Đề kiểm tra Toán 12 năm 2018 – 2019 lần 3 trường Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Đề kiểm tra Toán 12 năm 2018 – 2019 lần 3 trường Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình được biên soạn dựa trên cấu trúc mẫu đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề có mã 131 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)
Họ và tên: ... .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .... .. .. .. .. .. ..Số báo danh: .. .. .. .. .. .. .. đề : 131
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin x
A. x
2
cos x + C. B. 1 + cos x + C. C.
x
2
2
cos x + C. D.
x
2
2
+ cos x + C.
Câu 2. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật các kích thước 2a, 3a, 5a
A. 10a
3
. B. 6a
3
. C. 15a
3
. D. 30a
3
.
Câu 3.
Điểm M trong hình bên điểm biểu diễn của số phức z.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z phần thực 3 và phần ảo 4i.
B. Số phức z phần thực 3 và phần ảo 4.
C. Số phức z phần thực 4 và phần ảo 3i.
D. Số phức z phần thực 4 và phần ảo 3.
O
x
y
4
M
3
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên trên đoạn [2; 3] như hình bên dưới. Gọi M và m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu
thức M m
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2 1
1 3
+
+
0
+
00
11
22
5
A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB
tọa độ
A. (2; 1; 5). B. (4; 2; 10). C. (1; 3; 2). D. (2; 6; 4).
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(1; 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) toạ độ
A. (0; 3; 5). B. (0; 3; 0). C. (1; 3; 0). D. (0; 3; 5).
Câu 7. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b. B. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b. D. log
a
2
(ab) = 2 + 2 log
a
b.
Câu 8.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình vẽ. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4). B. (1; 3).
C. (3; +). D. (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Trang 1/6 - đề 131
Câu 9. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (1) = 12, f
0
(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và
4
Z
1
f
0
(x) dx = 17.
Tính f(4).
A. 26. B. 29. C. 9. D. 5.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
y
0
−∞
x
1
x
2
x
3
+
0
+
0
+
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x)
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ
x = 3
j 2
k +
i . Tìm tọa độ của
véc-tơ
x .
A.
x = (3; 2; 1). B.
x = (1; 2; 3). C.
x = (1; 3; 2). D.
x = (1; 2; 3).
Câu 12. Phương trình 4
x
2
x+2
+ 3 = 0 bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định và đạo hàm trên R \ 1}. Hàm số bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
+ +
44
2
+
33
+
−∞
44
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 14. Cho hai tích phân
5
Z
2
f(x) dx = 8 và
5
Z
2
g(x) dx = 3. Tính
5
Z
2
[f(x) 4g(x) 1] dx
A. I = 13. B. I = 27. C. I = 11. D. I = 3.
Câu 15. Cho log
a
b = 2, log
a
c = 3. Giá trị của biểu thức P = log
a
b
2
c
3
bằng
A.
4
9
. B. 13. C. 5. D. 36.
Câu 16. Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và hai
đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần đậm trong hình vẽ) tính theo công thức
A. S =
b
Z
a
f(x) dx
.
B. S =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx.
C. S =
b
Z
a
f(x) dx.
D. S =
c
Z
a
f(x) dx +
b
Z
c
f(x) dx.
O
x
y
y = f(x)
x = a
x = b
c
Trang 2/6 - đề 131
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
n
) u
2
= 2, u
4
= 4. Giá trị của u
10
bằng
A. 32. B. 16
2. C. 10. D. 32
2.
Câu 18. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước a, b, c nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích S
của mặt cầu đó.
A. S = 16(a
2
+ b
2
+ c
2
)π. B. S = (a
2
+ b
2
+ c
2
)π.
C. S = 4(a
2
+ b
2
+ c
2
)π. D. S = 8(a
2
+ b
2
+ c
2
)π.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 1), B(3; 3; 1). Lập phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. x + 2y z 4 = 0. B. x + 2y + z 4 = 0.
C. x + 2y z + 2 = 0. D. x + 2y z 3 = 0.
Câu 20. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 2z
2
3z + 4 = 0.
Tính w =
1
z
1
+
1
z
2
+ iz
1
z
2
.
A. w =
3
4
+ 2i. B. w =
3
4
+ 2i. C. w = 2 +
3
2
i. D. w =
3
2
+ 2i.
Câu 21. Cho hình nón thể tích bằng V = 36πa
3
và bán kính bằng 3a. Tính độ dài đường cao h
của hình nón đã cho.
A. h = 4a. B. h = 12a. C. h = 5a. D. h = 2a.
Câu 22. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
4. B. y = x
3
+ 3x
2
4.
C. y = x
3
3x 4. D. y = x
3
3x
2
4.
x
y
1
1 2
1
2
3
4
1
O
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
3
2
!
x
>
3
4
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. (2; +). D. (−∞; 2).
Câu 24. Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a. Gọi I, K lần lượt trung điểm của AB, CD.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một
c 360
.
A. 2
πa
2
3
. B. 2πa
2
. C.
πa
2
3
. D. πa
2
.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 4z 25 = 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(2; 4; 4); R =
29. B. I(1; 2; 2); R = 5.
C. I(1; 2; 2); R =
34. D. I(1; 2; 2); R = 6.
Câu 26. Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang
A. 120. B. 24. C. 15. D. 25.
Câu 27. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = x
3
(x + 1)
2
(x 2). Hỏi hàm số
f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x 9)(x 4)
2
. Khi đó, hàm số y = f (x
2
)
đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 3) (0; 3). B. (−∞; 3).
C. (2; 2). D. (3; +).
Trang 3/6 - đề 131
Câu 29. Hai hình trụ giống hệt nhau được cắt theo các đường nét chấm một đường sinh và dán
lại để tạo thành hình trụ lớn hơn (xem hình vẽ). Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích một khối trụ nhỏ
ban đầu và thể tích khối trụ lớn. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V
2
= 2V
1
. B. V
2
= 6V
1
. C. V
2
= 3V
1
. D. V
2
= 4V
1
.
Câu 30. Tính đun của số phức z thoả mãn 3z · ¯z + 2017 (z ¯z) = 48 2016i
A. |z| =
2017. B. |z| = 2. C. |z| = 4. D. |z| =
2016.
Câu 31. Tìm đồ thị hàm số y = f(x) được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
f(x) = (a x)(b x)
2
với a < b.
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 32. Biết tích phân
ln 6
Z
0
e
x
1 +
e
x
+ 3
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c các số nguyên. Tính
T = a + b + c.
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 1. D. T = 1.
Câu 33.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình
bên. Số nghiệm của phương trình f
2
(x) 4 = 0
A. 3. B. 2.
C. 5. D. 1.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB =
a, cạnh bên SA vuông c với đáy và SA = a. c giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (SAD) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
A
B
D
S
C
a
a
Câu 35. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
y 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
y 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai y ghế trên. Hai người được gọi ngồi đối diện với nhau nếu
ngồi hai dãy và cùng số ghế. bao nhiêu cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn
nữ?
A. 4!4!. B. 4!4!2
4
. C. 4!2. D. 4!4!2.
Trang 4/6 - đề 131
Câu 36. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| =
2 và z
2
số thuần ảo?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 37.
Một chiếc thùng chứa đầy nước hình một khối lập phương. Đặt
vào trong thùng đó một khối nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm
một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh
của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và
lượng nước còn lại trong thùng.
A.
π
12
. B.
1
11
. C.
11
12
. D.
π
12 π
.
Câu 38.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M trung điểm của
DD
0
(tham khảo hình vẽ bên). Tính cô-sin của c giữa hai đường
thẳng B
0
C và C
0
M.
A.
1
10
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
2
2
9
.
A
D
B
A
0
C
B
0
C
0
D
0
M
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
3
4
x
4
(m 1)x
2
1
4x
4
đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40. Tìm nguyên hàm J =
Z
(x + 1)e
3x
dx.
A. J =
1
3
(x + 1)e
3x
1
3
e
3x
+ C. B. J =
1
3
(x + 1)e
3x
1
9
e
3x
+ C.
C. J =
1
3
(x + 1)e
3x
+
1
9
e
3x
+ C. D. J = (x + 1)e
3x
1
3
e
3x
+ C.
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng V . Gọi M, N , P lần lượt trung điểm
của các cạnh AB, A
0
C
0
, BB
0
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
A.
1
8
V . B.
7
48
V . C.
5
48
V . D.
1
6
V .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt
đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.
A.
a
3
15
27
. B.
a
3
15
3
. C.
a
3
15
9
. D.
a
3
3
.
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x)(x 1) xác định và liên tục trên R đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m
2
m cắt
đồ thị hàm số y = f(x)|x 1| tại hai điểm hoành độ nằm ngoài đoạn
[1; 1].
A. m > 0. B. 0 < m < 1.
C. m > 1 hoặc m < 0. D. m < 1.
x
y
O
11
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 2), B(3; 3; 3). Điểm M
trong không gian thỏa mãn
MA
MB
=
2
3
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
A. 6
3. B.
5
3
2
. C. 5
3. D. 12
3.
Trang 5/6 - đề 131
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + z 10 = 0, điểm
A(1; 3; 2) và đường thẳng d:
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng cắt (P ) và d lần lượt
tại hai điểm M và N sao cho A trung điểm của cạnh MN.
A.
x + 6
7
=
y + 1
4
=
z 3
1
. B.
x 6
7
=
y 1
4
=
z + 3
1
.
C.
x 6
7
=
y 1
4
=
z + 3
1
. D.
x + 6
7
=
y + 1
4
=
z 3
1
.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+
12x
1
4
(3m + n 24) với mọi x thuộc R.
Biết rằng hàm số không điểm cực trị nào và m, n hai số thực không âm thỏa mãn 3n m 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2m + n.
A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 47. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
4 sin x + m + sin x =
3
p
sin
3
x + 4 sin x + m 8 + 2
nghiệm thực?
A. 20. B. 22. C. 21. D. 18.
Câu 48.
Một cái cổng dạng như hình vẽ, với chiều cao 6m và
chiều rộng 8m. Mái vòm của cổng hình bán elip
với chiều rộng 6m, điểm cao nhất của mái vòm
5m (tham khảo hình vẽ). Người ta muốn lát gạch hoa
để trang trí cho cổng với chi phí 250.000 đồng/m
2
.
Hỏi số tiền cần chi trả gần nhất với số nào sau đây?
A. 6.210.000. B. 6.110.000.
C. 6.100.000. D. 6.145.000.
6m
8m
5m
6m
Câu 49. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
log a +
log b + log
a + log
b = 100 và
log a,
log b, log
a, log
b đều các số nguyên dương. Tính P = ab.
A. 10
164
. B. 10
100
. C. 10
200
. D. 10
144
.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
2018x đồ thị là (C). M
1
điểm trên (C) hoành độ x
1
= 2.
Tiếp tuyến của (C) tại M
1
cắt (C) tại điểm M
2
khác M
1
, tiếp tuyến của (C) tại M
2
cắt (C) tại điểm
M
3
khác M
2
, . . ., tiếp tuyến của (C) tại M
n1
cắt (C) tại M
n
khác M
n1
(n = 4; 5; . . .), gọi (x
n
; y
n
)
tọa độ điểm M
n
. Tìm n để 2018x
n
+ y
n
2
2019
= 0.
A. n = 685. B. n = 679. C. n = 675. D. n = 673.
HẾT
Trang 6/6 - đề 131
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 B
4 A
5 A
6 D
7 C
8 B
9 B
10 D
11 C
12 D
13 C
14 A
15 C
16 D
17 A
18 B
19 A
20 B
21 B
22 B
23 D
24 D
25 C
26 A
27 C
28 D
29 D
30 C
31 A
32 A
33 C
34 D
35 B
36 C
37 D
38 A
39 B
40 B
41 C
42 C
43 C
44 D
45 A
46 B
47 D
48 B
49 A
50 D
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2018 - 2019 NINH BÌNH - BẠC LIÊU Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Mã đề : 131
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin x là x2 x2 A. x2 − cos x + C. B. 1 + cos x + C. C. − cos x + C. D. + cos x + C. 2 2
Câu 2. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2a, 3a, 5a là A. 10a3. B. 6a3. C. 15a3. D. 30a3. Câu 3.
Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. y 3 x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là −4i. O
B. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là −4.
C. Số phức z có phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
D. Số phức z có phần thực là −4 và phần ảo là 3. −4 M
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [−2; 3] như hình bên dưới. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức M − m là x −∞ −2 −1 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − + 1 5 f (x) 0 −2 − A. 7. B. 5. C. 3. D. −1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (2; −1; 5). B. (4; −2; 10). C. (1; 3; 2). D. (2; 6; 4).
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (1; −3; −5) trên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là A. (0; −3; 5). B. (0; −3; 0). C. (1; −3; 0). D. (0; −3; −5).
Câu 7. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. log log b. B. log log b. a2 (ab) = 4 a a2 (ab) = 2 a 1 1 C. log + log b. D. log b. a2 (ab) = 2 2 a a2 (ab) = 2 + 2 loga Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên y0 + 0 − 0 + khoảng nào dưới đây? 4 +∞ + A. (−2; 4). B. (−1; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; −1). y −∞ −2 Trang 1/6 - Mã đề 131 4 Z
Câu 9. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 12, f 0(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và f 0(x) dx = 17. 1 Tính f (4). A. 26. B. 29. C. 9. D. 5.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ x1 x2 x3 +∞ y0 − 0 + − 0 +
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. − → − → − → − →
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ x = 3 j − 2 k + i . Tìm tọa độ của − → véc-tơ x . − → − → − → − → A. x = (3; −2; 1). B. x = (1; 2; 3). C. x = (1; 3; −2). D. x = (1; −2; 3).
Câu 12. Phương trình 4x − 2x+2 + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R \ {±1}. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + − 0 + + 2 +∞ +∞ 4 y −4 − −3 − −∞
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 5 5 5 Z Z Z Câu 14. Cho hai tích phân f (x) dx = 8 và g(x) dx = −3. Tính [f (x) − 4g(x) − 1] dx −2 −2 −2 A. I = 13. B. I = 27. C. I = −11. D. I = 3. b2
Câu 15. Cho log b = 2, log c = 3. Giá trị của biểu thức P = log bằng a a a c3 4 A. . B. 13. C. −5. D. 36. 9
Câu 16. Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và hai
đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức b Z A. S = f (x) dx. a y c b Z Z x = b B. S = f (x) dx + f (x) dx. y = f (x) a c b Z c C. S = f (x) dx. O x a c b Z Z D. S = − f (x) dx + f (x) dx. x = a a c Trang 2/6 - Mã đề 131
Câu 17. Cho cấp số nhân (un) có u2 = 2, u4 = 4. Giá trị của u10 bằng √ √ A. 32. B. 16 2. C. 10. D. 32 2.
Câu 18. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó. A. S = 16(a2 + b2 + c2)π. B. S = (a2 + b2 + c2)π. C. S = 4(a2 + b2 + c2)π. D. S = 8(a2 + b2 + c2)π.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; −1; 1), B(3; 3; −1). Lập phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. x + 2y − z − 4 = 0. B. x + 2y + z − 4 = 0. C. x + 2y − z + 2 = 0. D. x + 2y − z − 3 = 0.
Câu 20. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 − 3z + 4 = 0. 1 1 Tính w = + + iz1z2. z1 z2 3 3 3 3 A. w = − + 2i. B. w = + 2i. C. w = 2 + i. D. w = + 2i. 4 4 2 2
Câu 21. Cho hình nón có thể tích bằng V = 36πa3 và bán kính bằng 3a. Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho. A. h = 4a. B. h = 12a. C. h = 5a. D. h = 2a.
Câu 22. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −x3 − 3x2 − 4. B. y = −x3 + 3x2 − 4. y C. y = x3 − 3x − 4. D. y = x3 − 3x2 − 4. 1 1 2 x −1 O −1 −2 −3 −4 √ !x 3 3
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình > là 2 4 A. (−∞; −2). B. (2; +∞). C. (−2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 24. Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 360◦. πa2 πa2 A. 2 . B. 2πa2. C. . D. πa2. 3 3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4z − 25 = 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). √ A. I(−2; 4; −4); R = 29. B. I(−1; 2; −2); R = 5. √ C. I(1; −2; 2); R = 34. D. I(1; −2; 2); R = 6.
Câu 26. Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là A. 120. B. 24. C. 15. D. 25.
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = x3 (x + 1)2 (x − 2). Hỏi hàm số
f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x − 9)(x − 4)2. Khi đó, hàm số y = f (x2)
đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞; −3) ∪ (0; 3). B. (−∞; −3). C. (−2; 2). D. (3; +∞). Trang 3/6 - Mã đề 131
Câu 29. Hai hình trụ giống hệt nhau được cắt theo các đường nét chấm là một đường sinh và dán
lại để tạo thành hình trụ lớn hơn (xem hình vẽ). Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích một khối trụ nhỏ
ban đầu và thể tích khối trụ lớn. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. V2 = 2V1. B. V2 = 6V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = 4V1.
Câu 30. Tính môđun của số phức z thoả mãn 3z · ¯ z + 2017 (z − ¯ z) = 48 − 2016i √ √ A. |z| = 2017. B. |z| = 2. C. |z| = 4. D. |z| = 2016.
Câu 31. Tìm đồ thị hàm số y = f (x) được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
f (x) = (a − x)(b − x)2 với a < b. y y y y x O x O x O x O A. B. C. D. ln 6 Z ex Câu 32. Biết tích phân √
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính 1 + ex + 3 0 T = a + b + c. A. T = 0. B. T = 2. C. T = 1. D. T = −1. Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 3 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình f 2(x) − 4 = 0 là y0 + 0 − 0 + A. 3. B. 2. 4 +∞ + C. 5. D. 1. y −∞ −2 − Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = S
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 45◦. a A D a B C
Câu 35. Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4 Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau nếu
ngồi ở hai dãy và có cùng số ghế. Có bao nhiêu cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ? A. 4!4!. B. 4!4!24. C. 4!2. D. 4!4!2. Trang 4/6 - Mã đề 131 √
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| =
2 và z2 là số thuần ảo? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 37.
Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt
vào trong thùng đó một khối nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm
một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh
của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và
lượng nước còn lại ở trong thùng. π 1 11 π A. . B. . C. . D. . 12 11 12 12 − π Câu 38.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi M là trung điểm của A0 B0
DD0 (tham khảo hình vẽ bên). Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng B0C và C0M . √ C0 D0 1 1 1 2 2 A. √ . B. . C. √ . D. . 10 3 3 9 M A B D C 3 1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − (m − 1)x2 − 4 4x4
đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Z Câu 40. Tìm nguyên hàm J = (x + 1)e3x dx. 1 1 1 1 A. J = (x + 1)e3x − e3x + C. B. J = (x + 1)e3x − e3x + C. 3 3 3 9 1 1 1 C. J = (x + 1)e3x + e3x + C. D. J = (x + 1)e3x − e3x + C. 3 9 3
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, A0C0, BB0. Tính thể tích khối tứ diện CM N P . 1 7 5 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 48 48 6
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt
đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 15 a3 15 a3 15 a3 A. . B. . C. . D. . 27 3 9 3 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x)(x − 1) xác định và liên tục trên y R có đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m2 − m cắt
đồ thị hàm số y = f (x)|x − 1| tại hai điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn [−1; 1]. x A. m > 0. B. 0 < m < 1. C. m > 1 hoặc m < 0. D. m < 1. −1 O 1
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; 2; −2), B(3; −3; 3). Điểm M M A 2 trong không gian thỏa mãn =
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng M B √ 3 √ 5 3 √ √ A. 6 3. B. . C. 5 3. D. 12 3. 2 Trang 5/6 - Mã đề 131
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x − y + z − 10 = 0, điểm x = −2 + 2t 
A(1; 3; 2) và đường thẳng d: y = 1 + t
. Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt (P ) và d lần lượt z = 1 − t
tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của cạnh M N . x + 6 y + 1 z − 3 x − 6 y − 1 z + 3 A. = = . B. = = . 7 4 −1 7 4 −1 x − 6 y − 1 z + 3 x + 6 y + 1 z − 3 C. = = . D. = = . 7 −4 −1 7 −4 −1 √ 1
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 +
12x − (3m + n − 24) với mọi x thuộc R. 4
Biết rằng hàm số không có điểm cực trị nào và m, n là hai số thực không âm thỏa mãn 3n − m ≤ 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2m + n. A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình √ 3 3 p 4 sin x + m + sin x = sin3 x + 4 sin x + m − 8 + 2 có nghiệm thực? A. 20. B. 22. C. 21. D. 18. Câu 48.
Một cái cổng có dạng như hình vẽ, với chiều cao 6m và 8m
chiều rộng là 8m. Mái vòm của cổng có hình bán elip
với chiều rộng là 6m, điểm cao nhất của mái vòm là
5m (tham khảo hình vẽ). Người ta muốn lát gạch hoa
để trang trí cho cổng với chi phí là 250.000 đồng/m2.
Hỏi số tiền cần chi trả gần nhất với số nào sau đây? 6 A. 6.210.000. B. 6.110.000. m 5 C. 6.100.000. D. 6.145.000. m 6m √ √ √ √ √
Câu 49. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a + log b + log a + log b = 100 và log a, √ √ √ log b, log a, log
b đều là các số nguyên dương. Tính P = ab. A. 10164. B. 10100. C. 10200. D. 10144.
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 2018x có đồ thị là (C). M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = 2.
Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm
M3 khác M2, . . . , tiếp tuyến của (C) tại Mn−1 cắt (C) tại Mn khác Mn−1 (n = 4; 5; . . .), gọi (xn; yn)
là tọa độ điểm Mn. Tìm n để 2018xn + yn − 22019 = 0. A. n = 685. B. n = 679. C. n = 675. D. n = 673. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 131 ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 C 16 D 21 B 26 A 31 A 36 C 41 C 46 B 2 D 7 C 12 D 17 A 22 B 27 C 32 A 37 D 42 C 47 D 3 B 8 B 13 C 18 B 23 D 28 D 33 C 38 A 43 C 48 B 4 A 9 B 14 A 19 A 24 D 29 D 34 D 39 B 44 D 49 A 5 A 10 D 15 C 20 B 25 C 30 C 35 B 40 B 45 A 50 D