Mã đ 912 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HP
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1
MÔN TOÁN 12 - M HC 2024-2025
Thi gian bàm bài : 90 (không k thời gian giao đề)
H và tên....................................SBD
.............. đề thi: 912
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
1 1
5() 3
xx
fx
+
=
A.
11
35
ln 3.ln 5
xx
C
−+
+
. B.
11
35
xx
C
−+
⋅+
. C.
5 15
3
x
C
+
. D.
5 15
3ln15
x
C
+
.
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
1
6
log 2 1x >−
A.
. B.
13
2;
6



. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
2;8
.
Câu 3. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê cân nng ca 40 hc sinh lp
11 A
trong mt
trưng trung hc ph thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm
đó.
A.
14,5.
Q
∆=
B.
16.
Q
∆=
C.
10,6.
Q
∆=
D.
13,5.
Q
∆=
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình
2 32
x
=
.
A.
13x =
. B.
1x =
. C.
5x
=
. D.
9x =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
(
)
1;0;0
. B.
( )
0; 2; 3
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
(
)
1; 2; 0
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2u
=
( )
2;1; 1
v
=
. Tọa độ ca vectơ
uv

A.
. B.
( )
1;2; 1−−
. C.
(
)
1; 2;1
. D.
( )
1;2; 3−−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân có s hng đu
1
2u =
và công bi
3q =
. Xác đnh s hng th
hai ca cp s nhân
( )
n
u
.
A.
2
6u =
. B.
2
18u =
. C.
2
8u =
.
D.
2
5u =
.
Mã đ 912 Trang 2/4
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trong khong nào?
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
4;
+∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
( )
1
'
4
AO AB AD AA
= ++
   
. B.
( )
2
'
3
AO AB AD AA= ++
   
.
C.
(
)
1
'
3
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
'
2
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Mt phng vuông góc vi
( )
SAC
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SBC
.
Câu 12. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Điểm cc tiu của đồ th hàm s đã cho là
A. 1. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; 4
. D. −1.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
ABC
vi
( ) (
) ( )
1; 3;3 , 2; 4;5 , 3; 2;1AB C
−−−
a) Gi
( )
;;M xyz
điểm trên mt phng ta đ
(
)
Oyz
sao cho biu thc
22 2
23P MA MB MC
= −−
đạt
giá tr ln nhất. Khi đó
5xyz+ <−
.
b) Đim
( )
;;I xyz
tha mãn
2 3 0,IA IB IC++ =
  
khi đó
2 4.xyz++=
c) Đim
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì
2abc
++=
.
d)
( )
1;1; 2 .
AB =−−

Câu 2. Một xe ô tô đang chạy vi tốc độ
72 /km h
thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phn ng một giây, sau đó đạp phanh khn cấp. Kể t thi
điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
( ) 10 20 (m/s),vt t=−+
trong đó
t
là thi gian
tính bng giây k t lúc đp phanh. Gi
()st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) k t lúc
đạp phanh.
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
( ).vt
b)
2
( ) 5 20 .st t t=−+
Mã đ 912 Trang 3/4
c) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
d) Thi gian k t lúc đp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
Câu 3. Cho hàm s
( ) 2cos 2fx x x
= +
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) 2sin 2fx x
= +
.
b) Tính
(0) 2f =
(
)
22f
ππ
=−+
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;
π
2
π
.
d) Phương trình
() 0
fx
=
có đúng 2 nghiệm trên đoạn
[ ]
0;
π
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đu cnh bng
3
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
, hình chiếu
vuông góc ca
S
lên mt phng
(
)
ABC
trung điểm
H
ca
CI
. Biết góc gia
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
45
. Gi s
G
là trng tâm tam giác
SBC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
21
4
SH
.
b) Th tích khi chóp
.S ABC
bng
37
16
.
c) Góc gia
SA
và mt phng
( )
ABC
là góc
SAC
.
d) Khong cách giữa hai đường thng
SA
CG
bng
231
22
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Gi
,EF
lần lượt
trung điểm ca
AB
'AA
. Cho biết
2AB =
,
13BC =
,
4CC
=
. Tính s đo độ ca góc nh din
[ ]
,,A CE F
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Ông An mun mua mt chiếc ôtô. Ngõ t đường vào sân nhà ông An hình chữ L.
Mã đ 912 Trang 4/4
Đoạn đường đầu tiên có chiu rng bng
(
)
xm
, đoạn đường thng vào sân chiu rng
( )
2, 6 m
. Biết
kích thước xe ôtô như hình vẽ trên (đơn vị milimet) và đ ôtô đi qua an toàn thì chiều rng và chiu
dài tương ứng của đoạn đường phi lớn hơn kích thước thiết kế ca ô tô mt khong, c th
(chiu dài x chiu rng). Đnh toán và thiết kế đường đi cho ôtô từ ngõ vào sân, ông An
coi ôtô như một khi hp ch nhật có kích thước chiu dài là
( )
5 m
, chiu rng
( )
1, 9 m
. Chiu
rng nh nht của đoạn đường đầu tiên là
()
p
xm
q
=
(vi
,pq
là các s nguyên dương và phân số
p
q
ti giản) để ôtô ca ông An có th đi vào được sân ( gi thiết ôtô không đi ra ngài đường, không
đi nghiêng và ôtô không bị biến dng). Khi đó
2
pq
bng bao nhiêu?
Câu 3. Trưc sân nhà A ca mt trưng THPT có mt mảnh đất là nửa hình tròn có đường kính
10AB m=
. Nhà trường mun trồng hoa trong hình chữ nht
MNPQ
và phần đất còn li trng c Nht.
Biết chi phí trồng hoa là 100 ngàn đồng /
2
1m
. Trng c Nht hết 150 ngàn đồng/
2
1m
. Hi chi phí (làm
tròn đến đơn vị ngàn đồng) hết ít nht là bao nhiêu ?
Câu 4. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) (
)
2; 1; 6 , 1;1; 2 ,AB
( )
3; 2; 4 ,C −−
( )
1; 6; 4D
. Đim
M
di đng trên mt phng
( )
Oyz
. Khi biểu thc
2 22
3
MA MB MC
T
MD MD MD

=−+


đạt giá
tr ln nhất thì tung độ của điểm
M
bng bao nhiêu?
Câu 5. Có hai cái hộp đựng tt c 15 viên bi, các viên bi ch có 2 màu đen và trắng. Ly ngu nhiên t
mi hp 1 viên bi. Biết s bi hp 1 nhiều hơn hộp 2, s bi đen ở hp 1 nhiều hơn số bi đen ở hp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là
5
28
. Tính xác sut đ lấy được 2 viên trắng (làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 6. Ngưi ta ghi chép li trọng lượng (gam) mt loại cá rô được nuôi trong ao theo mt chế độ đặc
bit sau 6 tháng, h có bng tn s ghép nhóm sau:
Trọng lượng
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
S 13 24 55 61 31 16
Tìm trung vị ca mu s liu (làm tròn đến hàng phn chc).
----HT---
Mã đ 913 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HP
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1
MÔN TOÁN 12 - M HC 2024-2025
Thi gian bàm bài : 90 (không k thời gian giao đề)
H và tên....................................SBD
.............. đề thi: 913
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Điểm cực tiểu ca đ th m s đã cho là
A.
( )
2;0
. B. 1. C.
( )
1; 4
. D. −1.
Câu 2. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình lp phương. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
( )
1
'
3
AO AB AD AA= ++
   
. B.
( )
1
'
2
AO AB AD AA
= ++
   
.
C.
( )
2
'
3
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
'
4
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
1;3; 2
u
=
( )
2;1; 1v =
. Tọa độ ca vectơ
uv

A.
( )
1;2; 3−−
. B.
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
1;2; 1−−
.
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình
2 32
x
=
.
A.
5x =
. B.
13x =
. C.
9x =
. D.
1x =
.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm s
1 1
5() 3
x
x
fx
+
=
A.
11
35
ln 3.ln 5
xx
C
−+
+
. B.
11
35
xx
C
−+
⋅+
. C.
5 15
3ln15
x
C
+
. D.
5 15
3
x
C
+
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;2
−∞
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 7. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thống kê cân nặng ca 40 học sinh lớp
11 A
trong mt
trưng trung hc ph thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khong t phân vị ca mu s liu ghép nhóm
đó.
Mã đ 913 Trang 2/4
A.
16.
Q
∆=
B.
14,5.
Q
∆=
C.
13,5.
Q
∆=
D.
10,6.
Q
∆=
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Mt phng vuông góc vi
( )
SAC
A.
( )
SAD
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SBD
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3
A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
( )
1; 0; 3
. B.
( )
1;0;0
. C.
(
)
0; 2; 3
. D.
(
)
1; 2; 0
.
Câu 10. Cho dãy số
(
)
n
u
là mt cp s nhân có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
3q =
. Xác đnh s hng th
hai của cp s nhân
(
)
n
u
.
A.
2
18
u
=
. B.
2
5u =
. C.
2
8u =
.
D.
2
6u =
.
Câu 11. Tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
1
6
log 2 1x >−
A.
. B.
( )
2;8
. C.
13
2;
6



. D.
(
)
;2−∞
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tng s đường tiệm cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho
ABC
vi
(
) ( )
( )
1; 3;3 , 2; 4;5 , 3; 2;1
AB C−−−
a) Gi
(
)
;;
M xyz
điểm trên mt phng ta đ
( )
Oyz
sao cho biểu thc
22 2
23P MA MB MC= −−
đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó
5xyz+ <−
.
b) Đim
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì
2abc++=
.
c)
( )
1;1; 2 .AB =−−

d) Đim
( )
;;I xyz
tha mãn
2 3 0,IA IB IC++ =
  
khi đó
2 4.xyz++=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đu cnh bng
3
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
, hình chiếu
vuông góc ca
S
lên mặt phng
(
)
ABC
trung điểm
H
ca
CI
. Biết góc giữa
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
45
. Giả s
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Th tích khối chóp
.S ABC
bng
37
16
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
CG
bng
231
22
.
c) Góc giữa
SA
và mt phng
( )
ABC
là góc
SAC
.
d)
21
4
SH
.
Mã đ 913 Trang 3/4
Câu 3. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ
72 /km h
thì người lái xe bất ng phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phản ng một giây, sau đó đạp phanh khn cấp. Kể t thi
điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều với tốc độ
( ) 10 20 (m/s),vt t=−+
trong đó
t
là thời gian
tính bằng giây kể t lúc đp phanh. Gi
()
st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) kể t lúc
đạp phanh.
a) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật trên đường.
b) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm s
( ).vt
c) Thời gian kể t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d)
2
( ) 5 20 .st t t=−+
Câu 4. Cho hàm s
( ) 2cos 2
fx x x
= +
.
a) Tính
(0) 2f
=
(
)
22f
ππ
=−+
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) 2sin 2fx x
= +
.
c) Phương trình
() 0fx
=
có đúng 2 nghiệm trên đoạn
[ ]
0;
π
.
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;
π
2
π
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) mt loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ đặc
biệt sau 6 tháng, họ có bng tn s ghép nhóm sau:
Trọng lượng
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
S
13
24
55
61
31
16
Tìm trung vị ca mu s liệu (làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2. Ông An mun mua một chiếc ôtô. Ngõ t đường vào sân nhà ông An hình chữ L.
Mã đ 913 Trang 4/4
Đoạn đường đầu tiên có chiều rng bng
( )
xm
, đoạn đường thẳng vào sân chiều rng
(
)
2, 6 m
. Biết
kích thước xe ôtô như hình vẽ trên (đơn vị milimet) và đ ôtô đi qua an toàn thì chiều rộng và chiều
dài tương ứng của đoạn đường phải lớn hơn kích thước thiết kế ca ô tô mt khong, c th
(chiều dài x chiều rng). Đ tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô từ ngõ vào sân, ông An
coi ôtô như một khối hộp ch nhật có kích thước chiều dài là
( )
5 m
, chiều rng
( )
1, 9 m
. Chiều
rng nh nht của đoạn đường đầu tiên là
()
p
xm
q
=
(vi
,pq
là các s nguyên dương và phân số
p
q
ti giản) để ôtô ca ông An có th đi vào được sân ( gi thiết ôtô không đi ra ngài đường, không
đi nghiêng và ôtô không bị biến dng). Khi đó
2
pq
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
2; 1; 6 , 1;1; 2 ,AB
( )
3; 2; 4 ,C −−
( )
1; 6; 4D
. Đim
M
di đng trên mt phng
( )
Oyz
. Khi biểu thc
2 22
3
MA MB MC
T
MD MD MD

=−+


đạt giá
tr lớn nhất thì tung độ của điểm
M
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trước sân nhà A của mt trưng THPT có mt mảnh đất là nửa hình tròn có đường kính
10AB m=
. Nhà trường mun trồng hoa trong hình chữ nht
MNPQ
và phần đất còn lại trng c Nht.
Biết chi phí trồng hoa là 100 ngàn đồng /
2
1m
. Trng c Nht hết 150 ngàn đồng/
2
1m
. Hỏi chi phí (làm
tròn đến đơn vị ngàn đồng) hết ít nhất là bao nhiêu ?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Gi
,EF
lần lượt
là trung điểm ca
AB
'AA
. Cho biết
2AB =
,
13BC =
,
4CC
=
. Tính số đo độ ca góc nh diện
[ ]
,,A CE F
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Có hai cái hộp đựng tt c 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp 1 viên bi. Biết s bi ở hộp 1 nhiều hơn hộp 2, s bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là
5
28
. Tính xác suất đ lấy được 2 viên trắng (làm tròn đến hàng phn
trăm).
----HT---
911 912 913
914 915 916 917 918
1
D D C A A D B
C
2 A D B B A B A C
3 C A
D C A B C B
4
A C A C A A D
A
5 D D C B B C A A
6 B B
B C C D B D
7
C A B B B D
B A
8 B A D B D D D C
9 C D
D
C C C A B
10
C D D C A C
C B
11 D C B A A B A D
12 B C
D
A C B D A
13 ĐSĐĐ
SĐĐS
SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ
SĐĐĐ
14 ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐĐĐS
15 ĐSĐS SĐĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS SĐĐS
ĐSSĐ ĐĐĐS SSĐĐ
16 SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS
17 65 65 91,3
6 65 4640 91,3 65
18 0,27 1359 1359 91,3
6 0,27 0,27 0,27
19 91,3 4640 6 0,27 4640 6 1359 4640
20 4640 6 4640
4640 1359 1359 65 6
21 1359 0,27 65 65
91,3 91,3 4640 1359
22 6 91,3 0,27 1359 0,27 65 6 91,3
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN 12 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian bàm bài : 90 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên....................................SBD
.............. Mã đề thi: 912
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số x 1 − x 1
f (x) = 3 ⋅5 + là x 1 − x 1 + x x A. 3 ⋅5 ⋅ ⋅ + C .
B. x 1− x 1 3 5 + ⋅ + C . C. 5 15 + C . D. 5 15 + C . ln 3.ln 5 3 3ln15
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 > 1 − là 1 ( ) 6 A. 13;  +∞    . B. 13  2; . C. ( ;2 −∞ ) . D. (2;8). 6      6 
Câu 3. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11 A trong một
trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. A. ∆ = B. ∆ = C. ∆ = D. ∆ = Q 13,5. Q 10,6. Q 16. Q 14,5.
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 2x = 32 . A. x =13. B. x = 1 − . C. x = 5. D. x = 9 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;−3) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (1;0;0) . B. (0;2;−3). C. (1;0;−3) . D. (1;2;0) .    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3;− 2) và v = (2;1;− )
1 . Tọa độ của vectơ u v A. (3;4;−3). B. ( 1; − 2;− ) 1 . C. (1;− 2; ) 1 . D. ( 1; − 2;− 3) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Xác định số hạng thứ n ) 1
hai của cấp số nhân (u . n ) A. u = 6 . B. u =18 . C. u = 8 u = 5 . 2 2 2 . D. 2 Mã đề 912 Trang 1/4
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − ) 1 . C. (4;+∞) . D. (0; ) 1 .
Câu 10. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA') . B. 2
AO = ( AB + AD + AA') . 4 3 
   
   C. 1
AO = ( AB + AD + AA') . D. 1
AO = ( AB + AD + AA') . 3 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SAvuông góc với mặt phẳng đáy.
Mặt phẳng vuông góc với (SAC) là A. (SAB) . B. (SAD). C. (SBD). D. (SBC).
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. (2;0) . C. (1; 4 − ) . D. −1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A
BC với A(1; 3 − ;3), B(2; 4; − 5),C (3; 2; − ) 1
a) Gọi M ( ;x y; z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2 P = 2
MA MB − 3MC đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó x + y z < 5 − .    
b) Điểm I ( ;
x y; z) thỏa mãn 2IA + IB + 3IC = 0, khi đó 2x + y + z = 4. c) Điểm G( ; a ;
b c) là trọng tâm của tam giác A
BC thì a + b + c = 2 .  d) AB = ( 1; − 1; 2 − ).
Câu 2. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 /
km h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 20 (m/s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) = 5 − t + 20t. Mã đề 912 Trang 2/4
c) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
d) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 2cos x + x 2 .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (′x) = 2sin x + 2 .
b) Tính f (0) = 2 và f (π ) = 2 − + π 2 .
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [0;π ] là π 2 .
d) Phương trình f (′x) = 0 có đúng 2 nghiệm trên đoạn [0;π ].
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của CI . Biết góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC)
bằng 45. Giả sử G là trọng tâm tam giác SBC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 21 SH  . 4
b) Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 7 . 16
c) Góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) là góc  SAC .
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CG bằng 231 . 22
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E, F lần lượt
là trung điểm của AB AA'. Cho biết AB = 2 , BC = 13 , CC′ = 4 . Tính số đo độ của góc nhị diện
[ ,ACE,F] (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Ông An muốn mua một chiếc ôtô. Ngõ từ đường vào sân nhà ông An hình chữ L. Mã đề 912 Trang 3/4
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng (
x m) , đoạn đường thẳng vào sân chiều rộng 2, ( 6 m) . Biết
kích thước xe ôtô như hình vẽ trên (đơn vị milimet) và để ôtô đi qua an toàn thì chiều rộng và chiều
dài tương ứng của đoạn đường phải lớn hơn kích thước thiết kế của ô tô một khoảng, cụ thể là
5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô từ ngõ vào sân, ông An
coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 5 ( m), chiều rộng 1,9(m) . Chiều
rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên là p
x = (m) (với p,q là các số nguyên dương và phân số p q q
tối giản) để ôtô của ông An có thể đi vào được sân ( giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không
đi nghiêng và ôtô không bị biến dạng). Khi đó 2
p q bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trước sân nhà A của một trường THPT có một mảnh đất là nửa hình tròn có đường kính
AB =10m . Nhà trường muốn trồng hoa trong hình chữ nhật MNPQ và phần đất còn lại trồng cỏ Nhật.
Biết chi phí trồng hoa là 100 ngàn đồng / 2
1m . Trồng cỏ Nhật hết 150 ngàn đồng/ 2
1m . Hỏi chi phí (làm
tròn đến đơn vị ngàn đồng) hết ít nhất là bao nhiêu ?
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;
− 6), B(1;1;2), C ( 3 − ; 2 − ;4), 2 2 2  MA   MB   MC D(1;6; 4
− ) . Điểm M di động trên mặt phẳng (Oyz) . Khi biểu thức T = −  3 +  đạt giá MD
MD   MD       
trị lớn nhất thì tung độ của điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 5. Có hai cái hộp đựng tất cả 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp 1 viên bi. Biết số bi ở hộp 1 nhiều hơn hộp 2, số bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hộp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là 5 . Tính xác suất để lấy được 2 viên trắng (làm tròn đến hàng phần 28 trăm).
Câu 6. Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) một loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ đặc
biệt sau 6 tháng, họ có bảng tần số ghép nhóm sau:
Trọng lượng [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số cá 13 24 55 61 31 16
Tìm trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục). ----HẾT--- Mã đề 912 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN 12 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian bàm bài : 90 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên....................................SBD
.............. Mã đề thi: 913
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. (2;0) . B. 1. C. (1; 4 − ) . D. −1.
Câu 2. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA') . B. 1
AO = ( AB + AD + AA') . 3 2 
   
   C. 2
AO = ( AB + AD + AA') . D. 1
AO = ( AB + AD + AA') . 3 4    
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3;− 2) và v = (2;1;− )
1 . Tọa độ của vectơ u v A. ( 1; − 2;− 3) . B. (3;4;−3). C. (1;− 2; ) 1 . D. ( 1; − 2;− ) 1 .
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 2x = 32 . A. x = 5. B. x =13. C. x = 9 . D. x = 1 − .
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số x 1 − x 1
f (x) = 3 ⋅5 + là x 1 − x 1 + x x A. 3 ⋅5 ⋅ ⋅ + C .
B. x 1− x 1 3 5 + ⋅ + C . C. 5 15 + C . D. 5 15 + C . ln 3.ln 5 3ln15 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( ;2 −∞ ) . D. (4;+∞) .
Câu 7. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11 A trong một
trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Mã đề 913 Trang 1/4 A. ∆ = B. ∆ = C. ∆ = D. ∆ = Q 10,6. Q 13,5. Q 14,5. Q 16.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SAvuông góc với mặt phẳng đáy.
Mặt phẳng vuông góc với (SAC) là A. (SAD). B. (SBC). C. (SAB) . D. (SBD).
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;−3) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (1;0;−3) . B. (1;0;0) . C. (0;2;−3). D. (1;2;0) .
Câu 10. Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Xác định số hạng thứ n ) 1
hai của cấp số nhân (u . n ) A. u =18 . B. u = 5 . C. u = 8 u = 6 . 2 2 2 . D. 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 > 1 − là 1 ( ) 6 A. 13;  +∞    . B. (2;8). C. 13  2; . D. ( ;2 −∞ ) . 6      6 
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A
BC với A(1; 3 − ;3), B(2; 4; − 5),C (3; 2; − ) 1
a) Gọi M ( ;x y; z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2 P = 2
MA MB − 3MC đạt
giá trị lớn nhất. Khi đó x + y z < 5 − . b) Điểm G( ; a ;
b c) là trọng tâm của tam giác A
BC thì a + b + c = 2 .  c) AB = ( 1; − 1; 2 − ).    
d) Điểm I ( ;
x y; z) thỏa mãn 2IA + IB + 3IC = 0, khi đó 2x + y + z = 4.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của CI . Biết góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC)
bằng 45. Giả sử G là trọng tâm tam giác SBC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 7 . 16
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CG bằng 231 . 22
c) Góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) là góc  SAC . d) 21 SH  . 4 Mã đề 913 Trang 2/4
Câu 3. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 /
km h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời
điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 20 (m/s), trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
b) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t).
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây. d) 2 s(t) = 5 − t + 20t.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = 2cos x + x 2 .
a) Tính f (0) = 2 và f (π ) = 2 − + π 2 .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (′x) = 2sin x + 2 .
c) Phương trình f (′x) = 0 có đúng 2 nghiệm trên đoạn [0;π ].
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [0;π ] là π 2 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) một loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ đặc
biệt sau 6 tháng, họ có bảng tần số ghép nhóm sau:
Trọng lượng [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số cá 13 24 55 61 31 16
Tìm trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Ông An muốn mua một chiếc ôtô. Ngõ từ đường vào sân nhà ông An hình chữ L. Mã đề 913 Trang 3/4
Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng (
x m) , đoạn đường thẳng vào sân chiều rộng 2, ( 6 m) . Biết
kích thước xe ôtô như hình vẽ trên (đơn vị milimet) và để ôtô đi qua an toàn thì chiều rộng và chiều
dài tương ứng của đoạn đường phải lớn hơn kích thước thiết kế của ô tô một khoảng, cụ thể là
5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô từ ngõ vào sân, ông An
coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 5 ( m), chiều rộng 1,9(m) . Chiều
rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên là p
x = (m) (với p,q là các số nguyên dương và phân số p q q
tối giản) để ôtô của ông An có thể đi vào được sân ( giả thiết ôtô không đi ra ngài đường, không
đi nghiêng và ôtô không bị biến dạng). Khi đó 2
p q bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(2; 1;
− 6), B(1;1;2), C ( 3 − ; 2 − ;4), 2 2 2  MA   MB   MC D(1;6; 4
− ) . Điểm M di động trên mặt phẳng (Oyz) . Khi biểu thức T = −  3 +  đạt giá MD
MD   MD       
trị lớn nhất thì tung độ của điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trước sân nhà A của một trường THPT có một mảnh đất là nửa hình tròn có đường kính
AB =10m . Nhà trường muốn trồng hoa trong hình chữ nhật MNPQ và phần đất còn lại trồng cỏ Nhật.
Biết chi phí trồng hoa là 100 ngàn đồng / 2
1m . Trồng cỏ Nhật hết 150 ngàn đồng/ 2
1m . Hỏi chi phí (làm
tròn đến đơn vị ngàn đồng) hết ít nhất là bao nhiêu ?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E, F lần lượt
là trung điểm của AB AA'. Cho biết AB = 2 , BC = 13 , CC′ = 4 . Tính số đo độ của góc nhị diện
[ ,ACE,F] (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Có hai cái hộp đựng tất cả 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp 1 viên bi. Biết số bi ở hộp 1 nhiều hơn hộp 2, số bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hộp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là 5 . Tính xác suất để lấy được 2 viên trắng (làm tròn đến hàng phần 28 trăm). ----HẾT--- Mã đề 913 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 911 912 913 914 915 916 917 918 1 D D C A A D B C 2 A D B B A B A C 3 C A D C A B C B 4 A C A C A A D A 5 D D C B B C A A 6 B B B C C D B D 7 C A B B B D B A 8 B A D B D D D C 9 C D D C C C A B 10 C D D C A C C B 11 D C B A A B A D 12 B C D A C B D A 13 ĐSĐĐ SĐĐS SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 14 ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐĐĐS 15 ĐSĐS SĐĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS SĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS SSĐĐ 16 SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS 17 65 65 91,3 6 65 4640 91,3 65 18 0,27 1359 1359 91,3 6 0,27 0,27 0,27 19 91,3 4640 6 0,27 4640 6 1359 4640 20 4640 6 4640 4640 1359 1359 65 6 21 1359 0,27 65 65 91,3 91,3 4640 1359 22 6 91,3 0,27 1359 0,27 65 6 91,3
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • 912_cclu3z_De_KS_12.docx_20_02_2025
  • 913_cclu3z_De_KS_12.docx_20_02_2025
  • DapAn__De_KS_12.docx_20_02_2025
    • Sheet1
  • KS 12