Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11 (có đáp án) - Practice Test 04-10-2021

Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11, 6 trang, có đáp án chi tiết, Practice Test ngày 04-10-2021 mang đến cơ hội cho học sinh thử sức với một bài kiểm tra sâu sắc và đa dạng, giúp họ chuẩn bị tốt cho những thách thức học thuật sắp tới.

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11 (có đáp án) - Practice Test 04-10-2021

Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 11, 6 trang, có đáp án chi tiết, Practice Test ngày 04-10-2021 mang đến cơ hội cho học sinh thử sức với một bài kiểm tra sâu sắc và đa dạng, giúp họ chuẩn bị tốt cho những thách thức học thuật sắp tới.

115 58 lượt tải Tải xuống
tr lương thp
hơn so vi nhng gì ngta nhn
A, B, C -> # over...
làm hư hi, xói mòn
away
across
from
between
millions
to offer
offers
what
how
and
or
more
rather
workers
worker
in
up
off
by
through
round
up
in
complete st carefully
tnh li | change your opinion
decor | fasten
boredom
smoothly
comfort
instrumental
suit
mindset
motivates
supportive
no
well
last
to
what
có trng tâm
act suit : act/behave in the same way
savor = enjoy eating/drinking = relish : thưởng thc
savor st to the full : tn hưởng trn vn cái gì
follow by : theo sau bi cái gì
respond : phn ng nhưng có nghĩ đến kq
# react : phn ng -> to ra outcome mình k kim soát, k set t đầu
Regardless of
Irrespective
lifelong
have/get cold feet [informal] : thình lình lo lng đối vi nhng gì đã planned trước
go hot & cold : lo lng, s hãi thình lình
S + may/might + bare/have V3, but + S + V
carve (st) out for yourself :
làm vic cc nhc để
được cái gì
= burnt-out : (nghĩa đen) cháy ri | (nghĩa bóng) kit sc
burnout syndrome
share
waste/spend
nhân danh, trên danh nghĩa cái gì
/everything/anything/all
used
overt : công khai, đừng úp úp m m
at short notice/at a moment's notice : thình lình,
đột ngt, trong 1 khong tgian ngn
notics
/accustomed
adjust st to st | to st/doing st
over
s thay thế (thay ng)
ng/vt thay thế
prone to st | to do st | to doing st = liable
n-prone : có khuynh hướng
error-prone : injury-prone
điu s nhc, s xúc phm, vết nhơ
obstruct sb/st = hinder dissuade sb/st from doing st : làm/ngăn cn ai không làm gì
D
F
B
G
H
I
E
A
đấu thu
bn tuyên ngôn
bt gi li ha
go down with : b bnh (nh)
go down with somebody = go over with somebody : được đón nhn ntn
finally managed to give up smoking
always borrowing my things without
shed some light on why
not to take him on
provided that you give it back
was such a rapid improvement
rather you didn't waer
didn't leave until he had put
had she put the phone down
lượng khí thi ròng
rather you hadn't worn
when
scarcely had S V3 when S V2
be up to one's neck with something : bn ti mày ti mt vi vic gì
is up to his neck with his school project
| 1/6

Preview text:

trả lương thấp A, B, C -> # over... làm hư hại, xói mòn
hơn so với những gì ngta nhận worker workers from between millions millions of offers to offer what how or and more rather away across in up off through by complete st carefully round
tỉnh lại | change your opinion up decor | fasten in
act suit : act/behave in the same way
follow by : theo sau bởi cái gì
savor = enjoy eating/drinking = relish : thưởng thức respond : phản ứng nhưng có nghĩ đến kq
savor st to the full : tận hưởng trọn vẹn cái gì
# react : phản ứng -> tạo ra outcome mình k kiểm soát, k set từ đầu có trọng tâm instrumental suit boredom Regardless of
S + may/might + bare/have V3, but + S + V Irrespective comfort smoothly mindset lifelong motivates carve (st) out for yourself :
làm việc cực nhọc để có được cái gì supportive
have/get cold feet [informal] : thình lình lo lắng đối với những gì đã planned trước
go hot & cold : lo lắng, sợ hãi thình lình burnout syndrome
= burnt-out : (nghĩa đen) cháy rụi | (nghĩa bóng) kiệt sức no well share last to waste/spend
nhân danh, trên danh nghĩa cái gì what /everything/anything/all
overt : công khai, đừng úp úp mở mở
adjust st to st | to st/doing st
at short notice/at a moment's notice : thình lình,
đột ngột, trong 1 khoảng tgian ngắn used/accustomed notics over
điều sỉ nhục, sự xúc phạm, vết nhơ
obstruct sb/st = hinder dissuade sb/st from doing st : làm/ngăn cản ai không làm gì ng/vật thay thế sự thay thế (thay ng)
prone to st | to do st | to doing st = liable n-prone : có khuynh hướng error-prone : injury-prone đấu thầu D A F B bản tuyên ngôn E bắt giữ lời hứa I G H
go down with : bị bệnh (nhẹ)
go down with somebody = go over with somebody : được đón nhận ntn lượng khí thải ròng
finally managed to give up smoking
always borrowing my things without shed some light on why not to take him on provided that you give it back was such a rapid improvement rather you didn't waer rather you hadn't worn didn't leave until he had put
had she put the phone down when
is up to his neck with his school project scarcely had S V3 when S V2
be up to one's neck with something : bận tối mày tối mặt với việc gì