Đề KSCL mũi nhọn Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng mũi nhọn cấp huyện môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN NÔNG CNG
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Đ KHO SÁT CHT LƯNG MŨI NHN CP HUYN
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 03/4/2024
Câu I. (4,0 đim) Tính giá tr ca các biu thc sau:
1.
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
A
5.2 .6 7.2 .27
=
2.
11 1 1 1
B . 1 . 1 . 1 ..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2022.2024
 
=+++ +
 
 
Câu II. (4,0 đim)
1. Tìm s nguyên dương x biết:
( ) ( )
(
)
( )
11 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x 115
23 4 x
+ + + ++ + +++ + + +++ + =
2. Cho x, y, z là các s thc khác 0, tha mãn
zyxz
yx
y
zx
x
zy
++
=
+
=
++
=
++ 1321
Tính giá tr ca biu thc: A = 4048.x + y
2023
+ z
2023
.
3. Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích hình thứ nhất hình thứ hai tỉ lvới 4 5,
diện tích hình thứ hai và hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8. Hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng
chiều dài tổng các chiều rộng của chúng 27cm, Hình thứ hai hình thứ ba cùng
chiều rộng và chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật đó.
Câu III. (4,0 đim)
1. Tìm , biết:
|
1
|
+ 2 =
()

2. Chng minh không tn ti 4 s nguyên t a, b, c, d khác nhau tha mãn:
2 222
a bcd=++
.
Câu IV. (6,0 đim)
Cho tam giác ABC AB < AC. T trung đim D ca BC v đưng vuông góc vi tia
phân giác ca góc A ti H. Đưng thng này ct các tia AB ti E AC ti F. V tia BM song
song vi EF (MAC).
a) Chng minh ABM cân.
b) Chng minh: MF = BE = CF.
c) Qua D v đưng thng vuông góc vi BC ct tia AH ti I. Tính
IFC
Câu V. (2,0 đim)
Trong mt bng ô vuông gm 5x5 ô vuông, ngưi ta viết vào mi ô vuông ch mt
trong ba s 1; 0 hoc -1. Chng minh rng trong các tng ca 5 s theo mi ct, mi
hàng, mi đưng chéo phi có ít nht hai tng bng nhau.
------------------ Hết -----------------
Họ tên thí sinh:…… ……........................………… S báo danh: ……………......................
Giám th s 1:……………………….......…… Giám th s 2: …...........……………………
Giám thkhông gii thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN NÔNG CNG
NG DN CHM Đ KHO SÁT CHT NG
MŨI NHN CP HUYN NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Câu
NI DUNG
Đim
I
4,0
đim
1.
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
A
5.2 .6 7.2 .27
=
=
6.
3
29191910
9.32029.215.2
3.2.73.
2.2.5
2.3.23.
2.
5
( )
( )
73.53.2
32.53.2
1829
21829
=
=
10 9 1
15 7 8
=
0,5đ
1,0đ
0,5đ
2.
11 1 1 1
B . 1 . 1 . 1 ..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2022.2024
1 1.3 1 2.4 1 3.5 1 2022.2024 1
. . . .....
2 1.3 2.4 3.5 2022.2024
1 2 2 3 3 4 4 2023 20
........... .
2 1 3 2 4 3 5 2022
 
=+++ +
 
 
+++ +
 
=
 
 

=


23
2024
1.2.3.4.....2022.2023 2.3.4.....2022.2023
.
1.2.3.4.....2022 2.3.4......2023.2024
2023
2024



=
=
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II
4,0
đim
1.
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x 115
23 4 x
+ + + ++ + +++ + + +++ + =
( )
[ ]
1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1
1 . ....... . 115
22 32 4 2 2
34 11
1 ..... . 2 3 4 ...... ( 1) 115
22 2 2
1 ( 3)
. 115
22
+

 
+ + + ++ =

 
 

+
+++ + = +++ + + =
+

=


xx
x
x
x
xx
( 3) 460+=xx
x
là s nguyên dương nên x và x+3 là ưc dương ca 460 nên
20x =
Vy x=20
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
T đề bài ta có x, y, z và x + y + z khác 0
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
1321
=
++
=
+
=
++
=
++
zyxz
yx
y
zx
x
zy
2
35,025,015,0
5,0 =
=
+
=
+
=++
z
z
y
y
x
x
zyx
6
5
;
6
5
;
2
1
===
zyx
Khi đó ta có 4048.x + y
2023
+ z
2023
= 4048.
2
1
+ 0 = 2024
Vy vi x, y, z là các s thc tha mãn
0,25đ
0,5đ
0,5đ
zy
x
z
y
x
y
z
x
x
z
y
++
=
+
=
+
+
=
+
+ 1
3
2
1
thì giá tr ca biu thc A= 4046.x
+ y
2023
+ z
2023
là 2023
0,25đ
3.Gi din tích các hình ch nht th nht, th hai, th ba ln lưt là
123
S ,S ,S
;
các chiu dài và chiu rng tương ng ln lưt là
( )
11 2 2 33 1 2 3 11 2 2 33
d ,r;d ,r ;d ,r S ,S ,S ,d ,r;d ,r ;d ,r 0>
. Theo đ bài ta có:
12
23
SS
47
;
S 5S 8
= =
1 21 2 2 3 3
d d ;r r 27;r r ; d 24= += = =
T
1 11 1 1 2 1 2
12
2 22 2
S d .r r r r r r
4 27
3 (Do d d )
S 5 d .r r 4 5 4 5 9
+
== =⇒== = = =
+
12
r 12cm; r 15cm⇒= =
3
r 15cm⇒=
T
2 22 2
23 2 3
3 33 3
S d .r d
7 77
(Do r r ) d .d .24 21cm
S 8 d .r d 8 8
== = =⇒= = =
1
d 21cm⇒=
T đó tính đưc
222
123
S 252cm ; S 315cm ; S 360cm
= = =
Vy din tích các hình ch nht th nht, th hai, th ba ln lưt là
252 cm
2
; 315cm
2
; 360cm
2
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
III
4,0
đim
Ta có:
|
1
|
0 =>
|
1
|
+ 2 0 + 2 = 2 (1)
(+ 1)
0 =>
(
+ 1
)
+ 3 3 =>
()

2 (2)
T (1) và (2) =>
|
1
|
+ 2 =
()

Khi
1 = 0
+ 1 = 0
=>
= 1 󰉢 = 1
= 1
Vy = 1, = 1 oc = 1, = 1
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Giả sử cả 4 số a, b, c, d đều là số lẻ thì a
2
, b
2
, c
2
, d
2
đều chia 4 dư 1.
:
2 22 2
a bcd
=++
nên a
2
chia 4 dư 3 ( vô lí). Suy ra trong 4 s a, b,
c, d phi có ít nht mt s chn.
2 22 2
a bcd=++
và a, b, c, d khác nhau nên a > b, c, d; a > 2
Không mt tính tng quát, gi s b = 2 thì a
2
= 4 + c
2
+ d
2
.
Vì a
2
chia 4 dư 1, 4 + c
2
+ d
2
chia 4 dư 2 (vô lí)
Suy ra ĐPCM
0,5
0,5
0,25
0,25
0, 5
IV
6,0
đim
K
D
N
M
A
H
F
B
C
E
I
Chú ý:
- c cách làm khác nếu đúng vn cho đim ti đa, đim thành phn giám kho tphân
chia trên cơ stham kho đim thành phn ca đáp án.
- Các trưng hp khác tchm thng nht phương án chm.
1.
Gi giao đim ca AH và BM là N
Ta có BM // EF (gt)
HA EF (gt)
AH BM hay AN BM
Chng minh đưc ABN = AMN (g.c.g)
AB = AM (hai cnh tương ng)
ABM cân ti A
0,
0,5 đ
0,5đ
0,
2.K BK//AC (
K EF
)
Chng minh đưc AEH = AFH (g.c.g) AE = AF
Mà AB = AM AE AB = AF – AM BE = MF (1)
Chng minh BDK = CDF (g.c.g) BK = CF (2)
Ta có (hai góc đng v ca BK // AC)
(vì AEF cân ti A)
EBK cân ti B BE = BK (3)
T (1); (2) và (3) ta có MF = BE = CF
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ni IB, IC và chng minh đưc IB = IC ( Tính cht đưng trung trc)
Chng minh AIE = AIF (c.g.c) IE = IF và (4)
Chng minh IEB = IFC (c.c.c) hay (5)
T (4) và (5) (hai góc k bù)
0
AFI IFC 90= =
Vy
0
IFC 90=
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V
2,0
đim
Ta có 5 cột, 5 dòng , 2 đường chéo nên được 12 tổng . Mỗi ô vuông nhận một
trong ba giá trị 1; 0 hoặc -1 nên mỗi tổng nhận được một trong các giá trị từ -5
đến 5.
Ta có 11 số nguyên từ -5 đến 5 là -5; -4; -3; ….; 3; 4; 5.
Vậy theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất hai tổng bằng nhau
1,0đ
1,0đ
BKE AFE=
AEF AFE=
BKE BEF⇒=
AEI AFI=
BEI IFC=
AEI IFC=
AFI IFC=
0
AFI IFC 180+=
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN CẤP HUYỆN HUYỆN NÔNG CỐNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Đề chí nh thức
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi: 03/4/2024
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu I. (4,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 15 9 20 9 1. 5.4 .9 − 4.3 .8 A = 10 19 29 6 5.2 .6 − 7.2 .27 2. 1  1   1   1   1 B .1 .1 .1 .....1  = + + + + 2 1.3 2.4 3.5 2022.2024         
Câu II. (4,0 điểm)
1. Tìm số nguyên dương x biết: 1 + ( + ) 1 + ( + + ) 1 + ( + + + ) 1 1 1 2 1 2 3
1 2 3 4 +......+ (1+ 2 + 3+....+ x) =115 2 3 4 x
2. Cho x, y, z là các số thực khác 0, thỏa mãn y + z +1 x + z + 2 x + y − = = 3 = 1 x y z x + y + z
Tính giá trị của biểu thức: A = 4048.x + y2023 + z2023.
3. Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích hình thứ nhất và hình thứ hai tỉ lệ với 4 và 5,
diện tích hình thứ hai và hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8. Hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng
chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27cm, Hình thứ hai và hình thứ ba có cùng
chiều rộng và chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật đó.
Câu III. (4,0 điểm)
1. Tìm 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 biết: |𝑥𝑥2 − 1| + 2 = 6 (𝑦𝑦+1)2+3
2. Chứng minh không tồn tại 4 số nguyên tố a, b, c, d khác nhau thỏa mãn: 2 2 2 2 a = b + c + d .
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Từ trung điểm D của BC vẽ đường vuông góc với tia
phân giác của góc A tại H. Đường thẳng này cắt các tia AB tại E và AC tại F. Vẽ tia BM song song với EF (M∈AC). a) Chứng minh ∆ABM cân.
b) Chứng minh: MF = BE = CF.
c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia AH tại I. Tính  IFC
Câu V. (2,0 điểm)
Trong một bảng ô vuông gồm 5x5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chỉ một
trong ba số 1; 0 hoặc -1. Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, mỗi
hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng bằng nhau.
------------------ Hết -----------------
Họ tên thí sinh:…… ……........................………… Số báo danh: ……………......................
Giám thị số 1:……………………….......…… Giám thị số 2: …...........……………………
Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN NÔNG CỐNG
MŨI NHỌN CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Câu NỘI DUNG Điểm 15 9 20 9 5.4 .9 − 4.3 .8 1.A = 10 19 29 6 − 5.2 .6 7.2 .27 2 15 . 2 9 . 2 20 9 . 3 = 2. 5 3 . − 2 3 . 2 . 0,5đ 10 19 19 29 6 . 3 2 . 5 2 . 3 . − . 7 2 .3 2 . 29 318(5 2 . − 32 ) 1,0đ = 229 3 . 18( 3 . 5 − 7) − 0,5đ =10 9 1 = 15 − 7 8 I 2. 4,0 điểm 1  1   1   1   1 B .1 .1 .1 .....1  = + + + + 2 1.3 2.4 3.5 2022.2024         
1 1.3+1  2.4 +1  3.5 +1  2022.2024 +1 . . . .....  = 2 1.3 2.4 3.5  2022.2024  0,5đ        
1  2 2   3 3   4 4   2023 20 = . 23 
 . . . . . . . . . 0,5đ 2 
 1 3   2 4   3 5   2022 2024 
1.2.3.4.....2022.2023 2.3.4.....2022.2023 = . 0,5đ 1.2.3.4.....2022 2.3.4......2023.2024 2023 0,5đ = 2024 II 1. 4,0 1 1 1 1
điểm 1+ (1+ 2) + (1+ 2 + 3) + (1+ 2 + 3+ 4) +......+ (1+ 2 + 3+....+ x) =115 2 3 4 x
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x(x + ) 1  1+ + +     . +   .......+ . =   115
2  2  3  2  4  2  x  2  0,25đ 3 4 x +1 1 1+ + +.....+
= .[2 + 3+ 4 +......+ (x +1)] =115 2 2 2 2 0,5đ 1  x(x + 3) .  =115 0,5đ 2  2    x(x + 3) = 460
x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x = 20 0,25đ Vậy x=20
Từ đề bài ta có x, y, z và x + y + z khác 0 0,25đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1 = = = = 2 x y z x + y + z 5 , 0 0,5đ − x +1 5 , 0 − y + 2 5 , 0 − z − 3
x + y + z = 5 , 0 ⇒ = = = 2 x y z 1 5 5
x = ; y = ; z = − 0,5đ 2 6 6
Khi đó ta có 4048.x + y2023 + z2023 = 4048. 1 + 0 = 2024 2
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn
y + z +1 x + z + 2 x + y − = =
3 = 1 thì giá trị của biểu thức A= 4046.x x y z x + y + z 0,25đ + y2023 + z2023 là 2023
3.Gọi diện tích các hình chữ nhật thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là S ,S ,S ; 1 2 3
các chiều dài và chiều rộng tương ứng lần lượt là
d ,r ;d ,r ;d ,r S ,S ,S ,d ,r ;d ,r ;d ,r > 0 . Theo đề bài ta có: 1 1 2 2 3 3 ( 1 2 3 1 1 2 2 3 3 ) 0,25đ S 4 S 7 1 2 = ;
= và d = d ;r + r = 27;r = r ; d = 24 S 5 S 8 1 2 1 2 2 3 3 2 3 Từ S 4 d .r r r r r + r 27 1 1 1 1 1 2 1 2 = = = ⇒ = = = = 3 (Do d = d ) 0,25đ 1 2 S 5 d .r r 4 5 4 + 5 9 2 2 2 2
⇒ r =12cm; r =15cm ⇒ r =15cm 1 2 3 0,25đ Từ S 7 d .r d 7 7 2 2 2 2 = = =
(Do r = r ) ⇒ d = .d = .24 = 21cm ⇒ d = 21cm 2 3 2 3 S 8 d .r d 8 8 1 3 3 3 3 Từ đó tính được 2 2 2
S = 252cm ; S = 315cm ; S = 360cm 1 2 3
Vậy diện tích các hình chữ nhật thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 0,25đ 252 cm2; 315cm2; 360cm2.
III Ta có: |𝑥𝑥2 − 1| ≥ 0 => |𝑥𝑥2 − 1| + 2 ≥ 0 + 2 = 2 (1) 0,5 4,0
điểm Mà (𝑦𝑦 + 1)2 ≥ 0 => (𝑦𝑦 + 1)2 + 3 ≥ 3 => 6 ≤ 2 (2) 0,5 (𝑦𝑦+1)2+3
Từ (1) và (2) => |𝑥𝑥2 − 1| + 2 = 6 (𝑦𝑦+1)2+3 Khi �𝑥𝑥2 − 1 = 0 0,5
𝑦𝑦 + 1 = 0 => �𝑥𝑥 = 1 ℎ𝑜𝑜ặ𝑐𝑐 𝑥𝑥 = −1 𝑦𝑦 = −1 0,5
Vậy 𝑥𝑥 = −1, 𝑦𝑦 = 1 ℎoặc 𝑥𝑥 = 1, 𝑦𝑦 = 1
2. Giả sử cả 4 số a, b, c, d đều là số lẻ thì a2, b2, c2, d2 đều chia 4 dư 1. 0,5 Mà : 2 2 2 2
a = b + c + d nên a2 chia 4 dư 3 ( vô lí). Suy ra trong 4 số a, b,
c, d phải có ít nhất một số chẵn. 0,5 Vì 2 2 2 2
a = b + c + d và a, b, c, d khác nhau nên a > b, c, d; a > 2 0,25
Không mất tính tổng quát, giả sử b = 2 thì a2 = 4 + c2 + d2. 0,25
Vì a2 chia 4 dư 1, 4 + c2 + d2 chia 4 dư 2 (vô lí) 0, 5 Suy ra ĐPCM IV 6,0 A điểm M N F B D C K H E I 1.
Gọi giao điểm của AH và BM là N 0,5đ Ta có BM // EF (gt) HA 0,5 đ ⊥ EF (gt) ⇒ AH ⊥ BM hay AN ⊥ BM 0,5đ
Chứng minh được ∆ABN = ∆AMN (g.c.g)
⇒ AB = AM (hai cạnh tương ứng) 0,5đ ⇒ ∆ABM cân tại A 2.Kẻ BK//AC ( K ∈EF)
Chứng minh được ∆AEH = ∆AFH (g.c.g) ⇒ AE = AF
Mà AB = AM ⇒ AE – AB = AF – AM ⇒ BE = MF (1) 0,5đ
Chứng minh ∆BDK = ∆CDF (g.c.g) ⇒ BK = CF (2) Ta có  = 
BKE AFE (hai góc đồng vị của BK // AC) 0,5đ và  = 
AEF AFE (vì ∆AEF cân tại A) 0,5đ ⇒  = 
BKE BEF ⇒ ∆EBK cân tại B ⇒ BE = BK (3)
Từ (1); (2) và (3) ta có MF = BE = CF 0,5đ
Nối IB, IC và chứng minh được IB = IC ( Tính chất đường trung trực)
Chứng minh ∆AIE = ∆AIF (c.g.c) ⇒ IE = IF và  =  AEI AFI (4) 0,5đ 0,5đ
Chứng minh ∆IEB = ∆IFC (c.c.c)  =  BEI IFC hay  =  AEI IFC (5) Từ (4) và (5)  =  AFI IFC mà  +  0
AFI IFC =180 (hai góc kề bù) 0,5đ  =  0 AFI IFC = 90 0,5đ Vậy  0 IFC = 90 V
Ta có 5 cột, 5 dòng , 2 đường chéo nên được 12 tổng . Mỗi ô vuông nhận một
2,0 trong ba giá trị 1; 0 hoặc -1 nên mỗi tổng nhận được một trong các giá trị từ -5 điểm đến 5. 1,0đ
Ta có 11 số nguyên từ -5 đến 5 là -5; -4; -3; ….; 3; 4; 5.
Vậy theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất hai tổng bằng nhau 1,0đ Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.