Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Khê – Đà Nẵng

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Khê – Đà Nẵng. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Khê – Đà Nẵng

Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thanh Khê – Đà Nẵng. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

112 56 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
THANH KHÊ
ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 1
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosy x x=+
A.
cos 2sin .x x C−+
B.
cos 2sin .x x C + +
C.
cos 2sin .x x C++
D.
cos 2sin .x x C +
Câu 2. Cho
( )
( )
ln2
0
25d
x
xf x e+=
. Khi đó
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
0
( )dS f x x=
. B.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x= +

.
C.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x=−

. D.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x= +

.
Câu 4. Trong không gian to độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát ca mt phng?
A.
2 3 1 0.x y z+ + =
B.
2
3 0.x y z+ + =
C.
2
3 6 0.x y z + =
D.
2
7 0.x y z+ + =
Câu 5. Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 1;2=−n
A.
( )
: 2 3 0 + + =P x y z
. B.
( )
: 2 3 0+ + + =P x y z
.
C.
( )
: 2 3 0 + =P x y z
. D.
( )
: 2 3 0 + =P x y z
.
Câu 6. Khong cách t đim
đến mt phng
( )
:3 4 2 4 0+ + + =P x y z
bng
A.
5
9
.
B.
5
29
. C.
5 29
29
. D.
5
3
.
2
Câu 7. Cho đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( ):4 3 0 + =P x z
. Tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng
d
.
A.
(4;1;3)=u
. B.
(4;0; 1)=−u
. C.
(4;1; 1)=−u
. D.
(4; 1;3)=−u
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1M
( )
3;1; 2N
. Đường thng
MN
phương trình
A.
1 2 1
4 3 1
+ + +
==
x y z
. B.
1 2 1
2 1 3
==
−−
x y z
.
C.
1 2 1
4 3 1
==
x y z
. D.
1 2 1
2 1 3
+ + +
==
−−
x y z
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, phương trình mặt cu (S) tâm
( )
1;0; 2I
, bán kính
4=R
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2
1 2 4.+ + + =x y z
B.
( ) ( )
22
2
1 2 16.+ + + =x y z
C.
( ) ( )
22
2
1 2 4. + + + =x y z
D.
( ) ( )
22
2
1 2 16. + + + =x y z
Câu 10. Mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 4 16 0+ + + =S x y z x y z
có to độ tâm I và bán kính R là:
A.
( )
2; 1;2 , 5. =IR
B.
( )
2; 1; 2 , 5. =IR
C.
( )
2;1; 2 , 5.−=IR
D.
( )
4;2; 4 , 13.−=IR
Câu 11. Cho hai biến c
,AB
có xác sut
( ) ( ) ( )
0,4; 0,6; 0,2A B AB = = =
. Tính xác sut
( )
|AB
.
A.
1
3
. B.
1
2
C.
0,3
. D.
0,25
.
Câu 12. Gieo con xúc xc 1 ln. Gi A là biến c xut hin mt 3 chm. B là biến c xut hin mt có s
chm là 1 s l. Xác sut
( )
|P A B
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( ) 2 3f x x=−
a)
( )
2
d 2 3 .f x x x x C= +
b)
3
2
( ) 3 .
m
f x m m=−
c)
2
2
2 3 3
( 2sin ) 2ln sin .
2
xx
dx x x x C
xx
+ = + + +
d) 3 giá tr nguyên dương của
a
để
( )
0
2 3 d 4
a
xx−
.
Câu 14. Trong không gian , cho hai điểm
(1;5; 3)A
(3; 3;1)B
, đường thng
33
:1
3
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
.
Oxyz
3
a) Mt phng
()
qua
A
và vuông góc
AB
véc tơ pháp tuyến là
(1; 4; 2)n −−
.
b) Đường thng
'd
qua
A
, song song vi
d
có phương trình là
1 5 3
3 1 1
x y z +
==
−−
.
c) Đưng thng
d
ct mt phng
()Oxy
ti điểm
(6; 4;0).M
d) Phương trình mặt cầu có đường kính
AB
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 21x y z + + + =
.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Biết
( )
4
2
6
2cot 5 3x dx b c
a
+ = + +
( )
,,abc
. Khi đó giá trị ca
P a b c= + +
Câu 16. Trong không gian tọa độ (Oxyz), cho đim
( )
1 2 1;;A
mt phng
( )
2 2 2 0:.x y z + + =
Mt
phng
( )
song song vi mt phng
( )
cách A mt khong bằng 1. Khi đó mt phng
( )
dng
0,x by cz d + + =
trong đó
,,b c d
là các s thực dương. Giá trị ca biu thc
3S b c d= +
là bao nhiêu?
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;0;24I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
3 4 8 0x y z+ - - =
có phương trình dạng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + - - - + =
. Hi
?d =
Câu 18. Trong mt công viên cây xanh
70%
cây có hoa, s cây phượng vĩ chiếm
6,3%
trong tng s
cây ca công viên. Trong gi thc hành ngoài tri, nhóm hc sinh ca lp 12/1 chn mt cây trong công
viên để đo chiều cao. Tính xác suất để cây được chọn là cây phượng vĩ, biết rng cây được chn là loài cây
có hoa.
Phn IV. T lun
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 1 0P x y z + + =
. Viết phương trình mt phng
()Q
song song vi mt phng
( )
P
và cách điểm
(1; 1;5)N
mt khong bng
11
14
.
Câu 20. Cổng trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni có hình dng parabol, chiu rng 8 m , chiu cao
12,5 m.
Din tích ca cng bng bao nhiêu?
4
Câu 21. Trong không gian h trc tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa v trí
( )
0;0;0O
được thiết kế phát hin máy bay khong cách tối đa
600 km . Mt máy bay ca hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường thng
d
có phương trình
( )
1000 100
200 80
10
xt
y t t
z
= +
= +
=
R
và hướng v đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Xác định quãng đường mà máy bay nhận được tín hiu của đài kiểm soát không lưu.
================HT================
5
ĐỀ S 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( ),F x f x x K
=
. B.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
C.
( ) ( ),F x f x x K
=
. D.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
Câu 2. Tính tích phân
2
0
(2 1)I x dx=+
A.
5I =
. B.
6I =
. C.
2I =
. D.
4I =
.
Câu 3. Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ bên.
Din tích
S
ca hình phng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
3
2
( )dS f x x
=
. B.
03
20
( )d ( )dS f x x f x x
=+

.
C.
00
23
( )d ( )dS f x x f x x
=+

. D.
23
00
( )d ( )dS f x x f x x
=+

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 4 3 2 0P x y z + =
. Một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
là ?
A.
( )
2
1;4;3n =
. B.
( )
3
1;4; 3n =
. C.
( )
4
4;3; 2n =
. D.
( )
1
0; 4;3n =−
.
Câu 5. Phương trình tổng quát ca mt phng
( )
qua điểm
( )
3,4, 5B
cặp vectơ chỉ phương
( )
3,1, 1a =−
,
( )
1, 2,1b =−
là:
A.
4 7 16 0x y z =
B.
4 7 16 0x y z + + =
C.
4 7 16 0x y z+ + + =
D.
4 7 16 0x y z+ + =
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t
( )
1 2 3;;M
đến
( )
2 2 10 0+ + =:P x y z
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
11
3
.
6
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng
đi qua
( )
1;1;0M
và vuông góc vi
mt phng
( )
: 4 2 0Q x y z =
?
A.
1
4
1
xt
yt
z
=−
= +
=−
. B.
1
14
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. C.
1
14
xt
yt
zt
= +
=−
=−
. D.
1
14
xt
yt
zt
=
=−
=
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d ?
A.
( )
1
2;1;1u =
B.
( )
2
1;2; 3u =−
C.
( )
3
1; 2; 1u =
. D.
( )
4
2;1; 3u =−
Câu 9. Mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 9S x y z + + + =
có tâm I là :
A.
( )
1; 2;0 .I
B.
( )
1;2;0 .I
C.
( )
1;2;0 .I
D.
( )
1; 2;0 .−−I
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình :
2 2 2
2 4 6 2 0.x y z x y z+ + + =
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
:
A.
( )
1;2; 3I
4R =
. B.
( )
1; 2; 3I −−
23R =
.
C.
( )
1; 2; 3I
23R =
. D.
( )
1; 2; 3I −−
4R =
.
Câu 11. Cho hai biến c
A
B
. có xác sut
( ) ( )
( ) 0,4; 0,7; 0,3P A P B P A B= = =
. Hãy nh
xác sut
( | )P A B
.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
3
4
. D.
7
10
.
Câu 12. Cho hai biến cố
A
B
hai biến cố độc lập, với
( )
0 2024= ,PA
,
( )
0 2025= ,PB
. Tính
( )
|P A B
.
A.
0 7976,
. B.
0 7975,
. C.
0 2025,
. D.
0 2024,
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
( )
.y g x=
a) Nếu
( )
1fx=
thì
()f x dx x C=+
ò
.
b)
( ) ( ) ( ) ( )
. d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
ò ò ò
.
c) Nếu
( )
df x x =
ò
3
1
5
( )
df x x =
ò
3
2
7
thì
( )
dtft =-
ò
2
1
2
d) Nếu
2
( ) 1fx
x
=+
xác định trên
\0DR=
()Fx
1 nguyên hàm thỏa
(1) 0F =
thì
7
( ) 2ln 1F x x x= + +
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm 󰇛󰇜, đường thng
10 4 15
:
7 1 8
x y z
d
+
==
mt phng
( ):2 3 1 0. + =P x y z
a) Phương trình tham số của đường thng
d
là:
( )
10 7
4
15 8
xt
y t t R
zt
=+
=
=+
b) Góc giữa đường thng
d
và mt phng
()P
bng
68
o
c) Mt phng
()Q
qua
M
và vuông góc với đường thng
d
có phương trình:
( ):7 8 40 0.+ + =Q x y z
d) Phương trình đường tròn tâm
M
và có bán kính bng khong cách t
M
đến
()P
là:
2 2 2
72
( 1) ( 1) ( 4) .
7
+ + =x y z
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
liên trục trên đoạn
1;4
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
1;4
. Biết
4
1
( ) 8=
f x dx
(1) 6,=F
Tính
(4).F
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm 󰇛󰇜, đường thng
1
10 4 15
:
7 1 8
x y z
d
+
==
đường
thng
2
11
:.
3 4 5
+−
==
x y z
d
Phương trình đường thng đi qua , vuông góc vi

dng:
1 1 4
.
==
x y z
a b c
Tính
.++abc
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là km), đài kiểm soát không lưu của mt sân bay
v trí
(0;0;0),O
được thiết kế để phát hin máy bay khong cách tối đa
60 .km
Một máy bay đang
chuyển động vi vn tc
899 /km h
theo đường thng
d
có phương trình:
( )
100 10
30 8
2 34
= +
= +
=
xt
y t t R
z
và đi
vào vùng ph sóng của đài kiểm soát không lưu. Tính thời gian (đơn vị giây) k t khi đài kiểm soát
không lưu phát hiện máy bay đến khi máy bay va ra khi vùng ph sóng (làm tròn kết qu đến hàng đơn
v).
Câu 4. Mt nhà máy thc hin kho sát toàn b công nhân v s hài lòng ca h v điu kin làm vic
tại phân xưởng. Kết qu khảo sát như sau:
8
Gp ngu nhiên mt công nhân ca nhà máy. Tính xác suất để gp công nhân hài lòng v điu kin
làm vic biết công nhân đó làm việc phân xưởng I.
Phn IV. T lun
Câu 1. Mực nước trong h cha của nhà máy điện thu triều thay đổi trong sut một ngày do nước chy
ra (khi thu triu xuống) và nước chy vào (khi thu triu lên) . Gi
()ht
là mực nước trong h ti thi
điểm t gi. Tốc độ thay đổi ca mực nước trong h chứa được cho bi hàm s
( )
2
1
( ) 5 120 480 ,
216
h t t t
= +
trong đó
t
tính bng gi
(0 24)t
,
()ht
tính bng mét/gi. Biết rng ti
thời điểm
0t =
(gi), mực nước trong h cha là 6 m. Tính mực nước trong h ti thời điểm
5t =
(gi).
(Làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm 󰇛󰇜, 󰇛󰇜, 󰇜, 󰇛󰇜. Viết phương trình
mt phng
( ).ABC
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, với mặt phẳng
( )
Oxy
là mặt đất, mt cabin cáp treo xut phát t điểm
( )
10 3 0;;A
và chuyển động đều theo đường cáp
AB
có vectơ chỉ phương là
( )
2 2 1; ; .u =−
r
Tính góc gia
đường cáp
AB
vi mặt đất.
9
ĐỀ S 3
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất)
Câu 1: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
6 4 3f x x x=
A.
32
6 4 3x x x C +
. B.
12 4xC−+
.
C.
( )
32
23x x x C +
. D.
32
2 2 3x x C +
.
Câu 2: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e2
x
f x x=+
tha mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
( )
.Fx
A.
( )
2
3
e
2
x
F x x= + +
. B.
( )
2
1
2e
2
x
F x x= +
.
C.
( )
2
5
e
2
x
F x x= + +
. D.
( )
2
1
e
2
x
F x x= + +
.
Câu 3. Cho
( )
3
2
d2f x x =
;
( )
3
2
d3g t t =−
. Giá tr ca
( ) ( )
3
2
3 2 dA f x g x x=−


là :
A.
12
. B.
0
. C.
5
. D.
1
.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
2; 3; 2A −−
và có một vectơ
pháp tuyến
( )
2; 5;1n =−
có phương trình là
A.
2 5 17 0x y z + =
B.
2 5 17 0x y z + + =
C.
2 5 12 0x y z + =
D.
2 3 2 18 0x y z =
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 3 3 0P x y z+ + =
. Trong các vectơ sau
vectơ nào là véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1; 2;3n =−
. B.
( )
1;2; 3n =−
. C.
( )
1;2;3n =
. D.
( )
1;2;3n =−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 , 1;1;3AB
mt phng
( )
: 3 2z 5 0P x y + =
. Lập phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
vuông góc
vi mt phng
( )
P
.
A.
2 3z 11 0y + =
. B.
2x 3 11 0y =
. C.
x 3 2z 5 0y + =
. D.
3 2z 11 0y + =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1
: 2 3
xt
d y t
zt
= +
=−
=
và điểm
( )
2;3;1A
. Mt phng
()P
đi qua
điểm
A
vuông góc với đường thng
d
có phương trình là:
A.
2 3 6 0x y z+ + + =
. B.
3 6 0x y z + + =
.
C.
3 6 0x y z + =
. D.
3 5 0x y z + + =
.
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thng
32
: 1 3
1
xt
d y t
zt
=+
=−
= +
?
10
A.
( )
1
3;1; 1 .M
B.
( )
2
2; 3;1 .M
C.
( )
3
1;3; 1 .M
D.
( )
4
3; 1;1 .M −−
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, xác định tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 9x y z + + + =
.
A.
( )
1;4; 2 , 3IR−=
. B.
( )
1; 4;2 , 3IR =
. C.
( )
1;4; 2 , 9IR−=
. D.
( )
1; 4;2 , 9IR =
.
Câu 10. Mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 4 16 0+ + + =S x y z x y z
có to độ tâm I và bán kính R là:
A.
( )
2; 1;2 , 5. =IR
B.
( )
2; 1; 2 , 5. =IR
C.
( )
2;1; 2 , 5.−=IR
D.
( )
4;2; 4 , 13.−=IR
Câu 11. Cho hai biến c
A
B
, vi
( )
0,2PA=
,
( )
0,26PB=
,
( )
| 0,7P B A =
. Tính
( )
|P A B
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
4
13
. D.
9
13
.
Câu 12. Cho AB
là hai biến c bt kì, vi
( )
0PB
. Khi đó:
A.
( )
( )
( )
|
P AB
P B A
PB
=
. B.
( )
( )
( )
|
P AB
P A B
PB
=
.
C.
( )
( )
( )
|
PB
P A B
P AB
=
. D.
( )
( )
( )
|
P AB
P B A
PA
=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho 󰇛󰇜
󰇛󰇜 là nguyên hàm ca 󰇛󰇜 trên . Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
󰇛󰇜

(b)
󰇛󰇜

vi 󰇛󰇜.
(c)
󰇛󰇛󰇜 󰇜
(d)
󰇛󰇜󰇛󰇜

Câu 14. Trong không gian , cho đường thng 
 và mặt phẳng 󰇛󰇜 )

có phương
trình  . Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
11
(a)
Một vectơ chỉ phương của Δ
󰇍
󰇛343󰇜.
(b)
sin󰇛Δ󰇛󰇜󰇜
3
2
(c)
Đim M (0;0;1) nm trên (P)
(d)
Đưng thng d:



cắt đường thng 
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Biết Biết



vi là các s nguyên. Tính giá tr ca biu thc
.
Câu 16. Trong không gian , cho 󰇛󰇜󰇛󰇜󰇛󰇜, biết , phương trình mặt
phng 󰇛󰇜 . Tính  biết 󰇛󰇜󰇛󰇜󰇟󰇛󰇜󰇠
.
Câu 17. Trong không gian , gi 󰇛󰇜 là mt phẳng đi qua điểm 󰇛󰇜 và cha trc . Tính
bán kính mt cu 󰇛󰇜 có tâm 󰇛󰇜 và tiếp xúc vi mt phng 󰇛󰇜.
Câu 18. Mt ca hàng bán hoa qu khảo sát 400 người xem h thích hay không thích hai loi hoa qu cam
và chui. Kết qu cho bng thng kê sau:
Chn ngu nhiên một người trong nhóm.
Tính xác suất để người này thích chui biết rằng người này thích cam. (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm)
Phn IV. T lun
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1 0 0 4 1 2; ; ; ; ;AB
. Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB.
Câu 20. Tính din tích
S
ca min hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
32
f x ax bx c= + +
, các
đường thng
1x =−
,
2x =
và trc hoành (min gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
12
Câu 21.
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ II THANH KHÊ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y = sin x + 2cos x
A. cos x − 2sin x + . C
B. − cos x + 2sin x + . C
C. cos x + 2sin x + . C
D. − cos x − 2sin x + . C ln 2 ln 2
Câu 2. Cho  (2 f (x) x
+ e )dx = 5 . Khi đó f (x  )dx bằng 0 0 5 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. . 2
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây? 4 2 4 A. S = f (x)dx.
B. S = − f (x)dx + f (x)dx   . 0 0 2 2 4 2 4 C. S =
f (x)dx f (x)dx   .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx   . 0 2 0 2
Câu 4. Trong không gian toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A. 2x + 3y + z −1 = 0. B. 2
x + y z + 3 = 0. C. 2
x y + 3z − 6 = 0. D. 2
x + y + z − 7 = 0.
Câu 5. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(1;0; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 1 − ;2) là
A. ( P) : x y + 2z + 3 = 0 .
B. ( P) : x + y + 2z + 3 = 0 .
C. ( P) : x y − 2z + 3 = 0 .
D. ( P) : x y + 2z − 3 = 0 .
Câu 6. Khoảng cách từ điểm A(1; 2
− ;3) đến mặt phẳng (P) :3x + 4y + 2z + 4 = 0 bằng 5 5 5 29 5 A. . B. . C. . D. . 9 29 29 3 1
Câu 7. Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( )
P : 4x z + 3 = 0 . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
A. u = (4;1;3) . B. u = (4;0; 1 − ) . C. u = (4;1; 1 − ) . D. u = (4; 1 − ;3)
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; ) 1 và N (3;1; 2
− ) . Đường thẳng MN có phương trình là x +1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z −1 A. = = . B. = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 − x −1 y − 2 z −1 x +1 y + 2 z +1 C. = = . D. = = . 4 3 1 − 2 1 − 3 −
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1;0; 2 − ) , bán kính
R = 4 có phương trình là: 2 2 2 2 A. ( x + ) 2
1 + y + ( z − 2) = 4. B. ( x + ) 2
1 + y + ( z − 2) = 16. 2 2 2 2 C. ( x − ) 2
1 + y + ( z + 2) = 4. D. ( x − ) 2
1 + y + ( z + 2) = 16.
Câu 10. Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 2 y + 4z −16 = 0 có toạ độ tâm I và bán kính R là: A. I ( 2 − ; 1
− ;2), R = 5.
B. I (−2; −1; −2), R = 5. C. I (2;1; 2 − ), R = 5. D. I (4; 2; 4 − ), R =13.
Câu 11. Cho hai biến cố ,
A B có xác suất  ( A) = 0, 4; ( B) = 0, 6; ( AB) = 0, 2 . Tính xác suất  ( A | B) . 1 1 A. . B. C. 0,3 . D. 0, 25 . 3 2
Câu 12. Gieo con xúc xắc 1 lần. Gọi A là biến cố xuất hiện mặt 3 chấm. B là biến cố xuất hiện mặt có số
chấm là 1 số lẻ. Xác suất P ( A | B) là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho hàm số f ( ) x = 2x − 3 a) f  (x) 2
dx = 2x − 3x + C. 3 b) 2
f (x) = 3m m .  m 2x − 3 x 3 c) 2 ( + 2sin )dx = 2 ln x +
+ x − sin x + C.  2 x 2 x a
d) Có 3 giá trị nguyên dương của a để  (2x − 3)dx  4. 0 x = 3+ 3t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1;5; 3 − ) và ( B 3; 3
− ;1) , đường thẳng d : y =1−t . z = 3+t  2
a) Mặt phẳng () qua A và vuông góc AB có véc tơ pháp tuyến là ( n 1; 4 − ; 2 − ) . x y z +
b) Đường thẳng d ' qua A , song song với d có phương trình là 1 5 3 = = . 3 − 1 1 −
c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm M (6; 4 − ;0). 2 2 2
d) Phương trình mặt cầu có đường kính AB là ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 21 .
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 15 đến câu 18.  4  Câu 15. Biết ( 2
2 cot x + 5) dx =
+ b 3 + c (a,b,c  ) . Khi đó giá trị của P = a +b +c là  a 6
Câu 16. Trong không gian tọa độ (Oxyz), cho điểm A (1; 2; )
1 và mặt phẳng () : x − 2y + 2z + 2 = 0. Mặt
phẳng () song song với mặt phẳng () và cách A một khoảng bằng 1. Khi đó mặt phẳng () dạng
x by +cz +d = 0, trong đó b,c ,d là các số thực dương. Giá trị của biểu thức S = 3b c +d là bao nhiêu?
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (2;0;24) và tiếp xúc với mặt phẳng (P )
3x + 4y - z - 8 = 0 có phương trình dạng 2 2 2
x + y + z - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 . Hỏi d = ?
Câu 18. Trong một công viên cây xanh có 70% cây có hoa, số cây phượng vĩ chiếm 6,3% trong tổng số
cây của công viên. Trong giờ thực hành ngoài trời, nhóm học sinh của lớp 12/1 chọn một cây trong công
viên để đo chiều cao. Tính xác suất để cây được chọn là cây phượng vĩ, biết rằng cây được chọn là loài cây có hoa. Phần IV. Tự luận
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − 2 y + z +1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng 11
(Q) song song với mặt phẳng ( P ) và cách điểm N(1; 1 − ;5) một khoảng bằng . 14
Câu 20. Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng parabol, chiều rộng 8 m , chiều cao 12,5 m.
Diện tích của cổng bằng bao nhiêu? 3
Câu 21. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở vị trí O (0;0;0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
600 km . Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang chuyển động theo đường thẳng d có phương trình x = 1 − 000 +100t  y = 2 − 00 + 80t
( t R) và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ). z =10 
Xác định quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu.
================HẾT================ 4 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A. F (
x) = − f (x), x
  K . B. f (
x) = −F(x), x   K . C. F (
x) = f (x), x   K . D. f (
x) = F(x), x   K . 2
Câu 2. Tính tích phân I = (2x + 1)dx  0 A. I = 5 . B. I = 6 . C. I = 2 . D. I = 4 . Câu 3.
Cho đồ thị hàm số y = f ( )
x như hình vẽ bên.
Diện tích S của hình phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ? 3 0 3 A. S = f (x)dx  . B. S = f (x)dx + f (x)dx   . 2 − 2 − 0 0 0 2 − 3 C. S = f (x)dx + f (x)dx   . D. S = f (x)dx + f (x)dx   . 2 − 3 0 0
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 4 y + 3z − 2 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là ?
A. n = 1; 4;3 . B. n = 1 − ;4;−3 . C. n = 4
− ;3;− 2 . D. n = 0;− 4;3 . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 5. Phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua điểm B (3, 4, 5
− ) và có cặp vectơ chỉ phương a = (3,1, − ) 1 , b = (1, 2 − , ) 1 là:
A. x − 4y − 7z −16 = 0
B. x − 4y + 7z +16 = 0
C. x + 4y + 7z +16 = 0
D. x + 4y + 7z −16 = 0
Câu 6. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M (1; 2; 3
− ) đến (P) : x + 2y + 2z −10 = 0 là 2 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 5
Câu 7. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua M ( 1
− ;1;0) và vuông góc với
mặt phẳng (Q) : x − 4 y z − 2 = 0 ?  x =1− tx =1+ tx = 1 − + tx = 1 − − t     A. y = 4 − + t .
B. y = 1− 4t .
C. y = 1− 4t .
D. y = 1− 4t .     z = 1 −  z = t −  z = t −  z = tx − 2 y −1 z + 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 − 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
A. u = 2;1;1 B. u = 1; 2; 3 − C. u = 1; 2 − ; 1 − . D. u = 2;1; 3 − 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 2
Câu 9. Mặt cầu (S ) ( x − ) + ( y + ) 2 : 1 2
+ z = 9 có tâm I là :
A. I (1; −2;0).
B. I (−1; 2;0). C. I (1; 2;0). D. I (−1; 2 − ;0). Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
(S) có phương trình : 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 6z − 2 = 0.. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là : A. I (1; 2; 3 − ) và R = 4 .
B. I (1; − 2; 3 − ) và R = 2 3 . C. I ( 1 − ;− 2; 3 − ) và R = 2 3 . D. I ( 1
− ;− 2; 3) và R = 4 .
Câu 11. Cho hai biến cố A B . có xác suất P( )
A = 0,4; P(B) = 0,7; P( A B) = 0,3 . Hãy tính
xác suất P( A | B) . 4 3 3 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 10
Câu 12. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P ( A) = 0,2024 , P (B) = 0,2025 . Tính
P ( A|B) . A. 0,7976 . B. 0,7975 . C. 0, 2025 . D. 0, 2024 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x).
a) Nếu f ( x) = 1 thì
f (x)dx = x + C ò . b b b b)
f (x).g (x)dx = f (x)d . x g (x)dx ò ò ò . a a a 3 3 2 c) Nếu f (x)dx = ò 5 f (x)dx = ò 7 thì f (t)dt = - ò 2 1 2 1 d) Nếu 2 f (x) = 1+
xác định trên D = R \   0 có F( )
x là 1 nguyên hàm thỏa F(1) = 0 thì x 6
F (x) = x + 2 ln x +1 x −10 y + 4 z −15
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm 𝑀(1; 1; 4), đường thẳng d : = = và mặt phẳng 7 1 8 ( )
P : 2x y + 3z −1 = 0. x =10 + 7t
a) Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y = t − 4 (t R) z =15+8t
b) Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( ) P bằng 68o
c) Mặt phẳng (Q) qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình: ( )
Q : 7x + y + 8z − 40 = 0.
d) Phương trình đường tròn tâm M và có bán kính bằng khoảng cách từ M đến ( ) P là: 72 2 2 2
(x −1) + ( y −1) + (z − 4) = . 7
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên trục trên đoạn 1; 4 và F( )
x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 4
trên đoạn 1;4. Biết ( ) = 8
f x dx F(1) =6, Tính F(4). 1 x −10 y + 4 z −15
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm 𝑀(1; 1; 4), đường thẳng d : = = và đường 1 7 1 8 x +1 y −1 z thẳng d : =
= . Phương trình đường thẳng 𝑑 đi qua 𝑀 , vuông góc với 𝑑 2 1 𝑣à 𝑑2 có dạng: 3 − 4 5 x −1 y −1 z − 4 = =
. Tính a + b + . c a b c
Câu 3. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là km), đài kiểm soát không lưu của một sân bay ở vị trí (
O 0;0;0), được thiết kế để phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 60 .
km Một máy bay đang x = 100 − +10t
chuyển động với vận tốc 899km / h theo đường thẳng d có phương trình:  y = 30
− + 8t (t R) và đi  z = 2 34
vào vùng phủ sóng của đài kiểm soát không lưu. Tính thời gian (đơn vị giây) kể từ khi đài kiểm soát
không lưu phát hiện máy bay đến khi máy bay vừa ra khỏi vùng phủ sóng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Một nhà máy thực hiện khảo sát toàn bộ công nhân về sự hài lòng của họ về điều kiện làm việc
tại phân xưởng. Kết quả khảo sát như sau: 7
Gặp ngẫu nhiên một công nhân của nhà máy. Tính xác suất để gặp công nhân hài lòng về điều kiện
làm việc biết công nhân đó làm việc ở phân xưởng I. Phần IV. Tự luận
Câu 1. Mực nước trong hồ chứa của nhà máy điện thuỷ triều thay đổi trong suốt một ngày do nước chảy
ra (khi thuỷ triều xuống) và nước chảy vào (khi thuỷ triều lên) . Gọi (
h t) là mực nước trong hồ tại thời
điểm t giờ. Tốc độ thay đổi của mực nước trong hồ chứa được cho bởi hàm số  1 h (t) = ( 2
5t −120t + 480), trong đó t tính bằng giờ 
(0  t  24) , h (t) tính bằng mét/giờ. Biết rằng tại 216
thời điểm t = 0 (giờ), mực nước trong hồ chứa là 6 m. Tính mực nước trong hồ tại thời điểm t = 5 (giờ).
(Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm 𝐴(0; 1; 2), 𝐵(2; −2; 1), ), 𝐶(−2; 1; 0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , với mặt phẳng (Oxy) là mặt đất, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm r
A (10;3; 0) và chuyển động đều theo đường cáp AB có vectơ chỉ phương là u = (2; 2 − ; ) 1 . Tính góc giữa
đường cáp AB với mặt đất. 8 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 6x − 4x − 3 là A. 3 2
6x − 4x − 3x + C .
B. 12x − 4 + C . C. ( 3 2
2 x x ) − 3x + C . D. 3 2
2x − 2x − 3+ C .
Câu 2: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ 2x thỏa mãn F ( ) 3 0 = . Tìm F ( x). 2 x 1 x 3 A. F ( x) 2 = e + x + . B. F ( x) 2 = 2e + x − . 2 2 x 1 x 5 C. F ( x) 2 = e + x + . D. F ( x) 2 = e + x + . 2 2 3 3 3 Câu 3. Cho f
 (x)dx = 2; g(t)dt = 3 − 
. Giá trị của A = 3 f
 (x)−2g(x)dx  là : 2 2 2 A. 12 . B. 0 . C. 5 . D. −1.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(2; − 3; − 2) và có một vectơ pháp tuyến n = (2; 5 − ; ) 1 có phương trình là
A. 2x − 5y + z −17 = 0
B. 2x − 5y + z +17 = 0
C. 2x − 5y + z −12 = 0
D. 2x − 3y − 2z −18 = 0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 3z + 3 = 0 . Trong các vectơ sau
vectơ nào là véctơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = (1; 2 − ;3) . B. n = (1; 2; 3 − ) .
C. n = (1; 2;3) . D. n = ( 1 − ;2;3) . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4; ) 1 , B ( 1 − ;1;3) và mặt phẳng
(P):x −3y + 2z −5 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với mặt phẳng ( P ) .
A. 2y + 3z −11 = 0 .
B. 2x − 3y −11 = 0 .
C. x − 3y + 2z − 5 = 0 . D. 3y + 2z −11 = 0 . x = 1 − + t
Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :y = 2 − 3t và điểm A(2;3; ) 1 . Mặt phẳng ( ) P đi qua z = t
điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x + 3y + z + 6 = 0 .
B. x − 3y + z + 6 = 0 .
C. x − 3y + z − 6 = 0.
D. x + 3y z + 5 = 0 . x = 3+ 2t
Câu 8. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y =1− 3t ? z = 1 − + t  9
A. M 3;1; −1 . B. M 2; −3;1 . 2 ( ) 1 ( ) C. M 1;3; 1 − . D. M 3 − ; 1 − ;1 . 4 ( ) 3 ( )
Câu 9. Trong không gian Oxyz , xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) có phương trình
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 1 4 2 = 9 .
A. I (1;4;− 2),R = 3. B. I ( 1
− ;−4;2),R = 3. C. I (1;4;− 2),R = 9 . D. I ( 1 − ;−4;2),R = 9 .
Câu 10. Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 2 y + 4z −16 = 0 có toạ độ tâm I và bán kính R là: A. I ( 2 − ; 1
− ;2), R = 5.
B. I (−2; −1; −2), R = 5. C. I (2;1; 2 − ), R = 5. D. I (4; 2; 4 − ), R =13.
Câu 11. Cho hai biến cố A B , với P ( A) = 0, 2 , P ( B) = 0, 26 , P ( B | A) = 0,7 . Tính P ( A | B) 7 6 4 9 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 12. Cho AB là hai biến cố bất kì, với P(B)  0 . Khi đó: P AB P AB
A. P ( B | A) ( ) = .
B. P ( A | B) ( ) = . P ( B) P ( B) P B P AB
C. P ( A | B) ( ) = .
D. P ( B | A) ( ) = . P ( AB) P ( A)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho 𝑓(𝑥) = 𝑥2 + 2𝑥 và 𝐹(𝑥) là nguyên hàm của 𝑓(𝑥) trên ℝ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
𝐹(𝑥) = 𝑥3 + 2𝑥2 + 𝐶 (b)
𝐹(𝑥) = 𝑥3 + 2𝑥2 + 1 với 𝐹(0) = 1. 2 8 (c)
∫ (𝑓(𝑥) − 2𝑥)d𝑥 = 0 3 23 (d) 𝐹(0) = 1 ⇒ 𝐹(2) = 3 𝑥 = 3 + 𝑡
Câu 14. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng Δ: {𝑦 = 4 + 2𝑡, 𝑡 ∈ ℝ và mặt phẳng (𝑃) ) có phương 𝑧 = −3 − 𝑡
trình 2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 10 (a)
Một vectơ chỉ phương của Δ là 𝑢 ⃗ = (3; 4; −3). √3 (b) sin (Δ, (𝑃)) = 2 (c)
Điểm M (0;0;1) nằm trên (P) 𝑥−1 𝑦+2 𝑧 (d) Đường thẳng d: = = cắt đường thẳng ∆ 2 −1 3
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 15 đến câu 18. 2 𝑎+𝑏ln 2
Câu 15. Biết Biết 𝐼 = ∫ |2𝑥 − 2|d𝑥 =
với 𝑎, 𝑏 là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 𝑇 = 0 ln 2 𝑎 + 𝑏.
Câu 16. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho 𝐴(1; 0; 0), 𝐵(0; 𝑏; 0), 𝐶(0; 0; 𝑐), biết 𝑏, 𝑐 > 0, phương trình mặt 1
phẳng (𝑃): 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0. Tính 𝑀 = 𝑐 + 𝑏 biết (𝐴𝐵𝐶) ⊥ (𝑃), 𝑑[𝑂; (𝐴𝐵𝐶)] = . 3
Câu 17. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, gọi (𝑃) là mặt phẳng đi qua điểm 𝐴(1; 4; −3) và chứa trục 𝑂𝑥. Tính
bán kính mặt cầu (𝑆) có tâm 𝐼(1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (𝑃).
Câu 18. Một cửa hàng bán hoa quả khảo sát 400 người xem họ thích hay không thích hai loại hoa quả cam
và chuối. Kết quả cho ở bảng thống kê sau:
Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm.
Tính xác suất để người này thích chuối biết rằng người này thích cam. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Phần IV. Tự luận
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 0; 0); B(4;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB.
Câu 20. Tính diện tích S = + +
của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( ) 3 2 f x ax bx c , các đường thẳng x = 1
− , x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây. 11 Câu 21. 12