Trang 1
S GD&ĐT BC NINH
LIÊN TRƯỜNG THPT
Ngày: 02/11/2025
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG KHI 12
LẦN 1, NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Mã Đề: 4008.
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Phn I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Streptomycin là mt loi kháng sinh có kh năng giết chết vi khun bng cách c chế hoạt động ca
ribosome. Nguyên tắc cơ bn ca loại kháng sinh này là ngăn chặn vi khun tiến hành quá trình tng hp
A. tRNA. B. mRNA. C. Polypeptide. D. amino acid.
Câu 2. người, tính trng nhóm máu do mt gene 3 allele quy định. Allele I
A
I
B
đồng tri so vi
allele I
O
. Mt cp v chồng đã sinh được hai người con nhóm máu khác nhau AB O. Kết lun nào
sau đây đúng?
A. C hai v chng có th đều có nhóm máu A. B. Người chng hoặc ngưi v có nhóm máu B.
C. Người chng hoc người v có nhóm máu O. D. Người chng hoc người v có nhóm máu AB.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST?
A. Các gene nm kế tiếp nhau dc theo chiu dài ca NST.
B. Cùng mt locus trên cặp NST tương đồng luôn cha trình t nucleotide ging nhau.
C. Ngoài các gene, trên NST không còn cha các thành phn nào khác.
D. Trình t nucleotide đầu mút ca NST có nhim v gn vi thoi phân bào.
Câu 4. Đ chng minh các nhân t di truyn không hoà trộn vào nhau, Mendel đã thực hin phép lai nào?
A. Lai phân tích. B. Lai thun nghch. C. Lai khác dòng. D. Lai xa.
Câu 5. Hình dưới mô t cu trúc ca operon lac theo Monod và Jacob
Theo hình này, trong điu kin lactose thì RNA polymerase s bám vào v trí nào để tiến hành phiên
mã nhóm gene cu trúc?
A. LacZ. B. cu trúc (1). C. P ca LacI. D. cu trúc (2).
Câu 6. Quá trình nhân đôi DNA không có thành phần nào sau đây tham gia?
A. Enzyme ligase. B. DNA polimerase. C. Các nucleotide t do. D. Amino acid.
Câu 7. Sn phm ca quá trình quang hp
A. cht hữu cơ và khí oxygen. B. nước và khí carbon dioxide.
C. cht hữu cơ và khí carbon dioxide. D. carbon dioxide và khí oxygen.
Câu 8. Mendel đã tiến hành by phép lai mt cp tính trng vi by tính trng cây đậu Hà Lan màu
hoa, hình dng ht, chiu cao cây, màu ht, hình dng qu, màu qu và v trí hoa trên cây. Mi tính trạng đều
có hai đặc tính khác bit nhau. Thí nghiệm nào sau đây không đúng với cách b trí thí nghim ca Mendel?
A. Cây ht vàng x Cây ht xanh. B. Cây hoa tím x Cây ht vàng.
C. Cây thân cao x Cây thân thp. D. Cây ht v trơn x Cây hạt v nhăn.
Câu 9. (2n = 78), s nhim sc th trong 1 tế o sau khi kết thúc cui I ca gim phân bao
nhiêu?
A. 78 NST kép. B. 39 NST kép. C. 78 NST đơn. D. 39 NST đơn.
Câu 10. tế bào nhân thc, t chức nào sau đây không cha DNA?
A. Lc lp. B. Ti th. C. Nhân. D. Ribosome.
Câu 11. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản s thu được sn phẩm nào sau đây?
Trang 2
A. Amino acid. B. Nucleotide. C. Glucose. D. Glycerol acid
béo.
Câu 12. Carotenoid có vai trò gì trong quá trình quang hp?
A. Tham gia vào pha ti ca quang hp.
B. Hp th ánh sáng và truyn cho chlorophyl.
C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa hc.
D. Thay thế hoàn toàn dip lc khi thiếu ánh sáng.
Câu 13. Cơ chế di truyn nào trong tế bào được mô t trong hình dưới đây?
A. i bn DNA B. Phiên mã tng hp mRNA
C. Dch mã tng hp polypeptide. D. Phiên mã ngược.
Câu 14. Mt loài thc vt giao phn ngu nhiên, allele A b đột biến thành allele a, allele B b đột biến
thành allele b. Cho biết mỗi gene quy đnh mt tính trng, các allele tri tri hoàn toàn. thể kiu
gene nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb. B. AABb. C. aaBB. D. AaBB.
Câu 15. Trên mch khuôn thuc vùng mã hoá ca gene mã hoá protein sinh vật nhân sơ có bộ ba
là 5’-GCT-3’ thì trình tự nucleotide ca anticodon trên phân t tRNA tương ứng là
A. 3’-GCU-5’. B. 5’-CGA-3’. C. 3’-CGA-5’. D. 5’-GCU-3’.
Câu 16. Hình dưới đây mô tả cu trúc ca mt gene.
Gene này chc chn có trong tế bào ca sinh vật nào dưới đây?
A. Vi khun. B. Động vt C. Thc vt. D. Nm.
Câu 17. Cơ thể có kiu gene nào sau đây được gi là th đồng hp 2 cp gene?
A. AAbb. B. AABb. C. AaBb. D. AaBB
Câu 18. Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen trong phân t ?
A. tRNA. B. rRNA. C. DNA D. mRNA.
Phn II. Thí sinh tr li t câu 1 đến 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. mt loài thc vật lưỡng bi, gi s allele A b đột biến điểm ti vùng mã hóa tr thành allele A
1
.
Allele A tri hoàn toàn so vi allele A
1
. Mi nhận định sau đây là đúng hay sai về đột biến gene này ?
a) Nếu gene A
1
là allele tri so vi allele A thì th đột biến có kiu gene là AA .
b) Nếu phân t protein do allele A
1
hóa chc năng bị thay đổi so vi phân t protein do allele A
hóa thì cơ thể mang allele A
1
là th đột biến.
c) Allele A và allele A
1
có th có s ng nucleotide bng nhau hoặc hơn kém nhau một nucleotide.
d) Nếu allele A allele A
1
s nucleotide bng nhau thì chui polypeptide do hai allele này hóa
th s có s amino acid khác nhau.
Câu 2. Sơ đồ sau t con đường chuyển hóa phenylalanine liên quan đến 2 bnh chuyn hóa di truyn
người, gm bnh PKU và bnh AKU:
Trang 3
Cho biết: Allele A hoá (1), allele B hoá (2); các allele a b không hoá enzyme. Nếu ch t
nhiu phenylalanine s gây bnh PKU (Phenylketonuria); nếu tích t nhiu homogentistic acid s gây bnh
AKU (Alkaptonuria). Biết rng p-HPPA Homogentistic acid ch được to ra t con đưng chuyn hóa
trên và A, a, B, b thuc các NST thường khác nhau. Phát biểu dưới đây đúng hay sai về 2 bnh trên?
a) B m d hp 2 cp gene xác sut sinh 1 con ch b bnh PKU mà không b bnh AKU bng 3/16.
b) B b bnh PKU, m b bnh AKU có th sinh con không mc c hai bnh.
c) Tr b bnh AKU có th cho ăn kiêng tyrosinephenylalanine từ nh thì tr s không biu hin bnh.
d) Người b bnh PKU và người b bnh AKU có s loi kiu gene khác nhau.
Câu 3. Hình 5a t h tun hoàn máu của người bình thưng. Các ch s (1), (2), (3), (4) chú thích cho
các bung tim (gồm tâm nhĩ các m tht); các ch cái A, B, C, D, E chú thích cho c mch máu (gm
động mạch và tĩnh mạch); mũi tên chỉ chiu di chuyn ca dòng máu chy trong h mch. Hình 5b mô t s
thay đổi áp sut máu trong bung tim (3), mch máu B, mch máu C và mao mch các cơ quan.
Hình 5a Hình 5b
a) S chêch lch gia áp sut máu tối đa và tối thiu trong bung tim (3) thấp hơn trong mao mạch.
b) B và A cha máu giàu O
2
; E và D cha máu nghèo O
2
.
c) Áp lc ca máu t C đến mao mch gim dn
d) (1), (2), (3) và (4) ln lượt là tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm tht phi và tâm tht trái.
Câu 4. Hình v dưới đây mô tả các cơ chế di truyn din ra trong mt tế bào. Biết rng (4) hiu ca s
kin din ra trong nhân tế bào, 1, 2, 5, 6, 7 là kí hiệu các đại phân t sinh hc.
Quan sát hình v, hãy có biết các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Các chú thích 1, 2, 3, 7 lần lượt là phân t tRNA, chui polypeptide, b ba đối mã, ribosome.
b) Tế o đang xét là một tế bào nhân thc.
c) Nh chế 4 mà thông tin di truyền đưc di truyn li cho các thế h sau.
d) Nếu quá trình 4 din ra không theo nguyên tc b sung thì dẫn đến đột biến gene.
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhóm máu ABO được đặc trưng bi s hin din ca kháng nguyên trên b mt tế bào hng cu,
phân t tin cht hin din trên tế bào hng cu là tin chất H. Con đưng chuyển hóa được diễn ra như hình
1. Các alen ln h và I
O
không khă năng tổng hợp enzyme ơng ng. Biết rng gen H gen I không
Trang 4
thuc cùng mt nhóm liên kết. Tế bào hng cu ch kháng nguyên A thì biu hin nhóm máu A, ch
kháng nguyên B thì biu hin nhóm máu B; có c 2 loi kháng nguyên A và B thì biu hin nhóm máu AB.
Trong sơ đồ ph h hình 2, khi xét v 2 gene nói trên, th xác định được chc chn kiu gen ca nhng
người nào ? ( điền theo th t t nh đến ln)
Câu 2. Cho các cây hoa đỏ (P) kiu gene AaBb t th phấn thu được F
1
t l kiểu hình 9 cây hoa đ:
7 cây hoa trng. Theo thuyết, trong s c cây hoa trng F
1
, t l cây thun chng bao nhiêu? Hãy th
hin kết qu bng s thập phân và làm tròn đến 2 ch s sau du phy.
Câu 3. Vi 3 loi ribonucleotide là A, U, G có th tạo ra đưc bao nhiêu codon cha G mã hóa cho
amino acid trong chui polipeptide?
Câu 4. Hình sau mô t một đon trình t nucleotide của gene bình thường gene đt biến cấu trúc như
sau:
Đon trình t nucleotide sau đột biến có tng s bao nhiêu liên kết hydrogene?
Câu 5. Mt tế bào sinh dục khai bộ NST 2n = 8 nguyên phân liên tiếp hai lần sau đó tiến hành gim
phân. Tt c các tế bào con tạo ra đều tham gia th tinh to thành hp tử. đồ nào trong hình sau biu th
s thay đổi v s ng NST trong mi tế bào phù hp vi tng thời điểm?
(Chú thích: A nguyên phân ln 1; B nguyên phân ln 2; C gim phân; D th tinh to hp t)
Câu 6. Một đoạn đầu ca vùng hóa gene cu trúc ca sinh vật nhân trật t nucleotide trên mch
gốc như sau: 3’TAC - AAG - AAT - GTT- TTA - CCT - CGG - GCG - GCC - GAA AAT... 5'
Nếu đt biến thay thế nucleotide th 16 là C thay bng A, thì s amino acid trong phân t protein do gen đt
biến tng hp là bao nhiêu?
----HT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
A
A
B
A
B
B
D
A
B
A
C
D
A
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
SSSĐ
SĐĐĐ
SĐĐS
ĐĐSS
56
0,43
17
25
3
4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LIÊN TRƯỜNG THPT
LẦN 1, NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Sinh học Ngày: 02/11/2025
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã Đề: 4008.
Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Streptomycin là một loại kháng sinh có khả năng giết chết vi khuẩn bằng cách ức chế hoạt động của
ribosome. Nguyên tắc cơ bản của loại kháng sinh này là ngăn chặn vi khuẩn tiến hành quá trình tổng hợp A. tRNA. B. mRNA. C. Polypeptide. D. amino acid.
Câu 2. Ở người, tính trạng nhóm máu do một gene có 3 allele quy định. Allele IA và IB đồng trội so với
allele IO. Một cặp vợ chồng đã sinh được hai người con có nhóm máu khác nhau là AB và O. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai vợ chồng có thể đều có nhóm máu A.
B. Người chồng hoặc người vợ có nhóm máu B.
C. Người chồng hoặc người vợ có nhóm máu O.
D. Người chồng hoặc người vợ có nhóm máu AB.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST?
A. Các gene nằm kế tiếp nhau dọc theo chiều dài của NST.
B. Cùng một locus trên cặp NST tương đồng luôn chứa trình tự nucleotide giống nhau.
C. Ngoài các gene, trên NST không còn chứa các thành phần nào khác.
D. Trình tự nucleotide ở đầu mút của NST có nhiệm vụ gắn với thoi phân bào.
Câu 4. Để chứng minh các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau, Mendel đã thực hiện phép lai nào? A. Lai phân tích.
B. Lai thuận nghịch. C. Lai khác dòng. D. Lai xa.
Câu 5. Hình dưới mô tả cấu trúc của operon lac theo Monod và Jacob
Theo mô hình này, trong điều kiện có lactose thì RNA polymerase sẽ bám vào vị trí nào để tiến hành phiên mã nhóm gene cấu trúc? A. LacZ. B. cấu trúc (1).
C. P của LacI. D. cấu trúc (2).
Câu 6. Quá trình nhân đôi DNA không có thành phần nào sau đây tham gia? A. Enzyme ligase. B. DNA polimerase.
C. Các nucleotide tự do. D. Amino acid.
Câu 7. Sản phẩm của quá trình quang hợp là
A. chất hữu cơ và khí oxygen.
B. nước và khí carbon dioxide.
C. chất hữu cơ và khí carbon dioxide.
D. carbon dioxide và khí oxygen.
Câu 8. Mendel đã tiến hành bảy phép lai một cặp tính trạng với bảy tính trạng ở cây đậu Hà Lan là màu
hoa, hình dạng hạt, chiều cao cây, màu hạt, hình dạng quả, màu quả và vị trí hoa trên cây. Mỗi tính trạng đều
có hai đặc tính khác biệt nhau. Thí nghiệm nào sau đây không đúng với cách bố trí thí nghiệm của Mendel?
A. Cây hạt vàng x Cây hạt xanh.
B. Cây hoa tím x Cây hạt vàng.
C. Cây thân cao x Cây thân thấp.
D. Cây hạt vỏ trơn x Cây hạt vỏ nhăn.
Câu 9. Ở Gà (2n = 78), số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào sau khi kết thúc kì cuối I của giảm phân là bao nhiêu? A. 78 NST kép. B. 39 NST kép. C. 78 NST đơn. D. 39 NST đơn.
Câu 10. Ở tế bào nhân thực, tổ chức nào sau đây không chứa DNA? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Nhân. D. Ribosome.
Câu 11. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được sản phẩm nào sau đây? Trang 1 A. Amino acid. B. Nucleotide. C. Glucose. D. Glycerol và acid béo.
Câu 12. Carotenoid có vai trò gì trong quá trình quang hợp?
A. Tham gia vào pha tối của quang hợp.
B. Hấp thụ ánh sáng và truyền cho chlorophyl.
C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
D. Thay thế hoàn toàn diệp lục khi thiếu ánh sáng.
Câu 13. Cơ chế di truyền nào trong tế bào được mô tả trong hình dưới đây? A. Tái bản DNA
B. Phiên mã tổng hợp mRNA
C. Dịch mã tổng hợp polypeptide.
D. Phiên mã ngược.
Câu 14. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, allele A bị đột biến thành allele a, allele B bị đột biến
thành allele b. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu
gene nào sau đây là thể đột biến? A. AaBb. B. AABb. C. aaBB. D. AaBB.
Câu 15. Trên mạch khuôn thuộc vùng mã hoá của gene mã hoá protein ở sinh vật nhân sơ có bộ ba
là 5’-GCT-3’ thì trình tự nucleotide của anticodon trên phân tử tRNA tương ứng là A. 3’-GCU-5’. B. 5’-CGA-3’. C. 3’-CGA-5’. D. 5’-GCU-3’.
Câu 16. Hình dưới đây mô tả cấu trúc của một gene.
Gene này chắc chắn có trong tế bào của sinh vật nào dưới đây? A. Vi khuẩn. B. Động vật C. Thực vật. D. Nấm.
Câu 17. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gene? A. AAbb. B. AABb. C. AaBb. D. AaBB
Câu 18. Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen trong phân tử ? A. tRNA. B. rRNA. C. DNA D. mRNA.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ở một loài thực vật lưỡng bội, giả sử allele A bị đột biến điểm tại vùng mã hóa trở thành allele A1.
Allele A trội hoàn toàn so với allele A1. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về đột biến gene này ?
a) Nếu gene A1 là allele trội so với allele A thì thể đột biến có kiểu gene là AA .
b) Nếu phân tử protein do allele A1 mã hóa có chức năng bị thay đổi so với phân tử protein do allele A mã
hóa thì cơ thể mang allele A1 là thể đột biến.
c) Allele A và allele A1 có thể có số lượng nucleotide bằng nhau hoặc hơn kém nhau một nucleotide.
d) Nếu allele A và allele A1 có số nucleotide bằng nhau thì chuỗi polypeptide do hai allele này mã hóa có
thể sẽ có số amino acid khác nhau.
Câu 2. Sơ đồ sau mô tả con đường chuyển hóa phenylalanine liên quan đến 2 bệnh chuyển hóa di truyền ở
người, gồm bệnh PKU và bệnh AKU: Trang 2
Cho biết: Allele A mã hoá (1), allele B mã hoá (2); các allele a và b không mã hoá enzyme. Nếu tích tụ
nhiều phenylalanine sẽ gây bệnh PKU (Phenylketonuria); nếu tích tụ nhiều homogentistic acid sẽ gây bệnh
AKU (Alkaptonuria). Biết rằng p-HPPA và Homogentistic acid chỉ được tạo ra từ con đường chuyển hóa
trên và A, a, B, b thuộc các NST thường khác nhau. Phát biểu dưới đây đúng hay sai về 2 bệnh trên?
a) Bố mẹ dị hợp 2 cặp gene xác suất sinh 1 con chỉ bị bệnh PKU mà không bị bệnh AKU bằng 3/16.
b) Bố bị bệnh PKU, mẹ bị bệnh AKU có thể sinh con không mắc cả hai bệnh.
c) Trẻ bị bệnh AKU có thể cho ăn kiêng tyrosine và phenylalanine từ nhỏ thì trẻ sẽ không biểu hiện bệnh.
d) Người bị bệnh PKU và người bị bệnh AKU có số loại kiểu gene khác nhau.
Câu 3. Hình 5a mô tả hệ tuần hoàn máu của người bình thường. Các chữ số (1), (2), (3), (4) chú thích cho
các buồng tim (gồm tâm nhĩ và các tâm thất); các chữ cái A, B, C, D, E chú thích cho các mạch máu (gồm
động mạch và tĩnh mạch); mũi tên chỉ chiều di chuyển của dòng máu chảy trong hệ mạch. Hình 5b mô tả sự
thay đổi áp suất máu trong buồng tim (3), mạch máu B, mạch máu C và mao mạch ở các cơ quan. Hình 5a Hình 5b
a) Sự chêch lệch giữa áp suất máu tối đa và tối thiểu trong buồng tim (3) thấp hơn trong mao mạch.
b) B và A chứa máu giàu O2; E và D chứa máu nghèo O2.
c) Áp lực của máu từ C đến mao mạch giảm dần
d) (1), (2), (3) và (4) lần lượt là tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất phải và tâm thất trái.
Câu 4. Hình vẽ dưới đây mô tả các cơ chế di truyền diễn ra trong một tế bào. Biết rằng (4) là kí hiệu của sự
kiện diễn ra trong nhân tế bào, 1, 2, 5, 6, 7 là kí hiệu các đại phân tử sinh học.
Quan sát hình vẽ, hãy có biết các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Các chú thích 1, 2, 3, 7 lần lượt là phân tử tRNA, chuỗi polypeptide, bộ ba đối mã, ribosome.
b) Tế bào đang xét là một tế bào nhân thực.
c) Nhờ cơ chế 4 mà thông tin di truyền được di truyền lại cho các thế hệ sau.
d) Nếu quá trình 4 diễn ra không theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gene.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhóm máu ABO được đặc trưng bởi sự hiện diện của kháng nguyên trên bề mặt tế bào hồng cầu,
phân tử tiền chất hiện diện trên tế bào hồng cầu là tiền chất H. Con đường chuyển hóa được diễn ra như hình
1. Các alen lặn h và IO không có khă năng tổng hợp enzyme tương ứng. Biết rằng gen H và gen I không Trang 3
thuộc cùng một nhóm liên kết. Tế bào hồng cầu chỉ có kháng nguyên A thì biểu hiện nhóm máu A, chỉ có
kháng nguyên B thì biểu hiện nhóm máu B; có cả 2 loại kháng nguyên A và B thì biểu hiện nhóm máu AB.
Trong sơ đồ phả hệ ở hình 2, khi xét về 2 gene nói trên, có thể xác định được chắc chắn kiểu gen của những
người nào ? ( điền theo thứ tự từ nhỏ đến lớn)
Câu 2. Cho các cây hoa đỏ (P) có kiểu gene AaBb tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ:
7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa trắng F1, tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu? Hãy thể
hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 3. Với 3 loại ribonucleotide là A, U, G có thể tạo ra được bao nhiêu codon có chứa G mã hóa cho
amino acid trong chuỗi polipeptide?
Câu 4. Hình sau mô tả một đoạn trình tự nucleotide của gene bình thường và gene đột biến có cấu trúc như sau:
Đoạn trình tự nucleotide sau đột biến có tổng số bao nhiêu liên kết hydrogene?
Câu 5. Một tế bào sinh dục sơ khai có bộ NST 2n = 8 nguyên phân liên tiếp hai lần sau đó tiến hành giảm
phân. Tất cả các tế bào con tạo ra đều tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử. Sơ đồ nào trong hình sau biểu thị
sự thay đổi về số lượng NST trong mỗi tế bào phù hợp với từng thời điểm?
(Chú thích: A nguyên phân lần 1; B nguyên phân lần 2; C giảm phân; D thụ tinh tạo hợp tử)
Câu 6. Một đoạn đầu của vùng mã hóa gene cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trật tự nucleotide trên mạch
gốc như sau: 3’TAC - AAG - AAT - GTT- TTA - CCT - CGG - GCG - GCC - GAA – AAT... 5'
Nếu đột biến thay thế nucleotide thứ 16 là C thay bằng A, thì số amino acid trong phân tử protein do gen đột
biến tổng hợp là bao nhiêu? ----HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B A A B D A B B D A B A C D A A D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 SSSĐ SĐĐĐ SĐĐS ĐĐSS 56 0,43 17 25 3 4 Trang 4