Đề minh họa cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Điện Biên – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Điện Biên, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận,

PHÒNG GD&ĐT QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS ĐIN BIÊN
(Đề có 04 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Câu 1. Căn bc hai s hc ca 81 là:
A.
9-
. B.
8-
. C. 8. D. 9.
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
11
. B.
1
4
. C.
7
. D. 0.
Câu 3. Giá tr tuyt đối ca – 3,14 là:
A.
3,14-
.
B.
0
.
C.
3,14
.
D.
3,14
.
Câu 4. Cho
x5
thì giá tr ca x là:
A. x = 5. B. x = – 5.
C. x = 5 hoc x = – 5. D. x = 10 hoc x = – 10.
Câu 5: Quan sát hình hp ch nht ABCD. EFGH hình bên.
Cho biết các đường chéo ca hình hp ch nht?
A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE.
C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: Cho mt hình lăng tr đứng có din tích đáy là S, chiu cao là h. Công thc tính th tích hình
lăng tr đứng là:
A.
.VSh
B.
1
.
3
VSh
C.
1
.
2
VSh
D.
3.VSh
Câu 7: Cho hình v, biết
𝐴
65
.
Tính s đo
𝐴
A.
0
65
B.
0
85
C.
0
95
D.
0
115
Câu 8. Trong hình v bên, tia phân giác ca góc ABC là:
A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 9. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Qua đim A nm ngoài đường thng m, có vô s đường thng song song vi m
B. Qua đim A nm ngoài đường thng m, ch có mt đường thng song song vi m
C. Qua đim A nm ngoài đường thng m, có hai đường thng phân bit cùng song song vi m
D. Nếu hai đường thng AB và AC cùng song song vi đường thng d thì hai đường thng AB và AC
song song vi nhau
Câu 10. Quan sát hình v, góc v trí so le trong v
i góc
𝐶
là:
A.
𝐵
B.
𝐵
C.
𝐸
D.
𝐹
Câu 11. Kết qu tìm hiu v s thích đối vi mng xã hi ca 5 hc sinh mt trường THCS được cho
bi bng thng kê hình bên dưới. Có bao nhiêu hc sinh nam, bao nhiêu hc sinh n được điu tra?
A. 3 nam 5 n B. 3 nam 2 n C. 2 nam 3 n D. 2 nam 5 n
Câu 12. Biu đồ hình qut tròn hình bên dưới biu din kết qu thng kê (tính theo t s phn trăm)
chn loi trái cây thích nht trong bn loi: Chui, Xoài, Cóc, Ô ca hc sinh lp 7A trường X. Mi
hc sinh ch được chn mt loi trái cây khi được hi ý kiến. Loi trái cây hc sinh lp 7A yêu thích
nht là loi nào?
A. Chui B. Cóc C. Ô
D. Xoài
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau:
5,12; 2-
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3. (1,0 đim)
a) Tính: 0,5.
󰇡
1,5󰇢
󰇡
󰇢
: 󰇡
󰇢

b) Tìm x, biết:
21
22240
xxx++
+-=
Câu 4. (1,0 đim)
a) Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn đến 2 ch s thp phân):
10
;
120
b) Dân s TP Th Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn s này vi độ chính xác d=50.
Câu 5. (1,0 đim)
a) Xét tính hp lí ca d liu trong bng thng kê sau:
b) Kết qu tìm hiu v kh năng bơi li ca các hc sinh lp 7C được cho bi bng thng kê bên
dưới. Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định
lượng.
Câu 6. (2,0 đim) Cho hình v và cho biết:
a) Vì sao a//b?
b) Biết 𝐶
75
. Tính s đo các góc đỉnh B.
Câu 7. (1,0 đim) Định mc giá đin sinh hot năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bn Mai s dng hết 143kWh đin. Tính tin đin nhà bn Mai phi tr (làm
tròn đến hàng đơn v).
........................ Hết ......................
PHÒNG GD&ĐT QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS ĐIN BIÊN
(Đáp án có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D C C A A B B A B D
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu Đáp án Đim
1
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau: 5,12; 2-
S đối ca 5,12 là – 5,12 0.25
S đối ca
2
2
0.25
2
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng th
ba
0,25
Kết lun: chúng song song vi nhau 0,25
3
Câu 3a (0,5 đim). Tính:
297
41 2 2
0,5. 1,5 :
93 3 3
æ ö æö æö
÷÷÷
ççç
+- -
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
è ø èø èø
22
14 1 3 2
.
29 3 2 3
æöæö
÷÷
çç
÷÷
+- -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
0.25
2
274
96 9




2494
9369

0.25
41
36
Câu 3b (0,5 đim). Tìm x, biết:
21
22240
xxx++
+-=

21
22 2 1 40
x

0.25
28
x
3x
0.25
4
Câu 4a. (0,5 đim) Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân):
10;
120
10 3,16; 120 10,95
0.25x2
Câu 4b. (0,5 đim) Dân s TP Th Đức năm 20201 013 795 người. Làm tròn s này
vi độ chính xác d=50.
1013800 0.75
5
Câu 5a. (0,5 đim). Xét tính hp lí ca d liu trong bng thng kê sau:
Tính không hp lý đây là tng t l phn trăm các loi sách trong t sách ca
lp 7C là 102%
0.5
Câu 5b. (0,5 đim) Kết qu tìm hiu v kh năng bơi li ca các hc sinh lp 7C được
cho bi bng thng kê bên dưới. Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da
trên tiêu chí định tính định lượng.
Tiêu chí định tính là: kh năng bơi
Tiêu chí định lượng là s bn nam
0.25x2
6
Câu 6 (1,0 đim). Cho hình v và cho biết:
a) Vì sao a//b?
b) Biết
0
1
75C
. Tính s đo các góc
đỉnh B.
a)
//
ac
bc
ab
0.25
b)

0
13
0
24
75
105
BB
BB


0.25x3
7
Câu 7. (1,0 đim) Định mc giá đin sinh hot năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bn Mai s dng hết 143kWh đin. Tính tin đin nhà bn
Mai phi tr (làm tròn đến hàng đơn v).
S tin đin ca nhà bn Mai là:
1678.50 1734.50 2014.43 257202
(
đồng)
0,5
S tin đin bn Mai phi tr tính c thuế là:
257202.110% 282922
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/7

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1
. Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 . B. -8 . C. 8. D. 9.
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 . D. 0. 11 4
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. -3,14 . B. 0 . C. 3,  14 . D. 3,14 .
Câu 4. Cho x  5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10.
Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là: 1 1
A. V S.h
B. V S.h
C. V S.h
D. V  3S.h 3 2
Câu 7: Cho hình vẽ, biết 𝐴 65 . Tính số đo 𝐴 A. 0 65 B. 0 85 C. 0 95 D. 0 115
Câu 8
. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
Câu 10.
Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí so le trong với góc 𝐶 là: A. 𝐵 B. 𝐵 C. 𝐸 D. 𝐹
Câu 11. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được cho
bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra? A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ
Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở trường X. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích nhất là loại nào? A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1.
(0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2
Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3. (1,0 điểm) a) Tính: 0,5. 1,5 : b) Tìm x, biết: x+2 x 1 2 2 + + - 2x = 40
Câu 4. (1,0 điểm)
a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): √10; √120
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên
dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết 𝐶
75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B.
Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm
tròn đến hàng đơn vị).
........................ Hết ......................
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đáp án có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D C C A A B B A B D
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm 1
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2
Số đối của 5,12 là – 5,12 0.25 Số đối của  2 là 2 0.25
Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” 0,25 2
Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 2 9 7 4 æ1 ö æ2ö æ2ö
3 Câu 3a (0,5 điểm). Tính: 0,5. +ç - ç 1,5÷÷ -ç ÷ ç ÷ :ç ÷ ç ÷ 9 çè3 ÷ø çè3÷ø çè3÷ø 2 2 1 4 æ1 3ö æ ç ÷ 2ö . ç ÷ + ç - ÷ -ç ÷ 2 9 çè3 2÷÷ ç ø è3÷÷ø 0.25 2 2  7   4     9  6  9 2 49 4   9 36 9 0.25 41 36
Câu 3b (0,5 điểm). Tìm x, biết: x+2 x 1 2 2 + + - 2x = 40 x  2 1 2 2  2   1  40 0.25 2x  8 x  3 0.25
Câu 4a. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn 4
đến 2 chữ số thập phân): √10; √120 10  3,16; 120  10,95 0.25x2
Câu 4b. (0,5 điểm) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. 1013800 0.75
Câu 5a. (0,5 điểm). Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: 5
Tính không hợp lý ở đây là tổng tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của 0.5 lớp 7C là 102%
Câu 5b. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được
cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa
trên tiêu chí định tính và định lượng.
Tiêu chí định tính là: khả năng bơi 0.25x2
Tiêu chí định lượng là số bạn nam
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết  0
C  75 . Tính số đo các góc ở 6 1 đỉnh B. a c a) b c 0.25 a / /b   0 B B  75 b) 1 3 0.25x3   0 B B  105 2 4
Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: 7
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị).
Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 1734.50  2014.43  257202 (đồng) 0,5
Số tiền điện bạn Mai phải trả tính cả thuế là: 257202.110%  282922 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7