Đề minh họa môn Địa 2020 lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề minh họa môn Địa 2020 lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 13 trang. Đề minh hoạ rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

B GIÁO DỤCĐÀO TO
ĐỀ THI THAM KHO
Ln 2 Ngày 6/5/2020
K THI TRUNG HC PH TNG QUỐC GIA NĂM 2020
i thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: ĐỊA LÍ
Thi gian làmi: 50 phút, không k thi gian phát đ
Câu 1. Bin pháp bo v đt trng đồi núi nước ta
A. đẩy mạnh tăng vụ. B. chng nhim mn. C. chng nhim phèn. D. trồng cây theo băng.
Câu 2. Hn hán nước ta thường gây ra nguy cơ
A. rét hi. B. cháy rng. C. sương muối. D. rét đậm.
Câu 3. Thy sản nước ngt nước ta thường được nuôi ti
A. vnh bin. B. ao h. C. bãi triu. D. đầm phá.
Câu 4. Sn phẩm nào sau đây ở nước ta không thuc công nghip khai thác nhiên liu?
A. Than đá. B. Du m. C. Khí đốt. D. Qung st.
Câu 5. Đng bng song Hng khôngthế mnh v
A. đất phù sa. B. nước ngm. C. thủy năng. D. biển đảo.
Câu 6. Vùng đồi trước núi Bc Trung B có thế mnh v
A. nuôi gia súc ln. B. trng lúa go. C. nuôi thy sn. D. khai thác g quý.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Thun. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết trong các h thống song sau đây, hệ thng
song nào có t l diện tích lưu vực ln nht?
A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bn. D. Sông Thái Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc min khí hu
phía Bc?
A. Nam B. B. Nam Trung B. C. Đông Bắc B. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc min Tây Bc
Bc Trung B?
A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn.
Câu 11. n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông
Nam B?
A. M Tho. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào s ng trâu ln nht trong các
tỉnh sau đây?
A. Qung Tr. B. Qung Bình. C. Hà Tĩnh. D. Ngh An.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tnh nào có t l din
tích rng so vi din tích toàn tnh ln nht?
A. Tuyên Quang. B. Cao Bng. C. Lai Châu. D. Thái Nguyên.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyn
kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Vit Trì. C. Cm Ph. D. Nam Định.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghip chế biến lương thực,
thc phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết đường s 3 ni Hà Ni với nơi nào sau đây?
A. Bc Kn. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit tỉnh nào sau đây thuộc
Trung du và min núi Bc B?
A. Cao Bng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven bin Hòn La thuc tnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết cây h tiêu được trng nhiu tnh nào sau
đây thuộc Duyên hi Nam Trung B?
A. Bình Thun. B. Ninh Thun. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ca khẩu nào sau đây thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Mc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.
Câu 21. Cho biu đ:
CẤU GIÁ TR XUT KHU HÀNG THY SN CA C TA NĂM 2010 2018 (%)
(S liu theo Niên gm thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng Kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét o sau đây đúng v s thay đi t trng trong cơ cu giá tr xut khu hàng thy
sn của nước ta năm 2018 so vi năm 2010?
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. D. Tôm đông lạnh gim, thy sản khác tăng.
Câu 22. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MT S TỈNH NĂM 2018
Tnh
Thái Bình
Phú Yên
Kon Tum
Đồng Tháp
Din tích (km
2
)
1586
5023
9674
3384
Dân s (nghìn người)
1793
910
535
1693
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân s ca các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên. D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
Câu 23. Lãnh th nước ta có
A. nhiều đảo ln nh ven b. B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. v trí nm vùng xích đạo. D. hình dng rt rng và kéo dài.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vn ti biển nước ta hin nay?
A. Chuyên ch nhiu hàng hóa xut khu. B. Có các tuyến ven b ng bc nam.
C. Có nhiu cảng hàng hóa năng lực tt. D. Ch tp trung vn chuyn hành khách.
Câu 25. Hoạt đng ngoại thương c ta t sau Đi mới đến nay
A. kim ngch xut khu luôn luôn gim. B. hàng xut khu ch yếu là khoáng sn.
C. th trường ngày càng được m rng. D. quan h buôn bán duy nht vi EU.
Câu 26. Trung du và min núi Bc B không có thun li t nhiên cho phát trin
A. thủy điện và khai thác khoáng sn. B. cây công nghip và nuôi gia súc.
C. cây dược liu cn nhiệt và ôn đới. D. đánh bắt các và khai thác du m.
Câu 27. Thun lợi để phát trin ngh Duyên hi Nam Trung B
A. b bin dài, có các vịnh nước sâu. B. giàu hi sản và có ngư trường ln.
C. có quần đảo và nhiu bãi biển đẹp. D. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
Câu 28. Hoạt động kinh tế nào sau đây phát triển mnh Tây Nguyên hin nay?
A. Khai thác g quý cho xut khu. B. Xây dng vùng chuyên canh lúa.
C. Trng cây công nghiệp lâu năm. D. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và ln.
Câu 29. Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu c nước v
A. phát trin khai thác du và khí. B. tr năng thủy điện các song.
C. trng các loại cây lương thực. D. chăn nuôi gia cầm và thy sn.
Câu 30. Đồng bng sông Cu Long không
A. nhiều nhóm đất khác nhau. B. khí hu cận xích đạo rõ rt.
C. h thng kênh rạch dày đặc. D. nhiu khoáng sn kim loi.
Câu 31. ng ch yếu trong khai thác sinh vt bin c ta hin nay
A. s dng công c truyn thng. B. đẩy mạnh đánh bắt xa b.
C. tập trung tiêu dung trong nước. D. tập trung đánh bắt ven b.
Câu 32. Dân s nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho vic
A. nâng cao chất lượng cuc sng. B. phát trin khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bo tốt điều kin sinh hot. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33. T l lao động nông thôn nước ta hin nay còn cao ch yếu do
A. vic trng lúa cn nhiều lao động. B. cơ cấu kinh tế chuyn biến chm.
C. các hoạt động sn xuất ít đa dạng. D. đồng bng có mật độ dân s ln.
Câu 34. Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay được đẩy nhanh ch yếu do
A. chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh th. B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch v.
C. hình thành và phát trin khu công nghp. D. s phát trin kinh tế và công nghip hóa.
Câu 35. Nhiu loi hình dch v mi ra đời c ta hin nay ch yếu do
A. nhu cu sn xuất, đời sống đa dạng. B. cơ cu dân s theo tuổi có thay đổi.
C. các ngun vốn đầu tư tiếp tục tăng. D. cơ sở h tầng được hoàn thiện hơn.
Câu 36. Cho biểu đồ v du m và than sch của nước ta giai đoạn 2014 2018:
(S liu theo Niêm giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng du m và than sch.
B. Quy mô sản lượng du m và than sch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng du m và than sch.
D. Chuyn dịch cơ cấu sản lượng du m và than sch.
Câu 37. Cho bng s liu:
LAO ĐỘNG T 15 TUI TR LÊN PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2014
2016
2018
Thành th
14106,6
16525,5
17449,9
18071,8
Nông thôn
36286,3
37222,5
36995,4
37282,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liệu, để th hin s thay đổi cấu lao động t 15 tui tr lên phân theo thành th nông
thôn của nước ta giai đoạn 2010 2018, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Kết hp. C. Min. D. Tròn.
Câu 38. Địa hình ven biển nước ta đa dạng ch yếu do tác động kết hp ca
A. sóng bin, thy triu, sông ngòi và hoạt động kiến to.
B. sóng bin, thy triều, độ mn ca bin và thm lục địa.
C. các vùng núi giáp bin và vận động nâng lên, h xung.
D. thy triều, độ mặn nước bin và các dãy núi ra sát bin.
Câu 39. Các nhân t nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung B nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thp và di hi t nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, di hi t nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cu Bc, gió Tây, bão và di hi t nhiệt đới.
D. Tín phong bán cu Bc, gió tây nam, áp thp nhiệt đới, bão.
u 40. Phn lãnh th phía Bắc nước ta biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh th phái
Nam ch yếu do
A. nm gn vùng ngoi chí tuyến, tiếp giáp vi Biển Đông.
B. nm vùng ni chí tuyến, trong khu vc gió mùa châu Á.
C. v trí xa xích đạo và tác động ca Tín phong bán cu Bc.
D. v trí gn chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
-------------------------------HT----------------------------------------
Thí sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam do NXB Giáo dc Vit Nam phát hành t năm 2009 đến nay.
Đáp án
2-B
3-B
4-D
6-A
7-A
9-C
10-A
12-D
13-A
14-A
16-A
17-A
19-A
20-A
22-D
23-A
24-D
26-D
27-B
29-A
30-D
32-A
33-B
34-D
36-B
37-C
39-B
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 61.
Gii chi tiết:
Đối với vùng đồi núi, để hn chế xói mòn trên đất dc phi áp dng tng th các bin pháp thy li, canh
tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vy cá, trồng cây theo băng.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 64.
Gii chi tiết:
Tình trng hn hán trong mùa khô din ra nhiều nơi thường gây ra nguy cháy rừng thiêu hy hàng
nghìn ha rng.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 100.
Gii chi tiết:
c ta nhiu sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bng có th nuôi th cá, tôm nước
ngt.
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 118.
Gii chi tiết:
Ngành công nghip khai thác nguyên, nhiên liu của nước ta ch yếu gm khai thác than, du m khí
đốt.
Qung st thuc ngành luyện kim đen. -> D. Qung st không thuc công nghip khai thác nhiên liu.
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 150.
Gii chi tiết:
- Đồng bng sông Hng có:
+ Diện tích đất phù sa ln, 70% diện tích đất nông nghiệp là đất phù sa màu m. -> A đúng.
+ Nguồn nước ngm phong phú. -> B đúng.
+ Các tnh Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định Ninh Bình giáp bin nên thế mnh v biển đo. -> D
đúng.
- Đồng bng sông Hồng đa hình thp khá bng phng nên sông ngòi tại đây không nhiu tim
năng về thủy điện. -> C không đúng.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 157.
Gii chi tiết:
Vùng đồi trước núi Bc Trung B có thế mnh v chăn nuôi đại gia súc: trâu, bò.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 -5.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 -5, tnh Ninh Thun tiếp giáp vi biển Đông.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, h thng sông chiếm 5,31%; sông Ba chiếm 4,19%, sông
Thu Bn chiếm 3,12% và sông Thái Bình chiếm 4,58% tng diện tích lưu vực các h thống sông nước ta.
-> H thng sông Mã chiếm t l diện tích lưu vực ln nht.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9 vùng khí hu thuc min khí hu phía Bắc là Đông Bắc B.
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13:
- Dãy Phu Luông thuc min Tây Bc và Bc Trung B. -> A đúng.
- Các dãy Sông Gâm, Đông Triều và Ngân Sơn thuộc min Bắc và Đông Bắc Bc B. -> B, C, D sai.
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17:
- Các trung tâm kinh tế M Tho, Cần Thơ, Mau thuộc vùng Đồng bng sông Cu Long. -> A, C, D
sai.
- Trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc Đông Nam Bộ. -> B đúng.
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19 tnh có s ng trâu ln nht là Ngh An.
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20 Tuyên Quang có t l din tích rng so vi din tích toàn tnh
ln nht (trên 60%).
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21 trung tâm công nghip ngành luyn kim màu Thái
Nguyên.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22:
- Các trung tâm công nghip chế biến Thanh Hóa, Đà Nẵng và Quy Nhơn có quy mô vừa. -> A, C, D sai.
- Trung tâm công nghip chế biến Vinh có quy mô nh. -> B đúng.
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, ta thấy đường s 3 ni Ni vi Thái Nguyên, Bc Cn
Cao Bng.
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, ta thy m khoáng sn boxit nhiu tnh Cao Bng (Kí
hiu boxit là Al trong ô vuông).
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 27.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, ta thy khu kinh tế bin Hòn La thuc tnh Qung Bình (Chú
ý kí hiu khu kinh tế bin trang 3 Kí hiu chung).
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, ta thy cây h tiêu được trng nhiu Bình Thun thuc vùng
Duyên hi Nam Trung B.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29.
Gii chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, ta thy các khu kinh tế ca khu của vùng Đông Nam Bộ là:
Hoa Lư (Bình Phước), Xa Mát và Mc Bài (Tây Ninh).
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận xét biểu đồ.
Gii chi tiết:
Qua biểu đồ, rút ra mt s nhn xét sau:
- Tôm đông lạnh gim t trng và gim 6,9%.
- Cá đông lanh giảm t trng và gim 0,9%.
- Các loi thy sản khác tăng tỉ trọng và tăng 7,8%.
Như vậy, các đáp án A, B, C sai và đáp án D đúng.
Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kĩ năng tính toán và nhận xét bng s liu.
Gii chi tiết:
- Công thc: Mật độ dân s = Dân s / diện tích (Đơn vị: Người/km
2
).
- Áp dng công thức trên, ta tính đưc kết qu là: Thái Bình (1130), Phú Yên (181), Kon Tum (55), Đồng
Tháp (500). Như vy, Thái Bình mật độ dân s cao nht, tiếp đến Đồng Tháp, Phú Yên Kon
Tum.
=> Các đáp án A, B, C sai và D đúng.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 13.
Gii chi tiết:
Lãnh th nước ta có nhiều đảo ln nh ven bờ. Các đảo tp trung nhiu nht vùng vnh Bc B.
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 132.
Gii chi tiết:
Vn tải đường biển nước ta vn chuyn c hành khách và hàng hóa. Đặc bit vn chuyn quc tế ngày
càng phát triển, đặc là vn chuyn hàng hóa quc tế.
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 137.
Gii chi tiết:
Sau Đổi mi, th trường buôn bán ngày càng được m rộng theo hướng đa dạng a, đa phương hóa =>
Đáp án C đúng.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 146-148.
Gii chi tiết:
Ngành khai thác du khí phát trin mnh vùng Đông Nam B. Ngành khai thác du khí không phi thế
mnh vùng Trung du và min núi Bc B => Ý D sai.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 162.
Gii chi tiết:
Chú ý t khóa “phát triển ngh cá”, như vậy thun li nhất để phát trin ngh vùng Duyên hi Nam
Trung B vùng này giàu hi sản các ngư trường rng ln vi mt s ngư trường tiêu biểu như
Hoàng Sa Trường Sa, Ninh Thun Bình Thun.
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 168.
Gii chi tiết:
Tây Nguyên có nguồn tài nguyên đt badan tp trung vi quy mô rng lớn, có điu kin khí hu thun li
nên vùng Tây Nguyên phát trin mnh các cây công nghiệp lâu năm như phê, cao su, h tiêu, điều,
chè,… => Vùng Tây Nguyên phát trin mnh hoạt động kinh tế v trng các loi cây ng nghip lâu
năm.
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 178.
Gii chi tiết:
Tài nguyên khoáng sn du khí tp trung trên 90% vùng Đông Nam B => Đông Nam Bộ đứng đầu c
nước v phát trin khai thác du khí.
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
nhiu khoáng sn kim loi.
Gii chi tiết:
Các loi khoáng sn ch yếu đá vôi (Hà Tiên, Kiên Lương) than bùn (U Minh, T Giác Long
Xuyên….). Ngoài ra, còn dầu khí thm lục địa bước đầu đã được khai thác. Như vậy, vùng Đồng
bng sông Cu Long không có tài nguyên khoáng sn kim loại => Đáp án D sai.
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp giải:
Liên h kiến thc bài: Vấn đề phát trin thy sn
Gii chi tiết:
Hin nay, vic khai thác quá mức trái phép đã khiến ngun li thy sn ven b b suy gim nghiêm
trng.
=> Do vậy hướng ch yếu trong khai thác sinh vt bin nước ta hiện nay đánh bắt xa b để bo v
ngun li thy sn ven b và nâng cao hiu qu khai thác.
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
Kiến thc bài 16 Dân s và s phân b dân cư nước ta
Gii chi tiết:
Dân s ớc ta đông gây khó khăn chủ yếu cho vic nâng cao chất lượng cuc sng. Bi dân s đông =>
nhu cu v giáo dc, y tế, ăn uống, nhà , sinh hoạt…là rất lớn; trong điều kin nn kinh tế còn đang phát
trin, vic nâng cao chất lượng cuc sng cho tt c người dân gp nhiều khó khăn.
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp giải:
Kiến thc bài 17 Lao động và vic làm
Gii chi tiết:
T l lao động nông thôn nước ta hin nay còn cao ch yếu do cơ cấu kinh tế chuyn biến chậm. Cơ cấu
kinh tế chuyn biến chm nên hoạt động kinh tế ch yếu nông thôn sn xut nông nghip (trng trt,
chăn nuôi lâm nghiệp, thy sn) ngh th công truyn thng. Các hoạt động công nghip dch
v còn hn chế, chưa tạo ra nhiu vic làm.
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kiến thc bài 18 Đô thị hóa
Gii chi tiết:
Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay được đẩy nhanh ch yếu do s phát trin kinh tế công nghip
hóa.
- Kinh tế phát trin và công nghip hóa phát trin => các hoạt động sn xut công nghip và dch v được
đẩy mạnh, đa dạng, to ra nhiu việc làm, thu hút đông đảo dân cư lao động v thành th.
- Kinh tế phát triển => cơ sở h tầng, cơ sở vt chất kĩ thuật được đầu tư hiện đại và đồng b hơn.
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải:
Liên h: các hoạt động dch v ra đời gn vi hoạt động sn xuất và đời sng của con người.
Gii chi tiết:
Nhiu loi hình dch v mới ra đời nước ta hin nay ch yếu do nhu cu sn xuất đi sống đa dạng.
Nhu cu sn xuất đa dạng, cùng với đời sống đa dạng, nhu cu của người dân ngày càng lớn => đòi hỏi
nhiu loi hình dch v mới ra đời (như dịch v giao hàng, vn chuyển, bán đồ ăn online,…)
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận din ni dung biểu đồ
Gii chi tiết:
Cơ cấu => biểu đồ tròn hoc min => loi A
Tốc độ tăng trưởng => biểu đồ đường => loi C
Chuyn dịch cơ cấu => biểu đồ min => loi D
=> Vy biểu đồ ct (ct ghép, giá tr tuyệt đối) như trên khả năng thể hin quy sản lượng du m
và than sch.
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận din biểu đồ
Gii chi tiết:
Để th hin s thay đổi cơ cấu, trong 4 năm => biểu đồ min là thích hp nht
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp giải:
Liên h các tác nhân ni lc ngoi lc hình thành nên dạng địa hình ven bin (liên h kiến thc Địa
10)
Gii chi tiết:
- Sóng biển => có tác đng mài mòn b bin hình thành các dạng địa hình: hàm ếch sóng v, b bin mài
mòn..
- Thy triu, sông ngòi => hình thành các dạng địa hình như tam giác châu bãi triều, đầm phá.., ca
sông..
- Hoạt động kiến to làm biến đổi địa hình ven bin thm lục địa => hình thành các vũng vịnh nước
sâu, đảo ven bờ…
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa, Liên h các nhân t gây mưa cho khu vực Trung B
Gii chi tiết:
* Gió Tây (còn gọi là gió phơn Tây Nam) => gây hiệu ứng phơn khô nóng, không gây mưa =>loại đáp án
A, C
* Gió Tây Nam đầu mùa h ợt qua dãy Trường Sơn Bắc các dãy núi biên gii Vit Lào gây hiu
ứng phơn cho duyên hi min Trung (Bc Trung Bộ) => cũng chính gió phơn Tây Nam (gió Tây) =>
loi D
* Trung B bao gm khu vc Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B và Tây Nguyên
- Khu vc Bc Trung B: các nhân t gây mưa cho khu vực này gm bão, di hi t nhiệt đới, gió
mùa đông bắc
- Khu vc Duyên hi Nam Trung B: các nhân t gây mưa cho vùng này tín phong đông bắc (gió
đông bắc), bão và di hi t nhiệt đới.
- Khu vc Tây Nguyên trc tiếp đón gió mùa Tây Nam gây mưa lớn vào mùa h
=> Như vậy các nhân t ch yếu tạo nên mùa a Trung B nước ta là: gió mùa Tây Nam, di hi t
nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 40: Đáp án D
Phương pháp giải:
Liên h v trí địa lí và đặc điểm khí hu min Bc
Gii chi tiết:
Phn lãnh th phía Bắc nước ta v trí gn chí tuyến Bắc, vào mùa đông vùng nơi trực tiếp đón gió
mùa đông bắc lạnh giá đem lại 1 mùa đông lạnh, nn nhiệt mùa đông hạ thp.
Trong khi miền Nam không có mùa đông, nắng nóng quanh năm.
=> Do vy chênh lch nhiệt độ mùa đông mùa h phía Bc lớn => biên độ nhiệt năm cao hơn miền
Nam
| 1/13

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Lần 2 – Ngày 6/5/2020
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn.
D. trồng cây theo băng.
Câu 2. Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ A. rét hại. B. cháy rừng. C. sương muối. D. rét đậm.
Câu 3. Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại A. vịnh biển. B. ao hồ. C. bãi triều. D. đầm phá.
Câu 4. Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Quặng sắt.
Câu 5. Đồng bằng song Hồng không có thế mạnh về
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng. D. biển đảo.
Câu 6. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi gia súc lớn. B. trồng lúa gạo. C. nuôi thủy sản.
D. khai thác gỗ quý.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Thuận. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống song sau đây, hệ thống
song nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Mỹ Tho. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện
tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Thái Nguyên.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Nam Định.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.
Câu 21. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống Kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy
sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Thái Bình Phú Yên Kon Tum Đồng Tháp Diện tích (km2) 1586 5023 9674 3384
Dân số (nghìn người) 1793 910 535 1693
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.
B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
Câu 23. Lãnh thổ nước ta có
A. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
D. hình dạng rất rộng và kéo dài.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu.
B. Có các tuyến ven bờ hướng bắc – nam.
C. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực tốt.
D. Chỉ tập trung vận chuyển hành khách.
Câu 25. Hoạt động ngoại thương nước ta từ sau Đổi mới đến nay có
A. kim ngạch xuất khẩu luôn luôn giảm.
B. hàng xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản.
C. thị trường ngày càng được mở rộng.
D. quan hệ buôn bán duy nhất với EU.
Câu 26. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển
A. thủy điện và khai thác khoáng sản.
B. cây công nghiệp và nuôi gia súc.
C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
D. đánh bắt các và khai thác dầu mỏ.
Câu 27. Thuận lợi để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
B. giàu hải sản và có ngư trường lớn.
C. có quần đảo và nhiều bãi biển đẹp.
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
Câu 28. Hoạt động kinh tế nào sau đây phát triển mạnh ở Tây Nguyên hiện nay?
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.
Câu 29. Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. phát triển khai thác dầu và khí.
B. trữ năng thủy điện ở các song.
C. trồng các loại cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
Câu 30. Đồng bằng sông Cửu Long không
A. nhiều nhóm đất khác nhau.
B. khí hậu cận xích đạo rõ rệt.
C. hệ thống kênh rạch dày đặc.
D. nhiều khoáng sản kim loại.
Câu 31. Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng công cụ truyền thống.
B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. tập trung tiêu dung trong nước.
D. tập trung đánh bắt ven bờ.
Câu 32. Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33. Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do
A. việc trồng lúa cần nhiều lao động.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm.
C. các hoạt động sản xuất ít đa dạng.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số lớn.
Câu 34. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.
C. hình thành và phát triển khu công nghệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
Câu 35. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.
Câu 36. Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2014 2016 2018 Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18071,8 Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông
thôn của nước ta giai đoạn 2010 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu 38. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 39. Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 40. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phái Nam chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực gió mùa châu Á.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
-------------------------------HẾT----------------------------------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Đáp án 1-D 2-B 3-B 4-D 5-C 6-A 7-A 8-A 9-C 10-A 11-B 12-D 13-A 14-A 15-B 16-A 17-A 18-D 19-A 20-A 21-D 22-D 23-A 24-D 25-C 26-D 27-B 28-C 29-A 30-D 31-B 32-A 33-B 34-D 35-A 36-B 37-C 38-A 39-B 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 61. Giải chi tiết:
Đối với vùng đồi núi, để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh
tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 64. Giải chi tiết:
Tình trạng hạn hán trong mùa khô diễn ra ở nhiều nơi thường gây ra nguy cơ cháy rừng thiêu hủy hàng nghìn ha rừng.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 100. Giải chi tiết:
Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng có thể nuôi thả cá, tôm nước ngọt.
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 118. Giải chi tiết:
Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu của nước ta chủ yếu gồm khai thác than, dầu mỏ và khí đốt.
Quặng sắt thuộc ngành luyện kim đen. -> D. Quặng sắt không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu.
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 150. Giải chi tiết:
- Đồng bằng sông Hồng có:
+ Diện tích đất phù sa lớn, 70% diện tích đất nông nghiệp là đất phù sa màu mỡ. -> A đúng.
+ Nguồn nước ngầm phong phú. -> B đúng.
+ Các tỉnh Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình giáp biển nên có thế mạnh về biển đảo. -> D đúng.
- Đồng bằng sông Hồng có địa hình thấp và khá bằng phẳng nên sông ngòi tại đây không có nhiều tiềm
năng về thủy điện. -> C không đúng.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 157. Giải chi tiết:
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc: trâu, bò.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh Ninh Thuận tiếp giáp với biển Đông.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông Mã chiếm 5,31%; sông Ba chiếm 4,19%, sông
Thu Bồn chiếm 3,12% và sông Thái Bình chiếm 4,58% tổng diện tích lưu vực các hệ thống sông nước ta.
-> Hệ thống sông Mã chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 vùng khí hậu thuộc miền khí hậu phía Bắc là Đông Bắc Bộ.
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13:
- Dãy Phu Luông thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. -> A đúng.
- Các dãy Sông Gâm, Đông Triều và Ngân Sơn thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. -> B, C, D sai.
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17:
- Các trung tâm kinh tế Mỹ Tho, Cần Thơ, Cà Mau thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long. -> A, C, D sai.
- Trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc Đông Nam Bộ. -> B đúng.
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 tỉnh có số lượng trâu lớn nhất là Nghệ An.
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 Tuyên Quang có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất (trên 60%).
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu là Thái Nguyên.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22:
- Các trung tâm công nghiệp chế biến Thanh Hóa, Đà Nẵng và Quy Nhơn có quy mô vừa. -> A, C, D sai.
- Trung tâm công nghiệp chế biến Vinh có quy mô nhỏ. -> B đúng.
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ta thấy đường số 3 nối Hà Nội với Thái Nguyên, Bắc Cạn và Cao Bằng.
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, ta thấy mỏ khoáng sản boxit có nhiều ở tỉnh Cao Bằng (Kí
hiệu boxit là Al trong ô vuông).
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ta thấy khu kinh tế biển Hòn La thuộc tỉnh Quảng Bình (Chú
ý kí hiệu khu kinh tế biển ở trang 3 – Kí hiệu chung).
Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, ta thấy cây hồ tiêu được trồng nhiều ở Bình Thuận thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29. Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, ta thấy các khu kinh tế cửa khẩu của vùng Đông Nam Bộ là:
Hoa Lư (Bình Phước), Xa Mát và Mộc Bài (Tây Ninh).
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận xét biểu đồ. Giải chi tiết:
Qua biểu đồ, rút ra một số nhận xét sau:
- Tôm đông lạnh giảm tỉ trọng và giảm 6,9%.
- Cá đông lanh giảm tỉ trọng và giảm 0,9%.
- Các loại thủy sản khác tăng tỉ trọng và tăng 7,8%.
Như vậy, các đáp án A, B, C sai và đáp án D đúng.
Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu. Giải chi tiết:
- Công thức: Mật độ dân số = Dân số / diện tích (Đơn vị: Người/km2).
- Áp dụng công thức trên, ta tính được kết quả là: Thái Bình (1130), Phú Yên (181), Kon Tum (55), Đồng
Tháp (500). Như vậy, Thái Bình có mật độ dân số cao nhất, tiếp đến là Đồng Tháp, Phú Yên và Kon Tum.
=> Các đáp án A, B, C sai và D đúng.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 13. Giải chi tiết:
Lãnh thổ nước ta có nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. Các đảo tập trung nhiều nhất ở vùng vịnh Bắc Bộ.
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 132. Giải chi tiết:
Vận tải đường biển nước ta vận chuyển cả hành khách và hàng hóa. Đặc biệt là vận chuyển quốc tế ngày
càng phát triển, đặc là vận chuyển hàng hóa quốc tế.
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 137. Giải chi tiết:
Sau Đổi mới, thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa => Đáp án C đúng.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 146-148. Giải chi tiết:
Ngành khai thác dầu khí phát triển mạnh ở vùng Đông Nam Bộ. Ngành khai thác dầu khí không phải thế
mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ => Ý D sai.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 162. Giải chi tiết:
Chú ý từ khóa “phát triển nghề cá”, như vậy thuận lợi nhất để phát triển nghề cá ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là vùng này giàu hải sản và có các ngư trường rộng lớn với một số ngư trường tiêu biểu như
Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận.
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 168. Giải chi tiết:
Tây Nguyên có nguồn tài nguyên đất badan tập trung với quy mô rộng lớn, có điều kiện khí hậu thuận lợi
nên vùng Tây Nguyên phát triển mạnh các cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,
chè,… => Vùng Tây Nguyên phát triển mạnh hoạt động kinh tế về trồng các loại cây công nghiệp lâu năm.
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 178. Giải chi tiết:
Tài nguyên khoáng sản dầu khí tập trung trên 90% ở vùng Đông Nam Bộ => Đông Nam Bộ đứng đầu cả
nước về phát triển khai thác dầu khí.
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
nhiều khoáng sản kim loại. Giải chi tiết:
Các loại khoáng sản chủ yếu là đá vôi (Hà Tiên, Kiên Lương) và than bùn (U Minh, Tứ Giác Long
Xuyên….). Ngoài ra, còn có dầu khí ở thềm lục địa bước đầu đã được khai thác. Như vậy, vùng Đồng
bằng sông Cửu Long không có tài nguyên khoáng sản kim loại => Đáp án D sai.
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp giải:
Liên hệ kiến thức bài: Vấn đề phát triển thủy sản Giải chi tiết:
Hiện nay, việc khai thác quá mức và trái phép đã khiến nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm nghiêm trọng.
=> Do vậy hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là đánh bắt xa bờ để bảo vệ
nguồn lợi thủy sản ven bờ và nâng cao hiệu quả khai thác.
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
Kiến thức bài 16 – Dân số và sự phân bố dân cư nước ta Giải chi tiết:
Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Bởi dân số đông =>
nhu cầu về giáo dục, y tế, ăn uống, nhà ở, sinh hoạt…là rất lớn; trong điều kiện nền kinh tế còn đang phát
triển, việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả người dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp giải:
Kiến thức bài 17 – Lao động và việc làm Giải chi tiết:
Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm. Cơ cấu
kinh tế chuyển biến chậm nên hoạt động kinh tế chủ yếu ở nông thôn là sản xuất nông nghiệp (trồng trọt,
chăn nuôi và lâm nghiệp, thủy sản) và nghề thủ công truyền thống. Các hoạt động công nghiệp và dịch
vụ còn hạn chế, chưa tạo ra nhiều việc làm.
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
Kiến thức bài 18 – Đô thị hóa Giải chi tiết:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
- Kinh tế phát triển và công nghiệp hóa phát triển => các hoạt động sản xuất công nghiệp và dịch vụ được
đẩy mạnh, đa dạng, tạo ra nhiều việc làm, thu hút đông đảo dân cư lao động về thành thị.
- Kinh tế phát triển => cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư hiện đại và đồng bộ hơn.
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải:
Liên hệ: các hoạt động dịch vụ ra đời gắn với hoạt động sản xuất và đời sống của con người. Giải chi tiết:
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do nhu cầu sản xuất và đời sống đa dạng.
Nhu cầu sản xuất đa dạng, cùng với đời sống đa dạng, nhu cầu của người dân ngày càng lớn => đòi hỏi
nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời (như dịch vụ giao hàng, vận chuyển, bán đồ ăn online,…)
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận diện nội dung biểu đồ Giải chi tiết:
Cơ cấu => biểu đồ tròn hoặc miền => loại A
Tốc độ tăng trưởng => biểu đồ đường => loại C
Chuyển dịch cơ cấu => biểu đồ miền => loại D
=> Vậy biểu đồ cột (cột ghép, giá trị tuyệt đối) như trên có khả năng thể hiện quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận diện biểu đồ Giải chi tiết:
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu, trong 4 năm => biểu đồ miền là thích hợp nhất
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp giải:
Liên hệ các tác nhân nội lực và ngoại lực hình thành nên dạng địa hình ven biển (liên hệ kiến thức Địa 10) Giải chi tiết:
- Sóng biển => có tác động mài mòn bờ biển hình thành các dạng địa hình: hàm ếch sóng vỗ, bờ biển mài mòn..
- Thủy triều, sông ngòi => hình thành các dạng địa hình như tam giác châu có bãi triều, đầm phá.., cửa sông..
- Hoạt động kiến tạo làm biến đổi địa hình ven biển và thềm lục địa => hình thành các vũng vịnh nước sâu, đảo ven bờ…
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bài 9 – Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, Liên hệ các nhân tố gây mưa cho khu vực Trung Bộ Giải chi tiết:
* Gió Tây (còn gọi là gió phơn Tây Nam) => gây hiệu ứng phơn khô nóng, không gây mưa =>loại đáp án A, C
* Gió Tây Nam đầu mùa hạ vượt qua dãy Trường Sơn Bắc và các dãy núi biên giới Việt – Lào gây hiệu
ứng phơn cho duyên hải miền Trung (Bắc Trung Bộ) => cũng chính là gió phơn Tây Nam (gió Tây) => loại D
* Trung Bộ bao gồm khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
- Khu vực Bắc Trung Bộ: các nhân tố gây mưa cho khu vực này gồm có bão, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa đông bắc
- Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ: các nhân tố gây mưa cho vùng này là tín phong đông bắc (gió
đông bắc), bão và dải hội tụ nhiệt đới.
- Khu vực Tây Nguyên trực tiếp đón gió mùa Tây Nam gây mưa lớn vào mùa hạ
=> Như vậy các nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta là: gió mùa Tây Nam, dải hội tụ
nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 40: Đáp án D
Phương pháp giải:
Liên hệ vị trí địa lí và đặc điểm khí hậu miền Bắc Giải chi tiết:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có vị trí gần chí tuyến Bắc, vào mùa đông vùng là nơi trực tiếp đón gió
mùa đông bắc lạnh giá đem lại 1 mùa đông lạnh, nền nhiệt mùa đông hạ thấp.
Trong khi miền Nam không có mùa đông, nắng nóng quanh năm.
=> Do vậy chênh lệch nhiệt độ mùa đông và mùa hạ ở phía Bắc lớn => biên độ nhiệt năm cao hơn miền Nam