Đề mẫu ôn thi tin học (có đáp án)
Tài liệu học tập môn Tin học tại trường Học viện Chính sách và Phát triển. Đề mẫu ôn thi tin học (có đáp án). Tài liệu gồm 58 trang giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao! Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học (HCP)
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ MẪU ÔN THI TIN HỌC
PHẦN I: MÁY TÍNH CHUNG – WINDOWS - INTERNET
Câu 1: chức năng của RAM là a. Bộ nhớ chỉ đọc b. Bộ xử lý trung tâm
c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
d. Chứa thông tin cấu hình
Câu 2. Phần cứng có chức năng là:
a. Thực hiện chức năng xử lý thông tin
b. Điều hoành hoạt động của máy tính
c. Truyền, trao đổi dữ liệu và chia sẻ tài nguyên
Câu 3. Để xem ứng dụng ổ đĩa C ta chọn
a. Mở my computer/ kích chuột phải lên ổ đĩa C/chọn properties
b. Kích chuột phải nền destop chọn properties
c. Star/setting/control paanel/system
d. Kích chuột lên my document/ properties
Câu 4: Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) là:
a. Chứa chương trình và dữ liệu nhà sản xuất, ta không ghi thêm được, không bị
mất thông tin khi tắt máy
b. Chứa các chương trình và dữ liệu của người sử dụng đang hoạt động, có thể đọc,
ghi sẽ bị xóa khi tắt máy c. Bộ nhớ được sử dụng khi có yêu cầu của người sử dụng
Câu 5: Chức năng của windows explorer
a. Dùng để duyệt các trang wed trên mang internet
b. Dùng để duyệt các tâọ tập tin ẩn
c. Dùng để tìm kiếm các thư mục và tập tin
d. Dùng để duuyệt các thư mục và tập tin bằng thanh duyệt forder
Câu 6. Bộ nhớ (cache) có chức năng:
a. Chứa các chương trình và dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động
b. Bộ nhớ được sử dụng khi có yêu cầu từ hệ thống
c. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
Câu 7: Microsof window l là gì:
a. Là một phần mềm quản lý thư mục và tập tin trên đĩa
b. Là một trình soạn thảo văn bản
c. Là một phần mềm để tạo ra thư mục và tập tin trên đĩa
d. Là một hệ điều hành máy tính giúp các chương trình của người sử dụng
chạy được trên máy tính Câu 8: Thiết bị xuất (output devices) gồm:
a. Bàn phím/chuột/máy quyét
b. Màn hình/loa/máy in
c. Màn hình/loa/máyin/máy quyét
Câu 9: Recycle bin là gì? a. Là một chương trình
b. Là thư mục để chứa các tập tin trên đĩa C
c. Là một cửa sổ chứa các tệp bị xóa trên USB
d. Là nơi lưu trữ tạm thời các tập tin đã bị xóa trong quản lý tập tin của người sử
dụng, nhưng vẫn chưa được xóa vĩnh viễn khỏi máy tính
Câu 10: Chức năng của thanh taskbar là gì:
a. Liệt kê các thư mục hệ thống, danh sách các chương trình được mở gần đây
b. Cho phép truy cập nhanh đến các ứng dụng: xem ngày, giờ, mở chương trình, liệt
kê các chương trình sử dụng gần nhất
c. Hiển thị tên chương trình
Câu 11: Giả sử có một file: ví dụ: doc, muốn cài thuộc tính chỉ đọc (read only) ta
thao tác như thế nào? a. Kích chuột phải vào biểu tượng tệp sau đó chọn copy
b. Kích chuột phải vào biểu tượng tệp chọn sau đó properties và kích read only
c. Mở tệp: kích chọn file/open
d. Kích chuột phải chọn send to
Câu 13. Đổi tên forder ta chọn đối tượng và thực hiện:
a. Click phải chuột chọn delete
b. Click phải chuột chọn Rename
c. Click trái chuột , chọn F1 d. Click đúp chuột
Câu 14. Lưu file ở một địa chỉ khác (ví dụ ổ D) khác ta chọn:
a. Kích chuột phải chọn rename
b. Kích trái chuột, chọn F1
c. Chọn file/save as/chọn ổ D
Câu 15: Trong window explorer, để so chép các tập tin hoặc các thư mục vào bộ
nhớ đệm của máy tính, ta chọn tập tin hoặc thư mục và thực hiện: a. Ctrl + B b. Ctrl + C c. Ctrl + D d. Ctrl + E
Câu 16: Trong window explorer, để canh giữa đoạn văn bản đã đang chọn trong
soạn thảo, chọn đoạn văn bản và thực hiện: a. Ctrl + L b. Ctrl + R c. Ctrl + E d. Ctrl + J
Câu 17: Bạn hiểu B- virus là gì?
a. Là một loại vius tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
b. Là một loại vius tin học chủ lây lan vào bộ trữ điện
c. Là một loại vius tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin
khởi động (boot record) d. Là một loại vius tin học chủ yếu
lây lan vào các tệp của winword và exel
Câu 18: Để tạo mới một tài liệu trong window explorer thực hiện: a. Ctrl + N b. Ctrl + O c. Ctrl + P d. Ctrl + j
Câu 19: Khi bạn đang làm việc với windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư
mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
a. My computer, windows explorer b. My computer, Recycle bin
c. windows explorer Recycle bin
d. My computer, my network places
Câu 20: Để khởi động windows explorer ta thực hiện: a. Ctrl + F b. Ctrl + R c. Windows + R
Câu 21: Hệ điều hành là a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm tiện ích d. Phần mềm tính toán
Câu 22: Nhận định nào về hệ điều hành máy tính dưới đây là đúng? A. Là một đối tượng.
B. Là một file hệ thống.
C. *Là một chương trình máy tính. D. Là màn hình Desktop.
Câu 23: Đường dẫn nào dưới dây được viết đúng?
a. c;\windows\desktop\MyDocuments
b. C:\windows>desktop\MyDocuments
c. c:\windows\desktop\MyDocuments
d. C:windows\desktop\MyDocuments
Câu 24: Để chọn nhiều file không liền nhau trong một thư mục trên
máy tính ta làm thế nào? A. Giữ phím Alt và chọn từng file.
B. Giữ phím Ctrl và chọn từng file.
C. Giữ phím Shift và chọn từng file.
D. Ấn tổ hợp phím Space + C.
Câu 25: Phương án nào sau đây không phải là phần mềm diệt virus? A. Norton Internet Security. B. Kaspersky. C. Android. D. BKAV.
Câu 25: Phương án nào là chương trình mã độc gây hại cho máy tính
hoặc đánh cắp thông tin? A. Virus. B. Worms. C. Trojan Horses. D. Tất cả các loại.
Câu 26: Thông tin WWW trên địa chỉ một trang web là viết tắt của? A. World Wide Web. B. Web Wide World. C. World Wide Word. D. Word Wide Word.
Câu 27: Một máy tính trên mạng internet được xác định bởi? A. Địa chỉ email. B. Địa chỉ nhà riêng. C. Địa chỉ IP. D. Địa chỉ cơ quan.
Câu 28: Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ mạng xã hội? A. Vnexpress.net. B. Google.com. C. Twitter.com. D. Amazon.com.
Câu 29: Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội? A. Facebook.com. B. Twitter.com. C. Instagram.com. D. Ebay.com.
Câu 30: Thư mục Outbox hoặc Unsent Message của Email chứa? A. Các thư đã xóa.
B. Các thư đã soạn và chưa được gửi đi. C. Các thư nhận được. D. Các thư đã đọc.
Câu 31: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gắn kèm file thông thường
ta bấm vào nút nào? A. Send. B. Attachment. C. Copy D. Discard.
Câu 32: Siêu liên kết (Hyperlink) là gì?
A. Là một thành phần trong một trang web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc
đến một trang web khác. B. Là nội dung được thể hiện trên trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh…).
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là liên kết giữa hai file văn bản với nhau
Câu 33 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng: A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel. D. Fonts của Control Panel.
Câu 34 : 1MB (Mega byte) bằng : A. 1024 GB B. 1024 KB C. 1000 KB D. 1000B
Câu 35 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách: A. Mở Recycle Bin B. Mở Internet Explorer C. Mở My Computer D. Mở My Documents
Câu 36 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là: A. Phá hoại B. Lây lan C. Tự nhân bản
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 37 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình. C. (A) và (B) đúng D. (A) và (B) sai
Câu 38 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) của chương trình lên màn hình Desktop, bấmchuột
phải vào tập tin cần tạo shortcut và chọn: A. New\ Folder B. Creat Shortcut C. Copy D. Cả B, C đều đúng
Câu 39 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là : A Byte B. Kilobite C. Bit D. Megabyte
Câu 40 : Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có: A. Giao diện đồ họa B. Màn hình động C. Đa nhiệm
D. D.Các ý trên đều đúng
Câu 41 : Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất: A. ROM B. CPU C. RAM D. Đĩa cứng
Câu 42 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..
B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By...
C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut...
D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By...
Câu 43 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự B. Thay thế cho 1 ký tự C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 44 : Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong A. Control Panel - Date/Time B. Control Panel – System C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional Options
Câu 45 : Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu dưới dạng từ : A. Đĩa cứng B. Đĩa CD C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
Câu 46 : Muốn đóng cửa sổ của chương trình ta chọn: A. Ctrl+X B. Edit\ Close C. Alt+F4 D. Cả A, B, C đúng
Câu 47 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D: \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D:\ Chọn A. File\New\Folder B. File\New\Short cut C. Edit\New\Folder D. Insert\New\Folder
Câu 48 : Muốn xóa một chương trình trong Windows ta
dùng cách nào sau đâ y : A. Xóa biểu tượng trên màn hình.
B. Vào Control panel chọn Add Remome Hardward
C. Vào Control panel chọn Add Remome Program…
D. Các câu A và B đều đúng
Câu 49 : Muốn xóa tập tin trong Windows ta thực hiện : chọn tập tin cần xóa & thao tác: A. Nhấn phím Delete B. Nhấn phím Shift-Delete
C. Nhấn chuột phải vào nó \Delete
D. Các câu A,B, C đều đúng
Câu 50 : Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng
trong cửasổ Folder hiện tại, ta nhấn phím: A. F8 B. F7 C. Ctrl-A D. A,B,C đều sai.
Câu 51 : Trong Windows, để đổi tên Folder/File, ta thực hiện:
A. Chọn Folder/File -> File/Rename -> gõ tên mới -> enter
B. Kích nút phải chuột tại Folder/ File -> Delete -> gõ tên mới -> Enter
C. Chọn Folder/ File -> Edit/Rename ->gõ tên mới -> enter
D. Chọn Folder/ File -> File/new/folder -> gõ tên mới ->enter
Câu 52 : Trong Windows, một tệp :
A. Có thể chứa một folder
B. Có thể chứa một tệp khác C. Cả hai câu a,b đúng D. Cả hai câu a,b sai
Câu 53 : Để thay đổi nền màn hình Wind ows ta thực hiện :
A. Click phải chọn Properties\Background
B. Click phải chọn Properties\Destop
C. Click phải chọn Properties\Screen Save
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 54 : Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên ta click phải
trêndesktopchọn Arrange Icon và chọn: A. Name B. Size C. Type D. Modified
Câu 55: Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet
A. không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B. có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C. có thể trùng tên nhưng khác máy chủ D. có thể trùng tên
Câu 56 : Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A. Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties->Disk CleanUp
B. Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Format
C. C.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn properties
D. Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Properties->Sharing…
Câu 57 : Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các
đối tượng ta chọn lệnh: A. Edit->Select all B. bấm tổ hợp Ctrl+Z C. Insert-> Selecte All D. Tất cả đều sai
Câu 58 : Phím Print Screen có tác dụng gì? A. Cuộn màn hình
B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C. Tắt /Mở dãy phím số D. Tắt máy
Câu 59 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hồi ta làm:
A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.
B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.
C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+Delete
Câu 60 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổ hợp phím Ctrl
-Alt-Del có tác dụng : A. Khởi động lại máy tính
B. Hiển thị hộp thoại Windows task Manager
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Tổ hợp phím này Không có tác dụng gì.
Câu 61 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước
cực đại trong hệ điều hành Windows sẽ :
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ. D. Đóng cửa sổ đó.
Câu 62 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh: A. Start->Run B. Start->Find(Search) C. Start->Setting D. Tất cả đều sai.
Câu 63 : Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện:
A. Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->Enter
B. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> Enter C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
Câu 64 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in,
các phần mềm tiện ích,…) B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 65 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: A. LAN B. WAN C. MAN D. Internet
Câu 66 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường
Windows, ta dùng chức năng: A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel. D. Fonts của Control Panel.
Câu 67 : Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra của máy tính? A. Bàn phím. B. Chuột. C. Máy in. D. Máy quét.
Câu 68 : Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại: A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm (CPU) D. Thiết bị vào
Câu 69 : Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:
A. Khi dịch một cuốn sách. B. Khi chẩn đoán bệnh.
C. Khi phân tích tâm lý một con người.
D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 70 : Trong Windows, ta có thể chép tập tin
hay thư mục bằng cách: A. Ctrl + C B. Edit / Copy C. Ctrl + kéo chuột D. Tất cả đều đúng
Câu 71 : Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ
tiếng Việt trong Windows A. UNIKEY B. ABC C. VIETKEY D. Tất cả đều đúng
Câu 72 : Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu 73 : Thao tác nào cho phép xoá một thư mục hay một
tệp tin đã được chọn:
A. Nhấp chuột phải và chọn Delete B. Bấm phím Del C. Nhấn Shift + Del D. Tất cả đều đúng
Câu 74 : Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Alt + Tab D. Space + Tab
Câu 75 : Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của W indows, ta có thể dùng tổ hợp phím: A. Shift + F4 B. Alt + F4 C. Ctrl + Break D. Tất cả đều đúng
Câu 76 : Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục
trong Windows, trong khi nhấn chuột trái (Left Click) và ta cần giữ phím: A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Insert
Câu 77 : Để thực thi một chương trình trong Windows ta làm như sau:
A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi.
B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open.
C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 78 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt
vào trong máy. Sau khi vào Start/Settings/Control
panel, ta thực hiện như sau :
A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
B. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
C. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
D. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
Câu 79 : Để xoá ký tự đứng trước (con trỏ) điểm nháy, ta bấm phím: A. Page Up. B. Page Down C. Delete D. Backspace
Câu 80 : Chương trình Windows Explore dùng để: A. Quản lý văn bản B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục D. Chọn nền văn bản
Câu 81 : Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tự tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet
hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet
Câu 82 : Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows nhưng không nhấn đồng thời phím Shift thì:
A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm
trên đĩa mềm và đĩa mạng.
C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle
Bin còn thư mục thì không.
D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
Câu 83 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang
chạy theo chiều ngang, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn: A. Cascade Windows B. Tile Windows Horizontally. C. Tile Windows Vertically D. Show the Desktop
Câu 84 : Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân: A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol C. Negative sign symbol D. List sepatator
Câu 85 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Một ý nghĩa khác
Câu 86 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết
bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? A. Máy in B. Webcam C. Micro D. Màn hình PHẦN II: WORD
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. * Soạn thảo văn bản. C. Chạy các
chương trình ứng dụng khác. D. Tạo các tệp đồ họa. Câu 2: Trong
Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được? A. Tạo
mới một tệp văn bản. B. Mở một tệp văn bản đã có sẵn. C. *Định dạng đĩa
mềm. D. Chèn một ảnh vào một ô của bảng. Câu 3: Trong Microsoft
Word, để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác ta chọn thao tác nào?
A. Chọn menu File/Save As/Chọn thanh công cụ cần thêm.
C. *Chọn menu View/Toolbars/Chọn thanh công cụ cần thêm.
B. Chọn menu Insert/Symbol/Chọn thanh công cụ cần thêm.
D. Chọn menu Tools/Option/Chọn thanh công cụ cần thêm.
Câu 4: Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy
trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là gì?
A. Thanh công cụ định dạng (Formatting). B. *Thanh công cụ chuẩn (Standard).
C. Thanh công cụ vẽ (Drawing). D. Thanh công cụ bảng và đường viền (Tables and Borders).
Câu 5: Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. *Chọn menu File/New. B. Chọn
menu File/Save C. Chọn menu File/Print Preview D. Chọn menu File/Open.
Câu 6: Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn menu File/Close. B. *Chọn menu
File/Open. C. Chọn menu File/Print. D. Chọn menu File/New. Câu 7:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
A. *Mở một văn bản đã có sẵn. B. Đóng một văn bản đang mở. C. Tạo mới một
văn bản. D. Lưu một văn bản đang mở. Câu 8: Trong Microsoft Word, muốn lưu
tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Save. B. *Chọn menu File/Save As. C. Chọn menu File/Page
Setup. D. Chọn menu File/Close. Câu 9: Trong Microsoft Word, để đóng một tệp
văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu File/Close. B. Chọn menu File/Exit. C. Chọn menu File/Save.
D. Chọn menu File/Save As. Câu 10: Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft
Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để lưu với tên mới, tệp
văn bản A sẽ như thế nào?
A. Thay đổi nội dung. B. Bị thay đổi tên.
C. *Không thay đổi nội dung. D. Bị xóa.
Câu 11: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì?
A. Xóa tệp văn bản. B. Tạo tệp văn bản mới.
C. *Lưu tệp văn bản. D. Chèn một ký tự đặc biệt.
Câu 12: Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu
đoạn văn bản đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Edit/Copy. B. Chọn menu
Format/Paragraph. C. Chọn menu File/Save. D. Chọn menu File/Save As.
Câu 13: Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn
văn bản đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Edit/Cut. B. Chọn menu Format/Font.
C. Chọn menu File/Save As. D. Chọn menu Edit/Copy.
Câu 14: Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép,
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Edit/Paste. B. Chọn menu File/Print
Preview. C. Chọn menu View/Header and Footer. D. Chọn menu Edit/Copy.
Câu 15: Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn
màn hình, ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu View/Full Screen. B. Chọn menu
Insert/Reference/Footnote. C. Chọn menu Table/Insert/Table. D.
Chọn menu View/Header and Footer.
Câu 16: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F. B. Bấm tổ hợp phím Alt + A.
C. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. D. Bấm tổ hợp phím Alt + F.
Câu 17: Trong Microsoft Word, để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, ta di
chuyển trỏ chuột về đầu đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm và giữ trái chuột rồi kéo trỏ chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
B. Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏ chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
Câu 18: Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển
sang đoạn văn bản mới ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Ctrl. B. *Bấm phím Enter.
C. Bấm phím Alt. D. Bấm phím Esc.
Câu 19: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại.
C. *Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại.
B. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ. D. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ.
Câu 20: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?
A. *Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại.
C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại.
B. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ. D. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ.
Câu 21: Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng (dãn dòng, tab…)
cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Format/Paragraph. B. Chọn menu Edit/Copy.
C. Chọn menu View/Toolbars. D. Chọn menu Tools/Options.
Câu 22: Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện
thao tác nào sau đây? A. *Bấm phím Delete. B. Bấm phím End.
C. Bấm phím Esc. D. Bấm phím Home.
Câu 23: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện
tại, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Page Down. B. *Bấm phím Home.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. D. Bấm phím End.
Câu 24: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện
tại, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. B. Bấm phím Page Up.
C. *Bấm phím End. D. Bấm phím Home.
Câu 25: Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang (Header
and Footer) là chính xác nhất?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang văn bản.
C. *Là nội dung được trình bày ở phần đầu trang và phần cuối trang.
B. Là bảng biểu (Table) được trình bày ở giữa trang văn bản.
D. Là hình ảnh (Picture) được trình bày ở giữa trang văn bản.
Câu 26: Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu (bullets) tự động ở đầu mỗi
dòng, ta chọn đoạn văn bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Paragraph. B.*Chọn menu Format/Bullets
and Numbering. C. Chọn menu Format/Font. D. Chọn menu Format/Columns.
Câu 27: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây? A. *Insert. B. Tab. C. Home. D. End.
Câu 28: Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng
những phím nào trong những phím sau đây?
A. *Backspace, Delete. B. Shift, Alt.
C. Ctrl, End. D. Page Up, Page Down.
Câu 29: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể
sử dụng phím nào trong những phím sau đây? A. *Backspace. B. Page Down. C. Insert. D. Page Up.
Câu 30: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử
dụng phím nào trong những phím sau đây? A. Page Up. B. Home. C. *Delete. D. End.
Câu 31: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của
bảng biểu (Table) ta chọn bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Bullets and Numbering, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
C. Chọn menu Format/Paragraph, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
B. Chọn menu Format/Borders and Shading, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
D * Chọn menu Format/Columns, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
Câu 32: Trong Microsoft Word, muốn đánh số (chèn số) trang cho văn bản, ta
thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn menu Insert/Symbol.
B. Chọn menu Insert/ Picture.
C. *Chọn menu Insert/Page Numbers. D. Chọn menu Insert/ Field.
Câu 33: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì? Ngắt dòng
A. *Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.
B. Xuống một trang màn hình.
C. Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản.
D. Xuống hàng kết thúc Paragraph.
Câu 34: Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một
đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.
Câu 35: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo (chữ đậm) cho
một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
C. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.
Câu 36: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một
đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
B. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu 37: Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân
và chữ in nghiêng cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn đồng thời nút B và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
C. *Chọn đồng thời nút U và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
B. Chọn đồng thời nút B và nút U trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
D. Chọn đồng thời nút B, nút U và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
Câu 38: Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang
chọn từ vị trí hiện tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới.
C. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete).
B. *Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới.
D. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete).
Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa
thực hiện ta lựa chọn chức năng nào sau đây?
A. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu 40: Trong Microsoft Word, để chọn phông (Font) chữ mặc định ta
thực hiện thao tác nào sau đây
A. Chọn menu Format/Character Spacing/OK.
B. *Chọn menu Format/Font/Chọn Font muốn để mặc định/Chọn Default/OK.
C. Chọn menu Format/Text Effects/OK.
D. Chọn menu Format/Paragraph/OK.
Câu 41: Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ
Times New Roman và ở chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta
bấm phím nào trong các phím sau đây? Câu này có thể chọn thêm đáp
án D (nếu 1 đáp án thì chọn C) A. Phím Alt. B. Phím Enter. C. *Phím Caps Lock. D. Phím Shift.
Câu 42: Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?
A. *Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển với khoảng cách mặc định cho trước về bên phải.
C. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển với khoảng cách mặc định cho trước về bên trái.
B. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí cuối cùng của văn bản.
D. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí đầu tiên của văn bản.
Câu 43: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ
tắt, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Tools/AutoCorrect Options.
B. B. Chọn menu Tools/Macros.
C. C. Chọn menu Tools/Options.
D. D. Chọn menu Tools/Customize.
Câu 44: Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản,
ta bôi đen dòng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn biểu tượng Save (hình cái đĩa mềm) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
C. Chọn biểu tượng Print (hình máy in) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
B. * Chọn biểu tượng Format Painter (hình cái chổi sơn) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
D. Chọn biểu tượng Cut (hình cái kéo) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 45: Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông
(font) Times New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây? A. VNI Windows. B. TCVN3 (ABC). C. *Unicode. D. VIQR
Câu 46: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Edit/Select All.
B. * Chọn menu Insert/Symbol. C. Chọn menu Table/Select. D. Chọn menu Insert/Field.
Câu 47: Trong Microsoft Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Insert/Picture. B. Chọn menu Insert/Symbol.
C. Chọn menu Insert/Auto Text. D. Chọn menu Insert/Object.
Câu 48: Trong Microsoft Word, để canh (căn) đều cho một đoạn văn bản
đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. Câu 49:
Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự
động cho văn bản, nhận xét nào sau đây về số của trang đầu tiên là đúng?
A. Có thể đặt số theo ý muốn.
B. *Luôn bắt đầu bằng số 1.
C. Luôn bắt đầu bằng số 0.
D. Không thể đặt số theo ý muốn.
Câu 50: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn
bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn menu View/Toolbars. B. Chọn menu View/Normal.
C. * Chọn menu View/Header and Footer. D. Chọn menu View/Ruler.
Câu 51: Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm (:), ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và bấm phím :
B. * Giữ phím Shift và bấm phím :
C. Giữ phím Alt và bấm phím :
D. Giữ phím Caps Lock và bấm phím :
Câu 52: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab,
ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. *Chọn menu Format/Tabs. B. Chọn menu Insert/Tabs. C. Chọn menu Edit/Tabs. D. họn menu Tools/Tabs.
Câu 53: Trong Microsoft Word, chức năng
Footnote dùng để làm gì?
A. Tạo tiêu đề cho văn bản. B. Tạo một bảng mới.
C. *Tạo chú thích cho văn bản.
D. Tạo một văn bản mới.
Câu 54: Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích
cho đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Insert/Reference/Footnote.
B. Chọn menu Tools/Letters and Mailings/Mail Merge.
C. Chọn menu Format/Frames/New Frames Page.
D. Chọn menu View/Header and Footer.
Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn thay đổi khoảng cách giữa các
đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Font/Font, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
C. Chọn menu Format/Paragraph/Line and Page Breaks/Pagination, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
B. * Chọn menu Format/Paragraph/Indents and Spacing/Spacing, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
D. Chọn menu Format/Font/Text Effects, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
Câu 56: Trong Microsoft Word, để canh (căn) trái cho một đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 57: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong menu Edit là gì?
A. Thay thế từ hoặc cụm từ.
B. Xóa từ hoặc cụm từ.
C. *Tìm kiếm từ hoặc cụm từ.
D. Tạo mới từ hoặc cụm từ.
Câu 58: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ,
ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
B. * Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + T.
Câu 59: Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một
trang bất kì, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Shift + G.
B. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc+ G.
Câu 60: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là gì? A. Lưu tệp văn bản.
B. *Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
C. Định dạng màu sắc trong văn bản.
D. Xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
Câu 61: Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành
cụm từ “Việt Nam” trong toàn bộ văn bản, ta chọn menu Edit/Replace rồi
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace All và bấm OK.
C. Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Find Next.
B. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace All và bấm OK.
D. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace và bấm OK.
Câu 62: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Table/Insert/Table. B. Chọn menu Tool/Speech.
C. Chọn menu Edit/Clear/Formats.
D. Chọn menu Table/Select/Table.
Câu 63: Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng
biểu đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn menu File/Save As.
B. Chọn menu Table/Insert/Table.
C. *Chọn menu Table/Delete/Table.
D. Chọn menu Table/Select/Table.
Câu 64: Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng
biểu (Table), ta chọn ô cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?
A. *Chọn menu Table/Split Cells. B. Chọn menu Table/Select. C. Chọn menu Table/AutoFit.
D. Chọn menu Table/Delete/Table.
Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table),
ta chọn dòng cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Table/Select/Table.
B. * Chọn menu Table/Delete/Rows.
C. Chọn menu Table/Insert/Table.
D. Chọn menu Table/Delete/Columns.
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta
chọn cột cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Table/Delete/Columns.
B. Chọn menu Table/Convert/Table to Text.
C. Chọn menu Table/Insert/Cells. D. Chọn menu Table/Delete/Rows.
Câu 67: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế
tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây? A. Esc. B. Ctrl. C. *Tab. D. Shift.
Câu 68: Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản
đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
Câu 69: Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu
(Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Format/Paragraph. B. * Chọn menu Table/Sort.
C. Chọn menu Insert/Page Numbers. D. Chọn menu Table/Convert.
Câu70: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng
thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu Insert/Picture. B. Chọn menu View/Zoom.
C. Chọn menu Format/Columns. D. Chọn menu Format/Tabs.
Câu 71: Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. *Chọn menu File/Exit. B. Chọn menu File/Save As.
C. Chọn menu File/Page Setup. D. Chọn menu File/Close.
Câu 72: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.
C. Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Top.
B. Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn A4.
D. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.
Câu 73: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Center.
C. *Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.
B. Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn Letter.
D. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.
Câu 74: Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức
ngắt trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.
B. * Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.
Câu 75: Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số 3 vào hộp Number of copies.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 vào hộp Find what.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 vào hộp Enter page number.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3 vào hộp Enter page number.
Câu 76: Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu Edit/Find chọn Find what.
B. Chọn menu File/Print Preview.
C. *Chọn menu File/Print/chọn Current page/OK.
D. Chọn menu File/Page Setup.
Câu 77: Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. * Chọn menu File/Print/trong mục Page range, tại Pages nhập 2 - 10.
B. Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2 - 10.
C. Chọn menu File/Print Preview.
D. Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2, 10.
Câu 78: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong menu File là gì? A. Mở văn bản.
B. * Xem văn bản trước khi in. C. Sao chép văn bản. D. In văn bản.
Câu 79: Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu View/Picture/Chọn WordArt.
B. *Chọn menu Insert/Picture/Chọn WordArt.
C. Chọn menu Edit/Picture/Chọn WordArt.
D. Chọn menu Insert/Picture/Chọn Clip Art.
Câu 80: Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản
đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
B. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 81: Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. *Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
C. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancel.
B. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
D. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File)
hay thư mục (Folder) có ý nghĩa gì?
A. *Tạo đường tắt để truy cập nhanh tới một tệp/thư mục.
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
C. Khởi động lại hệ điều hành.
D. Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn hình nền.
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới
trên màn hình nền (Desktop), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
C. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Refresh.
B. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Properties.
D. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Shortcut.
Câu 84: Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục
(File/Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Bấm phím Shift.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift. C. *Bấm phím Delete.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.
Câu 85: Trong hệ điều hành Windows XP, để dán (Paste) các tệp/thư mục
(File/Folder) sau khi đã thực hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục
muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.
Câu 86: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư
mục (Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Copy.
C. *Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Rename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
B. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Delete.
D. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Cut.
Câu 87: Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều
hành Windows XP dưới đây là sai?
A. Trong thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con và tệp tin.
C. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên nhau.
B. * Trong thư mục mẹ không thể chứa các tệp tin và thư mục con.
D. Thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con.
Câu 88: Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường
hợp tệp tin (File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Restore.
C. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Cut.
B. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Delete.
D. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Properties.
Câu 89: Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay
thư mục (Folder) ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào?
A. Mở cửa sổ My Computer. B. Mở thùng rác (Recycle Bin).
C. Mở cửa sổ My Documents. D. Mở cửa sổ My Network Places.
Câu 90: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là
ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào?
A. Liệt kê thông tin chi tiết. B. Các biểu tượng nhỏ. C.
*Danh sách. D. Toàn bộ nội dung các tệp tin.
Câu 91: Để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Nhập địa chỉ (URL) của trang web vào ô Address rồi bấm Enter.
C. Chọn menu File/Save As nhập tên rồi bấm Save.
B. Chọn menu View/Text Size/Largest.
D. Chọn menu File/Open rồi nhập tên trang web.
Câu 92: Để sử dụng thư điện tử trên Internet, người sử dụng phải có tối thiểu những thông tin gì?
A. *Tài khoản bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu của hộp thư (email).
B. Chỉ cần tên đăng nhập của hộp thư (email).
C. Chỉ cần mật khẩu của hộp thư (email).
D. Chỉ cần địa chỉ của hộp thư (email).
Câu 93: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể sử dụng cách nào sau đây? A. Chọn Start/Search.
B. Chọn Start/Control Panel.
C. *Mở một trang tìm kiếm (ví dụ như www.google.com.vn), nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search. D. Chọn Edit/Find.
Câu 94: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu nội dung trang web
về máy tính, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn menu File/Page Setup. B. Chọn menu File/Save As. C. Chọn menu File/New Tab. D. * Chọn menu File/Save.
Câu 95: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của
trang web ưa thích, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. * Chọn menu Favorites/Add to Favorites. B. Chọn menu File/Save As.
C. Chọn menu Edit/Select All. D. Chọn menu View/Refresh.
Câu 96: Ưu điểm của hệ thống thư điện tử qua Internet là gì?
A. *Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
C. Không thể gửi được cho nhiều người cùng một lúc.
B. Luôn nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
D. Có thể gửi thư điện tử mà không cần kết nối internet.
Câu 97: Nút Back trên trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?
A. *Quay trở lại trang trước.
B. Chuyển đến trang tiếp theo (trang mới).
C. Thoát khỏi trình duyệt.
D. Mở một trang web mới.
Câu 98: Trong các nhận xét sau về mạng Internet, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Là một ngôn ngữ lập trình.
B. Là một phần mềm soản thảo văn bản.
C. *Là hệ thống mạng kết nối được nhiều máy tính trên toàn thế giới.
D. Là hệ thống mạng chỉ kết nối trong phạm vi có giới hạn nhất định.
Câu 99: Phần History trong trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?
A. *Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê thông tin người sử dụng Internet.
C. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
D. Liệt kê cấu hình máy tính đang dùng.
Câu 100: Để tải lại (Refresh) nội dung của trang web, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? A. Bấm phím F1. B. Bấm phím F3. C. *Bấm phím F5. D. Bấm phím F2.
Câu 101: Trong Microsoft Word, phím Space Bar có tác dụng gì?
A. Xóa một ký tự đứng ngay trước bên trái con trỏ
C. Xóa một ký tự đứng ngay sau bên phải con trỏ
B. * Chèn một dấu cách tại vị trí con trỏ
D. Chèn một từ tại vị trí con trỏ
Câu 102: Bạn không thể đóng ứng dụng Microsoft Word bằng cách: A. Chọn menu File/Exit
B. Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C. Ấn nút X trên thanh tiêu đề. D. *Chọn menu File/Close
Câu 103: Trong Microsoft Word, muốn tùy chỉnh số trang đánh tự
động xuất hiện ở phần trên đầu của trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. *Vào mục Insert/Page numbers, trong mục Position chọn Top of page (Header)
C. Chỉ nằm ở phần dưới của trang văn bản, không tùy chỉnh được vị trí
B. Vào mục Insert/Page numbers, trong mục Position chọn Bôttm of page (Footer)
D. Chỉ nằm ở phần trên đầu của trang văn bản, không tùy chỉnh được vị trí
Câu 104: Khi đang soạn thảo văn bản, ấn phím
F8 ba lần dùng để làm gì?
A. Bôi đen 1 từ. B. * Bôi đen 1 câu
c. Bôi đen 1 đoạn văn. D. Bôi đen toàn bộ văn bản
Câu 105: Làm thế nào để thoát khỏi chế độ bôi đen văn bản?
A. * Ấn phím F8. B. Ấn phím Delete.
C. Ấn phím Esc. D. Ấn phím Enter.
Câu 106: Trong Microsoft Word, để tăng kích cỡ font đoạn văn
bản đang được bôi đen, ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Tổ hợp phím Ctrl + ]. B. Tổ hợp phím Ctrl +
[. C. *Tổ hợp phím Ctrl + }. D. Tổ hợp phím Ctrl +
{. Câu 107: Phương án nào sau đây không phải là
định dạng kiểu chữ? A. Bold. B. Italics. C. Regular. D. * Superscript.
Câu 22. Khi đang soạn thảo văn bản winword, muốn đánh dấu chọn 1 câu, ta thực hiện: a. Nhấp
đúp chuột vào một rừ trong câu
b. Bấm tổ hợp phím Ctr+ A
c. Chấp chuột ba lần liên tiếp vào một từ trong câu
d. Bấm phím Shift + A
Câu 23: Trong winword muốn đưa hình ảnh vào văn bản:
a. Insert/picture file b. Insert/object c. File/save
d. Winwor không cho phép đưa hình ảnh sãn vào trong văn bản
Câu 24: Tổ hợp nào giúp đóng văn bản sau khi soạn thảo xong: a. Alt+ F4 b. Alt + F2 c. CtrL + F4
Câu 25:Trong tài liệu word có 1150 trang muốn in từ trang 11 đến trang
5 và trang 7 ta chọn: a. CtrL + P, trong khung page/page chọn 1-5, 7
b. CtrL + P, trong khung page/page chọn 1-5- 7
c. CtrL + P, trong khung page/page range/all
d. CtrL + P, trong khung page/chọn crrent page
Câu 26: Trong soạn thảo văn bản lệnh nào sau đây canh đều 2 bên đoạn
văn bản đang chọn: a. CtrL + j b. CtrL + F c. CtrL + H
Câu 27: Trong winword lệnh file/save as: dùng để
a. Lưu tập tin hiện hành
b. Lưu tài liệu với một tên khác c. Xóa file tài liệu d. Sửa lỗi chính tả
Câu 28: Các tên phai sau đây file tên file nào không lưu được khi lưu file
a. Nội dung winword 2017. final
b. Nội dung winword/ 2017;? final
Câu 29: Trong winword, để chọn 1 dòng văn bản :
a. Nhấp chuột vào bên trái của dòng
b. Nhấp chuột vào bên phải dòng
c. Nhấn CtrL + Nhấp chuột vào bên phải dòng
d. Nhấn Shift + Nhấp chuột vào bên phải dòng
Câu 30: Sử dụng winword Muốn gộp các ô trong bảng cần thực hiện:
a. Chọn ô muốn gộp / Nhấn CtrL/ click chuột vào merge
b. Chọn ô muốn gộp / Nhấn Shift,/click chuột vào merge
c. Bôi đen ô muốn gộp/ click chuột vào merge
Câu 31: Trong winword, muốn đánh dấu chon toàn bộ nội dung
trong tài liệu, ta dùng: a. CtrL+ A b. File/select all c. View/Select all d. CtrL+ B
Câu 32: trong winword, muốn sao chép, định dạng của một dòng văn bản nào đó, bôi
đen dòng đó, sau đó:
a. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
b. Nhấn chuột vào biểu tượng format painter
c. Nhấn chuột vào menu Edit copy, chọn copy
d. Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
Câu 33: Khi đang soạn thảo văn bản word, muốn phục thao
tác vừa thực hiện thì bấm: a. CtrL + Z b. CtrL + X c. CtrL + V d. CtrL + Y
Câu 34: trong soạn thảo winword, công dụng của tổ hợp phím CtrL + H là:
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Chức năng tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu tập tin văn bản vào đĩa
Câu 35: Trong chế độ tạo bảng (table) của phần mềm winword, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện a. Table/cell b. Table/ Merge cells c. Tools/ Merge cells
d. Table/ spilit cells
Câu 36: Trong chế độ tạo bảng (table) của phần mềm winword, muốn gộp nhiều ô thành
một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp rồi thực hiện: a. Table/ Merge cells b. Tools/ spilt cells c. Tools/ Merge cells d. Table/ / spilt cells
Câu 37: Trong khi soạn thảo văn bản Winword, công cụ của tổ hợp
phím CtrL + S là: a. Xóa tệp văn bản
b. Chèn ký hiệu đặc biệt
c. Lưu tệp văn bản vào ổ đĩa
d. Tạo tệp văn bản mới
Câu 38: Trong Winword, để soạn thảo công thức toán học ta
thường dùng chức năng: a. Microsoft Eqquation b. Ogranization Art c. Ogranization Chart d. Word Art
Câu 39: Trong khi soạn thảo văn bản Winword, công cụ của tổ hợp phím
CtrL + V sử dụng để: a. Cắt 1 đoạn văn bản
b. Dán 1 đoạn văn bản từ clipboard
c. Sao chép một đoạn văn bản
d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 40 : Chức năng chính của Microft Word là gì? A. Sọan thảo văn bản
B. Tạo các tập tin đồ họa
C. Chạy các chương trình ứng dụng kh·c
D. TÌnh to·n v‡ lập bảng
Câu 41 : Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ MS Word là:
A. Định khỏang cách giữa các đọan B. Thu nhỏ văn bản
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản D. Định cỡ chữ
Câu 42 : Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft
Word ta nhấn chọn: A. Ctrl+S B. Edit\Save C. Alt+X D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 43 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một đường dẫn
mới trong Microsoft Word, ta chọn: A. File\Save B. Ctrl+S C. File\Save As D. Cả A,B,C đều sai
Câu 44 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao tác nào sao đây : A. Atl-F4 B. File\Exit C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 45 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím : A. Del. B. End. C. Back space. D. Space
Câu 46 : Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu : A. VNI B. TELEX C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 47 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị được tiếng Việt : A. VnTime B. Times New Roman C. VNI Times D. Cả A,B,C đều đươc
Câu 48 : Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V
Câu 49 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsolf word, trong văn bản ta có thể có:
A. Sử dụng nhiều font c˘ng một bảng m„
B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng m„ kh·c nhau C. Cả hai c‚u a, b sai D. Cả hai c‚u a,b đúng
Câu 50 : Microsoft Word là: A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để Xử lý bảng tính
C. Chương trình dùng để vẽ
D. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.
Câu 51 : Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta thực hiện:
A. Chọn Format\ AutoShapes \ gı chữ trong hÏnh vẽ
B. Nhấp phải chuột v‡o hÏnh vẽ chọn Grouping \ gı chữ trong hÏnh vẽ
C. Nhấp phải chuột v‡o hÏnh vẽ \chọn Add Text\ gı chữ trong hÏnh vẽ
D. Nhấp phải chuột v‡o hÏnh vẽ\ chọn Font Color \ gı chữ trong hÏnh vẽ
Câu 52 : Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong
bảng biểu, ta sử dụng lệnh : A. Insert Cell B. Insert Rows C. Insert Colums D. Insert Table
Câu 53 : Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft Word, sử dụnglệnh: A. Insert\Symbol B. Insert\Picture C. Insert\Page Numbers D. Insert - WordArt.
Câu 54 : Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng
biểu, ta sử dụng lệnh: A. Delete Cells B. Merge Cells C. Split Cells D. Delete Table
Câu 55 : Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng
biểu, ta sử dụng lênh: A. Delete Cells B. Merge Cells C. Split Cells D. Delete Table
Câu 56 : Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản , ta chọn : A. Insert/Picture/ WordArt B. Insert/Picture /Clip Art
C. Insert/Picture/Insert/ From File D. Insert/WordArt
Câu 57 : Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong
văn bản, ta thực hiện:
A. Menu Insert/Picture/ WordArt B. Menu Insert/Picture
C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt D. Menu Insert/WordArt.
Câu 58 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào sau đây là đúng? A. Chọn
cột cần xóa, gõ phím Delete.
B. Chọn cột cần xÛa, chọn Edit / Delete
C. Chọn cột cần xÛa, chọn Table / Delete / Rows.
D. Chọn cột cần xÛa, chọn Table / Delete / Columns.
Câu 59 : Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản : A. File/Replace
B. Star/search/for files and folders
C. Star/Find/files and folders D. Edit/Replace
Câu 60 : Dùng thao tác nào để chia cột (dạng cột báo) cho văn bản đang chọn ? A. Table/Insert/Columns B. Format/Columns C. Insert/Columns
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 61 : Lệnh Edit/Copy tương đương với tổ hợp phím A. Crtl+ X B. Ctrl+ C C. Ctrl +V D. Ctrl+O
Câu 62 : Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím : A. Ctrl + V B. Crtl + C C. Cril + X D. Ctrl + O
Câu 63 : Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word,trước hết ta phải : A. Edit\Copy
B. Bôi đen (chọn )dữ liệu C. C.Xóa dữ liệu D. D.Edit\Paste
Câu 64 : Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấn chọn: A. File\Page Setup B. Format\Page Setup C. Window\Page Setup D. Format\Paragraph
Câu 65 : Trong Microsoft Word , để tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện : A. A View/Header anh Footer B. Insert/Header anh Footer C. C.Format/Header anh Footer D. D.Insert/ Page Number
Câu 66 : Trong Microsoft Word, L ùng để :
A. Trộn nhiều ô thành 1 ô
B. Chia 1 ô thành nhiều ô
C. Trộn nhiều bảng biểu D. Canh giữa bảng biểu
Câu 67 : Trong MS Word,MS Excel hay MS Power Point menu nào liên quan
đếnviệc định dạng dữ liệu : A. Insert B. File C. Format D. Table
Câu 68 : Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ
hợp phím Ctrl + O là: A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 69 : Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+O B. Ctrl+S C. Ctrl+N D. Ctrl+P
Câu 69 : Trong Word, muốn gạch chân cho khối được chọn
ta dùng tổ hợp phím: A. CTRL+U B. CTRL_I C. CTRL + B D. CTRL+C
Câu 70 : Trong Word, để bỏ đường viền TextBox , ta nhắp chọn
TextBox rồi thựchiện: A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing B. Nhấn phím Delete
C. Format->Bolder and Shading…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 71 : Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong
MS - Word ta thựchiện: A. Format->View->Header and Footer B. File->Header and Footer C. View->Header and Footer D. Tất cả đều đúng
Câu 72 : Để chia văn bản dạng cột báo trong Word ta thực hiện: A. Format->Columns… B. Table-> Insert Tables..
C. Table->Insert Columns… D. Tất cả đều sai
Câu 73 : Để đưa một ký tự đặc biệt vào trong văn bản ta dùng: A. View->Symbol->… B. Insert->Symbol->… C. Format->Symbol->… D. Tất cả đều đúng.
Câu 74: Trong Word muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện:
A. Vào Window->Split->… B. Vào Tool->Split
C. Vào Window -> Arrange All D. Tất cả đều sai.
Câu 75 : Để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản
hiện tạicủa MS Word ta ấn tổ hợp phím. A. Ctrl- F B. Ctrl- G C. Ctrl-Y D. Ctrl- H
Câu 76 : Trong MS Word , Phím hay tổ hợp phím nào có tác dụng di chuyển con trỏ
vềcuối văn bản hiện tại : A. End B. Home C. Ctrl – End D. Ctrl – Page Down
Câu 77: Microsoft Word ta nhấn chọn :
A. A.Insert��Picture��chọn dạng công thức
B. B.Insert��Microsoft Equation
C. C.Insert��Object��Microsoft Equation . D. D.Tất cả đều sai
Câu 78 : Để xem trước một tài liệu Word trước khi in cần thực hiện:
A. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard
B. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P D. Cả ba cách trên
Câu 79 : Muốn canh lề cho các đoạn văn bản, ta chọn đoạn
văn bản cần canh lề và: A. .Format\Paragraph B. File\Page\Setup C. Format\Print Layout D. View\Print Preview
Câu 80 : Muốn chèn biểu đồ trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft
Word ta vào menu Insert và chọn: A. Chart B. Picture\Chart C. Chart Type
D. Các ý trên đều sai
Câu 81 : Muốn in vùng văn bản được đánh dấu ( bôi đen) trong văn bản trước
hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn: A. Current page B. Pages C. Selection. D. All
Câu 82 : Trong Microsoft Word, để in ra giấy các trang từ 3 đên 5 của
tập tin đangmở, ta phải: A. Click vào biểu tượng B. Click chọn File, Print C. Click vào biểu tượng D. Click vào biểu tượng
Câu 83 : Trong Word, để không cho các đường gạch ( đỏ hoặc xanh) bên dưới các
từTiếng Việt, ta chọn lệnh trong menu: A. Tools B. Format, C. Edit D. Insert
Câu 84 : Để hiển thị thanh công cụ table and Borders ta thực hiện : 5 A. Insert\Table B. Table\Insert\Table C. Insert\ Delete\ Table D. View\Tool bar..
Câu 85 : Muốn tạo 1 bảng (table) trong chương trình MS Word, ta chọn: A. Table\Row B. Table\Insert\Table C. Insert\Table D. Format\Table
Câu 86 : Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập
liệuđến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 87 : Giả sử trên m àn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để inra
giấy các trang chẵn (2, 4, 6 ...), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp phím
Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt đầu in, trong hộp thoại Print ta phải chọn : A. All pages in range B. Document C. Odd pages D. Even pages
Câu 88 : Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với khoảng
cách gấp 1.5 lần khoảng cách bình thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng
được điều này? A. Cả 3 phương án đều sai
B. Tổ hợp phím Shift + 5. C. Tổ hợp phím Alt + 5. D. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
Câu 89 : Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn A. File/ Open B. File/ Print C. File/ Exit
. File/ NewC‚u 90 : Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn
A. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
B. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table
C. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt
D. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu 91 : Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn: 1. + 2. + 3. 4.
Câu 92 : Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau:
A. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")
B. Nhấn tổ hợp phím (Alt và "[") hoặc (Alt và "]")
C. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.
D. Câu 1 và 3 đều đúng.
Câu 93 : Trong Word để chèn thêm một dòng vào trước dòng lựa chọn, ta thực hiện: A. Table / Insert / Column Left.
B. Table / Insert / Column Right C. Table / Insert / Row Above D. Table / Insert / Row Belo
Câu 94 : Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các phím sau : A. Home B. CTRL+Shift+Home C. CTRL+Home D. Shift+Home
Câu 95 : Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để :
A. Chuyển dấu chèn về cuối dòng
B. Chọn(bôi đen) khối văn bản là cả dòng hiện tại
C. Chọn( bôi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành
D. Chọn (bôi đen ) cả văn bản
Câu 96 : Trong MS Word, đẻ thay đổi đơn vị độ dài trên Ruler ta chọn Tools\options.. rồi chọn tab A. Edit B. General C. View D. Save
Câu 97 : Các thanh công cụ trên màn hình Word
A. Chỉ nằm ở một vị trí nhất định
B. Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ
C. Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar) D. Các câu trên đều sai
Câu 98 : Trong Word, khi dấu nhắc đang ở cuối đoạn trên, để nối đoạn dưới vào cuối đoạn
trên ta nhấn phím nào : A. Backspace B. Tab C. Enter D. Delete
Câu 99 : Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng Font chữ .Vn
Time, bạn phải dùng bảng mã nào: A. TCVN3 (ABC) B. VIQR C. UNICODE D. VNI-WINDOWNS
Câu 100 : Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ
trong văn bản ta có thể: A. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A C. Bấm nút phải chuột
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
Câu 101 : Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà
không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta: A. Bấm phím Enter
B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Word tự động không cần bấm phím
Câu 102 : Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào
đểhiển thị lại chúng? A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS.WORD.
B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. C. Vào menu, chọn Exit
D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.
Câu 103 : Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File
Page Setup … ta chọn thẻ trang: A. Page Size B. Margins C. Page Source D. Layout
Câu 104 : Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng
sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn: A. Draw Group B. Draw Regroup C. Draw Ungroup D. Format Group
Câu 105 : Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt
nào trong các tổ hợp sau: A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + = C. Ctrl + Alt + = D. Shift + =
Câu 106 : Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh: A. Format Drop Cap… B. Format Tabs…
C. Format Borders and Shading…
D. Format Bullets and Numbering…
Câu 107 : Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh: A. Format Drop Cap … B. Format Columns …
C. Format Borders and Shading …
D. Format Bullets and Numbering …
Câu 108 : Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng
ta ấn phím nào khi vẽ? A. Ctrl B. Alt C. CapsLock PHẦN III: EXCEL
Câu 1 : Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet
kích chuột phải và chọn A. Insert\Work Sheet B. B. ReName C. Delete D. Move or copy
Câu 2 : Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó
kích chuột phải và chọn A. Insert\Work Sheet B. ReName C. Delete D. Move or copy
Câu 3 : Microsoft Excel là : A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để soạn thảo vănbản
C. Chương trình đồ họa
D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính
Câu 4 : Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn : A. View\Formula Bar B. View\Toolbars\Formula Bar C. Tools\Options\View
D. các ý trên đều đúng
Câu 5 : Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :
A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter
B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort
C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort
D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter
Câu 6 : Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức
C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức D. Cả A, C đều đúng
Câu 7 : Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript B. Tất cả đều sai C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+ D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm: A. . Coppy vùng dữ liệu B. . Canh trái dữ liệu C. . Paste vùng dữ liệu D. . Sao chép định dạng
Câu 9 : Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ô) ta
nhấntổ hợp phím nào? A. Ctrl+Enter B. Windows + Enter C. Shift+ Enter D. Atl+Enter
Câu 10 : Cho biết giá trị của biểu thức sau đây trong Excel:
=LEN(“TTNNTHKT”) A. 7 B. 8 C. .9 D. Một kết quảkhác
Câu 11 : Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng
ban nào đó , dùng hàm : A. Countif B. Count C. Counta D. Cả A,B,C đều sai
Câu 12 : Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng A. =SUM(A1):SUM(A7) B. SUM(A1- A7)
Câu 12: Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 20 B.1994 C.10 D.20/10/1994
Câu 13: Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 20 B.1994 C.10 D.20/10/1994
Câu 14: Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 20 B.1994 C.10 D.20/10/1994
Câu 15: Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả : A. 8 B. 5 C. 10 D 24
Câu 16: Hàm ABS(number) có công dụng :
A. Trả về lũy thừa của số number
B. Trả về trị tuyệt đối của số number
C. Trả về căn bậc hai của số number
D. Trả về phần nguyên của số number
Câu 17: Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả: A. TRUE B. FALSE C. “Đúng” D. “Sai”
Câu 18: Hàm INT(25.55) cho kết quả A. 26 B. 25 C. 25.6 D. 30
Câu 19: Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 20: Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức=ROUND(A1,2)-
INT(A2) cho kết quả: A. 1.901 B. 2.26 C. 2 D. 2.2
Câu 21: Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả: A. Mic A. B.Cel B. Sof C. Micr
Câu 22: Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả : A. 21.8 B. 21.7 C. 21 D. 22
Câu 23: Giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi“Micrsoft Excel” Hàm nào trả về
chuỗi “soft”: A. MID(B3,4,4) B. MID(B3,4,6) C. MID(B3,6,4) D. Báo lỗi
Câu 24: Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả : A. 21.8 B. 21.7 C. 21 D. 22
Câu 25: Kết quả của công thức : = “Hoa”&” ”& “hồng” A. Hoahồng B. Hồng C. Hoa D. Hoa hồng
Câu 26: Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là A. A.5 B. B.24 C. 2004 D. Báo lỗi
Câu 28: Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng . Công thức
nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")
B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")
C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")
D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")
Câu 26 : Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công
thức=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là: A. 115 B. 0 C. TRUE D. FALSE
Câu 27 : Trong Excel công thức của ô B3là =C2*2,copy ô B3 và dán (paste) vào
ôB2 thì công thức của ô B2 là: A. C3*3 B. =C3*2 C. =D1*2 D. .Một công thức khác
Câu 28 : Trong Excel công thức của ô B8 là =$B2*C$5.Copy từ ô B8 và
dán vào ô F10 thì công thức của ô F10 sẽ là : A. =$B4G$5 B. $B2*C$5 C. $B2*G$5 D. Một công thức khác
Câu 29 : Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :
A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n
B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m
C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n
D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m
Câu 30 : Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3) A. 78000 B. 79000 C. 78500 D. 78560
Câu 31 : Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức: A. =A3 B. =$A3 C. =$A$3 D. A, B, C đều đúng.
Câu 32 : Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong
hệ thống sẽ trả về lỗi A. #NAME B. #VALUE C. #NULL D. #N/A
Câu 33 : Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng: A. Tên hàm B. Dấu = C. Phép toán D. Một số
Câu 34 : Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35 : Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để
lấyđược ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm: A. =RIGHT(C1,1) B. =MID(C1,2,1) C. =MID(C1,1,2) D. =MID(C1,C2)
Câu 36 : Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh sách: A. COUNTIF B. COUNTBLANK C. COUNT D. COUNTA
Câu 37: Trong Excel giả sử ô D4 có công thứ sau: =
HLOOKUP(A4,A10:D12,4,0)kết quả sai ở thành phần nào? A. Thành phần thứ nhất B. Thành phần thứ 3 C. Thành phần thứ hai D. Thành phần thứ 4
Câu 38: Đối số thứ 4(thành phần thứ 4) trong hàm Vlookup() dùng để: A. Dò tìm chính xác
B. Dò tìm trong bảng phụ nằm dọc
C. Dò tìm trong bảng phụ nằm ngang
D. Dò tìm tương đối xấp xỉ
Câu 39: Trong ô A1 chứa số2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau:
=ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là: 1. 2537 2. 2537154.570 3. 2537000 4. 537200
Câu 40: Biểu thức = Counif(A5:C5,”A*”) có tác dụng:
1. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có ký tự đầu là A
2. Chỉ đếm các dòng có ký tự đầu trong cột A là “A”
3. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có 2 kí tự mà kí tự đầu là A 4. Tất cả đều sai
Câu 41: Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào:
A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.
B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True
C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True D. Tất cả đều sai.
Câu 42: Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng: A. Data->Autofilter…
B. Data->Filter->Advanced Filter…
C. Data-> Filter->Autofilter.. D. Data-> Advance Filter..
Câu 43: Hàm And() sẽ trả về giá trị đúng (True) khi:
A. Tất cả các đối số đều đúng
B. Tất cả các đối số đều sai
C. ần một đối số đúng
D. Chỉ cần một đối số trả về sai
Câu 44: Tong bảng tính Excel có : A. 256 cột và 16384 dòng B. 256 cột và 65536 dòng C. 16384 cột và 256 dòng D. 65536 cột và 256 dòng
Câu 45: Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong
excel ta dùng: công thức A. =Sum(C3:C7) B. =Sumtotal(8,C3:C7)
Câu 46: Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là: A. 30 B. 20 C. 50 D. Không xác định
Câu 47: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công thức
=VLOOKUP(A40:A43,”B”,2,1) trả về kết quả : A. 32 B. 54 C. 75 D. CÙng thức sai. A B 40 A 32 41 B 54 42 C 75 43 D 86
Câu 48: Trong bảng dữ liệu bên của MS excel công thức
=SUMIF(A40:A43, ”???”,B40:B43) trả Về kết quả A. 0 B. 86 C. 247 D. Công thức sai.
Câu 49: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công
thức=MACTH(A40:A43,”D”) trả về kết quả : A. 3 B. 2 C. 4 D. Công thức sai
Câu 50: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công thức
=COUNTIF(A40:A43,”B*”) trả về kết quả A. 0 B. 3 C. 193 D. Công thức sai
Câu 51: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất
sắc", vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong s au :
A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc
B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
C. Vào menu Data, chọn Validation
D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter
Câu 52: Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện: A. Data->Subtotal B. Data->Validdation…
C. Data->D. Tất cả đều sai
Câu 53: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công
=VLOOKUP(A40: A43,”B”,2,0) trả về kết quả A. 32 B. 54 C. 75 D. CÙng thức
Câu 54 : Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai A. A8 = SUM(A2; A7) B. A8 = SUM(A2:A7) C. A8 = SUM(A2; A7; A5) D. A8 = SUM(A2… A7)
Câu 55 : Công thức: C9 = MAX(C2:C7) cho kết quả
A. C9 nhận gi· trị nhỏ nhất trong c·c Ù từ C2 tới C7
B. C9 nhận gi· trị lớn nhất trong c·c Ù từ C2 tới C7
C. C9 nhận gi· trị nhỏ nhất trong c·c Ù C2 v‡ C7
D. C9 nhận gi· trị nhỏ nhất trong c·c Ù C2 v‡ C7
Câu 56 : Trong EXCEL ta có thể thực hiện:
A. Định dạng dữ liệu trong một Ù theo chiều thẳng đứng
B. Định dạng dữ liệu trong một Ù theo chiều nghiÍng một gÛc bất kỳ
C. Định dạng dữ liệu nằm chÌnh giữa Ù theo cả chiều dọc v‡ ngang
D. Cả 3 c‚u trÍn đều đúng
Câu 57 : Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng)
không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím: A. Tổ hợp phÌm Alt+Shif B. PhÌm Ctrl C. Tổ hợp phÌm Ctrl+Alt D. PhÌm Shift
Câu 58 : Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong
danh sách, ta dùng hàm: A. COUNT() B. COUNTIF() C. COUNTA()
D. Cả 3 c‚u trÍn đều sai
Câu 59 : Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2 A. 3 B. 1+2 C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 60 : Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2 A. 5 B. 3+2 C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 61 : Trong bảng tính Excel, để lọc lữ liệu của một cột theo lựa chọn, ta chọn dòng
tiêu đề và chọn menu: A. Data / Fillter / AutoFillter.
B. Tool / Fillter / AutoFillter .
C. Format / Fillter / AutoFillter.
D. Insert / Fillter / AutoFillter.
Câu 62 : Các ô nằm trên dòng hoặc cột bị che dấu (hide) thì
A. KhÙng nhÏn thấy trÍn m‡n hÏnh
B. KhÙng cÛ gi· trị tham chiếu
C. KhÙng tồn tại trong bảng tÌnh
D. C·c c‚u trÍn đều sai
Câu 63 : Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu
nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn
Format/Cells rồi chọn thẻ : A. Border B. Font C. Patemrn D. Alignment
Câu 64 : Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện :
A. Chọn Ù v‡ kÌch chuột v‡o nội dung tại thanh Fomula
B. KÌch đúp chuột v‡o Ù cần sửa
C. Chọn Ù cần sửa v‡ nhấn phÌm F2.
D. Cả 3 đáp ·n trÍn đều đúng
Câu 65 : Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là :
A. D„y số nằm bÍn tr·i Ù, chuỗi k˝ tự nằm bÍn phải Ù
B. D„y số nằm bÍn giữa Ù, chuỗi k˝ tự nằm bÍn phải Ù
C. D„y số nằm bÍn phải Ù, chuỗi k˝ tự nằm bÍn tr·i Ù
. Cả d„y số v‡ chuỗi k˝ tự nằm bÍn phải ÙC‚u 66 : Để in một bảng tÌnh theo chiều nằm ngang của
khổ giấy, bạn chọn thao t·c
A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape
B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape
C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
Câu 67 : Nếu ô D3 = 3; D4 =4; D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công
thức : = Average(D3:D5) A. 4 B. 5 C. 3 D. 12
Câu 68 : Nếu ô D3 = 6; D4 =5; D5 =90 Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công
thức: = Count(D3:D5) A. 11 B. 95 C. 101 D. 3
Câu 69 : Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
A. Edit → Move or Copy Sheet … B. Insert → Worksheet C. Format → Sheet D. Edit → Delete Sheet
Câu 70 : Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 47 B. 271 C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.
Câu 71 : Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào đúng trong
các câu sau? A. =ROUND(13021976.2001,-8) B. =ROUND(13021976.2001,-4) C. =ROUND(13021976.2001,4) D. =ROUND(13021976.2001,0)
Câu 72 : Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm
=MONTH(A1) là bao nhiêu? A. VALUE#? B. 15 C. 1970 D. 10
Câu 73 : Trong bảng tính MS.Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van
phong" Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kếtquả? A. TIN HOC VAN PHONG B. Tin hoc van phong C. tin hoc van phong D. Tin Hoc Van Phong
Câu 74 : Trong bảng tính MS.Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100
Câu 75: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:
A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down B. Page Up; Page Down C. Home; End D. Ctrl + Home ; Ctrl + E
Câu 76: Trong bảng tính MS.Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #NAME!\
C‚u 77: thanh cÙng thức fomula của exel cÛ chức năng gì?
a. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ cho việc quản l˝ file
b. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản
c. Hiển thị tÍn cửa sổ ứng dụng
d. Dùng để nhập cÙng thức tÌnh to·n trÍn bảng tÌnh
C‚u 78: Thanh menu bar của exel cÛ chức năng :
a. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ quản l˝ file
b. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ ch việc định dạng văn bản
c. Hiển thị tÍn cửa sổ ứng dụng
d. Chứa c·c lệnh tương ứng nhÛm chức năng xử l˝
C‚u 79: Thanh tiêu đề title bar của exel cÛ chức năng:
a. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ quản l˝ file
b. Chứa c·c n˙t lệnh phục vụ ch việc định dạng văn bản
c. Hiển thị tÍn cửa sổ ứng dụng
d. Chứa c·c lệnh tương ứng nhÛm chức năng xử l˝
C‚u 80 : hàm MIN trong microsoft exel để l‡m gÏ?
a. TÌnh gi· trị nhỏ nhất trong cấc Ù
b. TÌnh gi· trị trung bÏnh trong c·c Ù c. TÌnh giai thừa d. TÌnh tÌch c·c Ù
C‚u 81: Lưu lại các địa chỉ website vâò favorites để:
a. Đọc lại khi m·y tÌnh khÙng nối mạng
b. Đọc lại khi m·y tÌnh cÛ nối mạng
c. Tr·nh virus tấn cÙng từ internet
d. Cấm người kh·c truy cập vào địa chỉ đó
C‚u 82: Web browser l‡ gÏ?
a. L‡ hệ điều h‡nh m·y tÌnh
b. L‡ trÏnh duyÍt Web
c. Là chương trình để tạo nÍn trang web
C‚u 83: Sử dụng exel: l‡m trÚn số, ta chọn h‡m n‡o? a. H‡m Round b. H‡m COUNT c. H‡m COUNTA d. H‡m RANK
C‚u 84: Xác định thứ hạng của trị X so với c·c gi· trị trong danh s·ch, ta chọn h‡m n‡o: a. H‡m RANK b. H‡m COUNT c. H‡m COUNTA d. H‡m ABS (N)
C‚u 85: H‡m n‡o cho biết trị số phần nguyÍn của biểu thức N a. H‡m INT(N) b. H‡m SQRT c. H‡m PI
PHẦN IV : POWER POINT
C‚u 50: khởi động chương trình microsof Power point
a. Chọn start/programs/microsoft exl
b. Chọn start/programs/microsoft Word
c. Chọn start/programs/microsoft Power point
C‚u 51. Khi sử dụng chương trình microsof Power point, muốn trÏnh diễn trang presentation, ta chọn: a. ấn F5 b. ấn F4 c. ấn F3
C‚u 52: Khi sử dụng chương trình microsof Power point, muốn trÏnh diễn trang presentation, ta chọn:
a. chọn View/slide show b. chọn View/ presentation c. Chọn View/ custom
C‚u 53. Khi kết th˙c trÏnh diễn trong sử dụng microsoft Power point, muốn trở về m‡n hÏnh soạn thảo ta thực hiện: a. ấn HOME b. ấn ESC c. ấn Back space
Câu 54. Để tho·t khỏi chương trình microsoft Power point, người sử dụng thực hiện:
a. Chọn file/chọn exit hoặc nhấn Alt + F4
b. Chọn file/chọn exit hoặc nhấn Alt + F5
c. Chọn file/chọn exit hoặc nhấn Alt + F2
C‚u 55: Trong sử dụng microsoft Power point, muốn sử dụng ccs template s„n cÛ, ta chọn:
a. From design From desigs template/chọn mẫu
b. From design template/chọn mẫu
c. From design automation/chọn mẫu