Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 atrang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 atrang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

161 81 lượt tải Tải xuống
1
HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 12 (Thời gian: 90 phút)
TT
Chương/Ch
đ
Ni dungơn v kiến
thc
Mc đđánh giá
Tng % đim
Nhn biết Thông hiểu Vn dụng Vn dụng cao
DT1 DT2 DT1 DT2 DT1 DT3 DT3 TL
1
Nguyên hàm
và tích phân
(13 tiết+2 tiết
ôn tập)
Nguyên hàm (5 tiết) C1a C1b,c,d
10,0%
Tích phân. Ứng dụng
hình học của tích phân( 8
ti
ế
t)
C1 C2 5,0%
2
Phương pháp
tọa độ trong
không gian
(16 tiết+2 tiết
ôn tập)
Phương trình mặt phẳng
(
6
ti
ế
t)
C3,
C4
C2a,b,
c
12,5%
Phương trình đường
thẳng trong không gian
(5 tiết)
C5,
C6,
C7
C3a C3b
C13,
C14
C1 C3
17,5%-27,5%
Phương trình mặt cầu (3
tiết)
C8,
C9
C3c C15 10,0%-20,0%
Công thức tính góc trong
không gian
(2 ti
ế
t)
C10
C2d,
C3d
7,5%
3
Xác suất có
điều kiện
(8 tiết+1 tiết
ôn tập)
Xác suất điều kiện (4
ti
ế
t)
C11 C4a,b C4c,d 12,5%
Công thức xác suất toàn
phần và công thức Bayes
(
4
ti
ế
t)
C12 C16 C2 C4 15%
Tng s câu 9 7 3 9 4 2 2
Tng s điểm 2,25 1,75 0,75 2,25 1,0 1,0 1,0 10
T lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
T lệ chung 70% 30% 100%
Lưu ý: DT1 (TNKQ bốn lựa chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (TNKQ Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (TNKQ trả lời ngắn): 0,5 điểm/câu.
2
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 12
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
1
Nguyên
hàm và
tích phân
Nguyên hàm
(5 tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm nguyên hàm
của một hàm số.
Tng hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản của
nguyên hàm.
c định được nguyên hàm của một số
hàm số cấp như:
1
1 ;y x y
x
;
sin ;
y x
cos ;
y x
2
1
;
cos
y
x
2
1
sin
y
x
;
;
x x
y e y a
.
Vn dụng:
nh được nguyên m trong những
trư
ng h
p đơn gi
n.
C1a C1b,c,d
Tích phân.
Ứng dụng
hình học của
tích phân (8
tiết)
Nhn biết :
– Nhận biết được định nghĩa và các tính
chất của tích phân.
Tng hiểu:
Tính được tích phân của một số hàm
số sơ cấp cơ bản.
Vn dụng:
Tính được tích phân trong những
trường hợp đơn giản.
Sử dụng được tích phân để nh diện
tích của một số hình phẳng, thể tích của
một số hình khối.
Vn dụng cao :
Vận dng đưc ch phân đ gii mt s
bài toán có liên quan đ
ế
n th
c ti
n.
C1 C2
3
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
2
Phương
pháp tọa
độ trong
không
gian
Phương trình
mặt phng (6
tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được phương trình tổng quát
của mặt phẳng.
Tng hiểu:
– Thiết lập được phương trình tổng quát
của mặt phẳng trong hệ trục toạ độ Oxyz
theo một trong ba cách bản: qua một
điểm biết vectơ pháp tuyến; qua một
điểm biết cặp vectơ chỉ phương (suy
ra vectơ pháp tuyến nhờ o việc tìm
vectơ vuông góc với cặp vectơ chỉ
phương); qua ba điểm không thẳng
hàng.
Thiết lập được điều kiện để hai mặt
phẳng song song, vuông góc với nhau.
Vn dụng:
Tính được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng bằng phương pháp
toạ độ.
Vn dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt phẳng để giải một số bài toán
liên quan đ
ế
n th
c ti
n.
C3,C4
C2a,b,c
Phương trình
đường thẳng
trong không
gian (5 tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được phương trình chính tắc,
phương trình tham số, vectơ chỉ phương
của đường thẳng trong không gian.
Tng hiểu:
Thiết lập được phương trình của đường
thẳng trong hệ trục toạ độ theo một trong
hai cách bản: qua một điểm biết
m
t vectơ ch
phương, qua hai đi
m
.
C5,C6,
C7;
C3a
C3b
C13,C14
(DT1),
C1*(DT3)
C3**(DT3)
4
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
– Xác định được điều kiện để hai đường
thẳng chéo nhau, cắt nhau, song song
hoặc vuông góc với nhau.
Vn dụng:
Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường thẳng trong không gian để
giải một số bài toán liên quan đến thực
tiễn ở mức độ đơn giản.
Vn dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường thẳng trong không gian để
giải một số bài toán liên quan đến thực
ti
n.
Phương trình
mặt cầu (3
tiết)
Nhn biết :
– Nhận biết được phương trình mặt cầu.
Tng hiểu:
Xác định được tâm, bán kính của mặt
cầu khi biết phương trình của nó.
Thiết lập được phương trình của mặt
cầu khi biết tâm và bán kính.
Vn dụng:
Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt cầu để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn ở mức độ đơn giản.
Vn dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt cầu để giải một số bài toán liên
quan đ
ế
n th
c ti
n.
C8,C9 C3c
C15 (DT1),
C1*(DT3)
C3**(DT3)
Công thức
tính góc trong
không gian (2
ti
ế
t)
Tng hiểu:
Thiết lập được công thức tính góc giữa
hai đường thẳng, giữa đường thẳng
m
ặt phẳng, giữa hai mặt phẳng.
C10;
C2d,C3d
5
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
3
Xác suất
có điều
kiện
Xác suất có
điều kiện (4
tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm về xác suất
có điều kiện.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của xác suất
điều kiện trong những tình huống
th
c ti
n quen thu
c.
C11; C4a,b C4c,d
Công thức xác
suất toàn phần
công thức
Bayes (4 tiết)
Tng hiểu:
tả được công thức xác suất toàn
phần, công thức Bayes thông qua bảng
dữ liệu thống kê 2x2 và sơ đồ hình cây.
Vn dụng
Sử dụng được công thức Bayes để tính
c suất điều kiện
Vn dụng cao:
Sử dụng được công thức Bayes vận
dụng vào một số bài toán thực tiễn.
Sử dụng được đồ hình cây để tính
xác suất điều kiện trong một số bài
toán th
c ti
n liên quan t
i th
ng kê.
C12
C16(DT1),
C2(DT3)
C4 (DT3)
Tổng 16 12 6 2
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý: Trong các câu C1*(DT3), C3**(DT3) chỉ chọn 1 câu để ra.
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
F x
một nguyên hàm của
f x
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
d
b
a
f x x F b F a
.
B.
d
b
a
f x x F a F b
.
C.
d
b
a
f x x F a F b
. D.
d
b
a
f x x f b f a
.
Câu 2: Tính
3
0
cos d
I x x
.
A.
3
2
I
. B.
3
2
I
. C.
1
2
I
. D.
1
2
I
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình o trong các phương trình sau là phương trình tổng
quát của một mặt phẳng?
A.
2 3 0
x y xz
.
B.
2 2 0
y z
.
C.
1
2 3 1
x y z
.
D.
2
0
x y z
.
Câu 4: Trong không gian
O
xyz
, cho mặt phẳng
:3 2 0
P x z
. Vectơ o dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
2
3;0; 1
n
. B.
3
3; 1;0
n
. C.
4
3;0;1
n
. D.
1
3; 1;2
n
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
3; 1;4
M
một vectơ chỉ
phương
2;4;5
u
. Phương trình của
d
A.
2 3
4
5 4
x t
y t
z t
. B.
3 2
1 4
4 5
x t
y t
z t
. C.
3 2
1 4
4 5
x t
y t
z t
. D.
3 2
1 4
4 5
x t
y t
z t
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
1;2;3
A
vectơ chỉ phương
2; 1; 2
u
A.
2 1 2
1 2 3
x y z
. B.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
C.
2 1 2
1 2 3
x y z
. D.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Câu 7: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
2
: 2 3
1
x t
d y t
z t
. Đường thẳng
d
một vectơ chỉ
phương
A.
2;3;1
d
a
. B.
2;2;1
d
a
. C.
1;3;1
d
a
. D.
1;3; 1
d
a
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt cầu
S
tâm
2; 1;3
I
, bán kính
4
R
A.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 16
x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 16
x y z
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 4
S x y z
. Tâm của mặt cầu
S
tọa độ
A.
1; 2; 3
. B.
2; 4;6
. C.
1; 2;3
. D.
2; 4; 6
.
Câu 10: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ): 3 1 0
x y z
;
( ) : 2 1 0
x y z
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
( )
A.
0
90 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 11: Cho hai biến cố
,
A B
thỏa mãn
0,6; 0,2
P B P AB
. Khi đó
|
P A B
bằng
A.
3
25
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Câu 12: Cho đồ hình cây sau
Khi đó
P B
bằng
A.
0,42
. B.
0,62
. C.
0,28
. D.
0,48
.
Câu 13: Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo
đường trượt Zipline từ vị trí
A
cao 20 m của tháp 1 này sang vị trí
B
cao
17
m
của tháp 2 trong khung
cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho trước (đơn vị: mét), toạ độ của
A
B
lần
lượt
(3;4;20)
(30;27;17)
. Giả sử toạ độ của du khách khi độ cao
18
m
( ; ; )
a b c
. Tính
a b
.
A.
112
3
. B.
5
3
. C.
175
3
. D.
121
3
.
Câu 14: rong không gian
Oxyz
, một Cabin cáp treo xuất phát từ điểm
(10;3;0)
A
kết thúc tại điểm
B
hoành độ
550
B
x
chuyển động đều theo đường cáp vectơ chỉ phương
(2; 2;1)
u
(tham
khảo hình bên dưới, đơn vị độ dài trên trục mét). nh độ dài đường cáp
AB
.
A.
815
m
. B.
810
m
. C.
806
m
. D.
801
m
.
Câu 15: Hệ thống phòng không vòm sắt” là một trong những hệ thống đánh chặn tên lửa từ xa rất nổi
tiếng của Israel. Để “vòm sắt” hoạt động được chính xác người ta trang bị một Radar khả năng phát
hiện tên lửa với bán kính 417km. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, một hệ thống "vòm sắt" đang vị trí gốc
tọa độ
0;0;0
O
một quả tên lửa đang vị t
688;185; 8
A
được phóng lên bay theo một quỹ
đạo đường thẳng vectơ chỉ phương
91; 75;0
u
.
Giả sử hệ thống "Vòm sắt" gặp trục trặc không thể bắn hạ quả tên lửa khi đó vị trí cuối cùng quả tên
lửa xuất hiện trên màn hình radar
A.
40;415; 8
B
. B.
415; 40; 8
B
. C.
40; 415; 8
B
. D.
415; 40; 8
B
.
Câu 16: Một xạ thủ bắn hai viên đạn vào một bia. Xác suất bắn viên thứ nhất trúng 0,7. Nếu bắn
trúng viên thứ nhất thì khả năng bắn trúng viên thứ hai là 0,8, nhưng nếu bắn trượt viên thứ nhất khả
năng bắn trúng viên thứ hai là 0,2. Tính xác suất bắn trúng viên thứ nhất biết rằng viên thứ hai bắn
trúng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
( ) 3 2
f x x x
.
a) Nếu
( )
F x
một nguyên hàm của
( )
f x
trên
thì
( ) '
F x f x
.
b)
2
( ) 3 2
f x dx x dx xdx
.
c) Nếu
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
thỏa mãn
(0) 2
F
thì
3 2
( ) 2
F x x x
.
d) Nếu
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
thỏa mãn
1 3
F
thì
1 5
F
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 2
A
2;4;1
B
mặt phẳng
( ) : 3 1 0
Q x y z
.
a) Mặt phẳng
( )
Q
một vectơ pháp tuyến
1;3;1
n
.
b) Điểm
A
thuộc mặt phẳng
( )
Q
.
c) Mặt phẳng
)(P
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
vectơ pháp tuyến
;
P Q
n AB n
.
d) Góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
)(P
(đơn vị: độ, làm tròn đến hàng phần chục)
0
36,3
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;3 , 0;4;1
A B
, mặt phẳng
P
:
2 2 1 0
x y z
,
đường thẳng
3
: 1 2
2
x t
y t
z t
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1; 2; 1
u
.
b) Phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua A vuông góc với mặt phẳng
P
1 2 3
2 2 1
x y z
.
c) Phương trình mặt cầu tâm A đi qua điểm
B
2 2 2
1 2 3 9
x y z
.
d) Gọi
góc giữa hai đường thẳng
d
, khi đó
6
sin
18
.
Câu 4: Trong một cuộc khảo sát tình trạng công việc trên
900
người chỉ có bằng tốt nghiệp THPT tại
một địa phương, người ta thu được số liệu như bảng dưới đây
Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm này. Khi đó
a) Xác suất để chọn được một người việc làm
2
3
.
b) Xác suất để chọn được một nam
5
9
.
c) Biết rằng đã chọn được một người việc làm, xác suất để người này nữ
7
30
.
d) Tại địa phương này, nếu chỉ bằng tốt nghiệp THPT thì tỉ lệ nữ thất nghiệp sẽ cao hơn
nam. Khảo sát cho thấy xác suất để một người thất nghiệp khi người đó nữ cao gấp 7 lần xác suất
để một người thất nghiệp khi người đó nam.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
cho trước (đơn vị trên trục mét), một trạm thu phát sóng 5G
bán nh vùng phủ sóng của trạm ngưỡng
600
m
được đặt tại vị trí
200;450;60
I
. Vào lúc 5 giờ
00 phút sáng, bạn An đi bộ từ vị trí
100;50;0
A
đến vị trí
100;1250;0
B
trên một đường thẳng
với vận tốc không đổi trong thời gian
15
phút. Tính quảng đường từ vị trí
A
đến vị trí xa nhất An
thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng 5G trên (đơn vị: mét, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Một căn bệnh 2% dân s mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển tỷ lệ
chính xác 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% s
trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu một người được chuẩn đoán kiểm tra kết quả dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó
thực sự bị bệnh bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 3: Ba chiếc flycam I, II, III được điều khiển cùng bay n tại tại một địa điểm. Sau một thời gian
bay, chiếc flycam th nhất (I) cách mặt đất
3
m
, cách điểm xuất phát
3
m
về phía nam
2
m
về phía
đông. Chiếc flycam thứ hai (II) ch mặt đất
6
m
, cách điểm xuất phát
9
m
về phía nam
9
m
về phía
đông. Chiếc flycam thứ ba (III) cách mặt đất
6
m
, cách điểm xuất phát
6
m
về phía bắc
4
m
về phía
tây. Quy ước hệ trục tọa độ
Oxyz
với gốc tọa độ
O
trùng với điểm xuất phát của ba chiếc flycam, mặt
đất tập hợp các điểm có cao độ bằng
0
cùng với hai trục
,
Ox Oy
lần lượt hướng về phía nam
phía đông. Giả sử nếu gi nguyên vị trí flycam I, III flycam II hạ độ cao xuống theo phương vector
0; 3; 2
v
với độ dài
13
km
, thì lúc này trên mặt đất người ta xác định được một vị trí
M
sao
cho tổng khoảng cách từ vị trí đó đến ba chiếc flycam là ngắn nhất. Tính khoảng cách từ điểm xuất
phát
O
đến vị trí
M
đó (đơn vị: km, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về
sản phẩm đó thấy 50 người tr lời “sẽ mua”, 90 người trả lời “có thể sẽ mua” 60 người trả lời
“không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỷ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những
cách trả lời trên tương ng 60%, 40% 1%. Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm thì xác
suất khách hàng trả lời “sẽ mua”
a
b
. Tính giá trị của biểu thức
1
.
2
T a b
----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
| 1/11

Preview text:

HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 12 (Thời gian: 90 phút) Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá TT đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % điểm DT1 DT2 DT1 DT2 DT1 DT3 DT3 TL
Nguyên hàm Nguyên hàm (5 tiết) C1a C1b,c,d 10,0% và tích phân 1 Tích phân. Ứng dụng
(13 tiết+2 tiết hình học của tích phân( 8 C1 C2 5,0% ôn tập) tiết)
Phương trình mặt phẳng C3, C2a,b, 12,5% (6 tiết) C4 c
Phương pháp Phương trình đường C5, C13,
tọa độ trong thẳng trong không gian C6, C3a C3b 17,5%-27,5% 2 C14 không gian (5 tiết) C7 C1 C3 (16 tiết+2 tiết ôn tập)
Phương trình mặt cầu (3 C8, C3c C15 10,0%-20,0% tiết) C9 Công thức tính góc trong C2d, C10 7,5% không gian (2 tiết) C3d Xác suất có
Xác suất có điều kiện (4 C11 C4a,b C4c,d 12,5% điều kiện tiết) 3
(8 tiết+1 tiết Công thức xác suất toàn ôn tập) phần và công thức Bayes C12 C16 C2 C4 15% (4 tiết) Tổng số câu 9 7 3 9 4 2 2 Tổng số điểm 2,25 1,75 0,75 2,25 1,0 1,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Lưu ý: DT1 (TNKQ bốn lựa chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (TNKQ Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (TNKQ trả lời ngắn): 0,5 điểm/câu. 1
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 12
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến STT kiểm tra, kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm nguyên hàm của một hàm số. Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm.
– Xác định được nguyên hàm của một số
Nguyên hàm hàm số sơ cấp như: y  x     1 1 ; y  C1a C1b,c,d (5 tiết) x ; 1 y  sin x; y  cos ; x y  ; 2 cos x 1 y  ; x  ; x y e y  a . 2 sin x Vận dụng: Nguyên
– Tính được nguyên hàm trong những 1 hàm và trường hợp đơn giản. tích phân Nhận biết :
– Nhận biết được định nghĩa và các tính chất của tích phân. Thông hiểu:
– Tính được tích phân của một số hàm Tích
phân. số sơ cấp cơ bản. Ứng dụng Vận dụng:
hình học của – Tính được tích phân trong những C1 C2
tích phân (8 trường hợp đơn giản. tiết)
– Sử dụng được tích phân để tính diện
tích của một số hình phẳng, thể tích của một số hình khối. Vận dụng cao :
– Vận dụng được tích phân để giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn. 2
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến STT kiểm tra, kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nhận biết :
– Nhận biết được phương trình tổng quát của mặt phẳng. Thông hiểu:
– Thiết lập được phương trình tổng quát
của mặt phẳng trong hệ trục toạ độ Oxyz
theo một trong ba cách cơ bản: qua một
điểm và biết vectơ pháp tuyến; qua một
điểm và biết cặp vectơ chỉ phương (suy
ra vectơ pháp tuyến nhờ vào việc tìm
Phương trình vectơ vuông góc với cặp vectơ chỉ C3,C4
mặt phẳng (6 phương); qua ba điểm không thẳng C2a,b,c tiết) hàng.
– Thiết lập được điều kiện để hai mặt Phương
phẳng song song, vuông góc với nhau. pháp tọa Vận dụng: 2 độ trong
– Tính được khoảng cách từ một điểm không
đến một mặt phẳng bằng phương pháp gian toạ độ. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt phẳng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn. Nhận biết :
– Nhận biết được phương trình chính tắc,
phương trình tham số, vectơ chỉ phương
Phương trình của đường thẳng trong không gian. C5,C6, C13,C14
đường thẳng Thông hiểu: C7; C3b (DT1), C3**(DT3)
trong không – Thiết lập được phương trình của đường C3a C1*(DT3) gian (5 tiết)
thẳng trong hệ trục toạ độ theo một trong
hai cách cơ bản: qua một điểm và biết
một vectơ chỉ phương, qua hai điểm. 3
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến STT kiểm tra, kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
– Xác định được điều kiện để hai đường
thẳng chéo nhau, cắt nhau, song song
hoặc vuông góc với nhau. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường thẳng trong không gian để
giải một số bài toán liên quan đến thực
tiễn ở mức độ đơn giản. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường thẳng trong không gian để
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Nhận biết :
– Nhận biết được phương trình mặt cầu. Thông hiểu:
– Xác định được tâm, bán kính của mặt
cầu khi biết phương trình của nó.
– Thiết lập được phương trình của mặt
Phương trình cầu khi biết tâm và bán kính. C15 (DT1), mặt cầu (3 Vận dụng: C8,C9 C3c C3**(DT3) C1*(DT3) tiết)
– Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt cầu để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn ở mức độ đơn giản. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương
trình mặt cầu để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Công thức Thông hiểu:
tính góc trong – Thiết lập được công thức tính góc giữa C10;
không gian (2 hai đường thẳng, giữa đường thẳng và C2d,C3d tiết)
mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. 4
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến STT kiểm tra, kiến thức thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm về xác suất Xác suất có có điều kiện. điều kiện (4 Thông hiểu: C11; C4a,b C4c,d tiết)
– Giải thích được ý nghĩa của xác suất
có điều kiện trong những tình huống thực tiễn quen thuộc. Thông hiểu:
– Mô tả được công thức xác suất toàn Xác suất
phần, công thức Bayes thông qua bảng 3 có điều
dữ liệu thống kê 2x2 và sơ đồ hình cây. kiện Vận dụng
Công thức xác – Sử dụng được công thức Bayes để tính suất toàn phần C16(DT1),
xác suất có điều kiện C12 C4 (DT3) và công thức C2(DT3) Vận dụng cao:
Bayes (4 tiết) – Sử dụng được công thức Bayes vận
dụng vào một số bài toán thực tiễn.
– Sử dụng được sơ đồ hình cây để tính
xác suất có điều kiện trong một số bài
toán thực tiễn liên quan tới thống kê. Tổng 16 12 6 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý: Trong các câu C1*(DT3), C3**(DT3) chỉ chọn 1 câu để ra. 5
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn  ;
a b và F x là một nguyên hàm của f  x . Mệnh đề nào sau đây đúng? b b A. f
 xdx  F b F a. B. f
 xdx  F a F b. a a b b C. f
 xdx  F a F b. D. f
 xdx  f b f a. a a  3 Câu 2: Tính I  cos d x x  . 0 3 3 1 1 A. I  . B. I   . C. I  . D. I   . 2 2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình tổng
quát của một mặt phẳng?
A. x  2y  xz  3  0 . B. 2y  z  2  0 . x y z C.   1. D. 2 x  y  z  0 . 2  3 1 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?     A. n  3;0; 1  . B. n  3; 1  ;0 . C. n  3;0;1 . D. n  3; 1  ;2 . 1   4   3   2  
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;1;4 và có một vectơ chỉ
phương u  2; 4;5 . Phương trình của d là x  2  3t x  3  2t x  3  2t x  3  2t     A. y  4  t . B. y  1 4t . C. y 1 4t . D. y 1 4t . z  5 4t     z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và có 
vectơ chỉ phương u  2;1;2 là x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 2 3 2 1  2  x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 2 3 2 1  2  x  t  2 
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Đường thẳng d có một vectơ chỉ z 1 t  phương là     A. a   2  ;3;  1 . B. a   . C. a  . D. a   . d 1;3; 1 d 1;3;  1 d  2;2; 1 d
Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu S  có tâm I 2;1;3 , bán kính R  4 là
A.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  4 .
B.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  16 .
C.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  4 .
D.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  16 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  4 . Tâm của mặt cầu S có tọa độ là A.  1  ; 2;3. B. 2;  4;6 . C. 1;  2;3 . D.  2  ; 4; 6 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : x  3y  z 1  0 ; ( ) : 2x  y  z 1  0 . Góc
giữa hai mặt phẳng ( ) và ( ) là A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 . Câu 11: Cho hai biến cố ,
A B thỏa mãn P B  0,6; P AB  0, 2. Khi đó P  A | B bằng 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 3 5
Câu 12: Cho sơ đồ hình cây sau Khi đó P B bằng A. 0,42 . B. 0,62 . C. 0, 28 . D. 0, 48 .
Câu 13: Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo
đường trượt Zipline từ vị trí A cao 20 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 17m của tháp 2 trong khung
cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ Oxyz cho trước (đơn vị: mét), toạ độ của A và B lần
lượt là (3;4;20) và (30; 27;17) . Giả sử toạ độ của du khách khi ở độ cao 18m là ( ; a ; b c) . Tính a  b . 112 5 175 121 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14: rong không gian Oxyz , một Cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) kết thúc tại điểm B 
có hoành độ x  550 chuyển động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương là u  (2; 2  ;1) (tham B
khảo hình bên dưới, đơn vị độ dài trên trục là mét). Tính độ dài đường cáp AB . A. 815m . B. 810m . C. 806m . D. 801m .
Câu 15: Hệ thống phòng không “vòm sắt” là một trong những hệ thống đánh chặn tên lửa từ xa rất nổi
tiếng của Israel. Để “vòm sắt” hoạt động được chính xác người ta trang bị một Radar có khả năng phát
hiện tên lửa với bán kính 417km. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , một hệ thống "vòm sắt" đang ở vị trí gốc
tọa độ O0;0;0 và một quả tên lửa đang ở vị trí A688;185; 8
  được phóng lên và bay theo một quỹ 
đạo là đường thẳng có vectơ chỉ phương là u   9  1; 7  5;0 .
Giả sử hệ thống "Vòm sắt" gặp trục trặc không thể bắn hạ quả tên lửa khi đó vị trí cuối cùng quả tên
lửa xuất hiện trên màn hình radar là A. B  4  0;415; 8   . B. B 415; 4  0; 8   . C. B 4  0; 4  15; 8   . D. B 4  15; 4  0; 8  .
Câu 16: Một xạ thủ bắn hai viên đạn vào một bia. Xác suất bắn viên thứ nhất trúng là 0,7. Nếu bắn
trúng viên thứ nhất thì khả năng bắn trúng viên thứ hai là 0,8, nhưng nếu bắn trượt viên thứ nhất khả
năng bắn trúng viên thứ hai là 0,2. Tính xác suất bắn trúng viên thứ nhất biết rằng viên thứ hai bắn trúng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2 f (x)  3x  2x .
a) Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên  thì F(x)  f ' x . b) 2 f (x)dx  3x dx  2xdx    .
c) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F(0)  2 thì 3 2 F(x)  x  x  2 .
d) Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F   1  3 thì F   1  5.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 và B 2;4;  1 mặt phẳng
(Q) : x  3y  z 1  0 . 
a) Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là n  1;3;  1 .
b) Điểm A thuộc mặt phẳng (Q) .
c) Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là    n   A ; B n  . P Q  
d) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P) (đơn vị: độ, làm tròn đến hàng phần chục) là 0 36,3 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3, B 0; 4; 
1 , mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  1  0 , x  3  t 
đường thẳng  : y  1   2t . z  2t  
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1; 2; 1 .
b) Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P  là x 1 y  2 z  3   . 2 2 1
c) Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B là  x  2   y  2   z  2 1 2 3  9 .
d) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và d , khi đó 6 sin   . 18
Câu 4: Trong một cuộc khảo sát tình trạng công việc trên 900 người chỉ có bằng tốt nghiệp THPT tại
một địa phương, người ta thu được số liệu như bảng dưới đây
Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm này. Khi đó 2
a) Xác suất để chọn được một người có việc làm là . 3 5
b) Xác suất để chọn được một nam là . 9 7
c) Biết rằng đã chọn được một người có việc làm, xác suất để người này là nữ là . 30
d) Tại địa phương này, nếu chỉ có bằng tốt nghiệp THPT thì tỉ lệ nữ thất nghiệp sẽ cao hơn
nam. Khảo sát cho thấy xác suất để một người thất nghiệp khi người đó là nữ cao gấp 7 lần xác suất
để một người thất nghiệp khi người đó là nam.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho trước (đơn vị trên trục là mét), một trạm thu phát sóng 5G có
bán kính vùng phủ sóng của trạm ở ngưỡng 600m được đặt tại vị trí I 200;450;60 . Vào lúc 5 giờ
00 phút sáng, bạn An đi bộ từ vị trí A 1
 00;50;0 đến vị trí B100;1250;0 trên một đường thẳng
với vận tốc không đổi trong thời gian 15 phút. Tính quảng đường từ vị trí A đến vị trí xa nhất mà An
có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng 5G trên (đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Một căn bệnh có 2% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có tỷ lệ
chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số
trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu một người được chuẩn đoán kiểm tra và kết quả dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó
thực sự bị bệnh là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 3: Ba chiếc flycam I, II, III được điều khiển cùng bay lên tại tại một địa điểm. Sau một thời gian
bay, chiếc flycam thứ nhất (I) cách mặt đất 3m , cách điểm xuất phát 3m về phía nam và 2m về phía
đông. Chiếc flycam thứ hai (II) cách mặt đất 6m , cách điểm xuất phát 9m về phía nam và 9m về phía
đông. Chiếc flycam thứ ba (III) cách mặt đất 6m , cách điểm xuất phát 6m về phía bắc và 4m về phía
tây. Quy ước hệ trục tọa độ Oxyz với gốc tọa độ O trùng với điểm xuất phát của ba chiếc flycam, mặt
đất là tập hợp các điểm có cao độ bằng 0 cùng với hai trục Ox,Oy lần lượt hướng về phía nam và
phía đông. Giả sử nếu giữ nguyên vị trí flycam I, III và flycam II hạ độ cao xuống theo phương vector
v 0; 3; 2 với độ dài là 13km, thì lúc này trên mặt đất người ta xác định được một vị trí M sao
cho tổng khoảng cách từ vị trí đó đến ba chiếc flycam là ngắn nhất. Tính khoảng cách từ điểm xuất
phát O đến vị trí M đó (đơn vị: km, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về
sản phẩm đó và thấy có 50 người trả lời “sẽ mua”, 90 người trả lời “có thể sẽ mua” và 60 người trả lời
“không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỷ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những
cách trả lời trên tương ứng là 60%, 40% và 1%. Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm thì xác
suất khách hàng trả lời “sẽ mua” là a . Tính giá trị của biểu thức 1 T  a  . b b 2 ----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Document Outline

  • 04__MTDT_CK2_12_2024_2025_de781
  • DE_MH_CK2_TOAN_12_40482