Đề kiểm tra thử môn Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề kiểm tra thử môn Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

HỌC PHẦN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động hội đạt đến trình độ nhất định tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
C. Phân công lao động hội đạt đến trình độ nhất định tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
D. Phân công lao động hội đạt đến trình độ nhất định tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
2. Sự phân chia lao động trong hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất
khác nhau, tạo nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành
những ngành, nghề khác nhau được gọi là:
A. Phân công lao động
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động cá biệt
D. Tất cả phương án đều sai
3. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất,
xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
5. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm
vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 1
D. Tất cả các hình thái đều đúng
6. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
7. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị
B. Hình thái chung của giá trị
C. Hình thái tiền tệ
D. Tất cả đáp án đều đúng
8. sao lượng giá trị của hàng hóa phải được tính bằng thời gian lao động
hội cần thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là giống nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là khác nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là tương đương nhau
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Trong các hình thức của tổ chức độc quyền,các thành viên tham gia vào hình
thức nào chỉ thống nhất ở khâu tiêu thụ hàng hóa?
A. Cartel
B. Syndicate
C. Trust
D. Congxoocxiom
10.Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
A. Khâu đầu vào
B. Khâu sản xuất hàng hóa
C. Khâu đầu ra
D. Tất cả các đáp án đều đúng
11.Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Đều tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng, khả năng thao
túng thị trường toàn cầu
B. Đều tổ chức độc quyền chi phối một ngàng hàng; khả năng thao túng thị
trường toàn cầu
C. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng; khả năng thao túng thị
trường một quốc gia
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 2
D. Các ngành trong Concern Conglomerate đều liên hệ với nhau về mặt kỹ
thuật
12.Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất?
A. Cartel và Syndicate
B. Cartel và Trust
C. Cartel và Concern
D. Syndicate và Trust
13.Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành
C. Do chạy theo giá trị thặng dư
D. Tất cả đáp án đều sai
14.Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu xây dựng nhà máy tại Việt Nam. Đây
là hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
15.Sự khác nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Các ngành trong Concern liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật; các ngành
trong Conglomerate không có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Các ngành trong concern không sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật còn các
ngành trong conlomerat có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern tổ chức độc quyền đa ngành, đa quốc gia; Conglomerat tổ chức
độc quyền đa ngành, phạm vi hoạt động trong một quốc gia
D. Concern chi phối một quốc gia còn Conglomerat chi phối thị trường toàn cầu
ĐỀ BÀI ÁP DỤNG CHO CÁC CÂU HỎI TÍNH TOÁN: Nhà bản
ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
bản 8/1, trình độ bóc lột 250%. Về sau, năng suất lao
động hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng
tăng lên mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm, làm cho 20%,
nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng
suất lao động, thời gian lao động 7h/ngày của công nhân, và quy
sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất
3.080.000$
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 3
16.Hỏi tổng chi phí tư liệu sản xuất về sau (Csau) là bao nhiêu?
17.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động ban đầu (Vtr) là bao nhiêu?
18.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động về sau (Vs) là bao nhiêu?
19.Hỏi khối lượng giá trị thặng NTB thu được ban đầu (Mtr) bao
nhiêu?
20.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được về sau (Ms) là bao nhiêu?
21.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất GTTD?
A. Tăng từ 250% lên 337,5%
B. Tăng từ 250% lên 300%
C. Tăng từ 250% lên 320%
D. Tăng từ 250% lên 325,5%
22.Hãy xác định sự thay đổi của khối lượng GTTD?
A. Tăng từ 875.000 USD lên 945.000 USD
B. Tăng từ 875.000 USD lê 1.050.000 USD
C. Tăng từ 750.000 USD lên 945.000 USD
D. Tăng từ 750.000 USD lên 1.050.000 USD
23.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận?
A. Tăng từ 27,7% lên 30,7%
B. Tăng từ 27,7% lên 31,7%
C. Tăng từ 25,7% lên 32,7%
D. Tăng từ 25,7% lên 33,7%
24.Có sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận là do:
A. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối
B. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tương đối
C. Do NTB thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư
bản
25. Hỏi khối lượng giá trị mới ban đầu (Vtr + Mtr) là bao nhiêu?
26.Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu (Ctr + Vtr) là bao nhiêu?
27.Hỏi khối lượng giá trị mới về sau (Vs + Ms) là bao nhiêu?
28.Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động
29.Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 4
B. Mở rộng phạm vi lãnh thổ của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làm cho người lao động ngày càng lệ thuộc vào nhà tư bản
D. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD cho nhà tư bản
30.Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Lợi nhuận thu được của nhà tư bản
B. Thuế nộp ngân sách nhà nước
C. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
D. Giá trị thặng dư của NTB
31.Hệ thống chính trị do Đảng cộng sản lãnh đạo đặc trưng về lĩnh vực của
nền kinh tế thị trường tại Việt Nam?
A. Về quan hệ sở hữu
B. Về kiến trúc thượng tầng
C. Về lực lượng sản xuất
D. Về quan hệ phân phối
32.Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thi trường
định hướng XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là:
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chính sách, pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các đáp án đều sai
33.Mục đích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhân dân lên trên hết
B. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhà nước lên trên hết
C. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của các tập đoàn tư bản lên trên
hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
34.Trong nền KTTT định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ
đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
35.Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam có ĐCS lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam nguyện vọng xấy dựng hội: “dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh”
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 5
C. Nền kinh tế Việt Nam còn ở trình độ thấp so với các nước trong khu vực và trên
thế giới
D. Tất cả các đáp án đều sai
36.Trong nền kinh tế thị trường TBCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ
đạo?
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế hỗn hợp
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
37.Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, hình thức phân phối nào giữ
vai trò chủ đạo?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo vốn góp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
38.Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là:
A. Tiền lương
B. Lợi nhuận
C. Lợi tức cho vay
D. Cổ tức
39.Vai trò của Nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế của Việt Nam?
A. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
B. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích
C. Phân phối lại thu nhập
D. Tất cả các đáp án đều đúng
40.Vai trò của lợi ích kinh tế gồm:
A. Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
C. Là cơ sở thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
41.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (CMCN 1.0) khởi nguồn tại quốc
gia nào? Vào thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 6
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
42. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) khởi
nguồn tại quốc gia nào? Vào thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
43. Trong các mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế
giới, mô hình nào có tính chất phù hợp với đặc điểm kinh
tế của Việt Nam?
A. Mô hình Anh, Mỹ và các nước TBCN kinh điển
B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới
NICs
D. Tất cả đáp án đều đúng
44. Nguồn vốn chủ yếu của mô hình Anh, Mỹ, các nước TBCN
kinh điển là từ đâu?
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Chiếm đoạt thuộc địa và người lao động làm thuê
C. Chiếm đoạt từ các doanh nghiệp tư nhân trong nước
D. Khai thác nền kinh tế thị trường, hướng về xuất khẩu thay thế
nhập khẩu
45. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với cách mạng
công nghiệp 4.0 thì cần phải:
A. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng
dịch vụ
B. Nâng cao tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công
nghiệp
C. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng
nông nghiệp
D. Tất cả đáp án đều sai
46. Lĩnh vực đột phá của mô hình Nhật, Hàn Quốc và các
nước công nghiệp mới NICs là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp
nặng
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 7
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành
có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
47. Lĩnh vực đột phá của mô hình Liên Xô cũ là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp
nặng
B.Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi
thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
48. Lĩnh vực đột phá của mô hình Anh, Mĩ và các nước TBCN
kinh điển là:
A.Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công
nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi
thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
49. Internet là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ mấy?
A.Cách mạng Công nghiệp 1.0
B.Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
50. Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá là do:
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc
gia phải kịp thời thích ứng
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
D.Tất cả các đáp án đều đúng
51. Điện khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ mấy?
A.Cách mạng Công nghiệp 1.0
B.Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
52. Cơ khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ mấy?
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 8
A.Cách mạng Công nghiệp 1.0
B.Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất.
B. Phân Công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách
biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dung.
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất đinh và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng.
2. Trong những sản phẩm dưới đây sản phầm nào không phải là hàng hóa?
A. Tủ lạnh được trưng bày tại của hàng
B. Rau được trồng trên tầng thượng để phục vụ mục đích của gia đình
C. Chiếc áo bị lỗi
D. Chiêc mercedes – Benz được nhập khẩu vào Việt Nam
E. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
F. Bình Oxi trong bệnh viện
G. Dịch vụ khám chữa bệnh
H. Dịch vụ du lịch, lữ hành
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 9
Hàng hóa là:
- Sản phẩm của lao động
- Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
- Được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán trên thị trường
3. Hàng hóa có 2 thuộc tính:
A. Giá trị và giá trị trao đổi.
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả đều sai
4. Yếu tố quyết định đến gái cả hàng hóa:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Xu hướng thười trang của hàng hóa
D. Tất cả phương án đều sai
5. Giá trị của hàng hóa là:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa.
B. Lượng hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa. Lượng giá trị của hàng hóa.
C. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này với hàng hóa khác. Giá trị trao đổi của
hàng hóa
6. “Sự tách biệt tương đối về mặt minh tế giữa các nhà xản xuất” nghĩa là”:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biết về
sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở
hữu tư liệu tiêu dùng.
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về
chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở
hữu sức lao động.
7. Trong lịch sử, sự tách biết tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản
xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Khi có sự tách biệt sở hữu tư liệu lao động
C. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động.
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
0
8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa:
A. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế.
9. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung bằng câu.
D. Tất cả đều đúng.
10. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản
xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Kho có sự tách biệt sở hữu tư liệu lao động.
C. Khi có sự sự tách biệt về sở hữu sức lao động.
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động.
1. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ.
B. Chức năng phương tiện lưu thông.
C. Chức năng phương tiện thanh toán.
D. Tất cả các chức năng trên.
2. Các hình thái đo lượng giá trị từ thấp tới cao là:
A. Hình thái giản đơn của giá trị; hình thái toàn bộ của giá trị; hình thái
chung của giá trị; hình thái tiền tệ.
B. Hình thía giản đơn của giá trị, Hình thái chung của giá trị; Hình thái toàn bọ
của giá trị, Hình thái tiền tệ
C. Hình thái toàn bộ của giá trị; Hình thái chung của giá trị; Hình thái giản đơn
của giá trị; Hình thái tiền tệ.
D. Hinh thái giản đơn của giá trị; HÌnh thái tiền tệ; Hình thái chung của giá trị,
Hình thái mở rộng của giá trị.
3. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc công đồng đã chọn một hàng hóa
làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác.
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn của giá trị
C. Hình thái đầy đủ của giá trị
D. Tất cả đều đúng.
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ,
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
1
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông.
D. Chức năng tiền tệ thế giới.
5. Tiền tệ có mấy chức năng khi của chó quan hệ kinh tế quốc tế:
A. 4
B. 5
C. 3
D. Tất cả đều sai.
6. Việc trao đổi trực tiệp hàng hóa diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái giản đơn (hay ngẫu nhiên) của giá trị.
B. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị.
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ
7. Vàng là hàng hóa đặt biệt vởi vì:
A. Vàng cũng có giá trị và giá trị trao đổi
B. Vàng cũng có giá trị và giá trị sử dụng.
C. Vàng cũng có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
D. Tất cả phương án đều sai.
8. Tiền pháp định có thể dùng để đo lường, so sánh giá trị tài sản hay không?
A. Có.
B. Không.
9. Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 m
vải…
B. 2 cái rìu hoặc 3 m vải hoặc 5kg thóc = 0,1gram vàng.
C. 2 cái rìu; 3m vải; 5kg thóc = 0.2gram vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
10. Tiền dùng để đo lương và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là tiền thực
hiện chức năng:
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thánh toán.
Nhà tư bản bản nghành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 250%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong
toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, mặt bằng giá trị hàng làm cho
tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng, Tuy nhiên,
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
2
năng suất lao động, thời gian lao động 7h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là
không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.080.000$.
1. Hỏi chi phí tư liệu sản xuấ về sau là bao nhiêu?
2. Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động ban đầu là bao nhiêu?
3. Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động về sau là bao nhiêu?
4. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được ban đầu là bao nhiêu?
5. Hỏi khối lượng giá trị thằng dư mà NTB thu được về sau là bao nhiêu?
6. Hỏi khối lượng giá trị mới ban đầu là bao nhiêu?
7. Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu?
8. Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu?
9. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suát GTTD?
Về sau quy mô sản lượng không đổi:
Cắt giảm 20% lượng:
Do năng suất lao động không đổi và quy mô sản lượng không đổi nên
1. Điểm khác nhau căn bản nhất về cơ sở hạ tầng của nền kinh tế thị trường
định hướng XHCB so với nền kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hình thức phân phối theo lạo động là chủ yếu
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
3
D. Mục tiêu xây dựng xã hội “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh”
2. Phân biệt nên kinh tế thị trường định hướng XHCN với các nền kinh tế thị
trường khác nhau như thế nào?
A. Là mô hình có đặc thù riêng, nhưng dều dựa trên quy luật và nguyên lý
chung của mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới.
B. Là mô hình mới, khác biệt hoàn toàn so với mọi nền kinh tế thị trường trên
thế giới.
C. Là mô hình theo quy luật chung, không khác biệt gì vso với mọi nền kinh tế
thị trường trên thế giới
D. Là mô hình kiểu mẫu của các nền kinh tế thị trường phát triển cao trên thế
giới.
3. Những bộ phận cấu thành của thể chế kinh tế của một quốc gia là gì?
A. Luật pháp, quy tắc
B. Bộ máy quản lý.
C. Cơ chế vận hành.
D. Công ước quốc tế
4. Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì
của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Về quan hệ sở hữu
C. Về quan hệ phân phối
D. Về mục tiêu.
5. Trong các nguyên nhân hình thành nếu nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam cso Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc các mạng Dân tốc
dân chủ.
B. Nhân dân Việt Nam có nguyện vọng xây dựng xã hội “Dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh”
C. Nền kinh tế Việt Nam vận hành theo quy luật “Quan hệ sản xuất phải phù
hợp với trình độ của Lực lượng sản xuất”.
D. Tất cả đều đúng
6. Vai trò cảu Đảng đối với hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng
XHCN thể hiện qua những gì?
A. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
B. Điều hành nền kinh tế xã hội
C. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
D. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ
7. Vì những lý do gì mà môi trường kinh tế là cạnh tranh, trong khi môi
trường chính trị chỉ có Đảng Cộng sản lãnh đạo, lại không trái ngược với
nguyên lý của kinh tế thị trường?
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
4
A. Vì cơ sở lý luận, kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối và tác
động trở lại cơ sở hạ tầng.
B. Vì thực tiễn Viện Nam, bên cạnh Đảng lãnh đạo, hệ thống chính trị còn
có sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội đại diện cho các thành
phần khác nhau.
C. Vì thực tiễn thế giới, có nhiều đảng phái cũng không đảm bảo nâng
quyền lợi của cộng đồng lên cao hơn
D. Vì không có cơ sở lý luận nào về mối liên hệ giữa quan hệ kinh tế với hệ
thống chính trị
8. Nhiệm vụ nào không thuôc về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng Xã hội chủ nghĩa?
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Hoàn thiện thể chê về hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hoàn thiện thể chế về sở hữu
D. Tất cả đề sai
9. Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thị trường
định hướng XHCN với thể chế kinh thế thị trường TBCN là gì?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
C. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
10. Những bộ phần nào tham gia vào quá trình vận hành thê chế kinh tế thị
trường định hướng XHCN?
A. Bộ máy Nhà nước
B. Đảng Cộng sản
C. Các tổ chức chính trị xã hội
D. Các tổ chức xã hội nghề ngiệp
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN
1
5
| 1/15

Preview text:

HỌC PHẦN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
2. Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất
khác nhau, tạo nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành
những ngành, nghề khác nhau được gọi là: A. Phân công lao động
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động cá biệt
D. Tất cả phương án đều sai
3. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất,
xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C.
Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
5. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm
vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 1
D. Tất cả các hình thái đều đúng
6. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
7. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị
B. Hình thái chung của giá trị C. Hình thái tiền tệ
D. Tất cả đáp án đều đúng
8. Vì sao lượng giá trị của hàng hóa phải được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là giống nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là khác nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là tương đương nhau
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Trong các hình thức của tổ chức độc quyền,các thành viên tham gia vào hình
thức nào chỉ thống nhất ở khâu tiêu thụ hàng hóa? A. Cartel B. Syndicate C. Trust D. Congxoocxiom
10.Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về: A. Khâu đầu vào
B. Khâu sản xuất hàng hóa C. Khâu đầu ra
D. Tất cả các đáp án đều đúng
11.Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng, có khả năng thao
túng thị trường toàn cầu
B. Đều là tổ chức độc quyền chi phối một ngàng hàng; có khả năng thao túng thị trường toàn cầu
C. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng; có khả năng thao túng thị trường một quốc gia
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 2
D. Các ngành trong Concern và Conglomerate đều có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
12.Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất? A. Cartel và Syndicate B. Cartel và Trust C. Cartel và Concern D. Syndicate và Trust
13.Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành
C. Do chạy theo giá trị thặng dư
D. Tất cả đáp án đều sai
14.Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu tư xây dựng nhà máy tại Việt Nam. Đây
là hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
15.Sự khác nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Các ngành trong Concern có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật; các ngành
trong Conglomerate không có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Các ngành trong concern không có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật còn các
ngành trong conlomerat có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền đa ngành, đa quốc gia; Conglomerat là tổ chức
độc quyền đa ngành, phạm vi hoạt động trong một quốc gia
D. Concern chi phối một quốc gia còn Conglomerat chi phối thị trường toàn cầu
ĐỀ BÀI ÁP DỤNG CHO CÁC CÂU HỎI TÍNH TOÁN: Nhà tư bản
ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 250%. Về sau, năng suất lao
động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng
tăng lên
, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%,
nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng
suất lao động, thời gian lao động 7h/ngày của công nhân, và quy mô
sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.080.000$
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 3
16.Hỏi tổng chi phí tư liệu sản xuất về sau (Csau) là bao nhiêu?
17.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động ban đầu (Vtr) là bao nhiêu?
18.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động về sau (Vs) là bao nhiêu?
19.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được ban đầu (Mtr) là bao
nhiêu?
20.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được về sau (Ms) là bao nhiêu?
21.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất GTTD?
A. Tăng từ 250% lên 337,5% B. Tăng từ 250% lên 300% C. Tăng từ 250% lên 320% D. Tăng từ 250% lên 325,5%
22.Hãy xác định sự thay đổi của khối lượng GTTD?
A. Tăng từ 875.000 USD lên 945.000 USD
B. Tăng từ 875.000 USD lê 1.050.000 USD
C. Tăng từ 750.000 USD lên 945.000 USD
D. Tăng từ 750.000 USD lên 1.050.000 USD
23.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận? A. Tăng từ 27,7% lên 30,7% B. Tăng từ 27,7% lên 31,7% C. Tăng từ 25,7% lên 32,7% D. Tăng từ 25,7% lên 33,7%
24.Có sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận là do:
A. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối
B. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tương đối
C. Do NTB thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
25. Hỏi khối lượng giá trị mới ban đầu (Vtr + Mtr) là bao nhiêu?
26.Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu (Ctr + Vtr) là bao nhiêu?
27.Hỏi khối lượng giá trị mới về sau (Vs + Ms) là bao nhiêu?
28.Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động
29.Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 4
B. Mở rộng phạm vi lãnh thổ của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làm cho người lao động ngày càng lệ thuộc vào nhà tư bản
D. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD cho nhà tư bản
30.Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Lợi nhuận thu được của nhà tư bản
B. Thuế nộp ngân sách nhà nước
C. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
D. Giá trị thặng dư của NTB
31.Hệ thống chính trị do Đảng cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của
nền kinh tế thị trường tại Việt Nam?
A. Về quan hệ sở hữu
B. Về kiến trúc thượng tầng
C. Về lực lượng sản xuất D. Về quan hệ phân phối
32.Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thi trường
định hướng XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là:
A.
Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chính sách, pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các đáp án đều sai
33.Mục đích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhân dân lên trên hết
B. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhà nước lên trên hết
C. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của các tập đoàn tư bản lên trên hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
34.Trong nền KTTT định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
35.Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam có ĐCS lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam có nguyện vọng xấy dựng xã hội: “dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh”
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 5
C. Nền kinh tế Việt Nam còn ở trình độ thấp so với các nước trong khu vực và trên thế giới
D. Tất cả các đáp án đều sai
36.Trong nền kinh tế thị trường TBCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế hỗn hợp
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
37.Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, hình thức phân phối nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo vốn góp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
38.Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là: A. Tiền lương B. Lợi nhuận C. Lợi tức cho vay D. Cổ tức
39.Vai trò của Nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế của Việt Nam?
A. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
B. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích
C. Phân phối lại thu nhập
D. Tất cả các đáp án đều đúng
40.Vai trò của lợi ích kinh tế gồm:
A. Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
C. Là cơ sở thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
41.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (CMCN 1.0) khởi nguồn tại quốc
gia nào? Vào thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 6
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
42. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) khởi
nguồn tại quốc gia nào? Vào thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
43. Trong các mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế
giới, mô hình nào có tính chất phù hợp với đặc điểm kinh tế của Việt Nam?
A. Mô hình Anh, Mỹ và các nước TBCN kinh điển B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới NICs
D. Tất cả đáp án đều đúng
44. Nguồn vốn chủ yếu của mô hình Anh, Mỹ, các nước TBCN
kinh điển là từ đâu?
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Chiếm đoạt thuộc địa và người lao động làm thuê
C. Chiếm đoạt từ các doanh nghiệp tư nhân trong nước
D. Khai thác nền kinh tế thị trường, hướng về xuất khẩu thay thế nhập khẩu
45. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với cách mạng
công nghiệp 4.0 thì cần phải:
A. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ
B. Nâng cao tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp
C. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp
D. Tất cả đáp án đều sai
46. Lĩnh vực đột phá của mô hình Nhật, Hàn Quốc và các
nước công nghiệp mới NICs là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 7
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành
có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
47. Lĩnh vực đột phá của mô hình Liên Xô cũ là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
48. Lĩnh vực đột phá của mô hình Anh, Mĩ và các nước TBCN kinh điển là:
A.Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công
nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
49. Internet là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A.Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
50. Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá là do:
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc
gia phải kịp thời thích ứng
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
D.Tất cả các đáp án đều đúng
51. Điện khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ mấy?
A.
Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C.
Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
52. Cơ khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ mấy?
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 8
A.Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D.Cách mạng Công nghiệp 4.0
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất.
B. Phân Công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách
biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dung.
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất đinh và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng.
2. Trong những sản phẩm dưới đây sản phầm nào không phải là hàng hóa?
A. Tủ lạnh được trưng bày tại của hàng
B. Rau được trồng trên tầng thượng để phục vụ mục đích của gia đình C. Chiếc áo bị lỗi
D. Chiêc mercedes – Benz được nhập khẩu vào Việt Nam
E. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
F. Bình Oxi trong bệnh viện
G. Dịch vụ khám chữa bệnh
H. Dịch vụ du lịch, lữ hành
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 9 Hàng hóa là:
- Sản phẩm của lao động
- Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
- Được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán trên thị trường

3. Hàng hóa có 2 thuộc tính:
A. Giá trị và giá trị trao đổi.
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi D. Tất cả đều sai
4. Yếu tố quyết định đến gái cả hàng hóa:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Xu hướng thười trang của hàng hóa
D. Tất cả phương án đều sai
5. Giá trị của hàng hóa là:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
B. Lượng hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa. Lượng giá trị của hàng hóa.
C. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này với hàng hóa khác. Giá trị trao đổi của hàng hóa
6. “Sự tách biệt tương đối về mặt minh tế giữa các nhà xản xuất” nghĩa là”:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biết về
sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng.
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu sức lao động.
7. Trong lịch sử, sự tách biết tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản
xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Khi có sự tách biệt sở hữu tư liệu lao động
C. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động. 1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 0
8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa:
A. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế.
9. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi: A. Cung lớn hơn cầu. B. Cung nhỏ hơn cầu C. Cung bằng câu. D. Tất cả đều đúng.
10. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản
xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất.
B. Kho có sự tách biệt sở hữu tư liệu lao động.
C. Khi có sự sự tách biệt về sở hữu sức lao động.
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động.
1. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ.
B. Chức năng phương tiện lưu thông.
C. Chức năng phương tiện thanh toán.
D. Tất cả các chức năng trên.
2. Các hình thái đo lượng giá trị từ thấp tới cao là:
A. Hình thái giản đơn của giá trị; hình thái toàn bộ của giá trị; hình thái
chung của giá trị; hình thái tiền tệ.
B. Hình thía giản đơn của giá trị, Hình thái chung của giá trị; Hình thái toàn bọ
của giá trị, Hình thái tiền tệ
C. Hình thái toàn bộ của giá trị; Hình thái chung của giá trị; Hình thái giản đơn
của giá trị; Hình thái tiền tệ.
D. Hinh thái giản đơn của giá trị; HÌnh thái tiền tệ; Hình thái chung của giá trị,
Hình thái mở rộng của giá trị.
3. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc công đồng đã chọn một hàng hóa
làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác.
A. Hình thái chung của giá trị
B.
Hình thái giản đơn của giá trị
C. Hình thái đầy đủ của giá trị
D. Tất cả đều đúng.
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ, 1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 1
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông.
D. Chức năng tiền tệ thế giới.
5. Tiền tệ có mấy chức năng khi của chó quan hệ kinh tế quốc tế: A. 4 B. 5 C. 3 D. Tất cả đều sai.
6. Việc trao đổi trực tiệp hàng hóa diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái giản đơn (hay ngẫu nhiên) của giá trị.
B. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị.
C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ
7. Vàng là hàng hóa đặt biệt vởi vì:
A. Vàng cũng có giá trị và giá trị trao đổi
B. Vàng cũng có giá trị và giá trị sử dụng.
C. Vàng cũng có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
D. Tất cả phương án đều sai.
8. Tiền pháp định có thể dùng để đo lường, so sánh giá trị tài sản hay không? A. Có. B. Không.
9. Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 m vải…
B. 2 cái rìu hoặc 3 m vải hoặc 5kg thóc = 0,1gram vàng.
C. 2 cái rìu; 3m vải; 5kg thóc = 0.2gram vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
10. Tiền dùng để đo lương và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là tiền thực hiện chức năng:
A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thánh toán.
Nhà tư bản bản nghành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 250%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong
toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên,
làm cho mặt bằng giá trị hàng
tiêu dùng
giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng, Tuy nhiên, 1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 2
năng suất lao động, thời gian lao động 7h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là
không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.080.000$.
1. Hỏi chi phí tư liệu sản xuấ về sau là bao nhiêu?
2. Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động ban đầu là bao nhiêu?
3. Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động về sau là bao nhiêu?
4. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được ban đầu là bao nhiêu?
5. Hỏi khối lượng giá trị thằng dư mà NTB thu được về sau là bao nhiêu?
6. Hỏi khối lượng giá trị mới ban đầu là bao nhiêu?
7. Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu?
8. Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu?
9. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suát GTTD?
Về sau quy mô sản lượng không đổi: Cắt giảm 20% lượng:
Do năng suất lao động không đổi và quy mô sản lượng không đổi nên
1. Điểm khác nhau căn bản nhất về cơ sở hạ tầng của nền kinh tế thị trường
định hướng XHCB so với nền kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hình thức phân phối theo lạo động là chủ yếu 1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 3
D. Mục tiêu xây dựng xã hội “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
2. Phân biệt nên kinh tế thị trường định hướng XHCN với các nền kinh tế thị
trường khác nhau như thế nào?
A. Là mô hình có đặc thù riêng, nhưng dều dựa trên quy luật và nguyên lý

chung của mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới.
B. Là mô hình mới, khác biệt hoàn toàn so với mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới.
C. Là mô hình theo quy luật chung, không khác biệt gì vso với mọi nền kinh tế
thị trường trên thế giới
D. Là mô hình kiểu mẫu của các nền kinh tế thị trường phát triển cao trên thế giới.
3. Những bộ phận cấu thành của thể chế kinh tế của một quốc gia là gì? A. Luật pháp, quy tắc B. Bộ máy quản lý. C. Cơ chế vận hành.
D. Công ước quốc tế
4. Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì
của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Về quan hệ sở hữu C. Về quan hệ phân phối D. Về mục tiêu.
5. Trong các nguyên nhân hình thành nếu nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN tại Việt Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam cso Đảng Cộng sản lãnh đạo cuộc các mạng Dân tốc
dân chủ.
B. Nhân dân Việt Nam có nguyện vọng xây dựng xã hội “Dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh”
C. Nền kinh tế Việt Nam vận hành theo quy luật “Quan hệ sản xuất phải phù
hợp với trình độ của Lực lượng sản xuất”. D. Tất cả đều đúng
6. Vai trò cảu Đảng đối với hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng
XHCN thể hiện qua những gì?
A. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
B. Điều hành nền kinh tế xã hội
C. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
D. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ

7. Vì những lý do gì mà môi trường kinh tế là cạnh tranh, trong khi môi
trường chính trị chỉ có Đảng Cộng sản lãnh đạo, lại không trái ngược với
nguyên lý của kinh tế thị trường?
1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 4
A. Vì cơ sở lý luận, kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối và tác
động trở lại cơ sở hạ tầng.
B. Vì thực tiễn Viện Nam, bên cạnh Đảng lãnh đạo, hệ thống chính trị còn
có sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội đại diện cho các thành phần khác nhau.
C. Vì thực tiễn thế giới, có nhiều đảng phái cũng không đảm bảo nâng
quyền lợi của cộng đồng lên cao hơn
D. Vì không có cơ sở lý luận nào về mối liên hệ giữa quan hệ kinh tế với hệ thống chính trị
8. Nhiệm vụ nào không thuôc về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng Xã hội chủ nghĩa?
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Hoàn thiện thể chê về hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hoàn thiện thể chế về sở hữu D. Tất cả đề sai
9. Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thị trường
định hướng XHCN với thể chế kinh thế thị trường TBCN là gì?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
C. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế D. Tất cả đều đúng
10. Những bộ phần nào tham gia vào quá trình vận hành thê chế kinh tế thị
trường định hướng XHCN? A. Bộ máy Nhà nước B. Đảng Cộng sản
C. Các tổ chức chính trị xã hội
D. Các tổ chức xã hội nghề ngiệp
1
NGOC.MX204769@SIS.HUST.EDU.VN 5