Đề kiểm tra thường xuyên HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng – TT Huế

Đề kiểm tra thường xuyên HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng – TT Huế gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 20 phút, mời các bạn đón xem

1/2 - Mã đề 132
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HU
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 20 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB, gọi
I
là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0.
IA BI
B.
0.
IA IB
C.
0.
IB AI
D.
0.
BI AI

Câu 2. Cho hai tập hợp
( 10; 6], | 2
A B x a x
, với a là một số nguyên. Tìm a để tập hợp
A B
có đúng hai tập hợp con.
A.
5
a
B.
4
a
C.
4
a
D.
5
a
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
CB AB CA

B.
.
AB BC AC
C.
.
AC CB AB
D.
.
BC CA BA
Câu 4. Cho hai tập hợp
1;3;4;7 , 1;2;3;4;5;6;7
A B . Tìm
B
C A
.
A.
{1;3;4;7}
B
C A
B.
{5;6}
B
C A
C.
{2;5;6}
B
C A
D.
B
C A
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
2
2 2020 0
B x x x
. B.
2
.
3 0
C x x
C.
2
9 0 .
A x x D.
2
12 0 .
D x x x
Câu 6. bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD?
A. 8 B.
6
C. 12 D. 4
Câu 7. Cho tập hợp
| 1 3
A x x
và tập hợp
2;B
. Tìm
.
A B
A.
2;3 .
A B
B.
1; .
A B

C.
2;3 .
A B
D.
1;3 .
A B
Câu 8. Cho hai tâp hợp
2 2
| 2 5 2 9 0
A x x x x
2
| 2 20
B n n
. Tìm
.
A B
A.
{2;3; 4}.
A B
B.
1
{2; ;3;4}.
2
A B
C.
1
{2; ;3; 3;4}.
2
A B
D.
{ 3; 2;3;4}.
A B
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
2, ,
BD AB BD
30
BAD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm
của
BD
.
AD
Tính độ dài của véctơ
MB NA
.
A.
2.
B.
7.
C.
2 3.
D.
4.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng
180
.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
Câu 11. Cho tập hợp
2 2
; | , , 0
A x y x y x y
. Tìm số phần tử của tập hợp A.
A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Mã đề 132
2/2 - Mã đề 132
Câu 12. Cho tam giác
ABC
. Gọi
, ,
E F G
lần lượt là trung điểm của
, ,
AB BC CA
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
BG BE BF
B.
.
AF AE AG
C.
.
CE CG CF
D.
.
FG FA FC

Câu 13. Cho hai tập hợp
2;5
A
3; 8
B
. Tìm
\
B A
.
A.
\ 2; 3
B A
B.
\ 5;8
B A
C.
\ 2;3
B A
D.
\ 5; 8
B A
Câu 14. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" , 0"
x x x
A.
2
, 0.
x x x
B.
2
, 0.
x x x
C.
2
, 0.
x x x
D.
2
, 0.
x x x
Câu 15. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Ly nước này nóng quá!
b.
2
2 2021.
x
c. Số
20
chia hết cho
3.
d.
2 3 3.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16. Vectơ có điểm đầu là
B
, điểm cuối
A
được kí hiệu là:
A.
BA
. B.
BA
.
C.
AB
. D.
BA
.
------ HẾT ------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 20 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
Câu 1. Cho đoạn thẳng AB, gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. IA  BI  0. B. IA  IB  0. C. IB  AI  0. D. BI  AI  0.
Câu 2. Cho hai tập hợp A  (10; 6], B  x   | a  x   
2 , với a là một số nguyên. Tìm a để tập hợp
A  B có đúng hai tập hợp con. A. a  5 B. a  4 C. a  4 D. a  5
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
  
  
  
   A. CB  AB  C . A B. AB  BC  AC. C. AC  CB  A . B D. BC  CA  B . A
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;3;4;  7 , B  1;2;3;4;5;6;  7 . Tìm C A . B A. C A  {1;3; 4;7} B. C A  {5;6} C. C A  {2;5;6} D. C A   B B B B
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. B   2
x   x  2x  2020   0 . B. C   2 x   x  3   0 . C. A   2 x   x 9   0 . D. D   2
x   x  x 12   0 .
Câu 6. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD? A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 7. Cho tập hợp A  x | 1   x  
3 và tập hợp B  2;  . Tìm A .B
A. A  B  2;3. B. A  B  1;  . C. AB  2;3  . D. A  B  1;3  .
Câu 8. Cho hai tâp hợp A  x  2 x  x   2 | 2 5 2 x  9   0 và B   2 n   | 2  n  2  0 . Tìm A . B 1 A. A  B  {2;3; 4}. B. A  B  {2; ;3; 4}. 2 1 C. A  B  {2; ;3; 3  ; 4}.
D. A  B  {3; 2;3; 4}. 2
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có BD  2, AB  BD, 
BAD  30 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm  
của BD và AD. Tính độ dài của véctơ MB  NA . A. 2. B. 7. C. 2 3. D. 4.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
Câu 11. Cho tập hợp A    x y 2 2 ;
| x, y  , x  y  
0 . Tìm số phần tử của tập hợp A. A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1. 1/2 - Mã đề 132
Câu 12. Cho tam giác ABC . Gọi E, F,G lần lượt là trung điểm của A ,
B BC,CA . Mệnh đề nào sau đây sai?
  
  
  
   A. BG  BE  BF. B. AF  AE  A . G C. CE  CG  CF. D. FG  FA  FC.
Câu 13. Cho hai tập hợp A  2;5     và B 3;8   . Tìm B \ A . A. B \ A  2;3        B. B \ A 5;8   C. B \ A  2;3   D. B \A 5;8
Câu 14. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 "x  , x  x  0" A. 2
x  , x  x  0. B. 2 x  , x  x  0. C. 2
x  , x  x  0. D. 2 x  , x  x  0.
Câu 15. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Ly nước này nóng quá! b. 2 x  2  2021. c. Số 20 chia hết cho 3. d. 2  3  3. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16. Vectơ có điểm đầu là B , điểm cuối là A được kí hiệu là:   A. BA . B. BA .  C. AB . D. BA . ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 132