Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 cụm Lập Thạch – Sông Lô – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 cụm Lập Thạch – Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
CỤM LP THCH - SÔNG
--------------------
thi có 06 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG TT NGHIP
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: ..........
Mã đề 101
Câu 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
A.
25
1
+
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
phương trình
2 2 50xyz + −=
. Xét mặt phẳng
( ) ( )
: 2 1 70Qx m z
+ +=
, với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để mặt phẳng
(
)
P
tạo với mặt phẳng
( )
Q
một góc
4
π
.
A.
1
4
m
m
=
=
. B.
1
2
m
m
=
=
. C.
. D.
2
22
m
m
=
=
.
Câu 3. Tính môđun của số phức
z
biết
( )( )
43 1z ii=−+
.
A.
25 2z =
. B.
. C.
2z =
. D.
72
z =
.
Câu 4. Tính th tích khối cầu ngoi tiếp khối lập phương cạnh bng
.a
A.
3
3
.
6
a
π
B.
3
3
.
8
a
π
C.
3
3
.
2
a
π
D.
3
2
.
3
a
π
Câu 5. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
2
y
x
=
+
:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sc cân đi đng cht. Xác sut đ tng s chm xut hiện trên hai con
súc sc đó bằng 7 là
A.
1
12
. B.
7
12
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 7. Tính
2
log log
a
b
Tb a= +
biết
1
log
2
a
b =
.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
, có đồ thị như hình vẽ
Mã đ 101 Trang 2/6
Giá tr nh nhất của hàm s trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số
( )
32y fx=−−
nghch biến trên khong
A.
(
)
;1
−∞
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
0;3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 10. Số phức có phần thực bằng 3, phần ảo bằng
4
:
A.
34i
. B.
43i
. C.
34i+
. D.
43i+
.
Câu 11. Cho tứ diện
ABCD
()AD ABC
,
2
AC AD
= =
,
1AB =
5BC
=
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
A.
6
3
d =
. B.
2
2
d =
. C.
25
5
d =
. D.
6
2
d =
.
Câu 12. Cho
, ;.kn k n∈≤
Ký hiệu
k
n
A
là s chnh hợp chập
k
của
n
phần tử. Công thức nào sau đây
đúng.
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
kn k
=
B.
!
.
!
k
n
n
A
k
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=
∫∫
với mọi hàm số
( ) ( )
;f x gx
liên tục trên
.
B.
( ) ( )
df xx fx C
= +
với mọi hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
.
C.
( ) ( )
ddkfxx kfxx=
∫∫
với mọi hằng số
k
với mọi hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
với mọi hàm số
( ) ( )
;
f x gx
liên tục trên
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
49
7
xx −+



.
A.
( )
2;3
. B.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
. C.
[ ]
2;3
. D.
[ ]
3; 2
.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
3
()
x
fx e=
A.
3
1
3
x
eC+
. B.
3
()
3ln 3
x
e
Fx C
= +
. C.
3
3
x
eC+
. D.
3
()
x
Fx e C= +
.
x
y
2
2
2
O
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 16. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
( )
12f −=
,
(
)
34f
=
. Giá trị của
( )
3
1
dfxx
bằng:
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
là
ϕ
. Khi đó
tan
ϕ
bằng
A.
2 2.
B.
2
.
3
C.
2.
D.
2.
Câu 18. Phương trình
2
2 54
24
xx++
=
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2;4;5a =
,
( )
2
0; ;b mm=
. Có bao
nhiêu giá trị của tham số
m
để
.0ab=

?
A.
1
. B. 2. C.
3
. D.
0
.
Câu 20. Cho
( )d 17
c
a
fx x=
( )d 11
c
b
fx x=
với
abc<<
. Tính
( )d
b
a
I fx x=
.
A.
6I =
. B.
28I =
. C.
6I =
. D.
28I =
.
Câu 21. Nếu
( ) ( )
55
11
5, 2f x dx g x dx
= =
∫∫
thì
( )
(
)
5
1
f x g x dx
+


bằng
A.
3
. B.
7
. C.
7
. D.
3
.
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị của hàm số
42
29
yx x=−+
có tọa độ là
A.
( )
2;9
. B.
( )
2;9
. C.
( )
0;9
. D.
( )
1;9
.
Câu 23. Cho
12
2 4, 3 5z iz i=+=
. Xác định phần thực của
2
12
.w zz=
.
A.
120
. B.
32
. C.
152
. D.
88
.
Câu 24. Với
a
là số thực dương tùy ý,
32
.aa
bằng
A.
5
3
a
. B.
7
a
. C.
1
7
a
. D.
3
5
a
.
Câu 25. Cấp số cộng có số hạng đầu bằng
2
, công sai bằng
4
. Số hạng thứ
3
của cấp số cộng đó bằng
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
21
3
x
y
+
=
:
A.
21
2.3
ln 3
+
=
x
y
. B.
21
3 .ln 3
+
=
x
y
. C.
21
2.3
+
=
x
y
. D.
21
2.3 .ln 3
+
=
x
y
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P xyz +++=
. Một vectơ pháp tuyến của
( )
P
là:
A.
( )
w 1; 2; 0=

. B.
( )
2;1;1n =
. C.
( )
1; 2; 3
v =
. D.
(
)
0; 1; 2u =
.
Câu 28. Hàm số
4
32yx= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
2
;
3

+∞


. C.
2
;
3

−∞


. D.
( )
;0−∞
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như sau:
Mã đ 101 Trang 4/6
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
5x =
. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2x =
.
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
83zi=
có tọa độ là:
A.
( )
3; 8
. B.
( )
3; 8
. C.
( )
8; 3
. D.
( )
8; 3
.
Câu 31. Số cạnh của một bát diện đều là:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng
AB
biết
tọa độ điểm
( )
1;2;3A
và ta đ điểm
B(3 ; 2 ;1) ?
A.
4
(1; 3 ;1)u =
. B.
1
(1;1;1)u =
. C.
3
(1; 0 ; 1)u =
. D.
2
(1; 2 ;1)u =
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 22
2 4 2 10xyz x yz+ + + + −=
. Bán
kính của mặt cầu là
A.
6R =
. B.
7R =
. C.
7R =
. D.
5R =
.
Câu 34. Giả sử
,ab
là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức
2
ln
a
b
bằng:
A.
1
ln ln
2
ab
. B.
ln 2lnab
. C.
ln 2ln
ab
. D.
1
ln ln
2
ab
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SA a=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
2a
.
Câu 36. Cho khối nón có chiều cao
5
h =
và bán kính đáy
4r =
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
160
π
. B.
80
3
π
. C.
100
π
. D.
100
3
π
.
Câu 37. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
32
21yx x x= ++
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 38. Cho
( )
2
1
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
ln .fx x
A.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx

=−++


. B.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx
= ++
.
C.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx

= ++


. D.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx
=++
.
Mã đ 101 Trang 5/6
Câu 39. Có bao nhiêu số phức
z
tha mãn
(
)
( )
11
.
1
z iz
i
z
z
−+
=
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên R và có bảng biến thiên như sau
x
−∞
-1 1
+∞
y
+
0
0
+
y
1
+∞
−∞
-1
S nghiệm của phương trình
( )
2
22fx x
−=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Câu 41. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng 2020. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AA
;
BB
và điểm
P
nằm trên cạnh
CC
sao cho
3PC PC
=
. Th tích của khi đa diện lồi có các
đỉnh là các đim
,,, , ,
ABCM N P
bng
A.
3535
3
. B.
5353
3
. C.
2525
3
. D.
2020
3
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 ( 1) 2 1Sx y z ++ +− =
. Xét điểm
M
di động
trên đường thẳng
( )
112
:
21 2
xyz
d
−+
= =
. Qua
M
vẽ đường thẳng cắt mặt cầu
( )
S
tại 2 điểm
,AB
. Dựng mặt cầu tâm
M
bán kính
.MA MB
. Khi đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu có
diện tích nhỏ nhất thì
M
có tọa độ
( )
,,M abc
. Giá trị của
29P abc=−+ +
bằng
A. 3. B.
3.
C.
4.
D. 4.
Câu 43. Cho hai số phức
12
,zz
tha mãn
12
12
1; 2
23 1
zi zi
z iz i
−+
= =
+ −+
. Giá trị nh nhất của
12
zz
A.
22
. B.
21
. C.
2
. D.
1
.
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2022x≤≤
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
yx x+ =+ +−
?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 45. Biết rng bất phương trình
( )
( )
5
2
2
log 5 2 2.log 2 3
x
x
+
++ >
có tập nghiệm là
( )
log ; ,
a
Sb= +∞
vi
a
,
b
là các s nguyên dương nhỏ hơn 6 và
1a =
/
. Tính
23P ab= +
.
A.
11.P
=
B.
16.
P =
C.
18P =
. D.
7P =
.
Câu 46. Cắt một hình trụ có bán kính đáy
a
bằng mặt phẳng
vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện
là một hình ch nht
ABCD
có diện tích bằng
2
5a
và thiết diện này chắn trên đáy một dây cung sao cho
cung nhỏ to bởi dây này có số đo bằng
0
60
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
2
10 a
π
. B.
2
11 a
π
. C.
2
9 a
π
. D.
2
12
a
π
.
Câu 47. Tính thể tích phao bơi như hình săm xe như hình vẽ, không tính van săm.
Mã đ 101 Trang 6/6
A.
100 .
π
B.
2
100 .
π
C.
2
200 .
π
D.
200 .
π
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho phương trình đường thẳng
524
:
11
2
xyz
d


và phương trình mặt phẳng
: 2 70xy z 
. Góc của
đường thẳng d và mặt phẳng
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
,dd
lần lượt phương trình
12
2 23 1 21
: ,:
2 1 3 2 14
x y z xy z
dd
−++
= = = =
. Viết phương trình mặt phẳng ch đều hai
đường thng
12
,dd
.
A.
14 4 8 17 0xyz +−=
. B.
14 4 8 13 0xyz+ ++=
. C.
14 4 8 17 0xyz
−−=
. D.
14 4 8 13 0xyz
−−=
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
4; 4
như sau
bao nhiêu gtr của tham s
[ ]
4; 4m ∈−
để gtr lớn nht cam s
(
)
( )
( )
3
3gx f x x f m= ++
trên
đoạn
[ ]
1;1
bng
11
2
.
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
------ HT ------
Đề\câu 000 101+109+117 105+113+121 103+111+119 107+115+123
1 A B
B B B
2 A
A A C D
3 A B A A B
4 A C
D C C
5 A
D B C C
6 A C
C A C
7 A A
B A C
8 A
D A B B
9 A A D D D
10 A A
C D C
11 A
A B D B
12 A C C A C
13 A C
D A A
14
A D C D C
15 A A C C D
16 A A
A D B
17 A D D D A
18 A A C B D
19 A B A
B A
20 A B C A C
21 A D B C C
22 A C D
D D
23 A C A A C
24 A A B D C
25 A A B B
C
26 A D A A D
27 A B B
B C
28 A D A C
A
29 A D D A B
30 A D D
B C
31 A C A C D
32 A C A A C
33 A B D A C
34 A B B B B
35 A A C C C
36 A B A B B
37 A B B B A
38 A A A C A
39 A A C D B
40 A C B A C
41 A A C B C
42 A A B D D
43 A A B C A
44 A A C D B
45 A B A B B
46 A D D B D
47 A B C C D
48 A C
A D A
49 A
C A C B
50 A C D C C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP
CỤM LẬP THẠCH - SÔNG LÔ NĂM HỌC 2021 - 2022 -------------------- MÔN: Toán
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......... Mã đề 101
Câu 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. 2x + 5 y x + x x − = . B. 2 1 y = . C. 2 3 y = . D. 1 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 2y + 2z −5 = 0 . Xét mặt phẳng
(Q): x +(2m − )1 z + 7 = 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P)
tạo với mặt phẳng (Q) một góc π . 4  m =1  m =1  m = 4  m = 2 A. . B. . C. . D. .m = 4 m = − 2 m = 2 m = 2 − 2
Câu 3. Tính môđun của số phức z biết z = (4 −3i)(1+ i) .
A.
z = 25 2 .
B. z = 5 2 .
C. z = 2 . D. z = 7 2 .
Câu 4. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh bằng . a 3 3 3 3 A. π a 3 π π π . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 6 8 2 3
Câu 5. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 y = là: x + 2 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7 là A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 12 12 6 2 Câu 7. Tính 2 T = log b + a biết 1 log b = . a log b a 2 A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2], có đồ thị như hình vẽ Mã đề 101 Trang 1/6
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 2] là A. 1. B. 2 − . C. 3. D. 1 − .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = 3
f (x − 2) nghịch biến trên khoảng y 2 2 x O 2 A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;4). C. (0;3). D. (3;+∞) .
Câu 10. Số phức có phần thực bằng 3, phần ảo bằng 4 − là:
A. 3 − 4i .
B. 4 − 3i .
C. 3 + 4i . D. 4 + 3i .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD AD ⊥ (ABC) , AC = AD = 2 , AB =1 và BC = 5 . Tính khoảng cách d
từ A đến mặt phẳng (BCD) . A. 6 d = . B. 2 d = . C. 2 5 d = . D. 6 d = . 3 2 5 2
Câu 12. Cho k,n∈ ;  k ≤ .
n Ký hiệu k
A là số chỉnh hợp chập k của n phần tử. Công thức nào sau đây n đúng. A. k n! A = B. k n! k n! k n! A = C. A = D. A = n . n . n . n
k (n k ) .! k! (n k)!
k (!n k)!
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫( f (x)− g(x))dx = f
∫ (x)dx g ∫ (x)dx f x ;
với mọi hàm số ( ) g (x) liên tục trên  . B. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k với mọi hàm số f (x) liên tục trên  .
D. ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx f x ; g x
với mọi hàm số ( ) ( ) liên tục trên  . 2 − x x+4 Câu 14.  1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình  ≤   49 .  7  A. ( 2; − 3) . B. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . C. [ 2; − ]3. D. [ 3 − ;2].
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3 ( ) x
f x = e 1 3x A. 3x e + C . B. ( ) e F x = + C . C. 3 3 x e + C . D. 3 ( ) x
F x = e + C . 3 3ln3 Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 và f (− ) 1 = 2
− , f (3) = 4 . Giá trị của 3 f
∫ (x)dx bằng: 1 − A. 6 . B. 2 . C. 6 − . D. 8 − .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là ϕ . Khi đó tanϕ bằng A. 2 2. B. 2 . C. 2. D. 2. 3
Câu 18. Phương trình 2 2x +5x+4 2
= 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng A. 5 − . B. 5 . C. 1 − . D. 1. 2 2  
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;4;5) , b = ( 2
0;m ;m). Có bao  
nhiêu giá trị của tham số m để . a b = 0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 . c c b
Câu 20. Cho f ( x )dx = 17 ∫
f ( x )dx = 1 − 1 ∫
với a < b < c. Tính I = f ( x )dx ∫ . a b a A. I = 6 − .
B. I = 28.
C. I = 6. D. I = 28 − . 5 5 5
Câu 21. Nếu f (x)dx = 5, g (x)dx = 2 − ∫ ∫ thì  f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 3 − . B. 7 − . C. 7 . D. 3.
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2x + 9 có tọa độ là A. (2;9) . B. ( 2 − ;9). C. (0;9) . D. (1;9) .
Câu 23. Cho z =2+ 4i, z =3−5i 1 2
. Xác định phần thực của 2
w= z .z . 1 2 A. −120. B. −32. C. −152. D. 88 .
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 . a a bằng 5 1 3 A. 3 a . B. 7 a . C. 7 a . D. 5 a .
Câu 25. Cấp số cộng có số hạng đầu bằng 2 , công sai bằng 4 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng A. 10. B. 12. C. 8. D. 6 .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 2 1 3 x y + = là: 2x 1 + A. 2.3 y′ = . B. 2 1 3 + ′ = x y .ln 3. C. 2 1 2.3 + ′ = x y . D. 2 1 2.3 + ′ = x y .ln 3 . ln 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2
x + y + z + 3 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của (P) là:     A. w = (1; 2 − ;0) . B. n = ( 2 − ;1 ) ;1 . C. v = (1; 2 − ;3) . D. u = (0;1; 2 − ) . Câu 28. Hàm số 4
y = 3x + 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2   2  A. (0;+∞). B. − ;+∞  .  ; −∞ . ;0 −∞ . 3  C. D. ( )    3 
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 101 Trang 3/6
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 5 − .
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 .
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 8 − 3i có tọa độ là: A. (3; 8) . B. ( 3 − ; 8) . C. (8; −3). D. (8; 3) .
Câu 31. Số cạnh của một bát diện đều là: A. 6 . B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết
tọa độ điểm A(1;2;3) và tọa độ điểm B(3;2;1)?
A. u = (1;3;1) .
B. u = (1;1;1) .
C. u = (1;0;−1).
D. u = (1;− 2;1) . 4 1 3 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y + 2z −1 = 0 . Bán kính của mặt cầu là
A. R = 6 .
B. R = 7 .
C. R = 7 . D. R = 5 .
Câu 34. Giả sử a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln a bằng: 2 b A. 1
ln a ln b .
B. ln a2ln b .
C. ln a  2ln b . D. 1 ln a  ln b . 2 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3
A. a 2 . B. 2a . C. 3 a 2 . D. 3 2a . 3 3
Câu 36. Cho khối nón có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 160π . B. 80π . C. 100π . D. 100π . 3 3
Câu 37. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. 3 2
y = x − 2x + x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x + 3x +1. f (x)
Câu 38. Cho F (x) 1 =
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′(x)ln .x 2 2x x A. f ∫ (x)  ln x 1 ln d x x  ′ = − + + ln 1   C . B. ′ ∫ ( )ln d x f x x x = + + C . 2 2  x 2x  2 2 x x C. ∫ ( )  ln 1 ln d x f x x x  ′ = − + + ln x 1   C . D. f ′ ∫ (x)ln d x x = + + C . 2 2  x x  2 2 x 2x Mã đề 101 Trang 4/6 ( z − )1(1+iz)
Câu 39. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn = . 1 i z z A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ -1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + y 1 +∞ −∞ -1
Số nghiệm của phương trình f ( 2
x − 2x) = 2 là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 8 .
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ ;
BB′ và điểm P nằm trên cạnh CC′ sao cho PC = 3PC′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng A. 3535 . B. 5353 . C. 2525 . D. 2020 . 3 3 3 3
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + (y +1) + (z − 2)2 =1. Xét điểm M di động
trên đường thẳng (d ) x −1 y −1 z + 2 : = =
. Qua M vẽ đường thẳng cắt mặt cầu (S ) tại 2 điểm 2 1 2 − ,
A B . Dựng mặt cầu tâm M bán kính .
MA MB . Khi đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu có
diện tích nhỏ nhất thì M có tọa độ M (a,b,c) . Giá trị của P = −a + 2b + 9c bằng A. 3. B. 3. − C. 4. − D. 4. Câu 43. − +
Cho hai số phức z , z thỏa mãn z i z i 1 2 =1;
= 2 . Giá trị nhỏ nhất của z z 1 2 z + 2 − 3i z −1+ i 1 2 1 2 A. 2 2 . B. 2 −1. C. 2 . D. 1.
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2022 và 3(9y + 2y) = x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 45. Biết rằng bất phương trình log 5x + 2 + 2.log
> có tập nghiệm là S = (log b +∞ với a a ; ), x 2 3 2 ( ) (5 +2)
, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a =/1. Tính P = 2a + 3b .
A. P =11.
B. P =16.
C. P =18. D. P = 7 .
Câu 46. Cắt một hình trụ có bán kính đáy là a bằng mặt phẳng  vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện
là một hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
5a và thiết diện này chắn trên đáy một dây cung sao cho
cung nhỏ tạo bởi dây này có số đo bằng 0
60 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 2 10π a . B. 2 11π a . C. 2 9π a . D. 2 12π a .
Câu 47. Tính thể tích phao bơi như hình săm xe như hình vẽ, không tính van săm. Mã đề 101 Trang 5/6 A. 100π. B. 2 100π . C. 2 200π . D. 200π.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng x  5 y  2 z  4 d :  
và phương trình mặt phẳng  : x y  2z  7  0. Góc của 1 1 2
đường thẳng d và mặt phẳng  là A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d ,d lần lượt có phương trình 1 2
x − 2 y − 2 z − 3
x −1 y + 2 z +1 d : = = ,d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai 1 2 2 1 3 2 1 − 4
đường thẳng d ,d . 1 2
A. 14x − 4y + 8z −17 = 0 . B. 14x + 4y + 8z +13 = 0. C. 14x − 4y −8z −17 = 0. D. 14x − 4y −8z −13 = 0 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [ 4; − 4] như sau
Có bao nhiêu giá trị của tham số m∈[ 4;
− 4] để giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 3x +3 x )+ f (m) trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng 11. 2 A. 5 . B. 2. C. 4. D. 3 .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 Đề\câu 000
101+109+117 105+113+121 103+111+119 107+115+123 1 A B B B B 2 A A A C D 3 A B A A B 4 A C D C C 5 A D B C C 6 A C C A C 7 A A B A C 8 A D A B B 9 A A D D D 10 A A C D C 11 A A B D B 12 A C C A C 13 A C D A A 14 A D C D C 15 A A C C D 16 A A A D B 17 A D D D A 18 A A C B D 19 A B A B A 20 A B C A C 21 A D B C C 22 A C D D D 23 A C A A C 24 A A B D C 25 A A B B C 26 A D A A D 27 A B B B C 28 A D A C A 29 A D D A B 30 A D D B C 31 A C A C D 32 A C A A C 33 A B D A C 34 A B B B B 35 A A C C C 36 A B A B B 37 A B B B A 38 A A A C A 39 A A C D B 40 A C B A C 41 A A C B C 42 A A B D D 43 A A B C A 44 A A C D B 45 A B A B B 46 A D D B D 47 A B C C D 48 A C A D A 49 A C A C B 50 A C D C C
Document Outline

  • Ma_de_101
  • DA DE LE
    • Sheet1