Đề kiểm tra Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra thường xuyên môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến và TH – THCS – THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra thường xuyên môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến và TH – THCS – THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh

47 24 lượt tải Tải xuống
Trường THCS -THPT Nguyễn Khuyến
Trường TH-THCS-THPT Thánh Tông
(Đề có 6 trang)
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - KHỐI 12
MÔN: TOÁN - Ngày: 20/03/2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đề: 511
Câu 1. Phương trình log
3
(3x 2) = 3 nghiệm
A x =
25
3
. B 87. C x =
29
3
. D x =
11
3
.
Câu 2. Cho hình nón c đỉnh bằng 120
và diện tích xung quanh 2π
3. Tìm chiều cao của
hình nón.
A
2. B
3. C 1. D 2.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) f
0
(x) = x
2
(x 1)
3
(3 x)(x 5). Số điểm cực tiểu của hàm số
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 4. Cho f (x), g (x) các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A
Z
f (x) g (x) dx =
Z
f (x) dx.
Z
g (x) dx.
B
Z
[f (x) + g (x)] dx =
Z
f (x) dx +
Z
g (x) dx.
C
Z
[f (x) g (x)] dx =
Z
f (x) dx
Z
g (x) dx.
D
Z
2f (x) dx = 2
Z
f (x) dx.
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong trong hình v
bên?
A y = x
3
3x
2
+ 1. B y =
x
3
3
+ x
2
+ 1.
C y = 3x
2
+ 2x + 1. D y = x
4
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
Câu 6. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A (−∞; 2). B (3; +).
C (0; 3). D (3; 3).
x
y
0
y
−∞
3
0 3
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Câu 7. Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z
A ¯z = 1 2i. B ¯z = 2 + i. C ¯z = 1 2i. D ¯z = 1 + 2i.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (3; 2; 5),B (2; 1; 3) và C (5; 1; 1).
Trọng tâm G của tam giác ABC tọa độ
Trang 1/6 - đề 511
A G (2; 1; 1). B G (2; 0; 1). C G (2; 0; 1). D G (2; 0; 1).
Câu 9. Gọi R, S, V lần lượt bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức
nào sau đây sai?
A V =
4
3
πR
3
. B S = 4πR
2
. C S = πR
2
. D 3V = S.R.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (1; 4; 7) và vuông c với mặt phẳng
x + 2y 2z 3 = 0 phương trình
A
x 1
1
=
y 4
2
=
z 7
2
. B
x + 1
1
=
y + 4
4
=
z 7
7
.
C
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
. D
x 1
1
=
y 4
2
=
z + 7
2
.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 4)
2
+ (y 5)
2
+ (z + 6)
2
= 9 tâm và bán
kính lần lượt
A I (4; 5; 6) , R = 3. B I (4; 5; 6) , R = 3.
C I (4; 5; 6) , R = 81. D I (4; 5; 6) , R = 9.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +).
A y =
3
2
x
. B y =
2
e
x
.
C y =
3 +
2
3
!
x
. D y =
3 +
2
4
!
x
.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào một nguyên hàm hàm số F (x) = ln |x|?
A f (x) = |x|. B f (x) =
1
x
. C f (x) =
x
3
2
. D f (x) = x.
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
3x + 2
là?
A x =
1
3
. B x =
2
3
. C y =
2
3
. D y =
1
3
.
Câu 15. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y =
x; y = 0; x = 4. Diện tích S của hình
phẳng H bằng
A S = 3. B S =
15
4
. C S =
16
3
. D S =
17
3
.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
3x + 2).
A D = (−∞; 1). B D = (−∞; 1) (2; +).
C D = (2; +). D D = (1; 2).
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, BC = a
3. Cạnh
bên SA vuông c với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một c 30
. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD theo a.
A V =
2
6a
3
3
. B V =
3a
3
. C V =
3a
3
3
. D V =
2a
3
3
.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A y = x
4
x
2
+ 3. B y = x
4
+ x
2
+ 3. C y = x
4
x
2
+ 3. D y = x
4
+ x
2
+ 3.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào dưới đây tiệm cận đứng?
A y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. B y =
x
2
x
2
+ 1
. C y =
x
2
1. D y =
x
2
1
x + 1
.
Trang 2/6 - đề 511
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (SAB)
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A V =
16π
3
. B V =
10π
3
. C V =
32π
3
. D V =
20π
3
.
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồ thị dạng như đường cong trong hình
bên ?
A y = x
4
+ 2x
2
2. B y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
C y = x
4
2x
2
1. D y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
x
y
O
Câu 22. Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không 3 điểm nào thẳng
hàng. bao nhiêu tam giác 3 đỉnh đều thuộc P ?
A C
3
7
. B 36. C A
3
7
. D 6.
Câu 23. Cho log
2
a = x và log
2
b = y (a > 0, b > 0, a
2
6= b
2
). Tìm biểu diễn của log
a
2
b
3
(a
4
b) theo x
và y.
A
4x + y
3y 2x
. B
4x + y
3y + 2x
. C
x 4y
3y + 2x
. D
4x + y
2y + 3x
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
3
4
2x4
>
3
4
x+1
A S = (1; 2). B (−∞; 1). C S = [5; +). D S = (−∞; 5).
Câu 25. Một ô đang chạy với vận tốc 15 (m/s) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
a = 3t 8 (m/s
2
), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc. Hỏi sau 10
giây tăng vận tốc, ô đi được bao nhiêu mét?
A 150. B 250. C 180. D 246.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC
AB = (3; 0; 4),
AC = (5; 2; 4). Độ dài
đường trung tuyến AM
A 2
3. B 5
2. C 3
2. D 4
2.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1 và
1
Z
0
f (x) dx = 2. Tích phân
1
Z
0
f
0
x
dx bằng
A 1. B 2. C 1. D 2.
Câu 28. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z =
(2 3i) (4 i)
3 + 2i
.
A (1; 4). B (1; 4). C (1; 4). D (1; 4).
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa
2021
Z
0
f (x) dx = 2. Khi đó tích phân
e
2021
1
Z
0
x
x
2
+ 1
f
ln
x
2
+ 1

dx bằng
Trang 3/6 - đề 511
A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(1; 1; 1). Gọi A, B và C lần lượt hình chiếu của
E trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (ABC)?
A N(0; 1; 1). B Q(1; 1; 1). C M(2; 1; 1). D P (1; 1; 1).
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(2 x) + x
π
A (0; +). B (−∞; 2). C (−∞; 2]. D (0; 2).
Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 5 trên đoạn [2; 2].
A 3. B 17. C 1. D 22.
Câu 33. Cho
5
Z
1
f (x) dx = 5 và
2
Z
1
f (x) dx = 7, f (x) liên tục trên đoạn [1; 5]. Tính
5
Z
2
f (x) dx.
A 12. B 2. C 2. D 12.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 0; 1) và A (2; 2; 3). Mặt cầu (S) tâm I và đi
qua điểm A phương trình
A (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 3. B (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 9. D (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, SA = a
3
và SA vuông c với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
A V =
2a
3
3
3
. B V = 2a
3
3. C V = a
3
3. D V =
a
3
3
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(2; 1; 3) và chứa
trục hoành phương trình
A (P ) : 3y z = 0. B (P ) : x y + z = 0.
C (P ) : y + z 4 = 0. D (P ) : 3y + z 6 = 0.
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính t số thể tích của khối tứ diện BDA
0
C
0
và khối hộp
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A
1
5
. B
2
5
. C
1
3
. D
2
3
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 2; 1). Hình chiếu vuông c của điểm M lên trục
Oz điểm:
A M
1
(0; 0; 1). B M
2
(3; 2; 0). C M
4
(0; 2; 0). D M
3
(3; 0; 0).
Câu 39. Biết
π
2
Z
0
(m
2
+ 1) cos x 2m sin x
cos x + sin x
dx = π (m tham số thực). Tích các giá trị của m
A 1. B 4. C 3. D 2.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I (1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A a + b + c = 12. B a + b + c = 18. C a
2
+ b = c 6. D a + b c = 6.
Trang 4/6 - đề 511
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị hình bên. Gọi M,
m theo thứ tự GTLN, GTNN của hàm số y = |f (x) 2|
3
3 (f (x) 2)
2
+5
trên đoạn [1; 3]. Tính M.m
A 55. B 2. C 54. D 3.
x
y
1 1 3
1
7
3
Câu 42. Biết F (x) = (ax
2
+ bx + c) e
x
một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x
2
5x + 2) e
x
trên R. Tính giá trị của biểu thức f [F (0)].
A 20e
2
. B 9e. C e
1
. D 3e.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình bình hành, thể tích bằng 24cm
3
. Gọi E trung
điểm SC. Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. Tìm giá trị nhỏ
nhất của thể tích khối chóp S.AMEN.
A 7cm
3
. B 6cm
3
. C 8cm
3
. D 9cm
3
.
Câu 44. Cho x, y các số thực và x dương thỏa mãn log
2
1 y
2
x
= 3(x + y
2
1). Biết giá trị lớn
nhất của biểu thức P =
1 y
2
+
9x
2
+ 1
8x
2
+ y
2
+ x
bằng
a
b
c
2
với a, b, c các số nguyên tố. Tính giá trị
của biểu thức T = a + b + c
A T = 7. B T = 10. C T = 12. D T = 8.
Câu 45. bao nhiêu số nguyên a(a 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
ln
a
log x
4
+ 4a
log x
2
+ 4
=
ln(x 2)
log a
?
A 3. B 1. C 9. D 2.
Câu 46. Cho |z 1 i| = 2. Giá trị lớn nhất của P =
3|z 3 + 3i| + |z + 2 7i|
A
340. B P =
170. C P =
r
425
3
. D P =
255.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình. Số giá trị nguyên của tham số m (10; 10) để
hàm số y = f
x
2
2|x| +
m
2
9 điểm cực trị
A 11. B 12. C 13. D 10.
x
y
1
O
1 2
Câu 48. Cho đa giác đều A
1
A
2
···A
20
. Số ngũ giác 5 đỉnh lấy từ 20 điểm A
1
,A
2
,···,A
20
và
đúng 1 cạnh cạnh của đa giác A
1
A
2
···A
20
A 9100. B 7280. C 4400. D 5720.
Trang 5/6 - đề 511
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ thị
như hình. Số nghiệm của phương trình f
00
(x)·f(x)[f
0
(x)]
2
2
x
= 0
A 3. B 2. C 0. D 4.
x
y
O
Câu 50. Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng (0; +). Biết
3
Z
2
(x 1)
2
[f(x 1)]
2
dx =
2
Z
1
f(x)
x
dx =
7
24
. Tính
2
Z
1
f(x) dx
A I =
3
7
. B I =
3
8
. C I =
2
7
. D I =
7
8
.
HẾT
Trang 6/6 - đề 511
| 1/6

Preview text:

Trường THCS -THPT Nguyễn Khuyến
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN - KHỐI 12
Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
MÔN: TOÁN - Ngày: 20/03/2022 (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 511
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là 3 25 29 11 A x = . B 87. C x = . D x = . 3 3 3 √
Câu 2. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120◦ và diện tích xung quanh 2π 3. Tìm chiều cao của hình nón. √ √ A 2. B 3. C 1. D 2.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có f 0(x) = x2(x − 1)3(3 − x)(x − 5). Số điểm cực tiểu của hàm số là A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 4. Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A f (x) g (x) dx = f (x) dx. g (x) dx. Z Z Z B [f (x) + g (x)] dx = f (x) dx + g (x) dx. Z Z Z C [f (x) − g (x)] dx = f (x) dx − g (x) dx. Z Z D 2f (x) dx = 2 f (x) dx.
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ y bên? x3 A y = x3 − 3x2 + 1. B y = − + x2 + 1. 3 x O C y = 3x2 + 2x + 1. D y = x4 + 3x2 + 1.
Câu 6. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −3 0 3 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên y0 − 0 + 0 − 0 + khoảng nào sau đây? +∞ 1 +∞ + y A (−∞; −2). B (3; +∞). −2 −2 C (0; 3). D (−3; 3).
Câu 7. Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là A ¯ z = −1 − 2i. B ¯ z = 2 + i. C ¯ z = 1 − 2i. D ¯ z = −1 + 2i.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (3; −2; 5),B (−2; 1; −3) và C (5; 1; 1).
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là Trang 1/6 - Mã đề 511 A G (2; 1; −1). B G (−2; 0; 1). C G (2; 0; −1). D G (2; 0; 1).
Câu 9. Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A V = πR3. B S = 4πR2. C S = πR2. D 3V = S.R. 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (1; 4; −7) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là x − 1 y − 4 z − 7 x + 1 y + 4 z − 7 A = = . B = = . 1 2 −2 1 4 −7 x − 1 y − 4 z + 7 x − 1 y − 4 z + 7 C = = . D = = . 1 2 −2 1 −2 −2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 4)2 + (y − 5)2 + (z + 6)2 = 9 có tâm và bán kính lần lượt là A I (−4; 5; −6) , R = 3. B I (4; −5; 6) , R = 3. C I (4; −5; 6) , R = 81. D I (−4; 5; −6) , R = 9.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). √ √ 2 x A y = 3 − 2x. B y = . e √ √ √ √ !x !x 3 + 2 3 + 2 C y = . D y = . 3 4
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F (x) = ln |x|? 1 x3 A f (x) = |x|. B f (x) = . C f (x) = . D f (x) = x. x 2 x + 1
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là? −3x + 2 1 2 2 1 A x = − . B x = . C y = . D y = − . 3 3 3 3 √
Câu 15. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y =
x; y = 0; x = 4. Diện tích S của hình phẳng H bằng 15 16 17 A S = 3. B S = . C S = . D S = . 4 3 3
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = log√ (x2 − 3x + 2). 2 A D = (−∞; 1).
B D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C D = (2; +∞). D D = (1; 2). √
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ 2 6a3 √ 3a3 2a3 A V = . B V = 3a3. C V = . D V = . 3 3 3
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A y = x4 − x2 + 3. B y = x4 + x2 + 3. C y = −x4 − x2 + 3. D y = −x4 + x2 + 3.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x2 + 3x + 2 x2 √ x2 − 1 A y = . B y = . C y = x2 − 1. D y = . x − 1 x2 + 1 x + 1 Trang 2/6 - Mã đề 511
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (SAB) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 16π 10π 32π 20π A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 3 3
Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình y bên ? x A y = −x4 + 2x2 − 2. B y = x4 + 2x2 + 2. O C y = x4 − 2x2 − 1. D y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 22. Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P ? A C3. B 36. C A3. D 6. 7 7
Câu 23. Cho log a = x và log b = y (a > 0, b > 0, a2 6= b2). Tìm biểu diễn của log 2 2 a−2b3 (a4b) theo x và y. 4x + y 4x + y x − 4y 4x + y A . B . C . D . 3y − 2x 3y + 2x 3y + 2x −2y + 3x 3 2x−4 3 x+1
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình > là 4 4 A S = (−1; 2). B (−∞; −1). C S = [5; +∞). D S = (−∞; 5).
Câu 25. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 (m/s) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
a = 3t − 8 (m/s2), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc. Hỏi sau 10
giây tăng vận tốc, ô tô đi được bao nhiêu mét? A 150. B 250. C 180. D 246. −→ −→
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có AB = (−3; 0; 4), AC = (5; −2; 4). Độ dài đường trung tuyến AM là √ √ √ √ A 2 3. B 5 2. C 3 2. D 4 2.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1 và 1 1 Z Z √ f (x) dx = 2. Tích phân f 0 x dx bằng 0 0 A 1. B 2. C −1. D −2. (2 − 3i) (4 − i)
Câu 28. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = . 3 + 2i A (−1; 4). B (1; 4). C (1; −4). D (−1; −4). 2021 Z
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa f (x) dx = 2. Khi đó tích phân 0 √e2021−1 Z x f ln x2 + 1 dx bằng x2 + 1 0 Trang 3/6 - Mã đề 511 A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(1; 1; −1). Gọi A, B và C lần lượt là hình chiếu của
E trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (ABC)? A N (0; 1; 1). B Q(1; 1; 1). C M (2; 1; −1). D P (1; −1; 1).
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(2 − x) + xπ A (0; +∞). B (−∞; 2). C (−∞; 2]. D (0; 2).
Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 5 trên đoạn [−2; 2]. A 3. B −17. C −1. D −22. 5 2 5 Z Z Z Câu 33. Cho f (x) dx = 5 và
f (x) dx = 7, f (x) liên tục trên đoạn [1; 5]. Tính f (x) dx. 1 1 2 A −12. B −2. C 2. D 12.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 0; −1) và A (2; 2; −3). Mặt cầu (S) tâm I và đi
qua điểm A có phương trình là
A (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 3.
B (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9.
C (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 9.
D (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 3. √
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, SA = a 3
và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng √ √ 2a3 3 √ √ a3 3 A V = . B V = 2a3 3. C V = a3 3. D V = . 3 3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (−2; 1; 3) và chứa
trục hoành có phương trình là A (P ) : 3y − z = 0. B (P ) : x − y + z = 0. C (P ) : y + z − 4 = 0. D (P ) : 3y + z − 6 = 0.
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện BDA0C0 và khối hộp ABCD.A0B0C0D0. 1 2 1 2 A . B . C . D . 5 5 3 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 2; −1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm: A M1 (0; 0; −1). B M2 (3; 2; 0). C M4 (0; 2; 0). D M3 (3; 0; 0). π 2 Z (m2 + 1) cos x − 2m sin x Câu 39. Biết
dx = π (m là tham số thực). Tích các giá trị của m là cos x + sin x 0 A −1. B −4. C −3. D −2.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I (1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A a + b + c = 12. B a + b + c = 18. C a2 + b = c − 6. D a + b − c = 6. Trang 4/6 - Mã đề 511
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M , y 7
m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số y = |f (x) − 2|3 − 3 (f (x) − 2)2 + 5
trên đoạn [−1; 3]. Tính M.m A 55. B 2. C 54. D 3. 3 1 x −1 1 3
Câu 42. Biết F (x) = (ax2 + bx + c) e−x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x2 − 5x + 2) e−x
trên R. Tính giá trị của biểu thức f [F (0)]. A 20e2. B 9e. C −e−1. D 3e.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24cm3. Gọi E là trung
điểm SC. Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ
nhất của thể tích khối chóp S.AM EN . A 7cm3. B 6cm3. C 8cm3. D 9cm3. 1 − y2
Câu 44. Cho x, y là các số thực và x dương thỏa mãn log
= 3(x + y2 − 1). Biết giá trị lớn 2 √ x √ 1 − y2 + 9x2 + 1 a b nhất của biểu thức P = bằng
với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị 8x2 + y2 + x c2
của biểu thức T = a + b + c A T = 7. B T = 10. C T = 12. D T = 8.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên a(a ≥
2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn ln(x − 2) ln alog x4 + 4alog x2 + 4 = ? log a A 3. B 1. C 9. D 2. √
Câu 46. Cho |z − 1 − i| = 2. Giá trị lớn nhất của P =
3|z − 3 + 3i| + |z + 2 − 7i| là √ √ r 425 √ A 340. B P = 170. C P = . D P = 255. 3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ (−10; 10) để m hàm số y = f x2 − 2|x| + có 9 điểm cực trị là 2 A 11. B 12. C 13. D 10. −1 O x 1 2
Câu 48. Cho đa giác đều A1A2 · · · A20. Số ngũ giác có 5 đỉnh lấy từ 20 điểm A1,A2,· · · ,A20 và có
đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác A1A2 · · · A20 là A 9100. B 7280. C 4400. D 5720. Trang 5/6 - Mã đề 511
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị y
như hình. Số nghiệm của phương trình f 00(x)·f (x)−[f 0(x)]2 −2x = 0 là A 3. B 2. C 0. D 4. x O Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng (0; +∞). Biết 3 2 2 Z Z f (x) 7 Z (x − 1)2[f (x − 1)]2 dx = dx = . Tính f (x) dx x 24 2 1 1 3 3 2 7 A I = . B I = . C I = . D I = . 7 8 7 8 HẾT Trang 6/6 - Mã đề 511