-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11 (có đáp án) - Practice Test 04-10-2021
Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11, 6 trang, có đáp án chi tiết, Practice Test ngày 04-10-2021 mang đến cơ hội cho học sinh thử sức với một bài kiểm tra sâu sắc và đa dạng, giúp họ chuẩn bị tốt cho những thách thức học thuật sắp tới.
Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 11 THPT 81 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11 (có đáp án) - Practice Test 04-10-2021
Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11, 6 trang, có đáp án chi tiết, Practice Test ngày 04-10-2021 mang đến cơ hội cho học sinh thử sức với một bài kiểm tra sâu sắc và đa dạng, giúp họ chuẩn bị tốt cho những thách thức học thuật sắp tới.
Môn: Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 11 THPT 81 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
trả lương thấp A, B, C -> # over... làm hư hại, xói mòn
hơn so với những gì ngta nhận worker workers from between millions millions of offers to offer what how or and more rather away across in up off through by complete st carefully round
tỉnh lại | change your opinion up decor | fasten in
act suit : act/behave in the same way
follow by : theo sau bởi cái gì
savor = enjoy eating/drinking = relish : thưởng thức respond : phản ứng nhưng có nghĩ đến kq
savor st to the full : tận hưởng trọn vẹn cái gì
# react : phản ứng -> tạo ra outcome mình k kiểm soát, k set từ đầu có trọng tâm instrumental suit boredom Regardless of
S + may/might + bare/have V3, but + S + V Irrespective comfort smoothly mindset lifelong motivates carve (st) out for yourself :
làm việc cực nhọc để có được cái gì supportive
have/get cold feet [informal] : thình lình lo lắng đối với những gì đã planned trước
go hot & cold : lo lắng, sợ hãi thình lình burnout syndrome
= burnt-out : (nghĩa đen) cháy rụi | (nghĩa bóng) kiệt sức no well share last to waste/spend
nhân danh, trên danh nghĩa cái gì what /everything/anything/all
overt : công khai, đừng úp úp mở mở
adjust st to st | to st/doing st
at short notice/at a moment's notice : thình lình,
đột ngột, trong 1 khoảng tgian ngắn used/accustomed notics over
điều sỉ nhục, sự xúc phạm, vết nhơ
obstruct sb/st = hinder dissuade sb/st from doing st : làm/ngăn cản ai không làm gì ng/vật thay thế sự thay thế (thay ng)
prone to st | to do st | to doing st = liable n-prone : có khuynh hướng error-prone : injury-prone đấu thầu D A F B bản tuyên ngôn E bắt giữ lời hứa I G H
go down with : bị bệnh (nhẹ)
go down with somebody = go over with somebody : được đón nhận ntn lượng khí thải ròng
finally managed to give up smoking
always borrowing my things without shed some light on why not to take him on provided that you give it back was such a rapid improvement rather you didn't waer rather you hadn't worn didn't leave until he had put
had she put the phone down when
is up to his neck with his school project scarcely had S V3 when S V2
be up to one's neck with something : bận tối mày tối mặt với việc gì