Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀI ĐƯỜNG TIỆM CN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi u hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Tim cận ngang của đthị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
có phương trình:
A.
1
3
y =
. B.
3y =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Câu 2: Tim cận đứng của đthị hàm số
22
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng nào sau đây
A.
2x =−
. B.
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
( )
lim 1
x
fx
+
=
( )
lim 1
x
fx
−
=−
. Khẳng định nào sau đây là khng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =−
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tim cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =−
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đthị hàm số đã cho là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có một tiệm cận:
A.
3
21
x
y
x
+
=
B.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
C.
4
1
y
x
=
D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7: Đường thẳng
2 1 0y +=
là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây?
Trang 2
A.
1
21
x
y
x
+
=
+
B.
2
1
12
xx
y
x
++
=
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
2
2
3
2 3 1
x
y
xx
=
−+
Câu 8: Cho hàm s
( )
3
21
3
y x C
x
= +
+
. Khoảng cách từ
( )
2; 1M
đến tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
là:
A.
2
5
B.
4
5
y =
C. 2 D. 4
Câu 9: Với giá trị nào của
m
thì tiệm cận xiên của đồ thm số
3
y x m
mx
= + +
đi qua điểm
( )
1;2M
A.
1m =
B.
0m =
C.
2m =
D. Một đáp án khác.
Câu 10: Đồ thm số
2
23x x m
y
xm
−+
=
( )
m
C
. Giá trị của
m
để đồ thhàm số
( )
m
C
không có
tiệm cận đứng là:
A.
0m =
. B.
1m =
C.
0m =
hoặc
1m =
. D.
0m =
hoặc
1m =−
Câu 11: Cho hàm số
2
62
2
mx x
y
x
+−
=
+
đồ th
( )
m
C
. Với giá trị nào của
m
thì đồ thhàm số
( )
m
C
có tiệm cận đứng và không có tiệm cận xiên.
A.
7
2
m =
B.
3
2
m =
C.
2m =
D.
0m =
Câu 12: Tại một công ty sản xuất đồ chơi
A
, công ty phải chi
50000
USD đthiết lậpy chuyền
sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi
A
, công ty phải chi trả
5
USD cho nguyên liệu thô nhân công. Gọi
( )
1xx
số đồ chơi
A
công ty đã
sản xuất
( )
Tx
(đơn vị USD) tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu công ty
phải chi trả khi sản xut
x
đồ chơi
A
. Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản
phẩm đồ chơi
A
( )
( )
Tx
Mx
x
=
. Khi
x
đủ lớn
( )
x +
thì chi phí trung bình (USD)
cho mỗi sản phẩm đồ chơi
A
gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
50 000
B.
50005
C.
10
D.
5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi u, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hàm số ới đây. Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
Trang 3
a) Hàm số đã cho nghch biến trên khoảng
( )
2;0
b) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
c) Đthị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên
Câu 2: Cho hàm số có đthị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Hàm số đã cho liên tc trên khoảng
( )
0;2
b) Hàm số đã cho nghch biến trên khoảng
( )
1;2
c) Đthị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang
d) Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đthị hàm số bằng
2
.
Câu 3: Cho hàm số
2
22
2
xx
y
x
−+
=
+
có đthị là
( )
C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đthị hàm số
( )
C
có hai đường tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là
( )
2; 6I −−
.
c) Khoảng cách từ
O
đến tiệm cận xiên bằng
42
.
d) Đường tiệm cận xiên của đthị hàm số
( )
C
đi qua điểm
( )
0; 4M
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
1
1
m
x mx
yC
x
+−
=
(
m
tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a) Để đồ th
( )
m
C
của hàm số có tim cận xiên thì
0m
.
b) Để tiệm cận xiên ca
( )
m
C
đi qua
( )
2, 5M
thì
8m =−
Trang 4
c) Để tiệm cận xiên ca
( )
m
C
tạo với hai trục toạ độ một tam giác diện tích bằng 8
(đvdt) thì tổng tất cả các giá trị
m
tìm được bng
2
d) Với
3m =
thì giao đim của hai đường tiệm cận của
( )
m
C
nằm trên Parapol
2
3yx=+
PHN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm số
2
1
xm
y
mx
+
=
. Tìm
m
để đồ thhàm số tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là
2
.
Câu 2: Chi phí để loi
( )
%x
chất gây ô nhiễm
C
(nghìn đô) vi
( )
12
100
x
Cx
x
=
. Tính chi phí
để loi b
50%
chất gây ô nhiễm?
Câu 3: Anh An một nhà quy hoạch đô thị, hình hóa dân số
( )
Pt
(nghìn người) của vùng
anh ấy sống sau
t
năm kể từ thời điểm hiện tại
( )
2
40 50
70
10 1
t
Pt
tt
= +
++
. Dân số
anh An dự kiến trong dài hạn là bao nhiêu nghìn người (khi
t +
).
Câu 4: Nồng độ thuốc trong máu của một bệnh nhân
t
giờ sau khi tiêm
( )
mg
Ct
ml



với
( )
Ct
được cho bởi công thc
( )
1,2
0,4
0,013
1
Ct
t
=+
+
. Tìm nồng độ thuốc tồn dư, tức nồng độ
thuc vẫn còn trong cơ thể thể nạn nhân trong dài hạn (khi
t +
).
Câu 5: Hai loài cùng tồn tại trong cùng một hệ sinh thái. Sau
t
năm, sợng thể loài
I
( )
Pt
nghìn con, số ợng cá thể loài
II
( )
Qt
nghìn con, trong đó
P
Q
được
hình hóa bởi các hàm
( )
64
4
Qt
t
=
với mọi
0t
sao cho sợng thể tương ứng đại
ợng không âm. Tìm sợng cá thể ban đầu của mỗi loài
II
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2 2 2
23
1
mx m m x m
y
x
+ + + + +
=
+
. Tìm
m
để khoảng cách từ gốc
O
đến
tiệm cận xiên hoặc ngang là nhỏ nht.
LỜI GIẢI
Trang 5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
có phương trình:
A.
1
3
y =
. B.
3y =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Lời giải
Ta :
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
+ +
+
==
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
− −
+
==
nên
3y =
tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ th hàm số
22
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng nào sau đây
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có
11
22
lim lim
1
xx
x
y
x
++
= =
+
11
22
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
= = +
+
nên đường thẳng
1x =−
tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
( )
lim 1
x
fx
+
=
( )
lim 1
x
fx
−
=−
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
1x =−
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =−
.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có:
1
lim
x
y
= +
nên đường thẳng
1x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim 2, lim 5
xx
yy
− +
==
nên đường thẳng
2y =
5y =
các đường tiệm cận ngang của đồ th
hàm số
Trang 6
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3
Câu 5: Hàm số nào sau đây có một tiệm cận:
A.
3
21
x
y
x
+
=
B.
2
32
3
xx
y
x
+−
=
+
C.
4
1
y
x
=
D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Hàm số
3
21
x
y
x
+
=
có một tiệm cận đứng
1
2
x =
và một tiệm cận ngang
1
2
y =
Hàm số
2
3 2 2
33
xx
yx
xx
+−
= =
++
có một tiệm cận đứng
3x =−
và một tiệm cận xiên
yx=
.
Hàm số
4
1
y
x
=
có một tiệm cận đứng
1x =
và một tiệm cận ngang
0y =
.
Hàm số
2
2
1
x
y
x
=
+
có một tiệm cận ngang
0y =
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên
0x =
tiệm cận đứng của đồ th
hàm số
( )
lim 3 3
x
f x y
+
= =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
lim 1 1
x
f x y
−
= =
là tiện cận ngang của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Câu 7: Đường thẳng
2 1 0y +=
là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây?
A.
1
21
x
y
x
+
=
+
B.
2
1
12
xx
y
x
++
=
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
2
2
3
2 3 1
x
y
xx
=
−+
Lời giải
Hàm số
1
21
x
y
x
+
=
+
có tiệm cận ngang
1
2
y =
.
Hàm số
2
1
12
xx
y
x
++
=
không có tiệm cận ngang.
Trang 7
Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có tiệm cận ngang
2y =−
.
Hàm số
2
2
3
2 3 1
x
y
xx
=
−+
có tiệm cận ngang
1
2 1 0
2
yy= + =
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
3
21
3
y x C
x
= +
+
. Khoảng cách t
( )
2; 1M
đến tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
là:
A.
2
5
B.
4
5
y =
C. 2 D. 4
Lời giải
Ta có
3
lim 0
3
x
x
→
=
+
. Vy
2 1 2 1 0y x x y= =
( )
là tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
.
Khi đó:
( )
2.2 1 1
4
,.
4 1 5
dM
+−
= =
+
Câu 9: Với giá trị nào của
m
thì tiệm cận xiên của đồ th hàm số
3
y x m
mx
= + +
đi qua điểm
( )
1;2M
A.
1m =
B.
0m =
C.
2m =
D. Một đáp án khác.
Lời giải
Ta có
3
lim 0
x
mx
→
=
. Vy
y x m=+
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
Để
( )
1;2M
nằm trên tiệm cận xiên thì
2 1 1mm= + =
.
Câu 10: Đồ thhàm số
2
23x x m
y
xm
−+
=
( )
m
C
. Giá trị của
m
để đồ thhàm số
( )
m
C
không tim
cận đứng là:
A.
0m =
. B.
1m =
C.
0m =
hoặc
1m =
. D.
0m =
hoặc
1m =−
.
Lời giải
Hàm số không có tiệm cận đứng khi
xm=
là nghiệm của:
2
2 3 0x x m + =
tức là
2
0
2 2 0
1
m
mm
m
=
=
=
Câu 11: Cho hàm số
2
62
2
mx x
y
x
+−
=
+
đồ th
( )
m
C
. Với giá trị nào của
m
thì đồ thhàm số
( )
m
C
tiệm cận đứng và không có tiệm cận xiên.
A.
7
2
m =
B.
3
2
m =
C.
2m =
D.
0m =
Lời giải
Ta có
0m =
thì
62
2
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Trang 8
4 14
0 thì 6 2 .
2
m
m y mx m
x
= + +
+
Nếu
7
4 14 0
2
mm = =
thì hàm số không có tiệm cận.
Câu 12: Tại một công ty sản xuất đồ chơi
A
, công ty phải chi
50000
USD để thiết lập dây chuyền sản
xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi
A
, công ty phải chi trả
5
USD cho
nguyên liệu thô nhân công. Gi
( )
1xx
số đồ chơi
A
công ty đã sản xuất
( )
Tx
(đơn vị USD) tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu công ty phải chi trả khi sản xuất
x
đồ chơi
A
. Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi
A
( )
( )
Tx
Mx
x
=
.
Khi
x
đủ lớn
( )
x +
thì chi phí trung bình (USD) cho mỗi sản phẩm đồ chơi
A
gần nhất với
kết quả nào sau đây?
A.
50 000
B.
50005
C.
10
D.
5
Lời giải
Gọi
( )
Tx
(đơn vị USD) tổng stiền bao gồm cả chi phí ban đầu công ty phải chi trả khi
sản xuất
x
đồ chơi
A
thì
( )
50000 5T x x=+
Ta có:
( )
50000
lim lim 5 5
xx
Tx
xx
+ +

= + =


.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hàm số ới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng
định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
b) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
c) Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên
Lời giải
a) Sai: Hàm số không xác định tại
1x =−
b) Sai: Khi
xy
xy
+ +
− −
nên hàm số không có tiệm cận ngang
c) Sai: Hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =−
Trang 9
d) Sai:
( )
1
lim
x
y
+
→−
= +
nên hàm số không có giá trị lớn nhất trên
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
0;2
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
c) Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang
d) Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
2
.
Lời giải
a) Đúng: Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
0;2
b) Đúng: Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
c) Đúng: Hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang
d) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
2
.
Câu 3: Cho hàm số
2
22
2
xx
y
x
−+
=
+
có đồ thị là
( )
C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ thị hàm số
( )
C
có hai đường tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là
( )
2; 6I −−
.
c) Khoảng cách từ
O
đến tiệm cận xiên bằng
42
.
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
C
đi qua điểm
( )
0; 4M
.
Lời giải
a) Đúng: Ta có
10
4
2
yx
x
= +
+
.
2
lim
x
y
→−
=
nên
2x =−
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
10
lim 0
2
x
x
→
=
+
nên
4yx=−
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
b) Đúng: Giao điểm của hai tiệm cận thỏa mãn
22
46
xx
y x y
= =

= =
.
Trang 10
c) Sai: Khoảng cách từ
O
đến tiệm cận xiên bằng
4
2
.
d) Đúng: Mặt khác
4 0 4 =
nên
M
nằm trên tiệm cận xiên.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
1
1
m
x mx
yC
x
+−
=
(
m
là tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Để đồ th
( )
m
C
của hàm số có tiệm cận xiên thì
0m
.
b) Để tiệm cận xiên của
( )
m
C
đi qua
( )
2, 5M
thì
8m =−
c) Để tiệm cận xiên của
( )
m
C
tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 8 (đvdt) thì
tổng tất cả các giá trị
m
tìm được bằng
2
d) Với
3m =
thì giao điểm của hai đường tiệm cận của
( )
m
C
nằm trên Parapol
2
3yx=+
Lời giải
Hàm số xác định trên
\{1}
.
a) Đúng: Ta có
1
1
m
y x m
x
= + + +
. Để đồ th
( )
m
C
của hàm số có tiệm cận xiên thì
0m
.
Với
( )
0,
m
mC
có tiệm cận xiên
( ) ( )
1 vì lim 1 lim 0.
1
m
xx
m
y x m y x m
x
= + + + + =

=
b) Đúng: Để
( )
m
qua
( )
2, 5M
thì
5 2 1 8mm = + + =
(thoả mãn)
c) Sai: Gọi
A
là giao điểm của
m
với
Ox
suy ra
( )
1;0Am−−
Gọi
B
là giao điểm của
m
với
Oy
suy ra
( )
0; 1Bm+
.
Suy ra:
( )
2
1 1 1
1 1 1
2 2 2
OAB
S OA OB m m m
= = + = +
Để
( )
2
5
1
8 1 8
3
2
OAB
m
Sm
m
=−
= + =
=
(thỏa mãn
)
0m
.
d) Sai: Ta có với
0, 1mx=
là tiệm cận đứng vì
1
lim
x
y
=
nên
1y x m= + +
là tiệm cận xiên.
Khi đó giao điểm của 2 tiệm cận là
( )
1; 2Im+
.
Để
I
nằm trên Parabol
2
3yx=+
thì
2 1 3 2mm+ = + =
(thoả mãn).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm s
2
1
xm
y
mx
+
=
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tim
cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là
2
.
Lời giải.
Trang 11
Với
0m
ta có:
12
2 . 2 1Sm
mm
= = =
.
Câu 2: Chi phí để loi
( )
%x
chất gây ô nhiễm là
C
(nghìn đô) với
( )
12
100
x
Cx
x
=
. Tính chi phí để loi
bỏ
50%
chất gây ô nhiễm?
Lời giải
Khi
50x =
thì
( )
12.50
50 12
100 50
C ==
(nghìn đô)
Vậy chi phí để loại bỏ
50%
chất gây ô nhiễm là
12
nghìn đô.
Câu 3: Anh An một nhà quy hoạch đô thị, hình hóa dân số
( )
Pt
(nghìn người) của vùng anh y
sống sau
t
năm kể từ thời điểm hiện tại là
( )
2
40 50
70
10 1
t
Pt
tt
= +
++
. Dân số mà anh An dự kiến
trong dài hạn là bao nhiêu nghìn người (khi
t +
).
Lời giải
Ta có:
2
40
lim 0
10
t
t
t
+
=
+
;
50
lim 0
1
t
t
+
=
+
suy ra
( )
70Pt =
.
Vậy dân số mà anh An dự kiến trong dài hạn là
70
nghìn người.
Câu 4: Nồng độ thuốc trong máu của một bệnh nhân
t
gisau khi tiêm
( )
mg
Ct
ml



với
( )
Ct
được
cho bởi công thc
( )
1,2
0,4
0,013
1
Ct
t
=+
+
. Tìm nồng độ thuốc tồn dư, tức nồng độ thuốc vẫn
còn trong cơ thể thể nạn nhân trong dài hạn (khi
t +
).
Lời giải
Ta có:
2 1,2
40 0,4
lim lim 0,013 0,013
10 1
tt
t mg
t t ml
+ +
= + =
++
.
Câu 5: Hai loài cùng tồn tại trong cùng một hệ sinh thái. Sau
t
năm, số ợng thể loài
I
( )
Pt
nghìn con, số ợng thể loài
II
( )
Qt
nghìn con, trong đó
P
Q
được hình hóa bởi
các hàm
( )
64
4
Qt
t
=
với mọi
0t
sao cho số ợng thể tương ứng đại lượng không âm.
Tìm số ợng cá thể ban đầu của mỗi loài
II
.
Lời giải
Ta có:
( )
64
0 16
40
Q ==
(nghìn con).
Câu 6: Cho hàm số
( )
2 2 2
23
1
mx m m x m
y
x
+ + + + +
=
+
. Tìm
m
để khoảng cách từ gốc
O
đến tiệm
cận xiên hoặc ngang là nhỏ nhất.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
( ) ( )
; 1 1;− +
Trang 12
( )
2 2 2
2
23
1
2 , 1
11
mx m m x m
y mx m x
xx
+ + + + +
= = + + +
++
11
lim lim 0
11
xx
xx
− +
==
++
n
( )
2
:2d y mx m= + +
( )
2
: 2 0d mx y m + + =
đường
cận xiên hoặc ngang của hàm số.
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
1
; 1 2
1
1
m
d O d m
m
m
+
= = + +
+
+
Vậy
( )
;d O d
nhỏ nhất bằng
2
khi
2
2
1
10
1
mm
m
+ = =
+
.
Khi đó hàm số có tiệm cận ngang là
2y =
.

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀI ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + Câu 1: x
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 y = có phương trình: x − 1 A. 1 y = .
B. y = 3. C. y = 1 − . D. y = 1. 3 − Câu 2: x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 y =
là đường thẳng nào sau đây x + 1
A. x = −2 .
B. x = 1. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+ x→− định đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 y = 1 − .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có một tiệm cận: + 2 + − A. x 3 x 3x 2 2x y = B. y = C. 4 y = D. y = . 2x − 1 x + 3 x −1 2 x + 1
Câu 7: Đường thẳng 2y +1 = 0 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây? Trang 1 + 2 + + + 2 − A. x 1 x x 1 x 3 x y = B. y = C. 2 1 y = D. y = 2x + 1 1 − 2x 1 − x 2 2x − 3x + 1 Câu 8: 3
Cho hàm số y = 2x −1 +
(C). Khoảng cách từ M (2;− )1 đến tiệm cận xiên của đồ thị x + 3 (C) là: A. 2 B. 4 y = C. 2 D. 4 5 5
Câu 9: Với giá trị nào của m thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3
y = x + m + đi qua điểm m x M (1;2) A. m = 1
B. m = 0
C. m = 2
D. Một đáp án khác. 2 − + Câu 10: 2x 3x m
Đồ thị hàm số y =
là (C . Giá trị của m để đồ thị hàm số (C không có m ) m ) x m tiệm cận đứng là: A. m = 0 .
B. m = 1 C. m = 0 hoặc m = 1.
D. m = 0 hoặc m = −1 2 + − Câu 11: mx 6x 2
Cho hàm số y =
có đồ thị (C . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số m ) x + 2
(C có tiệm cận đứng và không có tiệm cận xiên. m ) A. 7 m = B. 3 m =
C. m = 2
D. m = 0 2 2
Câu 12: Tại một công ty sản xuất đồ chơi A , công ty phải chi 50000 USD để thiết lập dây chuyền
sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A , công ty phải chi trả
5 USD cho nguyên liệu thô và nhân công. Gọi x ( x  )
1 là số đồ chơi A mà công ty đã
sản xuất và T (x) (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty
phải chi trả khi sản xuất x đồ chơi A . Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi T x
A M ( x) ( ) =
. Khi x đủ lớn (x → +) thì chi phí trung bình (USD) x
cho mỗi sản phẩm đồ chơi A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50 000 B. 50005 C. 10 D. 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Trang 2
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0)
b) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
c) Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Hàm số đã cho liên tục trên khoảng (0;2)
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)
c) Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang
d) Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 2 . 2 − + Câu 3: x 2x 2
Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x + 2
a) Đồ thị hàm số (C) có hai đường tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là I ( 2 − ; 6 − ) .
c) Khoảng cách từ O đến tiệm cận xiên bằng 4 2 .
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm M (0; 4 − ) . 2 + − Câu 4: x mx 1
Cho hàm số y =
(C ) (m là tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định x −1 m sau:
a) Để đồ thị (C của hàm số có tiệm cận xiên thì m  0 . m )
b) Để tiệm cận xiên của (C đi qua M (2, 5
− ) thì m = −8 m ) Trang 3
c) Để tiệm cận xiên của (C tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 8 m )
(đvdt) thì tổng tất cả các giá trị m tìm được bằng 2
d) Với m = 3 thì giao điểm của hai đường tiệm cận của (C nằm trên Parapol 2 y = x + 3 m )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn + Câu 1: x m Cho hàm số 2 y =
. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và mx −1
các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 2 . Câu 2: x
Chi phí để loại x(%) chất gây ô nhiễm là C (nghìn đô) với C ( x) 12 = . Tính chi phí 100 − x
để loại bỏ 50% chất gây ô nhiễm?
Câu 3: Anh An là một nhà quy hoạch đô thị, mô hình hóa dân số P(t) (nghìn người) của vùng anh ấy sống sau 40t 50
t năm kể từ thời điểm hiện tại là P (t ) = − + 70 . Dân số mà 2 t + 10 t + 1
anh An dự kiến trong dài hạn là bao nhiêu nghìn người (khi t → + ).  
Câu 4: Nồng độ thuốc trong máu của một bệnh nhân t giờ sau khi tiêm là ( ) mg C t   với C(t)  ml
được cho bởi công thức C (t) 0, 4 =
+ 0,013. Tìm nồng độ thuốc tồn dư, tức là nồng độ 1,2 t +1
thuốc vẫn còn trong cơ thể thể nạn nhân trong dài hạn (khi t → + ).
Câu 5: Hai loài cùng tồn tại trong cùng một hệ sinh thái. Sau t năm, số lượng cá thể loài I
P(t ) nghìn con, số lượng cá thể loài II Q(t ) nghìn con, trong đó P Q được mô
hình hóa bởi các hàm Q(t) 64 =
với mọi t  0 sao cho số lượng cá thể tương ứng là đại 4 − t
lượng không âm. Tìm số lượng cá thể ban đầu của mỗi loài II . 2 mx + ( 2 m + m + ) 2 2 x + m + 3
Câu 6: Cho hàm số y =
. Tìm m  để khoảng cách từ gốc O đến x + 1
tiệm cận xiên hoặc ngang là nhỏ nhất. LỜI GIẢI Trang 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + Câu 1: x
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 y = có phương trình: x − 1 A. 1 y = .
B. y = 3. C. y = 1 − . D. y = 1. 3 Lời giải + + Ta có x x : 3 1 lim y = lim = 3 và 3 1 lim y = lim
= 3 nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ x→+ x→+ x − 1 x→−
x→− x − 1 thị hàm số. − Câu 2: x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 y =
là đường thẳng nào sau đây x + 1
A. x = −2 .
B. x = 1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải − − Ta có 2x 2 2x 2 lim y = lim
= − và lim y = lim
= + nên đường thẳng x = 1 − là tiệm + + − − x→ 1 − x→ 1 − x + 1 x→ 1 − x→ 1 − x + 1
cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 1và lim f ( x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+ x→− định đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 y = 1 − . Lời giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y = + nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số − x 1 →
lim y = 2, lim y = 5 nên đường thẳng y = 2 và y = 5 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị x →− x→+ hàm số Trang 5
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3
Câu 5: Hàm số nào sau đây có một tiệm cận: + 2 + − A. x 3 x 3x 2 2x y = B. y = C. 4 y = D. y = . 2x − 1 x + 3 x −1 2 x + 1 Lời giải + Hàm số x 3 y =
có một tiệm cận đứng 1 x = và một tiệm cận ngang 1 y = 2x − 1 2 2 2 + − Hàm số x 3x 2 2 y = = x
có một tiệm cận đứng x = 3
− và một tiệm cận xiên y = x . x + 3 x + 3 Hàm số 4 y =
có một tiệm cận đứng x = 1 và một tiệm cận ngang y = 0 . x −1 Hàm số 2x y =
có một tiệm cận ngang y = 0 . 2 x + 1
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim f ( x) = 3  y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x→+
lim f ( x) = 1  y = 1 là tiện cận ngang của đồ thị hàm số x→−
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Câu 7: Đường thẳng 2y +1 = 0 là tiệm cận ngang của hàm số nào sau đây? + 2 + + + 2 − A. x 1 x x 1 x 3 x y = B. y = C. 2 1 y = D. y = 2x + 1 1 − 2x 1 − x 2 2x − 3x + 1 Lời giải + Hàm số x 1 y = có tiệm cận ngang 1 y = . 2x + 1 2 2 + + Hàm số x x 1 y =
không có tiệm cận ngang. 1 − 2x Trang 6 + Hàm số 2x 1 y =
có tiệm cận ngang y = 2 − . 1 − x 2 − Hàm số 3 x y = có tiệm cận ngang 1 y = −  2y +1 = 0 . 2 2x − 3x + 1 2 Câu 8: 3
Cho hàm số y = 2x −1+
(C). Khoảng cách từ M (2;− )1 đến tiệm cận xiên của đồ thị (C) x + 3 là: A. 2 B. 4 y = C. 2 D. 4 5 5 Lời giải Ta có 3 lim
= 0 . Vậy y = 2x −1  2x y −1 = 0 () là tiệm cận xiên của đồ thị (C). x→ x + 3 + −
Khi đó: d (M ) 2.2 1 1 4 , = = . 4 + 1 5
Câu 9: Với giá trị nào của m thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3
y = x + m + đi qua điểm m x M (1;2) A. m = 1
B. m = 0
C. m = 2
D. Một đáp án khác. Lời giải Ta có 3 lim
= 0 . Vậy y = x + m là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
x → m x
Để M (1;2) nằm trên tiệm cận xiên thì 2 = 1+ m m = 1. 2 − + Câu 10: 2x 3x m
Đồ thị hàm số y =
là (C . Giá trị của m để đồ thị hàm số (C không có tiệm m ) m ) x m cận đứng là: A. m = 0 .
B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 1 . D. m = 0 hoặc m = −1. Lời giải
Hàm số không có tiệm cận đứng khi x = m là nghiệm của: m = 0 2
2x − 3x + m = 0 tức là 2
2m − 2m = 0   m = 1 2 + − Câu 11: mx 6x 2
Cho hàm số y =
có đồ thị (C . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C m ) m ) x + 2
tiệm cận đứng và không có tiệm cận xiên. A. 7 m = B. 3 m =
C. m = 2
D. m = 0 2 2 Lời giải − Ta có x m = 0 thì 6 2 y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. x + 2 Trang 7 4m −14
m  0 thì y = mx + 6 − 2m + . x + 2 Nếu 7
4 m −14 = 0  m =
thì hàm số không có tiệm cận. 2
Câu 12: Tại một công ty sản xuất đồ chơi A , công ty phải chi 50000 USD để thiết lập dây chuyền sản
xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A , công ty phải chi trả 5 USD cho
nguyên liệu thô và nhân công. Gọi x ( x  )
1 là số đồ chơi A mà công ty đã sản xuất và T ( x)
(đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất x T x
đồ chơi A . Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi A M (x) ( ) = . x
Khi x đủ lớn ( x → +) thì chi phí trung bình (USD) cho mỗi sản phẩm đồ chơi A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50 000 B. 50005 C. 10 D. 5 Lời giải
Gọi T ( x) (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi
sản xuất x đồ chơi A thì T (x) = 50000 + 5x T ( x)   Ta có: 50000 lim = lim + 5 = 5   . x→+ x x →+  x
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hàm số dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0)
b) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
c) Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
d) Hàm số có giá trị lớn nhất trên Lời giải
a) Sai: Hàm số không xác định tại x = 1 −
x → +  y → + b) Sai: Khi 
nên hàm số không có tiệm cận ngang
x → −  y → −
c) Sai: Hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 − Trang 8
d) Sai: lim y = + nên hàm số không có giá trị lớn nhất trên + x →(− ) 1
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Hàm số đã cho liên tục trên khoảng (0;2)
b) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)
c) Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang
d) Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 2 . Lời giải
a) Đúng: Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho liên tục trên khoảng (0;2)
b) Đúng: Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)
c) Đúng: Hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang
d) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 2 . 2 − + Câu 3: x 2x 2 Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x + 2
a) Đồ thị hàm số (C) có hai đường tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là I ( 2 − ; 6 − ) .
c) Khoảng cách từ O đến tiệm cận xiên bằng 4 2 .
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm M (0; 4 − ) . Lời giải a) Đúng: Ta có 10 y = x − 4 + . x + 2
lim y =  nên x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x →−2 10 lim
= 0 nên y = x − 4 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. x→ x + 2 x = 2 − x = −2
b) Đúng: Giao điểm của hai tiệm cận thỏa mãn    . y = x − 4  y = −6 Trang 9
c) Sai: Khoảng cách từ O đến tiệm cận xiên bằng 4 . 2
d) Đúng: Mặt khác −4 = 0 − 4 nên M nằm trên tiệm cận xiên. 2 + − Câu 4: x mx 1 Cho hàm số y =
(C ) (m là tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x −1 m
a) Để đồ thị (C của hàm số có tiệm cận xiên thì m  0 . m )
b) Để tiệm cận xiên của (C đi qua M (2, 5
− ) thì m = −8 m )
c) Để tiệm cận xiên của (C tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 8 (đvdt) thì m )
tổng tất cả các giá trị m tìm được bằng 2
d) Với m = 3 thì giao điểm của hai đường tiệm cận của (C nằm trên Parapol 2 y = x + 3 m ) Lời giải
Hàm số xác định trên \ {1} . a) Đúng: Ta có m
y = x + m + 1 +
. Để đồ thị (C của hàm số có tiệm cận xiên thì m  0 . m ) x −1 Với m m  0,(C
có tiệm cận xiên y = x + m + ( 1 
y x + m +  = = m ) vì lim  ( ) 1 lim 0. m )  x→ x→ x − 1
b) Đúng: Để ( qua M (2, 5 − ) thì 5
− = 2 + m +1  m = −8 (thoả mãn) m )
c) Sai: Gọi A là giao điểm của  với Ox suy ra A(−m −1;0) m
Gọi B là giao điểm của  với Oy suy ra B(0;m + ) 1 . m Suy ra: 1 1 1 S
= OAOB = −m −1 m +1 = m + OAB ( )2 1 2 2 2 m = − Để 1 S = 8  m + = 
(thỏa mãn m  0). OAB ( )2 5 1 8  2  m = 3
d) Sai: Ta có với m  0, x = 1 là tiệm cận đứng vì lim y =  nên y = x + m +1 là tiệm cận xiên. x 1 →
Khi đó giao điểm của 2 tiệm cận là I (1;m + 2) .
Để I nằm trên Parabol 2
y = x + 3 thì m + 2 = 1 + 3  m = 2 (thoả mãn).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn + Câu 1: x m Cho hàm số 2 y =
. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm mx −1
cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 2 . Lời giải. Trang 10 Với m  0 ta có: 1 2 S = 2  .
= 2  m = 1. m m Câu 2: x
Chi phí để loại x(%) chất gây ô nhiễm là C (nghìn đô) với C ( x) 12 = . Tính chi phí để loại 100 − x
bỏ 50% chất gây ô nhiễm? Lời giải
Khi x = 50 thì C ( ) 12.50 50 = = 12 (nghìn đô) 100 − 50
Vậy chi phí để loại bỏ 50% chất gây ô nhiễm là 12 nghìn đô.
Câu 3: Anh An là một nhà quy hoạch đô thị, mô hình hóa dân số P(t) (nghìn người) của vùng anh ấy sống sau 40t 50
t năm kể từ thời điểm hiện tại là P (t ) = −
+ 70 . Dân số mà anh An dự kiến 2 t + 10 t + 1
trong dài hạn là bao nhiêu nghìn người (khi t → + ). Lời giải − Ta có: 40t lim = 0 ; 50 lim
= 0 suy ra P(t) = 70 . 2 t →+ t + 10 t →+ t + 1
Vậy dân số mà anh An dự kiến trong dài hạn là 70 nghìn người.  
Câu 4: Nồng độ thuốc trong máu của một bệnh nhân t giờ sau khi tiêm là ( ) mg C t
 với C(t) được  ml
cho bởi công thức C (t) 0, 4 =
+ 0,013. Tìm nồng độ thuốc tồn dư, tức là nồng độ thuốc vẫn 1,2 t +1
còn trong cơ thể thể nạn nhân trong dài hạn (khi t → + ). Lời giải     Ta có: 40t 0, 4 mg lim = lim + 0,013 = 0,013     . 2 1,2 t →+ t + 10 t →+  t +1   ml
Câu 5: Hai loài cùng tồn tại trong cùng một hệ sinh thái. Sau t năm, số lượng cá thể loài I P(t)
nghìn con, số lượng cá thể loài II Q(t) nghìn con, trong đó P Q được mô hình hóa bởi các hàm Q(t) 64 =
với mọi t  0 sao cho số lượng cá thể tương ứng là đại lượng không âm. 4 − t
Tìm số lượng cá thể ban đầu của mỗi loài II . Lời giải Ta có: Q( ) 64 0 = = 16 (nghìn con). 4 − 0 2 mx + ( 2 m + m + ) 2 2 x + m + 3
Câu 6: Cho hàm số y =
. Tìm m  để khoảng cách từ gốc O đến tiệm x + 1
cận xiên hoặc ngang là nhỏ nhất. Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên (− ;  − ) 1  ( 1 − ;+) Trang 11 2 mx + ( 2 m + m + 2) 2 x + m + 3 1 2 y = = mx + m + 2 + , x  1 − x + 1 x + 1 Vì 1 1 lim = lim = 0 nên (d ) 2
: y = mx + m + 2  (d ) 2
: mx y + m + 2 = 0 là đường x→− +1 x x →+ x +1
cận xiên hoặc ngang của hàm số. 2 m + 2 Ta có: d ( ; O d ) 1 2 = = m +1 +  2 2 2 m + 1 m + 1 Vậy 1 d ( ;
O d ) nhỏ nhất bằng 2 khi 2 m + 1 =  m = 0. 2 m + 1
Khi đó hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 . Trang 12