Đề luyện thi TN THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 20

Đề luyện thi TN THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 20. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi TN THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 20

Đề luyện thi TN THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 20. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

12 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 20
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 2: Biết rng hàm s
( )
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
f x g x=
. B.
( ) ( )
f x g x

=
. C.
( ) ( )
f x g x C=+
. D.
( ) ( )
f x g x
=
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
là:
A.
2x =−
. B.
. C.
1x =
D.
1x =−
.
Câu 4: Trong không gian
, cho hai vecto
( )
2;4; 2a =−
( )
3; 1;6b =−
. Tính giá trị biểu thức
..P a b=
A.
10P =−
. B.
16P =
. C.
40P =−
D.
34P =−
.
Câu 5: Tim cận đứng của đồ th hàm s
12
2
x
y
x
=
là đường thng
A.
2y =−
. B.
. C.
2x =−
. D.
2y =
.
Câu 6: Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c= + +
có đồ th như hình bên.
Chn kết qu đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 3yx=−
A.
)
3;+
. B.
( )
;− +
. C.
( )
0;+
. D.
( )
3;+
.
Câu 8: Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
12
:3
3
xt
d y t
zt
=+
=−
=
?
A.
( )
1;3;3M
. B.
( )
2; 1;0N
. C.
( )
1;3;0P
. D.
( )
2; 1;3Q
.
Câu 9: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
54zi= +
có tọa độ
A.
( )
5;4M
. B.
( )
4;5N
. C.
( )
4; 5P
. D.
( )
5;4Q
.
Câu 10: Trong không gian
, cho mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 9x y z+ + + =
.
Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
A.
( )
2; 1; 3I −−
,
9R =
. B.
( )
2; 1; 3I −−
,
3R =
.
C.
( )
2;1;3I
,
3R =
. D.
( )
2;1;3I
,
9R =
.
Câu 11: Vi
,
1a
0b
. Biu thc
2
log
a
a
b



bng
A.
2 log
a
b+
. B.
2 log
a
b
. C.
1
log
2
a
b+
. D.
1
log
2
a
b
.
Câu 12: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khoảng sau đây:
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;2
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
3
8a
. Khi đó độ dài cạnh hình lập
phương đã cho bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
1
2 32
xx+−
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
0,5
x
y =
. B.
( )
2
x
y =
. C.
2
3
x
y

=


. D.
x
e
y

=


.
Câu 16: Trong không gian
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 1 3
x y z
+ + =
−−
là.
A.
( )
3;6; 2n =−
. B.
( )
2; 1;3n =−
. C.
( )
3; 6; 2n =
. D.
( )
2; 1;3n =
.
Câu 17: Đồ th hàm s
4
2
3
2
x
yx= +
có mấy điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 18: Biết
( )
5
0
d3f x x =
( )
5
0
d3g x x =−
. Giá tr ca
( ) ( )
5
0
df x g x x


bng
A.
9
. B.
6
. C.
0
. D.
6
.
Câu 19: Khi chóp t giác đều có cạnh đáy là
a
, cạnh bên là
2a
có th tích là
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
3
a
. C.
3
14
12
a
. D.
3
14
6
a
.
Câu 20: Cho
21
d ln 1 ( , )
1
x
x ax b x C a b
x
= + + +
+
; khi đó
22
ab+
bng
A.
14
. B.
9
. C.
12
. D.
13
.
Câu 21: Cho hai s phc
12
3 4 , 1 2z i z i= = +
. S phc
12
2zz
bng
A.
8 i
. B.
. C.
58i
. D.
.
Câu 22: Cho hình nón có chiu cao
3h =
, đường sinh
5l =
. Din tích xung quanh khi nón bng
A.
12
. B.
40
. C.
20
. D.
15
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
4
hc sinh nam và
4
hc sinh n ngi vào mt dãy gm 8 ghế hàng dc
sao cho hc sinh nam và n ngi xen k nhau?
A.
24
. B.
40320
. C.
1152
. D.
576
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
( )
2. 3 0fx−=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
21
e
x
f x x
+
=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
21
de
2
x
x
f x x C
+
= + +
. B.
( )
21
d 2e
x
f x x C
+
=+
.
C.
( )
2 2 1
e
d
22
x
x
f x x C
+
= + +
. D.
( )
2 2 1
de
x
f x x x C
+
= + +
.
Câu 26: Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh bng
6
. Din tích xung quanh ca hình
tr đó bằng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
72
.
Câu 27: Cho cp s nhân
( )
n
u
3
2u =
4
6u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
8
. C.
3
. D.
8
.
Câu 28: S phức nào sau đây có phần o bng
3
?
A.
1
3zi=+
. B.
2
13zi=−
. C.
3
3zi= +
. D.
4
13zi=+
.
Câu 29: Cho hai s phc
1
1zi=+
2
2zi=−
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
12
.zz
có tọa độ
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng nhau. Góc giữa đường thng
AA
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
là tam giác vuông cân ti
B
4AB AA=
=
(tham kho hình bên). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
22
. B. 2. C.
42
. D. 4.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )( )( )
3
2 5 1 ,f x x x x x
= + +
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;2 .
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1; . +
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
; 5 .−
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
5; 1 .−−
Câu 33: Cho đa giác đều
20
đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của đa
giác. Xác suất để
4
đỉnh được chọn là
4
đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
Câu 34: Cho
( )
2
1
d2f x x
=
( )
2
1
d1g x x
=−
. Tính
( ) ( )
2
1
2 2 3 dI x f x g x x
= +


.
A.
5
2
I =
B.
10I =
C.
17
2
I =
D.
11
2
I =
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
12 1f x x x= + +
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 36: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
23
23
2
a
a
+
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
1
a
.
Câu 37: Trong không gian
, mt cu tâm
( )
1;1; 1I
tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 2 0x y z
+ =
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9x y z + + + =
.
C
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9x y z+ + + + =
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1;4;1AB
và đường thng
2 2 3
:
1 1 2
x y z
d
+ +
==
. Đưng thng
đi qua
A
vuông góc vi
AB
d
có phương trình
A.
1 2 3
16 48
x y z+
==
. B.
1 2 3
1 1 2
x y z + +
==
.
C.
1 2 3
4 2 1
x y z + +
==
. D.
1
1 2 3
11
x y z + +
==
.
Câu 39: Cho
, , 1abc
tha mãn
log 4
a
b =
3
2
4
3
log log 48
a
a
b
bc
c

+=


. Giá tr ca
log
b
c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
12
. D.
5
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
1;24
để ng vi mi
m
, hàm s
2
25
2
x m x
y
xm
+
=
đồng biến trên khong
( )
2;4
.
A.
17
. B.
20
. C.
19
. D.
23
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
4 3 2
25 2024f x ax bx cx x= + + +
( )
32
3g x mx nx x= +
; vi
a
,
b
,
c
,
m
,
n
. Biết hàm s
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
có ba điểm cc tr
1
; 1 và 3. Din tích hình phng
gii hn bởi hai đường
( )
y f x
=
( )
y g x
=
bng
A.
56
3
. B.
56
9
. C.
224
3
. D.
224
9
.
Câu 42: Cho s phc
z
tho mãn
1z =
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
2
11P z z z= + + +
. Tính
.Mm
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng
3
2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
3a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 44: Cho lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
biết din tích mt mt bên của lăng trụ
;
AA AB
và khong cách giữa hai đường thng
DB
AD
bng
10
5
a
. Tính th tích khi
tr tròn xoay ni tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
2
4
Va
=
. B.
3
22Va
=
. C.
3
2
2
Va
=
. D.
3
3
4
Va
=
.
Câu 45: Trong không gian
, cho điểm
2
;2;1
3
M



. Mt phng
( )
P
qua
M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho th tích t din
OABC
nh nht. Gi
( )
1; ;n a b=
là mt vc tơ
pháp tuyến ca
( )
P
. Tính
2S a b=−
.
A.
1S =
. B.
2
3
S =−
. C.
0S =
. D.
1
3
S =
.
Câu 46: Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
( ) ( )
22
91
log 2 3 2 3 1
26
ab
a a b b
ab
++
= +
+
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
29
31
ab
P
ab
+
=
++
.
A.
6
. B.
3
C.
2
D.
5
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn
15zi =
. Giá tr nh nht ca
7 9 2 8P z i z i= +
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
11;12
. B.
( )
9;10
. C.
( )
12;13
. D.
( )
8;9
.
Câu 48: Người ta mun to mt vt trang trí dng tròn xoay bng cách quay min
( )
R
(phần được tô
đậm như hình vẽ) quanh cnh
CD
. Biết rng
ABCD
là hình ch nht có cnh
2AB cm=
,
4AD cm=
. Min
( )
R
được dưới hn bi cnh
AD
,
CD
và mt phn ca Parabol
( )
P
nh
C
, trục đối xng
CB
). Th tích vt trang trí là
( )
3
x cm
, trong đó
x
là giá tr nào?
A.
32
5
. B.
33
5
. C.
31
3
. D.
36
5
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
32f x x x = +
,
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
sao cho ứng với mỗi
m
, hàm số
( )
( )
42
23g x f x x m= +
có đúng ba điểm
cực trị thuộc khoảng
?
A.
20
. B.
31
. C.
15
. D.
21
.
Câu 50: Cho mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( )
22
2
1 2 25x y z + + + =
. Mt phng
( )
: 3 4 4 0P x z + =
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Xét t din
ABCD
có đáy
ABC
là tam giác đều ni tiếp đường tròn
( )
C
còn
D
là điểm di chuyn trên mt cu
( )
S
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho th tích khi t din
ABCD
là ln nht.
A.
( )
4;0; 6D
. B.
( )
4;0;2D
. C.
( )
2;0; 6D −−
. D.
( )
4;1;6D
.
------------------HT------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.A
5.B
6.D
7.D
8.C
9.D
10.C
11.B
12.A
13.D
14.D
15.B
16.A
17.A
18.D
19.D
20.D
21.D
22.C
23.C
24.A
25.C
26.B
27.C
28.D
29.A
30.C
31.A
32.C
33.C
34.B
35.C
36.D
37.A
38.C
39.A
40.A
41.C
42.A
43.B
44.C
45.C
46.C
47.A
48.A
49.D
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Hàm s đạt cc tiu ti
và giá tr cc tiu
1y =−
.
Câu 2: Biết rng hàm s
( )
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
f x g x=
. B.
( ) ( )
f x g x

=
. C.
( ) ( )
f x g x C=+
. D.
( ) ( )
f x g x
=
.
Lời giải
Theo định nghĩa nguyên hàm:
( ) ( )
f x g x
=
Câu 3: Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
:
A.
2x =−
. B.
. C.
1x =
D.
1x =−
.
Lời giải
Ta có
21
2 2 2 1 1
xx
x x x
= = =
.
Câu 4: Trong không gian
, cho hai vecto
( )
2;4; 2a =−
( )
3; 1;6b =−
. Tính giá trị biểu thức
..P a b=
A.
10P =−
. B.
16P =
. C.
40P =−
D.
34P =−
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2.3 4. 1 2 . 6 10P = + + =
.
Câu 5: Tim cận đứng của đồ th hàm s
12
2
x
y
x
=
là đường thng
A.
2y =−
. B.
. C.
2x =−
. D.
2y =
.
Li gii
22
12
lim lim
2
xx
x
y
x
++
→→
+
= = +
22
12
lim lim
2
xx
x
y
x
−−
→→
+
= = −
nên phương trình đường tim cn
đứng của đồ th hàm s
12
2
x
y
x
+
=
.
Câu 6: Cho hàm s
42
( , , )y ax bx c a b c= + +
có đồ th như hình bên.
Chn kết qu đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Hàm s có 2 cực đại, 1 cc tiu nên
0, 0ab
, mà ti
0x y c= =
nên
0c
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 3yx=−
A.
)
3;+
. B.
( )
;− +
. C.
( )
0;+
. D.
( )
3;+
.
Li gii
Hàm s
( )
2
log 3yx=−
có nghĩa khi:
3 0 3xx
Tập xác định ca hàm s là:
( )
3;+
.
Câu 8: Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
12
:3
3
xt
d y t
zt
=+
=−
=
?
A.
( )
1;3;3M
. B.
( )
2; 1;0N
. C.
( )
1;3;0P
. D.
( )
2; 1;3Q
.
Li gii
T phương trình đường thng
d
ta thấy đường thẳng đi qua điểm
( )
1;3;0P
.
Câu 9: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
54zi= +
có tọa độ
A.
( )
5;4M
. B.
( )
4;5N
. C.
( )
4; 5P
. D.
( )
5;4Q
.
Li gii
54zi= +
phn thc bng
5
phn o là
4
, nên được biu din trên mt phng ta
độ là điểm
( )
5;4Q
.
Câu 10: Trong không gian
, cho mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 9x y z+ + + =
.
Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
A.
( )
2; 1; 3I −−
,
9R =
. B.
( )
2; 1; 3I −−
,
3R =
.
C.
( )
2;1;3I
,
3R =
. D.
( )
2;1;3I
,
9R =
.
Li gii
T phương trình mặt cu
( )
S
ta suy ra tâm
( )
2;1;3I
và bán kính
93R ==
.
Câu 11: Vi
,
1a
. Biu thc
2
log
a
a
b



bng
A.
2 log
a
b+
. B.
2 log
a
b
. C.
1
log
2
a
b+
. D.
1
log
2
a
b
.
Li gii
Ta có:
2
2
log log log 2 log
a a a a
a
a b b
b

= =


.
Câu 12: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khong sau đây:
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;2
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;0−
( )
2;+
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
3
8a
. Khi đó độ dài cạnh hình lập
phương đã cho bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Lời giải
Gọi cạnh hình lập phương là
( 0)xx
. Khi đó thể tích hình lập phương là
3 3 3
82x x a x a = =
.
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
1
2 32
xx+−
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Ta có:
22
1 1 5 2 2
2 32 2 2 1 5 6 0 3 2
x x x x
x x x x x
+ +
+ +
3; 2; 1;0;1;2xx
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
0,5
x
y =
. B.
( )
2
x
y =
. C.
2
3
x
y

=


. D.
x
e
y

=


.
Lời giải
21
nên hàm số đồng biến trên .
Câu 16: Trong không gian
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 1 3
x y z
+ + =
−−
là.
A.
( )
3;6; 2n =−
. B.
( )
2; 1;3n =−
. C.
( )
3; 6; 2n =
. D.
( )
2; 1;3n =
.
Lời giải
1 3 6 2 6 3 6 2 6 0
2 1 3
x y z
x y z x y z+ + = + = + + =
−−
nên một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng
1
2 1 3
x y z
+ + =
−−
( )
3;6; 2n =−
.
Câu 17: Đồ th hàm s
4
2
3
2
x
yx= +
có mấy điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Tập xác định
D =
Ta có
3
22y x x
=−
. Gii
0
01
1
x
yx
x
=
= =
=−
Bng biến thiên:
Đồ th hàm s
4
2
3
2
x
yx= +
3
điểm cc tr.
Câu 18: Biết
( )
5
0
d3f x x =
( )
5
0
d3g x x =−
. Giá tr ca
( ) ( )
5
0
df x g x x


bng
A.
9
. B.
6
. C.
0
. D.
6
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 5
0 0 0
d d d 3 3 6f x g x x f x x g x x = = =


.
Câu 19: Khi chóp t giác đều có cạnh đáy là
a
, cạnh bên là
2a
có th tích là
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
3
a
. C.
3
14
12
a
. D.
3
14
6
a
.
Li gii
Khi chóp t giác đều được biu diễn như hình vẽ
2
DABC
Sa=
,
2
2 2 2
14
4a
22
a
h SO SD OD a= = = =
.
23
.D
1 14 14
3 2 6
S ABC
V a a a==
.
Câu 20: Cho
21
d ln 1 ( , )
1
x
x ax b x C a b
x
= + + +
+
; khi đó
22
ab+
bng
A.
14
. B.
9
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Ta có:
2 1 3
d (2 )d 2 3ln | 1|
11
x
x x x x C
xx
= = + +
++

Theo đề ta suy ra được
22
2, 3 13a b a b= = + =
.
Câu 21: Cho hai s phc
12
3 4 , 1 2z i z i= = +
. S phc
12
2zz
bng
A.
8 i
. B.
. C.
58i
. D.
.
Li gii
Ta có
( )
12
2 3 4 2 1 2 1 8z z i i i = + =
.
Câu 22: Cho hình nón có chiu cao
3h =
, đường sinh
5l =
. Din tích xung quanh khi nón bng
A.
12
. B.
40
. C.
20
. D.
15
.
Li gii
Ta có
22
4 20
xq
r l h S rl

= = = =
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
4
hc sinh nam và
4
hc sinh n ngi vào mt dãy gm 8 ghế hàng dc
sao cho hc sinh nam và n ngi xen k nhau?
A.
24
. B.
40320
. C.
1152
. D.
576
.
Li gii
Xếp hc sinh nam ngồi đầu hàng có
4!.4!
Xếp hc sinh n ngồi đầu hàng có
4!.4!
Vy có
( )
2 4!.4! 1152=
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
( )
2. 3 0fx−=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2 3 0 1,5f x f x = =
T bng biến thiên đường thng phương trình
1,5y =
cắt đồ th ti
4
điểm phân bit
Vậy phương trình có
4
nghim.
Câu 25: Cho hàm số
( )
21
e
x
f x x
+
=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
21
de
2
x
x
f x x C
+
= + +
. B.
( )
21
d 2e
x
f x x C
+
=+
.
C.
( )
2 2 1
e
d
22
x
x
f x x C
+
= + +
. D.
( )
2 2 1
de
x
f x x x C
+
= + +
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 1
21
e
ed
22
x
x
x
x x C
+
+
+ = + +
.
Câu 26: Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh bng
6
. Din tích xung quanh ca hình
tr đó bằng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
72
.
Li gii
Gi
r
h
theo th t là bán kính đáy và chiều cao ca hình tr (hình v minh ha).
Theo đề ta có
2 6 3
66
rr
hh
==


==

.
Do đó diện tích xung quanh ca hình tr đã cho là
2 2 .3.6 36
xq
S rh
= = =
.
Câu 27: Cho cp s nhân
( )
n
u
3
2u =
4
6u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
8
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Công bi ca cp s nhân đã cho là
4
3
6
3
2
u
q
u
= = =
.
Câu 28: S phức nào sau đây có phần o bng
3
?
A.
1
3zi=+
. B.
2
13zi=−
. C.
3
3zi= +
. D.
4
13zi=+
.
Li gii
S phc
4
13zi=+
có phn o bng
3
.
Câu 29: Cho hai s phc
1
1zi=+
2
2zi=−
. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
12
.zz
có tọa độ
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Li gii
Ta có:
( )( )
12
. 1 2 1 3z z i i i= + + = +
. Suy ra điểm biu din s phc
12
.zz
có tọa độ
( )
1;3
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng nhau. Góc giữa đường thng
AA
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Li gii
//AA BB

nên
( ) ( )
,,AA BC BB BC B BC
==
.
Ta có:
tan 1 45
BC
B BC B BC
BB

= = =
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
là tam giác vuông cân ti
B
4AB AA=
=
(tham kho hình bên). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
22
. B. 2. C.
42
. D. 4.
Li gii
Ta có:
( )
AB BB
AB BB C C
AB CB

⊥
.
K
CH BC
ti
H
suy ra
( )
CH AB
CH ABC
CH BC
⊥
( )
( )
;d C ABC CH
=
.
Tam giác
BCC
vuông ti
C
và có
4CB AB==
,
4CC AA

==
suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 8CH CB CC
= + = + =
22CH=
.
Vy
( )
( )
; 2 2d C ABC CH
==
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )( )( )
3
2 5 1 ,f x x x x x
= + +
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;2 .
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1; . +
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
; 5 .−
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
5; 1 .−−
Li gii
Ta có
( ) ( )( )( )
3
2
2 5 1 0 5
1
x
f x x x x x
x
=
= + + = =
=−
.
Bng xét du
Da vào bng xét du trên ta có hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;5−
.
Câu 33: Cho đa giác đều
20
đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của đa
giác. Xác suất để
4
đỉnh được chọn là
4
đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
Li gii
Số cách chọn
4
đỉnh trong
20
đỉnh là
( )
4
20
4845Cn= =
.
Gọi đường cho của đa giác đều đi qua tâm
O
của đường tròn đường cho lớn. Số đường
cho lớn của đa giác đều
20
đỉnh là
10
.
Hai đường cho lớn của đa giác đều tạo thành một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được
tạo thành
2
10
45C =
. Gọi
A
biến cố:
4
đỉnh được chọn
4
đỉnh của một hình chữ nhật.
Ta có
( )
45nA=
.
Vậy c suất để
4
đỉnh được chọn
4
đỉnh của một hình chữ nhật:
( )
( )
( )
45 3
4845 323
nA
PA
n
= = =
Câu 34: Cho
( )
2
1
d2f x x
=
( )
2
1
d1g x x
=−
. Tính
( ) ( )
2
1
2 2 3 dI x f x g x x
= +


.
A.
5
2
I =
B.
10I =
C.
17
2
I =
D.
11
2
I =
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
1
2 2 3 dI x f x g x x
= +


=
( ) ( )
22
2
2
1
11
2 d 3 dx f x x g x x
−−
+−

=
( )
3 2.2 3 1+
=
10
.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
12 1f x x x= + +
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Li gii
Hàm s
( )
42
12 1f x x x= + +
liên tc trên
1;2
( )
( )
( )
( )
32
0
4 24 0 6
6
x tm
f x x x x l
xl
=
= + = =
=−
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 12; 2 33; 0 1f f f = = =
.
Vy, giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x= + +
trên đoạn
1;2
bng 33 ti
Câu 36: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
23
23
2
a
a
+
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
1
a
.
Li gii
Ta có:
( )
( )( )
23
23
2 3 2 3
43
1
2 2 2 2
1
a
a a a
a
a a a a a
+
+−
= = = = =
.
Câu 37: Trong không gian
, mt cu tâm
( )
1;1; 1I
tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 2 0x y z
+ =
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9x y z + + + =
.
C
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9x y z+ + + + =
.
Li gii
Vì mt cu tâm
( )
1;1; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
2 2 2 0x y z + =
nên có bán kính
( )
( )
( )
2
22
1 2 2 2
3
;1
3
1 2 2
R d I
+ +
= = = =
+ +
.
Phương trình của mt cu là
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1x y z + + + =
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1;4;1AB
và đường thng
2 2 3
:
1 1 2
x y z
d
+ +
==
. Đưng thng
đi qua
A
vuông góc vi
AB
d
có phương trình
A.
1 2 3
16 48
x y z+
==
. B.
1 2 3
1 1 2
x y z + +
==
.
C.
1 2 3
4 2 1
x y z + +
==
. D.
1
1 2 3
11
x y z + +
==
.
Lời giải
Ta có
( )
2;6;4AB =−
; VTCP ca
d
( )
1; 1;2u =−
vuông góc vi
AB
d
nên có mt VTCP là
( )
, 16;8; 4u AB u

= =

Vậy phương trình của
1 2 3
16 8 4
x y z + +
==
hay
1 2 3
4 2 1
x y z + +
==
Câu 39: Cho
, , 1abc
tha mãn
log 4
a
b =
3
2
4
3
log log 48
a
a
b
bc
c

+=


. Giá tr ca
log
b
c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
12
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( )
3
2
2
4
3
31
log log 48 2 3log log log log 48
44
a a a a a
a
b
bc b c b c
c


+ = + + =




( )
2
31
2 12 log 4 log 48
44
aa
cc

+ + =


2
96 6log 16 8log log 192
a a a
c c c + + + =
log 8
log 10
a
a
c
c
=
=−
Do
, , 1abc
nên ta nhận
log 8
a
c =
. Vậy nên
log 8
log 2
log 4
a
b
a
c
c
b
= = =
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
1;24
để ng vi mi
m
, hàm s
2
25
2
x m x
y
xm
+
=
đồng biến trên khong
( )
2;4
.
A.
17
. B.
20
. C.
19
. D.
23
.
Lời giải
Tập xác định:
\
2
m



và có đạo hàm
( )
2
2
2 2 10
2
x mx
y
xm
+
=
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;4
( )
( )
2
2 2 10 0 2;4
2;4
2
x mx x
m
+
( )
2
5
2;4
(*)
2
2
4
2
x
mx
x
m
m
+
Đặt
( ) ( )
2
5
, 2;4
x
g x x
x
+
=
có đạo hàm
( ) ( )
2
2
5
0, 2;4
x
g x x
x
=
;
Bng biến thiên ca hàm s
trên khong
( )
2;4
(*)
21
4
8
4
8
m
m
m
m
Do
, 1;24mm
nên có 17 giá tr.
Câu 41: Cho hàm số
( )
4 3 2
25 2024f x ax bx cx x= + + +
( )
32
3g x mx nx x= +
; vi
a
,
b
,
c
,
m
,
n
. Biết hàm s
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
có ba điểm cc tr
1
; 1 và 3. Din tích hình phng
gii hn bởi hai đường
( )
y f x
=
( )
y g x
=
bng
A.
56
3
. B.
56
9
. C.
224
3
. D.
224
9
.
Lời giải
Ta có:
( )
32
4 3 2 25f x ax bx cx
= + + +
( )
2
3 2 3g x mx nx
= +
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
0h x f x g x
= =
có 3 nghim phân bit là
1
; 1 và 3.
Nên
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
4 1 1 3h x f x g x a x x x
= = +
( )
1
.
Thay
vào hai vế của phương trình
( )
1
, ta được:
( ) ( ) ( )( )
7
0 0 4 .1. 1 3 28 12
3
f g a a a

= = =
.
Vy din tích hình phng gii hn:
( )( )( )
3
1
28 224
1 1 3 d
33
S x x x x
= + =
.
Câu 42: Cho s phc
z
tho mãn
1z =
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
2
11P z z z= + + +
. Tính
.Mm
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Li gii
Thay
2
1z =
vào
P
ta có :
2
11P z z z= + + +
2
2
1z z z z= + + +
2
1.z z z z z= + + +
11z z z z= + + +
11z z z= + + +
.
Mt khác
( )
( )
2
1 1 1 2z z z z z+ = + + = + +
.
Đặt
t z z=+
do
1z =
nên điều kin
2;2t −
. Suy ra
21P t t= + +
.
Xét hàm s
( )
21f t t t= + +
vi
2;2t −
Đạo hàm:
( )
1
1
22
ft
t
=+
+
vi
1t
. Suy ra
( )
0ft
vi
1t
.
Khi đó:
( )
1
1
22
ft
t
=−
+
vi
1t
. Suy ra
( )
0ft
=
7
4
t
=
.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
13
4
M =
ti
7
4
t
=
3m =
ti
2t =
. Vy
13 3
.
4
Mm=
.
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng
3
2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
3a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Gi
E
là trung điểm
BC
,
G
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
,
khi đó
G
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
ABC
;
2
3;
3
a
AE a AG==
.
Suy ra
( )
BC SAE
.
K
EF SA
khi đó
EF
là đường vuông góc chung ca
SA
BC
,
suy ra
( )
3
;
2
a
d SA BC EF==
.
Đặt
SA x=
. Xét tam giác
SAE
22
. . . .SG AE EF SA SA AG AE EF SA= =
2
2
4 3 4 2
. 3 .
3 2 3 3
a a a a
x a x x SG = = =
.
3
2
.
1 1 2 2 3
. . . 3
3 3 3 9
S ABC ABC
aa
V SG S a= = =
.
Câu 44: Cho lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
biết din tích mt mt bên của lăng trụ
;
AA AB
và khong cách giữa hai đường thng
DB
AD
bng
10
5
a
. Tính th tích khi
tr tròn xoay ni tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
2
4
Va
=
. B.
3
22Va
=
. C.
3
2
2
Va
=
. D.
3
3
4
Va
=
.
Li gii
Đặt
( )
0,AB x x=
.
Ta có
2
. 2.
ABB A
S AB AA a

==
24
22
2
2. 2.
. 2.
aa
x AA a AA AA
xx
= = =
.
Li có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
10
, , , , .
5
a
d BD AD d BD AB D d B AB D d A AB D
= = = =
Xét t din vuông
A AB D
2
2 2 2
1 1 1 1
10
5
AA A B A D
a
= + +



44
4 2 2 4
2 2 2 2 2 2 4 2
4
2
5 1 2 5 1 2 5 4
5 4 0.
2 2 2 2 .
2
xa
x a x a
a AA x a x a a x
a
x
+
= + = + = + =



42
5 4 0
xx
aa
+ =
2
2
1
4
x
a
x
a

=



=


2
xa
xa
=
=
.
Vi
xa=
ta có
;2AB a AA a AB
= =
( loi).
| 1/26

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 20 Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 3 . B. 1 − . C. 0 . D. 2 . Câu 2:
Biết rằng hàm số f ( x) là một nguyên hàm của hàm số g ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x) = g ( x) .
B. f ( x) = g( x) .
C. f ( x) = g ( x) + C . D. f ( x) = g ( x) . Câu 3:
Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x là:
A. x = −2 .
B. x = 2 .
C. x = 1 D. x = −1 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a = (2;4; 2 − ) và b = (3; 1
− ;6) . Tính giá trị biểu thức P = . a . b
A. P = −10 .
B. P = 16 .
C. P = −40 D. P = −34 . 1 − 2x Câu 5:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2 − x
A. y = −2 .
B. x = 2 .
C. x = −2 . D. y = 2 . Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a,b,c  ) có đồ thị như hình bên.
Chọn kết quả đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 . Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = log x − 3 là 2 ( )
A. 3;+ ) .
B. (−;+ ) . C. (0;+ ) . D. (3;+ ) . x = 1+ 2tCâu 8:
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 3 − t ? z = 3t
A. M (1;3;3) .
B. N (2;−1;0) .
C. P (1;3;0) .
D. Q (2;−1;3) . Câu 9:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = −5 + 4i có tọa độ là
A. M (5;4) .
B. N (4;5) .
C. P (4;− 5) . D. Q (−5;4) . 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z − 3) = 9 .
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 9 . B. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 3. C. I ( 2
− ;1;3) , R = 3. D. I ( 2 − ;1;3) , R = 9 . 2  a
Câu 11: Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log   bằng a b  1 1
A. 2 + log b .
B. 2 − log b . C. + log b . D. − log b . a a 2 a 2 a
Câu 12: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây: A. (2;+) . B. ( ; − 2). C. (0;2) . D. (−2;2) .
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có thể tích bằng 3
8a . Khi đó độ dài cạnh hình lập
phương đã cho bằng
A. 2a 3 . B. 3a . C. a . D. 2a . + −
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x x 1 2  32 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x  2   e
A. y = (0,5) .
B. y = ( 2) .
C. y =   .
D. y =   .  3     x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng + + = 1 là. 2 − 1 − 3
A. n = (3;6;− 2) .
B. n = (2;−1;3) . C. n = ( 3
− ;− 6;− 2) . D. n = ( 2 − ;−1;3) . 4 x
Câu 17: Đồ thị hàm số 2 y =
x + 3 có mấy điểm cực trị? 2 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . 5 5 5 Câu 18: Biết f
 (x)dx = 3 và g(x)dx = 3 − 
. Giá trị của  f
 (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 9 − . B. 6 − . C. 0 . D. 6 .
Câu 19: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a có thể tích là 14 14 14 14 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3 12 6 2x −1 Câu 20: Cho
dx = ax + b ln x + 1 + C (a,b  )  ; khi đó 2 2 a + b bằng x + 1 A. 14 . B. 9 . C. 12 . D. 13 .
Câu 21: Cho hai số phức z = 3 − 4i, z = 1+ 2i . Số phức z − 2z bằng 1 2 1 2
A. 8 − i .
B. 1 + 8i .
C. 5 − 8i . D. 1 − 8i .
Câu 22: Cho hình nón có chiều cao h = 3 , đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh khối nón bằng A. 12 . B. 40 . C. 20 . D. 15 .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc
sao cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 24 . B. 40320 . C. 1152 . D. 576 .
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2. f ( x) − 3 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 25: Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x x + = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x + + A. f  (x) 2 2 x 1 dx = + e + C . B.  ( ) 2 1 d = 2e x f x x + C . 2 x x + + C. f  (x) 2 2 1 e dx = + + C . D.  ( ) 2 2 1 d = + e x f x x x + C . 2 2
Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 72 .
Câu 27: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = −6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 3 4 A. 3 . B. 8 − . C. 3 − . D. 8 .
Câu 28: Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 3 ?
A. z = 3 + i .
B. z = 1 − 3i . C. z = 3 − + i .
D. z = 1 + 3i . 1 2 3 4
Câu 29: Cho hai số phức z = 1 + i z = 2 − i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z .z 1 2 1 2 có tọa độ là A. (1;3) . B. (3; ) 1 . C. (1;−3) . D. (3;− ) 1 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB = AA = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x + )( x + )3 2 5 1 , x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−1;2).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  5 − ).
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (−5;− ) 1 .
Câu 33: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa
giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng: 7 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 216 969 323 9 2 2 2 Câu 34: Cho f
 (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 −  . Tính I = 2x + 2 f  
(x)−3g (x)dx  . 1 − 1 − 1 − 5 17 11 A. I =
B. I = 10 C. I = D. I = 2 2 2
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn −1;2bằng: A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 . ( − a + )2 3 2 3
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, bằng 2 a A. 2 a . B. a . C. 2 a− . D. 1 a− .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;1;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
( ): x − 2y − 2z + 2 = 0 có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
(x −1) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 1. B. 2
(x −1) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 9 . 2 2 2 2 C 2
(x + 1) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 1. D. 2
(x + 1) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 9 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;− 2;− 3), B( 1 − ;4; ) 1 và đường thẳng x + 2 y − 2 z + 3 d : = =
. Đường thẳng  đi qua A vuông góc với AB d có phương trình 1 1 − 2 là x + 1 y − 2 z − 3 x −1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 16 8 4 − 1 1 − 2 x −1 y + 2 z + 3 x −1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 4 2 1 − 1 − 1 1 3  b
Câu 39: Cho a,b, c  1 thỏa mãn log b = 4 và 2 log 
 + log bc = 48. Giá trị của log c bằng a a a b 4 3  c A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 5 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1;24 để ứng với mỗi m , hàm số 2
2x + 5 − m x y =
đồng biến trên khoảng (2;4) . 2x m A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 23 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 25x − 2024 và g (x) 3 2
= mx + nx − 3x ; với a , b , c , m , n
. Biết hàm số h( x) = f ( x) − g ( x) có ba điểm cực trị là 1
− ; 1 và 3. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g( x) bằng 56 56 224 224 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + 1 + z z + 1 . Tính M .m 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
SA BC bằng
3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 3 2 3a 3 2 3a 3 2a A. 3 3a . B. . C. . D. . 9 3 3
Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  biết diện tích một mặt bên của lăng trụ là 2 2a ; a 10
AA  AB và khoảng cách giữa hai đường thẳng DB AD bằng . Tính thể tích khối 5
trụ tròn xoay nội tiếp lăng trụ đã cho. 2 2 3 A. 3 V = a . B. 3
V = 2 2 a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 2 4  2 
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ;2;1 
 . Mặt phẳng (P) qua M cắt các tia Ox , Oy ,  3 
Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Gọi n = (1; ;
a b) là một véc tơ
pháp tuyến của ( P) . Tính S = 2a b . 2 1
A. S = 1. B. S = − .
C. S = 0 . D. S = . 3 3 2 2 a + 9b + 1
Câu 46: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log
= a(2 − a) + 3b(2 − 3b) −1. Tìm giá trị 2a + 6b +
lớn nhất của biểu thức 2a 9b P = . a + 3b + 1 A. 6 . B. 3 C. 2 D. 5
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z −1 − i = 5 . Giá trị nhỏ nhất của P = z − 7 − 9i + 2 z − 8i thuộc
khoảng nào dưới đây? A. (11;12) . B. (9;10) . C. (12;13) . D. ( 8;9) .
Câu 48: Người ta muốn tạo một vật trang trí dạng tròn xoay bằng cách quay miền ( R) (phần được tô
đậm như hình vẽ) quanh cạnh CD . Biết rằng ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = 2cm ,
AD = 4cm . Miền ( R) được dưới hạn bởi cạnh AD , CD và một phần của Parabol ( P) (đỉnh
C , trục đối xứng CB ). Thể tích vật trang trí là ( 3
x cm ) , trong đó x là giá trị nào? 32 33 31 36 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 5
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x − 3x + 2 , x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g ( x) = f ( 4 2
x + 2x − 3m) có đúng ba điểm
cực trị thuộc khoảng (0;3) ? A. 20 . B. 31. C. 15 . D. 21 . 2 2
Câu 50: Cho mặt cầu (S ) có phương trình ( x − ) 2
1 + y + ( z + 2) = 25 . Mặt phẳng
(P): 3x − 4z + 4 = 0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Xét tứ diện ABCD
có đáy ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn (C) còn D là điểm di chuyển trên mặt cầu
(S). Tìm tọa độ điểm D sao cho thể tích khối tứ diện ABCD là lớn nhất.
A. D (4;0;− 6) .
B. D (4;0;2) . C. D ( 2 − ;0;− 6) .
D. D (4;1;6) .
------------------HẾT------------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.D 10.C 11.B 12.A 13.D 14.D 15.B 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D 21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.C 31.A 32.C 33.C 34.B 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.A 41.C 42.A 43.B 44.C 45.C 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 3 . B. 1 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và giá trị cực tiểu y = −1 . Câu 2:
Biết rằng hàm số f ( x) là một nguyên hàm của hàm số g ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x) = g ( x) .
B. f ( x) = g( x) .
C. f ( x) = g ( x) + C . D. f ( x) = g ( x) . Lời giải
Theo định nghĩa nguyên hàm: f ( x) = g ( x) Câu 3:
Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x là:
A. x = −2 .
B. x = 2 .
C. x = 1 D. x = −1 . Lời giải − Ta có 2x 1 2
= 2x  2x −1 = x x = 1. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a = (2;4; 2 − ) và b = (3; 1
− ;6) . Tính giá trị biểu thức P = . a . b
A. P = −10 .
B. P = 16 .
C. P = −40 D. P = −34 . Lời giải
Ta có P = 2.3 + 4.(− ) 1 + ( 2 − ).( 6 − ) = 10 − . 1 − 2x Câu 5:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2 − x
A. y = −2 .
B. x = 2 .
C. x = −2 . D. y = 2 . Lời giải 1 + 2x 1 + 2x Vì lim y = lim = + và lim y = lim
= − nên phương trình đường tiệm cận + + − − x→2 x→2 x − 2 x→2 x→2 x − 2 + đứ 1 2x
ng của đồ thị hàm số y = là x = 2 . x − 2 Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a,b,c  ) có đồ thị như hình bên.
Chọn kết quả đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải
Hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu nên a  0, b  0 , mà tại x = 0  y = c nên c  0 . Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = log x − 3 là 2 ( )
A. 3;+ ) .
B. (−;+ ) . C. (0;+ ) . D. (3;+ ) . Lời giải Hàm số y = log
x − 3 có nghĩa khi: x − 3  0  x  3 2 ( )
Tập xác định của hàm số là: (3;+ ) . x = 1+ 2tCâu 8:
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 3 − t ? z = 3t
A. M (1;3;3) .
B. N (2;−1;0) .
C. P (1;3;0) .
D. Q (2;−1;3) . Lời giải
Từ phương trình đường thẳng d ta thấy đường thẳng đi qua điểm P (1;3;0) . Câu 9:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = −5 + 4i có tọa độ là
A. M (5;4) .
B. N (4;5) .
C. P (4;− 5) . D. Q (−5;4) . Lời giải
z = −5 + 4i có phần thực bằng 5
− và phần ảo là 4 , nên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm Q(−5;4). 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z − 3) = 9 .
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 9 . B. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 3. C. I ( 2
− ;1;3) , R = 3. D. I ( 2 − ;1;3) , R = 9 . Lời giải
Từ phương trình mặt cầu (S ) ta suy ra tâm I ( 2
− ;1;3) và bán kính R = 9 = 3. 2  a
Câu 11: Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log   bằng a b  1 1
A. 2 + log b .
B. 2 − log b . C. + log b . D. − log b . a a 2 a 2 a Lời giải 2  a  Ta có: 2 log 
 = log a − log b = 2 − log b . a a a ab
Câu 12: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây: A. (2;+) . B. ( ; − 2). C. (0;2) . D. (−2;2) . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0 − ) và(2;+).
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có thể tích bằng 3
8a . Khi đó độ dài cạnh hình lập
phương đã cho bằng
A. 2a 3 . B. 3a . C. a . D. 2a . Lời giải
Gọi cạnh hình lập phương là x (x  0) . Khi đó thể tích hình lập phương là 3 3 3
x x = 8a x = 2a . + −
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x x 1 2  32 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Ta có: 2 2 x + x 1 − x + x 1 − 5 2 2 2  32  2
 2  x + x −1  5  x + x − 6  0  3 −  x  2 Vì x   x  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x  2   e
A. y = (0,5) .
B. y = ( 2) .
C. y =   .
D. y =   .  3     Lời giải
Vì 2  1 nên hàm số đồng biến trên . x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng + + = 1 là. 2 − 1 − 3
A. n = (3;6;− 2) .
B. n = (2;−1;3) . C. n = ( 3
− ;− 6;− 2) . D. n = ( 2 − ;−1;3) . Lời giải x y z Vì +
+ = 1  3x + 6y − 2z = 6
−  3x + 6y − 2z + 6 = 0 nên một vectơ pháp tuyến của 2 − 1 − 3 mặt phẳng x y z +
+ = 1 là n = (3;6;− 2) . 2 − 1 − 3 4 x
Câu 17: Đồ thị hàm số 2 y =
x + 3 có mấy điểm cực trị? 2 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Tập xác định D = x = 0  Ta có 3
y = 2x − 2x . Giải y = 0  x = 1  x = 1 −  Bảng biến thiên: 4 x Đồ thị hàm số 2 y =
x + 3 có 3 điểm cực trị. 2 5 5 5 f  (x)dx = 3
g ( x)dx = 3 −   f
 (x) − g(x)dxCâu 18: Biết 0 và 0 . Giá trị của 0 bằng A. 9 − . B. 6 − . C. 0 . D. 6 . Lời giải 5 5 5  f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dx g
 (x)dx = 3−( 3 − ) = 6 . 0 0 0
Câu 19: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a có thể tích là 14 14 14 14 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3 12 6 Lời giải
Khối chóp tứ giác đều được biểu diễn như hình vẽ 2 a 14 2 S = a , 2 2 2 h = SO = SD OD = 4a − = a . ABCD 2 2 1 14 14 2 3 V = a a = a . S .AB D C 3 2 6 2x −1 Câu 20: Cho
dx = ax + b ln x + 1 + C (a,b  )  ; khi đó 2 2 a + b bằng x + 1 A. 14 . B. 9 . C. 12 . D. 13 . Lời giải 2x −1 3 Ta có: dx = (2 −
)dx = 2x − 3ln | x + 1| +C   x + 1 x + 1 Theo đề ta suy ra được 2 2
a = 2,b = −3  a + b = 13 .
z = 3 − 4i, z = 1 + 2i z − 2z
Câu 21: Cho hai số phức 1 2 . Số phức 1 2 bằng
A. 8 − i .
B. 1 + 8i .
C. 5 − 8i . D. 1 − 8i . Lời giải
Ta có z − 2 z = 3 − 4i − 2 1 + 2i = 1 − 8i . 1 2 ( )
Câu 22: Cho hình nón có chiều cao h = 3 , đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh khối nón bằng A. 12 . B. 40 . C. 20 . D. 15 . Lời giải Ta có 2 2
r = l h = 4  S =  rl = 20 . xq
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc
sao cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 24 . B. 40320 . C. 1152 . D. 576 . Lời giải
Xếp học sinh nam ngồi đầu hàng có 4!.4!
Xếp học sinh nữ ngồi đầu hàng có 4!.4! Vậy có 2(4!.4 ) ! = 1152
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2. f ( x) − 3 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Ta có: 2 f ( x) − 3 = 0  f ( x) = 1,5
Từ bảng biến thiên đường thẳng có phương trình y = 1,5 cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt
Vậy phương trình có 4 nghiệm. Câu 25: Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x x + = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x + + A. f  (x) 2 2 x 1 dx = + e + C . B.  ( ) 2 1 d = 2e x f x x + C . 2 x x + + C. f  (x) 2 2 1 e dx = + + C . D.  ( ) 2 2 1 d = + e x f x x x + C . 2 2 Lời giải + x + x e x Ta có (x + e ) 2 2 1 2 1 dx = + + C . 2 2
Câu 26: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 72 . Lời giải
Gọi r h theo thứ tự là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ (hình vẽ minh họa). 2r = 6 r = 3 Theo đề ta có    . h = 6 h = 6
Do đó diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S = 2 rh = 2.3.6 = 36 . xq
Câu 27: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = −6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 3 4 A. 3 . B. 8 − . C. 3 − . D. 8 . Lời giải u 6 −
Công bội của cấp số nhân đã cho là 4 q = = = 3 − . u 2 3
Câu 28: Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 3 ?
A. z = 3 + i .
B. z = 1 − 3i . C. z = 3 − + i .
D. z = 1 + 3i . 1 2 3 4 Lời giải
Số phức z = 1 + 3i có phần ảo bằng 3 . 4
Câu 29: Cho hai số phức z = 1 + i z = 2 − i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z .z 1 2 1 2 có tọa độ là A. (1;3) . B. (3; ) 1 . C. (1;−3) . D. (3;− ) 1 . Lời giải
Ta có: z .z = 1 + i
2 + i = 1 + 3i . Suy ra điểm biểu diễn số phức z .z có tọa độ là (1;3) . 1 2 ( )( ) 1 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 . Lời giải
AA//BB nên ( AA , BC) = ( BB , BC) = B BC. B C   Ta có: tan B BC = = 1 B BC = 45 BB .
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB = AA = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4. Lời giải AB BB Ta có:
  AB ⊥ (BB CC  ) . AB CB
Kẻ CH BC tại H suy ra CH AB
  CH ⊥ ( ABC)  d (C;( ABC)) = CH . CH BC
Tam giác BCC vuông tại C và có CB = AB = 4 , CC = AA = 4 suy ra 1 1 1 1 1 1 = + = + =  CH = . 2 2 2 2 2 CH CB CC 2 2 4 4 8
Vậy d (C;( ABC)) = CH = 2 2 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x + )( x + )3 2 5 1 , x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−1;2).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  5 − ).
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (−5;− ) 1 . Lời giải x = 2 
Ta có f ( x) = ( x − 2)( x + 5)( x + )3 1 = 0  x = 5 −  . x = 1 −  Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu trên ta có hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  −5) .
Câu 33: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa
giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng: 7 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 216 969 323 9 Lời giải
Số cách chọn 4 đỉnh trong 20 đỉnh là 4 C = 4845 = n  . 20 ( )
Gọi đường chéo của đa giác đều đi qua tâm O của đường tròn là đường chéo lớn. Số đường
chéo lớn của đa giác đều 20 đỉnh là 10 .
Hai đường chéo lớn của đa giác đều tạo thành một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được tạo thành là 2
C = 45 . Gọi A là biến cố: 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. 10
Ta có n( A) = 45 .
Vậy xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật: P ( A) n( A) 45 3 = = = n() 4845 323 2 2 2 f  (x)dx = 2
g ( x)dx = 1 −  I = 2x + 2 f  
(x) −3g(x)dxCâu 34: Cho 1 − và 1 − . Tính 1 − . 5 17 11 A. I =
B. I = 10 C. I = D. I = 2 2 2 Lời giải 2 2 2 2 Ta có: I = 2x + 2 f  
(x) −3g(x)dx  = 2 x + 2 f
 (x)dx −3 g
 (x)dx = 3+ 2.2 −3(− )1 =10. 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn −1;2bằng: A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 . Lời giải Hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 liên tục trên −1;2 và x = 0 (tm)  f ( x) 3 2 = 4
x + 24x = 0   x = 6 (l)  x = − 6  (l) Ta có: f (− )
1 = 12; f (2) = 33; f (0) = 1.
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn −1;2 bằng 33 tại x = 2 ( − a + )2 3 2 3
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, bằng 2 a A. 2 a . B. a . C. 2 a− . D. 1 a− . Lời giải ( − a + )2 3 2 3 (2+ 3)(2− 3) 4−3 a a a 1 − Ta có: 1 = = = = = a . 2 2 2 2 a a a a a
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;1;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
( ): x − 2y − 2z + 2 = 0 có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
(x −1) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 1. B. 2
(x −1) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 9 . 2 2 2 2 C 2
(x + 1) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 1. D. 2
(x + 1) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1 = 9 . Lời giải
Vì mặt cầu tâm I (1;1;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng x − 2 y − 2z + 2 = 0 nên có bán kính − + +
R = d ( I ( )) 1 2 2 2 3 ; = = = 1. + + (− )2 2 2 3 1 2 2 Phương trình củ 2 2 a mặt cầu là 2
(x −1) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 1.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;− 2;− 3), B( 1 − ;4; ) 1 và đường thẳng x + 2 y − 2 z + 3 d : = =
. Đường thẳng  đi qua A vuông góc với AB d có phương trình 1 1 − 2 là x + 1 y − 2 z − 3 x −1 y + 2 z + 3 A. = = . B. = = . 16 8 4 − 1 1 − 2 x −1 y + 2 z + 3 x −1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 4 2 1 − 1 − 1 1 Lời giải Ta có AB = ( 2
− ;6;4) ; VTCP của d u = (1; 1 − ;2)
 vuông góc với AB d nên có một VTCP là u = AB,u = −  (16;8; 4)   x −1 y + 2 z + 3 x −1 y + 2 z + 3
Vậy phương trình của  là = = hay = = 16 8 4 − 4 2 1 − 3  b
Câu 39: Cho a,b, c  1 thỏa mãn log b = 4 và 2 log 
 + log bc = 48. Giá trị của log c bằng a a a b 4 3  c A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 5 . Lời giải 3  b   3  1 2 Ta có: 2 log 
 + log bc = 48  2 3log b − log c + b + c = aa a  (log log a a ) 48 a 4 3    4  4 c  3  1  2 12 − log c + + c =  a  (4 loga )2 48  4  4  c = 2
 96 − 6log c +16 + 8log c + log c = log 8 192 aa a a log c = 1 − 0  a c
Do a,b, c  1 nên ta nhận log c = 8 . Vậy nên log 8 log a c = = = 2 . a b log b 4 a
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1;24 để ứng với mỗi m , hàm số 2
2x + 5 − m x y =
đồng biến trên khoảng (2;4) . 2x m A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 23 . Lời giải   2 − + − Tập xác định: m 2x 2mx 10
\   và có đạo hàm y = .  2  (2x m)2 2  2
x + 2mx −10  0 x  (2;4) 
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;4)  m  (2;4)  2 2  x + 5 m x    (2;4) x  m    2 (*)   2   m    4   2 2 x + 5 2 x − 5 Đặt g ( x) = , x
 (2;4) có đạo hàm g(x) =  0, x  (2;4) ; x 2 x
Bảng biến thiên của hàm số g ( x) trên khoảng (2;4)  21 m   4 (*)    m  8  m  4  m  8
Do m  , m 1;24 nên có 17 giá trị.
Câu 41: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 25x − 2024 và g (x) 3 2
= mx + nx − 3x ; với a , b , c , m , n
. Biết hàm số h( x) = f ( x) − g ( x) có ba điểm cực trị là 1
− ; 1 và 3. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g( x) bằng 56 56 224 224 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9 Lời giải
Ta có: f ( x) 3 2
= 4ax + 3bx + 2cx + 25 và g(x) 2
= 3mx + 2nx − 3 .
Suy ra: h( x) = f ( x) − g( x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là 1 − ; 1 và 3.
Nên h( x) = f ( x) − g( x) = 4a ( x + ) 1 ( x − ) 1 ( x − 3) ( ) 1 .
Thay x = 0 vào hai vế của phương trình ( ) 1 , ta được:
f ( ) − g( ) = a (− )(− ) 7 0 0 4 .1. 1
3  28 = 12a a = . 3 3 28 224
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn: S = (x + ) 1 ( x − )
1 ( x − 3) dx =  . 3 3 1 −
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + 1 + z z + 1 . Tính M .m 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 Lời giải 2
Thay z = 1 vào P ta có : 2
P = z + 1 + z z + 2 1 2
= z +1 + z z + z 2
= z +1 + z z + z.z = z +1 + z z + z −1 = z +1 + z + z −1 . 2
Mặt khác z + 1 = ( z + ) 1 ( z + ) 1 = 2 + z + z .
Đặt t = z + z do z = 1 nên điều kiện t  2
− ;2. Suy ra P = t + 2 + t −1 .
Xét hàm số f (t ) = t + 2 + t −1 với t  2 − ;2
Đạo hàm: f (t) 1 =
+1 với t  1. Suy ra f (t)  0 với t  1. 2 t + 2 − Khi đó: 7 f (t ) 1 =
−1 với t  1. Suy ra f (t) = 0  t = . 2 t + 2 4 Ta có bảng biến thiên: 13 7 − 13 3
Từ bảng biến thiên suy ra M = tại t =
m = 3 tại t = 2 . Vậy M .m = . 4 4 4
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
SA BC bằng
3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 3 2 3a 3 2 3a 3 2a A. 3 3a . B. . C. . D. . 9 3 3 Lời giải
Gọi E là trung điểm BC , G là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) , 2a
khi đó G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC ; AE = a 3; AG = . 3
Suy ra BC ⊥ (SAE ) .
Kẻ EF SA khi đó EF là đường vuông góc chung của SA BC , a
suy ra d (SA BC ) 3 ; = EF = . 2
Đặt SA = x . Xét tam giác SAE có 2 2
SG. AE = EF .SA
SA AG . AE = EF .SA 2 4a a 3 4a 2a 2 x − .a 3 = . x x =  SG = . 3 2 3 3 3 1 1 2a 2 3a 2 V = S . G S = . .a 3 = . S . ABC 3 ABC 3 3 9
Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  biết diện tích một mặt bên của lăng trụ là 2 2a ; a 10
AA  AB và khoảng cách giữa hai đường thẳng DB AD bằng . Tính thể tích khối 5
trụ tròn xoay nội tiếp lăng trụ đã cho. 2 2 3 A. 3 V = a . B. 3
V = 2 2 a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 2 4 Lời giải
Đặt AB = x,( x  0) . 2 4 2.a 2.a Ta có 2 S =  = 2 2   =   =   =   A . B AA 2.a . x AA 2.a AA AA . ABB A 2 x x a
Lại có d ( BD AD) = d (BD ( AB D
 )) = d (B (AB D
 )) = d (A (AB D  )) 10 , , , , = . 5 1 1 1 1
Xét tứ diện vuông AAB D   có = + + 2 2 2 2       10  AA A B A D a   5   4 4 5 1 2 5 1 2 5 x + 4a 4 2 2 4  = +  = +  =
x − 5a x + 4a = 0. 2 2 2 2 4 2 2 4 2 2a AAx 2a  2a x 2a 2a .x   2  x  2  x   = 1 4 2    x   x   =  −  a x a 5 + 4 = 0       .   a   a   2  x   =  x 2a = 4    a
Với x = a ta có AB = ; a AA =
2a AB ( loại).