Đề KSCL Toán 12 lần 2 ôn thi THPT QG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán 12 lần 2 ôn thi THPTQG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa có mã đề 111, đề gồm có 07 trang và 50 câu trắc nghiệm.

Trang 1/7 Mã đ 111
TRƯNG THPT TRIU SƠN 2
CHÍNH THC)
thi gm 50 câu & 07 trang)
ĐỀ THI KHO SÁT CHT NG
THEO ĐNH HƯNG THI THPT QUC GIA LN 2
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: Toán - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
đề: 111
H và tên: ………………………………………… SBD: ……… Phòng thi: ………
Câu 1. Cho hàm s
()y fx
đo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hàm s
()
y fx
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;3
. C.
( )
1; 3
. D.
.
Câu 2. Cho các s thực dương
,,abc
bt kì,
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
log log log
a bc
b
aa
c
=
. B.
log ( ) log .log
a aa
bc b c=
.
C.
log ( ) log log
a aa
bc b c
= +
. D.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc
=
.
Câu 3. Cho đồ th hàm s
()
y fx
=
như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
()y fx=
đạt giá tr nh nht trên đon
[ ]
0; 2
ti
x
bằng bao nhiêu?
A.
0x =
. B.
2
3
x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 4. Phương trình
2
2 54
24
xx++
=
có tng tt c các nghim bng
A.
5
2
. B. 1. C.
5
2
. D.
1
.
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Ta đ ca vectơ
a
Trang 2/7 Mã đ 111
A.
( )
3; 2; 1
a
=−−
. B.
( )
2;3;1a = −−
. C.
( )
1; 2; 3a =−−
. D.
( )
2;1;3a = −−
.
Câu 6. Tìm giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
32
3yx x=
.
A.
2
CT
y =
. B.
0
CT
y
=
. C.
2
CT
y =
. D.
4
CT
y =
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
2
xx
fx e
=
. Biết phương trình
( )
0fx
′′
=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Tính
12
.
xx
.
A.
12
1
.
4
xx=
. B.
12
3
.
4
xx=
. C.
12
.1
xx=
. D.
12
.0xx=
.
Câu 8. Khi đa din nào có s đỉnh nhiu nht?
A. Khi thp nh diện đều (12 mặt đều). B. Khi bát diện đều.
C. Khi t diện đều. D. Khi nh thp diện đều (20 mặt đều).
Câu 9. Giá tr ca
2
0
sin dxx
π
bng
A.
2
π
. B. -1. C. 0. D. 1.
Câu 10. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
82yx x
=−+
trên đoạn
[ ]
3;1
. Tính
Mm+
?
A.
25
. B.
48
. C.
3
. D.
6
.
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ca hàm s
3
2 lny x xx= +
tại đim
( )
1;2M
.
A.
79
=−+yx
. B.
34
= yx
. C.
31
= yx
. D.
75= yx
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
=SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
4
a
.
Câu 13. Rút gn biểu thức
1
1
6
3
2
..P bb b
=
vi
( 0)b >
.
A.
3
11
Pb=
. B.
1
36
Pb=
. C.
Pb=
. D.
2
3
Pb=
.
Câu 14. S hng không cha
x
trong khai triển
( )
10
1
() 2 , 0Px x x
x

=−≠


là s hng th
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 15. Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
22
log 5log 6 0xx −≤
A.
[
)
1
0; 64;
2

= +∞

S
. B.
1
;64
2

=


S
. C.
1
0;
2

=

S
. D.
[
)
64;= +∞S
.
Câu 16. Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
33
. B.
30
. C.
22
. D.
31
.
Câu 17. Cho khi cầu
( )
T
tâm
O
bán kính
.R
Gi
S
V
ln lưt là din tích mt cầu thể tích khi cu.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
4VR
π
=
B.
2
SR
π
=
C.
3
4
3
VR
π
=
D.
2
2
SR
π
=
Câu 18. Đường tim cận ngang của đ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
2y =
. D.
1x =
.
Câu 19. Hình v sau là đ th ca ba hàm s
yx
α
=
,
yx
β
=
,
yx
γ
=
.
Trang 3/7 Mã đ 111
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
αβγ
>>
. B.
βαγ
>>
. C.
βγα
>>
. D.
γβα
>>
.
Câu 20. u lc b Tiếng Anh ca trưng THPT Triệu Sơn 2 có 68 thành viên, trong đó có 23 nam và 45 nữ.
Trong buổi sinh hot hàng tháng cn chọn ra 2 thành viên gồm 1 nam và mt n để dẫn chương trình, trong đó
1 bn dn bng Tiếng Anh và 1 bn dn bng Tiếng Vit. Hi có tt c bao nhiêu sự la chọn?
A.
. B.
2070
. C.
2278
. D.
4556
.
Câu 21. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng
a
. Khi đó th tích khi nón là
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
1
3
a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 22. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
()S
phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
. Tính bán kính
R
ca mt cầu
( ).S
A.
1
. B.
3
. C.
9
. D.
2
.
Câu 23. Kết quả ca
( )
8
2
23 dIx xx=
A.
( )
9
2
23
54
x
IC
=−+
. B.
( )
9
2
23
6
x
IC
= +
.
C.
( )
9
2
23
54
x
IC
= +
. D.
( )
9
2
23
9
x
IC
=−+
.
Câu 24. Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
32
32
yx x=−+ +
. B.
42
22yx x=−+
.
C.
32
32yx x=−+
. D.
3
32yx x=−+
.
Câu 25. Tp hp tâm các mt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thng hàng là
A. Một mt cầu. B. Một đường thng.
C. Một mt tr. D. Một mt phng.
Câu 26. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
6
0
d 10fx x=
, thì
( )
3
0
2df xx
bng
Trang 4/7 Mã đ 111
A. 10. B. 5. C. 30. D. 20.
Câu 27. Ba s
2
log 3a +
;
4
log 3a +
;
8
log 3a
+
theo thứ t lp thành cp s nhân. Công bội ca cp s nhân
này bằng
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 28. Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
1,
mt bên
SAB
tam giác đu nm
trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính thể tích ca khi cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
5 15
18
V
π
=
B.
5 15
54
V
π
=
C.
5
3
V
π
=
D.
43
27
V
π
=
Câu 29. Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
log 2 3
y xx= −−
A.
[ ]
1; 3D =
. B.
(
)
( )
; 1 3;
D
= −∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
. D.
( )
1; 3D =
.
Câu 30. B nước của đài phun nước trưng THPT Triu Sơn 2 là mt hình tr
( )
T
có đáy là hình tròn
đường kính
6m
(k c thành b, biết rng thành b dày 30 cm) và chiều cao 1.5 m. Gi
V
1
V
ln lưt là th
tích khi tr
( )
T
và th tích nước có th cha đưc trong b (b qua thể tích các vòi phun). Tính t s
1
V
V
.
A.
100
81
B.
81
100
C.
81
400
D.
361
400
Câu 31. Cho min phng
( )
D
gii hn bi
yx=
, hai đưng thng
,
2x =
trc hoành. Tính th tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
D
quanh trc hoành.
A.
3
2
π
. B.
2
3
π
. C.
3
2
. D.
3
π
.
Câu 32. Tìm s giao điểm ca đ th hàm s
3
33yx x=−+
và đường thng
yx=
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
[ ]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x−=
∫∫
vi mim s
()fx
,
liên tc trên
.
B.
( )d ( )dkfx x k fx x=
∫∫
vi mi hng s
k
và vi mi hàm s
()fx
liên tc trên
.
C.
()d ()f x x fx C
= +
vi mi hàm s
đo hàm trên
.
D.
[ ]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x+= +
∫∫
vi mim s
()fx
,
liên tc trên
.
Trang 5/7 Mã đ 111
Câu 34. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1;5, 5;5;7, ;;1A B M xy−−
. Vi giá tr nào
ca
,xy
thì
,,
ABM
thẳng hàng?
A.
4; 7=−=xy
. B.
4; 7= = xy
. C.
4; 7
=−=xy
. D.
4; 7
= =xy
.
Câu 35. Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
,
N
đim trên cnh
CD
sao cho
2CN ND=
. Gi s
11 1
;
22
M



và đường thng
AN
có phương trình
2 30xy−=
. Tìm ta đ điểm
A
.
A.
( )
1; 1A
hoc
(
)
4; 5A
. B.
( )
1; 1A
hoc
( )
4;5A
.
C.
( )
1; 1A
hoc
( )
4; 5A −−
. D.
(
)
1;1
A
hoc
( )
4;5
A
.
Câu 36. Cho hàm s có đo hàm liên tc trên đon và tha mãn . Biết
. Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho khi chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
2a
,
90
SAB SCB= = °
. c đnh đ dài cnh
AB
đ khi chóp
.
S ABC
có th tích nh nht.
A.
23
3
a
AB =
. B.
2AB a=
. C.
3AB a
=
. D.
AB a
=
.
Câu 38. Mt ha tiết hình cánh bướm như hình v bên dưới.
Phần tô đậm được đính đá vi giá thành
2
500.000đ/m
. Phn còn lại được tô màu với giá thành
2
250.000đ/m
. Cho
4dmAB =
,
8dm
BC =
. Hi đ trang trí
1000
ha tiết như vậy cn s tin gn nht vi s o sau đây?
A.
106666667đ
. B.
107665667đ
. C.
108665667đ
. D.
105660667đ
.
Câu 39. Gi
X
là tp hp các s t nhiên có
5
ch s. Ly ngẫu nhiên hai số t tp
X
. Xác sut đ nhn
được ít nht mt s chia hết cho
4
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
0,12
. B.
0,56
. C.
. D.
0, 23
.
Câu 40. Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
y fx
[ ]
0;1
( )
00f =
( )
1
2
0
9
d
2
f xx=
( )
1
0
3
cos d
24
x
fx x
ππ
=
( )
1
0
d
fx x
4
π
2
π
6
π
1
π
Trang 6/7 Mã đ 111
A.
min
43 4
3
P
+
=
. B.
min
43 4
3
P
=
.
C.
min
43 4
9
P
=
. D.
min
43 4
9
P
+
=
.
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABC
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
,
1cmAB =
,
3cmAC =
. Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông tại
B
C
. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
thể ch bằng
3
55
cm
6
π
. Tính khoảng
cách từ
C
tới mặt phẳng
(
)
SAB
.
A.
5
cm
2
. B.
5
cm
4
. C.
. D.
3
cm
2
.
Câu 42. Cho
x
,
y
,
z
là các s thực dương thay đổi và tha mãn
( )
( )
2 22
5 92x y z xy yz zx++ = + +
. Giá tr
ln nht ca biểu thức
( )
3
22
1
x
P
yz
xyz
=
+
++
bng
A. 12. B. 24. C. 16. D. 18.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th
( )
fx
như hình vẽ bên dưới.
Đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= −−
có tối đa bao nhiêu điểm cc trị?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành, mt phng
( )
α
đi qua
AB
ct cnh
SC
,
SD
ln lưt ti
M
,
N
. Tính t s
SN
SD
để
( )
α
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phần có th tích bằng nhau.
A.
31
2
. B.
51
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 45. Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đ th như hình vẽ.
Trang 7/7 Mã đ 111
S đường tim cn ca đ th hàm s
( )
( )
( )
( )
( )
4
23
431
1
x xx
y
f fx
−+
=
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SAB
là tam giác đều và
( )
SAB
vuông
góc
( )
ABCD
. Tính
cos
ϕ
vi
ϕ
là góc to bi
( )
SAC
( )
SCD
.
A.
3
7
. B.
2
7
. C.
5
7
. D.
6
7
.
Câu 47. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
sin 3cos sin 1y x xm x= −−
đồng biến trên đon
3
;
2
π
π



.
A.
0m
. B.
3m
. C.
0m
. D.
3m
.
Câu 48. Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng vi lãi suất 0,8%/ tháng. Người đó mun hoàn n cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k t ngày vay, người đó bắt đầu hoàn nợ, hai ln hoàn n liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mỗi tháng là như nhau và người y tr hết n sau đúng 5 m kể t
ngày vay. Biết rng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên s n thc tế của tháng đó. Hỏi s tin mi tháng
người đó cần tr cho ngân hàng gần nht vi s tiền nào dưới đây?
A.
4,51
triệu đồng. B.
4, 21
triệu đồng.
C.
4, 41
triệu đồng. D.
4,01
triệu đồng.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
có đ th như hình vẽ bên dưới.
Biết rng din tích các phn
( ) ( )
,AB
lần lượt bng
3
7
. Tích phân
( )
2
0
cos . 5sin 1 dxf x x
π
bng
A.
2
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
2
.
Câu 50. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, gi
( )
P
là mt phng ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho
222
12abc++=
và din tích tam giác
ABC
ln nht. Mt phng
( )
P
đi qua
điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0;1S
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
( )
3; 0; 3N
. D.
( )
2; 2;0Q
.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 D 26 B
2 C 27 C
3 D 28 B
4 C 29 B
5 C 30 B
6 D 31 A
7 A 32 D
8 A 33 B
9 D 34 C
10 C 35 B
11 D 36 C
12 A 37 C
13 C 38 D
14 D 39 C
15 B 40 B
16 A 41 D
17 C 42 C
18 A 43 B
19 C 44 C
20 B 45 C
21 C 46 C
22 B 47 A
23 A 48 B
24 C 49 B
25 B 50 A
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 2 (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Toán - LỚP 12
(Đề thi gồm 50 câu & 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 111
Họ và tên: ………………………………………… SBD: ……… Phòng thi: ………
Câu 1
. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;+∞). B. (0;3). C. ( 1; − 3) . D. (1;2) .
Câu 2. Cho các số thực dương a,b,c bất kì, a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log b = a a . B. log bc = b c . a ( ) loga .log a logb logc c a C. log bc = b + c . D. b log log b a = . a ( ) loga loga a c log c a
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] tại x bằng bao nhiêu? A. x = 0 . B. 2 x = . C. x = 2 . D. x =1. 3
Câu 4. Phương trình 2 2x +5x+4 2
= 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng A. 5 . B. 1. C. 5 − . D. 1 − . 2 2    
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là
Trang 1/7 Mã đề 111 A. a = ( 3 − ;2;− ) 1 . B. a = (2; 3 − ;− ) 1 . C. a = ( 1; − 2; 3 − ) . D. a = (2; 1 − ; 3 − ) .
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x . CT A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = − . CT 4 CT 2 CT 0 CT 2
Câu 7. Cho hàm số ( ) 2 x x f x e − =
. Biết phương trình f ′′(x) = 0 có hai nghiệm x , x . Tính x .x . 1 2 1 2 1 3
A. x .x = − x .x = 1 2 . B. .
C. x .x =1.
D. x .x = 0 . 4 1 2 4 1 2 1 2
Câu 8. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). π 2
Câu 9. Giá trị của sin d x x ∫ bằng 0 π A. . B. -1. C. 0. D. 1. 2
Câu 10. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = −x + 8x − 2 trên đoạn [ 3 − ; ]
1 . Tính M + m ? A. 25 − . B. 48 − . C. 3. D. 6 − .
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số 3
y = 2x + x ln x tại điểm M (1;2) . A. y = 7 − x + 9 .
B. y = 3x − 4 .
C. y = 3x −1.
D. y = 7x − 5.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. a . 12 4 6 4 1 1
Câu 13. Rút gọn biểu thức 2 3 6
P = b .b . b với (b > 0) . 3 1 2 A. 11 P = b . B. 36 P = b .
C. P = b. D. 3 P = b . 10
Câu 14. Số hạng không chứa  1
x trong khai triển P(x) 2x  = − , (x ≠   0) là số hạng thứ  x A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 15. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5log x − 6 ≤ 0 là 2 2 A.  1 S 0;  = ∪[64;+∞      ). B. 1 S = ;64 . C. 1
S = 0; . D. S = [64;+∞) . 2   2    2  
Câu 16. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33. B. 30. C. 22 . D. 31.
Câu 17. Cho khối cầu (T ) tâm O bán kính .
R Gọi S V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 4 3 V = 4π R B. 2 S = π R C. 3 V = π R D. 2 S = 2π R 3 Câu 18
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2x y = là x +1 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. y = 2 . D. x = 1 − .
Câu 19. Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y xα = , y xβ = , y xγ = .
Trang 2/7 Mã đề 111
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α > β > γ .
B. β > α > γ .
C. β > γ > α .
D. γ > β > α .
Câu 20. Câu lạc bộ Tiếng Anh của trường THPT Triệu Sơn 2 có 68 thành viên, trong đó có 23 nam và 45 nữ.
Trong buổi sinh hoạt hàng tháng cần chọn ra 2 thành viên gồm 1 nam và một nữ để dẫn chương trình, trong đó
1 bạn dẫn bằng Tiếng Anh và 1 bạn dẫn bằng Tiếng Việt. Hỏi có tất cả bao nhiêu sự lựa chọn? A. 1035. B. 2070 . C. 2278 . D. 4556 .
Câu 21. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi đó thể tích khối nón là A. 2 3 π a . B. 3 π a . C. 1 3 π a . D. 4 3 π a . 3 3 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0
. Tính bán kính R của mặt cầu (S). A. 1. B. 3. C. 9. D. 2 .
Câu 23. Kết quả của I = x ∫ ( − x )8 2 2 3 dx là ( − x )9 2 2 3 ( − x )9 2 2 3 A. I = − + C . B. I = + C . 54 6 ( − x )9 2 2 3 ( − x )9 2 2 3 C. I = + C . D. I = − + C . 54 9
Câu 24. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x + 2 . B. 4 2
y = −x + 2x − 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3
y = x − 3x + 2.
Câu 25. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là A. Một mặt cầu.
B. Một đường thẳng. C. Một mặt trụ.
D. Một mặt phẳng. 6 3
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =10, thì f (2x)dx ∫ bằng 0 0
Trang 3/7 Mã đề 111 A. 10. B. 5. C. 30. D. 20.
Câu 27. Ba số a + log 3; a + log 3; a + log 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân 2 4 8 này bằng A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 4 3 2
Câu 28. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . π A. 5 15π π π V = B. 5 15 V = C. 5 V = D. 4 3 V = 18 54 3 27
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 2x − 3 là 2 ) A. D = [ 1; − ] 3 . B. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). C. D = ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) . D. D = ( 1; − 3).
Câu 30. Bể nước của đài phun nước trường THPT Triệu Sơn 2 là một hình trụ (T ) có đáy là hình tròn
đường kính 6m (kể cả thành bể, biết rằng thành bể dày 30 cm) và chiều cao 1.5 m. Gọi V V lần lượt là thể 1
tích khối trụ (T ) và thể tích nước có thể chứa được trong bể (bỏ qua thể tích các vòi phun). Tính tỉ số V1 . V A. 100 B. 81 C. 81 D. 361 81 100 400 400
Câu 31. Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. A. 3π . B. 2π . C. 3 . D. 3π . 2 3 2
Câu 32. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 3 và đường thẳng y = x . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫
với mọi hàm số f (x) , g(x) liên tục trên  .
B. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫
với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên  .
C. f (′x)dx = f (x) + C
với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  .
D. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫
với mọi hàm số f (x) , g(x) liên tục trên  .
Trang 4/7 Mã đề 111
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;5), B(5; 5 − ;7), M ( ; x y; ) 1 . Với giá trị nào
của x, y thì ,
A B, M thẳng hàng? A. x = 4; − y = 7 − .
B. x = 4; y = 7 − . C. x = 4; − y = 7 .
D. x = 4; y = 7 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND . Giả sử 11 1 M  ;  
và đường thẳng AN có phương trình 2 2   
2x y − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A . A. A(1;− ) 1 hoặc A(4;−5). B. A(1;− ) 1 hoặc A(4;5) . C. A(1;− ) 1 hoặc A( 4; − − 5) . D. A(1; ) 1 hoặc A(4;5) . 1
Câu 36. Cho hàm số y 9
f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn f (0) = 0 . Biết 2 f (x)dx = ∫ 2 0 1 π π 1 và f ′(x) x 3 cos dx = ∫
. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 4 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 1 . π π π π
Câu 37. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng a 2 ,  = 
SAB SCB = 90°. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất. A. 2a 3 AB = .
B. AB = a 2 .
C. AB = a 3 .
D. AB = a . 3
Câu 38. Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên dưới.
Phần tô đậm được đính đá với giá thành 2
500.000đ/m . Phần còn lại được tô màu với giá thành 2 250.000đ/m
. Cho AB = 4dm , BC = 8dm . Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào sau đây? A. 106666667đ . B. 107665667đ . C. 108665667đ . D. 105660667đ .
Câu 39. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận
được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,12 . B. 0,56. C. 0,44 . D. 0,23. −
Câu 40. Xét các số thực dương 1 y
x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 P 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 3xy min
P = x + y .
Trang 5/7 Mã đề 111 A. 4 3 4 P + = . B. 4 3 4 P − = . min 3 min 3 C. 4 3 4 P − = . D. 4 3 4 P + = . min 9 min 9
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Tam giác ABC vuông tại A , AB =1cm , AC = 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại π
B C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5 3 cm . Tính khoảng 6
cách từ C tới mặt phẳng(SAB) . A. 5 cm. B. 5 cm. C. 1 cm . D. 3 cm . 2 4 2
Câu 42. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn ( 2 2 2
5 x + y + z ) = 9(xy + 2yz + zx). Giá trị
lớn nhất của biểu thức x 1 P = − bằng 2 2 y + z
(x + y + z)3 A. 12. B. 24. C. 16. D. 18.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị hàm số g (x) = f (x) −(x − )2 2
1 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 6 . C. 3. D. 7 .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng (α ) đi qua AB cắt cạnh SC ,
SD lần lượt tại M , N . Tính tỉ số SN để (α ) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. SD A. 3 −1 . B. 5 −1 . C. 1 . D. 1 . 2 2 2 3
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Trang 6/7 Mã đề 111 (x − )4 2 (x − )( 3 4 3 x + ) 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
f ( f (x) − ) 1 A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và (SAB) vuông
góc ( ABCD) . Tính cosϕ với ϕ là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 6 . 7 7 7 7
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = sin x − 3cos x msin x −1 đồng biến trên đoạn 3π π  ;   . 2   
A. m ≥ 0. B. m ≥ 3 . C. m ≤ 0. D. m ≤ 3 .
Câu 48. Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,8%/ tháng. Người đó muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, người đó bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau và người ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng
người đó cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,51 triệu đồng.
B. 4,21 triệu đồng.
C. 4,41 triệu đồng.
D. 4,01 triệu đồng.
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. π 2
Biết rằng diện tích các phần ( A),(B) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân cos x. f (5sin x − ∫ ) 1 dx bằng 0 A. 2 . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 5 5
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) sao cho 2 2 2
a + b + c =12 và diện tích tam giác ABC lớn nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây? A. S (1;0; ) 1 . B. M (2;0;2) . C. N (3;0;3). D. Q(2;2;0).
---------- HẾT ----------
Trang 7/7 Mã đề 111 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 D 26 B 2 C 27 C 3 D 28 B 4 C 29 B 5 C 30 B 6 D 31 A 7 A 32 D 8 A 33 B 9 D 34 C 10 C 35 B 11 D 36 C 12 A 37 C 13 C 38 D 14 D 39 C 15 B 40 B 16 A 41 D 17 C 42 C 18 A 43 B 19 C 44 C 20 B 45 C 21 C 46 C 22 B 47 A 23 A 48 B 24 C 49 B 25 B 50 A
Document Outline

  • de-kscl-toan-12-lan-2-on-thi-thpt-qg-2020-truong-trieu-son-2-thanh-hoa
    • ĐỀ THI THỦ THPTQG_LẦN 2_TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2_THANH HÓA_ĐỀ 111
  • Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa
    • Trang_tính1