CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA GÓC LƯNG GIÁC
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho góc hình học
uOv
có s đo
50°
(hình vẽ).c đnh s đo của các góc ợng giác
( )
;Ou Ov
.
A.
( )
; 50 360 ,Ou Ov k k= °+ °
. B.
(
)
; 50 180 ,
Ou Ov k k= °+ °
.
C.
( )
; 50 360 ,Ou Ov k k= °+ °
. D.
( )
; 50 180 ,Ou Ov k k= °+ °
.
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 6 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay
được bao nhiêu độ:
A.
60 .
°
B.
C.
240 .°
D.
120 .°
Câu 3: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
số đo
4
π
.S đo của góc ợng giác nào sau đây có cùng tia
đầu là
Ou
và tia cuối là
?Ov
A.
3
.
4
π
B.
17
.
4
π
C.
7
.
4
π
D.
5
.
4
π
Câu 4: Đổi s đo góc
105°
sang rađian, ta được
A.
5
.
12
π
rad
B.
7
.
12
π
rad
C.
9
.
12
π
rad
D.
5
.
8
π
rad
Câu 5: Cho góc
α
tha mãn
0
2
π
α
<<
1
cos
3
α
=
. Tính
sin .
α
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 6: Bánh xe của người đi xe đạp quay được
13
vòng trong
4
giây. Tính độ dài quãng đường
người đi xe đạp đã đi được trong
2
phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp
580mm
, ly
3,14
π
.
A.
( )
710,6283 km
. B.
1421,2565 ( )m
. C.
710,6283 ( )m
. D.
1421,2565( )km
.
CHƯƠNG
I
HÀM S NG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc ợng
giác có tia đầu
OA
, tia cui
OB
A.
,
2
kk
π
π
+∈
. B.
2,
4
kk
π
π
+∈
.
C.
2,
2
kk
π
π
−+
. D.
2,
2
kk
π
π
+∈
Câu 8: Cho
4
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
.
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 9: Cho một góc lượng giác
( )
,Ox Ou
số đo
120−°
một góc lượng giác
( )
,Ox Ov
số đo
230 .°
S đo của các góc lượng giác
( )
,Ou Ov
là:
A.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
B.
( )
, 110 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.
k
C.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
D.
( )
, 110 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.
k
Câu 10: Trên đường tròn bán kính
15r =
, độ dài của cung có số đo
50
α
= °
A.
750l =
. B.
180
15.l
π
=
. C.
15
.
180
l
π
=
D.
25
.
6
π
=l
Câu 11: Cho
2
cos
3
α
=
3
;2
2
π
απ



. Tính
cot
α
.
A.
25
5
. B.
25
5
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 12: Cho
3
cos
7
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Khi đó
sin
α
bằng
A.
4
7
. B.
4
7
. C.
2 10
7
.
D.
2 10
7
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
a) S đo góc lượng giác
( ,)
OM OA
π
sđ(OM,OA)= +k2π (k )
3
.
b)
sđ(ON,OA) = sđ(ON,OM) - sđ(OA,OM)
.
c) Độ dài cung tròn AM lớn là:
2
3
AM
l
π
=
.
d) Hai điểm
,MN
biểu diễn các cung có số đo là:
()
3
x kk
π
π
=+∈
.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho góc lượng giác
α
có số đo theo đơn vị rađian là
3
4
π
.
a) Góc lượng giác
α
có số đo theo đơn vị độ
155°
.
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác
α
là điểm
M
trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư
th I.
c) Góc lượng giác
5
4
π
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc
α
.
d) Góc lượng giác
855°
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc
α
.
Câu 3: Cho góc
α
tha mãn
3
cos
5
α
=
0
2
π
α
<<
.
a)
sin 0
α
>
.
b)
tan 0
α
<
.
c)
4
sin
5
α
=
.
d)
( )
7
sin sin
25
π
αα

−=


.
Câu 4: Cho góc
(
)
0 180
αα
°°<<
tha mãn
tan 3
α
=
.
a)
1
cot
3
α
=
.
b)
cos 0
α
>
.
c)
3 10
sin
10
α
=
.
d)
2sin 3cos 3
3sin 2cos 11
P
αα
αα
−−
= =
+
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
1
cos
3
x =
. Tính giá trị biu thc
22
3sin 4cosPxx
= +
. (kết qu làm tròn đến hàng phần
i)
Câu 2: Cho
tan 2
α
, Giá trị biểu thc
4sin 5cos
2sin 3cos
P
αα
αα
Câu 3: Cho biết
1
cot
2
x =
. Tính giá trị của biểu thc
22
2
sin sin .cos cos
A
x xx x
=
−−
.
Câu 4: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được
2
vòng trong
5
giây. Hỏi trong
2
giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu rad (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 5: Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây.
Tính độ dài quãng đường người đi xe thc hiện được trong 2,35 phút, biết rằng bán nh bánh
xe bằng
340 mm
. (Tính theo đơn vị mét, kết qu được làm tròn đến hàng đơn vị).
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 6: Mt chiếc đu quay có bán nh
75 m
, tâm của vòng quay ở độ cao
90
m
so vi mt đt, thi gian
thc hin mỗi vòng quay của đu quay 30 phút. Nếu một người vào cabin tại v trí thp nht
của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho góc hình học
uOv
có s đo
50°
(hình vẽ).c đnh s đo của các góc ợng giác
( )
;Ou Ov
.
A.
( )
; 50 360 ,Ou Ov k k= °+ °
. B.
( )
; 50 180 ,Ou Ov k k= °+ °
.
C.
( )
; 50 360 ,Ou Ov k k= °+ °
. D.
( )
; 50 180 ,Ou Ov k k= °+ °
.
Li gii
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 6 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay
được bao nhiêu độ:
A.
60 .°
B.
C.
240 .°
D.
120 .°
Li gii
Trong
6s
bánh xe quay được:
2.360 720°= °
Trong
1s
bánh xe quay được:
720 : 6 120°= °
Câu 3: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
số đo
4
π
.S đo của góc ợng giác nào sau đây có cùng tia
đầu là
Ou
và tia cuối là
?Ov
A.
3
.
4
π
B.
17
.
4
π
C.
7
.
4
π
D.
5
.
4
π
Li gii
Ta có
17
4
44
ππ
π
= +
nên suy ra góc lượng giác có số đo
17
4
π
có cùng tia đầu là
Ou
và tia cui
Ov
với góc
4
π
.
Câu 4: Đổi s đo góc
105°
sang rađian, ta được
A.
5
.
12
π
rad
B.
7
.
12
π
rad
C.
9
.
12
π
rad
D.
5
.
8
π
rad
Li gii
Cách 1: Ta có:
.10
105 7
180 12
5
ππ

°= =


rad rad
Cách 2: S dụng MTCT
Câu 5: Cho góc
α
tha mãn
0
2
π
α
<<
1
cos
3
α
=
. Tính
sin .
α
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Li gii
Ta có:
2
22
22
sin
18
3
sin 1 cos 1 .
39
22
sin
3
α
αα
α
=

= =−=


=
Do
0
2
π
α
<<
nên chọn
22
sin .
3
α
=
Câu 6: Bánh xe của người đi xe đạp quay được
13
vòng trong
4
giây. Tính độ dài quãng đường
người đi xe đạp đã đi được trong
2
phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp
580
mm
, ly
3,14
π
.
A.
( )
710,6283 km
. B.
1421, 2565 ( )m
. C.
710,6283 ( )
m
. D.
1421, 2565( )km
.
Li gii
Đổi 2 phút= 120 giây
Mỗi giây xe đi được số vòng là
13
4
Trong 2 phút bánh xe quay được
13
120. 390
4
=
vòng
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong hai phút là
(
)
390.580. 710628,2582 710,628mm m
π
= =
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng giác có tia đầu
OA
, tia cui
OB
A.
,
2
kk
π
π
+∈
. B.
2,
4
kk
π
π
+∈
. C.
2,
2
kk
π
π
−+
. D.
2,
2
kk
π
π
+∈
Li gii
Ta có
(
)
, 2,
2
OA OB k k
π
π
=+∈
.
Câu 8: Cho
4
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
.
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Li gii
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 7
Sưu tm và biên son
Ta có
22 2 2
16 9
sin cos 1 cos 1 sin 1
25 25
αα α α
+ = = =−=
. Mặt khác vì
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
. Vy
3
cos
5
α
=
.
Câu 9: Cho một góc lượng giác
( )
,Ox Ou
số đo
120−°
một góc lượng giác
( )
,
Ox Ov
số đo
230 .
°
S đo của các góc lượng giác
( )
,Ou Ov
là:
A.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
B.
( )
, 110 .360
Ou Ov k
= °+ °
( )
.k
C.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
D.
( )
, 110 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
Li gii
Với ba tia
Ou
,
Ov
,
Ox
bất kì, ta có:
( )
,Ou Ov
=
(
)
,Ox Ov
( )
, .360Ox Ou k
( )
k
.
( ) ( )
230 120 .360 350 .360 , .k kk= °− ° + °= °+ °
Câu 10: Trên đường tròn bán kính
15r =
, độ dài của cung có số đo
50
α
= °
A.
750
l =
. B.
180
15.l
π
=
. C.
15
.
180
l
π
=
D.
25
.
6
π
=l
Li gii
Ta có:
0
5
50
18
π
=
25
.
6
π
α
⇒= =lr
Câu 11: Cho
2
cos
3
α
=
3
;2
2
π
απ



. Tính
cot
α
.
A.
25
5
. B.
25
5
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Li gii
22 2
5
sin
5
3
sin cos 1 sin
9
5
sin
3
α
αα α
α
=
+=⇔=
=
.
Do
3
;2
2
π
απ



nên
5
sin 0 sin
3
αα
<⇒ =
.
Khi đó
25
cot
5
α
=
.
Câu 12: Cho
3
cos
7
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Khi đó
sin
α
bằng
A.
4
7
. B.
4
7
. C.
2 10
7
.
D.
2 10
7
.
Li gii
Áp dụng công thức:
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 8
Sưu tm và biên son
2
2 22
2 10
sin
3 40
7
sin 1 cos sin 1
7 49
2 10
sin
7
α
α αα
α
=

= =−=


=
Do
3
2
2
π
απ
<<
nên
sin 0
α
<
. Vy
2 10
sin
7
α
=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
a) S đo góc lượng giác
( ,)OM OA
π
sđ(OM,OA)= +k2π (k )
3
.
b)
sđ(ON,OA) = sđ(ON,OM) - sđ(OA,OM)
.
c) Độ dài cung tròn AM lớn là:
2
3
AM
l
π
=
.
d) Hai điểm
,
MN
biểu diễn các cung có số đo là:
()
3
x kk
π
π
=+∈
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) S đo góc lượng giác
( ,)OM OA
sđ( , ) 2 ( )
3
OM OA k k
π
π
=−+
nên mệnh đề sai.
b) Theo hệ thc Chales:
sđ( , ) sđ( , ) sđ( , )ON OA OA OM ON OM
+=
sđ( , ) sđ( , ) sđ( , )ON OA ON OM OA OM⇒=
nên mệnh đề đúng.
c) Độ dài cung tròn AM lớn là:
5
3
AM
l
π
=
nên mệnh đề sai.
d) Hai điểm
,
MN
biểu diễn các cung có số đo là:
()
3
x kk
π
π
=+∈
nên mệnh đề đúng
Câu 2: Cho góc lượng giác
α
có số đo theo đơn vị rađian là
3
4
π
.
a) Góc lượng giác
α
có số đo theo đơn vị độ
155°
.
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác
α
là điểm
M
trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư
th I.
c) Góc lượng giác
5
4
π
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc
α
.
d) Góc lượng giác
855°
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc
α
.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 9
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a)
3 3.180
rad = 135
44
π
°

= °


nên mệnh đề sai.
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác
α
là điểm
M
trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư
th II sao cho góc
135
AOM
= °
nên mệnh đề sai.
c) Ta có
53
2
44
ππ
π
=
do đó
5
4
π
cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc
α
nên mệnh đề đúng.
d) Ta có
855 135 2.360°= °+ °
do đó
855°
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng
giác với góc
α
nên mệnh đề đúng.
Câu 3: Cho góc
α
tha mãn
3
cos
5
α
=
0
2
π
α
<<
.
a)
sin 0
α
>
.
b)
tan 0
α
<
.
c)
4
sin
5
α
=
.
d)
( )
7
sin sin
25
π
αα

−=


.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Vì
0
2
π
α
<<
nên
sin 0
α
<
. Do đó
sin
0
α
>
nên là sai.
b) Vì
0
2
π
α
<<
nên
tan
0
α
<
. Do đó
tan 0
α
<
là đúng.
c) Vì
0
2
π
α
<<
nên
2
4
sin 1 cos
5
αα
=−− =
. Do đó
4
sin
5
α
=
là đúng.
d) Vì
( )
1
sin sin cos sin
25
π
α α αα

−= + =


. Do đó
(
)
7
sin sin
25
π
αα

−=


là sai.
Câu 4: Cho góc
( )
0 180
αα
°°<<
tha mãn
tan 3
α
=
.
a)
1
cot
3
α
=
.
b)
cos 0
α
>
.
c)
3 10
sin
10
α
=
.
d)
2sin 3cos 3
3sin 2cos 11
P
αα
αα
−−
= =
+
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a)
1
tan .cot 1 cot
3
αα α
=⇒=
nên mệnh đề sai.
b)
00 n180 si
αα
° °⇒< ><
, mà
tan 0 cos 0
αα
>⇒ >
nên mệnh đề đúng.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 10
Sưu tm và biên son
c) Ta có:
00
n180
si
αα
° °⇒<
>
<
.
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
2
1 1 10
1
sin 9 9
α
=+=
2
9 3 10
sin sin
10 10
αα
=⇒=
Mệnh đề đúng.
d)
tan 3
α
=
nên
cos 0
α
, chia c t và mu cho
cos
α
ta được:
2sin 3cos sin
23
2tan 3 2.3 3 3
cos cos
3sin 2cos sin
3tan 2 3.3 2 11
32
cos cos
αα α
α
αα
αα α
α
αα
−−
= = = = =
+
++
+
P
. Mệnh đề sai.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
1
cos
3
x =
. Tính giá trị biu thc
22
3sin 4cosPxx= +
. (kết qu làm tròn đến hàng phần
i)
Li gii
Tr lời: 3,1
Khi đó:
( )
22 2 2
1 1 28
3sin 4cos 3 1 cos 4cos 3 1 4. 3,1
9 99
Pxx x x

=+=+=+=


.
Câu 2: Cho
tan 2
α
, Giá trị biểu thc
4sin 5cos
2sin 3cos
P
αα
αα
Li gii
Tr lời: 13
4 tan 5 4.2 5
13
2 tan 3 2.2 3
P
α
α



Câu 3: Cho biết
1
cot
2
x
=
. Tính giá trị của biểu thc
22
2
sin sin .cos cos
A
x xx x
=
−−
.
Li gii
Tr lời: 10
Ta có
( )
2
2
2 222
1
2
21
2 1 cot
2
4
sin
10.
11
sin sin .cos cos 1 cot cot 1 cot cot
1
24
x
x
A
xxxx xx xx

+

+

= = = = =
−− −−
−−
Câu 4: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được
2
vòng trong
5
giây. Hỏi trong
2
giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu rad (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)?
Lời giải
Tr lời: 5,1
Trong
2
giây bánh xe đạp quay được
2.2 4
55
=
vòng tức quay được cung độ dài
48
.2
55
l RR
ππ
= =
.
Ta có
8
8
5
5,1.
5
R
l
lR
RR
π
αα π
= ⇔= = =
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 5: Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây.
Tính độ dài quãng đường người đi xe thc hin được trong 2,35 phút, biết rằng bán nh bánh
xe bằng
340 mm
. (Tính theo đơn vị mét, kết qu được làm tròn đến hàng đơn vị).
Li gii
Tr lời: 753
Sau 2,35 phút ( = 141 giây), s vòng mà bánh xe thực hiện được là:
141.25
352,5 vòng.
10
=
Bán kính bánh xe:
340 0,34 R mm m= =
.
Quãng đường mà người đi xe đạp thc hiện được sau 2,35 phút là:
2397
352,5 2 352,5 2 0,34 753( ).
10
Rm
ππ π
⋅= ⋅=
Câu 6: Mt chiếc đu quay có bán nh
75
m
, tâm của vòng quay ở độ cao
90 m
so vi mt đt, thi gian
thc hin mỗi vòng quay của đu quay 30 phút. Nếu một người vào cabin tại v trí thp nht
của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Li gii
Tr lời: 127,5
Do tính đối xứng, đu quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ hay ngược chiu kim đồng
h, ta đu thy rằng độ cao của người đó như nhau sau cùng một khoảng thời gian. Ở đây ta
xét đu quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ.
Gắn đu quay bán kính
75 m
, tâm của vòng quay độ cao
90 m
vào hệ trc ta đ
Oxy
ta
được hình bên:
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 12
Sưu tm và biên son
Sau 20 phút quay cabin đi được một góc là
20
360 240
30
°= °
tc là đến vị trí điểm
H
.
Khi đó góc
30HOJ = °
.sin 30 37,5( )HJ OH m
= °=
.
Vậy sau 20 phút quay, người đó ở độ cao
37,5 90 127,5( )
m
+=
.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA GÓC LƯNG GIÁC
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đổi s đo của góc
rad
12
π
sang đơn vị độ ta được góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
15°
. B.
10°
. C.
6°
. D.
5°
.
Câu 2: Cho
60MON = °
. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình vẽ.
A.
420°
. B.
60°
. C.
780°
. D.
780−°
.
Câu 3: Nếu góc lượng giác có
( )
63
2
,sđ Ox Oz
π
=
thì hai tia
Ox
.Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
.
4
π
D. Đối nhau.
Câu 4: Một bánh xe có
72
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
10
răng là
A.
60°
. B.
30°
. C.
40°
. D.
50°
.
Câu 5: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có s đo là
3
4
π
, góc lượng giác
( )
,Ou Ow
có s đo là
11
4
π
. Tìm
s đo của góc lượng giác
( )
,Ov Ow
.
A.
( )
2kk
π
. B.
( )
22kk
ππ
+∈
. C.
( )
3
2
2
kk
π
π
+∈
. D.
( )
3
2
2
kk
π
π
−+
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác với đim gc
(1;0)A
, cho điểm
M
biểu diễn cho góc lượng giác
6
π
. Gi
N
là đim đi xứng với đim
M
qua trc
Oy
, điểm
N
biểu diễn cho góc lượng giác nào
dưới đây?
A.
6
π
. B.
2
3
π
. C.
7
6
π
. D.
7
6
π
.
CHƯƠNG
I
HÀM S NG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho góc
α
tha
3
cot
4
α
=
0 90 .
α
°< < °
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos
5
α
=
. B.
4
sin
5
α
=
. C.
4
sin
5
α
=
. D.
4
cos
5
α
=
.
Câu 8: Đơn giản biểu thc
cos
2
A
π
α

=


, ta được:
A.
cos
α
. B.
sin
α
. C.
cos
α
. D.
sin
α
.
Câu 9: Cho
(
)
3
cos 2024
5
απ
+=
3
2
π
πα
<<
. Khi đó giá trị của
tan
α
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 10: Trên đường tròn lượng giác, biết điểm
34
;
55
M



điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
α
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
cot
4

. B.
3
tan
4

. C.
4
sin
5
α
=
. D.
3
cos
5
α
=
.
Câu 11: Cho góc
α
thỏa
33
, cos
25
<< =
π
πα α
. Tính giá trị lượng giác của
tan
α
.
A.
4
.
3
B.
4
.
5
C.
4
.
3
D.
3
.
2
Câu 12: Cho góc
α
thỏa mãn
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
2
tan
1 tan
P
α
α
=
+
A.
12
25
P
=
. B.
3
7
P
=
. C.
12
25
P =
. D.
3P =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
như hình vẽ sau, biết góc hình học
45uOv = °
.
a) Trong hình vẽ, tia
Om
quay quanh gốc
O
t tia
Ou
đến tia
Ov
theo chiều dương.
b) Trong hình vẽ, s đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
bằng
315−°
.
c) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t
Ou
đến tia
Ov
lần đầu tiên theo chiều dương quét một góc
ợng giác có số đo
45°
.
d) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t tia
Ou
đến tia
Ov
theo chiều dương chạm tia
Ov
m ln
quét một góc lượng giác có số đo là
1485
°
.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác tâm
O
và h trc ta đ
Oxy
cho điểm
M
sao cho
3
AOM
π
=
như
hình vẽ bên dưới:
a) Số đo của các góc lượng giác có tia đầu là
OA
tia cui là
OM
bằng
( )
2
3
kk
π
π
+∈
.
b) Góc lượng giác có số đo
16
3
π
có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác
(
)
,
OA OM
c) Trên đường tròn lượng giác, s đim biu diễn góc lượng giác số đo
,
32
k
k
ππ
+∈
là
6
điểm.
d) Khi biểu diễn góc
2
,
33
k
k
ππ
α
=+∈
lên đường tròn lượng giác ta được tp hợp điểm là mt
đa giác đều thì diện tích của đa giác đều đó bằng
3
4
.
Câu 3: Mt chiếc đồng hồ kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Chiều dài kim gi,
kim phút lần lượt bằng
8cm
10cm
.
a) Đồng hồ ch 6 giờ kim gi quay được góc bằng
3
π
.
b) Đồng hồ ch 6 giờ kim gi quét được một cung có độ dài bằng
8
(cm)
3
π
.
c). Đồng hồ ch
6
giờ
15
phút kim phút quay được góc bằng
9
2
π
d) Đồng hồ ch
6
giờ
15
phút kim phút quét được một cung có độ dài bằng
90 (cm)
π
.
x
y
A
-1
-1
O
1
1
M
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 4: Tính được các giá tr ợng giác của góc
( )
21
4
k
π
απ
=−+ +
(biết
k
).
a)
2
sin
2
α
=
b)
2
cos
2
α
=
c)
tan 1
α
=
d)
cot 1
α
=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
2
2
k
π
απ
= +
,
k
. Tìm được bao nhiêu giá trị ca
k
để
10 11 .
πα π
<<
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được
12
vòng trong
5
giây. Giả s ti thi đim bt đầu quay
van xe nằm vị trí
V
vuông góc với mt đt. Hỏi trong một giây tia
OV
(
O
là trục bánh xe) quét
một góc lượng giác bao nhiêu độ?
Câu 3: Một người đi xe đạp đã đi được quãng đường
614,8m
trong thời gian
3
phút. Biết rằng đường
kính bánh xe
700mm
. Tính góc lượng giác ( đơn vị Radian) mà bánh xe quay được trong
5
giây (giả s bánh xe quay theo chiều dương, kết qu làm tròn đến mt ch s sau du phy)?
Câu 4: Một đồng hồ có kim giờ dài
(
)
5,5 cm
; kim phút dài
( )
11 cm
và chỉ thời gian lúc 12 giờ. Hi hai
kim trùng với nhau ln th 3 thì tổng độ dài cung của hai kim đã quay là bao nhiêu radian? (làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: Cho góc
α
thỏa mãn
4
tan
3
α
=
2017 2019
22
ππ
α
<<
. Tính
sin .
α
Câu 6: Thanh
OM
quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc
O
ca nó trên mt mt phẳng thẳng đứng in bóng vuông góc
xuống mt đất như hình bên. Vị trí ban đu của thanh là
OA
. Hi đ dài bóng
OM
ca
OM
khi thanh quay được
60
13
vòng bao nhiêu, biết đ dài thanh
OM
10 cm
? (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười).
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đổi s đo của góc
rad
12
π
sang đơn vị độ ta được góc có số đo bằng bao nhiêu?
A.
15°
. B.
10°
. C.
6°
. D.
5°
.
Li gii
Ta có:
180
= 15
12 12
π
°
= °
.
Câu 2: Cho
60MON = °
. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình vẽ.
A.
420°
. B.
60°
. C.
780°
. D.
780−°
.
Li gii
Số đo của góc lượng giác được biểu diễn trên hình đã cho là:
60 2.360 780°+ =° °
.
Câu 3: Nếu góc lượng giác có
(
)
63
2
,
sđ Ox Oz
π
=
thì hai tia
Ox
.Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
.
4
π
D. Đối nhau.
Li gii
Ta có:
(
)
3
32
2
,
6
2
s
đ Ox Oz
ππ
π
=
=
Vì hai góc lượng giác có số đo
63
2
π
2
π
có cùng tia đầu và tia cuối nên hai tia
Ox
Oz
vuông góc với nhau.
Câu 4: Một bánh xe có
72
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
10
răng là
A.
60°
. B.
30°
. C.
40°
. D.
50°
.
Li gii
1 bánh răng tương ứng với
360
5
72
°
= °
10
bánh răng là
50°
.
Câu 5: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có s đo là
3
4
π
, góc lượng giác
( )
,Ou Ow
có s đo là
11
4
π
. Tìm
s đo của góc lượng giác
( )
,Ov Ow
.
A.
( )
2kk
π
. B.
( )
22kk
ππ
+∈
. C.
( )
3
2
2
kk
π
π
+∈
. D.
(
)
3
2
2
kk
π
π
−+
Li gii
Theo hệ thc Chasles, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
11 3 3
, , , 2 2 22
44 2
Ov Ow Ou Ow Ou Ov k k k k
ππ π
π π ππ
= +=++=++
.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác với đim gc
(1;0)A
, cho điểm
M
biểu diễn cho góc lượng giác
6
π
. Gi
N
là đim đi xứng với đim
M
qua trc
Oy
, điểm
N
biểu diễn cho góc lượng giác nào
dưới đây?
A.
6
π
. B.
2
3
π
. C.
7
6
π
. D.
7
6
π
.
Li gii
Ta có
6
AOM
π
=
và do tính đối xứng nên
6
A ON
π
=
. Suy ra
5
.
6
AON
π
=
Do góc
5
6
π
7
6
π
hơn kém nhau
2
π
nên có cùng điểm biểu din
Vậy điểm
N
biểu diễn cho góc lượng giác
7
.
6
π
Câu 7: Cho góc
α
tha
3
cot
4
α
=
0 90 .
α
°< < °
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
cos
5
α
=
. B.
4
sin
5
α
=
. C.
4
sin
5
α
=
. D.
4
cos
5
α
=
.
Li gii
Áp dụng công thức:
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
2
91
1
16 sin
α
⇔+ =
2
16
sin
25
α
⇔=
Do
0 90 sin 0
αα
°< < °⇒ >
4
sin
5
α
⇒=
.
Câu 8: Đơn giản biểu thc
cos
2
A
π
α

=


, ta được:
A.
cos
α
. B.
sin
α
. C.
cos
α
. D.
sin
α
.
Li gii
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 7
Sưu tm và biên son
Ta có:
cos
2
A
π
α

=


cos
2
π
α

=


sin
α
=
.
Câu 9: Cho
( )
3
cos 2024
5
απ
+=
3
2
π
πα
<<
. Khi đó giá trị của
tan
α
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Ta có:
( )
3
cos 2024 cos cos .
5
α πα α
+ =⇒=
3
2
π
πα
<<
nên
sin 0
α
<
. Do đó
2
94
sin 1 cos 1
25 5
αα
=−− =−− =
.
Vậy
sin 4
tan
cos 3
α
α
α
= =
Câu 10: Trên đường tròn lượng giác, biết điểm
34
;
55
M



điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
α
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
cot
4

. B.
3
tan
4

. C.
4
sin
5
α
=
. D.
3
cos
5
α
=
.
Lời giải
Điểm
34
;
55
M



nên ta có:
3
cos
5
α
=
;
4
sin
5
α
=
, suy ra
4
tan
3
α
=
3
cot
4
α
=
.
Câu 11: Cho góc
α
thỏa
33
, cos
25
<< =
π
πα α
. Tính giá trị lượng giác của
tan
α
.
A.
4
.
3
B.
4
.
5
C.
4
.
3
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
3
sin 0
2
π
πα α
<< <
.
2
22 2
34
sin cos 1 sin 1 cos 1
55
αα α α

+ = =−− =−− =


.
Vậy
4
sin 4
5
tan
3
cos 3
5
α
α
α
= = =
.
Câu 12: Cho góc
α
thỏa mãn
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
2
tan
1 tan
P
α
α
=
+
A.
12
25
P =
. B.
3
7
P =
. C.
12
25
P =
. D.
3P =
.
Li gii
Ta có
2
22 2 2
3 16
sin cos 1 cos 1 sin 1
5 25
αα α α

+ = = =−=


.
CHUYÊN Đ I – TOÁN – 11 – HÀM S NG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Page 8
Sưu tm và biên son
4
cos
25
π
απ α
<<⇒ =
2
2
sin
tan 3 4 12
cos
sin .cos .
1
1 tan 5 5 25
cos
P
α
α
α
αα
α
α

= = = = −=

+

.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
như hình vẽ sau, biết góc hình học
45uOv = °
.
a) Trong hình vẽ, tia
Om
quay quanh gốc
O
t tia
Ou
đến tia
Ov
theo chiều dương.
b) Trong hình vẽ, s đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
bằng
315−°
.
c) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t
Ou
đến tia
Ov
lần đầu tiên theo chiều dương quét một góc
ợng giác có số đo
45°
.
d) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t tia
Ou
đến tia
Ov
theo chiều dương chạm tia
Ov
m ln
quét một góc lượng giác có số đo là
1485°
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t tia
Ou
đến tia
Ov
theo chiều kim đồng hồ nên đó là chiều âm
suy ra mệnh đề sai.
b) Ta có:
45uOv = °
( )
, 315Ou Ov
=−°
suy ra mệnh đề đúng.
c) Ta có:
45uOv = °
. Tia
Om
quay quanh gốc
O
t
Ou
đến tia
Ov
ln đầu tiên theo chiều dương
( )
, 45Ou Ov
= °
suy ra mệnh đề đúng.
d) Tia
Om
quay quanh gốc
O
t
Ou
đến tia
Ov
theo chiều dương chạm tia
Ov
m lnn ta
( )
, 45 4.360 1485Ou Ov = °+ °= °
suy ra mệnh đề đúng.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác tâm
O
và h trc ta đ
Oxy
cho điểm
M
sao cho
3
AOM
π
=
như
hình vẽ bên dưới:
x
y
A
-1
-1
O
1
1
M

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯ
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho góc hình học uOv có số đo 50° (hình vẽ). Xác định số đo của các góc lượng giác (Ou;Ov) .
A. (Ou;Ov) = 50° + k360 ,°k ∈ .
B. (Ou;Ov) = 50° + 180 kk ∈ .
C. (Ou;Ov) = 50
− ° + k360 ,°k ∈ .
D. (Ou;Ov) = 50 − ° + 180 kk ∈ .
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 6 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được bao nhiêu độ: A. 60 . ° B. 72 . ° C. 240 . ° D. 120 . ° π
Câu 3: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là .Số đo của góc lượng giác nào sau đây có cùng tia 4
đầu là Ou và tia cuối là Ov? π π π A. 3π . B. 17 . C. 7 . D. 5 . 4 4 4 4
Câu 4: Đổi số đo góc 105° sang rađian, ta được A. 5π π π π rad.
B. 7 rad.
C. 9 rad.
D. 5 rad. 12 12 12 8 π
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 1 cosα = . Tính sinα. 2 3 A. 2 − 2 . B. 2 2 . C. − 2 . D. 2 . 3 3 3 3
Câu 6: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 13 vòng trong 4 giây. Tính độ dài quãng đường mà
người đi xe đạp đã đi được trong 2 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 580mm , lấy π ≈ 3,14 .
A. 710,6283 (km).
B. 1421,2565 (m).
C. 710,6283 (m) .
D. 1421,2565(km). Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng
giác có tia đầu OA , tia cuối OB là π π
A. + kπ,k ∈ .
B. + k2π ,k ∈ . 2 4 π π
C. − + k2π ,k ∈ .
D. + 2kπ,k ∈ 2 2 Câu 8: Cho 4 π
sinα = và < α < π . Tính cosα . 5 2 3 1 3 A. . B. . C. 1 − . 5 5 − . D. 5 5
Câu 9: Cho một góc lượng giác (Ox,Ou) có số đo là 120 −
° và một góc lượng giác (Ox,Ov) có số đo
230 .° Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là:
A. (Ou,Ov) = 350° + k.360° (k ∈).
B. (Ou,Ov) =110° + k.360° (k ∈).
C. (Ou,Ov) = 350 −
° + k.360° (k ∈).
D. (Ou,Ov) = 110 −
° + k.360° (k ∈).
Câu 10: Trên đường tròn bán kính r =15 , độ dài của cung có số đo α = 50° là
A. l = 750. B. 180 π π l =15. . C. 15 l = . D. 25 l = . π 180 6  π Câu 11: Cho 2 cosα = và 3 α  ;2π  ∈ . Tính cotα . 3 2    A. 2 5 . B. 2 5 − . C. 5 . D. 5 − . 5 5 3 3 Câu 12: Cho 3 π
cosα = và 3 < α < 2π . Khi đó sinα bằng 7 2 4 4 2 10 A. . B. . C. . 7 7 7 . D. 2 10 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
a) Số đo góc lượng giác (OM , ) OA là π
sđ(OM,OA)= +k2π (k ∈) . 3
b)sđ(ON,OA) = sđ(ON,OM) - sđ(OA,OM) . π
c) Độ dài cung tròn AM lớn là: 2 l = . AM 3
d) Hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: π
x = + kπ (k ∈) . 3 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 2: Cho góc lượng giác α có số đo theo đơn vị rađian là . 4
a) Góc lượng giác α có số đo theo đơn vị độ là 155° .
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác α là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I. 5π c) Góc lượng giác −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α . 4
d) Góc lượng giác 855° có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α .
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 3 π
cosα = và − < α < 0 . 5 2 a) sinα > 0. b) tanα < 0 . c) 4 sinα = − . 5 d)  π α  − −  ( α − ) 7 sin sin =  .  2  5
Câu 4: Cho góc α (0° < α <180°) thỏa mãn tanα = 3. a) 1 cotα = . 3 b) cosα > 0 . c) 3 10 sinα = . 10 α − α − d) 2sin 3cos 3 P = = . 3sinα + 2cosα 11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 1
cos x = . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x . (kết quả làm tròn đến hàng phần 3 mười) Câu 2: Cho tanα α  α
 2 , Giá trị biểu thức 4sin 5cos P  là 2sinα 3cosα Câu 3: Cho biết 1
cot x = . Tính giá trị của biểu thức 2 A = . 2 2 2
sin x − sin .xcos x − cos x
Câu 4: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu rad (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 5: Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây.
Tính độ dài quãng đường mà người đi xe thực hiện được trong 2,35 phút, biết rằng bán kính bánh
xe bằng 340 mm . (Tính theo đơn vị mét, kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 6: Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m so với mặt đất, thời gian
thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất
của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho góc hình học uOv có số đo 50° (hình vẽ). Xác định số đo của các góc lượng giác (Ou;Ov) .
A. (Ou;Ov) = 50° + k360 ,°k ∈ .
B. (Ou;Ov) = 50° + 180 kk ∈ .
C. (Ou;Ov) = 50
− ° + k360 ,°k ∈ .
D. (Ou;Ov) = 50 − ° + 180 kk ∈ . Lời giải
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 6 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay được bao nhiêu độ: A. 60 . ° B. 72 . ° C. 240 . ° D. 120 . ° Lời giải
Trong 6s bánh xe quay được: 2.360° = 720°
⇒ Trong 1s bánh xe quay được: 720° : 6 = 120° π
Câu 3: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là .Số đo của góc lượng giác nào sau đây có cùng tia 4
đầu là Ou và tia cuối là Ov? π π π A. 3π . B. 17 . C. 7 . D. 5 . 4 4 4 4 Lời giải π π π
Ta có 17 = 4π + nên suy ra góc lượng giác có số đo 17 có cùng tia đầu là Ou và tia cuối 4 4 4 π là Ov với góc . 4
Câu 4: Đổi số đo góc 105° sang rađian, ta được A. 5π π π π rad.
B. 7 rad.
C. 9 rad.
D. 5 rad. 12 12 12 8 Lời giải Cách 1: Ta có:  π  π 10 105 7 5° = rad =   rad.  180  12
Cách 2: Sử dụng MTCT π
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và 1 cosα = . Tính sinα. 2 3 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. 2 − 2 . B. 2 2 . C. − 2 . D. 2 . 3 3 3 3 Lời giải  2 2 2 sinα = Ta có: 2 2  1  8 = − = − = ⇔  3 sin α 1 cos α 1   .  3  9  2 − 2 sinα =  3 π Do 0 < α < nên chọn 2 2 sinα = . 2 3
Câu 6: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 13 vòng trong 4 giây. Tính độ dài quãng đường mà
người đi xe đạp đã đi được trong 2 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 580mm , lấy π ≈ 3,14 .
A. 710,6283 (km).
B. 1421,2565 (m).
C. 710,6283 (m) .
D. 1421,2565(km). Lời giải Đổi 2 phút= 120 giây
Mỗi giây xe đi được số vòng là 13 4
Trong 2 phút bánh xe quay được 13 120. = 390 vòng 4
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong hai phút là
390.580.π = 710628,2582(mm) = 710,628m
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OB là π π π π
A. + kπ,k ∈ .
B. + k2π ,k ∈ .
C. − + k2π ,k ∈ . D. + 2kπ,k ∈ 2 4 2 2 Lời giải π Ta có ( ,
OA OB) = + k2π,k ∈ . 2 Câu 8: Cho 4 π
sinα = và < α < π . Tính cosα . 5 2 3 1 3 A. . B. . C. 1 − . 5 5 − . D. 5 5 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Ta có 2 2 2 2 16 9
sin α + cos α =1 ⇔ cos α =1− sin α =1− =
. Mặt khác vì π < α < π nên 25 25 2 cosα < 0 . Vậy 3 cosα = − . 5
Câu 9: Cho một góc lượng giác (Ox,Ou) có số đo là 120 −
° và một góc lượng giác (Ox,Ov) có số đo
230 .° Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là:
A. (Ou,Ov) = 350° + k.360° (k ∈).
B. (Ou,Ov) =110° + k.360° (k ∈).
C. (Ou,Ov) = 350 −
° + k.360° (k ∈).
D. (Ou,Ov) = 110 −
° + k.360° (k ∈). Lời giải
Với ba tia Ou ,Ov ,Ox bất kì, ta có:
(Ou,Ov) = (Ox,Ov) − (Ox,Ou) + k.360° (k ∈) . = 230° − ( 120 −
°) + k.360° = 350° + k.360 ,° (k ∈).
Câu 10: Trên đường tròn bán kính r =15 , độ dài của cung có số đo α = 50° là
A. l = 750. B. 180 π π l =15. . C. 15 l = . D. 25 l = . π 180 6 Lời giải Ta có: 0 5π π 50 = 25 ⇒ l = α r = . 18 6  π Câu 11: Cho 2 cosα = và 3 α  ;2π  ∈ . Tính cotα . 3 2    A. 2 5 . B. 2 5 − . C. 5 . D. 5 − . 5 5 3 3 Lời giải  5 sinα = Vì 2 2 2 5 3
sin α + cos α =1 ⇔ sin α = ⇔  . 9  5 sinα = −  3  π Do 3 α ;2π  ∈ nên 5 sinα < 0 ⇒ sinα = − . 2    3 Khi đó 2 5 cotα = − . 5 Câu 12: Cho 3 π
cosα = và 3 < α < 2π . Khi đó sinα bằng 7 2 4 4 2 10 A. . B. . C. . 7 7 7 . D. 2 10 7 Lời giải Áp dụng công thức: Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  2 10 2 sinα = 2 2 2  3  40 7
sin α =1− cos α ⇔ sin α =1− = ⇔    7  49  2 10 sinα = −  7 3π Do
< α < 2π nên sinα < 0 . Vậy 2 10 sinα = − . 2 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
a) Số đo góc lượng giác (OM , ) OA là π
sđ(OM,OA)= +k2π (k ∈) . 3
b)sđ(ON,OA) = sđ(ON,OM) - sđ(OA,OM) . π
c) Độ dài cung tròn AM lớn là: 2 l = . AM 3 π
d) Hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: x = + kπ (k ∈) . 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng π
a) Số đo góc lượng giác (OM , ) OA làsđ(OM , )
OA = − + k2π (k ∈) nên mệnh đề sai. 3
b) Theo hệ thức Chales: sđ(ON, ) OA + sđ( ,
OA OM ) = sđ(ON,OM ) ⇒ sđ(ON, )
OA = sđ(ON,OM ) − sđ( ,
OA OM ) nên mệnh đề đúng.
c) Độ dài cung tròn AM lớn là: 5π l = nên mệnh đề sai. AM 3 π
d) Hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: x = + kπ (k ∈) nên mệnh đề đúng 3 3π
Câu 2: Cho góc lượng giác α có số đo theo đơn vị rađian là . 4
a) Góc lượng giác α có số đo theo đơn vị độ là 155° .
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác α là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I. 5π c) Góc lượng giác −
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α . 4
d) Góc lượng giác 855° có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng 3π  3.180 ° a) rad =  =   135° nên mệnh đề sai. 4  4 
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác α là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II sao cho góc 
AOM =135° nên mệnh đề sai. 5 − π 3π 5π c) Ta có = − 2π do đó −
cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc 4 4 4 α nên mệnh đề đúng.
d) Ta có 855° = 135° + 2.360° do đó 855° có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng
giác với góc α nên mệnh đề đúng.
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 3 π
cosα = và − < α < 0 . 5 2 a) sinα > 0. b) tanα < 0 . c) 4 sinα = − . 5 d)  π α  − −  ( α − ) 7 sin sin =  .  2  5 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai π
a) Vì − < α < 0 nên sinα < 0 . Do đó sinα > 0 nên là sai. 2π
b) Vì − < α < 0 nên tanα < 0 . Do đó tanα < 0 là đúng. 2 π
c) Vì − < α < 0 nên 2 4
sinα = − 1− cos α = − . Do đó 4 sinα = − là đúng. 2 5 5 d) Vì  π α   π − −   ( α − ) 1 sin sin = cosα + sinα = −  . Do đó −α − ( α − ) 7 sin sin =   là sai.  2  5  2  5
Câu 4: Cho góc α (0° < α <180°) thỏa mãn tanα = 3. a) 1 cotα = . 3 b) cosα > 0 . c) 3 10 sinα = . 10 α − α − d) 2sin 3cos 3 P = = . 3sinα + 2cosα 11 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) 1
tanα.cotα =1⇒ cotα = nên mệnh đề sai. 3
b) 0° < α <180° ⇒ sinα > 0 , mà tanα > 0 ⇒ cosα > 0 nên mệnh đề đúng. Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
c) Ta có: 0° < α <180° ⇒ sinα > 0 . 2 1 1+ cot α = 2 sin α 1 1 10 ⇔ =1+ = 2 9 3 10 ⇔ sin α = ⇒ sinα = 2 sin α 9 9 10 10 Mệnh đề đúng.
d) Vì tanα = 3 nên cosα ≠ 0, chia cả tử và mẫu cho cosα ta được: 2sinα − 3cosα sin 2 α −3 cosα cosα 2tanα − 3 2.3− 3 3
P = 3sinα 2cosα = sinα = = = + . Mệnh đề sai. 3tanα + 2 3.3+ 2 11 3 + 2 cosα cosα
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 1
cos x = . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x . (kết quả làm tròn đến hàng phần 3 mười) Lời giải Trả lời: 3,1 Khi đó: 2 2 P = x + x = ( 2 − x) 2  1  1 28 3sin 4cos 3 1 cos + 4cos x = 3 1− + 4. = ≈   3,1.  9  9 9 Câu 2: Cho tanα α  α
 2 , Giá trị biểu thức 4sin 5cos P  là 2sinα 3cosα Lời giải Trả lời: 13 4 tanα 5 4.25 P   13 2 tanα 3 2.23 Câu 3: Cho biết 1
cot x = . Tính giá trị của biểu thức 2 A = . 2 2 2
sin x − sin .xcos x − cos x Lời giải Trả lời: 10 2  1  + 2 2( 2 2 + 1  2 1 cot x) Ta có sin x  4 A  = = = = = 10. 2 2 2 2
sin x − sin .xcos x − cos x 1− cot x − cot x 1− cot x − cot x 1 1 1− − 2 4
Câu 4: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu rad (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? Lời giải Trả lời: 5,1
Trong 2 giây bánh xe đạp quay được 2.2 4
= vòng tức là quay được cung có độ dài là 5 5 4 8
l = .2π R = π R . 5 5 8 πR Ta có l 5 8
l = Rα ⇔ α = = = π ≈ 5,1. R R 5 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 5: Một bánh xe đạp quay được 25 vòng trong 10 giây.
Tính độ dài quãng đường mà người đi xe thực hiện được trong 2,35 phút, biết rằng bán kính bánh
xe bằng 340 mm . (Tính theo đơn vị mét, kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải Trả lời: 753
Sau 2,35 phút ( = 141 giây), số vòng mà bánh xe thực hiện được là: 141.25 = 352,5 vòng. 10
Bán kính bánh xe: R = 340 mm = 0,34 m .
Quãng đường mà người đi xe đạp thực hiện được sau 2,35 phút là: 2397
352,5⋅2π R = 352,5⋅2π ⋅0,34 = π ≈ 753( m). 10
Câu 6: Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m so với mặt đất, thời gian
thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất
của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? Lời giải Trả lời: 127,5
Do tính đối xứng, dù đu quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ hay ngược chiều kim đồng
hồ, ta đều thấy rằng độ cao của người đó là như nhau sau cùng một khoảng thời gian. Ở đây ta
xét đu quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ.
Gắn đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m vào hệ trục tọa độ Oxy ta được hình bên: Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Sau 20 phút quay cabin đi được một góc là 20 ⋅360° = 240° tức là đến vị trí điểm H . 30 Khi đó góc 
HOJ = 30° và HJ = OH.sin 30° = 37,5( m) .
Vậy sau 20 phút quay, người đó ở độ cao 37,5 + 90 =127,5( m) .
---------- HẾT ---------- Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯ
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đổi số đo của góc π rad sang đơn vị độ ta được góc có số đo bằng bao nhiêu? 12 A. 15° . B. 10°. C. 6°. D. 5° . Câu 2: Cho 
MON = 60°. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình vẽ. A. 420°. B. 60°. C. 780°. D. 780 − ° .
Câu 3: Nếu góc lượng giác có π
(Ox,Oz) 63 = −
thì hai tia Ox Oz. 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π . D. Đối nhau. 4
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 60°. B. 30° . C. 40°. D. 50° .
Câu 5: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 3π π −
, góc lượng giác (Ou,Ow) có số đo là 11 . Tìm 4 4
số đo của góc lượng giác (Ov,Ow) . π π
A. k2π (k 3 3 ∈ ).
B. 2π + k2π (k ∈ ) . C.
+ k2π (k ∈ ) . D.
+ k2π (k ∈ ) 2 2 π
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc (
A 1;0), cho điểm M biểu diễn cho góc lượng giác 6
. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , điểm N biểu diễn cho góc lượng giác nào dưới đây? π π π π A. − . B. 2 . C. 7 − . D. 7 . 6 3 6 6 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 7: Cho góc α thỏa 3
cotα = và 0° < α < 90 .° Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. 4 cosα = . B. 4 sinα = . C. 4 sinα = − . D. 4 cosα = − . 5 5 5 5  π
Câu 8: Đơn giản biểu thức A cos α  = −  , ta được: 2    A. cosα . B. sinα . C. –cosα . D. −sinα . − π Câu 9: Cho (α + π ) 3 cos 2024 = và 3 π < α <
. Khi đó giá trị của tanα là 5 2 A. 3 . B. 3 − . C. 4 . D. 4 − . 4 4 3 3
Câu 10: Trên đường tròn lượng giác, biết điểm 3 4 M  ;  − 
là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo α 5 5   
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 3 cot   . B. 3 tan   . C. 4 sinα = − . D. 3 cosα = . 4 4 5 5 Câu 11: Cho góc π α thỏa 3 3 π < α <
, cosα = − . Tính giá trị lượng giác của tanα . 2 5 A. 4 − . B. 4 . C. 4 . D. 3 . 3 5 3 2
Câu 12: Cho góc α thỏa mãn 3 π α
sinα = và < α < π . Tính tan P = 5 2 2 1+ tan α A. 12 P = − . B. 3 P = . C. 12 P = . D. P = 3 − . 25 7 25
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) như hình vẽ sau, biết góc hình học  uOv = 45°.
a) Trong hình vẽ, tia Om quay quanh gốc O từ tia Ou đến tia Ov theo chiều dương.
b)
Trong hình vẽ, số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) bằng 315 − ° .
c) Tia Om quay quanh gốc O từ Ou đến tia Ov lần đầu tiên theo chiều dương quét một góc
lượng giác có số đo 45°.
d) Tia Om quay quanh gốc O từ tia Ou đến tia Ov theo chiều dương chạm tia Ov năm lần
quét một góc lượng giác có số đo là 1485° . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác tâm O và hệ trục tọa độ π
Oxy cho điểm M sao cho  AOM = như 3 hình vẽ bên dưới: y 1 M A x -1 O 1 -1
a) Số đo của các góc lượng giác có tia đầu là OA tia cuối là OM bằng π + k2π (k ) . 3
b) Góc lượng giác có số đo 16π có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác ( , OA OM ) 3
c) Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo π kπ +
,k là 6 3 2 điểm. d) Khi biểu diễn góc π k2π α = +
,k lên đường tròn lượng giác ta được tập hợp điểm là một 3 3
đa giác đều thì diện tích của đa giác đều đó bằng 3 . 4
Câu 3: Một chiếc đồng hồ có kim giờ và kim phút được cho như trong hình vẽ sau. Chiều dài kim giờ,
kim phút lần lượt bằng 8cm và 10cm. π
a) Đồng hồ chỉ 6 giờ kim giờ quay được góc bằng . 3 π
b) Đồng hồ chỉ 6 giờ kim giờ quét được một cung có độ dài bằng 8 (cm) . 3 π
c). Đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút kim phút quay được góc bằng 9 2
d) Đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút kim phút quét được một cung có độ dài bằng 90π (cm) . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π
Câu 4: Tính được các giá trị lượng giác của góc α = − + (2k + )
1 π (biết k ∈ ). 4 a) 2 sinα = 2 b) 2 cosα = 2 c) tanα = 1 − d) cotα = 1 −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho π
α = + k2π , k ∈ . Tìm được bao nhiêu giá trị của k để 10π < α <11π. 2
Câu 2: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 5 giây. Giả sử tại thời điểm bắt đầu quay
van xe nằm ở vị trí V vuông góc với mặt đất. Hỏi trong một giây tia OV (O là trục bánh xe) quét
một góc lượng giác bao nhiêu độ?
Câu 3: Một người đi xe đạp đã đi được quãng đường 614,8m trong thời gian 3 phút. Biết rằng đường
kính bánh xe là 700mm . Tính góc lượng giác ( đơn vị Radian) mà bánh xe quay được trong 5
giây (giả sử bánh xe quay theo chiều dương, kết quả làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy)?
Câu 4: Một đồng hồ có kim giờ dài 5,5(cm); kim phút dài 11(cm) và chỉ thời gian lúc 12 giờ. Hỏi hai
kim trùng với nhau lần thứ 3 thì tổng độ dài cung của hai kim đã quay là bao nhiêu radian? (làm
tròn đến hàng đơn vị) π π
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 4 tanα = − và 2017 2019 < α < . Tính sinα. 3 2 2
Câu 6: Thanh OM quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc O
của nó trên một mặt phẳng thẳng đứng và in bóng vuông góc
xuống mặt đất như hình bên. Vị trí ban đầu của thanh là OA
. Hỏi độ dài bóng O M
′ của OM khi thanh quay được 60 13
vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh OM là 10 cm ? (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười).
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đổi số đo của góc π rad sang đơn vị độ ta được góc có số đo bằng bao nhiêu? 12 A. 15° . B. 10°. C. 6°. D. 5° . Lời giải Ta có: π 180 = ° =15°. 12 12 Câu 2: Cho 
MON = 60°. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình vẽ. A. 420°. B. 60°. C. 780°. D. 780 − ° . Lời giải
Số đo của góc lượng giác được biểu diễn trên hình đã cho là: 60° + 2.360° = 780° .
Câu 3: Nếu góc lượng giác có π
(Ox,Oz) 63 = −
thì hai tia Ox Oz. 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π . D. Đối nhau. 4 Lời giải Ta có: π π
(Ox,Oz) 63 = − = − 32π 2 2
Vì hai góc lượng giác có số đo 63π π −
và có cùng tia đầu và tia cuối nên hai tia Ox Oz 2 2 vuông góc với nhau.
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 60°. B. 30° . C. 40°. D. 50° . Lời giải
1 bánh răng tương ứng với 360° = 5° ⇒10 bánh răng là 50° . 72
Câu 5: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 3π π −
, góc lượng giác (Ou,Ow) có số đo là 11 . Tìm 4 4
số đo của góc lượng giác (Ov,Ow) . π π
A. k2π (k 3 3 ∈ ).
B. 2π + k2π (k ∈ ) . C.
+ k2π (k ∈ ) . D.
+ k2π (k ∈ ) 2 2 Lời giải
Theo hệ thức Chasles, ta có: ( π π π
Ov Ow) = (Ou Ow) − (Ou Ov) 11 3 3 , , , + k2π = + + k2π =
+ 2π + k2π (k ∈ ) . 4 4 2 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc (
A 1;0), cho điểm M biểu diễn cho góc lượng giác 6
. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , điểm N biểu diễn cho góc lượng giác nào dưới đây? π π π π A. − . B. 2 . C. 7 − . D. 7 . 6 3 6 6 Lời giải π π π Ta có 
AOM = và do tính đối xứng nên 
AON = . Suy ra  5 AON = . 6 6 6 π π Do góc 5 và 7 −
hơn kém nhau 2π nên có cùng điểm biểu diễn 6 6 π
Vậy điểm N biểu diễn cho góc lượng giác 7 − . 6
Câu 7: Cho góc α thỏa 3
cotα = và 0° < α < 90 .° Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. 4 cosα = . B. 4 sinα = . C. 4 sinα = − . D. 4 cosα = − . 5 5 5 5 Lời giải Áp dụng công thức: 2 1 1 9 1 + cot α = ⇔ 1+ = 2 16 ⇔ sin α = 2 sin α 2 16 sin α 25 Do 4
0° < α < 90° ⇒ sinα > 0 ⇒ sinα = . 5  π
Câu 8: Đơn giản biểu thức A cos α  = −  , ta được: 2    A. cosα . B. sinα . C. –cosα . D. −sinα . Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π  π Ta có: A cos α  = −   = cos −α = sinα . 2       2  − π Câu 9: Cho (α + π ) 3 cos 2024 = và 3 π < α <
. Khi đó giá trị của tanα là 5 2 A. 3 . B. 3 − . C. 4 . D. 4 − . 4 4 3 3 Lời giải Ta có: (α + π ) 3 cos 2024 =cosα ⇒ cosα = − . 5 π Vì 3 π < α < nên sinα < 0 . Do đó 2 9 4
sinα = − 1− cos α = − 1− = − . 2 25 5 α Vậy sin 4 tanα = = cosα 3
Câu 10: Trên đường tròn lượng giác, biết điểm 3 4 M  ;  − 
là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo α 5 5   
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 3 cot   . B. 3 tan   . C. 4 sinα = − . D. 3 cosα = . 4 4 5 5 Lời giải Điểm 3 4 M  ;  −  nên ta có: 3 cosα = ; 4 sinα = − , suy ra 4 tanα = − và 3 cotα = − . 5 5    5 5 3 4 Câu 11: Cho góc π α thỏa 3 3 π < α <
, cosα = − . Tính giá trị lượng giác của tanα . 2 5 A. 4 − . B. 4 . C. 4 . D. 3 . 3 5 3 2 Lời giải Ta có 3π π < α < ⇒ sinα < 0 . 2 2 Mà 2 2 2 3 4 sin α cos α 1 sinα 1 cos α   + = ⇒ = − − = − 1− − = −  . 5    5 4 sinα − 5 4 Vậy tanα = = = . cosα 3 3 − 5
Câu 12: Cho góc α thỏa mãn 3 π α
sinα = và < α < π . Tính tan P = 5 2 2 1+ tan α A. 12 P = − . B. 3 P = . C. 12 P = . D. P = 3 − . 25 7 25 Lời giải 2 Ta có 2 2 2 2  3  16
sin α + cos α =1⇒ cos α =1−sin α =1− =  . 5    25 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Vì π 4
< α < π ⇒ cosα = − 2 5 sinα tanα cosα 3  4  12 P = = = sinα.cosα = . − = − . 2 1 tan α 1 5  5  +   25 2 cos α
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) như hình vẽ sau, biết góc hình học  uOv = 45°.
a) Trong hình vẽ, tia Om quay quanh gốc O từ tia Ou đến tia Ov theo chiều dương.
b)
Trong hình vẽ, số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) bằng 315 − ° .
c) Tia Om quay quanh gốc O từ Ou đến tia Ov lần đầu tiên theo chiều dương quét một góc
lượng giác có số đo 45°.
d) Tia Om quay quanh gốc O từ tia Ou đến tia Ov theo chiều dương chạm tia Ov năm lần
quét một góc lượng giác có số đo là 1485° . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Tia Om quay quanh gốc O từ tia Ou đến tia Ov theo chiều kim đồng hồ nên đó là chiều âm
suy ra mệnh đề sai. b) Ta có: 
uOv = 45° ⇒ (Ou ,Ov) = 315 −
° suy ra mệnh đề đúng. c) Ta có: 
uOv = 45°. Tia Om quay quanh gốc O từ Ou đến tia Ov lần đầu tiên theo chiều dương
có (Ou,Ov) = 45° suy ra mệnh đề đúng.
d) Tia Om quay quanh gốc O từ Ou đến tia Ov theo chiều dương chạm tia Ov năm lần nên ta
có (Ou,Ov) = 45° + 4.360° =1485° suy ra mệnh đề đúng.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác tâm O và hệ trục tọa độ π
Oxy cho điểm M sao cho  AOM = như 3 hình vẽ bên dưới: y 1 M A x -1 O 1 -1 Page 8
Sưu tầm và biên soạn