thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀINH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định vi mi
4x −
có bng biến thiên nhinh vẽ dưới đây. Hàm
s đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
7; +
. B.
( )
7; 4−−
. C.
( )
6;+
. D.
( )
7;4
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cc đại ca hàm s
.
A.
7x =
. B.
2x =−
. C.
0x =
. D.
6x =
.
Câu 3: Hàm s
3
2
yx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Mt vật phương trình quãng đường tính theo thi gian
( )
2
5 8 2s t t t= +
? Ti thời điểm
nào, vt cách mc tính quãng đưng khong ln nht?
A.
1
giây. B.
2
giây. C.
3
giây. D.
4
giây.
Câu 5: Cho hàm s
3
2
4
3
x
yx= + +
. Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Câu 6: Cho hàm s
28
59
x
y
x
+
=
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;5−
. B.
( )
; +
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 7: Cho hàm s
2
11 1
11
xx
y
x
+
=
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;11−
. B.
( )
10;+
. C.
( )
8;15
. D.
( )
;6−
.
Câu 8: Cho hàm s
2
2
8
x
y
x
=
+
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
6; +
. B.
( )
2 2; +
. C.
( )
;7−
. D.
( )
; 2 2−
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
là hàm s bậc ba đồ th đường cong trong hình dưới đây. Hàm s
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;2−
. D.
( )
;0−
.
Câu 10: Mt vật dao động phương trình
( )
2sin
23
x t t


=−


cm, t đơn vị giây. Mệnh đ
nào sau đây đúng? Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật tăng hay giảm?
A. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật không đổi.
B. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật luôn tăng.
C. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vt luôn gim.
D. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vt giảm, sau đó tăng.
Câu 11: Cho hàm s
2
2 2 2
1
xx
y
x
−+
=
. Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
6
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
2
3
21
36 1
2
x
y f x x x= = +
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
8x =
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
bng biến thiên nhình vẽ. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
7;+
.
b)
( ) ( )
13ff
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;7
.
d) Phương trình
( )
3 1 0fx
−=
nhn
2
3
x =
làm nghim.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 2: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
−+
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
2023;2026
d) Hàm s đồng biến trên
\1
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
bng xét du ca
( )
fx
như hình vẽ. Xét tính
đúng sai của các khng định sau
a) Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
7x =
.
b)
( )
7f
là giá tr cc đại ca hàm s đã cho.
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
7;+
.
d)
( ) ( )
11 7ff
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
2;+
.
b) Hàm s
( ) ( )
23g x x f x=−
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
c)
( )
2
3
sin
2
f x f



d) Hàm s
( )
23y f x=−
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
2 26 18
13
xx
y f x
x
++
==
+
điểm cc tiu
1
xx=
điểm cực đi bng
2
xx=
.
Tính
12
2P x x= +
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
3
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm là hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên
( )
y f x
=
có đồ th
như hình vẽ dưới đây. Số khoảng nghịch biến của hàm số
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 4: Mt công ty du lch t chc tua du lch vi giá mi tua là 5 triệu đồng mt khách cho 30 khách.
T khách th 31, c thêm mt khách, giá ca tua lại được gim
a
nghìn (
a
s nguyên
dương). Số khách thêm của tua không quá 15 người. Biết rng nếu nhn thêm t 1 đến 8 khách
thì doanh thu tăng dần theo s khách nhn thêm. Tìm giá tr ln nht ca
a
.
Câu 5: Tìm
m
để hàm s
( )
( )
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x= + + +
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 6: Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của u con thoi trong sứ mệnh y, từ lúc cất cánh tại thời điểm
( )
0ts=
cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm
( )
126 ts=
cho bởi hàm s sau đây:
( )
32
0,001302 0,09029 23v t t t=+
, (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
Gọi
( )
;ab
khoảng thời gian gia tốc của tàu con thoi stăng tính từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi. Tính
T a b=+
?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định vi mi
4x −
có bng biến thiên nhinh vẽ dưới đây. Hàm
s đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
7; +
. B.
( )
7; 4−−
. C.
( )
6;
+
. D.
( )
7;4
.
Li gii
Ta có:
0 7, 4y x x
= = =
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;7
−−
( )
4;
+
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
7; 4−−
( )
4;4
.
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khong
( )
7; 4−−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cc đại ca hàm s
( )
y f x=
.
A.
7x =
. B.
2x =−
. C.
0x =
. D.
6x =
.
Li gii
Đim cực đại ca hàm s
( )
y f x=
6x =
.
Câu 3: Hàm s
3
2
yx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Tập xác định:
D =
. Tính đạo hàm
( )
3
2
3
2
,0
3
y x y x
x
= =
Xét du
y
ta có:
0y
vi
( )
0;x +
0y
vi
( )
;0x −
.
Vy hàm s có 1 cc tr.
Câu 4: Mt vật phương trình quãng đường tính theo thi gian
( )
2
5 8 2s t t t= +
? Ti thời điểm
nào, vt cách mc tính quãng đưng khong ln nht?
A.
1
giây. B.
2
giây. C.
3
giây. D.
4
giây.
Li gii
Do
( ) ( )
8 4 0 8 4 0 2v t s t t t t
= = = = =
.
Ta có bng biến thiên:
Vy ti thời điểm 2 giây vt cách mốc tính quãng đường khong ln nht.
Câu 5: Cho hàm s
3
2
4
3
x
yx= + +
. Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2 0 0, 2f x x x x x
= + = = =
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;0−
( )
2;+
.
Câu 6: Cho hàm s
28
59
x
y
x
+
=
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;5−
. B.
( )
; +
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;+
.
Li gii
Ta có:
( )
2
58 9
0,
5
59
yx
x
=
nên hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2;+
.
Câu 7: Cho hàm s
2
11 1
11
xx
y
x
+
=
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;11−
. B.
( )
10;+
. C.
( )
8;15
. D.
( )
;6−
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
22 120
0 10, 12
11
xx
y x x
x
−+
= = = =
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;10−
( )
12;+
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
10;11
( )
11;12
.
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khong
( )
;6−
.
Câu 8: Cho hàm s
2
2
8
x
y
x
=
+
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
6; +
. B.
( )
2 2; +
. C.
( )
;7−
. D.
( )
; 2 2−
.
Li gii
Hàm s xác định trên
R
. Ta có:
( )
( )
2
2
2
16 2
0 2 2, 2 2
8
x
f x x x
x
= = = =
+
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
2 2;2 2
, nghch biến trên các khong
( )
; 2 2−
( )
2 2;+
.
Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
; 2 2−
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
là m s bậc ba đ th là đường cong trong hình dưới đây. Hàm s
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;2−
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 10: Mt vật dao động phương trình
( )
2sin
23
x t t


=−


cm, t đơn vị giây. Mệnh đ
nào sau đây đúng? Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật tăng hay giảm?
A. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật không đổi.
B. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vật luôn tăng.
C. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vt luôn gim.
D. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vn tc ca vt giảm, sau đó tăng.
Li gii
Vn tc ca vt là:
( ) ( )
( )
2sin cos .
2 3 2 3
v t x t t t

= = =


Gia tc ca chuyển động
( ) ( )
( )
2
cos sin .
2 3 2 2 3
a t v t t t

= = =


7
23
6 2 3 6
tt
.
Khi đó
sin
23
t




dương khi
6 2 3
t
sin
23
t




âm khi
7
2 3 6
t
Do đó
( )
0at
khi
6 2 3
t
( )
0at
khi
7
2 3 6
t
.
Vậy lúc đầu vn tc giảm, sau đó vận tc tăng.
Câu 11: Cho hàm s
2
2 2 2
1
xx
y
x
−+
=
. Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho
A.
6
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2
22
0 0, 2
1
xx
y x x
x
= = = =
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0
( )
2;
+
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
0;1
( )
1;2
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Do đó đạt cc tiu ti
2x =
. Giá tr cc tiu là
( )
26f =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
2
3
21
36 1
2
x
y f x x x= = +
. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
8x =
. B. *
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Li gii
Ta có:
( )
2
3 21 36 0 3f x x x x
= + = =
hoc
4x =
.
Lp bng biến thiên.
Đim cc tiu ca hàm s
4x =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
bng biến thiên nhình vẽ. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
7;+
.
b)
( ) ( )
13ff
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;7
.
d) Phương trình
( )
3 1 0fx
−=
nhn
2
3
x =
làm nghim.
Li gii
a) Đúng: Da vào bng t du ta hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
1;3
( )
7;+
.
b) Đúng:
( ) ( )
13ff
c) Sai: Da vào bng xét du ta hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên các khong
( )
;1
( )
3;7
.
d) Sai:
( )
' 0 1, 3, 7f x x x x= = = =
.
Do đó:
( )
3 1 0 3 1 1f x x
= =
hoc
3 1 3x −=
hoc
3 1 7x −=
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Suy ra
2
3
x =
hoc
4
3
x =
hoc
8
3
x =
.
Câu 2: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
−+
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
2023;2026
d) Hàm s đồng biến trên
\1
Li gii
Tập xác định
\1D =
. Ta có
( )
2
3
0
1
y
x
=
−+
vi mi
1x
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
a) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
( )
;1−
b) Sai: Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +
c) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
( )
2023;2026
d) Sai: Hàm s đồng biến trên
\1
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
bng xét du ca
( )
fx
như hình vẽ. Xét tính
đúng sai của các khng định sau
a) Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
7x =
.
b)
( )
7f
là giá tr cc đại ca hàm s đã cho.
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
7;+
.
d)
( ) ( )
11 7ff
.
Li gii
a) Đúng: Dựa vào bng biến thiên, hàm s đã cho đt cc tiu tại điểm
7x =
.
b) Sai: Da vào bng biến thiên, hàm s đã cho có giá trị cc đại là
( )
3f
hoc
( )
11f
c) Sai: Da vào bng xét du ta có hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
;3
( )
7;11
.
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khong
( )
7;+
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
2;+
.
b) Hàm s
( ) ( )
23g x x f x=−
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
c)
( )
2
3
sin
2
f x f



d) Hàm s
( )
23y f x=−
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Li gii
a) Đúng: Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
2;+
.
b) Sai: Ta có:
( ) ( )
2 3 ( ) 0, 0;2g x f x x

=
suy ra hàm s
( ) ( )
23g x x f x=−
đồng biến
trên khong
( )
0;2
.
c) Sai: Ta có hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
( )
2 2 2
33
0 sin 1, 0 sin , sin
22
x x x x f x f




.
d) Sai:
( ) ( ) ( )
2 3 . 2 3 3 2 3y x f x f x
= =
.
Hàm s
( )
23y f x=−
nghch biến
( )
2 3 0
3 (2 3 ) 0 2 3 0
2 3 2
x
y f x f x
x
−
=
−
2
3
0
x
x

Hàm s
( )
23y f x=−
nghch biến trên các khong
( )
2
;0 , ;
3

− +


.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
2 26 18
13
xx
y f x
x
++
==
+
điểm cc tiu
1
xx=
điểm cực đi bng
2
xx=
.
Tính
12
2P x x= +
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2 26 160
13
xx
fx
x
++
=
+
0 16x= =
hoc
10x =−
.
Lp bng biến thiên.
Hàm s đạt cc tiu ti
1
10x =−
, đạt cực đi ti
2
16x =−
. Khi đó:
12
24P x x= + =
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
3
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên tng khoảng xác định.
Li gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Ta có:
( )
2
2
36
2
2
mx m
yy
xm
xm
+
= =
Theo yêu cu bài toán:
0,y x D
2
60m +
66m
.
5; 4;.....4,5m Z m
suy ra có 11 giá tr thõa mãn
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm là hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên
( )
y f x
=
có đồ th
như hình vẽ dưới đây. Số khoảng đồng biến của hàm s
Li gii
Gi
,,abc
vi
abc
là ba nghim ca pơng trình
( )
0fx
=
.
T đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
ta thy
( ) ( ) ( )
0, ; ;f x x a b c
+
.
Do đó hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( ) ( )
; , ;a b c +
.
Câu 4: Mt công ty du lch t chc tua du lch vi giá mi tua là 5 triệu đồng mt khách cho 30 khách.
T khách th 31, c thêm mt khách, giá ca tua lại được gim
a
nghìn (
a
s nguyên
dương). Số khách thêm của tua không quá 15 người. Biết rng nếu nhn thêm t 1 đến 8 khách
thì doanh thu tăng dần theo s khách nhn thêm. Tìm giá tr ln nht ca
a
.
Li gii
Khi có thêm
x
khách tham gia tua s khách thc tế
30 x+
, s tin mi khách phi tr cho
tua là
5 000 ax
(nghìn đồng). Doanh thu ca tua là
( ) ( )( )
30 5 000T x x ax= +
.
( ) ( )
2
5 000 30 150 000T x ax a x= + +
.
Doanh thu tăng lên theo số khách nhn thêm khi
( )
Tx
đồng biến trong khong
(
0;8
Do đó có
( ) ( )
2500
' 2 5 000 30 0 15T x ax a x
a
= +
.
Để doanh thu tăng theo số khách nhận thêm và không quá 8 người thì:
2500 2500 2500 2500
8 15 9 23 24
23 23
a
aa
.
Vy s tin có th gim nhiu nht cho khách là 109 nghìn.
Câu 5: Tìm
m
để hàm s
( )
( )
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x= + + +
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Li gii
Ta có
( )
( )
22
2 1 2y x m x m m
= + + +
Xét
0y
=
( )
( )
22
2 1 2 0x m x m m + + + =
2
xm
xm
=
=+
m
Hàm s luôn nghch biến trong khong
( )
;2mm+
m
Để hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
thì
( ) ( )
1;1 ; 2mm +
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Nghĩa là:
1 1 2mm +
1
11
12
m
m
−
+
1m =
.
Câu 6: Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của u con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm
( )
0ts=
cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm
( )
126 ts=
cho bởi hàm s sau đây:
( )
32
0,001302 0,09029 23v t t t=+
, (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
Gọi
( )
;ab
khoảng thời gian gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng tính từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi. Tính
T a b=+
?
Li gii
Xét hàm số vận tốc của tàu con thoi
( )
32
0,001302 0,09029 23v t t t=+
với
0;126t
.
Gia tốc của tàu con thoi là
( ) ( )
2
0,003906 0,18058a t v t t t
= =
.
Ta có
( )
0,007812 0,18058 0 23.a t t t
= =
Bảng biến thiên của hàm số
( )
at
như sau:
Vậy gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng trong khoảng thời gian
( )
23 ;126ss
nh từ thời điểm cất
cánh cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi.
Do đó:
23 126 149T a b= + = + =
.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀI TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi x  4
− có bảng biến thiên như hinh vẽ dưới đây. Hàm
số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 7; − +). B. ( 7 − ; 4 − ). C. (6;+). D. ( 7 − ;4) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cực đại của hàm số y = f (x) . A. x = 7 . B. x = 2 − . C. x = 0 . D. x = 6 . Câu 3: Hàm số 3 2
y = x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4: Một vật có phương trình quãng đường tính theo thời gian là s(t) 2
= 5 + 8t − 2t ? Tại thời điểm
nào, vật cách mốc tính quãng đường khoảng lớn nhất? A. 1 giây. B. 2 giây. C. 3 giây. D. 4 giây. 3 x Câu 5: Cho hàm số 2 y = −
+ x + 4 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 A. (0;2) . B. (2;+). C. (0;+). D. ( ;0 − ). 2x + 8
Câu 6: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 5x − 9 A. ( ;5 − ) . B. (− ;  +) . C. (0;+). D. (2;+). 2 −x +11x −1
Câu 7: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −11 A. ( ; − 1 ) 1 . B. (10;+) . C. (8;15) . D. ( ;6 − ). 2x
Câu 8: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 x + 8 A. ( 6; − +) . B. ( 2 − 2;+). C. ( ;7 − ). D. (− ;  2 − 2 ).
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. (0; ) 1 . C. ( ;2 − ). D. ( ;0 − ).    
Câu 10: Một vật dao động có phương trình là x(t) = 2sin t − 
 cm, t có đơn vị là giây. Mệnh đề  2 3 
nào sau đây đúng? Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật tăng hay giảm?
A. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật không đổi.
B. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn tăng.
C. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn giảm.
D. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật giảm, sau đó tăng. 2 2x − 2x + 2
Câu 11: Cho hàm số y =
. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là x −1 A. 6 . B. 2 − . C. 0 . D. 2 . 2 21x
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) 3 = x
+ 36x −1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2 A. x = 8. B. x = 4 . C. x =1. D. x = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (7;+). b) f ( ) 1  f ( ) 3 .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;7) . 2
d) Phương trình f (3x − )
1 = 0 nhận x = làm nghiệm. 3
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com 2x + 1
Câu 2: Cho hàm số y =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: −x +1
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + )
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (2023;2026)
d) Hàm số đồng biến trên  \   1
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f (x) như hình vẽ. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau
a) Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 7 .
b) f (7) là giá trị cực đại của hàm số đã cho.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (7;+). d) f (1 ) 1  f (7).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) và (2;+).
b) Hàm số g (x) = 2x − 3 f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .  3  c) f ( 2
sin x)  f    2 
d) Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 2 2x + 26x +18
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) =
có điểm cực tiểu x = x và điểm cực đại bằng x = x . x +13 1 2 Tính P = 2 − x + x . 1 2 mx − 3
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x m
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số y = f (x) liên tục trên  và y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Số khoảng nghịch biến của hàm số là
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 4: Một công ty du lịch tổ chức tua du lịch với giá mỗi tua là 5 triệu đồng một khách cho 30 khách.
Từ khách thứ 31, cứ thêm một khách, giá của tua lại được giảm a nghìn ( a là số nguyên
dương). Số khách thêm của tua không quá 15 người. Biết rằng nếu nhận thêm từ 1 đến 8 khách
thì doanh thu tăng dần theo số khách nhận thêm. Tìm giá trị lớn nhất của a . 1
Câu 5: Tìm m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . 3
Câu 6: Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0(s)
cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm t =126 (s) cho bởi hàm số sau đây: v(t) 3 2
= 0,001302t – 0,09029t + 23, (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m) Gọi ( ;
a b) là khoảng thời gian gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng tính từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi. Tính T = a + b ?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi x  4
− có bảng biến thiên như hinh vẽ dưới đây. Hàm
số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 7; − +). B. ( 7 − ; 4 − ). C. (6;  + ) . D. ( 7 − ;4) . Lời giải
Ta có: y = 0  x = 7 − , x = 4 .
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Hàm số đồng biến trên các khoảng (  − ; 7 − ) và (4;  + ) .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 7 − ; 4 − ) và ( 4 − ;4) .
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 7 − ; 4 − ).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cực đại của hàm số y = f (x) . A. x = 7 . B. x = 2 − . C. x = 0 . D. x = 6 . Lời giải
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là x = 6 . Câu 3: Hàm số 3 2
y = x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải 2
Tập xác định: D =  . Tính đạo hàm 3 2
y = x y = ,( x  0) 3 3 x
Xét dấu y ta có: y  0 với x (0;+) và y  0 với x (− ;0  ).
Vậy hàm số có 1 cực trị.
Câu 4: Một vật có phương trình quãng đường tính theo thời gian là s(t) 2
= 5 + 8t − 2t ? Tại thời điểm
nào, vật cách mốc tính quãng đường khoảng lớn nhất? A. 1 giây. B. 2 giây. C. 3 giây. D. 4 giây. Lời giải
Do v(t) = s(t) = 8 − 4t = 0  8 − 4t = 0  t = 2 . Ta có bảng biến thiên:
Vậy tại thời điểm 2 giây vật cách mốc tính quãng đường khoảng lớn nhất. 3 x Câu 5: Cho hàm số 2 y = −
+ x + 4 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 A. (0;2) . B. (2;+). C. (0;+). D. ( ;0 − ). Lời giải Ta có: f (x) 2
= −x + 2x = 0  x = 0, x = 2 .
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0 − ) và (2;+). 2x + 8
Câu 6: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 5x − 9 A. ( ;5 − ) . B. (− ;  +) . C. (0;+). D. (2;+). Lời giải 58 − 9 Ta có: y =  0, x   (
nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+). 5x − 9)2 5 2 −x +11x −1
Câu 7: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −11 A. ( ; − 1 ) 1 . B. (10;+) . C. (8;15) . D. ( ;6 − ). Lời giải 2 x − 22x +120 Ta có: y = −
= 0  x = 10, x = 12 ( . x − )2 11
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; − 10) và (12;+) .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (10;1 ) 1 và (11;12) .
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ;6 − ). 2x
Câu 8: Cho hàm số y =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 x + 8 A. ( 6; − +) . B. ( 2 − 2;+). C. ( ;7 − ). D. (− ;  2 − 2 ). Lời giải 2 16 − 2x
Hàm số xác định trên R . Ta có: f ( x) = ( =  x = − x = . x + 8) 0 2 2, 2 2 2 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2
− 2;2 2 ), nghịch biến trên các khoảng (− ;  2 − 2 ) và (2 2;+) .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − 2 ).
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com A. (1;+) . B. (0; ) 1 . C. ( ;2 − ). D. ( ;0 − ). Lời giải
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+) .    
Câu 10: Một vật dao động có phương trình là x(t) = 2sin t − 
 cm, t có đơn vị là giây. Mệnh đề  2 3 
nào sau đây đúng? Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật tăng hay giảm?
A. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật không đổi.
B. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn tăng.
C. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật luôn giảm.
D. Trong khoảng 2 giây đến 3 giây, vận tốc của vật giảm, sau đó tăng. Lời giải           
Vận tốc của vật là: v(t) = (x(t)) = 2sin t − =  cos t − .        2 3   2 3             
Gia tốc của chuyển động là a(t) = (v(t)) 2 =  cos t − = − sin t − .        2 3  2  2 3     7 2  t  3   t −  . 6 2 3 6              7 Khi đó sin t − 
 dương khi  t −   và sin t − 
 âm khi   t −   2 3  6 2 3  2 3  2 3 6      7
Do đó a(t)  0 khi  t −   và a(t)  0 khi   t −  . 6 2 3 2 3 6
Vậy lúc đầu vận tốc giảm, sau đó vận tốc tăng. 2 2x − 2x + 2
Câu 11: Cho hàm số y =
. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là x −1 A. 6 . B. 2 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải 2( 2 x − 2x) Ta có: y =
= 0  x = 0, x = 2 ( . x − )2 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (  − ;0) và (2;  + ) .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0; ) 1 và (1;2) .
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Do đó đạt cực tiểu tại x = 2 . Giá trị cực tiểu là f (2) = 6 . 2 21x
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) 3 = x
+ 36x −1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2 A. x = 8. B. * x = 4 . C. x =1. D. x = 3. Lời giải Ta có: f (x) 2
= 3x − 21x + 36 = 0  x = 3 hoặc x = 4 . Lập bảng biến thiên.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (7;+). b) f ( ) 1  f ( ) 3 .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;7) . 2
d) Phương trình f (3x − )
1 = 0 nhận x = làm nghiệm. 3 Lời giải
a) Đúng: Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (1;3) và (7;+). b) Đúng: f ( ) 1  f ( ) 3
c) Sai: Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (  − ) ;1 và (3;7).
d) Sai: 'f(x) = 0  x =1, x = 3, x = 7 .
Do đó: f (3x − )
1 = 0  3x −1 =1 hoặc 3x −1 = 3 hoặc 3x −1 = 7 .
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com 2 4 8
Suy ra x = hoặc x = hoặc x = . 3 3 3 2x + 1
Câu 2: Cho hàm số y =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: −x +1
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + )
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (2023;2026)
d) Hàm số đồng biến trên  \   1 Lời giải 3
Tập xác định D =  \   1 . Ta có y =  ( với mọi x  1. −x + ) 0 2 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; − ) 1 và (1; + ) .
a) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1
b) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + )
c) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng (2023;2026)
d) Sai: Hàm số đồng biến trên  \   1
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f (x) như hình vẽ. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau
a) Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 7 .
b) f (7) là giá trị cực đại của hàm số đã cho.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (7;+). d) f (1 ) 1  f (7). Lời giải
a) Đúng: Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 7 .
b) Sai: Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có giá trị cực đại là f ( ) 3 hoặc f ( ) 11
c) Sai: Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (  − ;3) và (7;1 ) 1 .
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng (7;+).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) và (2;+).
b) Hàm số g (x) = 2x − 3 f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .  3  c) f ( 2
sin x)  f    2 
d) Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng (0;2) . Lời giải
a) Đúng: Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) và (2;+).
b) Sai: Ta có: g(x) = 2 − 3 f ( ) x  0, x
 (0;2) suy ra hàm số g(x) = 2x − 3 f (x) đồng biến trên khoảng (0;2) .
c) Sai: Ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) . 3  3  Mà 2 2
0  sin x  1, x   
 0  sin x  , x    f ( 2
sin x)  f   . 2  2 
d) Sai: y = (2 − 3x) 
. f (2 − 3x) = 3
f (2 − 3x) .  − x
Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến y = − f  − x   f ( − x) 2 3 0 3 (2 3 ) 0 2 3  0   2 − 3x  2  2 x      3  − + 
Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên các khoảng ( ) 2 ;0 , ;  .  3  x  0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 2 2x + 26x +18
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) =
có điểm cực tiểu x = x và điểm cực đại bằng x = x . x +13 1 2 Tính P = 2 − x + x . 1 2 Lời giải 2( 2 x + 26x +160)
Ta có: f ( x) = =  = − − ( 0 x 16 hoặc x = 10 . x +13)2 Lập bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 10
− , đạt cực đại tại x = 16 − . Khi đó: P = 2 − x + x = 4. 1 2 1 2 mx − 3
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x m Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com 2 mx − 3 −m + 6 Ta có: y =  y = 2x m (2x m)2
Theo yêu cầu bài toán: y  0, x   D 2
 −m + 6  0  − 6  m  6 .
mZ m 5 − ; 4 − ;.....4, 
5 suy ra có 11 giá trị thõa mãn
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số y = f (x) liên tục trên  và y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Số khoảng đồng biến của hàm số là Lời giải
Gọi a,b,c với a b c là ba nghiệm của phương trình f (x) = 0.
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy f (x)  0, x  ( ; a b) ( ; c +) .
Do đó hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng ( ; a b),( ; c +).
Câu 4: Một công ty du lịch tổ chức tua du lịch với giá mỗi tua là 5 triệu đồng một khách cho 30 khách.
Từ khách thứ 31, cứ thêm một khách, giá của tua lại được giảm a nghìn ( a là số nguyên
dương). Số khách thêm của tua không quá 15 người. Biết rằng nếu nhận thêm từ 1 đến 8 khách
thì doanh thu tăng dần theo số khách nhận thêm. Tìm giá trị lớn nhất của a . Lời giải
Khi có thêm x khách tham gia tua số khách thực tế là 30 + x , số tiền mỗi khách phải trả cho
tua là 5 000 − ax (nghìn đồng). Doanh thu của tua là T (x) = (30 + x)(5 000 − ax) . T (x) 2 = a
x + (5 000 − 30a)x +150 000 .
Doanh thu tăng lên theo số khách nhận thêm khi T (x) đồng biến trong khoảng (0;  8
Do đó có T ( x) = − ax + ( − a) 2500 ' 2 5 000 30  0  x  −15 . a
Để doanh thu tăng theo số khách nhận thêm và không quá 8 người thì: 2500 2500 2500 2500 8  −15  9  23   24   a  . a a 23 23
Vậy số tiền có thể giảm nhiều nhất cho khách là 109 nghìn. 1
Câu 5: Tìm m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . 3 Lời giải Ta có 2
y = x − (m + ) x + ( 2 2 1 m + 2m) x = m Xét y = 0 2
x − (m + ) x + ( 2 2 1
m + 2m) = 0   m  x = m + 2
Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng ( ; m m + 2) m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 thì ( 1 − ; ) 1  ( ; m m + 2) .
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.comm  1 −  Nghĩa là: m  1
− 1 m + 2   1 −  1  m = 1 − . 1   m + 2 
Câu 6: Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0(s)
cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm t =126 (s) cho bởi hàm số sau đây: v(t) 3 2
= 0,001302t – 0,09029t + 23, (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m) Gọi ( ;
a b) là khoảng thời gian gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng tính từ thời điểm cất cánh cho
đến khi tên lửa đẩy được phóng đi. Tính T = a + b ? Lời giải
Xét hàm số vận tốc của tàu con thoi v(t) 3 2
= 0,001302t – 0,09029t + 23 với t 0;126.
Gia tốc của tàu con thoi là a(t) = v(t) 2 = 0,003906t 0 − ,18058t .
Ta có a(t) = 0,007812t – 0,18058 = 0  t  23.
Bảng biến thiên của hàm số a(t)như sau:
Vậy gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng trong khoảng thời gian (23 ;
s 126s) tính từ thời điểm cất
cánh cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi.
Do đó:T = a + b = 23+126 =149.
thuvienhoclieu.com Trang 12