Đề kiểm tra Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

Đề kiểm tra Toán 10 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương là đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1: mệnh đề và tập hợp, đề gồm 25 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/20
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho ba tập hợp
;3CM
,
; 3 3;CN
2;3CP

. Chọn
khẳng định đúng?
A.
M ; 2 3;NP 
. B.
M 3;NP
.
C.
. D.
M 2;3NP
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Toán học là mt môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp
49A x x
:
A.
4;9 .A
B.
4;9 .A
C.
4;9 .A
D.
4;9 .A
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 5 0x x x
là:
A.
2
, 5 0x R x x
. B.
2
, 5 0x R x x
.
C.
2
, 5 0x R x x
. D.
2
, 5 0x R x x
.
Câu 5: Cho
3;2A

. Tập hợp
CA
:
A.
; 3 .
B.
3; .
C.
2; .
D.
; 3 2; .
Câu 6: Cho số thực
0a
. Tìm
a
để
4
;9 ;a
a



 
.
A.
2
3
a 
. B.
2
3
a 
. C.
2
0
3
a
. D.
2
0
3
a
.
Câu 7: Cho
;1A m m
;
1;4B
. Tìm m để
AB
A.
0;4m
B.
1;4m
C.
(0;4)m
D.
m [0;4)
Câu 8: Biểu diễn trên trục số tập hợp
4;1 2;3A


là hình nào sau đây?
A. B.
Trang 2/20
C. D.
Câu 9: Tập
A {x | 3 1 2x 1}
được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
là:
A. (-1 ; 0] B. [0 ; 2) C. [1 ; 2] D. (0 ; 2]
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
Câu 11: Cho tập khác rỗng
;8 ,A a a a
. Với giá trị nào của a thì tập A sẽ một
đoạn có độ dài bằng 5?
A.
3a
. B.
4a
. C.
3
2
a
. D.
13
2
a
.
Câu 12: Cho tập
24
; / , ;
3
x
M x y x y y
x



. Chọn khẳng định đúng:
A.
2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4 , 7;1 , 13;3M
.
B.
2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4M
.
C.
2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 8;4 , 13;3M
.
D.
2; 8 , 4;12 , 1; 3 , 5;7 , 2;0 , 8;4M
.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A.
2
:2xx
B.
:2n n n
C.
:1x x x
D.
2
:3 1x x x
Câu 14: Số phần tử của tập hợp
2
1/ , 2A k k k
là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp
nào sau đây?
A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9;1; 3. C. . D. 6; 9.
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
x
sao cho
2
-3xx
. B.
x
sao cho
1xx
.
C.
x
sao cho
2
0x
. D.
x
sao cho
xx
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
,n
n
2n
là các s nguyên t
B.
2
,0x x x x
Trang 3/20
C.
n
, nếu n l thì
2
1nn
là s nguyên t
D.
2
,x x x
Câu 18: Cho mệnh đề
:3 1A n n
là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A.
: 3 1A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B.
: 3 1A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C.
: 3 1A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
D.
: 3 1A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
Câu 19: Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x
. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
" 2 3 5 0"x x x
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = , B = x R/ x
2
+ x + 1 = 0.
B. A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n N/ n = 2k + 1, k Z, 0 k 4.
C. A = 1; 3, B = x R/ (x 1)(x 3) = 0.
D. A = 1; 2, B = x R/ x
2
2x 3 = 0.
Câu 21: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. 18 em giỏi Văn, 10 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh ?
A. 25. B. 20. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 22: Cho tập
; 3 0;5A 
. Tìm
CA
?
A.
3;0 5;
CA
B.
3;0 5;
CA
C.
5;
CA
D.
3;0 5; 
CA
Câu 23: Cho các tập hợp
( 2;10)A
,
( ; 2)B m m
. Tìm m để tập
( ; 2)A B m m
A.
28m
B.
28m
C.
28m
D.
28m
Câu 24: Cho hai tập
2;1A 
B (0; ) 
. Tập hợp
AB
A.
1 ; 
B.
2 ; 0
C.
0 ; 1
D.
2 ;
Câu 25: Cho
]2( ;A
;
;[)3B
0;4C
. Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4
. B.
;–2 );( ] (3
. C.
3;4
. D.
;–2 );( ) [3
.
---------- HẾT ----------
Trang 19/20
134 9 B
134 10 D
134 11 C
134 12 C
134 13 A
134 14 B
134 15 D
134 16 B
134 17 B
134 18 D
134 19 A
134 20 D
134 21 C
134 22 B
134 23 C
134 24 D
134 25 C
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN 1 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................ ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho ba tập hợp C M    ;3 , C N   ;   
3 3; và C P   2  ;3. Chọn
khẳng định đúng?
A. M  N   P   ;  2  3;.
B. M  N   P   3  ; .
C. M  N   P   ;  2  3; .
D. M  N   P   2  ;3 .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A  x 4  x   9 :
A. A  4;9.
B. A  4;9.
C. A  4;9.
D. A  4;9.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x x  5  0 là: A. 2 x   ,
R x x  5  0 . B. 2 x   ,
R x x  5  0 . C. 2 x   ,
R x x  5  0 . D. 2 x   ,
R x x  5  0 .
Câu 5: Cho A   3  ;2 
. Tập hợpC A là : A.  ;  3  . B. 3;. C. 2;. D.  ;  3  2;.  
Câu 6: Cho số thực a  0. Tìm a để  a 4 ;9  ;    . a  2 2 2 2 A. a   . B. a   .
C.   a  0 .
D.   a  0 . 3 3 3 3 Câu 7: Cho A ; m m 1 ; B 1;4 . Tìm m để A B A. m 0;4 B. m 1;4 C. m (0;4) D. m[0;4)
Câu 8: Biểu diễn trên trục số tập hợp A   4  ;  1  2  ;3   là hình nào sau đây? A. B. Trang 1/20 C. D.
Câu 9: Tập A {x  | 3
 1 2x 1} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là: A. (-1 ; 0] B. [0 ; 2) C. [1 ; 2] D. (0 ; 2]
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
Câu 11: Cho tập khác rỗng A   ;
a 8  a,a . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5? 3 13 A. a  3. B. a  4 . C. a  . D. a  . 2 2  x  
Câu 12: Cho tập M    x y 2 4 ; / x  , y  ; y
. Chọn khẳng định đúng:   x  3  A. M    2; 8  ,4;12,1; 3  ,5;7, 2  ;0,8;4, 7  ;  1 ,13;3 . B. M    2; 8  ,4;12,1; 3
 ,5;7,8;4. C. M    2; 8  ,4;12,1; 3
 ,5;7,8;4,13;3. D. M    2; 8  ,4;12,1; 3  ,5;7, 2  ;0,8;4.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng: A. “ 2 x   : x  2 ” B. n
  : 2n nC. x
  : x x 1” D. “ 2 x
  :3x x 1”
Câu 14: Số phần tử của tập hợp A   2
k 1/ k  , k   2 là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9;1; 3. C.  . D. 6; 9.
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. x  sao cho 2 x - 3  x . B.
x sao cho x 1 x . C. x  sao cho 2 x  0 . D.
x sao cho x x .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. n
  , n n  2 là các số nguyên tố B. 2 x
  , x  0  x x Trang 2/20 C. n
  , nếu n lẻ thì 2
n n 1 là số nguyên tố D. 2 x
  , x x
Câu 18: Cho mệnh đề A  “ n
  :3n 1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
D. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
Câu 19: Cho mệnh đề: 2 " x
  2x  3x 5  0". Mệnh đề phủ định là: A. 2 " x
  2x  3x 5  0". B. 2 " x
  2x  3x 5  0". C. 2 " x
  2x  3x 5  0". D. 2 " x
  2x  3x 5  0".
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai ? Các tập A = B với A , B là các tập hợp sau ?
A. A = , B = x  R/ x2 + x + 1 = 0.
B. A = 1; 3; 5; 7; 9, B = n  N/ n = 2k + 1, k  Z, 0  k  4.
C. A = 1; 3, B = x  R/ (x – 1)(x – 3) = 0.
D. A = –1; 2, B = x  R/ x2 –2x – 3 = 0.
Câu 21: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em
giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn
và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh ? A. 25. B. 20. C. 30. D. Đáp án khác.
Câu 22: Cho tập A   ;    3 0;  5 . Tìm C A ? A. C A   3  ;05; B. C A   3  ;0 5;
C. C A  5; D. C A   3  ;0 5;
Câu 23: Cho các tập hợp A ( 2;10),B ( ; m m
2). Tìm m để tập A B ( ; m m 2) A. 2 m 8 B. 2 m 8 C. 2   m  8 D. 2 m 8
Câu 24: Cho hai tập A   2  ;  1 và B  (0; )  . Tập hợp AB là A. 1 ;   B.  2  ; 0 C. 0 ;  1 D.  2  ;  
Câu 25: Cho A  (– ;  – ] 2 ; B  [ ; 3  )
 và C  0;4 . Khi đó tập  ABC là: A. 3;4 . B. – ( ;  –2]( ; 3  )  . C. 3;4 . D. – ( ;  –2) [ ; 3  )  .
---------- HẾT ---------- Trang 3/20 134 9 B 134 10 D 134 11 C 134 12 C 134 13 A 134 14 B 134 15 D 134 16 B 134 17 B 134 18 D 134 19 A 134 20 D 134 21 C 134 22 B 134 23 C 134 24 D 134 25 C Trang 19/20