Đề minh họa đánh giá năng lực năm 2021 môn Toán trường ĐHSP – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa thi đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2021 môn Toán trường Đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh. Mời mọi người đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa đánh giá năng lực năm 2021 môn Toán trường ĐHSP – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa thi đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2021 môn Toán trường Đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh. Mời mọi người đón xem

4.6 K 2.3 K lượt tải Tải xuống
Trang 1/9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 09 trang)
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2; 1 .−−
B.
( )
0;2 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
1;0 .
Câu 2. Hàm s
bao nhiêu điểm cc đại trên tập xác định?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đoạn
2;2
đồ th như hình v
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
tim cn ngang
A.
1.y =−
B.
2.y =
C.
1.x =−
D.
1
.
2
y =−
Trang 2/9
Câu 5. Đưng cong trong hình đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s dưới đây?
A.
32
3 1.y x x= +
B.
3
3 1.y x x= +
C.
3
3 1.y x x= + +
D.
42
1.y x x= + +
Câu 6. Biết
2
log 5 ,
=
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
α
5 2.=
B.
5
α 2.=
C.
α
2 5.=
D.
2
α 5.=
Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
ln(9 )yx=−
có chứa bao nhiêu số nguyên?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 8. Nghim ca phương trình
32
x
=
A.
3
2
log .
3
x =
B.
2
log 3.x =
C.
2
.
3
x =
D.
3
log 2.x =
Câu 9. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
4f x x x=−
A.
2
4
.
2
x
xC−+
B.
42
16 .x x C−+
C.
2
12 1.x
D.
32
.
32
xx
C−+
Câu 10. Biết
( )
cosF x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Tích phân
( )
b
a
f x dx
bng
A.
sin sin .ab
B.
cos cos .ba
C.
cos cos .ab
D.
sin sin .ba+
Câu 11. Cho s phc
2.zi=+
Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu din s phc
2?w iz=+
A.
( )
3;2 .M
B.
( )
3;4 .N
C.
( )
1;2 .P
D.
( )
2;1 .Q
Câu 12. Cho hai s phc
2zi=+
1wi=+
. S phc
z
w
bng
A.
1 .i
B.
1
1.
2
i
C.
11
.
22
i
D.
31
.
22
i
Câu 13. Gi
1
z
2
z
hai nghim phc ca phương trình
2
10zz + =
. Giá tr ca
12
zz+
A.
3.
B.
3.
C.
1.
D.
1.
Trang 3/9
Câu 14. Khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
có th tích bng
A.
.Bh
B.
1
.
2
Bh
C.
1
.
3
Bh
D.
1
.
6
Bh
Câu 15.
Mt khi tr có hai đáy hai hình tròn ni tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
bng 1 (tham kho hình v).
Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
.
2
B.
.
3
C.
.
4
D.
.
Câu 16. Mt qu bóng tennis đường kính khong
6,4 cm
. Th tích ca qu bóng đó gn nht vi
kết qu nào dưới đây?
A.
3
43,7 .cm
B.
3
131 .cm
C.
3
41 .cm
D.
3
13,7 .cm
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( 3;0; 4)u =
có độ dài bằng
A.
25.
B.
5.
C.
7.
D.
5
.
2
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Vectơ nào dưới đây mt
vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2; 3; 1 .a =
B.
( )
2; 3;1 .b =−
C.
( )
2;3; 1 .c =−
D.
( )
2;3;1 .d =
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 .
53
xt
dy
zt
= +
=
=+
Vectơ o i đây mt vectơ
ch phương của đưng thng
d
?
A.
( )
1;0;3 .a =
B.
( )
1;2;5 .b =−
C.
( )
1;2;3 .c =
D.
( )
1;0;5 .d =−
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3 2
:
3 1 2
x y z
d
==
. Đim nào dưới đây thuc
đường thng
d
?
A.
( )
7;5; 2 .M
B.
( )
1; 3;2 .N
C.
( )
1;3;2 .Q
D.
( )
3;1; 2 .P
Trang 4/9
Câu 21. S cách chn
3
hc sinh t mt nhóm
7
hc sinh
A.
3
7
7.C
B.
7!
.
3!
C.
3
7
.A
D.
3
7
.C
Câu 22. H s ca
6
x
trong khai trin ca
( )
10
1 x+
bng
A.
6.
B.
6
10
.A
C.
6!.
D.
6
10
.C
Câu 23. Tủ lạnh
12
hp sa, trong đó
3
hp có v dâu và 9 hp có v cam. Bn An ly ngu nhiên
mt hp trong t lnh để ung. Xác sut để bn An ly được hp có v dâu
A.
0,25.
B.
0,35.
C.
0,5.
D.
0,75.
Câu 24. Giá tr ca gii hn
2
2
2
lim
22
x
xx
xx
→−
−+
+
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh
SA
vuông góc vi mt
đáy (tham kho hình v). Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
2
.
2
a
B.
.a
C.
2.a
D.
.
2
a
Câu 26. S nh hưởng khi s dng mt loi độc t đối vi vi khun X đưc mt nhà sinh hc t
bi hàm s
2
1
()
4
t
Pt
tt
+
=
++
, trong đó
()Pt
s ng vi khun sau
t
gi s dng độc t. Vào thi
điểm nào thì s ng vi khun X bt đầu gim?
A. Ngay từ lúc bắt đầu sử dụng độc tố. B. Sau
0,5
giờ.
C. Sau 2 giờ. D. Sau 1 giờ.
Trang 5/9
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đoạn
5;5
đồ th như hình v sau:
Phương trình
( )
2 1 0fx+=
có bao nhiêu nghim trên đoạn
5;5
?
A.
4.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 28. S nghim thc ca phương trình
42
x
x=−
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 29. Tp nghim ca bất phương trình
25 15 2.9 0
x x x
+
A.
( )
0; .+
B.
( )
;0 .−
C.
( ) ( )
; 2 1; .− +
D.
( )
2;1 .
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ i đây. Gi
S
din tích hình phng gii
hn bi các đường
( )
y f x=
, trc
Ox
hai đưng thng
1x =−
,
2x =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
d.S f x x
=
B.
( )
2
1
d.S f x x
=
C.
( ) ( )
12
11
d d .S f x x f x x
=−

D.
( ) ( )
12
11
d d .S f x x f x x
=+

Trang 6/9
Câu 31. Ông A đã cải to mt miếng đất thành hình elip. Elip
này có độ dài trc ln
12
mét. Trong elip có một đường tròn
đi qua các đỉnh trên trc nh các tiêu điểm
12
,FF
(đường tròn
elip chung tâm đối xng, xem hình v). Ông A mun trng
c May Mn cho mnh đất phn bên trong elip bên ngoài
đường tròn (phn màu trong hình v). Biết rng chi phí cho
vic trng c May Mn là
60
nghìn đồng trên mt mét vuông.
Hi tng kinh phí trng c May Mn gn nht vi s tin nào
sau đây?
A.
2811
nghìn đồng. B.
1405
nghìn đồng.
C.
447
nghìn đồng. D.
895
nghìn đồng.
Câu 32. Ct mt hình nón bi mt phng đi qua trc ca nó, thiết din thu được mt tam giác đều
cnh bng
a
. Th tích ca khi nón đã cho bng
A.
3
.
3
24
a
B.
3
.
3
12
a
C.
3
.
3
8
a
D.
3
.
3
6
a
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2;1;0A
đường thng
3 1 1
:
1 4 2
x y z +
= =
−−
. Mt
phẳng đi qua điểm
A
và chứa đường thng
có phương trình là
A.
4 4 7 0.x y z =
B.
4 4 7 0.x y z + =
C.
4 4 9 0.x y z+ + =
D.
4 4 7 0.x y z+ + =
Câu 34.
Một đề thi học kì gồm 5 câu được chọn ngẫu nhiên từ 20 câu trong đề cương ôn tập. Bạn An chỉ
kịp học và nắm vững 15 câu trong đề cương. Xác suất để đề thi đúng 5 câu mà bạn An đã nắm vững
A.
4167
.
5168
B.
1001
.
5168
C.
3
.
4
D.
1
.
4
Câu 35. Vn tc ca mt chất điểm chuyển động được biu th bi công thc
2
( ) 2v t t t=+
, trong đó
t
tính bng giây (
s
)
0t
,
()vt
tính bng mét/giây (
/ms
). Ti thời điểm nào sau đây chất điểm
có gia tc là
2
6/ms
?
A.
1.t =
B.
1,5.t =
C.
2.t =
D.
2,5.t =
PHẦN II: TRẢ LỜI NGẮN
Yêu cầu chung: Đối với những câu hỏi tự điền đáp án dưới dạng số, thí sinh ghi đáp án dưới dạng số
tự nhiên. Nếu đáp án là số thập phân, thí sinh cần làm tròn đến 2 chữ số sau dấu thập phân.
Câu 36. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
39f x x x= +
với mọi
x
. Hàm sđã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
Đáp án:
Trang 7/9
Câu 37.
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
nr
P Ae=
, trong đó A là
dân số của năm lấy mốc tính,
P
là dân số sau
n
năm kể từ năm lấy làm mốc,
r
tỉ lệ tăng dân số
hằng năm. Theo số liệu từ Tổng cục Thống kê, dân số Việt Nam năm 2019 ước tính
96,48
triệu
người (Niêm giám thống kê 2019, trang 16). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là
1,05%,
dự báo sau
a
năm (
a
số tự nhiên) kể từ năm 2019 dân sViệt Nam vượt mốc
110
triệu người.
Giá trị nhỏ nhất của
a
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 38. Để tham gia triển lãm, bạn học sinh dự kiến làm hình mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.,S ABC
trong đó
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
1 AB m=
,
SA SB SC==
, góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Bạn ấy muốn đặt hàng làm mặt cầu với nguyên liệu trong suốt. Có một
cửa hàng chuyên làm việc này với giá
500
nghìn đồng trên
2
1 m
mặt cầu. Nếu chọn cửa hàng đó thì
số tiền bạn học sinh phải trả gần nhất với
M
nghìn đồng, trong đó
M
là một số nguyên.
Giá trị của
M
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 3
Δ:
2 1 1
x y z +
==
điểm
( )
4; 1;3A
. Tìm
tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
trên
Δ
.
Đáp án:
Câu 40. Sắp đến ngày sinh nht ca m, Lan quyết định tiết kim tiền để mua quà tng m theo cách
sau: ngày th nht Lan b ng tiết kiệm 1 nghìn đồng, ngày th hai Lan b ng tiết kim
2
nghìn đồng,
ngày th ba Lan b ng tiết kim
4
nghìn đồng,…, số tiền bỏ ống tiết kiệm của ngày thứ
1n+
gấp đôi
số tiền bỏ ống tiết kiệm của ngày thứ
n
. Số tiền Lan tiết kiệm được sau khi bỏ ống được
15
ngày
X
nghìn đồng, hỏi
X
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 41. S nguyên t Mersenne nhng s nguyên t dng
21
n
. Vào ngày 8 tháng 9 năm 1957,
Riesel tìm được mt s nguyên t Mersenne
3217
21
. Hi s nguyên t Mersenne này bao nhiêu
ch s?
Đáp án:
Câu 42. Tại một nơi không gió, một chiếc khinh khí cầu đang đứng yên độ cao
243
mét so với
mặt đất đã được phi công cài đặt cho chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
2
( ) 12v t t t=−
, trong đó
t
tính bằng phút
là thời gian tính từ lúc khinh khí cầu bắt đầu chuyển động,
()vt
được tính theo đơn vị mét/phút. Nếu
vận tốc
v
của khinh khí cầu khi tiếp đất là
vx=
mét/phút thì giá trị của
x
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Trang 8/9
Câu 43. Mt vt chuyn động vi hàm s gia tc
( )
at
(đơn v
2
/ms
). Biết rng đồ th hàm s
( )
at
trên
đoạn
0;6
được cho như hình dưới đây vn tc ti
thi điểm
0t =
(0) 1v =
(m/s). Ti thời điểm
6t =
giây, vn tc ca vt là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 44. Một cơ sở chuyên sản xuất các hộp chứa dạng hình hộp chữ nhật với nắp trên được mở, mỗi
hộp thể tích
3
10 m
, đáy của mỗi hộp chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nguyên liệu làm đáy có giá
100
nghìn đồng trên
2
1 m
. Nguyên liệu làm các mặt bên giá
60
nghìn đồng trên
2
1 m
. Chi phí
nguyên liệu cho mỗi hộp giá trị nhỏ nhất gần nhất với
M
nghìn đồng, trong đó
M
một số nguyên
dương. Giá trị của
M
là bao nhiêu? (Bỏ qua các chi phí nguyên liệu khác)
Đáp án:
Câu 45. Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và góc
0
60BAD =
,
SA SB SD==
. Góc gia
hai đường thng
SB
AD
có số đo bằng
n
độ, giá trị của
n
bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 46.
Chom số
( )
y f x=
liên tục, có đạo m trên . Đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình vẽ sau:
Hàm số
( )
3y f x=−
nghịch biến trên khoảng
( )
2; .b
Giá trị lớn nhất của
b
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 47. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất s
hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám t là
192
nghìn đồng một
giờ (người này sẽ giám sát tất cả các máy hoạt động). Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu
để chi phí sản suất là thấp nhất?
Đáp án:
Trang 9/9
Câu 48. Mt hàm s
()fx
đo hàm
'( )fx
đạo hàm cp hai
''( )fx
. Đồ th ca ba hàm s nói
trên được v trong cùng mt h trc to độ
Oxy
như hình dưới. Trong hình vẽ, đồ th
( )
1
C
đường
cong được v bng nét mnh nhất, đồ th
( )
3
C
được v bằng nét đậm nhất và đường còn li là
( )
2
C
.
Hãy viết th t các đồ th ca ba hàm s
( ) ( )
,'f x f x
( )
"fx
. (Nếu thí sinh chn th t ba đồ th
( ) ( )
,'f x f x
( )
"fx
lần lượt là
( ) ( )
( )
1 2 3
,,C C C
thì ghi kết qu
123
).
Đáp án:
Câu 49. s ca ông A đặt mua t s sn xut
7
thùng u vi kích thước như nhau, thùng dng khi tròn
xoay vi đường sinh dng parabol, mi thùng u bán
kính hai mt
40 cm
gia
50 cm
. Chiu dài mi
thùng u
100 cm
. Biết rng thùng u cha đầy u và
giá mi lít u
30
nghìn đồng. S tin ca hàng ca
ông A phi tr cho cơ sở sn xuất rượu gn nht vi
M
nghìn
đồng, trong đó
M
là số nguyên dương. Giá trị của
M
là bao
nhiêu?
Đáp án:
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, đáy
ABCD
hình
vuông cnh bng
1
. Biết rng khong cách gia hai đường thng
SC
AB
bng
6
3
. Tính khong
cách gia hai đường thng
SC
BD
.
Đáp án:
--- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/9

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT NĂM 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Bài thi: TOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 09 trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;− ) 1 . B. (0; 2). C. (2;3). D. ( 1 − ;0). 1 Câu 2. Hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x −1 có bao nhiêu điểm cực đại trên tập xác định? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  2 − ; 
2 có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;  2 là A. 1. B. 1. − C. 2. − D. 3. 2x −1
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x + có tiệm cận ngang là 1 1 A. y = 1. −
B. y = 2. C. x = 1. − D. y = − . 2 Trang 1/9
Câu 5. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? 3 2 3 3 4 2
A. y = x − 3x +1.
B. y = x + 3x −1.
C. y = −x + 3x +1.
D. y = x + x +1.
Câu 6. Biết log 5 = , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. α 5 = 2. B. 5 α = 2. C. α 2 = 5. D. 2 α = 5.
Câu 7. Tập xác định của hàm số 2
y = ln(9 − x ) có chứa bao nhiêu số nguyên? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x = 2 là 2 2 A. x = log .
B. x = log 3. C. x = . D. x = log 2. 3 3 2 3 3
Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3
= 4x x 2 x 3 2 x x A. 4 x − + C. B. 4 2
16x x + C. C. 2 12x −1. D. − + C. 2 3 2 b
Câu 10. Biết F ( x) = cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Tích phân f ( x) dx  bằng a
A. sin a − sin . b
B. cos b − cos . a
C. cos a − cos . b D. sin b + sin . a
Câu 11. Cho số phức z = 2 + .
i Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = 2 + iz ?
A. M (3; 2).
B. N (3; 4).
C. P (1; 2). D. Q (2 ) ;1 . z
Câu 12. Cho hai số phức z = 2 + i w = 1+ i . Số phức bằng w 1 1 1 3 1 A. 1 − . i B. 1− . i C. − .i D. − .i 2 2 2 2 2
Câu 13. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0 . Giá trị của z + z là 1 2 1 2 A. 3. B. − 3. C. 1. − D. 1. Trang 2/9
Câu 14. Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích bằng 1 1 1 A. . Bh B. . Bh C. . Bh D. . Bh 2 3 6
Câu 15. Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
bằng 1 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối trụ đã cho bằng    A. . B. . C. . D.  . 2 3 4
Câu 16. Một quả bóng tennis có đường kính khoảng 6, 4 cm . Thể tích của quả bóng đó gần nhất với
kết quả nào dưới đây? A. 3 43, 7 cm . B. 3 131 cm . C. 3 41 cm . D. 3 13, 7 cm .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , vectơ u = ( 3 − ;0; 4 − ) có độ dài bằng 5 A. 25. B. 5. C. 7. D. . 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 3y + z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ? A. a = (2; 3 − ;− ) 1 . B. b = (2; 3 − ) ;1 .
C. c = (2;3; − ) 1 . D. d = (2;3 ) ;1 . x = 1 − + t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ z = 5+3t
chỉ phương của đường thẳng d ?
A. a = (1;0;3). B. b = ( 1 − ;2;5).
C. c = (1;2;3). D. d = ( 1 − ;0;5). x −1 y − 3 z − 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = 3 1 2
− . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ? A. M (7;5; 2 − ). B. N (1; 3 − ;2). C. Q ( 1 − ;3;2). D. P (3;1; 2 − ). Trang 3/9
Câu 21. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 7 học sinh là 7! A. 3 7C . B. . C. 3 A . D. 3 C . 7 3! 7 7
Câu 22. Hệ số của 6
x trong khai triển của ( + )10 1 x bằng A. 6. B. 6 A . C. 6!. D. 6 C . 10 10
Câu 23. Tủ lạnh có 12 hộp sữa, trong đó 3 hộp có vị dâu và 9 hộp có vị cam. Bạn An lấy ngẫu nhiên
một hộp trong tủ lạnh để uống. Xác suất để bạn An lấy được hộp có vị dâu là A. 0, 25. B. 0,35. C. 0,5. D. 0, 75. 2 x x + 2
Câu 24. Giá trị của giới hạn lim 2 x→− 2x + là 2x −1 1 A. . B. 1. − C. . D. 1. 2 2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 2 a A. . B. . a C. a 2. D. . 2 2
Câu 26. Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại độc tố đối với vi khuẩn X được một nhà sinh học mô tả t +1
bởi hàm số P(t) =
P t là số lượng vi khuẩn sau t giờ sử dụng độc tố. Vào thời 2 t + t + , trong đó ( ) 4
điểm nào thì số lượng vi khuẩn X bắt đầu giảm?
A. Ngay từ lúc bắt đầu sử dụng độc tố. B. Sau 0, 5 giờ.
C. Sau 2 giờ. D. Sau 1 giờ. Trang 4/9
Câu 27. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  5 − ; 
5 có đồ thị như hình vẽ sau:
Phương trình 2 f ( x) +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  5 − ;  5 ? A. 4. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình 4x = 2 − x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 25x 15x 2.9x + −  0 là A. (0; +). B. ( ; − 0). C. (− ;  2 − )(1;+). D. ( 2 − ) ;1 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = 1
− , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 A. S = f
 (x)d .x B. S = f  (x)dx . 1 − 1 − 1 2 1 2 C. S = f
 (x)dxf
 (x)d .x D. S = f
 (x)dx+ f  (x)d .x 1 − 1 1 − 1 Trang 5/9
Câu 31. Ông A đã cải tạo một miếng đất thành hình elip. Elip
này có độ dài trục lớn là 12 mét. Trong elip có một đường tròn
đi qua các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm F , F (đường tròn 1 2
và elip có chung tâm đối xứng, xem hình vẽ). Ông A muốn trồng
cỏ May Mắn cho mảnh đất là phần bên trong elip và bên ngoài
đường tròn (phần tô màu trong hình vẽ). Biết rằng chi phí cho
việc trồng cỏ May Mắn là 60 nghìn đồng trên một mét vuông.
Hỏi tổng kinh phí trồng cỏ May Mắn gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 2811 nghìn đồng.
B. 1405 nghìn đồng.
C. 447 nghìn đồng. D. 895 nghìn đồng.
Câu 32. Cắt một hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, thiết diện thu được là một tam giác đều
có cạnh bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng  3  3  3  3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 24 12 8 6 x − 3 y −1 z +1
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng  : = = 1 − − . Mặt 4 2
phẳng đi qua điểm A và chứa đường thẳng  có phương trình là
A. 4x y − 4z − 7 = 0.
B. 4x y + 4z − 7 = 0.
C. 4x + y + 4z − 9 = 0.
D. 4x + y + 4z − 7 = 0.
Câu 34. Một đề thi học kì gồm 5 câu được chọn ngẫu nhiên từ 20 câu trong đề cương ôn tập. Bạn An chỉ
kịp học và nắm vững 15 câu trong đề cương. Xác suất để đề thi có đúng 5 câu mà bạn An đã nắm vững là 4167 1001 3 1 A. . B. . C. . D. . 5168 5168 4 4
Câu 35. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức 2
v(t) = 2t + t , trong đó
t tính bằng giây ( s ) và t  0 , v(t) tính bằng mét/giây ( m / s ). Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là 2 6m / s ?
A. t = 1.
B. t = 1, 5.
C. t = 2.
D. t = 2,5.
PHẦN II: TRẢ LỜI NGẮN
Yêu cầu chung:
Đối với những câu hỏi tự điền đáp án dưới dạng số, thí sinh ghi đáp án dưới dạng số
tự nhiên. Nếu đáp án là số thập phân, thí sinh cần làm tròn đến 2 chữ số sau dấu thập phân.

Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )( 2
3 x − 9) với mọi x  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? Đáp án: Trang 6/9 nr
Câu 37. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức P = Ae , trong đó A
dân số của năm lấy mốc tính, P là dân số sau n năm kể từ năm lấy làm mốc, r là tỉ lệ tăng dân số
hằng năm. Theo số liệu từ Tổng cục Thống kê, dân số Việt Nam năm 2019 ước tính là 96, 48 triệu
người (Niêm giám thống kê 2019, trang 16). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 1,05%,
dự báo sau a năm ( a là số tự nhiên) kể từ năm 2019 dân số Việt Nam vượt mốc 110 triệu người.
Giá trị nhỏ nhất của a là bao nhiêu? Đáp án:
Câu 38. Để tham gia triển lãm, bạn học sinh dự kiến làm mô hình mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC,
trong đó ABC là tam giác vuông cân tại A , AB =1 m , SA = SB = SC , góc giữa đường thẳng SA
mặt phẳng ( ABC) bằng 60. Bạn ấy muốn đặt hàng làm mặt cầu với nguyên liệu trong suốt. Có một
cửa hàng chuyên làm việc này với giá 500 nghìn đồng trên 2
1 m mặt cầu. Nếu chọn cửa hàng đó thì
số tiền bạn học sinh phải trả gần nhất với M nghìn đồng, trong đó M là một số nguyên.
Giá trị của M là bao nhiêu? Đáp án: x −1 y +1 z − 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : = = A 4; 1 − ;3 . Tìm 2 1 − và điểm ( ) 1
tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên Δ . Đáp án:
Câu 40. Sắp đến ngày sinh nhật của mẹ, Lan quyết định tiết kiệm tiền để mua quà tặng mẹ theo cách
sau: ngày thứ nhất Lan bỏ ống tiết kiệm 1 nghìn đồng, ngày thứ hai Lan bỏ ống tiết kiệm 2 nghìn đồng,
ngày thứ ba Lan bỏ ống tiết kiệm 4 nghìn đồng,…, số tiền bỏ ống tiết kiệm của ngày thứ n +1 gấp đôi
số tiền bỏ ống tiết kiệm của ngày thứ n . Số tiền Lan tiết kiệm được sau khi bỏ ống được 15 ngày là
X nghìn đồng, hỏi X bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 41. Số nguyên tố Mersenne là những số nguyên tố có dạng 2n −1. Vào ngày 8 tháng 9 năm 1957,
Riesel tìm được một số nguyên tố Mersenne là 3217 2
−1. Hỏi số nguyên tố Mersenne này có bao nhiêu chữ số? Đáp án:
Câu 42. Tại một nơi không có gió, một chiếc khinh khí cầu đang đứng yên ở độ cao 243 mét so với
mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật 2
v(t) = 12t t , trong đó t tính bằng phút
là thời gian tính từ lúc khinh khí cầu bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút. Nếu
vận tốc v của khinh khí cầu khi tiếp đất là v = x mét/phút thì giá trị của x bằng bao nhiêu? Đáp án: Trang 7/9
Câu 43. Một vật chuyển động với hàm số gia tốc là 2
a (t ) (đơn vị m / s ). Biết rằng đồ thị hàm số a (t ) trên đoạn 0; 
6 được cho như hình dưới đây và vận tốc tại
thời điểm t = 0 là v(0) = 1 (m/s). Tại thời điểm t = 6
giây, vận tốc của vật là bao nhiêu? Đáp án:
Câu 44. Một cơ sở chuyên sản xuất các hộp chứa dạng hình hộp chữ nhật với nắp trên được mở, mỗi hộp có thể tích 3
10 m , đáy của mỗi hộp có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nguyên liệu làm đáy có giá 100 nghìn đồng trên 2
1 m . Nguyên liệu làm các mặt bên có giá 60 nghìn đồng trên 2 1 m . Chi phí
nguyên liệu cho mỗi hộp có giá trị nhỏ nhất gần nhất với M nghìn đồng, trong đó M là một số nguyên
dương. Giá trị của M là bao nhiêu? (Bỏ qua các chi phí nguyên liệu khác) Đáp án:
Câu 45. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và góc 0
BAD = 60 , SA = SB = SD . Góc giữa
hai đường thẳng SB AD có số đo bằng n độ, giá trị của n là bao nhiêu? Đáp án:
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục, có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (3− x) nghịch biến trên khoảng (2;b). Giá trị lớn nhất của b bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 47. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ
hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một
giờ (người này sẽ giám sát tất cả các máy hoạt động). Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu
để chi phí sản suất là thấp nhất? Đáp án: Trang 8/9
Câu 48. Một hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) và đạo hàm cấp hai f ' (x) . Đồ thị của ba hàm số nói
trên được vẽ trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy như hình dưới. Trong hình vẽ, đồ thị (C là đường 1 )
cong được vẽ bằng nét mảnh nhất, đồ thị (C được vẽ bằng nét đậm nhất và đường còn lại là (C . 2 ) 3 )
Hãy viết thứ tự các đồ thị của ba hàm số f ( x), f '( x) và f "( x) . (Nếu thí sinh chọn thứ tự ba đồ thị
f ( x), f '( x) và f "( x) lần lượt là (C , C , C thì ghi kết quả 123 ). 1 ) ( 2 ) ( 3 ) Đáp án:
Câu 49. Cơ sở của ông A có đặt mua từ cơ sở sản xuất 7
thùng rượu với kích thước như nhau, thùng có dạng khối tròn
xoay với đường sinh dạng parabol, mỗi thùng rượu có bán
kính ở hai mặt là 40 cm và ở giữa là 50 cm . Chiều dài mỗi
thùng rượu là 100 cm . Biết rằng thùng rượu chứa đầy rượu và
giá mỗi lít rượu là 30 nghìn đồng. Số tiền mà cửa hàng của
ông A phải trả cho cơ sở sản xuất rượu gần nhất với M nghìn
đồng, trong đó M là số nguyên dương. Giá trị của M là bao nhiêu? Đáp án:
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), đáy ABCD là hình 6
vuông cạnh bằng 1. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng SC AB bằng . Tính khoảng 3
cách giữa hai đường thẳng SC BD . Đáp án: --- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 9/9