-
Thông tin
-
Quiz
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 19
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 19. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2025 42 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 19
Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 19. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 26 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2025 42 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 19 Câu 1:
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 2:
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? 2 A. 2
x + ( y − z) − 2x − 4( y − z) − 9 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 10xy − 8 y + 2z − 1 = 0 . C. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x − 6 y + 4z −1 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 4z + 2025 = 0 . Câu 3:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x 2 e
A. y = (0,5) .
B. y = ( 2 ) .
C. y = .
D. y = . 3 x − 2 y +1 z + 3 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ 1 2 − 1 −
phương của đường thẳng d là A. (2; 1 − ; 3 − ). B. (1; 2; )1 − . C. (1; 1 − ; 2 − ). D. (−1; 2; ) 1 . 4 5 5 Câu 5: Nếu
f (x)dx = 5; f (x) = 3 − thì f (x)dx bằng 0 0 4 A. 15. B. −15. C. 8. D. −8. Câu 6:
Nghiệm của phương trình 2x- 1 2 = 32 là 17 5
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = 3 . 2 2 Câu 7:
Cho a, b, c là những số thực dương, a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b
A. log (b + c) = log b + log c . B. log
= log b − log c . a a a a a a c C. log b = log .
b log c,(c ) 1 . D. log b c = b + c . a ( . ) log log a c a a a Câu 8:
Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát u = n− ( * 3 1 n
. Khi đó số hạng đầu u và công n ) n ) 1 sai d là
A. u = −1, d = 3 .
B. u = 2, d = 3 .
C. u = −2, d = 1 − .
D. u = 3, d = 2 . 1 1 1 1 2 2 Câu 9: Nếu f
(x)dx = 2 thì I = 3f
(x)−2dx bằng bao nhiêu? 1 1
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 4 .
Câu 10: Cho hai số thực a , b bất kì với 0 a 1 . Tính S = log b a . a A. a S = a b .
B. S = b .
C. S = b .
D. S = a .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 72 . C. 8 . D. 24 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 2i + k − 3 j. Tìm tọa độ của vectơ a . A. (1; 2; 3 − ). B. (2;3; ) 1 .
C. (2; −1;3) . D. (2; 3 − ; ) 1 . −
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 5 2 là A. . B. \ 2 . C. ( ; − 2) . D. (2; +) .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . B. 15!. C. 3 C . D. 3 15 . 15 15
Câu 15: Cho số phức z = 11+ i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q ( 11 − ;0) . B. M (11; ) 1 .
C. P (11;0) . D. N (11; − ) 1 .
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 2 . 3 ( )
A. 11; +) . B. (11; +) . C. ( ) ;11 − . D. (2; +) .
Câu 17: Cho hai số phức z = 1+ 2i và z = 3 − 4 .
i Số phức 2z + 3z là số phức nào 1 2 1 2 sau đây? A. 11+ 8 . i B. 10 - 10 . i C. 8i. D. 11- 8 . i Câu 18: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C ) . Tìm số giao điểm của (C ) và trục hoành. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào? −x − 2 x − 2 −x + 2 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 2x −1 2x −1 2x −1
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. ( ) ;1 − . C. (−1;0) . D. (0; ) 1 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x - y + 1= 0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của (P)? A. n = 2; 1 − ;0 . B. n = 2;1; 1 − . C. n = 2; 0; 1 − . D. n = 2; 1 − ;1 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1
Câu 22: Biết F (x) là nguyên hàm của hàm số
và F (1) = 1 . Khi đó F (3) bằng bao nhiêu? x 1 3 A. ln 3 . B. . C. ln . D. ln 3 +1. 2 2
Câu 23: Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 1 có thể tích là 3 4
A. V = 4 . B. V = .
C. V = 3 . D. V = . 4 3
Câu 24: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2) , (2;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2) , (2;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên \ 2 .
Câu 25: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
. Góc giữa hai đường thẳng CD và AC bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách từ B đến (SCD). 21 21 A. 2 . B. . C. 1. D. . 7 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng D đi qua hai điểm A(1; 4; 4) và B(- 1;0; 2). x y - 2 z - 3 x + 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 1 - 2 - 4 - 2 x - 1 y - 4 z - 4 x + 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 2 2 2 2 4 - 2 − − +
Câu 28: Tìm tập xác định S của bất phương trình 3x x 2 3 3 . A. S = ( 1 − ;0) . B. S = ( 1 − ;+) . C. S = (− ) ;1 . D. S = ( ; − − ) 1 .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB = (1; − 2; 2) ;
AC = (3; − 4; 6) . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là: 29 A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 . 2
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ;5 )
;1 , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng: A. 29 . B. 2 . C. 5 . D. 26 . ( + i)3 1 3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z =
. Tìm môđun của z + iz . 1− i A. 4 2 . B. 4 . C. 8 2 . D. 8 .
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 3x + 10 − x bằng. A. 10 . B. −3 10 . C. −10 . D. 3 10 .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn f (0) = f ( ) 1 = 5 . Tính tích phân 1 I = f
(x) f(x) e dx . 0
A. I = 10
B. I = −5
C. I = 0
D. I = 5
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2x + 6 y + z − 3 = 0 cắt trục Oz và đường thẳng x − 5 y z − 6 d : = =
lần lượt tại A , B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 1 2 1 − 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 5) = 36 .
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 5) = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 5) = 9 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 5) = 36 . x −1 y + 2 z
Câu 35: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : = = và cắt hai đường 1 1 1 − x +1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z − 3 thẳng d : = = ; d : = = là: 1 2 1 1 − 2 1 − 1 3 x +1 y +1 z − 2 x −1 y z −1 A. = = . B. = = . 1 − 1 − 1 1 1 1 − x −1 y − 2 z − 3 x −1 y z −1 C. = = . D. = = . 1 1 1 − 1 1 − 1
Câu 36: Cho hàm số y = x ln x . Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau: 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; + . e
C. Hàm số có đạo hàm y = 1+ ln x .
D. Hàm số có tập xác định là D = (0; +) .
Câu 37: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10. 5 1 C .C 5 3 1 C .C .C 5 4 1 C .C .C 10 4 1 C .C .C A. 15 12 . B. 15 12 3 . C. 15 12 3 . D. 15 12 3 . 10 C 10 C 10 C 5 C 30 30 30 30 log 5log a
Câu 38: Với hai số thực dương a, b tùy ý và 3 5 − log b = 2 6 1+
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng log 2 3 định đúng?
A. a = b log 2 .
B. a = 36b .
C. 2a + 3b = 0 .
D. a = b log 3 . 6 6
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số dương a, b thỏa mãn log a và log b là các số nguyên, đồng thời 2 2 ( a log ab −1 ) 2 1 .log = 3 ? 2 2 b A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20
− 22;2022 để hàm số 3
y = x + mx − đồng 2 2x
biến trên khoảng (0; +) ? A. 2024 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 . z
Câu 41: Cho số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z − 3 + i = 2 2 và
là số thuần ảo. Tìm môđun z − 2 của số phức z . 10 A. 1. B. 2 . C. . D. 3 . 5 f (2 x − ) 1 1
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và f ( x) 0 trên 1; 4 thỏa mãn f ( x) = + 2x − 3+ . x x
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), x = 3, x = 4 và trục Ox . A. S = 9 . B. S = 8 .
C. S = 8 + 2 3 .
D. S = 8 − 2 3 .
Câu 43: Cho khối hộp ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng a, các góc 0
BAD = BNP = PQD = 60 . Thể tích của khối hộp là 3 a 2 3 3 a 3 a 6 A. . B. 3 a . C. . D. . 2 2 4 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x − ) 2 :
1 + y + ( z − 3) = 25 và một điểm
M (9; 4; 2) . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S ) , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn ( (N )
C ) . Tính thể tích khối nón
có đỉnh là M và đáy là đường tròn (C) gần nhất với đáp án nào sau đây. A. 107 . B. 39 . C. 113 . D. 337
Câu 45: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình vẽ bên. Biết bán kính đáy
chay R = 5cm , bán kính cổ chai r = 2c , m AB = 3c ;
m BC = 6cm và CD = 16cm . Tính thể tích phần
không gian bên trong của chai nước ngọt đó. A. 3 V = 490 cm . B. 3 V = 495 cm . C. 3 V = 462 cm . D. 3 V = 412 cm . z
Câu 46: Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao cho
là số thực và số phức w thỏa mãn 2 z + 4
iw +1− 5i = 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + wz − 4 bằng A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 4(x + y) 2 2
Câu 47: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: log
= x −1 + y −1 . Tìm giá trị lớn nhất 2 ( ) ( ) 2 2 x + y + 1 x của biểu thức P = . y + 1 1 4 3 A. 2 . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 48: Từ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 10 cm và chiều rộng BC = 5 cm; Người ta cắt bỏ
miền ( R) được giới hạn bởi cạnh CD của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol có chung đỉnh
là trung điểm của cạnh AB , chúng lần lượt đi qua hai đầu mút C, D của hình chữ nhật đó (phần
tô đậm như hình vẽ). Phần còn lại cho quay quanh trục AB để tạo nên một đồ vật làm trang trí,
thể tích của vật trang trí đó bằng A. 3 125 cm . B. 3 125 cm . C. 3 62, 5 cm . D. 3 62, 5 cm .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 3 2
f (x) = x − x , x
. Biết tham số m( ; a b) thì hàm số g x = f ( 3 2 ( )
−x + 3x + m ) đạt nhiều điểm cực trị nhất là c điểm cực trị. Tính tổng a + b + c . A. 9 . B. 11. C. 6 . D. 7 . 2
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ;3; 4
. Đường thẳng Δ qua A tạo 3
với trục Ox một góc 60 , cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ điểm M . 4 9 3 A. 0 . B. . C. . D. . 5 5 2 HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đạo hàm của hàm số f ( x) đổi dấu hai lần.
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 2:
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? 2 A. 2
x + ( y − z) − 2x − 4( y − z) − 9 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 10xy − 8 y + 2z − 1 = 0 . C. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x − 6 y + 4z −1 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 4z + 2025 = 0 . Lời giải Chọn C + Phương trình 2 2 2 2 4 1
3x + 3y + 3z − 2x − 6 y + 4z −1 = 0 2 2 2
x + y + z − x − 2y + z − = 0 3 3 3 2 2 1 1 2 x − + ( y − )2 2 17 1 + z + =
là phương trình mặt cầu tâm I ;1; − , bán kính 3 3 9 3 3 17 R = . 3 + Xét phương trình 2 2 2
x + y + z − 10xy − 8 y + 2z − 1 = 0 có tích xy nên không phải phương trình mặt cầu. + Phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y + 4z + 2025 = 0 có a = 1, b = 2 , c = −2 , d = 2025 và 2 2 2
a + b + c − d = 1+ 4 + 4 − 2025 0 nên không là phương trình mặt cầu. + Phương trình 2 2 2 2
x + y + z − 2 yz − 2x − 4 y + 4z − 9 = 0 2
x + ( y − z) − 2x − 4( y − z ) − 9 = 0 có
tích yz nên không là phương trình mặt cầu. Câu 3:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x x 2 e
A. y = (0,5) .
B. y = ( 2 ) .
C. y = .
D. y = . 3 Lời giải Chọn B x
Ta thấy 2 1 y = ( 2) đồng biến trên tập xác định . x − 2 y +1 z + 3 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ 1 2 − 1 −
phương của đường thẳng d là A. (2; 1 − ; 3 − ). B. (1; 2; )1 − . C. (1; 1 − ; 2 − ). D. (−1; 2; ) 1 . Lời giải Chọn D 4 5 5 Câu 5: Nếu
f (x)dx = 5; f (x) = 3 − thì f (x)dx bằng 0 0 4 A. 15. B. −15. C. 8. D. −8. Lời giải Chọn D 4 5 5 5 5 f (x)dx + f (x)dx =
f (x)dx 5 +
f (x)dx = 3
− f (x)dx = 8 − . 0 4 0 4 4 Câu 6:
Nghiệm của phương trình 2x- 1 2 = 32 là 17 5
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = 3 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: 2x- 1 2
= 32 Û 2x - 1 = 5 Û x = 3 . Câu 7:
Cho a, b, c là những số thực dương, a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b
A. log (b + c) = log b + log c . B. log
= log b − log c . a a a a a a c C. log b = log .
b log c,(c ) 1 . D. log b c = b + c . a ( . ) log log a c a a a Lời giải Chọn A
Với a, b, c là những số thực dương, a 1 ta có: b log
= log b − log c suy ra đáp án B đúng. a a a c log b log b = log . b log c log c b = = log .
b log c suy ra đáp án C đúng. a c a a log c a a c log ( .
b c) = log b + log c suy ra đáp án D đúng. a a a log ( .
b c) = log b + log c suy ra đáp án A sai. a a a Câu 8:
Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát u = n− ( * 3 1 n
. Khi đó số hạng đầu u và công n ) n ) 1 sai d là
A. u = −1, d = 3 .
B. u = 2, d = 3 .
C. u = −2, d = 1 − .
D. u = 3, d = 2 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Ta có u = 3.1−1 = 2 . 1 u
= 3. n+1 −1 d = u − u = 3. n 1 + ( ) n 1 + n 2 2 f (x)dx = 2 I = 3 f
(x)−2dx Câu 9: Nếu 1 thì 1 bằng bao nhiêu?
A. I = 1.
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 4 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Ta có: I = 3 f
(x)−2dx = 3 f
(x)dx−2x = 3.2−2(2− )1 = 4 . 1 1 1
Câu 10: Cho hai số thực a , b bất kì với 0 a 1 . Tính S = log b a . a A. a S = a b .
B. S = b .
C. S = b .
D. S = a . Lời giải Chọn A S = log b
a = b log a = b . a a
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 72 . C. 8 . D. 24 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng . B h = 8.3 = 8. 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 2i + k − 3 j. Tìm tọa độ của vectơ a . A. (1; 2; 3 − ). B. (2;3; ) 1 .
C. (2; −1;3) . D. (2; 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Ta có a = 2i + k − 3 j = 2i − 3 j + k a = (2; 3 − ) ;1 . −
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 5 2 là A. . B. \ 2 . C. ( ; − 2) . D. (2; +) . Lời giải Chọn B −
Ta có: y = ( x − ) 5 2
xác định khi và chỉ khi x 2. Vậy D = \ 2 .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . B. 15!. C. 3 C . D. 3 15 . 15 15 Lời giải Chọn C
Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là: 3 C . 15
Câu 15: Cho số phức z = 11+ i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q ( 11 − ;0) . B. M (11; ) 1 .
C. P (11;0) . D. N (11; − ) 1 . Lời giải Chọn D
Vì z = 11− i nên điể −
m biểu diễn số phức liên hợp z là N (11; ) 1 .
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 2 . 3 ( )
A. 11; +) . B. (11; +) . C. ( ) ;11 − . D. (2; +) . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x − 2 0 x 2 log
x − 2 2 x − 2 9 x 11 3 ( )
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là: S = 11; +) .
Câu 17: Cho hai số phức z = 1+ 2i và z = 3 − 4 .
i Số phức 2z + 3z là số phức nào 1 2 1 2 sau đây? A. 11+ 8 . i B. 10 - 10 . i C. 8i. D. 11- 8 . i Lời giải Chọn D
Ta có 2z + 3z = 2 1+ 2i + 3 3- 4i = 2 + 4i + 9 - 12i = 11- 8 . i 1 2 ( ) ( ) Câu 18: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C ) . Tìm số giao điểm của (C ) và trục hoành. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời giải Chọn B x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: 3
x − 3x = 0 x = 3
Vậy số giao điểm của (C) và trục hoành là 3.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào? −x − 2 x − 2 −x + 2 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 2x −1 2x −1 2x −1 Lời giải Chọn B 1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) có tiệm cận đứng x = , tiệm cận ngang 2 1 y =
và hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Do đó loại đáp án A, B, 2
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. ( ) ;1 − . C. (−1;0) . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị từ trái qua phải, ta thấy hàm số đi lên, trên mỗi khoảng (−1;0) và (1;+). Do đó
hàm số đồng biến trên các khoảng (−1;0) và (1; +) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x - y + 1= 0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của (P)? A. n = 2; 1 − ;0 . B. n = 2;1; 1 − . C. n = 2; 0; 1 − . D. n = 2; 1 − ;1 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn A
Ta có: (P): 2x - y + 1= 0 Û (P): 2.x - 1.y + 0.z + 1= 0 . Suy ra n = 2; 1
− ;0 là một vecto pháp tuyến của (P). 3 ( ) 1
Câu 22: Biết F (x) là nguyên hàm của hàm số
và F (1) = 1 . Khi đó F (3) bằng bao nhiêu? x 1 3 A. ln 3 . B. . C. ln . D. ln 3 +1. 2 2 Lời giải Chọn D 1 F (x) =
.dx = ln x + C x
F (1) = 1 C = 1
F(x) = ln x +1 F(3) = ln 3 +1
Câu 23: Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 1 có thể tích là 3 4
A. V = 4 . B. V = .
C. V = 3 . D. V = . 4 3 Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ là : V = . B h = 4.1 = 4 .
Câu 24: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2) , (2;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2) , (2;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên \ 2 . Lời giải Chọn B
Câu 25: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
. Góc giữa hai đường thẳng CD và AC bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn C A' D' C' B' D A B C C D ⊥ C D Ta có:
CD ⊥ AC suy ra góc giữa hai đường thẳng CD và AC là 90 . CD ⊥ AD
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách từ B đến (SCD). 21 21 A. 2 . B. . C. 1. D. . 7 3 Lời giải Chọn B S K A D H M B C 3 7
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và CD suy ra HM = 1, SH = và SM = 2 2
Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) nên SH ⊥ ( ABCD) . 1 1 3 3
Cách 1: V = . . = S .BCD 3 2 2 12 3 3V 21 Khoảng cách từ B S BCD 4
đến ( SCD) là d ( B, ( SCD)) . = = = . S S CD 1 7 7 .1. 2 2
Cách 2: Vì AB//CD nên AB// (SCD) . Do đó d ( ;
B (SCD)) = d ( H;(SCD)) = HK với HK ⊥ SM trong SHM . 1 1 1 Ta có: = + 21 HK = . 2 2 2 HK SH HM 7
Câu 27: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng D đi qua hai điểm A(1; 4; 4) và B(- 1;0; 2). x y - 2 z - 3 x + 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 1 - 2 - 4 - 2 x - 1 y - 4 z - 4 x + 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 2 2 2 2 4 - 2 Lời giải Chọn A
Vì D đi qua hai điểm A(1; 4; 4) và B(- 1;0; 2) nên vecto chỉ phương của D phải cùng phương uuur
với AB = (- 2;- 4;- 2) Þ Loại A và D
Thế tọa độ A(1; 4; 4) Þ Chọn A − − +
Câu 28: Tìm tập xác định S của bất phương trình 3x x 2 3 3 . A. S = ( 1 − ;0) . B. S = ( 1 − ;+) . C. S = (− ) ;1 . D. S = ( ; − − ) 1 . Lời giải Chọn D − − + Ta có 3x x 2 3 3 3
− x −x + 2 2x −2 x −1.
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB = (1; − 2; 2) ;
AC = (3; − 4; 6) . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là: 29 A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 . 2 Lời giải Chọn B Ta có AB = + (− )2 2 2 2 1 2
+ 2 = 9 , AC = + (− )2 2 2 2 3 4
+ 6 = 61, AC.AB =1.3+ ( 2 − )( 4 − ) + 2.6 = 23. 2 BC = ( AC − 2 2
AB)2 = AC + AB − 2.AC.AB = 61+ 9 − 2.23 = 24 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có: 2 2 2 AB + AC BC + 2 AM = − 9 61 24 = − = 29 . 2 4 2 4 Vậy AM = 29 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ;5 )
;1 , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng: A. 29 . B. 2 . C. 5 . D. 26 . Lời giải Chọn D
Hình chiếu của M trên trục Ox là N ( 2 − ;0;0) .
Vậy khoảng cách từ M đến trục Ox bằng 2 2 MN = 5 +1 = 26 . ( + i)3 1 3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z =
. Tìm môđun của z + iz . 1− i A. 4 2 . B. 4 . C. 8 2 . D. 8 . Lời giải Chọn C ( + i)3 1 3 z =
z = −4 − 4i z = −4 + 4i 1− i iz = i ( 4 − − 4i) = 4 − − 4i z + iz = 4 − − 4i + ( 4 − − 4i) = 8 − − 8i
z + iz = (− )2 + (− )2 8 8 = 8 2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 3x + 10 − x bằng. A. 10 . B. −3 10 . C. −10 . D. 3 10 . Lời giải Chọn B
Ta có hàm số xác định và liên tục trên − 10; 10 x y = 3 − 2 10 − x x 0 x 0 2
y = 0 3 10 − x = x x = 3 9 ( 2 10 − x ) 2 = x 2 x = 9 f (− 10 ) = 3
− 10 , f ( 10) = 3 10 , f (3) =10 .
Vậy min f ( x) = 3 − 10
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn f (0) = f ( ) 1 = 5 . Tính tích phân 1 I = f
(x) f(x) e dx . 0
A. I = 10
B. I = −5
C. I = 0
D. I = 5 Lời giải Chọn C 1 1 f ( x) 1 I = f
(x) f(x) e dx = e d
( f (x)) f(x) f ( ) 1 f (0) 5 5 = e = e − e = e − e = 0 . 0 0 0
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2x + 6 y + z − 3 = 0 cắt trục Oz và đường thẳng x − 5 y z − 6 d : = =
lần lượt tại A , B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 1 2 1 − 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 5) = 36 .
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 5) = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 5) = 9 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 5) = 36 . Lời giải Chọn B x − 5 y z − 6
Mặt phẳng ( P) : 2x + 6 y + z − 3 = 0 cắt trục Oz và đường thẳng d : = = lần lượt tại 1 2 1 −
A(0;0;3) , B (4; 2
− ;7) . Suy ra AB = 9 và trung điểm của đoạn thẳng AB là I (2; 1 − ;5) . 2 2 2
Vậy mặt cầu đường kính AB có phương trình là ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 5) = 9 . x −1 y + 2 z
Câu 35: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : = = và cắt hai đường 1 1 1 − x +1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z − 3 thẳng d : = = ; d : = = là: 1 2 1 1 − 2 1 − 1 3 x +1 y +1 z − 2 x −1 y z −1 A. = = . B. = = . 1 − 1 − 1 1 1 1 − x −1 y − 2 z − 3 x −1 y z −1 C. = = . D. = = . 1 1 1 − 1 1 − 1 Lời giải Chọn B
Vectơ chỉ phương của d là u = (1;1;− ) 1 . A (−1+ 2a;−1+ ; a 2 − a )
Gọi là đường thẳng cần tìm và A = d , B = d . Suy ra: . 1 2 B (1− ; b 2 + ; b 3 + 3b)
Khi đó: AB = ( b
− − 2a + 2;b − a + 3;3b + a + ) 1 .
Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u . b
− − 2a + 2 b − a + 3 3b + a +1 a = 1 A (1;0; ) 1 Suy ra: = = . 1 1 1 − b = 1 − B (2;1;0) Thay A(1;0; )
1 vào đường thẳng d ta thấy A d . x −1 y z −1
Vậy phương trình đường thẳng : = = . 1 1 1 −
Câu 36: Cho hàm số y = x ln x . Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau: 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; + . e
C. Hàm số có đạo hàm y = 1+ ln x .
D. Hàm số có tập xác định là D = (0; +) . Lời giải Chọn A
y = x ln x . TXĐ: D = (0; +) . 1
y = ln x +1 = 0 x = . e Ta có BBT: 1 x 0 + ∞ e y' 0 + y
Dựa vào BBT suy ra đáp án A sai.
Câu 37: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm mang số chia hết cho 10. 5 1 C .C 5 3 1 C .C .C 5 4 1 C .C .C 10 4 1 C .C .C A. 15 12 . B. 15 12 3 . C. 15 12 3 . D. 15 12 3 . 10 C 10 C 10 C 5 C 30 30 30 30 Lời giải Chọn C
Lấy ngẫu nhiên 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ: n () 10 = C . 30
Gọi A là biến cố: “5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm
mang số chia hết cho 10”
- Lấy 1 trong 3 tấm thẻ chia hết cho 10: 1 C 3
- Lấy 4 thẻ mang số chẵn trong 12 tấm thẻ chẵn: 4 C 12 5 C
- Lấy 5 thẻ mang số lẻ: 15 Suy ra n ( A) 5 4 1
= C .C .C 15 12 3 5 4 1 n A C .C .C Vậy P ( A) ( ) 15 12 3 = = n () . 10 C 30 log 5log a
Câu 38: Với hai số thực dương a, b tùy ý và 3 5 − log b = 2 6 1+
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng log 2 3 định đúng?
A. a = b log 2 .
B. a = 36b .
C. 2a + 3b = 0 .
D. a = b log 3 . 6 6 Lời giải Chọn B log 5log a log a Ta có 3 5 3 − log b = 2
− log b = 2 log a − log b = 2 6 6 6 6 1+ log 2 log 6 3 3 a a log
= 2 = 36 a = 36b . 6 b b
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số dương a, b thỏa mãn log a và log b là các số nguyên, đồng thời 2 2 ( a log ab −1 ) 2 1 .log = 3 ? 2 2 b A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B 2 a
Ta có (log ab −11 .log
= 3 log a + log b −11 . 2log a − log b = 3 2 ) 2 ( 2 2 ) ( 2 2 ) b
Do log a và log b là các số nguyên nên log a + log b −11 và 2 log a − log b cũng là các số 2 2 2 2 2 2 nguyên.
log a + log b −11 =1
Suy ra (log a + log b −11 . 2 log a − log b = 3 2 2 hoặc 2 2 ) ( 2 2 )
2 log a − log b = 3 2 2
log a + log b −11 = 1 −
log a + log b −11 = 3
log a + log b −11 = 3 − 2 2 hoặc 2 2 hoặc 2 2 .
2 log a − log b = 3 −
2 log a − log b = 1
2 log a − log b = 1 − 2 2 2 2 2 2
log a + log b −11 =1 l og a = 5 a = 32 2 2 2 (thỏa mãn).
2 log a − log b = 3 log b = 7 b =128 2 2 2 7 log a = + − = − 2 log a log b 11 1 2 2 3 (loại).
2 log a − log b = 3 − 23 2 2 log b = 2 3 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20
− 22;2022 để hàm số 3
y = x + mx − đồng 2 2x
biến trên khoảng (0; +) ? A. 2024 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 . Lời giải Chọn C 1 + Ta có 2
y ' = 3x + m + . 3 x 1 + Hàm số 3
y = x + mx −
đồng biến trên khoảng (0; +) y ' 0, x (0;+) 2 2x 2 1 3x + + m 0, x 0 3 x 2 1
−m 3x + , x 0 3 x 1 1
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 5 số dương 2 2 2
x ; x ; x ; ; ta có 3 3 2x 2x 2 1 2 2 2 1 1 1 5 3x +
= x + x + x + + 5 . 3 3 3 x 2x 2x 4 1 1 1 Dấu " = " xảy ra khi 2 5 5 x = x = x = . 3 2x 2 2 1 1 Ta có: 2 2 −m 3x + , x
0 −m min 3x + 3 x ( +) 4 0; x 1 1 5 5 −m 5 m 5 − (m 3 − ,789) 4 4
+ Mà m nguyên, m 20
− 22;2022 nên m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;...;
2022 , có 2026 giá trị nguyên của
tham số m thỏa mãn yêu cầu. z
Câu 41: Cho số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z − 3 + i = 2 2 và
là số thuần ảo. Tìm môđun z − 2 của số phức z . 10 A. 1. B. 2 . C. . D. 3 . 5 Lời giải Chọn B
Điều kiện z 2 .
Gọi z = x + yi với x, y ; y 0 . 2 2
Ta có z − 3 + i = 2 2 ( x − 3) + ( y + ) 1 = 8 2 2
x + y = 6x − 2y − 2 ( ) 1 . z
(x + yi)(x − 2− yi) 2 2 − + = x 2x y 2 y = − i . z − 2 ( 2 2 x − 2)2 2 + y (x −2) 2 + y (x − 2) 2 + y 2 2 z 2 2
x − 2x + y
x − 2x + y = 0 Mà
là số thuần ảo khi và chỉ khi = 0 (2) . z − 2 (x −2)2 2 + y ( ; x y ) (2;0) (
x − )2 +( y + )2 3 1 = 8 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ 4x − 2y − 2 = 0 . ( ;x y) (2;0) ( x =1; y =1 x − )2 + ( x)2 3 2 = 8 x =1; y =1 (t / m) 1 3 y = 2x −1
x = ; y = − 1 3 . ( 5 5 x = ; y = − (l) ; x y) (2;0) ( 5 5 ; x y ) (2;0)
Vậy ta có được z = 1+ i z = 2 . 2 2 2 2
z + 4w = z − (2 ) iw
= z − 2iw z + 2iw = M . A MB = 4.4 3 = 16 3 . f (2 x − ) 1 1
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và f ( x) 0 trên 1; 4 thỏa mãn f ( x) = + 2x − 3+ . x x
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), x = 3, x = 4 và trục Ox . A. S = 9 . B. S = 8 .
C. S = 8 + 2 3 .
D. S = 8 − 2 3 . Lời giải Chọn B f (2 x − ) 4 4 1 f (2 x − ) 4 1 1 1 Ta có f ( x) = + 2x − 3 + f (x)dx = dx + 2x − 3 + dx . x x x x 1 1 1 4 Suy ra f
(x)dx = I +8 (1). 1 4 f (2 x − ) 1 Tính I = dx . x 1 Đặ 1
t t = 2 x −1 dt = dx . x
Đổi cận x = 1 t = 1; x = 4 t = 3 . 3 3 Suy ra I = f
(t)dt = f (x)dx . 1 1 4 3 4 Từ (1) ta có f
(x)dx = f
(x)dx+8 f
(x)dx =8 S =8. 1 1 3
Câu 43: Cho khối hộp ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng a, các góc 0
BAD = BNP = PQD = 60 . Thể tích của khối hộp là 3 a 2 3 3 a 3 a 6 A. . B. 3 a . C. . D. . 2 2 4 Lời giải Chọn A A D O H B C M Q N P
Nhận xét các tam giác B AD, B NP, D
QP là các tam giác đều cạnh a.
Do đó tứ diện PBCD là tứ diện đều cạnh a.
Gọi O = AC BD , H là trọng tâm BCD khi đó: a 3 a 3 2 a 3 OC = , HC =
, diện tích tam giác BCD là S = 2 3 BCD 4 2 a a 6 2 2 2 HP =
PC − HC = a − = 3 3