CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Vectơ đim đầu điểm cui
là các đnh ca hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
và bằng vectơ
AD

A.
BC
′′

. B.
DA

.
C.
CB

. D.
AB

.
Câu 2: Trong không gian, cho 3 điểm
,,
ABC
phân bit. Hiệu hai véc tơ
AB AC
 
bằng
A.
.CB

B.
BC

. C.
. D.
.
Câu 3: Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
′′
++=
   
AB AD AA AC
. B.
′′
++=
   
AB AD AA CA
.
C.
′′
++=
   
AB AD AA BD
. D.
′′
++=
   
AB AD AA DB
.
Câu 4: Cho t din
ABCD
. Gi
, MN
ln lượt trung điểm ca
, AB CD
G
trung điểm ca
MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0GM GN+=
 
B.
GA GB GC GD
++ =
   
C.
4MA MB MC MD MG
+++ =
    
D.
2+=
  
AD BC MN
Câu 5: Trong không gian, cho hình hộp
'ABCD A B C D

. Vectơ nào sau đây vectơ đi ca vectơ
'AA

?
A.
''AC

. B.
'BA

. C.
'BB

. D.
'CC

.
Câu 6: Trong không gian, cho tứ din
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD AD BC
   
. B.
AB CD DA CB
   
.
C.
AB CD DA BC
   
. D.
AB CD AD CB
   
.
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
AC' BD'=
 
.
B.
AD

cùng hướng với
B'C'

.
C.
CD

cùng hướng với
D'C'

.
D.
AC'

cùng phương với
A'C'

.
CHƯƠNG
II
VECTƠ
TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Câu 8: Cho
2; 6
ab
= =

, góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
120°
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. 12ab
=

. B.
. 40ab
=

. C.
.6ab=

. D.
. 63ab=

.
Câu 9: Trong không gian, cho hình lập phương
'ABCD A B C D

. Góc giữa hai vectơ
,'BD B C
 
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 10: Cho t diện đều
ABCD
. Tính s đo góc giữa hai véc tơ
CB

AC

.
A.
( )
0
, 30CB AC =
 
. B.
(
)
0
, 60CB AC
=
 
.
C.
( )
0
, 120CB AC =
 
.
D.
( )
0
, 150CB AC =
 
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
các tam giác
SAB
SAC
đều. Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
.
A.
( )
0
, 30SA BC =
. B.
(
)
0
, 45SA BC =
.
C.
( )
0
, 60SA BC =
.
D.
( )
0
, 90SA BC =
.
Câu 12: Theo định lut II: Gia tc ca mt vật cùng hướng với lc tác
dụng lên vật. Đ ln ca gia tc t l thun vi đ ln ca lc và
t l nghịch với khối lượng của vt:
F ma=

trong đó
F

là vectơ lc
( )
N
,
a
là vectơ gia tc
(
)
2
/ms
,
( )
m kg
là khối lượng của vt. Muốn truyền cho qu
bóng có khối lượng
( )
0,5 kg
một gia tốc
( )
2
50 /ms
thì cn mt lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
A.
10N
. B.
5N
.
C.
50N
.
D.
25N
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có đ dài cnh là
a
. Gi
O
giao điểm
ca
BD
AC
.
a) Vectơ
A C A A AB AD
′′
−=+
   
b) Vectơ
BC AA BC
′′
= +
  
.
c) Vectơ
CO CA OA
′′
=
  
d)
.0
ADAB
′′
=
 
Câu 2: Cho t din đu
ABCD
cnh
a
. Gi
, ,,,M NGPQ
lần lượt là trung điểm ca
,, ,AB CD MN
,AC BD
.
a)
2QP AB CD= +
  
b) Giá trị tích vô hướng
( )
.AB AB CA
  
bằng
2
3
2
a
c) Giá trị ca
GA GB GC GD++ =
   
.
d) Góc giữa
AC

MN

là:
60°
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC D
có đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông
góc với mt phẳng
()ABCD
.Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
.
G
là trọng tâm tam giác
SBD
a)
AC AB AD−=
  
.
b)
AS AB AD AG++ =
   
.
c)
IJ. 0BD =

d)
222 2
AG AS AB AD
=++
   
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: Mt vt nng
O
được kéo t ba hướng như hình vẽ và chu tác dụng của 3 lc
123
,,FFF
 
, có độ
ln ln lưt là
24 ,12 ,6N NN
. Biết góc tạo bi 2 lc
12
,FF

120°
và lc th ba vuông góc với
hai lực đầu tiên.
a)
BO BA BD+=
  
.
b)
OE OA OB OC=++
   
.
c) Độ dài ca vectơ
OD

12 7OD =

.
d) Độ ln hp lc tác dụng vào vật
O
6 13N
.
PHN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai véctơ
,ab

sao cho
2a =
,
2b =
hai véctơ
x ab= +

,
2y ab=

vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ
a
b
(đơn vị độ)
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
;;AA a AB b AC c
= = =
  
. Gi I trung đim ca
đoạn thẳng
BC
. Biết rằng
BI ma nb pc
= ++

, tính
S mn p= ++
.
Câu 3: Môt chiếc khinh khí cầu bay lên từ địa điểm cho trước. Sau khoảng thời gian bay, chiếc khinh
khí cầu cách đa đim xuất phát
2,5km
v ớng nam
1, 7km
v hướng đông, đồng thời cách
mt đt là
0,6km
. Chn h trc to độ
Oxyz
vi gc
O
đặt tại điểm xut phát ca chiếc khinh
khí cầu, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mt đt, trc
Ox
hướng về nam, trục
Oy
hướng về phía
đông trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilomet. (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm)
Tính khoảng cách từ địa đim xuất phát đến địa đim hin ti của khinh khí cầu (đơn vị lấy
theo kilomet và làm tròn đến
2
ch s sau phn thập phân)
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Câu 4: Mt chiếc ô được đt trên mặt đáy dưới ca một khung sắt dạng hình hộp ch nht vi đáy
trên là hình chữ nht
ABCD
, mặt phẳng
( )
ABCD
song song với mt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được đặt vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
;;;EA EB EC ED
bằng
nhau cùng tạo vi mt phẳng
( )
ABCD
một góc
α
. Chiếc cn cẩu kéo khung sắt lên theo
phương thẳng đứng. Biết các lc căng
1234
;;;FF FF

đều có cường độ
4800 N
, trọng lượng của
c khung sắt chứa xe ô tô là
7200 6 N
. Tính
sin α
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5: Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp vi nhau một góc
100
và có độ
ln ln lưt là
25 N
12 N
. Lc th ba vuông góc với mt phẳng tạo bi hai lc đã cho và có
độ ln
4 N
. Tính độ ln ca hp lc ca ba lực trên.
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm
O
trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm
,,ABC
trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC
đều. Độ dài của ba đoạn dây
,,OA OB OC
đều bằng
L
. Trọng lượng của chiếc đèn
27N
và bán kính của chiếc đèn là
0,5m
.
Tìm chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây, biết rằng mỗi sợi dây đó được thiết kế để chịu được lực
căng tối đa là
12N
. (Chiều dài tính theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần mười)
---------- HẾT ----------
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GIẢI CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Vectơ đim đầu điểm cui là các đnh ca hình lp
phương
.ABCD A B C D
′′
và bằng vectơ
AD

A.
BC
′′

. B.
DA

. C.
CB

. D.
AB

.
Li gii
Do
.ABCD A B C D
′′
hình lập phương nên ta có
AD B C
′′
=
Ta thấy
AD

BC
′′

cùng hướng.
Do đó
AD B C
′′
=
 
.
Câu 2: Trong không gian, cho 3 điểm
,,ABC
phân bit. Hiệu hai véc tơ
AB AC
 
bằng
A.
.CB

B.
BC

. C.
. D.
.
Li gii
Theo quy tắc hiệu hai véctơ chung gốc, ta có
AB AC CB−=
  
.
Câu 3: Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
′′
++=
   
AB AD AA AC
. B.
′′
++=
   
AB AD AA CA
.
C.
′′
++=
   
AB AD AA BD
. D.
′′
++=
   
AB AD AA DB
.
Li gii
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
+=
  
AB AD AC
;
′′
+=
  
AC AA AC
Vậy
′′
++=+=
     
AB AD AA AC AA AC
. Suy ra đáp án đúng là A
Câu 4: Cho t din
ABCD
. Gi
, MN
ln lượt trung điểm ca
, AB CD
G
trung điểm ca
MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0GM GN+=
 
B.
GA GB GC GD++ =
   
C.
4MA MB MC MD MG+++ =
    
D.
2+=
  
AD BC MN
Li gii
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Theo quy tắc trung điểm, ta có
2 ; 2 ; 0GA GB GM GC GD GN GM GN+= += +=
       
Suy ra:
( )
222 0
GA GB GC GD GM GN GM GN+++ = + = + =
       
hay
GA GB GC GD
++ =
   
, vậy A đúng, B sai
Xét đáp án C, ta có :
44+ + + = +++ + =
         
MA MB MC MD MG GA GB GC GD MG
nên C đúng
Xét đáp án C:
Ta có
=++
   
AD AM MN ND
=++
   
BC BM MN NC
Cộng vế theo vế ta có:
22+= + + ++=
       
AD BC AM BM MN ND NC MN
, suy ra D đúng
Câu 5: Trong không gian, cho hình hộp
'ABCD A B C D

. Vectơ nào sau đây vectơ đi ca vectơ
'AA

?
A.
''AC

. B.
'BA

. C.
'BB

. D.
'CC

.
Li gii
Câu 6: Trong không gian, cho tứ din
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD AD BC

   
. B.
AB CD DA CB
   
.
C.
AB CD DA BC
   
. D.
AB CD AD CB
   
.
Li gii
Theo quy tắc ba điểm, ta có:
AB AD DB
  
Do đó:
AB CD AD DB CD
    
AD DB CD
  
AD CD DB
  
AD CB
 
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây
đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
AC' BD'=
 
. B.
AD

cùng hướng với
B'C'

.
C.
CD

cùng hướng với
D'C'

. D.
AC'

cùng phương với
A'C'

.
Li gii
Chn B
Câu 8: Cho
2; 6ab= =

, góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
120°
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. 12ab
=

. B.
. 40ab=

. C.
.6ab=

. D.
. 63ab=

.
Li gii
( )
0
1
. . .cos , 2.6.cos120 2.6. 6
2
ab a b a b

= = = −=



Câu 9: Trong không gian, cho hình lập phương
'ABCD A B C D

. Góc giữa hai vectơ
,'BD B C
 
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Ta có:
''BD B D
 
. Do đó,
,' '',' '''
BD BC BD BC DBC
   
'' ' ''B C CD D B

nên tam giác
''B CD
là tam giác đều.
Suy ra
' ' ' 60DBC
Vậy
, ' 60BD B C 
 
Câu 10: Cho t diện đều
ABCD
. Tính s đo góc giữa hai véc tơ
CB

AC

.
A.
( )
0
, 30CB AC =
 
. B.
( )
0
, 60CB AC =
 
.
C.
( )
0
, 120CB AC =
 
.
D.
( )
0
, 150CB AC =
 
.
Li gii
B
D
C
A
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 8
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Ta có
ABCD
là t diện đều suy ra tam giác
ABC
đều.
(
)
0 00 0
60 , 180 60 120ACB CB AC = = −=
 
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
các tam giác
SAB
SAC
đều. Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
.
A.
( )
0
, 30SA BC =
. B.
( )
0
, 45
SA BC =
.
C.
( )
0
, 60SA BC =
.
D.
( )
0
, 90SA BC =
.
Li gii
Đặt
AB a AS AC a=⇒= =
, ta có:
( )
( )
00
0
. . . . . . 60 . . 60 0
, 90 .
AS BC AS AC AB AS AC AS AB a a cos a a cos
SA BC SA BC
= −= = =
⇒⊥ =
        
Câu 12: Theo định lut II: Gia tc ca mt vật có cùng hướng với lc tác dụng lên vật. Đ ln ca gia tc
t l thun với độ ln ca lc và t l nghịch vi khi lượng của vt:
F ma=

trong đó
F

là vectơ lc
( )
N
,
a
là vectơ gia tc
( )
2
/ms
,
( )
m kg
là khối lượng của
vt. Muốn truyền cho qu bóng có khối lượng
( )
0,5 kg
một gia tốc
( )
2
50 /
ms
thì cn mt lc
đá có độ lớn là bao nhiêu?
A.
10N
. B.
5N
.
C.
50N
.
D.
25N
.
Li gii
Ta có:
F ma=

, suy ra
( )
0,5.50 25F ma m a N= = = =

.
Vy muốn truyền cho qu bóng khối lượng
( )
0,5 kg
một gia tốc
( )
2
50 /ms
thì cn mt lực có
độ ln bằng
25N
.
A
B
S
C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Sưu tm và biên son
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có đ dài cnh là
a
. Gi
O
giao điểm
ca
BD
AC
.
a) Vectơ
A C A A AB AD
′′
−=+
   
b) Vectơ
BC AA BC
′′
= +
  
.
c) Vectơ
CO CA OA
′′
=
  
d)
.0ADAB
′′
=
 
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng:
''
AC AA AC
A C AA AB AD
AB AD AC
′′
−=
−=+
+=
  
   
  
b) Sai:
BC BB B C AA B C
′′ ′′
=+=+
    
.
c) Đúng:
CO CA AO CA OA
′′ ′′
=+=−
    
.
d) Sai: Ta có:
( )
2
. . .cos , 2. 2. os60ADAB AD AB AD AB a a c a
′′
= = °=
     
Câu 2: Cho t din đu
ABCD
cnh
a
. Gi
, ,,,M NGPQ
lần lượt là trung điểm ca
,, ,AB CD MN
,AC BD
.
a)
2QP AB CD= +
  
b) Giá trị tích vô hướng
( )
.AB AB CA
  
bằng
2
3
2
a
c) Giá trị ca
GA GB GC GD
++ =
   
.
d) Góc giữa
AC

MN

là:
60°
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 10
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
a)
2
QP AB CD
= +
  
a) Sai:
( ) ( ) ( ) ( )
22AB CD AP PQ QB C P PQ QD AP CP PQ QB QD PQ+= ++ + ++ = + + + + =
             
b) Giá trị tích vô hướng
( )
AB AB CA
  
bằng
2
3
2
a
b) Sai: Ta có:
( ) ( )
2
| | | | cos ,AB AB CA AB AB AB AC AB AB AC AB AC =⋅+ = +
           
( )
22
2 22
3
cos cos60
22
aa
AB AB AC BAC a a a a
°
= + = +⋅⋅ = + =
.
c) Giá trị ca
GA GB GC GD++ =
   
.
c) Đúng:
Ta có:
2 ; 2; 0GA GB GM GC GD GN GM GN+= += + =
       
.
Suy ra:
0
GA GB GC GD+++ =
   
hay
GA GB GC GD++ =
   
.
d) Góc giữa
AC

MN

là:
60
o
d) Sai:
Ta có
( )
cos ,
| || |
AC MN
AC MN
AC MN
=
 
 
 
.
•| |AC a=

( )
( )
( )
22 2
22
1 11
|| 2 22
2 44
MN AC BD MN MN AC AC BD BD a AC BD= + = = +⋅+ = +⋅
          
( )
| | | | cos60 | | | | cos60 0AC BD AC AD AB AC AD AC AB AC AD AC AB
°°
= =⋅= =
            
Vậy
||
2
a
MN =

.
Ta có
(
)
( )
2
2
11
22 2
a
AC MN AC AC BD AC AC BD = + = +⋅ =
       
.
( )
( )
2
2
2
cos , , 45
2
| || |
.
2
o
a
AC MN
AC MN AC MN
a
AC MN
a
= ==⇒=
 
   
 
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với mt phẳng
()ABCD
.Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,SA SC
.
G
là trọng tâm tam giác
SBD
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Sưu tm và biên son
a)
AC AB AD−=
  
.
b)
AS AB AD AG++ =
   
.
c)
IJ. 0BD =

d)
222 2
AG AS AB AD=++
   
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) đúng: Ta có
ABCD
là hình vuông nên
AC AB AD= +
  
( qui tắc hình bình hành) suy ra
AC AB AD−=
  
.
b) sai: Do
G
là trọng tâm tam giác
SBD
nên
( ) ( ) ( )
00GS GB GD GA AS GA AB GA AD++=+++++ =
        
3.AS AB AD AG
⇒++ =
   
c) sai: Ta có
ABCD
là hình vuông nên nên
.02IJ.0IJ.0AC BD AC BD BD BD⊥⇒ = = =
   
00
nên mệnh đề sai.
d) sai: Do
G
là trọng tâm tam giác
SBD
nên
3AS AB AD AG++ =
   
( )
( )
( )
22
222 2
3 9 2 2 21AG AS AB AD AG AS AB AD AS AB AS AD AD AB
= ++ = + + + + +
        
SA
vuông góc với mt phẳng
()ABCD
nên
( )
.0
2
.0
SA AB SA AD
SA AD
SA AB
⊥=

=
 
 
ABCD
là hình vuông nên
( )
. 03AB AD =
 
.T
( ) ( ) ( )
1;2;3
ta được
222 2
9.AG AS AB AD=++
Câu 4: Mt vt nng
O
được kéo t ba hướng như hình vẽ và chu tác dụng của 3 lc
123
,,FFF
 
, có độ
ln ln lưt là
24 ,12 ,6N NN
. Biết góc tạo bi 2 lc
12
,FF

120°
và lc th ba vuông góc với
hai lực đầu tiên.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 12
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
a)
BO BA BD+=
  
.
b)
OE OA OB OC=++
   
.
c) Độ dài ca vectơ
OD

12 7
OD =

.
d) Độ ln hp lc tác dụng vào vật
O
6 13N
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) sai: Theo quy tắc hình bình hành, ta có:
BO BD BA+=
  
.
b) đúng: Theo quy tắc hình bình hành, ta có:
OA OB OC OD OC OE++=+=
     
.
c) sai: Ta có:
(
)
( )
22
22
22
12
2 2..cos,
OD OA OB OA OAOB OB OA OB OA OB F F
=+ = + + =++
       
Suy ra:
12 3OD =

.
d) đúng: Độ ln hp lc tác dụng vào vật O là:
22
123
6 13F F F OA OB OC OE OD OC++ = + + = = + =
     
N.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai véctơ
,ab

sao cho
2a =
,
2b =
hai véctơ
x ab= +

,
2y ab=

vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ
a
b
(đơn vị độ)
Li gii.
Tr lời: 90
Vì hai véctơ
x ab= +

,
2y ab=

vuông góc với nhau nên
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
+ −= −+ = + =
−+ = =

  
22
22
2
2
.2 02 .02 ..cos, 0
2. 2 2 2 2. cos , 0 cos , 0 , 90 .
a b a b a b ab a b a b ab
ab ab ab
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
;;AA a AB b AC c
= = =
  
. Gi I trung đim ca
đoạn thẳng
BC
. Biết rằng
BI ma nb pc
= ++

, tính
S mn p= ++
.
Li gii
Tr lời: -0,5
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Sưu tm và biên son
( ) ( )
( )
1 1 1 1 1 1 111
2 2 2 2 2 2 222
B I B C AC AB AC AA AB AA AB AC a b c
′′
= = = + = + =−−+
         

1
2
1
0,5
2
1
2
m
nS
p
=
=⇒=
=
.
Câu 3: Môt chiếc khinh khí cầu bay lên từ địa điểm cho trước. Sau khoảng thời gian bay, chiếc khinh
khí cầu cách đa đim xuất phát
2,5km
v ớng nam
1, 7 km
v hướng đông, đồng thời cách
mt đt là
0,6km
. Chn h trc to độ
Oxyz
vi gc
O
đặt tại điểm xut phát ca chiếc khinh
khí cầu, mặt phẳng
(
)
Oxy
trùng với mt đt, trc
Ox
hướng về nam, trục
Oy
hướng về phía
đông trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilomet. (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm)
Tính khoảng cách từ địa đim xuất phát đến địa đim hin ti của khinh khí cầu (đơn vị lấy
theo kilomet và làm tròn đến
2
ch s sau phn thập phân)
Li gii
Tr lời: 3,08
Vi h trc to độ đã chọn thì v trí hin ti của khinh khí cu là
( )
2,5;1, 7;0,6A
.
Khi đó khoảng cách từ địa điểm xuất phát đến địa điểm hin ti của khinh khí cầu là:
( )
22 2
2,5 1,7 0,6 3,08OA km= ++
I
C
C'
A
A'
B
B'
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 14
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Câu 4: Mt chiếc ô được đt trên mặt đáy dưới ca một khung sắt dạng hình hộp ch nht vi đáy
trên là hình chữ nht
ABCD
, mặt phẳng
( )
ABCD
song song với mt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được đặt vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
;;;EA EB EC ED
bằng
nhau cùng tạo vi mt phẳng
( )
ABCD
một góc
α
. Chiếc cn cẩu kéo khung sắt lên theo
phương thẳng đứng. Biết các lc căng
1234
;;;FF FF

đều có cường độ
4800
N
, trọng lượng của
c khung sắt chứa xe ô tô là
7200 6 N
. Tính
sin
α
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Tr lời: 0,92
Gi
111 1
;;;ABC D
là các đim tha mãn:
11 12 13 14
;;;EA F EB F EC F ED F= = = =
      
.
;;;EA EB EC ED
bằng nhau và cùng tạo vi mt phẳng
( )
ABCD
một góc
α
nên
11 1 1
;;;EA EB EC ED
cũng bằng nhau và cùng tạo vi mt phẳng
( )
111 1
ABC D
một góc
α
.
Mặt khác
ABCD
là hình ch nhật nên
111 1
ABC D
cũng là hình chữ nhật có tâm O.
T các điều kiện trên ta suy ra
( )
111 1
EO A B C D
. Khi đó
( )
( )
1 111 1 1
;EA A B C D EA Oα= =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có:
123 4
4800FFF F N= = = =
 
nên
11 1 1
4800EA EB EC ED= = = =
Xét tam giác
1
EA O
vuông tại O nên
1
.sin 4800.sin
EO EA= α= α
.
Ta có:
1234 1 1 1 1
4
F F F F EA EB EC ED EO+++= + + + =
      
.
Mặt khác:
1234
FFFF P
+++=

vi
P

là trọng lực tác động lên khung chứa xe ô tô.
Suy ra:
4P EO=

.
Trọng lượng của c khung sắt chứa xe ô tô là
(
)
| | 4 19200.sin
P EO N
= = α

.
Theo bài ra ta có:
36
19200.sin 7200 6 sin 0,92
8
α= α=
.
Câu 5: Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp vi nhau một góc
100
và có độ
ln ln lưt là
25 N
12 N
. Lc th ba vuông góc với mt phẳng tạo bi hai lc đã cho và có
độ ln
4 N
. Tính độ ln ca hp lc ca ba lực trên.
Lời giải
Tr lời: 26
Gi
123
,,FFF

là ba lc tác động vào vật đặt tại điểm
O
lần lượt có độ ln là
25 N,12 N,4 N
.
V
12 3
, , OA F OB F OC F= = =
   

.
Dựng hình bình hành
OADB
và hình bình hành
ODEC
.
Hp lc tác động vào vật là
F OA OB OC OD OC OE=++=+=
     
Áp dụng định lí côsin trong tam giác
OBD
, ta có
2 22 22
2 cos 2 cos100OD BD OB BD OB OBD OA OB OA OB= + ⋅⋅ = + +⋅⋅
.
( )
OC OADB
nên
OC OD
, suy ra
ODEC
là hình ch nht.
Do đó tam giác
ODE
vuông tại
D
.
Ta có
222222
2 cos100OE OC OD OC OA OB OA OB
= + = + + +⋅
.
Suy ra
222
2 cos100
OE OC OA OB OA OB= + + +⋅
2 22
4 25 12 2 25 12 cos100 26,092.= + + +⋅
Vậy độ ln ca hp lc là
26 NF OE=
.
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm
O
trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm
,,
ABC
trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC
đều. Độ dài của ba đoạn dây
,,OA OB OC
đều bằng
L
. Trọng lượng của chiếc đèn
27N
và bán kính của chiếc đèn là
0,5m
.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 16
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Tìm chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây, biết rằng mỗi sợi dây đó được thiết kế để chịu được lực
căng tối đa là
12N
. (Chiều dài tính theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần mười)
Lời giải
Tr lời: 75,6
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Do đó,
GA GB GC= = =
0,5m
.
Gọi
F
là độ lớn của các lực căng
123
,,FFF
 
trên mỗi sợi dây. Khi đó,
( )
F FL=
là một hàm số
với biến số là
L
.
Theo bài ra ta có
OA OB OC L= = =
nên
(
)
OG ABC
OA OB OC L= = =
  
Do đó,
123
FFF= =
 
vậy, tồn tại hằng số
0c
sao cho:
1
F cOA=
 
,
23
,F c OB F cOC= =
   
. Suy
ra
( )
123
F F F c OA OB OC++= + +
    
.
Theo quy tắc ba điểm ta có:
3OA OB OC OG++=
   
.
Do đó:
123
3
F F F cOG++=
  
.
Mặt khác ta lại có
123
FFF P++=
 
, với
P

là trọng lực tác dụng lên chiếc đèn.
Mà trọng lượng tác dụng lên chiếc đèn là 20N nên
27P =

9
3 27c OG N c
OG
= ⇔=

.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Sưu tm và biên son
Tam giác
OAG
vuông tại
G
(do
( )
OG ABC
) nên ta suy ra
( )
22 22
0,5OG OA GA L m= −=
với
0,5L >
.
Do đó
22
22
9
0,5
0,5
OG L c
L
= ⇒=

.
Khi đó
1
22
9
0,5
L
F F c OA
L
= = =
 
(với
0,5L >
)
Ta có lực căng tối đa của mỗi sợi dây là 12 N
( )
22
22
9
12 12 3 4 0,5
0,5
L
FL L L
L
≤⇔ ≤⇔
22 2
2
9 16 4 7 4 0,756
7
LL L L −⇔
(m).
Vậy chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây là
0,756 75,6L m cm
= =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian cho 3 điểm
, , MNP
phân bit. Tính
PM MN+
 
.
A.
NM

. B.
MN

. C.
NP

. D.
PN

.
Câu 2: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Kết qu qu phép toán
AB EH
 
A.
BD

. B.
AE

.
C.
DB

. D.
BH

.
Câu 3: Cho hình hình hp
.ABCD A B C D
′′
, có đáy
ABCD
hình bình hành
tâm
O
. Khi đó
2.AO

bằng véc tơ nào sau đây?
A.
AC

. B.
AD

. C.
AC

. D.
AB

.
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có độ dài cnh
a
. Khi đó
.AB AD
 
bằng
A.
2
a
. B.
0.
C.
a
. D.
2
2
a
.
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
.ABC
Tìm giá trị của
k
thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ:
DA DB DC k DG
++ =
   
A.
1
3
k =
. B.
2.k =
C.
3.k =
D.
1
2
k =
.
Câu 6: Cho hình hp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
A.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. B.
11 11
AD D C D A DC++=
   
.
C.
11
BC BA BB BD++ =
   
. D.
11
BA DD BD BC++=
   
.
Câu 7: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
H
trọng tâm của tam giác
BCD
. Độ dài của vectơ
AH

A.
3
3
a
. B.
3
2
a
.
C.
6
3
a
.
D.
2a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SA SB SC SG++ =
   
. B.
2SA SB SC SG++ =
   
.
C.
3SA SB SC SG++ =
   
.
D.
4SA SB SC SG++ =
   
.
Câu 9: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
O
là tâm của hình hộp, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0OA OA
+=
 
B.
0OA OC
+=
 
C.
0
OA OB+=
 
D.
0OA OD+=
 
CHƯƠNG
II
VECTƠ
TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin son
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C

. Đặt
,,
AA a AB b AC c


 
. Khi đó biểu diến
BC

theo các véc tơ
,,abc

A.
BC abc



. B.
BC a b c



. C.
BC abc



. D.
BC a b c



.
Câu 11: Cho
ABC
5AB AC a= =
120BAC = °
. Độ dài của vectơ tổng
AB AC+
 
bằng
A.
10a
. B.
53
2
a
. C.
5a
. D.
53a
.
Câu 12: Cho tứ diện
ABCD
có trọng tâm
G
, gọi
M
là trung điểm
AD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
4
MG MA MD
  
. B.
1
4
MG MC MB
  
.
C.
1
4
MG MC MD
  
. D.
1
4
MG MC MD
  
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho t din
OABC
các cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
,AB OC
.
a)
( )
1
2
MN O A BC= +
  
.
b)
( )
1
cos ,
3
OM CM
=
 
.
c)
2
.
2
a
MN OA
=
 
.
d)
2CB OA a+=
 
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng
a
,
120BAD = °
,
SA SC=
,
SB SD=
3
2
a
SO =
. Gi
P
là điểm trên đường thẳng
BD
sao cho
1
3
BP BD=
 
.
a)
MA MB MC MD MA MB MC MD+++ = −−+
       
M
thuc mt cu tâm
O
bán kính
2
a
.
b)
( )
, 135SB BO = °
 
.
c)
I
là trung điểm đoạn
BC
. Khi đó:
2
3
.
4
a
SI BD =
 
.
d)
6
2
a
SA SB SC++ =
  
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
.
a)
DC DC DD
′′
= +
  
.
b)
2
.AD CC a
′′
=
 
.
c) Gọi
M CD C D
′′
=
. Khi đó:
11
22
AM AB AD AA
= ++
   
d) Góc giữa
AC
BD
là:
60
°
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gọi
G
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ΔBDA
Δ
CB D
′′
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
AB AG GB= +
  
b)
0
AAB C AD
′′
−=
′′
+
  
c)
4
AB AD AA AG
++=
   
d) Biết
B G m AB n AD k AA
′′
= ++
   
, khi đó
1mnk++=
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai vectơ
,ab

vuông góc với nhau và
6, 4
ab= =

. Tính
( )( )
2ab a b−+
 
Câu 2: Cho hình hp
.'' ' 'ABC D A B C D
có tt c các mt đu là hình thoi cnh
các góc
0
' ' 60BAA BAD DAA
= = =
. Tính độ dài
'AC
Câu 3: Cho tứ diện
OABC
các cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
1OA OB OC= = =
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Tính góc giữa hai đường thẳng
OM
AC
. (đơn vị độ)
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
,,AA a AB b AC c
= = =
  

. Gi
D
điểm đi xứng
với
B
qua
.C
Biết
A D ma nb pc
= ++

. Giá tr của biểu thc
1000 100 10T p mn= ++
bao
nhiêu?
Câu 5: Cho t din ABCD
1.
AB AC AD= = =
60 , 90BAC BAD CAD==°=°
. Gi
I
điểm
trên cnh
AB
sao cho
3AI IB=
J
trung điểm ca
CD
. Tính độ dài đoạn thẳng
IJ
(kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Mt chiếc đèn tròn được treo song song với mt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm
O
trên trn nhà và ln lưt buộc vào ba điểm
,,
ABC
trên đèn tròn sao cho các lc
căng
123
,,FFF
 
ln lưt trên mỗi dây
,,OA OB OC
đều có đ ln bng
( )
60 N
. Cho biết các đường
thẳng
,,OA OB OC
cùng tạo vi mt phẳng ngang một góc bằng
30°
. Tính trng lượng của chiếc
đèn tròn đó.
---------- HẾT ----------

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN CH
BÀI: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Vectơ có điểm đầu và điểm cuối 
là các đỉnh của hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ và bằng vectơ AD là   A. B C ′ ′. B. DA .   C. CB . D. AB .  
Câu 2: Trong không gian, cho 3 điểm ,
A B, C phân biệt. Hiệu hai véc tơ AB AC bằng     A. . CB B. BC . C. BA . D. CA .
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + A A = AC′ .
B. AB + AD + A A = C A .
   
   
C. AB + AD + A A = BD′ .
D. AB + AD + A A = DB′ .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
   
A. GM + GN = 0
B. GA + GB + GC = GD
       
C. MA + MB + MC + MD = 4MG
D. AD + BC = 2MN
Câu 5: Trong không gian, cho hình hộp ABCD AB'C D
  . Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ  AA'?    
A. A'C '. B. BA' . C. BB'.
D. C 'C .
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. ABCD ADBC .
B. ABCD DACB .
   
   
C. ABCD DABC .
D. ABCD ADCB .
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây đúng?
 
A. AC' = BD' .  
B. AD cùng hướng với B'C' .  
C. CD cùng hướng với D'C' .  
D. AC' cùng phương với A'C' . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN    
Câu 8: Cho a = 2; b = 6 , góc giữa hai vectơ a b bằng 120°. Khẳng định nào dưới đây đúng?         A. . a b =12 . B. . a b = 40 . C. . a b = 6 − . D. . a b = 6 3 .  
Câu 9: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD AB'C D
  . Góc giữa hai vectơ BD, B 'C bằng A. 30 . B. 45. C. 60. D. 90 .  
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD . Tính số đo góc giữa hai véc tơ CB AC .         A. (CB AC) 0 , = 30 . B. (CB AC) 0 ,
= 60 . C. (CB AC) 0 ,
= 120 . D. (CB AC) 0 , = 150 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có các tam giác SAB SAC đều. Tính góc giữa hai đường thẳng SA BC . A. (SA BC) 0 , = 30 . B. (SA BC) 0 ,
= 45 . C. (SA BC) 0 ,
= 60 . D. (SA BC) 0 , = 90 .
Câu 12: Theo định luật II: Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác
dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và
tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật:    
F = ma trong đó F là vectơ lực (N ) , a là vectơ gia tốc ( 2
m / s ) , m(kg) là khối lượng của vật. Muốn truyền cho quả
bóng có khối lượng 0,5(kg) một gia tốc ( 2
50 m / s ) thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu? A. 10N . B. 5N . C. 50N . D. 25N .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh là a . Gọi O là giao điểm
của BD AC .
a) Vectơ    
AC AA = AB + AD
  
b) Vectơ BC′ = AA + B C ′ ′ .
   c) Vectơ C O ′ = C A
′ ′ − OA   d) A′ . D AB = 0
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M , N,G, P,Q lần lượt là trung điểm của AB,CD,MN, AC, BD .
  
a) 2QP = AB + CD
   2 a 3
b) Giá trị tích vô hướng .
AB ( AB CA) bằng 2
   
c) Giá trị của GA + GB + GC = GD − .  
d) Góc giữa AC MN là: 60°
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAvuông
góc với mặt phẳng (ABCD) .Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ,
SA SC . G là trọng tâm tam giác SBD
  
a) AC AB = AD .
   
b) AS + AB + AD = AG .    c) IJ.BD = 0     d) 2 2 2 2
AG = AS + AB + AD .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ   
Câu 4: Một vật nặng O được kéo từ ba hướng như hình vẽ và chịu tác dụng của 3 lực F , F , F , có độ 1 2 3  
lớn lần lượt là 24N,12N,6N . Biết góc tạo bởi 2 lực F , F là 120° và lực thứ ba vuông góc với 1 2 hai lực đầu tiên.
  
a) BO + BA = BD .
   
b) OE = OA + OB + OC .  
c) Độ dài của vectơ OD OD =12 7 .
d) Độ lớn hợp lực tác dụng vào vật O là 6 13N .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.          
Câu 1: Cho hai véctơ ,
a b sao cho a = 2 , b = 2 và hai véctơ x = a + b , y = 2a b vuông góc với  
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a b (đơn vị độ)
     
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a; AB = b; AC = c . Gọi I là trung điểm của     đoạn thẳng B C
′ . Biết rằng B I′ = ma + nb + p c , tính S = m + n + p .
Câu 3: Môt chiếc khinh khí cầu bay lên từ địa điểm cho trước. Sau khoảng thời gian bay, chiếc khinh
khí cầu cách địa điểm xuất phát 2,5km về hướng nam và 1,7km về hướng đông, đồng thời cách
mặt đất là 0,6km . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của chiếc khinh
khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox hướng về nam, trục Oy hướng về phía
đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilomet. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Tính khoảng cách từ địa điểm xuất phát đến địa điểm hiện tại của khinh khí cầu (đơn vị lấy
theo kilomet và làm tròn đến 2 chữ số sau phần thập phân) Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 4: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được đặt vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ; A E ;
B EC; ED bằng
nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc α . Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo
   
phương thẳng đứng. Biết các lực căng F ; F ; F ; F đều có cường độ là 4800 N , trọng lượng của 1 2 3 4
cả khung sắt chứa xe ô tô là 7200 6 N . Tính sin α (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5: Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100 và có độ
lớn lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có
độ lớn 4 N . Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên.
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC đều. Độ dài của ba đoạn dây ,
OA OB,OC đều bằng L . Trọng lượng của chiếc đèn là 27N
và bán kính của chiếc đèn là 0,5m .
Tìm chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây, biết rằng mỗi sợi dây đó được thiết kế để chịu được lực
căng tối đa là 12N . (Chiều dài tính theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần mười)
---------- HẾT ----------
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập  phương ABC . D AB CD
′ ′ và bằng vectơ AD là     A. B C ′ ′. B. DA . C. CB . D. AB . Lời giải Do ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương nên ta có AD = B C ′ ′  
Ta thấy AD B C ′ ′ cùng hướng.   Do đó AD = B C ′ ′ .  
Câu 2: Trong không gian, cho 3 điểm ,
A B, C phân biệt. Hiệu hai véc tơ AB AC bằng     A. . CB B. BC . C. BA . D. CA . Lời giải
  
Theo quy tắc hiệu hai véctơ chung gốc, ta có AB AC = CB .
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + A A = AC′ .
B. AB + AD + A A = C A .
   
   
C. AB + AD + A A = BD′ .
D. AB + AD + A A = DB′ . Lời giải
     
Theo quy tắc hình bình hành ta có: AB + AD = AC ; AC + A A = AC
     
Vậy AB + AD + A
A = AC + A
A = AC′ . Suy ra đáp án đúng là A
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
   
A. GM + GN = 0
B. GA + GB + GC = GD
       
C. MA + MB + MC + MD = 4MG
D. AD + BC = 2MN Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Theo quy tắc trung điểm, ta có  
  
   
GA + GB = 2GM ;
GC + GD = 2GN; GM + GN = 0
        
Suy ra:GA + GB + GC + GD = 2GM + 2GN = 2(GM +GN ) = 0
   
hay GA + GB + GC = GD − , vậy A đúng, B sai Xét đáp án C, ta có :
   
     
MA+ MB + MC + MD = 4MG + GA+ GB + GC + GD = 4MG nên C đúng Xét đáp án C:
   
Ta có AD = AM + MN + ND
   
BC = BM + MN + NC        
Cộng vế theo vế ta có: AD + BC = AM + BM + 2MN + ND + NC = 2MN , suy ra D đúng
Câu 5: Trong không gian, cho hình hộp ABCD AB'C D
  . Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ  AA'?    
A. A'C '. B. BA' . C. BB'.
D. C 'C . Lời giải
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. ABCD ADBC .
B. ABCD DACB .
   
   
C. ABCD DABC .
D. ABCD ADCB . Lời giải
Theo quy tắc ba điểm, ta có:
  
AB ADDB Do đó:
    
ABCDADDBCD        
AD DBCD  AD CDDB  ADCB
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây đúng?
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
   
A. AC' = BD' .
B. AD cùng hướng với B'C' .    
C. CD cùng hướng với D'C' .
D. AC' cùng phương với A'C' . Lời giải Chọn B    
Câu 8: Cho a = 2; b = 6 , góc giữa hai vectơ a b bằng 120°. Khẳng định nào dưới đây đúng?         A. . a b =12 . B. . a b = 40 . C. . a b = 6 − . D. . a b = 6 3 . Lời giải       a b a b (a b) 0  1 . . .cos , 2.6.cos120 2.6.  = = = − =  6 −   2   
Câu 9: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD AB'C D
  . Góc giữa hai vectơ BD, B 'C bằng A. 30 . B. 45. C. 60. D. 90 . Lời giải  
Ta có: BDB 'D ' . Do đó,
   
BD B CB D B C  , '
' ', '  D 'B 'C '
B 'C 'CD ' D 'B ' nên tam giác B 'CD 'là tam giác đều. Suy ra 
D 'B 'C '60  
Vậy BD,B'C60  
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD . Tính số đo góc giữa hai véc tơ CB AC .         A. (CB AC) 0 , = 30 . B. (CB AC) 0 ,
= 60 . C. (CB AC) 0 ,
= 120 . D. (CB AC) 0 , = 150 . Lời giải A B D C Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Ta có ABCD là tứ diện đều suy ra tam giác ABC đều.   ⇒  0 ACB = ⇒ (CB AC) 0 0 0 60 , = 180 − 60 =120 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có các tam giác SAB SAC đều. Tính góc giữa hai đường thẳng SA BC . A. (SA BC) 0 , = 30 . B. (SA BC) 0 ,
= 45 . C. (SA BC) 0 ,
= 60 . D. (SA BC) 0 , = 90 . Lời giải S A C B
Đặt AB = a AS = AC = a , ta có:
    
   
AS.BC = AS.( AC AB) 0 0
= AS.AC AS.AB = . a . a cos60 − . a . a cos60 = 0
SA BC ⇒ (S , A BC) 0 = 90 .
Câu 12: Theo định luật II: Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc
tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật:    
F = ma trong đó F là vectơ lực (N ) , a là vectơ gia tốc ( 2
m / s ) , m(kg) là khối lượng của
vật. Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng 0,5(kg) một gia tốc ( 2
50 m / s ) thì cần một lực
đá có độ lớn là bao nhiêu? A. 10N . B. 5N . C. 50N . D. 25N . Lời giải     
Ta có: F = ma , suy ra F = ma = m a = 0,5.50 = 25(N ) .
Vậy muốn truyền cho quả bóng khối lượng 0,5(kg) một gia tốc ( 2
50 m / s ) thì cần một lực có
độ lớn bằng 25N .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 8
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh là a . Gọi O là giao điểm
của BD AC .
a) Vectơ    
AC AA = AB + AD
  
b) Vectơ BC′ = AA + B C ′ ′ .
   c) Vectơ C O ′ = C A
′ ′ − OA   d) A′ . D AB = 0 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
  
AC AA = AC    
a) Đúng: Vì    ⇒ A'C AA' = AB + AD
AB + AD = AC
    
b) Sai: BC′ = BB′ + B C
′ ′ = AA′ + B C ′ ′ .
    
c) Đúng: C O ′ = C A
′ ′ + AO = C A ′ ′ − OA′.
     
d) Sai: Ta có: AD AB = AD AB
(AD AB) 2 . . .cos , = a 2.a 2. os c 60° = a
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M , N,G, P,Q lần lượt là trung điểm của AB,CD,MN, AC, BD .
  
a) 2QP = AB + CD
   2 a 3
b) Giá trị tích vô hướng .
AB ( AB CA) bằng 2
   
c) Giá trị của GA + GB + GC = GD − .  
d) Góc giữa AC MN là: 60° Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
  
a) 2QP = AB + CD a) Sai:  
  
        
AB + CD = (AP + PQ + QB) + (CP + PQ + QD) = (AP + CP) + 2PQ + (QB + QD) = 2PQ
   2 a 3
b) Giá trị tích vô hướng AB( AB CA) bằng 2
  
        
b) Sai: Ta có: AB( AB CA) 2
= AB AB + AB AC = AB + | AB | ⋅ | AC | ⋅cos( AB, AC) = + ⋅ ⋅  ( ) 2 2 2 2 ° 2 a 3 cos = + ⋅ ⋅cos60 a AB AB AC BAC a a a = a + = . 2 2
   
c) Giá trị của GA + GB + GC = GD − . c) Đúng:  
  
   
Ta có: GA + GB = 2GM ;GC + GD = 2GN;GM + GN = 0 .
    
   
Suy ra: GA + GB + GC + GD = 0 hay GA + GB + GC = GD − .  
d) Góc giữa AC MN là: 60o d) Sai:     AC MN
Ta có cos( AC,MN ) =   . | AC | ⋅| MN |  • | AC |= a
 1     
    
MN = ( AC + BD) 2 1 ⇒ MN = MN =
AC + AC BD + BD =
a + AC BD 2 4 ( 2 2 2 ) 1 | | 2 ( 2 2 2 ) 4 Mà
    
       
AC BD AC (AD AB) AC AD AC AB | AC | | AD | cos60° | AC | | AB | cos60° ⋅ = ⋅ − = ⋅ − ⋅ = ⋅ − ⋅ ⋅ = 0  a Vậy | MN |= . 2
  1    1    a
Ta có AC MN = AC ⋅( AC + BD) = AC + AC BD = . 2 2 ( ) 2 2 2 2 a       cos(AC,MN ) AC MN 2 2 =   = =
⇒ ( AC,MN ) = 45o . | AC | ⋅| MN | a 2 . a 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD)
.Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ,
SA SC . G là trọng tâm tam giác SBD
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 10
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
  
a) AC AB = AD .
   
b) AS + AB + AD = AG .    c) IJ.BD = 0     d) 2 2 2 2
AG = AS + AB + AD . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
  
a) đúng: Ta có ABCD là hình vuông nên AC = AB + AD ( qui tắc hình bình hành) suy ra
  
AC AB = AD .
b) sai: Do G là trọng tâm tam giác SBD nên
          
GS + GB + GD = 0 ⇒ (GA+ AS)+(GA+ AB)+(GA+ AD) = 0
   
AS + AB + AD = 3A . G
c) sai: Ta có ABCD là hình vuông nên nên      
AC BD AC.BD = 0 ⇒ 2IJ.BD = 0 ⇒ IJ.BD = 0 
Mà 0 ≠ 0 nên mệnh đề sai.
   
d) sai: Do G là trọng tâm tam giác SBD nên AS + AB + AD = 3AG ( 
     
AG)2 = ( AS + AB + AD)2 2 2 2 2 3
⇒ 9AG = AS + AB + AD + 2AS AB + 2AS AD + 2ADAB ( ) 1   SA AB S . A AD = 0
SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên  ⇒   (2) SA AD S . A AB = 0  
ABCD là hình vuông nên A . B AD = 0(3) .Từ ( ) 1 ;(2);(3) ta được 2 2 2 2
9AG = AS + AB + AD .   
Câu 4: Một vật nặng O được kéo từ ba hướng như hình vẽ và chịu tác dụng của 3 lực F , F , F , có độ 1 2 3  
lớn lần lượt là 24N,12N,6N . Biết góc tạo bởi 2 lực F , F là 120° và lực thứ ba vuông góc với 1 2 hai lực đầu tiên. Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
  
a) BO + BA = BD .
   
b) OE = OA + OB + OC .  
c) Độ dài của vectơ OD OD =12 7 .
d) Độ lớn hợp lực tác dụng vào vật O là 6 13N . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
  
a) sai: Theo quy tắc hình bình hành, ta có: BO + BD = BA .
     
b) đúng: Theo quy tắc hình bình hành, ta có: OA + OB + OC = OD + OC = OE .    
    c) sai: Ta có: 2 2
OD = OA + OB = ( 2 2
OA + 2OAOB + OB ) 2 2 = OA + OB + 2 . OA .
OB cos(F , F 1 2 )  Suy ra: OD =12 3 .
d) đúng: Độ lớn hợp lực tác dụng vào vật O là:   
    2 2
F + F + F = OA + OB + OC = OE = OD + OC = 6 13 N. 1 2 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.          
Câu 1: Cho hai véctơ ,
a b sao cho a = 2 , b = 2 và hai véctơ x = a + b , y = 2a b vuông góc với  
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a b (đơn vị độ) Lời giải.
Trả lời: 90      
Vì hai véctơ x = a + b , y = 2a b vuông góc với nhau nên (    2 2    2  2    
a + b).(2a b) = 0 ⇔ 2a b + .ab = 0 ⇔ 2 a b + a . b .cos( ,ab) = 0 2       ⇔ 2.( 2) − 2
2 + 2 2.cos( ,ab) = 0 ⇔ cos( ,ab) = 0 ⇔ ( ,ab) = 90°.
     
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a; AB = b; AC = c . Gọi I là trung điểm của     đoạn thẳng B C
′ . Biết rằng B I′ = ma + nb + p c , tính S = m + n + p . Lời giải Trả lời: -0,5
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 12
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A' C' B' I A C B
 1  1  
         B I′ = B C
′ = ( AC AB′) 1
= (AC −(AA′+ AB) 1 1 1 1 1 1
= − AA′ − AB + AC = − a b + c 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1 m = −  2   1
⇒ n = − ⇒ S = 0, − 5 . 2   1 p =  2
Câu 3: Môt chiếc khinh khí cầu bay lên từ địa điểm cho trước. Sau khoảng thời gian bay, chiếc khinh
khí cầu cách địa điểm xuất phát 2,5km về hướng nam và 1,7km về hướng đông, đồng thời cách
mặt đất là 0,6km . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của chiếc khinh
khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox hướng về nam, trục Oy hướng về phía
đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilomet. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Tính khoảng cách từ địa điểm xuất phát đến địa điểm hiện tại của khinh khí cầu (đơn vị lấy
theo kilomet và làm tròn đến 2 chữ số sau phần thập phân) Lời giải Trả lời: 3,08
Với hệ trục toạ độ đã chọn thì vị trí hiện tại của khinh khí cầu là A(2,5;1,7;0,6) .
Khi đó khoảng cách từ địa điểm xuất phát đến địa điểm hiện tại của khinh khí cầu là: 2 2 2
OA = 2,5 +1,7 + 0,6 ≈ 3,08(km) Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 4: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được đặt vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ; A E ;
B EC; ED bằng
nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc α . Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo
   
phương thẳng đứng. Biết các lực căng F ; F ; F ; F đều có cường độ là 4800 N , trọng lượng của 1 2 3 4
cả khung sắt chứa xe ô tô là 7200 6 N . Tính sin α (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,92
       
Gọi A ; B ;C ; D là các điểm thỏa mãn: EA = F ; EB = F ; EC = F ; ED = F . 1 1 1 1 1 1 1 2 1 3 1 4 Vì E ; A E ;
B EC; ED bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc α nên
EA ; EB ; EC ; ED cũng bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( A B C D một góc α . 1 1 1 1 ) 1 1 1 1
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên A B C D cũng là hình chữ nhật có tâm O. 1 1 1 1
Từ các điều kiện trên ta suy ra EO ⊥ ( A B C D . Khi đó α = (EA ; A B C D = EAO . 1 ( 1 1 1 1 ))  1 1 1 1 ) 1
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 14
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ    
Ta có: F = F = F = F = 4800N = = = = 1 2 3 4 nên EA EB EC ED 4800 1 1 1 1
Xét tam giác EAO vuông tại O nên EO = EA .sin α = 4800.sin α . 1 1
        
Ta có: F + F + F + F = EA + EB + EC + ED = 4EO . 1 2 3 4 1 1 1 1
     
Mặt khác: F + F + F + F = P với P là trọng lực tác động lên khung chứa xe ô tô. 1 2 3 4  
Suy ra: P = 4EO . 
Trọng lượng của cả khung sắt chứa xe ô tô là | P |= 4EO =19200.sin α (N) . Theo bài ra ta có: 3 6
19200.sin α = 7200 6 ⇔ sin α = ≈ 0,92 . 8
Câu 5: Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100 và có độ
lớn lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có
độ lớn 4 N . Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên. Lời giải Trả lời: 26   
Gọi F , F , F là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm O lần lượt có độ lớn là 1 2 3 25 N,12 N,4 N .
     
Vẽ OA = F , OB = F , OC = F . 1 2 3
Dựng hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .
Hợp lực tác động vào vật là
      
F = OA + OB + OC = OD + OC = OE
Áp dụng định lí côsin trong tam giác OBD , ta có 2 2 2 = + − ⋅ ⋅ ⋅  2 2 OD
BD OB 2 BD OB cosOBD = OA + OB + 2⋅OAOB⋅cos100.
OC ⊥ (OADB) nên OC OD , suy ra ODEC là hình chữ nhật.
Do đó tam giác ODE vuông tại D . Ta có 2 2 2 2 2 2
OE = OC + OD = OC + OA + OB + 2⋅OAOB ⋅cos100 . Suy ra 2 2 2
OE = OC + OA + OB + 2⋅OAOB ⋅cos100 2 2 2
= 4 + 25 +12 + 2⋅25⋅12⋅cos100 ≈ 26,092.
Vậy độ lớn của hợp lực là F = OE ≈ 26 N .
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC đều. Độ dài của ba đoạn dây ,
OA OB,OC đều bằng L . Trọng lượng của chiếc đèn là 27N
và bán kính của chiếc đèn là 0,5m . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Tìm chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây, biết rằng mỗi sợi dây đó được thiết kế để chịu được lực
căng tối đa là 12N . (Chiều dài tính theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 75,6
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Vì tam giác ABC đều nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do đó, GA = GB = GC = 0,5m .   
Gọi F là độ lớn của các lực căng F , F , trên mỗi sợi dây. Khi đó, F = F (L) là một hàm số 1 2 3 F
với biến số là L .   
Theo bài ra ta có OA = OB = OC = L nên OG ⊥ ( ABC) và OA = OB = OC = L    Do đó, = = 1 F 2 F 3 F      
Vì vậy, tồn tại hằng số c ≠ 0 sao cho: = , F = cOB, = . Suy 1 F cOA 2 3 F cOC   
   ra + + = + + . 1 F 2 F 3 F c(OA OB OC)
   
Theo quy tắc ba điểm ta có: OA + OB + OC = 3OG .    
Do đó: F + F + F = 3 . 1 2 3 cOG
    
Mặt khác ta lại có + + = , với P là trọng lực tác dụng lên chiếc đèn. 1 F 2 F 3 F P  
Mà trọng lượng tác dụng lên chiếc đèn là 20N nên 9
P = 27 ⇔ 3c OG = 27N c = . OG
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 16
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Tam giác OAG vuông tại G (do OG ⊥ ( ABC) ) nên ta suy ra 2 2 2 2
OG = OA GA = L − 0,5 (m) với L > 0,5 .  Do đó 2 2 9
OG = L − 0,5 ⇒ c = . 2 2 L − 0,5    Khi đó 9L F = = = (với L > 0,5 ) 1 F c OA 2 2 L − 0,5
Ta có lực căng tối đa của mỗi sợi dây là 12 N ⇒ F (L) 9L 2 2 ≤ 12 ⇔
≤ 12 ⇔ 3L ≤ 4 L − 0,5 2 2 L − 0,5 2 2 2 2
⇔ 9L ≤ 16L − 4 ⇔ 7L ≥ 4 ⇒ L ≥ ≈ 0,756 (m). 7
Vậy chiều dài tối thiểu của mỗi sợi dây là L = 0,756m = 75,6cm . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ II VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN CH
BÀI: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
 
Câu 1: Trong không gian cho 3 điểm M , N, P phân biệt. Tính PM + MN .     A. NM . B. MN . C. NP . D. PN .  
Câu 2: Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Kết quả quả phép toán AB EH là   A. BD . B. AE .   C. DB . D. BH .
Câu 3: Cho hình hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , có đáy ABCD hình bình hành 
tâm O . Khi đó 2.AO bằng véc tơ nào sau đây?     A. AC . B. AD .
C. AC . D. AB .  
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh là a . Khi đó A . B AD bằng 2 A. 2 a . B. a 0. C. a . D. . 2
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
   
đẳng thức vectơ: DA + DB + DC = kDG A. 1 k = . B. k = 2. C. k = 3. D. 1 k = . 3 2
Câu 6: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Chọn đẳng thức sai? 1 1 1 1
   
   
A. BC + BA = B C + B A .
B. AD + D C + D A = DC . 1 1 1 1 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD .
D. BA + DD + BD = BC . 1 1 1 1 
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi H là trọng tâm của tam giác BCD. Độ dài của vectơ AH A. a 3 . B. a 3 . a . a . 3 2 C. 6 3 D. 2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. SA + SB + SC = SG . B. SA + SB + SC = 2SG .
   
   
C. SA + SB + SC = 3SG . D. SA+ SB + SC = 4SG .
Câu 9: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi O là tâm của hình hộp, khẳng định nào dưới đây đúng?   
        
A. OA + OA′ = 0
B. OA + OC′ = 0
C. OA + OB = 0
D. OA + OD = 0 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ II – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
      
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Đặt AA  a, AB  ,
b AC c . Khi đó biểu diến BC   
theo các véc tơ a,b,c                
A. BC  a
 b c . B. BC  ab c . C. BC  a b c . D. BC  a bc .   Câu 11: Cho A
BC AB = AC = 5a và 
BAC =120° . Độ dài của vectơ tổng AB + AC bằng A. 10a .
B. 5a 3 . C. 5a . D. 5a 3 . 2
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G , gọi M là trung điểm AD . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. 1 MG 1
 MAMD.
B. MG  MC MB. 4 4       C. 1 MG 1
 MC MD.
D. MG  MCMD. 4 4
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tứ diện OABC có các cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,OC .    a) 1
MN = (OA + BC) . 2
  b) (OM CM ) 1 cos , = . 3 2   c) . a MN OA = − . 2  
d) CB + OA = a 2 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng a , 
BAD =120° , SA = SC   , SB = SD a 3 SO =
. Gọi P là điểm trên đường thẳng BD sao cho 1 BP = BD . 2 3
   
    a) MA a
+ MB + MC + MD = MA MB MC + MD M thuộc mặt cầu tâm O bán kính . 2  
b) (SB,BO) =135°. 2  
c) I là trung điểm đoạn BC . Khi đó: 3 . a SI BD = . 4
   d) a 6
SA + SB + SC = . 2
Câu 3: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh a .
  
a) DC′ = DC + DD′.
  b) 2
AD .′CC′ = a .
 1   1 
c) Gọi M = CD′ ∩ C D
′ . Khi đó: AM = AB + AD + AA′ 2 2
d) Góc giữa AC BD là: 60°
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. AB CD
′ ′ . Gọi G G′ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ΔBDA′ và ΔCB D ′ ′ . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
  
a) AB = AG + GB
   
b) AB D A ′ ′ + C A ′ ′ = 0
   
c) AB + AD + AA′ = 4AG     d) Biết B G
′ ′ = mAB + nAD + k AA′, khi đó m + n + k =1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.        
Câu 1: Cho hai vectơ a,b vuông góc với nhau và a = 6, b = 4 . Tính (a b)(2a +b)
Câu 2: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có tất cả các mặt đều là hình thoi cạnh 6 và các góc  =  =  0
BAA' BAD DAA' = 60 . Tính độ dài AC '
Câu 3: Cho tứ diện OABC có các cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1. Gọi M
là trung điểm của cạnh AB . Tính góc giữa hai đường thẳng OM AC . (đơn vị độ)
    
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a, AB = b, AC = c . Gọi D là điểm đối xứng    
với B qua C. Biết AD = ma + nb + pc . Giá trị của biểu thức T =1000 p +100m +10n là bao nhiêu?
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD =1. và  =  = ° 
BAC BAD 60 ,CAD = 90° . Gọi I là điểm
trên cạnh AB sao cho AI = 3IB J là trung điểm của CD . Tính độ dài đoạn thẳng IJ (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực   
căng F , F , F lần lượt trên mỗi dây ,
OA OB,OC đều có độ lớn bằng 60(N ) . Cho biết các đường 1 2 3 thẳng ,
OA OB,OC cùng tạo với mặt phẳng ngang một góc bằng 30° . Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó.
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn