Đề KSCL Toán 9 lần 1 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Yên Lạc – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT YÊN LC
thi có 01 trang)
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 9 LN 1
NĂM HC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
A. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm). (Ghi vào bài làm ch cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng).
Câu 1. Biu thc
2020 2021x
có nghĩa khi và chỉ khi
A.
2020
2021
x
.
B.
2020
2021
x
.
2021
2020
x
D.
2021
2020
x
.
Câu 2. Biu thc
2 18 32Q 
có giá tr bng
A. 2.
B. -2.
2
D.
32
.
Câu 3.m s bc nht
21 m x my
(vi m tham s,
m2
) là hàm s đồng biến trên R khi
A.
2m
.
B.
1m
.
C.
1m
.
D.
2m
.
Câu 4. Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Biết AB = 6cm AC = 8cm. Khi đó đ dài
đường cao AH bng
B. 0,48 cm.
C.4,8 cm.
D. 48 cm.
B. PHN T LUẬN (8,0 điểm).
Câu 5 (3,0 đim). a, Tính giá tr biu thc
3 5 3 5
A
3 5 3 5



.
b, Giải hệ phương trình
38
7 2 23
xy
xy


c, Cho đường thẳng
2
1 2 1y m x m
(
1
d
) và đường thẳng
33y x m
(
2
d
). Tìm m
để (
1
d
) song song với (
2
d
).
Câu 6 ( 1,5 đim). Cho biu thc
1 1 1 2
1.
1
11
B
x
x x x

a. Tìm điều kiện xác đnh và rút gn biu thc B.
b. Tìm giá tr ca x để biu thc B = 3.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) một đim S nằm bên ngoài đường tròn. K các tiếp tuyến SA, SB
với đường tròn (vơ
i A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O;
R) tại hai điểm M và N (vi M nm gia S N). Gi H là giao đim của SO và AB; I trung điểm MN. Hai
đường thng OI và AB ct nhau ti E.
a) Chng minh bốn đim S, A, O, B cùng thuc mt đường tròn, xác đnh tâm và bán kính của đường tròn đó.
b) Chng minh OI.OE = R
2
.
c) Cho SO = 2R và MN =
R3
. Tính din tích tam giác ESM theo R.
Câu 8 ( 0,5 đim). Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a + b
a 3a + b b 3b + a
M
vi a, b là các s thc dương.
-------------------Hết----------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm).
H, tên thí sinh:..........................................................SBD..........................Phòng thi..............
PHÒNG GD&ĐT YÊN LC
——————
áp án có 04 trang)
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 9 LN 1
NĂM HỌC 2020-2021
NG DN CHM MÔN: TOÁN
—————————
NG DN CHUNG:
- ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi các ý bản hc sinh phi trình bày, nếu hc sinh
gii theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám kho vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mi bài, nếu một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình hc bt buc phi v đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không hình v đúng phn nào
thì giám khảo không cho điểm phn li giải liên quan đến hình ca phần đó.
- Đim toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm không làm tròn.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
A. Phn trc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
C
B. PHN T LUN (8,0 đim):
u 5. a,(1,0 điểm)
Ni dung trình bày
Đim
22
3 5 3 5
3 5 3 5
A
3 5 3 5
3 5 3 5 3 5 3 5



14 6 5 14 6 5 14 6 5 14 6 5
A
9 5 9 5 4


0,25
0,25
28
7
4

0,25
Vy giá tr biu thc là
7A
0.25
u 5. b, (1,0 đim).
Ni dung trình bày
Đim
3 8 6 2 16
7 2 23 7 2 23
13 39
38
33
3.3 8 1
x y x y
x y x y
x
xy
xx
yy









0,25
0,25
0,25
Vy h phương trình đã cho nghim duy nht là: (x;y) = (3;-1)
0,25
Câu 5. c, (1,0 điểm).
Ni dung trình bày
Đim
Để (
1
d
) song song với (
2
d
) thì:
2
13
2 1 3
m
mm

0,25
2
2
4
2
2 3 1
m
m
m
mm



2m
0,25
0,25
Vy m = -2 thì (
1
d
) song song với (
2
d
)
0,25
Câu 6( 1,5 đim)
Ni dung trình bày
Đim
a, ĐKXĐ:
0
0
0
0
0 0 0
11
1
10
1
1
10
x
x
x
x
x x x
xx
x
x
x
x
x



0,25
1 1 1 2
1
1
11
1 1 1 2
11
11
1 1 1 2
11
1 2 2
11
21
1
11
2
B
x
x x x
x
x x x
xx
x x x
x
xx
xx
x
xx
x
x
x
xx
x























Vy
2
B
x
vi x > 0 ; x ≠ 1
0,25
0,25
0,25
b) vi x > 0 ; x ≠ 1, ta có
2
33 B
x
2
3
x
0,25
4
9
x
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vy
4
9
x
thì
3B
.
0,25
u 7 (3,0 đim).
a)
1,0 đ
Vì SA và SB là các tiếp tuyến ca (O;R) suy ra OA SA ti A, OB SB ti B
Các tam giác SAO và SBO là các tam giác vuông
Gọi K trung điểm SO, áp dng tính chất đường trung tuyến ng vi cnh
huyn vào các tam giác vuông SAO và SBO chung cnh huyn SO ta có
SO
KS KA KO KB
2
4 điểm S, A, O, B cùng thuộc đường tròn tâm K bán kính
SO
KO
2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, hoc t giác ni tiếp để chng minh nếu
đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
1,0 đ
Xét
SOI
EOH:
0
SIO EHO 90
;
SOI
: chung
Ch ra được
SOI
EOH (g.g)
OI OS
OI.OE OH.OS
OH OE
mà OH.OS = OB
2
= R
2
(h thức lượng trong tam giác vuông SOB)
0,25
0,25
0,25
E
H
A
I
M
B
S
O
N
nên OI.OE =
2
R
0,25
c)
1,0 đ
MN R 3
R3
MI
2
.
Áp dng Pytago cho tam giác vuông MOI ta tính được OI =
R
2
OI.OE =
2
R
2
R
OE 2R
OI

3R
EI OE OI
2
Mt khác SI =
22
R 15
SO OI
2

R 3( 5 1)
SM SI MI
2
Vy S
ESM
=
2
SM.EI 3 3( 5 1)R
28
(đơn vị din tích)
0,25
0,25
0,25
0,25
u 8 (0,5 đim)
Ni dung trình bày
Đim
Ta có:
a + b 2(a + b)
(1)
a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a
M 

Áp dng bất đng thc AM - GM cho các s dương ta được:
4a + (3a + b) 7a + b
4a 3a + b 2
22
4b + (3b + a) 7b + a
4b 3b + a 3
22


T (2) và (3) suy ra:
4a 3a + b 4b 3b + a 4a + 4b 4
T (1) và (4) suy ra:
a + b 2(a + b) 1
4a + 4b 2
a 3a + b b 3b + a
M
.
Du bng xy ra khi và ch khi a = b
Vy GTNN ca
1
2
M a b
.
0,25
0,25
------------------------------------------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TOÁN
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). (Ghi vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng).
Câu 1. Biểu thức 2020x  2021 có nghĩa khi và chỉ khi 2020 2020 2021 2021 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2021 2021 2020 2020
Câu 2. Biểu thức Q  2  18  32 có giá trị bằng A. 2. B. -2. C. 2 . D. 3 2 .
Câu 3. Hàm số bậc nhất y  2  mx m 1(với m là tham số, m  2 ) là hàm số đồng biến trên R khi A. m  2 . B. m  1 . C. m 1. D. m  2 .
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB = 6cm và AC = 8cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng A. 5cm. B. 0,48 cm. C.4,8 cm. D. 48 cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). 3  5 3  5
Câu 5 (3,0 điểm). a, Tính giá trị biểu thức A   . 3  5 3  5 3
x y  8
b, Giải hệ phương trình 
7x  2y  23
c, Cho đường thẳng y   2 m  
1 x  2m 1 ( d ) và đường thẳng y  3x m  3 ( d ). Tìm m 1 2
để ( d ) song song với ( d ). 1 2  1   1 1 2 
Câu 6 ( 1,5 điểm). Cho biểu thức B  1   .      x   x 1 x 1 x 1 
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B.
b. Tìm giá trị của x để biểu thức B = 3.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến SA, SB
với đường tròn (với A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O;
R) tại hai điểm M và N (với M nằm giữa S và N). Gọi H là giao điểm của SO và AB; I là trung điểm MN. Hai
đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E.
a) Chứng minh bốn điểm S, A, O, B cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh OI.OE = R2.
c) Cho SO = 2R và MN = R 3 . Tính diện tích tam giác ESM theo R. a + b
Câu 8 ( 0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
với a, b là các số thực dương.
a 3a + b  b3b + a
-------------------Hết----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD..........................Phòng thi..............
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 1 —————— NĂM HỌC 2020-2021
(Đáp án có 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ————————— HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh
giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào
thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm):
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D C
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 5. a,(1,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm   2     2 3 5 3 5 3 5 3 5 A     3  5 3  5  0,25
3  5 3 5 3 53 5 14  6 5 14  6 5 14  6 5 14  6 5 A    0,25 9  5 9  5 4 28   7 0,25 4
Vậy giá trị biểu thức là A  7 0.25
Câu 5. b, (1,0 điểm). Nội dung trình bày Điểm 3
x y  8
6x  2y  16    0,25
7x  2y  23
7x  2y  23 13  x  39   3
x y  8 0,25 x  3 x  3     3.3   y  8 y  1  0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: (x;y) = (3;-1) 0,25
Câu 5. c, (1,0 điểm). Nội dung trình bày Điểm 2    Để m 1 3
( d ) song song với ( d ) thì:  1 2 0,25
2m 1  m  3 2 m  4 m  2      0,25
2m m  31 m  2 m  2  0,25
Vậy m = -2 thì ( d ) song song với ( d ) 1 2 0,25 Câu 6( 1,5 điểm) Nội dung trình bày Điểm x  0 x  0 x  0     x  0 x  0  x  0 x  0 a, ĐKXĐ:         x 1  0 x  1 x  1   x  1 0,25    x 1  0 x  1 x  1  1   1 1 2  B  1        x   x 1 x 1 x 1    x 1 1 1 2          xx 1 x 1   
x  1 x  1   x 1 x 1 x 1 2        0,25 x  
   x 1 x 1     x 1 2 x  2  x
x  1 x  1 2   x x 1 1 0,25 x
x  1 x  1 2  x 0,25 2 Vậy B  với x > 0 ; x ≠ 1 x
b) với x > 0 ; x ≠ 1, ta có 2 B  3   3 x 2  0,25 x  3 4
x  (thỏa mãn ĐKXĐ) 9 4 Vậy x  thì B  3. 0,25 9 Câu 7 (3,0 điểm). a) E 1,0 đ A N I M S O H B
Vì SA và SB là các tiếp tuyến của (O;R) suy ra OA  SA tại A, OB  SB tại B
 Các tam giác SAO và SBO là các tam giác vuông 0,25 0,25
Gọi K là trung điểm SO, áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền vào các tam giác vuông SAO và SBO chung cạnh huyền SO ta có SO 0,25 KS  KA  KO  KB  2  SO 0,25
4 điểm S, A, O, B cùng thuộc đường tròn tâm K bán kính KO  2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, hoặc tứ giác nội tiếp để chứng minh nếu
đúng vẫn cho điểm tối đa.
b) Xét  SOI và  EOH: 0,25 1,0 đ Có 0 SIO  EHO  90 ; SOI : chung
Chỉ ra được  SOI  EOH (g.g) 0,25  OI OS   OI.OE OH.OS OH OE 0,25
mà OH.OS = OB2 = R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông SOB) nên OI.OE = 2 R 0,25 c) 0,25 Có MN  R 3  R 3 MI  . 2 1,0 đ R
Áp dụng Pytago cho tam giác vuông MOI ta tính được OI = 2 0,25 2 R 3R mà OI.OE = 2 R  OE 
 2R EI  OE  OI  OI 2 0,25  Mặt khác SI = 2 2 R 15 SO  OI  R 3( 5 1) SM SI  MI  2 2 2 SM.EI 3 3( 5 1)R 0,25 Vậy SESM =  (đơn vị diện tích) 2 8 Câu 8 (0,5 điểm) Nội dung trình bày Điểm a + b 2(a + b) Ta có: M             (1) a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho các số dương ta được:   4a + (3a + b) 7a + b 4a 3a + b   2 2 2 0,25   4b + (3b + a) 7b + a 4b 3b + a   3 2 2
Từ (2) và (3) suy ra: 4a 3a + b  4b3b + a  4a + 4b 4 Từ (1) và (4) suy ra: a + b 2(a + b) 1 M    .
a 3a + b  b3b + a 4a + 4b 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b 1 0,25 Vậy GTNN của M   a b . 2
------------------------------------------