Đề KSCL Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
QUN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 9
NĂM HC 2020-2021
MÔN: TOÁN; Ngày kho sát 24/5/2021
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 điểm)
Cho 2 biu thc
1
2
=
x
A
x
12
11
=
++
x
B
x xx
vi
0; 4≥≠xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
x
4
=
b) Rút gn biu thc
B
c) Cho
( )
1.= PA B
. Tìm các giá tr ca
để
2P
.
Bài 2 (2,0 đim)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân may một số khẩu trang để phục vụ cho vùng dịch Covid-19. Nếu hai tổ cùng làm sau
12
giờ sẽ xong. Họ làm chung với nhau trong
giờ thì tổ thứ nhất được
điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong
10
giờ.
Hỏi nếu mỗi tổ làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
2) Một ly nước hình trụ chiều cao
20
cm bán kính đáy bằng
4
cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly
17
cm thì
dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu cùng bán kính
2
cm thả vào ly nước. Bạn Nam dự định bỏ
viên đá hình cầu vào cốc nước.
Hỏi nước có bị trào ra ngoài ly không?
Bài 3 (2,5 điểm)
1) Giải phương trình
( )( )
22
16 −+ =xxxx
2) Cho parabol
2
=yx
()P
và đường thng
2
= +y mx
()d
(
m
là tham s)
a) Chng minh
()P
()d
luôn ct nhau ti hai đim phân bit
A
B
nm v hai phía ca trc
tung.
b) Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng
3
(
O
là gc ta đ).
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
,OR
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
thuc đưng tròn sao cho
=
AC R
; điểm
D
thuc cung nh
BC
(
D
khác
,BC
) . Kéo dài
AC
BD
ct nhau ti
E
; k
EH
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
thuc
AB
) ,
EH
ct
AD
ti
.
a) Chng minh : t giác
AHDE
là t giác ni tiếp.
b) Kéo dài
DH
ct
( )
,
OR
tại điểm th hai
F
. Chng minh
CF
song song vi
EH
và tam giác
BCF
là tam giác đu.
c) Gi s điểm
D
thay đổi trên cung nh
BC
nhưng vẫn tha mãn điu kin ca đ bài. Xác đnh
v trí ca
D
để chu vi t giác
ABDC
đạt giá tr ln nht .
Bài 5 (0,5 đim)
Cho ba số thực dương
,,abc
tng thỏa mãn điều kiện
3++=
abc
.
Chứng minh bất đẳng thc sau:
1 1 13
111 2
++
+++
ab bc ca
.
------Hết------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA KHO SÁT CHT LƯNG
NĂM HC: 2020 -2021. MÔN TOÁN 9
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
1
2
=
x
A
x
12
11
=
++
x
B
x xx
vi
0; 4≥≠xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
x
4
=
b) Rút gn biu thc
B
c) Cho
( )
1.= PA B
. Tìm các giá tr ca
để
2P
.
Li gii
1) Thay
1
x (TMDK)
4
=
vào biu thc
A
ta có:
1 33
1
1
4 44
13
2
1
2
2
22
4
−−
= = = =
A
Vy vi
1
x
4
=
thì
1
2
=
A
.
b)
12
11
=
++
x
B
x xx
( )
( )
12
11
+− +
=
+ −+
xx x
B
x xx
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
11
1
1111
+−
= =
+ −+ + −+
xx
x
B
x xx x xx
1
1
=
−+
x
B
xx
Vy vi
0; 4≥≠xx
thì
1
1
=
−+
x
B
xx
c) Ta có
( )
11
1. 1.
21
−−

=−=

−+

xx
PA B
x xx
12 1
.
21

−− +
=


−+

xx x
P
x xx
11
.
21
−+
=
−+
xx x
P
x xx
1
2
=
x
P
x
Để
1
22
2
≥⇔
x
P
x
1
20
2
−≥
x
x
12 4
0
2
−− +
⇔≥
xx
x
3
0
2
⇔≥
x
x
30 3
9
20 2 4
49
9
30 3
()
4
20 2


−≥

≤



−> > >


⇔<≤


−≤




<
−< <




xx
x
x xx
x
x
xx
l
x
xx
Kết hp với điều kin
0; 4≥≠xx
thì
49<≤
x
thỏa mãn đề bài.
Bài 2. (2 đim)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân may một số khẩu trang để phục vụ để phục vụ cho vùng dịch Covid-19.
Nếu hai tổ cùng làm sau
12
giờ sẽ xong. Họ làm chung với nhau tro
n
g
4
giờ thì tổ thứ nhất
được điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong
10
giờ. Hỏi nếu mỗi tổ
làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
Li gii
Gọi
là số giờ để tổ một làm một mình xong việc (Đơn vị: giờ; Điu kiện:
12>x
)
Khi đó, trong một giờ tổ một làm được
1
x
(công việc)
Vì hai tổ cùng làm sau
12
giờ sẽ xong nên trong một giờ hai tổ làm được
1
12
(công việc)
Nên suy ra trong một giờ tổ hai làm được
11
12
x
(công việc)
Trong 4 giờ cả hai tổ làm được
41
12 3
=
(công việc)
Trong 10 giờ tổ hai làm được
1 1 5 10
10
12 6

−=


xx
(công việc)
Từ đó ta có phương trình:
1 5 10
1
36
+− =
x
1015 2561
1
36 6666
=+−=+−=
x
60⇒=x
(thỏa mãn)
Khi đó, trong một giờ tổ hai làm được
11 51 41
12 60 60 60 60 15
−=−==
(công việc)
Nên thời gian để tổ hai làm một mình xong công việc là
15
giờ.
Vậy, thời gian để tmột tổ hai làm một nh xong công việc
lần lượt là
60
giờ và
15
giờ.
2) Một ly nước hình trụ có chiều cao
20
cm và bán kính đáy
bằng
cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước
cách đáy ly
17
cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá
lạnh hình cầucùng bán kính
cm thả vào ly nước. Bạn Nam
dự định bỏ
6
viên đá hình cầu vào cốc nước. Hỏi nước có bị trào
ra ngoài ly không?
Li gii
Thể tích ly nước khi đầy ly là:
( )
22 3
20. .4 320
ππ π
= = =V h R cm
Sau khi đổ nước vào ly
t
hì th tích nước trong ly là:
( )
22 3
17. .4 272
ππ π
= = =V h R cm
Thể tích 6 viên đá hình
cầu bán kính
cm là:
( )
33 3
4 4 32
. .2
33 3
ππ π
= = =V R cm
Thể tích nước trong ly sau khi thả 6 viên đá hình cầu trên là:
( )
3
32
272 282,7
3
ππ

=+≈


V cm
320 282,7
ππ
>
nên khi Nam bỏ
6
viên đá hình cầu vào cốc nước thì nước không bị trào ra
ngoài ly.
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình
( )(
)
22
16 −+ =
xxxx
2) Cho parabol
2
=
yx
()P
và đường thng
2
= +y mx
()
d
(
m
là tham s)
a) Chng minh
()
P
và
()
d
luôn ct nhau ti hai điểm phân bit
A
và
B
nm v hai phía ca
trc tung.
b) Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng
3
(
O
là gc ta đ).
Li gii
1) Giải phương trình
( )( )
22
16 −+ =xxxx
(1)
Đặt
2
= tx x
, khi đó:
( )
(1) 1 6 +=
tt
2
60 +− =tt
2
3 2 60 + −=t tt
( ) ( )
32 30 +− +=tt t
( )( )
3 20⇔+ =tt
30
20
+=
−=
t
t
3
2
=
=
t
t
Tr n:
Vi
3= t
2
3 −=xx
2
30 −+=xx
2
1 11
0
44
−+ + =xx
2
1 11
0
24

+=


x
(vô lý)
∉∅x
Vi
2=t
2
2 −=xx
2
20 −−=xx
2
2 20 +− =xxx
( )
( )
12 10
+− +=xx x
( )( )
1 20+ −=xx
10
20
+=
−=
x
x
1
2
=
=
x
x
Vy
{ }
1; 2∈−x
2) Cho parabol
2
=yx
()P
và đường thng
2= +
y mx
()d
(
m
là tham s)
a) Chng minh
()P
và
()d
luôn ct nhau ti hai điểm phân bit
A
và
B
nm v hai phía ca
trc tung.
b) Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng
3
(
O
là gc ta đ).
Li gii
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
()
P
()d
:
2
2= +x mx
2
20 −=
x mx
(1)
1, , 2==−=a b mc
( ) (
)
2
2
4. 2 8 0,∆= = + >
m mm
nên phương trình luôn hai nghiệm phân bit
12
,xx
vi mi
m
.
Theo định lý Viet, ta có:
12
12
(2)
2 (3)
+=
=
xx m
xx
.
12
20=−<xx
nên
12
,xx
trái du.
Vy
()P
()d
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit
A
B
nm v hai phía ca trc tung.
b)
10
8
6
4
2
2
10
5
5
10
x2
x1
K
H
C
B
A
O
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
,
HK
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
lên trc tung;
()
d
ct trc
tung tại điểm
C
.
Ta có
(
)
0;2C
,
( )
1
0;Hy
,
( )
2
0;Ky
. Suy ra
2=
OC
,
1
=AH x
,
2
=BK x
∆∆
= +
OAB OAC OBC
SSS
11
..
22
= +AH OC BK OC
12
11
.2. .2.
22
= +xx
12
= +
xx
Coi
12
0<<xx
,
3
=
OAB
S
nên
12
3−+ =xx
(4)
T
(2)
(4)
ta có h:
12
12
3
+=
−+ =
xx m
xx
1
2
3
2
3
2
=
+
=
m
x
m
x
.
Thay
12
33
,
22
−+
= =
mm
xx
vào
(3)
, ta được :
33
.2
22
−+
=
mm
( )( )
3 38 +=mm
2
98 −=m
2
1⇔=m
1⇔=±m
Vy
1= ±
m
là giá tr cn tìm.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
,OR
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
thuc đưng tròn sao cho
=AC R
;
điểm
D
thuc cung nh
BC
(
D
khác
,BC
) . Kéo dài
AC
BD
ct nhau ti
E
; k
EH
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
thuc
AB
) ,
EH
ct
AD
ti
I
.
a) Chng minh : t giác
AHDE
là t giác ni tiếp.
b) Kéo dài
DH
ct
( )
,OR
tại điểm th hai là
F
. Chng minh
CF
song song vi
EH
và tam
giác
BCF
là tam giác đu.
c) Gi s điểm
D
thay đổi trên cung nh
BC
nhưng vẫn tha mãn điu kin ca đ bài. Xác
định v trí ca
D
để chu vi t giác
ABDC
đạt giá tr ln nht .
Li gii
I
H
E
C
F
A
O
B
D
a) Chng minh: T giác
AHDE
là t giác ni tiếp.
Xét đường tròn
( )
O
có:
{
}
90
⊥= = =°EH AB H EHA EHB
.
Mt khác:
AB
là đường kính ca
( )
O
.
( )
DO
.
90⇒=°ADB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) mà
180+=°ADB ADE
( k bù )
90⇒=°ADE
.
Xét t giác
AHDE
có:
90= = °ADE AHE
.
t giác
AHDE
ni tiếp (t giác có 2 đỉnh k nhau cùng nhìn cnh AE góc
90°
) .
b) Chng minh :
CF
song song vi
EH
và tam giác
BCF
là tam
giác đều.
Ta có :
( )
90 90= °⇒ = ° ADB IDB I AD
90= °EHB
(
)
90 =°∈
IHB I EH
.
Xét t giác
BHID
có:
90 90 180+ = °+ °= °IDB IHB
.
t giác
BHID
ni tiếp (t giác có tng 2 góc đối bng
180°
).
11
⇒=HB
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
ID
)
( )
1
Xét đường tròn
( )
O
có:
11
=FB
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
CD
)
( )
2
T (1) và (2)
11
⇒=HF
mà hai góc này v trí đng v
// CF EH
(đpcm) .
Li có :
//
⇒⊥
CF EH
CF AB
EH AB
(quan h t vuông góc đến song song)
Xét đường tròn
( )
O
có:
CF AB
,
1
1
1
I
H
E
C
F
A
O
B
D
CF
là dây cung ;
AB
là đường kính
AB
là trung trc ca
CF
(quan h đường kính vuông góc vi dây cung)
=BC BF
( tính chất các điểm thuộc đường trung trc ca đon thng )
⇒∆BCF
cân ti
B
. (3)
+)
90
°
=ACB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
⇒∆ACB
vuông ti
C
.
Xét
ACB
vuông ti
C
:
0
1
cos 60
22
===⇒=
AC R
CAB CAB
AB R
.
Li có :
0
60= =CAB CFB
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
CB
) (4)
T (3),(4)
BCF
là tam giác đều ( đpcm ).
1
1
1
P
I
H
E
C
F
A
O
B
D
c) Xác định v trí ca
D
để chu vi t giác
ABDC
đạt giá tr ln nht .
Ta có :
AB
là trung trc ca
CF
AB
c định ,
C
c định
F
c định .
Trên cnh
DF
lấy điểm
P
sao cho
= ⇒∆DC DP DCP
cân ti
P
. (5)
Li có :
0
60= =CDF CBF
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
CF
)
0
60⇒=CDP
(5)
T (5)(6)
⇒∆DCP
là tam giác đu
⇒=DC CP
.
+) Do
BCF
là tam giác đu
⇒=CB CF
.
Xét
CPF
CDB
có:
( )
( )
0
6 .0
=
==−⇒
=
= ⇒=
CPF CDB c gc PF BD
CD CP
PCF DCB PCB
CF CB
Chu vi t giác ABDC bng :
333+++=++ =++=+AB BD DC CA R BD DC R PF DP R DF
Chu vi t giác
ABDC
ln nht khi
DF
ln nht
DF
đưng kính ca đưng tròn
( )
;OR
D
là điểm chính gia ca cung nh
BC
.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho ba số thực dương
,,abc
có tổng thỏa mãn điều kiện
3++=abc
.
Chứng minh bất đẳng thức sau:
1 1 13
111 2
++
+++ab bc ca
.
Li gii
*Chng minh bt đng thc:
( )
(
)
2
3++ + +
a b c ab bc ca
(1) ng thc xy ra khi
= =abc
)
Tht vy: (1)
222
2223330+++++−−−≥a b c ab bc ca ab bc ca
222
0 ++−
a b c ab bc ca
222
222222 0 ++−
a b c ab bc ca
( )
( )
( )
222222
2 2 20
++ ++− +a ab b b bc c c ac a
( ) ( ) ( )
222
0 + +− ab bc ca
(luôn đúng)
Du “=” xy ra khi
= =abc
.
*Chng minh bất đẳng thc:
111 9
++≥
++a bc abc
(2) (Đẳng thc xy ra khi
= =abc
)
Tht
v
y: (1)
( )
111
9

++ + +


abc
abc
Xét
( )
111
3

++ ++ =++++++


abacbc
abc
abc bacacb
2; 2; 2
+≥ +≥ +
ab ac bc
ba ca cb
(bđt Cô Si)
Suy ra:
( )
111
32229

++ + + ≥+++=


abc
abc
(đpcm)
D
u
“=”
x
y ra khi
= =abc
.
Áp dng bất đẳng thc
(1) ta có:
( ) ( )
2
93= ++ + +a b c ab bc ca
3++ab bc ca
Áp dng bất đẳng thc
(2) ta có:
1 1 1 9 93
1 1 1 3 33 2
+ + ≥=
+++++++ab bc ca ab bc ca
Du “=” xy ra khi
1
3
= =
⇔===
++=
abc
abc
abc
Vy
1 1 13
111 2
++
+++ab bc ca
. Du “=” xy ra khi
1= = =abc
.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 QUẬN HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN; Ngày khảo sát 24/5/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 điểm) x −1 1 2 − x Cho 2 biểu thức A = và B = −
với x ≥ 0; x ≠ 4 x − 2 x +1 x x +1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = ( A − )
1 .B . Tìm các giá trị của x để P ≥ 2 .
Bài 2 (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân may một số khẩu trang để phục vụ cho vùng dịch Covid-19. Nếu hai tổ cùng làm sau
12 giờ sẽ xong. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất được
điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ.
Hỏi nếu mỗi tổ làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
2) Một ly nước hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính đáy bằng 4
cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm thì
dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2
cm thả vào ly nước. Bạn Nam dự định bỏ 6 viên đá hình cầu vào cốc nước.
Hỏi nước có bị trào ra ngoài ly không?
Bài 3 (2,5 điểm) 1) Giải phương trình ( 2 x x)( 2 x x + ) 1 = 6 2) Cho parabol 2
y = x (P) và đường thẳng y = mx + 2 (d ) ( m là tham số)
a) Chứng minh (P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B nằm về hai phía của trục tung.
b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ( O là gốc tọa độ).
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O, R) đường kính AB . Lấy điểm C thuộc đường tròn sao cho AC = R ; điểm D
thuộc cung nhỏ BC ( D khác B,C ) . Kéo dài AC BD cắt nhau tại E ; kẻ EH vuông góc với AB tại
H ( H thuộc AB ) , EH cắt AD tại I .
a) Chứng minh : tứ giác AHDE là tứ giác nội tiếp.
b) Kéo dài DH cắt (O, R) tại điểm thứ hai là F . Chứng minh CF song song với EH và tam giác
BCF là tam giác đều.
c) Giả sử điểm D thay đổi trên cung nhỏ BC nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện của đề bài. Xác định
vị trí của D để chu vi tứ giác ABDC đạt giá trị lớn nhất . Bài 5 (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a,b,c có tổng thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Chứng minh bất đẳng 1 1 1 3 thức sau: + + ≥ . 1+ ab 1+ bc 1+ ca 2 ------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC: 2020 -2021. MÔN TOÁN 9 Bài 1. (2,0 điểm) x −1 1 2 − x
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x ≥ 0; x ≠ 4 x − 2 x +1 x x +1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = ( A − )
1 .B . Tìm các giá trị của x để P ≥ 2 . Lời giải 1 1) Thay x =
(TMDK) vào biểu thức A ta có: 4 1 −3 −3 −1 1 4 4 4 A = = = = 1 3 1 − 2 − − 2 2 2 2 4 1 1 Vậy với x = thì A = . 4 2 1 2 − x b) B = − x +1 x x +1
x x +1− 2 + = x B ( x + ) 1 ( x x + ) 1 x ( x + )1( x − − )1 1 B = ( x ) = +1 (x x + ) 1
( x + )1(xx + )1 x −1 B = x x +1 x −1
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 4 thì B = x x +1  x −  x
c) Ta có P = ( A − ) 1 1 1 .B = −1 .    x − 2  x x +1
x −1− x + 2  x −1 P =  .   x − 2 x x +1   x x +1 x −1 P = . x − 2 x x +1 x −1 P = x − 2 Để x −1 P ≥ 2 ⇔ ≥ 2 x − 2 x −1 ⇔ − 2 ≥ 0 x − 2
x −1− 2 x + 4 ⇔ ≥ 0 x − 2 3 − ⇔ x ≥ 0 x − 2  3  − x ≥ 0
 x ≤ 3 x ≤ 9   
 x − 2 > 0  x > 2 x > 4 ⇔  ⇔  ⇔ ⇔ 4 < x ≤ 9   − x ≤  x ≥ x ≥ 9 3 0 3     (l)   x − <  x < x < 4 2 0 2
Kết hợp với điều kiện x ≥ 0; x ≠ 4 thì 4 < x ≤ 9 thỏa mãn đề bài. Bài 2. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân may một số khẩu trang để phục vụ để phục vụ cho vùng dịch Covid-19.
Nếu hai tổ cùng làm sau 12giờ sẽ xong. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất
được điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ
làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc. Lời giải
Gọi x là số giờ để tổ một làm một mình xong việc (Đơn vị: giờ; Điều kiện: x >12 )
Khi đó, trong một giờ tổ một làm được 1 (công việc) x
Vì hai tổ cùng làm sau 12giờ sẽ xong nên trong một giờ hai tổ làm được 1 (công việc) 12
Nên suy ra trong một giờ tổ hai làm được 1 1 − (công việc) 12 x
Trong 4 giờ cả hai tổ làm được 4 1 = (công việc) 12 3  
Trong 10 giờ tổ hai làm được 1 1 5 10 10 − = −   (công việc) 12 x  6 x
Từ đó ta có phương trình: 1 5 10 + − = 1 3 6 x 10 1 5 2 5 6 1 ⇔ = + −1 = + − = x 3 6 6 6 6 6
x = 60 (thỏa mãn)
Khi đó, trong một giờ tổ hai làm được 1 1 5 1 4 1 − = − = = (công việc) 12 60 60 60 60 15
Nên thời gian để tổ hai làm một mình xong công việc là 15 giờ.
Vậy, thời gian để tổ một và tổ hai làm một mình xong công việc
lần lượt là 60 giờ và 15 giờ.
2) Một ly nước hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính đáy
bằng 4 cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước
cách đáy ly 17 cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá
lạnh hình cầu có cùng bán kính 2 cm thả vào ly nước. Bạn Nam
dự định bỏ 6 viên đá hình cầu vào cốc nước. Hỏi nước có bị trào ra ngoài ly không? Lời giải
Thể tích ly nước khi đầy ly là: 2 2 V = π h R = π = π ( 3 20. .4 320 cm )
Sau khi đổ nước vào ly thì thể tích nước trong ly là: 2 2 V = π h R = π = π ( 3 17. .4 272 cm )
Thể tích 6 viên đá hình cầu bán kính 2 cm là: 4 4 32 3 3 V = π R = .π.2 = π ( 3 cm ) 3 3 3
Thể tích nước trong ly sau khi thả 6 viên đá hình cầu trên là:  32  V = 272 + π ≈ 282,7π   ( 3 cm )  3 
Vì 320π > 282, 7π nên khi Nam bỏ 6 viên đá hình cầu vào cốc nước thì nước không bị trào ra ngoài ly. Bài 3. (2,5 điểm) 1) Giải phương trình ( 2 x x)( 2 x x + ) 1 = 6 2) Cho parabol 2
y = x (P) và đường thẳng y = mx + 2 (d ) ( m là tham số)
a) Chứng minh (P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B nằm về hai phía của trục tung.
b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ( O là gốc tọa độ). Lời giải 1) Giải phương trình ( 2 x x)( 2 x x + ) 1 = 6 (1) Đặt 2
t = x x , khi đó: (1) ⇔ t (t + ) 1 = 6 2
t + t − 6 = 0 2
t + 3t − 2t − 6 = 0
t (t + 3) − 2(t + 3) = 0
⇔ (t + 3)(t − 2) = 0 t + 3 = 0 ⇔  t − 2 = 0 t = 3 − ⇔  t = 2 Trả ẩn: 1 11 Với t = 3 − 2 ⇔ x x = 3 − 2
x x + 3 = 0 2 ⇔ x x + + = 0 4 4 2  1  11 ⇔ x − + = 0  
(vô lý) ⇒ x ∉ ∅  2  4 Với t = 2 2 ⇔ x x = 2 2
x x − 2 = 0 2
x + x − 2x − 2 = 0 ⇔ x(x + ) 1 − 2 ( x + ) 1 = 0 x + = x = − ⇔ ( 1 0 1 x + )
1 ( x − 2) = 0 ⇔  ⇔  x − 2 = 0 x = 2 Vậy x ∈{ 1 − ; } 2 2) Cho parabol 2
y = x (P) và đường thẳng y = mx + 2 (d ) ( m là tham số)
a) Chứng minh (P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B nằm về hai phía của trục tung.
b) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ( O là gốc tọa độ). Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 x = mx + 2 2
x mx − 2 = 0 (1)
a = 1, b = − , m c = 2 − 2
có ∆ = (−m) − (− ) 2 4.
2 = m + 8 > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 với mọi m . x + x = Theo đị m (2) nh lý Viet, ta có: 1 2  . x x = 2 − (3)  1 2 Vì x x = 2
− < 0 nên x , x trái dấu. 1 2 1 2
Vậy (P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B nằm về hai phía của trục tung. b) 10 8 6 4 K B C 2 A H 10 5 5 10 x1 O x2 2
Gọi A( x ; y , B x ; y H , K lần lượt là hình chiếu của ,
A B lên trục tung; (d ) cắt trục 1 1 ) ( 2 2 ) tung tại điểm C .
Ta có C (0; 2) , H (0; y , K (0; y . Suy ra OC = 2 , AH = x , BK = x 2 ) 1 ) 1 2 1 1 1 1 Có S = S + = AH OC + = x + = x + ∆ S . BK.OC .2. .2. x x OABOACOBC 2 2 1 2 2 2 1 2
Coi x < 0 < x , mà S
= 3 nên −x + x = 3 (4) 1 2 ∆OAB 1 2  m − 3  x = x + x = m  1  2 Từ (2) và (4) ta có hệ: 1 2  ⇔ −  . x + x = 3  m + 3 1 2 x = 2  2 m − 3 m + 3 Thay x = , x = vào (3) , ta được : 1 2 2 2 m − 3 m + 3 . = 2
− ⇔ (m − 3)(m + 3) = 8 − 2 ⇔ m − 9 = 8 − 2
m = 1 ⇔ m = 1 ± 2 2 Vậy m = 1
± là giá trị cần tìm. Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O, R) đường kính AB . Lấy điểm C thuộc đường tròn sao cho AC = R ;
điểm D thuộc cung nhỏ BC ( D khác B,C ) . Kéo dài AC BD cắt nhau tại E ; kẻ
EH vuông góc với AB tại H ( H thuộc AB ) , EH cắt AD tại I .
a) Chứng minh : tứ giác AHDE là tứ giác nội tiếp.
b) Kéo dài DH cắt (O, R) tại điểm thứ hai là F . Chứng minh CF song song với EH và tam
giác BCF là tam giác đều.
c) Giả sử điểm D thay đổi trên cung nhỏ BC nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện của đề bài. Xác
định vị trí của D để chu vi tứ giác ABDC đạt giá trị lớn nhất . Lời giải E C D I A B O H F
a) Chứng minh: Tứ giác AHDE là tứ giác nội tiếp.
Xét đường tròn (O) có:
EH AB = {H} ⇒  EHA =  EHB = 90° .
Mặt khác: AB là đường kính của (O) . D ∈(O) . ⇒ 
ADB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) mà  ADB + 
ADE = 180° ( kề bù ) ⇒  ADE = 90° .
Xét tứ giác AHDE có:  ADE =  AHE = 90° .
⇒ tứ giác AHDE nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AE góc 90° ) .
b) Chứng minh : CF song song với EH và tam giác BCF là tam giác đều. E Ta có :  ADB = ° ⇒  90
IDB = 90° ( I AD)  EHB = 90° ⇒ 
IHB = 90° ( I EH ) . C
Xét tứ giác BHID có:  IDB + 
IHB = 90° + 90° = 180° . D ⇒ tứ giác I
BHID nội tiếp (tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180° ). 1 1 ⇒  H =  B A B 1
1 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung  ID ) ( ) 1 O H
Xét đường tròn (O) có: 1  F =  B 2 F 1
1 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung  CD ) ( ) Từ (1) và (2) ⇒  H = 
F mà hai góc này ở vị trí đồng vị 1 1
CF / / EH (đpcm) . Lại có : CF / / EH   ⇒ CF ⊥ ⊥
AB (quan hệ từ vuông góc đến song song) EH AB
Xét đường tròn (O) có: CF AB ,
CF là dây cung ; AB là đường kính
AB là trung trực của CF (quan hệ đường kính vuông góc với dây cung)
BC = BF ( tính chất các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng )
⇒ ∆BCF cân tại B . (3)  +) ACB 90° =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ ∆ACB vuông tại C . AC R 1
Xét ∆ACB vuông tại C có :  CAB = = = ⇒  0 cos CAB = 60 . AB 2R 2 Lại có :  CAB =  0
CFB = 60 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung  CB ) (4)
Từ (3),(4) ⇒ ∆BCF là tam giác đều ( đpcm ). E C D I 1 1 A B O H P 1 F
c) Xác định vị trí của D để chu vi tứ giác ABDC đạt giá trị lớn nhất .
Ta có : AB là trung trực của CF AB cố định , C cố định ⇒ F cố định .
Trên cạnh DF lấy điểm P sao cho DC = DP ⇒ ∆DCP cân tại P . (5) Lại có :  CDF =  0
CBF = 60 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung  CF ) ⇒  0 CDP = 60 (5)
Từ (5)(6) ⇒ ∆DCP là tam giác đều ⇒ DC = CP .
+) Do ∆BCF là tam giác đều ⇒ CB = CF .
Xét ∆CPF và ∆CDB có: CD = CP    PCF =  0 DCB = − 
( 60 PCB)⇒∆CPF = ∆CDB( .cgc)⇒ PF = BDCF = CB 
Chu vi tứ giác ABDC bằng :
AB + BD + DC + CA = 3R + BD + DC = 3R + PF + DP = 3R + DF
Chu vi tứ giác ABDC lớn nhất khi DF lớn nhất ⇒ DF là đường kính của đường tròn
(O;R) ⇒ D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC . Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a,b,c có tổng thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3.
Chứng minh bất đẳng thức sau: 1 1 1 3 + + ≥ . 1+ ab 1+ bc 1+ ca 2 Lời giải 2
*Chứng minh bất đẳng thức: (a + b + c) ≥ 3(ab + bc + ca) (1) (Đẳng thức xảy ra khi
a = b = c ) 2 2 2
Thật vậy: (1) ⇔ a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca − 3ab − 3bc − 3ca ≥ 0 2 2 2
a + b + c ab bc ca ≥ 0 2 2 2
⇔ 2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ca ≥ 0 ⇔ ( 2 2
a ab + b ) + ( 2 2
b bc + c ) + ( 2 2 2 2
c − 2ac + a ) ≥ 0
⇔ (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 ≥ 0 (luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c . 1 1 1 9
*Chứng minh bất đẳng thức: + + ≥
(2) (Đẳng thức xảy ra khi a = b = c ) a b c a + b + c  
Thật ậy: (1) ⇔ (a + b + c) 1 1 1 + + ≥ 9   v  a b c    a b a c b c
Xét (a + b + c) 1 1 1 + + = 3 + + + + + +    a b c b a c a c b a b a c b c
+ ≥ 2; + ≥ 2; + ≥ 2 (bđt Cô Si) b a c a c b  
Suy ra: (a + b + c) 1 1 1 + + ≥ 3 + 2 + 2 + 2 = 9   (đpcm)  a b c  Dấ “=” ả
x y ra khi a = b = c . u 2
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có: 9 = (a + b + c) ≥ 3(ab + bc + ca)
ab + bc + ca ≤ 3 1 1 1 9 9 3
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta có: + + ≥ ≥ = 1+ ab 1+ bc 1+ ca
3 + ab + bc + ca 3 + 3 2
a = b = c Dấu “=” xảy ra khi 
a = b = c = 1
a + b + c = 3 1 1 1 3 Vậy + +
≥ . Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1. 1+ ab 1+ bc 1+ ca 2
Document Outline

  • Lại có : ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
  • Xét và có:
  • Chu vi tứ giác ABDC bằng :