Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh

Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh mã đề 111, đề gồm 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 111
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm 06 trang )
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Khối: 12
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 111
Họ và tên thí sinh
:.......................................................
Số báo danh
: .................
Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
4
2
2
3
y
x x
A.
1x
B.
0;3
M
. C.
0
x
. D.
3
y
.
Câu 2: Cho
,k
n
là các số nguyên và
0
. Chọn khẳng định đúng.
A.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. B.
! !
!
k
n
k n k
C
n
. C.
!
!
k
n
n
C
n k
. D.
!
!
k
n
n
C
k
.
Câu 3: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
q
. Biết
1
4
2; 5
u u
. Tính giá trị công bội
q
.
A.
4
5
2
q
. B.
5
2
q
. C.
4
5
2
q
. D.
3
5
2
q
.
Câu 4: Hàm số
3
12 5y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
3
;0
. B.
;
1

. C.
2
;2
. D.
2
;
.
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng:
A.
3
2 a
. B.
3
a
. C.
3
4 a
. D.
3
2
3 a
.
Câu 6: Phương trình
5
2cos2 8sin 0
x
x
có nghiệm là:
A.
2
6
5
2
6
x
k
k
x k
. B.
6
5
6
x
k
k
x k
.
C.
2
6
2
6
x
k
k
x k
. D.
6
6
x
k
k
x k
.
Câu 7: Cho
l
g 2
a
,
l
n 2
b
, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
10
a
e
b
. B. 10
b a
e
. C.
1
1 1
10a
b e
. D. 10
a b
e
.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai?
A.
1
1
log 3 log e
. B.
3
3
log log e
. C.
1
1
2 2
l
og 3 log
. D.
e
e
log 3 log
.
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
0;

?
A.
2
3
l
og
y
x
. B.
3
2
l
og
y
x
. C.
2
3
l
og
y
x
. D.
logy x
.
Câu 10: Tìm
m
để hàm số
2
2
3 2
2
2
1 2
x x
x
y f x
x x
mx m x
liên tục tại
2
x
.
A.
1
6
m
. B.
6
m
. C.
1
2
m
. D.
1
6
m
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 111
Câu 11: Một hình nón tròn xoay đường cao h, bán kính đáy r đường sinh l. Biểu thức nào sau
đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ?
A.
x
q
S rh.
B.
x
q
S 2 h
. C.
x
q
S 2 rl
. D.
x
q
S rl
.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
3
l
og
y
x
.
A.
1
3
lnx
y
. B.
1
l
n 3
y
x
. C.
3
l
n
y
x
. D.
l
n 3
x
y
.
u 13: Mỗi nh sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả c điểm trong của nó), số hình đa
diện
hình (a). hình (b). hình (c). hình (d).
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14:
Tìm tổng các nghiệm của phương trình
2
5
l
og ( 4) 1
x
A.
6
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
6
.
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
3
x
y
x
A.
3
y
. B.
2
y
. C.
1
3
y
. D.
3
y
.
Câu 16:
Cho
log 3
x
y
, tính giá trị của biểu thức
3
3
l
og
x
y
A.
3
2
. B.
6
. C.
9
. D.
1
9
.
Câu 17: Cho hàm s
y
f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
f
x m
có bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
0
1
m
. B.
0 2
m
. C.
1 2
m
. D.
2
3
m
.
Câu 18: Cho khối chóp
.
S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
2
SA
SA
,
1
3
S
B SB
,
1
4
S
C SC
. Gọi
V
V
lần lượt thể tích của các khối chóp
.
S
ABC
.
S
A B C
. Khi đó tỉ số
V
V
là:
A.
1
2
. B.
1
24
. C.
1
12
. D.
24
.
Câu 19: Cho
A
BC
vuông tại
A
25
l
og 8 log 36
3 , 5
a
AB AC . Biết độ dài
1
0
B
C
thì giá trị a nằm
trong khoảng nào dưới đây
A.
3;5
. B.
2;4
. C.
4;7
. D.
7;8
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 111
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
.
A.
3
3 5y x x
. B.
3
1y
x x
. C.
3
2
y x x
. D.
4
4
y
x
.
Câu 21: Cho hàm s
f
x
đạo hàm
2
9
f
x x
,
x
. Gọi
T
giá trị cực đại của hàm số
đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A.
0
T f
. B.
3
T f
. C.
9
T f
. D.
3
T f
.
Câu 22: Cho
2
2
l
og (x 1), 1, log (x 2)
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm tổng các
x
thoả mãn
cấp số cộng trên.
A.
4
. B.
7
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23: Cho hàm s
3
2
3
5
f
x x x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1
;1
thuộc đồ thị
hàm số có phương trình là
A.
3
4
y
x
. B.
3
2
y
x
. C.
9
10
y
x
. D.
1
3
y
x
.
Câu 24: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.
A.
2
7 a
5
. B.
2
3 a
7
. C.
2
7 a
3
. D.
2
7 a
6
.
Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 26: Cho
2
1
3
3
1
1
a
a
. Khi đó ta có thể kết luận về
a
là:
A.
1
2
a
a
. B.
2
a
. C.
1
a
. D.
1
2
a
.
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 4y x x
trên đoạn
0;2
A.
0
;2
min 4
y
. B.
0
;2
min 0
y
. C.
0
;2
min 1y
. D.
0
;2
min 2
y
.
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đáy
A
BCD
là hình thoi.
B. Các mặt bên là các tam giác cân.
C. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
A
BCD
là tâm của đáy.
D. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 29: Cho hàm số
y
f x
bảng biến thiên như bên. Hàm số
y
f x
nghịch biến trong
khoảng nào sau đây?
A.
0
;1
. B.
2
;2
. C.
1
;1
. D.
2
;
.
Câu 30: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
lượng nước trong phễu bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu
lên thì chiều cao của nước gần số nào nhất? Biết rằng chiều cao của phễu là
cm15
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
A.
cm0,188
. B.
cm1, 088
. C.
cm1,88
. D.
cm0,88
.
Câu 31: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1 3 1
x
x
y
x
x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 32: Cho hàm số
(
)
y
f x
liên tục trên R và có đồ thị hàm số
(
)
y
f x
như hình vẽ dưới.
Hàm số
2
(
) 2
y
f x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
(
0;1)
. B.
(
1;2)
. C.
(
1;3)
. D.
(
;0)

.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S
ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
2a
, cạnh
S
B
vuông góc với
đáy và mặt phẳng
SAD
tạo với đáy một góc
6
0
. Tính thể tích khối chóp
.
S
ABCD
.
A.
3
3
3
4
a
V
. B.
3
3
3
8
a
V
. C.
3
8
3
3
a
V
. D.
3
4
3
3
a
V
.
Câu 34: Từ 1 nhóm 14 học sinh trong đó 2 bạn Đăng Khoa, giáo viên muốn chọn 1 tổ trực
tuần gồm 6 bạn trong đó 1 ttrưởng, 5 tổ viên. Tính xác suất để 2 bạn Đăng Khoa không đồng
thời có mặt trong tổ.
A.
8
6
9
1
. B.
1
5
9
1
. C.
8
1
9
1
. D.
76
91
.
Câu 35: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1
0;10
m
để hàm số
3
2
3
3 2 2
y
mx mx m x m
có 5 điểm cực trị?
A.
1
1
. B.
7
. C.
1
0
. D.
9
.
Câu 36: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn Tuấn nhờ bố làm một
hình chóp tgiác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
A
BCD
cạnh bằng
5cm
(tham
khảo hình vẽ).
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân
A
EB
,
B
FC
,
C
GD
,
D
HA
sau đó các tam giác
A
EH
,
B
EF
,
C
FG
,
D
GH
sao cho bốn đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể
tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
A.
4
10
3
.
B.
8
10
3
.
C.
8
10
5
. D.
4
10
5
.
Câu 37: Cho hàm số
(
)
y
f x
bảng biến thiên như sau. Tìm
m
phương trình
2
( ) 2
2
16
f
x m
2
nghiệm phân biệt?
A.
6
m
. B.
2
m
. C.
4
m
. D.
6
6
m
.
Câu 38: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình sau
6
4 3 3 2
3
4 2 0
x
x m x x mx
nghiệm đúng với mọi
1;3
x
. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 39: Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn
O
;5
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm AB sao cho
8
S
A AB
. Tính khoảng cách từ O đến
SAB
.
A.
3
2
7
. B.
2
2
. C.
3
13
4
. D.
1
3
2
.
Câu 40: Cho hàm số
y
f x
liên tục trên
. Hàm số
y
f x
có đồ thị như hình dưới đây.
Bất phương trình
3
2
3
3
f
x x x m
đúng với mọi
1
;3
x
khi và chỉ khi
Trang 6/6 - Mã đề thi 111
A.
3
1 4
m
f
. B.
3
1 4
m
f
. C.
3
3
m
f
. D.
3
3
m
f
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S
ABC
đáy
A
BC
tam giác vuông tại
A
,
(
)
S
AC ABC
,
3A
B a
,
5BC
a
. Biết rằng
2 3SA a
0
30
SAC
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )SBC
bằng :
A.
3
7
14
a
. B.
3
17
4
a
. C.
6
7
7
a
. D.
12
5
a
.
Câu 42: Cho khai triển
6
3
3
x
x
với
0
x
. Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển trên.
A.
1
215
. B.
1
215
. C.
4
05
. D.
4
05
.
Câu 43: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài
k
m
1
, đường kính trong
của ống (không kể lớp tông) bằng
m1
; độ dày của lớp tông bằng
c
m
10
. Biết rằng cứ một t
khối tông phải dùng
1
0
bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống
thoát nước gần đúng với số nào nhất sau đây?
A.
41
20
. B.
34
50
. C.
34
56
. D.
3
219
.
Câu 44: Phương trình
3 2
2
log cot x log cosx
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0
;2018 ?
A.
1009
. B.
10
08
. C.
2
018
. D.
2
019
.
Câu 45: Tìm tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2
2
2
7 7
mx
x mx m
hai nghiệm
1 2
;x
x
thỏa
mãn
2
2
1 2
2 2
2 1
2
x
x
x x
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
;
1
2
m
.
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.
' ' '
A
BC A B C
có đáy
A
BC
là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của
'A
trên mặt phẳng
A
BC
trùng với trung điểm
M
của cạnh
BC
. Biết
A
B a
, góc tạo bởi
'A B
mặt đáy
ABC
bằng
6
0
o
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
'
B AC
.
A.
39
26
a
. B.
1
3
13
a
. C.
39
13
a
. D.
1
3
26
a
.
Câu 47: Cho hàm số
3
3 1f x x x
. Tìm số nghiệm của phương trình
0
f
f x
.
A.
5
. B.
9
. C.
4
. D.
7
.
Câu 48: Cho số thực x thỏa mãn
2 4 4 2
l
og log log log
x
x m
. Tính giá trị của
2
log x
theo
.m
A.
1
2
m
. B.
1
4
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3
2 3
3 3 6y x mx x m
đồng biến
trên khoảng
0;

là:
A.
2
;
. B.
;
2
. C.
;
0
. D.
;
1
.
Câu 50: Tìm tất cả các gtrị thực của tham số m để bất phương trình
2
2
2
4 log x log x m 0
nghiêm đúng với mọi giá trị
x
1;64 .
A.
m
0
. B.
m
0
. C.
m
0
. D.
m
0
.
--
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2019 - 2020
(Đề thi gồm 06 trang ) Môn: Toán - Khối: 12
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111
Họ và tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................
Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 là A. x  1 B. M 0;  3 . C. x  0 . D. y  3 .
Câu 2: Cho k, n là các số nguyên và 0  k n . Chọn khẳng định đúng. n k n k n k ! n k ! k  ! ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n k  ! n k ! n n! nn k ! n k !
Câu 3: Cho cấp số nhân u có công bội q . Biết u  2;u  5 . Tính giá trị công bội q . n  1 4 5 5 5 5 A. 4 q  . B. q  . C. 4 q   . D. 3 q  . 2 2 2 2 Câu 4: Hàm số 3
y  x 12x  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  3  ; 0 . B.  ;    1 . C.  2  ; 2 . D. 2;  .
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng: A. 3 2 a  . B. 3 a  . C. 3 4 a  . D. 3 2 3 a  .
Câu 6: Phương trình 5  2 cos 2x  8sin x  0 có nghiệm là:     x   k 2  x   k 6  6 A.  k   . B.  k   . 5  5 x   k 2  x   k  6  6     x   k 2  x   k 6  6 C.  k   . D.  k   .    x    k 2
x    k  6  6
Câu 7: Cho a  lg 2 , b  ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng? a e 1 1 1 A.  . B. 10b ae . C.   . D. 10a be . b 10 a b 10e
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai? A. log 3  log e . B. log   log e . C. log 3  log  . D. log 3  log  . 1 1 3 3 1 1 e e   2 2
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;  ? A. y  log x .
B. y  log x .
C. y  log x . D. y  log x . 2 3 2 3 2 3 2
x  3x  2  x  2 2  
Câu 10: Tìm m để hàm số y f x   x  2x
liên tục tại x  2 .
mx m 1  x  2  1 1 1 A. m   . B. m  6  . C. m   . D. m  . 6 2 6
Trang 1/6 - Mã đề thi 111
Câu 11: Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau
đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ? A. S  rh  . B. S  2 h  . C. S  2 rl  . D. S  rl  . xq xq xq xq
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  log x . 3 1 1 3 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3lnx x ln 3 ln x ln 3
Câu 13: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là hình (a). hình (b). hình (c). hình (d). A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 14: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2 log (x  4)  1 5 A. 6  . B. 3 . C. 0 . D. 6 . 2x 1
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  3 1 A. y  3  . B. y  2 . C. y  . D. y  3 . 3
Câu 16: Cho log y  3 , tính giá trị của biểu thức 3 log y x 3 x 3 1 A. . B. 6 . C. 9 . D. . 2 9
Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình f x1  m có bốn nghiệm thực phân biệt? A. 0  m 1 . B. 0  m  2 . C. 1  m  2 . D. 2  m  3 .
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA  SA , SB  SB , SC 
SC . Gọi V V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V S.A BC   . Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 . B. . C. . D. 24 . 24 12 Câu 19: Cho A
BC vuông tại A có log 8 log a 25 36 AB  3 , AC  5
. Biết độ dài BC  10 thì giá trị a nằm
trong khoảng nào dưới đây A. 3;5 . B. 2;4 . C. 4;7 . D. 7;8 . Trang 2/6 - Mã đề thi 111
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  . A. 3
y x  3x  5 . B. 3
y x x 1. C. 3
y x x  2 . D. 4 y x  4 .
Câu 21: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2
x  9 , x   . Gọi T là giá trị cực đại của hàm số
đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A. T f 0 .
B. T f   3 .
C. T f   9 .
D. T f   3 .
Câu 22: Cho log (x 1), 1, log (x 2) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm tổng các x thoả mãn 2 2 cấp số cộng trên. A. 4. B. 7. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hàm số f x 3 2
x  3x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1;1 thuộc đồ thị
hàm số có phương trình là
A. y  3x  4 .
B. y  3  2x .
C. y  9x 10 .
D. y  1 3x .
Câu 24: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. 2 7 a  2 3 a  2 7 a  2 7 a  A. . B. . C. . D. . 5 7 3 6
Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2 1  
Câu 26: Cho a   3  a   3 1 1
. Khi đó ta có thể kết luận về a là: a  1 A.  . B. a  2 . C. 1  a . D. 1  a  2 . a  2 
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  4 trên đoạn 0;  2 A. min y  4 . B. min y  0 . C. min y  1. D. min y  2 . 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đáy ABCD là hình thoi.
B. Các mặt bên là các tam giác cân.
C. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là tâm của đáy.
D. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên. Hàm số y f x nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. 0;1 . B. 2; 2 . C. 1;1 . D. 2;  .
Câu 30: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1
lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu 3
lên thì chiều cao của nước gần số nào nhất? Biết rằng chiều cao của phễu là cm 15 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 111 A. 0, c 188 m . B. 1, c 088 m . C. 1, c 88 m . D. 0, cm 88 .
2x 1 3x 1
Câu 31: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y f (
x) như hình vẽ dưới. Hàm số 2
y f (x)  x  2x nghịch biến trên khoảng A. (0;1) . B. (1; 2) . C. (1;3) . D. (; 0) .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 3 3
Câu 34: Từ 1 nhóm có 14 học sinh trong đó có 2 bạn Đăng và Khoa, giáo viên muốn chọn 1 tổ trực
tuần gồm 6 bạn trong đó có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên. Tính xác suất để 2 bạn Đăng và Khoa không đồng thời có mặt trong tổ. 86 15 81 76 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1  0;10 để hàm số 3 2
y mx  3mx  3m  2 x  2  m có 5 điểm cực trị? A. 11. B. 7 . C. 10 . D. 9 .
Câu 36: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn Tuấn nhờ bố làm một
hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể
tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng 4 10 8 10 8 10 4 10 A. . . . D. . 3 B. 3 C. 5 5
Câu 37: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau. Tìm m f x m phương trình 2 ( ) 2 2  16 có 2 nghiệm phân biệt? A. m  6 . B. m  2 . C. m  4 . D. 6  m  6 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau 6 4 3 3 2
x  3x m x  4x mx  2  0 nghiệm đúng với mọi x 1;3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 39: Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn O;5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm AB sao cho SA AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 2 3 13 13 A. . B. 2 2 . C. . D. . 7 4 2
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên  . Hàm số y f  x có đồ thị như hình dưới đây.
Bất phương trình f x 3 2 3
x  3x m đúng với mọi x  1  ;3 khi và chỉ khi
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
A. m  3 f   1  4 .
B. m  3 f   1  4 .
C. m  3 f 3 .
D. m  3 f 3 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , (SAC)   ABC  , AB  3a , 
BC  5a . Biết rằng SA  2a 3 và 0
SAC  30 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng : 3 7 3 17 6 7 12 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 4 7 5 6  3  Câu 42: Cho khai triển 3 x  
 với x  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển trên.  x  A. 1215 . B. 1215 . C. 405 . D. 405 .
Câu 43: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài k
1 m , đường kính trong
của ống (không kể lớp bê tông) bằng m
1 ; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm . Biết rằng cứ một mét
khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống
thoát nước gần đúng với số nào nhất sau đây? A. 4120 . B. 3450 . C. 3456 . D. 3219 . Câu 44: Phương trình 2 log cot x  log
cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018? 3   2   1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2019 . A. 2
Câu 45: Tìm tập tất cả các giá trị của m để phương trình mx 2x 2 7
 7 mxm có hai nghiệm x ; x thỏa 1 2 2 2 x x mãn 1 2   2 2 2 x x 2 1 1 1 1 1    A. m  . B. m  . C. m  . D. m   ; 1 . 2 2 2 2   
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A '
trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của cạnh BC . Biết AB a , góc tạo bởi A' B
mặt đáy  ABC  bằng 60o . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  B ' AC . a 39 a 13 a 39 a 13 A. . B. . C. . D. . 26 13 13 26
Câu 47: Cho hàm số f x 3
x  3x 1. Tìm số nghiệm của phương trình f f x  0 . A. 5 . B. 9 . C. 4. D. 7 .
Câu 48: Cho số thực x thỏa mãn log
log x  log log x m . Tính giá trị của log x theo . m 2  4  4  2  2 A. 1 2m . B. 1 4m . C. 2 m . D. 4m .
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 3
y x  3mx  3x  6m đồng biến
trên khoảng 0;  là: A. 2;  . B. ;2 . C. ;0 . D. ;  1 .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 log x 2  log x  m  0 2 2
nghiêm đúng với mọi giá trị x  1;64. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6/6 - Mã đề thi 111