Đề minh họa cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Bình Quới Tây – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bình Quới Tây, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Tng
TG
(ph)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN
KQ
TG
T
L
TG TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG T
L
TG TN
KQ
TG T
L
TG
1
S
hu t
(14
tiết)
Các phép
tính vi
s hu t
1
(TL
3)
0,75
đ
5
1
(T
L7
)
1,0
đ
8
17,5
13
2
S
thc
(14
tiết)
Căn bc
hai s hc
1
(TN
1)
0,25
đ
2
1
(TN
9)
0,25
đ
4
1
(TL
4)
0,75
đ
5
27,5
11
S vô t.
S thc
2
(TN
2,3)
0,5
đ
4
1
(T
L1
)
0,5
đ
3
1
(T
L8
)
0,5
đ
6
13
3
Các
hình
khi
trong
thc
Hình hp
ch nht
và hình
lp
phươn
g
1
(TN
10)
0,25
đ
4
5
4
tin
(11
tiết)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t
g
iác
1
(TN
4)
0,25
đ
2
2
4
Góc
đườn
g
thng
song
song
(14
tiết)
Góc v
trí đặc
bit. Tia
phân giác
ca mt
góc
1
(TN
5)
0,25
đ
2
22,5
2
Hai
đường
thng
song
song.
Tiên đề
Euclid v
đường
thng
son
g
son
g
1
(TN
6)
0,25
đ
2
2
(TN
11,1
2)
0,5
đ
8
1
(TL
5)
0,75
đ
5
15
Khái nim
định lí,
chng
minh mt
định lí
1
(T
L2
)
0,5
đ
3
3
5
Mt
s
yếu
t
thn
g
Thu thp,
phân loi,
biu din
d liu
theo các
1
(TL
6)
0,75
đ
5
1
(T
L9
)
0.5
8
27,5
13
kê.
(10
tiết)
tiêu chí
cho trước
đ
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
2
(TN
7,8)
0,5
đ
4
1
(T
L1
1)
1,0
đ
10
14
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
90
T l % 30% 40% 20% 10% 100
%
T l chung 70% 30% 100
%
B. BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1 S hu
t
Các phép
tính vi
s hu t
Thông hiu:
– Mô t được phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
và thương ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu
tha).
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia
1TL
(TL3)
trong tp hp s hu t.
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc
du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và
tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
1TL
(TL7)
2 S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bc hai s hc ca
mt s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn bc
hai s hc ca mt s nguyên dương bng máy tính
cm tay
1TN
(TN1)
1TN
(TN9)
1TL
(TL4)
S vô t.
S thc
Nhn biết:
– Nhn biết được s đối ca mt s thc.
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp các s
thc.
– Nhn biết được giá tr tuyt đối ca mt s thc.
Vn dng:
– Thc hin được ước lượng và làm tròn s căn c
vào độ chính xác cho trước
1TL
(TL1)
1TN
(TN2)
1TN
(TN3)
1TL
(TL8)
3 Các
hình
khi
Hình hp
ch nht
và hình
Thông hiu
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi
vic
t
ính th tích, din
t
ích xun
g
quanh ca hình
1TN
trong
thc
tin
lp
phương
hp ch nht, hình lp phương (ví d: tính th tích
hoc din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc có dng hình hp ch nht, hình lp
phương,...).
(TN10)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t giác
Nhn biết
– Mô t được hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng
tr đứng t giác (ví d: hai mt đáy là song song;
các mt bên đều là hình ch nht, ...).
1TN
(TN4)
4 Các
hình
hình
hc cơ
bn
Góc v
trí đặc
bit. Tia
phân giác
ca mt
góc
Nhn biết :
– Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
1TN
(TN5)
Hai
đường
thng
song
song.
Tiên đề
Euclid v
đường
thng
song song
Nhn biết:
– Nhn biết được tiên đề Euclid v đường thng
song song.
Thông hiu:
– Mô t được mt s tính cht ca hai đường thng
song song.
– Mô t được du hiu song song ca hai đường
thng thông qua cp góc đồng v, cp góc so le
trong.
1TN
(TN6)
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL5)
Khái
nim định
lí, chng
minh mt
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là mt định lí.
1TL
(TL2)
định lí
5 Thu
thp và
t chc
d liu Thu thp,
phân loi,
biu din
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiu :
– Gii thích được tính hp lí ca d liu theo các tiêu
chí toán hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đại din
ca mt kết lun trong phng vn; tính hp lí ca các
qung cáo;...).
Vn dng:
– Thc hin và lí gii được vi
c thu thp, phân loi d
liu theo các tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn
bn, bng biu, kiến thc trong các môn hc khác và
trong thc tin.
1TL
(TL6)
1TL
(TL9)
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng,
biu đồ
Nhn biết:
– Nhn biết được nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
2TN
(TN7,8
)
Phân
tích và
x
d liu
Hình
thành và
gii quyết
vn đề
đơn gin
xut hin
t các s
liu và
biu đồ
thng kê
đã có
Vn dng:
– Gii quyết được nhng vn đề đơn gin liên quan đến
các s liu thu được dng: biu đồ hình qut tròn (cho
sn)
(pie chart); biu đồ đ
on thng (line graph).
1TL
(TL10)
| 1/12

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề n vị kiến TN TG T TG TN TG TG TN TG T TG TN TG T TG TL điểm (ph) thức KQ L KQ KQ L KQ L Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với (TL (T 1 (14 số hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T Số vô tỉ. 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 Số thực 0,5 ) ) đ 0,5 0,5 đ đ Các Hình hộp 1 hình chữ nhật (TN 3 khối và hình 10) 4 5 4 trong lập 0,25 thực phương đ tiễn Lăng trụ 1 (11 đứng tam (TN 2 2 tiết) giác, lăng 4) trụ đứng 0,25 tứ giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ góc Hai 1 2 1 Góc đường (TN (TN (TL và thẳng 6) 2 11,1 8 5) 5 15 đườn song 0,25 2) 0,75 g song. đ 0,5 đ 4 thẳng Tiên đề đ song Euclid về song đường (14 thẳng tiết) song song Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng L2 minh một ) định lí 0,5 đ Một Thu thập, 1 1 số phân loại, (TL (T 5 yếu biểu diễn 6) 5 L9 8 27,5 13 tố dữ liệu 0,75 ) thống theo các đ 0.5 kê. tiêu chí đ (10 cho trước tiết) Mô tả và 2 1 biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5 1) bảng, biểu đ 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1TL
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (TL3)
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL7)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN1) một số không âm. Thông hiểu: Căn bậc
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc 1TN
hai số học hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính (TN9) cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN Số vô tỉ. (TN2)
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Số thực 1TN Vận dụng: (TN3)
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ 1TL
vào độ chính xác cho trước (TL8) 3 Các
Hình hộp Thông hiểu hình chữ nhật khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với và hình 1TN
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trong lập
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích (TN10) thực phương
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen tiễn
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng 1TN trụ đứng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; (TN4) tứ giác
các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Góc ở vị Nhận biết : hình trí đặc hình biệt. Tia
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN
học cơ phân giác (TN5) bản của một góc Nhận biết: Hai 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng đường (TN6) song song. thẳng song Thông hiểu: song.
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Tiên đề 2TN song song. Euclid về (TN11, đường
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 12) thẳng
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
song song trong. 1TL (TL5) Khái Nhận biết: niệm định 1TL
lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : thập và 1TL tổ chức
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TL6)
dữ liệu Thu thập, chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện
phân loại, của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các
biểu diễn quảng cáo;...). dữ liệu Vận dụng: theo các
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ tiêu chí
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn cho trước
bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và
trong thực tiễn. 1TL (TL9) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau 2TN trên các cho một tập dữ liệu. (TN7,8 bảng, ) biểu đồ Phân Hình Vận dụng:
tích và thành và xử lí
giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến 1TL
dữ liệu vấn đề
các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho (TL10) đơn giản sẵn)
xuất hiện (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
C. ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI TÂY
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ 1
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)

Câu 1
: [NB - TN1] Kết quả của √16 là: A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là : A. x = 10
C. x = √10 hoặc x = – √10 B. x = – 10 D. x = 10 hoặc x = – 10
Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Hình tứ giác. C. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu 5
. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác của 𝐵𝑂𝐶
B. OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶
C. OC là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐵
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7
. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? A. Huy chương vàng. B. Huy chương bạc. C. Huy chương đồng. D. Không có huy chương.
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn Lượng mưa trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào? A. 1 – 2; B. 3 – 4; C. 5 – 6;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9
: [TH - TN9] Giá trị của √262144 là: A. - 512 B. 512 C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên .
Thể tích của chiếc tủ là: A. 44000 cm3 B. 600 000 cm2 C. 600 000 cm3 D. 44000 cm2
Câu 11
. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng: A. a // c. B. a // b // c. C. b // c. D. a // b.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết a // b. Số đo  D là: 2 A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510.
PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm) 4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ;  0,5 . 9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau: 3 2  1   1  7 5  2   2  0 3   a)       :   2   2   2  b)      3   3  c)     5   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm
tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √2 b) √60 c) √2008
Câu 5.
(1,0 điểm) [VD - TL7] 2 1  4  1 9 1 3 a) Tính:   :   ;
b) Tìm x, biết: 2x   7  3  7 11 4 5
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời.
Ngày 29/4/2021, Parker Solar bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147
777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp
7C được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Chứng minh đường thẳng m song song với đường thẳng n?
Câu 10.
[VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo,
thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình
21
biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong
tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo
thơm bao nhiêu phần trăm?
........................ Hết ........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D C B A D B B C D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 4 4 (0,5đ) -  9 9 0,25 - 0,5  0,5 0,25 2
- Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường 0,25 (0,5đ) thẳng song song.
- Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25 3 3 2 5  1   1   1  1 (0,75đ) a)           2   2   2  32 0,25 7 5 2  2   2   2  4 b)  :            3   3   3  9 0,25 0 3 0  2     2   0,25     1    5     5   4 a/ √2 1,41 0,25 (0,75đ) b/ √60 7,75 0,25 c/ √2008 44,81 0,25 5 2 1  4  1 7 (1.0đ) a/   :   7  3  7 11 1 16 1 7     0,25 7 9 7 9 1 16 7  1 1    1    0,25 7  9 9  7 7 1 3 b/ 2x   4 5 3 1 0,25 2x   5 4 7 7 0,25 2x   x  20 40 6 147 777,(7) 147 778 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia 0,25
(0,75đ) chạy vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy
của các lớp lớn hơn 70 .
b/ Trong bảng thống kê trên, tỉ lệ phần trăm của mỗi loại sách đều
nhỏ hơn tổng. Nhưng tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các loại sách 0,5 bằng 120% > 100%.
Vậy dữ liệu trong bảng thống kê là chưa hợp lí. 8
a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng bơi. (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nam. 0,25
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi lội của học
sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25 9 Ta có     60o A B 0,25 (0,75đ) 3 4 0,25 Mà  
A ; B là hai góc đồng vị 3 4 0,25  a // b 10
a/ Số lượng gạo trắng được xuất khẩu : (1,0đ)
6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) 0,25
Số lượng gạo nếp được xuất khẩu :
6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo) 0,25
b/ Số lượng gạo thơm được xuất khẩu :
6,5. 26,8% = 1,742(triệu tấn gạo) 0,25
Ta có : 2,938 - 1,742 = 1,196
Vậy số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm 0,25 1,196 triệu tấn