Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2024 trường THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán thi tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 trường THPT Hàm Rồng, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 và lời giải chi tiết các bài toán vận dụng – vận dụng cao.

Mã đ 121 Trang 1/6
TRƯNG THPT HÀM RNG
MÃ Đ 121
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP THPT
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 31/03/2024
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ...........
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
54
=
+
fx
x
là:
A.
ln 5 4++xC
. B.
1
ln 5 4
ln 5
++xC
. C.
1
ln 5 4
5
++xC
. D.
.
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
42
3yx x=
. D.
32
3yx x
=
.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thng
12
1
2
xt
y
zt
=−+
=
=
.
A.
(
)
4
2;1; 2u =

. B.
( )
2
2; 0; 1u =

. C.
( )
3
2; 0; 2u =

. D.
( )
1
1;1; 2u =

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;3M
và mt phng
( )
:2 5 1 0x yz
α
+−=
. Phương trình
mt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
M
và song song vi
( )
α
.
A.
2 5 12 0x yz ++ =
. B.
2 5 12 0x yz+ −− =
. C.
2 5 12 0x yz +− =
. D.
2 5 12 0x yz −− =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1n =

. C.
( )
4
3;2; 4n =

. D.
( )
1
3; 4;1n =

.
Câu 6. Để d báo dân số ca một quốc gia, người ta s dng công thc
.
;
nr
S Ae=
trong đó
A
là dân số ca
năm lấy làm mc tính,
S
là dân số sau
n
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Vit nam
93671600
người (Tng cc Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bn Thống kê, Tr 79). Giả s
t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết
quả làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A.
108311100
. B.
108374700
. C.
109256100
. D.
107500500
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
Mã đ 121 Trang 2/6
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
2 22
2 4 6 10 0.xyz x yz++−+ +=
Xác định tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
( )
1; 2; 3 , 2.IR−=
B.
( )
1; 2; 3 , 2.IR−− =
C.
( )
1; 2; 3 , 4.IR−=
D.
( )
1; 2; 3 , 4.IR−− =
Câu 10. Cho hai s phc
1
1zi= +
2
23zi=
. Tính môđun của s phc
12
zz+
.
A.
12
1zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
13zz+=
.
Câu 11. Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
( ) ( )
2
0,025 30 ,Gx x x=
trong đó
0x >
(miligam) là liu thuc cn tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm thuc cho
bệnh nhân một liều lượng bng:
A.
15
mg. B.
20
mg. C.
10
mg. D.
30
mg.
Câu 12. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tổng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7.3 .
n
n
u
B.
3.
n
un
C.
7 3.
n
n
u 
D.
7 3.
n
un
Câu 13. Cho hàm s
( )
32
(a,b,c,d )f x ax bx cx d= + ++
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
( )
3 40fx+=
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
0;1 .
D.
( )
; 1.−∞
x
y
O
2
2
2
0
1
3
2
Mã đ 121 Trang 3/6
Câu 15. Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
36ab=
. B.
3
64ab+=
. C.
3
36ab+=
. D.
3
64ab=
.
Câu 16. Mt khi cầu có bán kính
2R
thì có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
3
4
3
R
V
π
=
. B.
3
24
3
R
V
π
=
. C.
2
4VR= π
.
D.
3
32
3
R
V
π
=
.
Câu 17. Cho
6
0
( ) 12f x dx =
. Tính
2
0
(3 ) .I f x dx=
A.
= 36I
B.
= 6I
C.
= 5I
D.
= 4I
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
3;1; 2A
và vuông góc với mt phng
3 50xy z++ +=
có phương trình là
A.
113
.
312
xyz−−
= =
B.
312
.
113
x yz+ ++
= =
C.
113
.
312
xyz+++
= =
D.
312
.
113
x yz −−
= =
Câu 19. Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
( )
1
2
1yx=
A.
( )
;−∞ +
. B.
[
)
1;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 21. Đim biu din hình hc ca s phc
23zi=
là đim nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
2; 3Q −−
. B.
( )
2; 3N
. C.
( )
2;3P
. D.
( )
2;3M
.
Câu 22. Th tích ca khi tr có bán kính đáy và chiu cao bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Giá tr ca
2
0
sin xdx
π
bng
A. 1. B.
2
π
. C. -1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( ) ( )( )
2
12f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s là?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để sau hai ln gieo kết quả
như nhau là:
A.
5
36
. B. 1. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 26. Cho
55
16
d
ln 2 ln 5 ln11
9
x
abc
xx
=++
+
, vi
,,abc
là các s hu t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3ab c+=
B.
3ab c−=
C.
ab c−=
D.
abc+=
Câu 27. Cho biu thc
6
4
5 3
.. ,P xx x=
vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
47
48
Px=
. B.
15
16
Px=
. C.
5
42
Px=
. D.
7
16
Px=
.
Câu 28. Cho s phc
32zi=
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
B. Phn thc bng
3
và phn o bng
2
.
C. Phn thc bng
3
và phn o bng
2i
.
D. Phn thc bng
3
và phn o bng
2i
.
Ra=
2ha=
3
2 a
π
3
2
3
a
π
3
4 a
π
3
2a
Mã đ 121 Trang 4/6
Câu 29. Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 30. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, biết rng
23a i jk=−+

vi
;;i jk

là các vectơ đơn v
trên các trc tọa độ. Tìm tọa độ ca vectơ
a
.
A.
( )
1; 3; 2a =
. B.
( )
1;2; 3a =
. C.
( )
2;1; 3a =
. D.
( )
2; 3;1a =
.
Câu 31. Cho
(
)
1
0
d2fx x=
(
)
1
0
d5gx x=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bng
A.
8
B.
12
C.
3
D.
1
Câu 32. Cho s phc
z
tha mãn
(
)
1 3 5 7.iz i+=+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13 4
55
zi=−+
. B.
13 4
55
zi=
. C.
13 4
55
zi= +
. D.
13 4
55
zi=−−
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3a
, cnh bên
6SD a=
SD
vuông góc với mt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thng
SD
BC
bng
A.
2a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 34. S nghim của phương trình
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x+= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 35. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yxx
. B.
42
1yx x
. C.
3
31yx x
. D.
2
1
y xx
.
Câu 36. Tính
2
()
F x e dx=
, trong đó
e
là hng s
2,718e
.
A.
3
()
3
e
Fx C= +
. B.
() 2F x ex C= +
. C.
2
()Fx ex C= +
. D.
22
()
2
ex
Fx C= +
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
3SA a=
,din tích t giác
ABC D
bng
2
6a
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
bng
A.
2
2a
. B.
2
6a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Câu 38. Cho
a
,
b
,
c
là ba s dương khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
được
cho trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Mã đ 121 Trang 5/6
A.
cab<<
. B.
bca<<
. C.
cba<<
. D.
abc<<
.
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
1 21
:
312
xy z+−
∆==
2
11
:
123
x yz−+
∆==
. Phương trình đường thng song song vi
3
:1
4
x
dy t
zt
=
=−+
= +
và cắt hai đường thng
12
;∆∆
A.
2
3
3
x
yt
zt
=
=−−
=−−
. B.
2
3
3
x
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
2
3
3
x
yt
zt
=
=−+
=−+
. D.
2
3
3
x
yt
zt
=
=
=
.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cnh
a
và góc giữa mt phng
( )
AB C
′′
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 41. T mt chiếc đĩa tròn bằng thép có bán kính
6Rm
, một người th làm cái phu bng cách ct
đi một hình quạt ca chiếc đĩa này và ghép phần còn lại thành hình nón. Cung tròn của hình quạt b ct đi
phi bằng bao nhiêu độ để hình nón tạo thành có thể tích ln nht?
A.
294
B.

12, 56
C.
2, 8
D.
66
Câu 42. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
8
.
Câu 43. Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
vi
,xy
nguyên và
1 , 2024xy≤≤
tha mãn
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


?
A.
4034
. B.
2021
. C.
4042
. D.
2017 2024×
.
Câu 44. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



A.
03
1
m
m
<<
<−
. B.
3m
. C.
03
1
m
m
≤<
≤−
. D.
3m <
.
Mã đ 121 Trang 6/6
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 4 3 6 50Sx y z ++ ++ =
và đường thng
12
:
24 1
xy z
d
+−
= =
. Có bao nhiêu điểm
M
thuc trc hoành, với hoành độ là s nguyên dương, mà từ
M
k được đến
( )
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
d
?
A. 29. B. 28. C. 33. D. 12.
Câu 46. Cho s phc
,zw
tha mãn
53 3zi−+ =
,
42 1iw i++ =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32T iz w= +
.
A.
554 13+
. B.
578 11+
. C.
554 11+
. D.
578 3
+
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 7 7 log 4x mx x m+≥ ++
nghiệm đúng với mi
x
.
A.
5
B.
0
C.
3
D.
4
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, có đồ th như hình vẽ
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
8
1
1
x
yf m
x

= +−

+

giá tr ln nht không
vượt quá
2024
?
A.
4031
. B.
4039
. C.
4035
. D.
4058
.
Câu 49. Cho s phc
w
và hai s thc
a
,
b
. Biết rng
wi+
21w
là hai nghim của phương trình
2
0z az b
+ +=
. Tng
S ab= +
bng
A.
5
9
. B.
1
3
. C.
5
9
. D.
1
3
.
Câu 50. Nhà trưng d định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bn phn bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽn dưới. Biết độ dài trc ln, trc nh ca
elip lần lượt là
8
m
4
m
;
1
,F
2
F
là hai tiêu điểm ca elip. Phn
A
,
B
dùng để trng hoa, phn
C
,
D
dùng để trng cỏ. Kinh phí để trng mi mét vuông hoa và c lần lượt là
250000
đ và
150000
đ. Tính tổng
tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
5455000
đ. B.
5676000
đ. C.
4656000
đ. D.
4766000
đ.
------ HT ------
Đ
\câu 101 102 103 104 105 106 107 108
1 CBDAACAB
2 BAACBBAB
3 BCDAAAAC
4 CADBDDDB
5 CDDADBAD
6 BDCBCBCA
7 ACCBBDCD
8 BBCCBBAC
9 AACACACD
10DAABDCBC
11BDCBDABC
12AAAACCBC
13CBDCACCD
14ACACCBDB
15DCBACCAC
16DADCBBDA
17DCABACCD
18DCDAADBA
19DAAACCCB
20DABBBCBD
21BDDABBCC
22ADCDAADC
23ADDCDCBD
24CBAACAAB
25CBDBBBBC
26CADDCACD
27DDCBBCDA
28ADDBCACA
29BCCDBCAA
30DDBACBAD
31ACCABDAD
32BABACADC
33BBCCACDD
34BAAABDBA
35CBBADADC
36CABBCDDA
37CDDBDBAC
38AAABBACD
39DAAADCAC
40CCAAADAB
41DABBABCA
42ACBBCADD
43CDCDDCBC
44CCDCAACC
45DDDCBDBA
46CDBCDABB
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL TN KHI 12. MÔN TOÁN
NGÀY THI 31/3/2024
TRƯỜNG THPT HÀM
R
NG
47CADCCDCB
48BDAADBAB
49CCABADCB
50BDADCAAA
Xem thêm
: ĐỀ THI TH MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
NG DN GII CÁC CÂU VDC
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, có đồ th như hình vẽ
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
8
1
1
x
yf m
x

= +−

+

có giá tr ln nht không
vượt quá
2024
?
A.
4031
. B.
4035
. C.
4039
. D.
4058
.
Li gii
Đặt
2
8
1
x
t
x
=
+
. Ta có:
( )
2
2
2
88
1
x
t
x
−+
=
+
;
01tx
=⇔=±
.
BBT:
[ ]
4;4t ∈−
.
Hàm s
2
8
1
1
x
yf m
x

= +−

+

tr thành
( ) (
)
[ ]
1, 4;4
gt f t m t= + ∈−
.
Đặt
( ) ( )
[
]
1, 4 ; 4ht f t m t= + ∈−
, ta có:
( ) ( )
ht f t
′′
=
.
( ) ( )
00ht f t
′′
=⇔=
[ ]
[ ]
[ ]
4 4;4
2 4;4
2 4;4
t
t
t
= ∈−
= ∈−
= ∈−
.
Ta có:
( )
4 0,8 1 0, 2h mm + −=
;
( )
46 1 5h mm= + −= +
;
( )
2 1,6 1 0,6h mm + −= +
;
( )
24 1 5h mm=+ −=
.
[ ]
( )
4;4
Max Maxy ht
=
{ }
Max 5 ; 5mm= +−
.
Yêu cu bài toán
5 2024
5 2024
m
m
+≤
−≤
2024 5 2024
2024 5 2024
m
m
+≤
−≤
2029 2019
2019 2029
m
m
≤≤
≤≤
2019 2019m⇔−
.
Vy có tt c
4039
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 23: Có bao nhiêu b
(
)
;
xy
với
,xy
nguyên
1 , 2024xy
≤≤
tha mãn
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


?
A.
2021
. B.
4042
. C.
4034
. D.
2017 2024×
.
Li gii
+ Điu kin
*
*
, : , 2024
, : , 2024
21 2
0, 0
3, 0
32
xy xy
xy xy
xy
xy
xy









.
BPT cho có dng
( )( )
( )( )
23
42
3 2 log 1 4 2 log 1 0
32
xy
xy xy
xy

+−

+++ + +


−+


(*).
+ Xét
1y =
thì (*) thành
( ) ( )
23
42
3 log 1 3 4 log 0
33
x
xx
x
+

++ +


, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mi
3x >
( ) ( )
( )
22 3
42
3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0
33
x
xx
x
+

−−< +> += +> <


.
Như vậy trường hp này cho ta đúng 2021 b
(
) ( )
; ;1xy x
=
với
4 2024,xx≤≤
.
+ Xét
2y =
thì (*) thành
( )
3
4 4 log 1 0x +≤
, BPT này cũng luôn đúng với mi x
4 2024,xx≤≤
.
Trưng hp này cho ta 2021 cp
( )
;xy
na.
+ Vi
2, 3yx>>
thì
( )
*0
VT
>
nên (*) không xy ra.
Vậy có đúng 4042 b s
(
)
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 29: Cho s phc
,zw
tha mãn
53 3zi−+ =
,
42 1iw i++ =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32T iz w= +
.
A.
554 13+
. B.
578 11+
. C.
578 3+
. D.
554 11+
.
Li gii
Dựa vào biểu thc ca
T
ta làm xut hiện hai điểm
,MN
. Trong đó
M
biu din s phc
3iz
và điểm
N
biu din
2
w
. Khi đó biểu thc
( )
32T iz w= −−
chính là độ dài đoạn
MN
.
T
5 3 3 3 9 15 9z i iz i−+ = −− =
(nhn
3i
vào 2 vế ri lấy modun hai vế). Suy ra
M
biu din s phc
3iz
thuộc đường tròn tâm
( )
1
9;15I
và bán kính
1
9R =
Tương tự
42 1iw i++ =
2 48 2wi⇔− + =
(nhân
2
i
vào 2 vế và lấy modun hai vế). Suy ra
N
biu din
2w
thuộc đường tròn
( )
2
4; 8I
bán kính
2
2R =
.
Ta có
12
554II =
nên độ dài dài nht của đoạn
MN
max 1 2 1 2
554 11MN I I R R
= ++ = +
Câu 36: Nhà trưng d định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bn phn bởi hai đường parabol có
chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trc ca elip như hình v bên dưới. Biết đ dài trc ln, trc nh ca elip ln
t là
8
m
4
m
;
1
,
F
2
F
hai tiêu đim ca elip. Phn
A
,
B
dùng để trng hoa, phn
C
,
D
dùng để trng
cỏ. Kinh phí để trng mỗi mét vuông hoa và cỏ ln lưt là
250000
đ và
150000
đ. Tính tổng tin đ hoàn thành
vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
5676000
đ. B.
4766000
đ. C.
4656000
đ. D.
5455000
đ.
Li gii
Gn h trc tọa độ như hình vẽ.
Do elip có độ dài trc ln
28 4aa=⇔=
, độ dài trc nh
24 2bb=⇔=
.
Din tích ca
( )
E
là:
( )
8
E
S ab
ππ
= =
.
Phương trình chính tắc
( )
E
là:
22
1
16 4
xy
+=
. Suy ra
2
1
16
2
yx=±−
.
Ta có
22
23c ab= −=
( )
2
2 3; 0F
.
R
1
R
2
I
1
I
2
M
N
Do
N
2
F
có cùng hoành độ
( )
2 3; 1N
.
Gi
( )
2
:P y kx=
là parabol nm phía trên trc
Ox
.
Do
( )
NP
ta có
(
)
2
1
1 23
12
kk
= ⇔=
. Suy ra
(
)
2
1
:
12
Py x=
.
Din tích phn
A
23
22
23
11
16 d
2 12
A
S x xx

= −−


23
22
0
11
2 16 d
2 12
x xx

= −−


23 23
22
00
1
16 d d
6
xx xx= −−
∫∫
.
* Xét
23
2
1
0
16 d
I xx
=
. Đặt
4sin d 4cos dx t x tt= ⇒=
.
Đổi cn:
Khi đó
3
2
1
0
16 16sin .4cos dI t tt
π
=
3
2
0
16 cos d
tt
π
=
( )
3
0
8 1 cos2 dtt
π
= +
3
0
1
8 sin 2
2
tt
π

= +


3
8
34
π

= +



.
* Ta có
23
2
2
0
1
d
6
I xx=
23
3
0
1
18
x=
43
3
=
.
Suy ra:
12
8 23
3
A
S II
π
+
=−=
16 4 3
2
3
AB A
SS S
π
+
⇒+= =
.
Tng din tích phn
C
,
D
là:
CD
SS+=
( )
( )
AB
E
S SS−+=
8 43
3
π
.
Khi đó tổng s tiền để hoàn thành vườn hoa trên là:
16 43 8 43
.250000 .150000 5676000
33
ππ
+−
+≈
đ.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 4 3 6 50Sx y z ++ ++ =
đường thng
12
:
24 1
xy z
d
+−
= =
. bao nhiêu điểm
M
thuc trục hoành, với hoành độ là s nguyên dương, mà t
M
k
được đến
( )
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
d
?
A. 29. B. 33. C. 28. D. 12.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
4;3;6, 52IR−− =
.
Ta có:
(
)
;0;0M Ox M a∈⇒
Gi
( )
P
là mt phng cha hai tiếp tuyến t
M
đến
( )
S
. Khi đó
( )
P
đi qua
( )
;0;0Ma
, vuông góc với đường
thng
d
, phương trình mặt phng
( )
P
là:
( )
2 4 024 20xa yz x yz a+−=⇔+−−=
Ta có:
M
là điểm nm ngoài mt cu, suy ra:
( ) ( )
22
4 9 36 50 4 5IM R a a>⇔− ++>⇔− >
(1)
( )
( )
81262
, 52 2 2 5
1
4
2
2
a
dI P R a
+−
< < ⇔− <
(2)
T (1) và (2), suy ra:
( )
2
2
2
7
8 11 0
45
15 1
1
7 17
21
2 2 5 42
15 1
350
3
7
a
aa
a
a
a
a
aa
a
a
+>
−>
≤≤

⇔⇔

+
≤≤
−<
−<

≤≤
(do
a
nguyên dương)
{ }
1,7,8,...,17a
Vy có 12 điểm
M
tho mãn.
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÃ ĐỀ 121
NĂM HỌ C 2023 - 2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 31/03/2024
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ...........
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là: 5x + 4
A. ln 5x + 4 + C .
B. 1 ln 5x + 4 + C .
C. 1 ln 5x + 4 + C .
D. 1 ln (5x + 4) + C . ln 5 5 5
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2 − x +1 y − = . B. x 1 y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x − 3x . 2x + 2 x +1
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng x = 1 − + 2t  y = 1 . z = 2 −  t    
A. u = 2;1;2 .
B. u = 2;0;−1 .
C. u = 2;0;2 . D. u = 1; − 1;2 . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1;3) và mặt phẳng (α ):2x −5y + z −1= 0 . Phương trình
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với (α ) .
A. 2x −5y + z +12 = 0 . B. 2x + 5y z −12 = 0.
C. 2x −5y + z −12 = 0.
D. 2x −5y z −12 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α ) ?     A. n = 3;2;4 . n = 2;− 4;1 . n = 3;2;− 4 . n = 3;− 4;1 . 2 ( ) B. 3 ( ) C. 4 ( ) D. 1 ( )
Câu 6. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức n.r
S = Ae ; trong đó A là dân số của
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam
là 93671600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 108311100. B. 108374700. C. 109256100. D. 107500500.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại
B , AB = a 3 và BC = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng Mã đề 121 Trang 1/6 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90.
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z +10 = 0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1;− 2;3), R = 2. B. I ( 1;
− 2;− 3), R = 2.
C. I (1;− 2;3), R = 4. D. I ( 1; − 2;− 3), R = 4.
Câu 10. Cho hai số phức z =1+ i z = 2 − 3i z + z 1 và 2
. Tính môđun của số phức 1 2 .
A. z + z =1. z + z = 5 . + = . + = . 1 2 B. 1 2 C. z z 5 D. z z 13 1 2 1 2
Câu 11. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thứcG(x) 2
= 0,025x (30 − x), trong đó
x > 0 (miligam) là liều thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm thuốc cho
bệnh nhân một liều lượng bằng: A. 15 mg. B. 20 mg. C. 10 mg. D. 30 mg.
Câu 12. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n
A. u  7.3n.
B. u  3 .n
C. u  73n.
D. u  73 .n n n n n
Câu 13. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈ ) . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là y 2 O 2 x 2 − A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − 0). B. ( 1; − +∞). C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 . Mã đề 121 Trang 2/6
Câu 15. Với mọi a,b thỏa mãn 3
log a + log b = 6 2 2
, khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 a b = 36. B. 3
a + b = 64 . C. 3
a + b = 36 . D. 3 a b = 64 .
Câu 16. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? 3 3 3 A. 4 R V π = . B. 24 R V π = . C. 2 V = 4 R π 32 R V π = . 3 3 . D. 3 6 2
Câu 17. Cho f (x)dx =12 ∫
. Tính I = f (3x) . dx ∫ 0 0
A. I = 36
B. I = 6
C. I = 5 D. I = 4
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(3;1;2) và vuông góc với mặt phẳng
x + y + 3z + 5 = 0 có phương trình là
x −1 y −1 z − 3
x + 3 y +1 z + 2
x +1 y +1 z + 3
x −3 y −1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 1 2 1 1 3 3 1 2 1 1 3
Câu 19. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) . !k! (n k)! (n k)!
(n k)!k!
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (x − )12 1 là
A. (−∞;+ ∞). B. [1;+ ∞) . C. (0;+ ∞) . D. (1;+ ∞) .
Câu 21. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây? A. Q( 2; − − 3) .
B. N (2;−3) .
C. P(2;3). D. M ( 2; − 3) .
Câu 22. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R = a và chiều cao h = 2a bằng: A. 3 2π a . B. 2 3 π a . C. 3 4π a . D. 3 2a . 3 π 2
Câu 23. Giá trị của sin xdx ∫ bằng 0 A. 1. B. π . C. -1. D. 0. 2
Câu 24. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) = x(x − )(x + )2 1 2 x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số là? A. 5. B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là: A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 36 6 2 55 Câu 26. Cho dx
= a ln 2 + bln 5 + c ln11 ∫
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? + 16 x x 9
A. a + b = 3c
B. a b = 3 − c
C. a b = −c
D. a + b = c
Câu 27. Cho biểu thức 6 4 5 3 P =
.x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 47 15 5 7 A. 48 P = x . B. 16 P = x . C. 42 P = x . D. 16 P = x .
Câu 28. Cho số phức z = 3− 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 − và phần ảo bằng 2 − .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 − và phần ảo bằng 2 − i . Mã đề 121 Trang 3/6
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.       
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , biết rằng a = 2i − 3 j + k với i; j; k là các vectơ đơn vị 
trên các trục tọa độ. Tìm tọa độ của vectơ a .     A. a = (1; 3 − ;2).
B. a = (1;2;−3) .
C. a = (2;1;−3) . D. a = (2;−3 ) ;1 . 1 1 1 Câu 31. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 8 − B. 12 C. 3 − D. 1
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = 5 + 7 .i Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 13 4 z = − + i . B. 13 4 z = − i . C. 13 4 z = + i . D. 13 4 z = − − i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên SD = a 6 và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 2a . B. a 3 . C. a 2 . D. a .
Câu 34. Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x = log 2x + 3 là 3 ) 3 ( ) A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 35. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y  x 3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 3
y x 3x 1. D. 2
y  x x1. Câu 36. Tính 2
F(x) = e dx
, trong đó e là hằng số và e ≈ 2,718. 3 2 2 A. ( ) e F x = + C e x .
B. F(x) = 2ex + C . C. 2
F(x) = e x + C . D. F(x) = + C . 3 2
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , SA = 3a ,diện tích tứ giác ABCD bằng 2 6a . Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng A. 2 2a . B. 2 6a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 38. Cho a , b , c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x , y = log x , y = log x được a b c
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? Mã đề 121 Trang 4/6
A. c < a < b .
B. b < c < a .
C. c < b < a .
D. a < b < c .
x +1 y − 2 z −1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ : = = 1 và 3 1 2 x = 3 x −1 y z +1 ∆ : = =  2
. Phương trình đường thẳng song song với d : y = 1
− + và cắt hai đường thẳng 1 2 3 tz = 4+  t ∆ ;∆ 1 2 là x = 2 − x = 2 x = 2 − x = 2 A.      y = 3 − − t . B. y = 3 − + t . C. y = 3 − + t .
D. y = 3−t . z = 3 − −     t z = 3+  t z = 3 − +  t z = 3−  t
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng (AB C ′ ′) và
mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 12
Câu 41. Từ một chiếc đĩa tròn bằng thép có bán kính R  6m , một người thợ làm cái phễu bằng cách cắt
đi một hình quạt của chiếc đĩa này và ghép phần còn lại thành hình nón. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi
phải bằng bao nhiêu độ để hình nón tạo thành có thể tích lớn nhất? A.  294
B.  12,56 C.  2,8 D.  66
Câu 42. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 .
Câu 43. Có bao nhiêu bộ ( ;
x y) với x, y nguyên và 1≤ x, y ≤ 2024 thỏa mãn (   xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − ? 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  A. 4034 . B. 2021. C. 4042 . D. 2017×2024.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos x − 3  π y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 < m < 3 0 ≤ m < 3 A.  .
B. m ≤ 3 . C.  . D. m < 3 . m < 1 − m ≤ 1 − Mã đề 121 Trang 5/6
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 4 3 6 = 50 và đường thẳng x y +1 z − 2 d : = =
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên dương, mà từ M 2 4 1 −
kẻ được đến (S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29. B. 28. C. 33. D. 12.
Câu 46. Cho số phức z, w thỏa mãn z − 5 + 3i = 3, iw + 4 + 2i =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 3iz + 2w . A. 554 +13. B. 578 +11. C. 554 +11. D. 578 + 3.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log ( 2 7x + 7) ≥ log ( 2
mx + 4x + m 2 2 )
nghiệm đúng với mọi x∈ . A. 5 B. 0 C. 3 D. 4
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ  8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số y = f + m −   1 2  x +1
có giá trị lớn nhất không vượt quá 2024 ? A. 4031. B. 4039 . C. 4035. D. 4058.
Câu 49. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w + i và 2w −1 là hai nghiệm của phương trình 2
z + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng A. 5 . B. 1 . C. 5 − . D. 1 − . 9 3 9 3
Câu 50. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên dưới. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của
elip lần lượt là 8 m và 4 m ; F , F là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D 1 2
dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250000 đ và 150000 đ. Tính tổng
tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn). A. 5455000 đ. B. 5676000 đ. C. 4656000 đ. D. 4766000 đ.
------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 6/6
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL TN KHỐI 12. MÔN TOÁN NGÀY THI 31/3/2024 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B D A A C A B 2 B A A C B B A B 3 B C D A A A A C 4 C A D B D D D B 5 C D D A D B A D 6 B D C B C B C A 7 A C C B B D C D 8 B B C C B B A C 9 A A C A C A C D 10 D A A B D C B C 11 B D C B D A B C 12 A A A A C C B C 13 C B D C A C C D 14 A C A C C B D B 15 D C B A C C A C 16 D A D C B B D A 17 D C A B A C C D 18 D C D A A D B A 19 D A A A C C C B 20 D A B B B C B D 21 B D D A B B C C 22 A D C D A A D C 23 A D D C D C B D 24 C B A A C A A B 25 C B D B B B B C 26 C A D D C A C D 27 D D C B B C D A 28 A D D B C A C A 29 B C C D B C A A 30 D D B A C B A D 31 A C C A B D A D 32 B A B A C A D C 33 B B C C A C D D 34 B A A A B D B A 35 C B B A D A D C 36 C A B B C D D A 37 C D D B D B A C 38 A A A B B A C D 39 D A A A D C A C 40 C C A A A D A B 41 D A B B A B C A 42 A C B B C A D D 43 C D C D D C B C 44 C C D C A A C C 45 D D D C B D B A 46 C D B C D A B B 47 C A D C C D C B 48 B D A A D B A B 49 C C A B A D C B 50 B D A D C A A A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VDC
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ  8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số y = f + m −   1 2  x +1
có giá trị lớn nhất không vượt quá 2024 ? A. 4031. B. 4035. C. 4039 . D. 4058. Lời giải 8x 2 −8x + 8 Đặt t = . Ta có: t′ =
; t′ = 0 ⇔ x = 1 ± . 2 x +1 (x + )2 2 1 BBT: ⇒ t ∈[−4;4] .  8x Hàm số y f  = + m −  
1 trở thành g (t) = f (t) + m −1 ,t ∈[−4;4]. 2  x +1
Đặt h(t) = f (t) + m −1,t ∈[−4;4] , ta có: h′(t) = f ′(t) . t = −4∈[−4;4] 
h′(t) = 0 ⇔ f ′(t) = 0 ⇔ t = −2∈[−4;4]. t = 2∈  [−4;4]
Ta có: h(−4) ≈ 0,8 + m −1 = m − 0,2 ; h(4) = 6 + m −1 = m + 5 ;
h(−2) ≈1,6 + m −1 = m + 0,6 ; h(2) = −4 + m −1 = m − 5.
Max y = Max h(t) = Max{ m + 5 ; m − 5}.  [−4;4] Yêu cầu bài toán  m + 5 ≤  2024  2024 − ≤ m + 5 ≤ 2024
− 2029 ≤ m ≤ 2019 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 2019 − ≤ m ≤ 2019.  m − 5 ≤ 2024   2024 − ≤ m − 5 ≤ 2024
− 2019 ≤ m ≤ 2029
Vậy có tất cả 4039 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 23: Có bao nhiêu bộ ( ;
x y) với x, y nguyên và 1≤ x, y ≤ 2024 thỏa mãn (   xy x y ) 2y  2x +1 2 4 8 log   2x 3y xy 6 log  + + + ≤ + − − ? 3 ( ) 2  y 2    x 3  + −  A. 2021. B. 4042 . C. 4034 . D. 2017×2024. Lời giải *
x, y   : x, y  2024  *  
x, y   : x, y  2024
+ Điều kiện 2x 1 2   .   0,
y 0 x3, y   0 x 3 y 2       +   − 
BPT cho có dạng (x − )( y − ) x 4 y 2 3 2 log +  1 +  x + 4 y + 2 log +1 ≤   0 (*). 2 ( )( ) 3  x − 3   y + 2  + Xét  x + 4  2
y =1 thì (*) thành −(x − 3)log +1 + 3 x + 4 log ≤  
0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi 2 ( ) 3  x − 3  3
x > 3 vì −(x − )  x + 4  2 3 < 0, log
+1 > log 0 +1 = 0, 3 x + 4 > 0, log <   0 . 2 2 ( ) ( ) 3  x − 3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2021 bộ ( ; x y) = (x )
;1 với 4 ≤ x ≤ 2024, x∈ .
+ Xét y = 2 thì (*) thành 4(x + 4)log 1≤ 0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi ≤ ≤ ∈ 3
x mà 4 x 2024, x  .
Trường hợp này cho ta 2021 cặp ( ; x y) nữa.
+ Với y > 2, x > 3 thì VT (*) > 0 nên (*) không xảy ra.
Vậy có đúng 4042 bộ số ( ;
x y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29: Cho số phức z, w thỏa mãn z − 5 + 3i = 3, iw + 4 + 2i =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 3iz + 2w . A. 554 +13. B. 578 +11. C. 578 + 3. D. 554 +11. Lời giải
Dựa vào biểu thức của T ta làm xuất hiện hai điểm M , N . Trong đó M biểu diễn số phức 3iz và điểm N biểu diễn 2
w . Khi đó biểu thức T = 3iz − ( 2
w) chính là độ dài đoạn MN .
Từ z − 5 + 3i = 3 ⇔ 3iz − 9 −15i = 9 (nhận 3i vào 2 vế rồi lấy modun hai vế). Suy ra M biểu diễn số phức 3iz
thuộc đường tròn tâm I 9;15 và bán kính R = 9 1 ( ) 1
Tương tự iw + 4 + 2i =1 ⇔ 2
w − 4 + 8i = 2 (nhân 2
− vào 2 vế và lấy modun hai vế). Suy ra N biểu diễn i 2
w thuộc đường tròn I 4; 8 − bán kính R = 2 . 2 ( ) 2 M R1 N R2 I1 I2
Ta có I I = 554 nên độ dài dài nhất của đoạn MN MN
= I I + R + R = 554 +11 1 2 max 1 2 1 2
Câu 36: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có
chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên dưới. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần
lượt là 8 m và 4 m ; F , F là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng để trồng 1 2
cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250000 đ và 150000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành
vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn). A. 5676000 đ. B. 4766000 đ. C. 4656000 đ. D. 5455000 đ. Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Do elip có độ dài trục lớn 2a = 8 ⇔ a = 4 , độ dài trục nhỏ 2b = 4 ⇔ b = 2 .
Diện tích của (E) là: S( ) = πab = 8π . E 2 2
Phương trình chính tắc (E) là: x y + =1. Suy ra 1 2 y = ± 16 − x . 16 4 2 Ta có 2 2
c = a b = 2 3 ⇒ F 2 3; 0 . 2 ( )
Do N F có cùng hoành độ ⇒ N (2 3; ) 1 . 2 Gọi (P) 2
: y = kx là parabol nằm ở phía trên trục Ox .
Do N ∈(P) ta có = k ( )2 1 1 2 3 ⇔ k = . Suy ra (P) 1 2 : y = x . 12 12 2 3 2 3 2 3 2 3 Diện tích phần  1 1  A là 2 2 S = − x − ∫  1 1  1  x x 2 2 = − − 2 2 = − − A 16 d 2 ∫  16 x x d  x 16 x dx x dx ∫ ∫  2 12   2 12 6 2  − 3 0 0 0 . 2 3 * Xét 2 I = 16 − x dx x = t x = t t . 1 ∫ . Đặt 4sin d 4cos d 0 Đổi cận: π π π π 3 3 3  π  Khi đó 3 3 2 I =
16 −16sin t.4costdt 2
= 16 cos tdt = 8 1+ cos2t dt  1 8t sin 2t  = + = 8 + . 1 ∫ ∫ ∫( )   2   3 4  0 0 0  0   2 3 2 3 * Ta có 1 2 4 3 I = x dx 1 3 = x = . 2 6 ∫ 18 3 0 0 Suy ra: 8π + 2 3 π S + = I I = 16 4 3
S + S = S = . A B 2 A 1 2 3 A 3 Tổng diện tích phần 8π − 4 3
C , D là: S + S = S S + S = . E ( A B ) C D ( ) 3
Khi đó tổng số tiền để hoàn thành vườn hoa trên là: 16π + 4 3 8π − 4 3 .250000 + .150000 ≈ 5676000 đ. 3 3 Câu 45:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 4 3 6 = 50 và đường thẳng x y +1 z − 2 d : = =
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên dương, mà từ M kẻ 2 4 1 −
được đến (S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29. B. 33. C. 28. D. 12.
Mặt cầu (S ) có tâm I (4; 3 − ; 6 − ), R = 5 2 .
Ta có: M Ox M ( ;0 a ;0)
Gọi (P) là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến (S ). Khi đó (P) đi qua M ( ;0
a ;0) , vuông góc với đường
thẳng d , phương trình mặt phẳng (P) là: 2(x a) + 4y z = 0 ⇔ 2x + 4y z − 2a = 0
Ta có: M là điểm nằm ngoài mặt cầu, suy ra: IM > R ⇔ (a − )2 + + > ⇔ (a − )2 4 9 36 50 4 > 5 (1) ( ( − + − P)) 8 12 6 2a d I, < R
< 5 2 ⇔ 2 − 2a < 5 42 (2) 1 2 (   − + >  ≥  a − 4) 2 2 a 8a 11 0 a 7 > 5    15 − ≤ a ≤1 Từ (1) và (2), suy ra:  ⇔  350 ⇔ a ≤1 ⇔ 2   2 − 2a < 5 42
a − 2a +1 <  7 ≤ a ≤ 17   3  15 − ≤ a ≤17
(do a nguyên dương) a ∈{1,7,8,..., } 17
Vậy có 12 điểm M thoả mãn.
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Dap_an_excel_app_QM
  • HDG các câu VDC