Đề minh họa ĐGNL vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 trường FPT – Bắc Giang

Đề minh họa ĐGNL vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 trường FPT – Bắc Giang. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa ĐGNL vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 trường FPT – Bắc Giang

Đề minh họa ĐGNL vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 trường FPT – Bắc Giang. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

13 7 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 – Đề minh họa
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG TH, THCS THPT FPT
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀO 10
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 45 phút
(không kthời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: .............................................. Số báo danh: ............................
PHẦN I.(25 điểm) Đánh giá kiến thức lớp 9. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi thí
sinh chchọn một phương án.
Câu 1: Một miếng đất hình chữ nhật chu vi
40m
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu
chiều rộng có độ dài là
( )
xm
, chiều dài có độ dài là
( )
ym
. Khi đó ta có hệ phương trình
A.
20
3
xy
yx
+=
=
. B.
20
3
xy
xy
+=
=
. C.
. D.
40
3
xy
xy
+=
=
.
Câu 2: H phương trình
3 4 10
60
xy
mx y
−=
−=
có nghim
( )
00
;xy
tha mãn
00
3xy=
. Khi đó giá trị ca
m
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
5.m =
D.
4.m =
Câu 3: Phương trình
( 2) 0xx+=
có tổng các nghiệm bằng
A.
2
. B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 4: Nghiệm ca bất phương trình
2 4 3 2xx +
A.
6.x −
B.
6.x
C.
6.x
D.
6.x
Câu 5: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của
0,36
?
A.
0,18
. B.
0,9
. C.
0,6
. D.
0,6
.
Câu 6: Rút gọn biểu thc
2
0.(,9.0,1 3 )x
với
3x
ta đưc kết qu
A.
0,3( 3)x
. B.
0,1( 3)x
. C.
0,9( 3)x
. D.
0,3(3 )x
.
Câu 7: Một cái thang
AB
dựa vào bức tường tại vị trí
B
, tường
BC
vuông góc vi nền nhà
AC
như hình vẽ dưới đây. Biết
1,5AC m=
0
65
=
. Độ cao đoạn tường
BC
(kết quả làm tròn đến
hai chữ số sau dấu phẩy) bằng
A.
3,22m
. B.
4,05m
. C.
3,21m
. D.
4,04m
.
Đề minh họa
Trang 2/4 – Đề minh họa
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
14AC =
,
17BC =
. Khi đó
tan B
bằng
A.
14
17
. B.
14 93
. C.
93
14
. D.
14 93
93
.
Câu 9: Cho hình nón có bán kính
3R cm=
, độ dài đường sinh
6l cm=
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A.
2
20
.
3
cm
B.
2
36 .cm
C.
2
18 .cm
D.
2
10 .cm
Câu 10: Cho hai đường tròn
( )
;1O cm
( )
';5O cm
tiếp xúc trong với nhau. Độ dài đoạn thẳng
OO
bằng
A.
5cm
. B.
1cm
. C.
4cm
. D.
6cm
.
Câu 11: Cho
AB
là dây cung của đường tròn
( )
;4O cm
, biết
4AB cm=
, số đo của cung nh
AB
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
90
.
Câu 12: Phương trình:
2
5 2 0xx+=
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
. Khi đó:
12
xx+
bằng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D. 0.
Câu 13: Thi gian t hc (phút) trong mt ngày ca 40 học sinh lp 9A được ghi li trong bng sau:
120
90
180
180
100
150
120
240
90
80
120
120
120
120
180
120
50
120
60
90
150
150
60
180
60
180
240
120
90
240
120
150
120
120
150
90
180
240
120
120
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 60 phút một ngày là
A.
25%
. B.
20%
. C.
7,5%
. D.
50%
.
Câu 14: Giáo viên chủ nhiệm thống kết quả học tập cuối học II của 25 học sinh lớp mình.
Kết quả được biểu diễn bởi biểu đồ dưới đây:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đt trở lên?
A.
4%
. B.
20%
. C.
96%
. D.
52%
.
20%
52%
24%
4%
0%
20%
40%
60%
Tốt
Khá
Đạt Chưa Đạt
Biểu đồ tần số tương đối kết quả học tập
cuối học kì II
Xếp loại
Trang 3/4 – Đề minh họa
Câu 15: Cho biết
1x =−
là mt nghiệm của phương trình
2
0x bx c+ + =
. Khi đó ta có
A.
1.bc−=
B.
2.bc−=
C.
1.bc =
D.
0.bc−=
Câu 16: Cho tam giác nội tiếp đường tròn đường nh (như hình vẽ). Biết
o
.25DAC =
Số đo
ABC
bằng
A.
o
130
. B.
o
90
. C.
o
65
. D.
o
50
.
Câu 17: Cho đường tròn
( )
;OR
dây cung
AB
tha n
120 .
o
AOB=
Độ dài cung nh
AB
bằng
A.
2
R
B.
.R
C.
2
3
R
D.
3
2
R
Câu 18: Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
( )
O
, biết
20A =
,
150D =
. Khi đó,
CB
bằng
A.
120
. B.
190
. C.
180
. D.
130
.
Câu 19: Cho các hình sau: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân và tam giác đều. Số
đa giác đều là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Anh Hoàng chở hàng bằng xe đạp lên thị để bán. Lúc về, anh đã tăng vận tốc thêm
3/km h
, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của anh Hoàng lúc đi, biết
quãng đường từ nhà anh đến thi xã dài
30km
.
A.
11 /km h
. B.
12 /km h
. C.
13 /km h
. D.
14 /km h
.
Câu 21: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
3 1 0xx+ =
. B.
32
2 1 0xx+ =
. C.
2
30xx+=
. D.
2
5 0.x =
Câu 22: Giá trị của biểu thức
11. 33
A.
44.
B.
363.
C.
11 3.
D.
33.
Câu 23: Góc nội tiếp có sđo
A. bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. bằng số đo cung bị chắn.
D. bằng nửa số đo cung bị chắn.
ABC
( )
O
AD
O
B
C
A
D
Trang 4/4 – Đề minh họa
Câu 24: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh lớp
9A như sau:
Thời gian đến trường (phút)
)
0;10
)
10;20
)
20;30
Tần số tương đối
20%
55%
25%
Để vẽ biểu đtần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho
nhóm số liệu
)
10;20
?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 30.
Câu 25: Bit thc
của phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ + =
A.
2
4b ac = +
. B.
2
4b ac =
. C.
2
4b ac =
. D.
2
b ac =
.
PHẦN II. (15 đim) Toán tư duy. Thí sinh trả lời từ câu 26 đến câu 30.
Câu 26: Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiêu hình tròn trong nhóm thứ 9?
A. 21. B. 80. C. 71. D. 70.
Câu 27: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ có dấu “?” trong bảng dưới đây.
-
2
3
4
3
5
8
12
4
9
17
29
5
14
31
60
6
20
51
?
A. 111. B. 100. C. 82. D. 91.
Câu 28: Giả sử hôm nay là Chủ nhật, ngày 1/11/2024. Hỏi ngày này một năm sau là thứ mấy?
A. ThHai. B. Th Ba. C. Thứ Bảy. D. Thứ Tư.
Câu 29: Tìm số còn thiếu trong hình có quy luật dưới đây.
A. 131. B. 78. C. 113. D. 71.
Câu 30: Tính tổng tất cả các góc trong của hình dưới, biết tổng ba góc trong một tam giác là
180 .
o
A.
360
. B.
540
. C.
900
. D.
720
.
--HẾT--
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm
Nhóm
1
2
5
3
4
25
5
6
61
7
8
?
A
B
C
D
E
F
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀO 10
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT FPT NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: .............................................. Số báo danh: ............................ Đề minh họa
PHẦN I.(25 điểm) Đánh giá kiến thức lớp 9. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 40m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu
chiều rộng có độ dài là x(m), chiều dài có độ dài là y(m) . Khi đó ta có hệ phương trình x + y = 20 x + y = 20 x + y = 40 x + y = 40 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3xx = 3yy = 3xx = 3y 3
x − 4y = 10
Câu 2: Hệ phương trình 
có nghiệm ( x ; y thỏa mãn x = 3y . Khi đó giá trị của m 0 0 ) mx − 6y = 0 0 0
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 5. D. m = 4.
Câu 3: Phương trình x(x + 2) = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. −2 . B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2x − 4  3x + 2 là A. x  6.
B. x  6. C. x  6. D. x  6.
Câu 5: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 0,36 ? A. 0
− ,18. B. 0,9 . C. 0
− ,6 . D. 0,6 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2 0,9.0, .
1 (3 − x) với x  3 ta được kết quả là
A. 0,3(x − 3). B. 0,1(x − 3) . C. 0,9(x − 3) . D. 0,3(3 − x) .
Câu 7: Một cái thang AB dựa vào bức tường tại vị trí B , tường BC vuông góc với nền nhà AC
như hình vẽ dưới đây. Biết AC =1,5m và 0
 = 65 . Độ cao đoạn tường BC (kết quả làm tròn đến
hai chữ số sau dấu phẩy) bằng
A. 3,22m . B. 4,05m . C. 3,21m . D. 4,04m.
Trang 1/4 – Đề minh họa
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A AC =14 , BC =17 . Khi đó tan B bằng 14 93 14 93 A. . B. 14 93 . C. . D. . 17 14 93
Câu 9: Cho hình nón có bán kính R = 3cm , độ dài đường sinh l = 6cm . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng 20 A. 2 cm . B. 2 36 cm . C. 2 18 cm . D. 2 10 cm . 3
Câu 10: Cho hai đường tròn ( ;1
O cm) và (O';5cm) tiếp xúc trong với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO bằng
A. 5cm . B. 1cm . C. 4cm . D. 6cm .
Câu 11: Cho AB là dây cung của đường tròn ( ;4
O cm), biết AB = 4cm , số đo của cung nhỏ AB
A. 60 . B. 120 . C. 30. D. 90.
Câu 12: Phương trình: 2
5x + 2x = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . Khi đó: x + x bằng 1 2 1 2 2 2 1
A. . B. − . C. − . D. 0. 5 5 5
Câu 13: Thời gian tự học (phút) trong một ngày của 40 học sinh lớp 9A được ghi lại trong bảng sau: 120 90 180 180 100 150 120 240 90 80 120 120 120 120 180 120 50 120 60 90 150 150 60 180 60 180 240 120 90 240 120 150 120 120 150 90 180 240 120 120
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 60 phút một ngày là
A. 25% . B. 20% . C. 7,5% . D. 50% .
Câu 14: Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của 25 học sinh lớp mình.
Kết quả được biểu diễn bởi biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ tần số tương đối kết quả học tập cuối học kì II 52% 60% 40% 20% 24% 20% 4% 0% Tốt Khá Đạt Chưa Đạt Xếp loại
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?
A. 4%. B. 20% . C. 96%. D. 52%.
Trang 2/4 – Đề minh họa
Câu 15: Cho biết x = 1
− là một nghiệm của phương trình 2
x + bx + c = 0 . Khi đó ta có
A. b c = 1. B. b c = 2. C. b c = −1. D. b c = 0.
Câu 16: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD (như hình vẽ). Biết o
DAC = 25 . Số đo ABC bằng A O C B D A. o 130 . B. o 90 . C. o 65 . D. o 50 .
Câu 17: Cho đường tròn ( ;
O R) và dây cung AB thỏa mãn 120 .o AOB =
Độ dài cung nhỏ AB bằng R 2 R 3 R A. B.  . R C. D. 2 3 2
Câu 18: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , biết A = 20 , D =150. Khi đó, C B bằng
A. 120 . B. 190 . C. 180 . D. 130 .
Câu 19: Cho các hình sau: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân và tam giác đều. Số đa giác đều là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Anh Hoàng chở hàng bằng xe đạp lên thị xã để bán. Lúc về, anh đã tăng vận tốc thêm
3km / h , do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của anh Hoàng lúc đi, biết
quãng đường từ nhà anh đến thi xã dài 30 km .
A. 11km / h . B. 12km / h . C. 13km / h . D. 14km / h .
Câu 21: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
3x + x −1 = 0 . B. 3 2
x + 2x −1 = 0. C. 2
x + 3x = 0 . D. 2 5x = 0.
Câu 22: Giá trị của biểu thức 11. 33 là
A. 44. B. 363. C. 11 3. D. 33.
Câu 23: Góc nội tiếp có số đo
A. bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. bằng số đo cung bị chắn.
D. bằng nửa số đo cung bị chắn.
Trang 3/4 – Đề minh họa
Câu 24: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh lớp 9A như sau:
Thời gian đến trường (phút) 0;10) 10;20) 20;30)
Tần số tương đối 20% 55% 25%
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu 10;20) ?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 30.
Câu 25: Biệt thức  của phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 (a  0) là A. 2  = b − + 4ac . B. 2  = b
− − 4ac . C. 2
 = b − 4ac . D. 2
 = b ac .
PHẦN II. (15 điểm) Toán tư duy. Thí sinh trả lời từ câu 26 đến câu 30.
Câu 26: Dựa vào quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiêu hình tròn trong nhóm thứ 9? Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm Nhóm
A. 21. B. 80. C. 71. D. 70.
Câu 27: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ có dấu “?” trong bảng dưới đây. - 2 3 4 3 5 8 12 4 9 17 29 5 14 31 60 6 20 51 ?
A. 111. B. 100. C. 82. D. 91.
Câu 28: Giả sử hôm nay là Chủ nhật, ngày 1/11/2024. Hỏi ngày này một năm sau là thứ mấy?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Bảy. D. Thứ Tư.
Câu 29: Tìm số còn thiếu trong hình có quy luật dưới đây. 1 2 3 4 5 6 7 8 5 25 61 ?
A. 131. B. 78. C. 113. D. 71.
Câu 30: Tính tổng tất cả các góc trong của hình dưới, biết tổng ba góc trong một tam giác là 180 .o A B C F E D
A. 360 . B. 540 . C. 900 . D. 720 . --HẾT--
Trang 4/4 – Đề minh họa