Đề minh họa môn GDCD 2022 Bộ GD&ĐT (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề minh họa môn Giáo Dục Công Dân 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 81. Theo quy định ca pháp lut, vic bắt người trong trường hp khn cấp được tiến hành khi có
căn cứ khẳng định ch của người đó có dấu vết ca ti phm và cn
A. phát mi tài sản đã thế chp. B. ngăn chặn việc người đó bỏ trn.
C. hy b mi hình thc giao tiếp. D. loi tr các bin pháp qun chế.
Câu 82. Mt trong nhng ni dung của bình đẳng trong kinh doanh là mi ch th kinh tế khi tiến hành
hoạt động kinh doanh đều được
A. hp tác và cnh tranh lành mnh. B. chm dt tình trng giàu nghèo.
C. loi b hình thức lao động th công. D. kim soát và thâu tóm th trưng.
Câu 83. Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn sáng to khi
A. tham chiếu mô hình, kiu dáng. B. kim tra ngun gc, niêm phong.
C. đối sánh mu mã, nhãn hiu. D. đưa ra phát minh, sáng ch.
Câu 84. Lĩnh vực trao đi, mua bán mà đó các chủ th kinh tế tác động qua li lẫn nhau để xác định
giá c và s ng hàng hóa, dch v
A. th trường. B. nhân t ch quan.
C. địa gii hành chính. D. tin t.
Câu 85. Theo quy định ca pháp luật, ngưi thuộc cơ quan nhà nước có thm quyn t ý khám xét nhà
ca công dân là vi phm quyn
A. bt kh xâm phm v h tch. B. bt kh xâm phm v ch .
C. được bo h v nhân lc. D. được bo h v thân th.
Câu 86. Bt kì công dân nào khi có đ điều kiện theo quy định ca pháp luật đều được bình đẳng v
hưởng quyn và phi
A. bo mt thông tin gây qu vacxin.
B. chm dt mi ngun lây lan dch bnh.
C. thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước.
D. trit tiêu tt c các t nn hi.
Câu 87. Nhng quy tc x s chung được áp dng nhiu ln, nhiều nơi, đối vi tt c mọi người,
trong mọi lĩnh vực của đời snghi là pháp lut th hin nh
A. cương chế, bo lc. B. quy phm ph biến.
C. bo mt tuyệt đối. D. áp đảo, chuyên quyn.
Câu 88. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiu là quan h gia v, chng phi da trên
nguyên tc dân ch không được
A. đấu tranh phê bình. B. phân biệt đối x.
C. vấn tâm . D. chuyn quyn tha kế.
Câu 89. Công dân không làm những điều pháp lut cm là
A. vấn pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. sửa đổi pháp lut. D. cng c pháp lut.
Câu 90. Mt trong nhng ni dung của bình đẳng trong lao động là mọi ng dân đều được t do
A. hy b thỏa ước. B. điều phối dư luận.
Trang 2
C. phong ta th trường. D. la chn vic làm.
Câu 91. Công dân báo cho quan nhà nước có thm quyn biết v hành vi vi phm pháp lut ca bt
c t chc nào là thc hin
A. quyn t cáo. B. quyn khiếu ni.
C. việc định danh. D. vic thm vn.
Câu 92. Hành vi vi phm pháp lut có mc độ nguy him cho xã hi thấp hơn tội phm, xâm phm các
quy tc quản lí nhà nước là vi phm
A. th l. B. hình s. C. tha thun. D. hành chính.
Câu 93. Quyền bình đẳng gia các dân tộc được hiu là các dân tc cùng sinh sng trên lãnh th Vit
Nam đều được Nhà nước và pháp lut
A. đáp ứng mi nhu cu. B. chia đều qu phúc li.
C. tạo điều kin phát trin. D. bãi b thuế thu nhp.
Câu 94. Theo quy định ca pháp luật, công dân không được thc hin quyn bu c đại biu Hi đồng
nhân dân các cấp trong trương hợp đang phải
A. điều chuyển nơi công tác. B. tham gia vic tranh c.
C. cách li y tế tp trung. D. chp hành hình pht tù.
Câu 95. Trong nn kinh tế th trưng, khi các doanh nghip thu hp sn xuất thì lượng cung hàng hóa
A. tăng đột biến. B. t trit tiêu.
C. thưng gim xung. D. luôn gi nguyên.
Câu 96. Pháp lut v s phát trin kinh tế quy định khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mi ch th
kinh tế đều phi
A. qun lí bng hình thc trc tuyến.
B. tuân th quy định v quc phòng.
C. s dng mi loi cnh tranh.
D. đào tạo ngun lc kế cn.
Câu 97. Mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp là mọi công dân đều được
A. ch động học vượt cấp, vượt lp.
B. đặc cách trong kiểm tra, đánh giá.
C. hoàn tr toàn b kinh phí đào tạo.
D. đối x bình đằng v cơ hội hc tp.
Câu 98. Công dân bày t quan điềm ca nh v các vấn đề chính tr, kinh tế của đất nước là thc hin
quyn
A. t do ngôn lun. B. qun tr truyn thông.
C. điều phi cộng đồng. D. chia s kinh nghim.
Câu 99. Mt trong nhng du hiệu để xác định hành vi vi phm pháp luật là người vi phm phi
A. t v. B. n danh. C. phn kháng. D. có li.
Câu 100. Công dân tho lun, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp lut quan trng là thc hin quyn
tham gia quản lí nhà nước và xã hi
A. vùng duyên hi. B. phm vi c nước.
C. vùng đồng bng. D. phạm vi cơ sở.
Trang 3
Câu 101. Công dân thc hin quyn tham gia quản nhà nước và xã hi phạm vi cơ sở trong trưng
hợp nào sau đây?
A. Tham kho hình thức, quy trình khen thưởng.
B. Bảo đảm an toàn, an sinh trong c nước.
C. Giám sát d toán, quyết toán ngân sách xã.
D. Phản ánh vướng mc, bt cp ca pháp lut.
Câu 102. Công dân thi hành pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Đăng kí sửa mã định danh. B. Lan ta thông tin ni b.
C. Tham gia bo v an ninh quc gia. D. Bo mật kĩ năng phòng chống dch.
Câu 103. Đề xác định mt vt phẩm là hàng hóa, người ta không căn cứ vào điều kiện nào sau đây?
A. Có nhng công dng nhất định. B. Đáp ng nhu cu t cung, t cp.
C. Thông qua việc trao đồi, mua bán. D. Do quá trình lao động to ra.
Câu 104. Trường hợp nào sau đây thể hin việc công dân được hưởng quyền được phát trin?
A. Ch động định đoạt qu vacxin phòng dch.
B. Đề xut min phí mi loi dch v.
C. ng đời sng vt cht và tinh thần đầy đủ.
D. T ấn định kinh phí đào tạo ngh.
Câu 105. Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyền được pháp lut bo h v tính mng,
sc khe khi thc hiện hành vi nào sau đây đối với người khác?
A. Lừa đảo, y quyn nhân thân. B. Đe dọa, đánh gây thương tích.
C. Li dng, c ý mo danh. D. Áp đặt, đề cao uy lc.
Câu 106. Việc Nhà nưc tạo điều kiện cho người dân thuc các dân tc sinh sng trên lãnh th Vit
Nam được phát trin nông nghiệp theo hướng hữu cơ nhằm tăng thu nhập là bảo đảm quyền bình đằng
gia các dân tc phương diện nào sau đây?
A. Văn hóa. B. Quc phòng. C. Kinh tế. D. Giáo dc.
Câu 107. Trong nn kinh tế th trưng, quy lut giá tr có tác động nào sau đây?
A. Kích thích lc lượng sn xut phát trin.
B. Chm dt nh trng phá giá hàng hóa.
C. Cân bng mi loi cnh tranh.
D. Trit tiêu quan h cung ng.
Câu 108. Theo quy định ca pháp luật, ngưi làm nhim v chuyn phát vi phm quyền được bảo đảm
an toàn và bí mật thư n, điện tín ca khách hàng khi t ý thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Phát tán nội dung điện n. B. Tiêu hy biên lai thu phí.
C. T chi giải đáp thắc mc. D. G b niêm phong kho hàng.
Câu 109. Theo quy định ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn khiếu ni khi
A. nhn quyết định x phạt chưa thỏa đáng.
B. bt gặp đối tượng xut cnh trái phép.
C. chng kiến hành vi phá rừng đầu ngun.
D. phát hiện người trn khỏi nơi cách li.
Trang 4
Câu 110. Người đủ năng lực trách nhiệm pháp lí theo quy đnh ca pháp lut vi phm hình s khi c ý
thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Dùng vũ lực để ỡng đoạt tài sn. B. Trì hoãn nâng cp dch v công cng.
C. Phn bác thông tin nhân chng cung cp. D. Né tránh xâm ln phạm vi đê điều.
Câu 111. Nhn được tin báo ông 𝑀 trm cp c vt, ông 𝐴 là công an viên đến nhà ông 𝑀 đưa giấy
triu tập, sau đó cưng ông M v tr s công an đề ly li khai. Mc dù ông M đã cung cấp bng chng
ngoi phạm nhưng ông A vn ép buc ông M phi li tr s hai ngày để phc v công tác điều tra.
Ông A đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v ch . B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. Đưc pháp lut bo h v danh nh. D. Đưc pháp lut bo h v tài sn.
Câu 112. Ch Y là nhân viên ti ca hàng kinh doanh do bà Q làm ch. Mt ln, ch M là khách hàng
dùng tin gi thanh toán khi mua m phm, bà Q yêu cu ch Y đuồi theo ch M nhằm đòi lại hàng. Ch
M định điều khiền xe mô tô vào đường dành cho xe ưu tiên đề b trốn nhưng bị ch Y ngăn lại. Vic ch
Mch Y tranh cãi làm ảnh hưởng đến người đi đường nên hai ch b anh N là cnh sát giao thông lậ
biên bn, ra quyết định x pht v hành vi điê
u khiển phương tiện khi chưaGiấy phép lái xe và đi sai
làn đường. Mt tháng sau, ch Ynh phát hin ch P người yêu anh N là ch lô đất nm trong din
gii phóng mt bng thuộc địa bàn do bác ch qun . Biết ch P chưa hài lòng với mc tin bồi thường
theo quyết định đền bù gii phóng mt bng của quan nhà nước có thm quyn, ch Y đã tìm cách làm
quen vi ch 𝑃 ri dùng danh tính ca bác mình hứa giúp đỡ ch 𝑃. Sau khi nhn ca ch P s tin 30
triệu đồng, vi mục đích chiếm đoạt tin, ch Y đã bỏ trn. Những ai sau đây có thể vừa được thc hin
quyn khiếu ni vừa được thc hin quyn t cáo?
A. Ch 𝑃, ch YQ. B. Ch P và ch Y.
C. Ch Y, ch M và anh N. D. Ch P và bà Q.
Câu 113. M con gái là ch H, con trai là anh Acon dâu là ch B. Nghi ng anh A tham gia đánh
bc trc tuyến, ch B bí mt rút tin tiết kim ca hai v chng ri nh m đẻ ch là bà Q gi h. Vn
coi thưng anh A không có thu nhp ồn định nên bà Q đã khuyên con gái góp vốn cùngkinh doanh
nhu yếu phẩm và được ch B đồng ý. Biết chuyn, ch H bịa đặt và đưa thông tin sai lệch v ch B lên
mng xã hội đồng thi cùng M đến nhà bà Q vu khng bà Q lừa đảo chiếm đot tài sn ca v chng
anh A nên gia hai bà xy ra xô xát. Nhng ai sau đây vi phạm quyền bình đng trong hôn nhân và gia
đình?
A. Anh A, ch B và bà M. B. Ch B, ch H Q.
C. M, bà Q và ch H. D. Ch 𝐻, ch 𝐵𝑀.
Câu 114. Anh A và anh B cùng là nhân viên chuyn phát. Mt ln trong gi làm việc, theo đề ngh ca
anh A, anh B đã đồng ý giúp anh A chuyền thư của khách hàng gi cho ch C ti thôn X. Vì ch C đi
vng và không khóa ca nên anh B đặt thư gữi cho ch ti phòng khách nhà ch. Khi anh B va ra v, ch
N là tình nguyn viên cùng ông D là trưng thôn vào nhà ch C tuyên truyn v công tác dân s. Thy
thư gửi cho ch C, ch N tò mò m ra đọc ri bí mật dùng điện thoi nhân chp li nội dung thư và gi
cho nhóm bn. Ông D phát hiện đã ngăn chặn hành vi ca ch N nhưng lại tình làm rách thư. Vì lo sợ,
ông D vi vã hủy thư đó. Ba giờ sau, ch C tr v nhà, khi biết ch N là người lan truyn thông tin v
nh, ch C nhn tin xúc phm và yêu cu ch N phi công khai xin li. Những ai sau đây vừa vi phm
quyn bt kh xâm phm v ch va vi phm quyền được pháp lut bảo đảm an toàn và bí mt v thư
n, điện thoại, điện tín ca công dân?
A. Anh 𝐵, ch 𝐶 và ông 𝐷. B. Anh A, anh B và ch N.
C. Ông D, anh A và ch N. D. Ch N, anh 𝐵 và ông 𝐷.
Trang 5
Câu 115. Sau khi cùng nhn bng c nhân, ch A tr v quê nhà và được chính quyền địa phương hỗ tr
để thc hin d án bo tn trang phục đặc trưng của dân tc mình, anh 𝑉 được tạo điều kin phát triển kĩ
thut dt vi và nhuộm tơ sợi truyn thng. Ch A anh V cùng được hưởng quyn bình đẳng gia các
dân tc phương diện nào sau đây?
A. An ninh. B. Quc phòng. C. Chính tr. D. Văn hóa.
Câu 116. Các anh A, B, X, D là công nhân dt may và mỗi người thuê mt phòng khép kín trong khu
nhà tr ca bà Q làm nơi ở. Khi đã thân thiết, anh Xanh D bí mt t chc cho một nhóm người nhp
cnh trái phép ri hai anh cùng h b trốn. Cũng trong thời gian trên, theo đề ngh ca anh A, anh B
đồng ý cho anh A n xe mô tô một ngày đề v quê. Trên đường đi, trông thấy anh X t xa, anh A đã
điều khiền xe mô tô ngược chiu của đường mt chiều để gặ anh 𝑋. Không nhng không tìm hiểu được
do anh X b đi, anh A còn b anh X phá hng xe mô tô. Bc xúc vì anh A sai hn, li thy xe ca mình
b hng, anh B đã yêu cầu anh A phi hoàn tr hin trng của xe như lúc cho mượn. Trong khi đó, vì anh
Xanh D chưa nộp tiền thuê nhà dù đã quá thời hn mt tháng so vi hợp đồng, li không gặp được
hai anh, Q đã thu giữ tài sn ca h rồi cho người khác thuê lại hai căn phòng nạy. Vô tình gp
được anh B thông tin toàn b s vic, anh D bức xúc nên đã tạt sơn làm bẩn ng nhà bà Q. Nhng ai
sau đây vừa vi phm pháp lut hành chính va vi phm pháp lut dân s?
A. Anh 𝐴 và anh 𝐷. B. Anh 𝐷, anh 𝐴𝑄.
C. Anh X, anh BQ. D. Anh 𝐴 và anh 𝑋.
Câu 117. Ti một điểm bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cp, bà N người không biết ch đã
nh được ch H đồng ý viết h phiếu bu theo la chn của bà. Sau khi để ch Q sao chép li toàn b
ni dung phiếu bu ca nh,N đưa phiếu bầu đó cho chị H b vào hòm phiếu rồi ba người cùng ra
v. BàNch H cùng vi phm nguyên tc bu c nào sau đây?
A. Trc tiếp. B. Đi din. C. B phiếu kín. D. Đưc y quyn.
Câu 118. Anh M đã chế to thành công ki-ốt thông minh để rà soát, kiểm tra người có nguy cơ nhiễm
COVID-19 với độ tin cy cao, giá thành rè. Sn phẩm này bước đầu được đưa vào ng dng trong thc
tin. Anh 𝑀 đã thực hin quyn sáng to nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu ngành ngh. B. Chuyển giao quy trình kĩ thuật.
C. T do nghiên cu khoa hc. D. Tham chiếu công ngh s hóa.
Câu 119. Việc cơ quan nhà nước có thm quyn ra quyết định khi t b can và bt tạm giam đối vi
anh V là lao động t do và anh M là ch một sở cm c tài sn v hành vi t chức đánh bạc dưới hình
thức cá độ bóng đá là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính đa nghĩa, luôn thay đi. B. Tính liên hoàn, không gián đoạn.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính đặc thù, được bo mt.
Câu 120. Ch 𝐾 là nhân viên một công ty tư nhân đã mua vật tư nông nghiệp ca bà A và n li bà 150
triệu đồng ri b trn vi mục đích chiếm đoạt s tin trn. Sau nhiu ln không liên lạc được vi ch K
để đòi nợ, bà A đã làm đơn tố cáo ch với cơ quan chức năng. Ch K phi chu nhng trách nhim pháp lí
nào sau đây?
A. Hình s và hành chính. B. Dân s và hành chính.
C. Hình s và dân s. D. Dân s và k lut.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Trang 6
81. B
82. A
83. D
84. A
85. B
86. C
87. B
88. B
89. B
90. D
91. A
92. D
93. C
94. D
95. C
96. B
97. D
98. A
99. D
100. B
101. C
102. C
103. B
104. C
105. B
106. C
107. A
108. A
109. A
110. A
111. B
112. B
113. B
114. D
115. D
116. A
117. A
118. C
119. C
120. C
| 1/6

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có
căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có dấu vết của tội phạm và cần
A. phát mại tài sản đã thế chấp.
B. ngăn chặn việc người đó bỏ trốn.
C. hủy bỏ mọi hình thức giao tiếp.
D. loại trừ các biện pháp quản chế.
Câu 82. Một trong những nội dung của bình đẳng trong kinh doanh là mọi chủ thể kinh tế khi tiến hành
hoạt động kinh doanh đều được
A. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
B. chấm dứt tình trạng giàu nghèo.
C. loại bỏ hình thức lao động thủ công.
D. kiểm soát và thâu tóm thị trường.
Câu 83. Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền sáng tạo khi
A. tham chiếu mô hình, kiều dáng.
B. kiểm tra nguồn gốc, niêm phong.
C. đối sánh mẫu mã, nhãn hiệu.
D. đưa ra phát minh, sáng chể.
Câu 84. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định
giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ là
A. thị trường.
B. nhân tố chủ quan.
C. địa giới hành chính. D. tiền tệ.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, người thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền tự ý khám xét nhà
của công dân là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm vể hộ tịch.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. được bảo hộ về nhân lực.
D. được bảo hộ về thân thể.
Câu 86. Bất kì công dân nào khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được bình đẳng về hưởng quyền và phải
A. bảo mật thông tin gây quỹ vacxin.
B. chấm dứt mọi nguồn lây lan dịch bệnh.
C. thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước.
D. triệt tiêu tất cả các tệ nạn xã hội.
Câu 87. Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người,
trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là pháp luật thể hiện tính
A. cương chế, bạo lực.
B. quy phạm phổ biến.
C. bảo mật tuyệt đối.
D. áp đảo, chuyên quyền.
Câu 88. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là quan hệ giữa vợ, chồng phải dựa trên
nguyên tắc dân chủ và không được
A. đấu tranh phê bình.
B. phân biệt đối xử.
C. tư vấn tâm lí.
D. chuyền quyền thừa kế.
Câu 89. Công dân không làm những điều pháp luật cấm là
A. tư vấn pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sửa đổi pháp luật.
D. củng cố pháp luật.
Câu 90. Một trong những nội dung của bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được tự do
A. hủy bỏ thỏa ước.
B. điều phối dư luận. Trang 1
C. phong tỏa thị trường.
D. lựa chọn việc làm.
Câu 91. Công dân báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất
cứ tổ chức nào là thực hiện
A. quyền tố cáo.
B. quyền khiếu nại.
C. việc định danh.
D. việc thẩm vấn.
Câu 92. Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiềm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
quy tắc quản lí nhà nước là vi phạm A. thể lệ. B. hình sự.
C. thỏa thuận. D. hành chính.
Câu 93. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt
Nam đều được Nhà nước và pháp luật
A. đáp ứng mọi nhu cầu.
B. chia đều quỹ phúc lợi.
C. tạo điều kiện phát triển.
D. bãi bỏ thuế thu nhập.
Câu 94. Theo quy định của pháp luật, công dân không được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp trong trương hợp đang phải
A. điều chuyển nơi công tác.
B. tham gia việc tranh cử.
C. cách li y tế tập trung.
D. chấp hành hình phạt tù.
Câu 95. Trong nền kinh tế thị trường, khi các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất thì lượng cung hàng hóa
A. tăng đột biến. B. tự triệt tiêu.
C. thường giảm xuống.
D. luôn giữ nguyên.
Câu 96. Pháp luật về sự phát triền kinh tế quy định khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi chủ thể kinh tế đều phải
A. quản lí bằng hình thức trực tuyến.
B. tuân thủ quy định về quốc phòng.
C. sử dụng mọi loại cạnh tranh.
D. đào tạo nguồn lực kế cận.
Câu 97. Một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. chủ động học vượt cấp, vượt lớp.
B. đặc cách trong kiểm tra, đánh giá.
C. hoàn trả toàn bộ kinh phí đào tạo.
D. đối xử bình đằng về cơ hội học tập.
Câu 98. Công dân bày tỏ quan điềm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế của đất nước là thực hiện quyền
A. tự do ngôn luận.
B. quản trị truyền thông.
C. điều phối cộng đồng.
D. chia sẻ kinh nghiệm.
Câu 99. Một trong những dấu hiệu để xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm phải A. tự vệ. B. ần danh.
C. phản kháng. D. có lỗi.
Câu 100. Công dân thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng là thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở
A. vùng duyên hải.
B. phạm vi cả nước.
C. vùng đồng bằng. D. phạm vi cơ sở. Trang 2
Câu 101. Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở trong trường hợp nào sau đây?
A. Tham khảo hình thức, quy trình khen thưởng.
B. Bảo đảm an toàn, an sinh trong cả nước.
C. Giám sát dự toán, quyết toán ngân sách xã.
D. Phản ánh vướng mắc, bất cập của pháp luật.
Câu 102. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đăng kí sửa mã định danh.
B. Lan tỏa thông tin nội bộ.
C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia.
D. Bảo mật kĩ năng phòng chống dịch.
Câu 103. Đề xác định một vật phẩm là hàng hóa, người ta không căn cứ vào điều kiện nào sau đây?
A. Có những công dụng nhất định.
B. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
C. Thông qua việc trao đồi, mua bán.
D. Do quá trình lao động tạo ra.
Câu 104. Trường hợp nào sau đây thể hiện việc công dân được hưởng quyền được phát triển?
A. Chủ động định đoạt quỹ vacxin phòng dịch.
B. Đề xuất miễn phí mọi loại dịch vụ.
C. Hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ.
D. Tự ấn định kinh phí đào tạo nghề.
Câu 105. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng,
sức khỏe khi thực hiện hành vi nào sau đây đối với người khác?
A. Lừa đảo, ủy quyền nhân thân.
B. Đe dọa, đánh gây thương tích.
C. Lợi dụng, cố ý mạo danh.
D. Áp đặt, đề cao uy lực.
Câu 106. Việc Nhà nước tạo điều kiện cho người dân thuộc các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt
Nam được phát triền nông nghiệp theo hướng hữu cơ nhằm tăng thu nhập là bảo đảm quyền bình đằng
giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây? A. Văn hóa.
B. Quốc phòng. C. Kinh tế. D. Giáo dục.
Câu 107. Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị có tác động nào sau đây?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Chấm dứt tình trạng phá giá hàng hóa.
C. Cân bằng mọi loại cạnh tranh.
D. Triệt tiêu quan hệ cung ứng.
Câu 108. Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyền phát vi phạm quyền được bảo đảm
an toàn và bí mật thư tín, điện tín của khách hàng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Phát tán nội dung điện tín.
B. Tiêu hủy biên lai thu phí.
C. Từ chối giải đáp thắc mắc.
D. Gỡ bỏ niêm phong kho hàng.
Câu 109. Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại khi
A. nhận quyết định xử phạt chưa thỏa đáng.
B. bắt gặp đối tượng xuất cảnh trái phép.
C. chứng kiến hành vi phá rừng đầu nguồn.
D. phát hiện người trốn khỏi nơi cách li. Trang 3
Câu 110. Người đủ năng lực trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật vi phạm hình sự khi cố ý
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Dùng vũ lực để cưỡng đoạt tài sản.
B. Trì hoãn nâng cấp dịch vụ công cộng.
C. Phản bác thông tin nhân chứng cung cấp.
D. Né tránh xâm lấn phạm vi đê điều.
Câu 111. Nhận được tin báo ông 𝑀 trộm cắp cồ vật, ông 𝐴 là công an viên đến nhà ông 𝑀 đưa giấy
triệu tập, sau đó cưng ông M về trụ sở công an đề lấy lời khai. Mặc dù ông M đã cung cấp bằng chứng
ngoại phạm nhưng ông A vẫn ép buộc ông M phải ở lại trụ sở hai ngày để phục vụ công tác điều tra.
Ông A đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
D. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
Câu 112. Chị Y là nhân viên tại cửa hàng kinh doanh do bà Q làm chủ. Một lần, chị M là khách hàng
dùng tiền giả thanh toán khi mua mỹ phẩm, bà Q yêu cầu chị Y đuồi theo chị M nhằm đòi lại hàng. Chị
M định điều khiền xe mô tô vào đường dành cho xe ưu tiên đề bỏ trốn nhưng bị chị Y ngăn lại. Việc chị
M và chị Y tranh cãi làm ảnh hưởng đến người đi đường nên hai chị bị anh N là cảnh sát giao thông lậ̣
biên bản, ra quyết định xử phạt về hành vi điê̂u khiển phương tiện khi chưa có Giấy phép lái xe và đi sai
làn đường. Một tháng sau, chị Y vô tình phát hiện chị P người yêu anh N là chủ lô đất nằm trong diện
giải phóng mặt bằng thuộc địa bàn do bác chị quản lí. Biết chị P chưa hài lòng với mức tiền bồi thường
theo quyết định đền bù giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, chị Y đã tìm cách làm
quen với chị 𝑃 rồi dùng danh tính của bác mình hứa giúp đỡ chị 𝑃. Sau khi nhận của chị P số tiền 30
triệu đồng, với mục đích chiếm đoạt tiền, chị Y đã bỏ trốn. Những ai sau đây có thể vừa được thực hiện
quyền khiếu nại vừa được thực hiện quyền tố cáo?
A. Chị 𝑃, chị Y và bà Q.
B. Chị P và chị Y.
C. Chị Y, chị M và anh N. D. Chị P và bà Q.
Câu 113. Bà M có con gái là chị H, con trai là anh A và con dâu là chị B. Nghi ngờ anh A tham gia đánh
bạc trực tuyến, chị B bí mật rút tiền tiết kiệm của hai vợ chồng rồi nhờ mẹ đẻ chị là bà Q giữ hộ. Vốn
coi thường anh A không có thu nhập ồn định nên bà Q đã khuyên con gái góp vốn cùng bà kinh doanh
nhu yếu phẩm và được chị B đồng ý. Biết chuyện, chị H bịa đặt và đưa thông tin sai lệch về chị B lên
mạng xã hội đồng thời cùng bà M đến nhà bà Q vu khống bà Q lừa đảo chiếm đoạt tài sản của vợ chồng
anh A nên giữa hai bà xảy ra xô xát. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh A, chị B và bà M.
B. Chị B, chị H và bà Q.
C. Bà M, bà Q và chị H.
D. Chị 𝐻, chị 𝐵 và bà 𝑀.
Câu 114. Anh A và anh B cùng là nhân viên chuyền phát. Một lần trong giờ làm việc, theo đề nghị của
anh A, anh B đã đồng ý giúp anh A chuyền thư của khách hàng gữi cho chị C tại thôn X. Vì chị C đi
vắng và không khóa cửa nên anh B đặt thư gữi cho chị tại phòng khách nhà chị. Khi anh B vừa ra về, chị
N là tình nguyện viên cùng ông D là trường thôn vào nhà chị C tuyên truyền về công tác dân số. Thấy
thư gửi cho chị C, chị N tò mò mở ra đọc rồi bí mật dùng điện thoại cá nhân chụp lại nội dung thư và gửi
cho nhóm bạn. Ông D phát hiện đã ngăn chặn hành vi của chị N nhưng lại vô tình làm rách thư. Vì lo sợ,
ông D vội vã hủy thư đó. Ba giờ sau, chị C trở về nhà, khi biết chị N là người lan truyền thông tin về
mình, chị C nhắn tin xúc phạm và yêu cầu chị N phải công khai xin lỗi. Những ai sau đây vừa vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an toàn và bí mật về thư
tín, điện thoại, điện tín của công dân?
A. Anh 𝐵, chị 𝐶 và ông 𝐷.
B. Anh A, anh B và chị N.
C. Ông D, anh A và chị N.
D. Chị N, anh 𝐵 và ông 𝐷. Trang 4
Câu 115. Sau khi cùng nhận bằng cử nhân, chị A trở về quê nhà và được chính quyền địa phương hỗ trợ
để thực hiện dự án bảo tồn trang phục đặc trưng của dân tộc mình, anh 𝑉 được tạo điều kiện phát triển kĩ
thuật dệt vải và nhuộm tơ sợi truyền thống. Chị A và anh V cùng được hưởng quyền bình đẳng giữa các
dân tộc ở phương diện nào sau đây? A. An ninh.
B. Quốc phòng.
C. Chính trị. D. Văn hóa.
Câu 116. Các anh A, B, X, D là công nhân dệt may và mỗi người thuê một phòng khép kín trong khu
nhà trọ của bà Q làm nơi ở. Khi đã thân thiết, anh X và anh D bí mật tổ chức cho một nhóm người nhập
cảnh trái phép rồi hai anh cùng họ bỏ trốn. Cũng trong thời gian trên, theo đề nghị của anh A, anh B
đồng ý cho anh A mượn xe mô tô một ngày đề về quê. Trên đường đi, trông thấy anh X từ xa, anh A đã
điều khiền xe mô tô ngược chiều của đường một chiều để gặ̣ anh 𝑋. Không những không tìm hiểu được
lí do anh X bỏ đi, anh A còn bị anh X phá hỏng xe mô tô. Bức xúc vì anh A sai hẹn, lại thấy xe của mình
bị hỏng, anh B đã yêu cầu anh A phải hoàn trả hiện trạng của xe như lúc cho mượn. Trong khi đó, vì anh
X và anh D chưa nộp tiền thuê nhà dù đã quá thời hạn một tháng so với hợp đồng, lại không gặp được
hai anh, bà Q đã thu giữ tài sản của họ rồi cho người khác thuê lại hai căn phòng nạy. Vô tình gặp và
được anh B thông tin toàn bộ sự việc, anh D bức xúc nên đã tạt sơn làm bẩn tường nhà bà Q. Những ai
sau đây vừa vi phạm pháp luật hành chính vừa vi phạm pháp luật dân sự?
A. Anh 𝐴 và anh 𝐷.
B. Anh 𝐷, anh 𝐴 và bà 𝑄.
C. Anh X, anh B và bà Q.
D. Anh 𝐴 và anh 𝑋.
Câu 117. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, bà N là người không biết chữ đã
nhờ và được chị H đồng ý viết hộ phiếu bầu theo lựa chọn của bà. Sau khi để chị Q sao chép lại toàn bộ
nội dung phiếu bầu của mình, bà N đưa phiếu bầu đó cho chị H bỏ vào hòm phiếu rồi ba người cùng ra
vể. BàN và chị H cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Trực tiếp.
B. Đại diện.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Được ủy quyền.
Câu 118. Anh M đã chế tạo thành công ki-ốt thông minh để rà soát, kiểm tra người có nguy cơ nhiễm
COVID-19 với độ tin cậy cao, giá thành rè. Sản phẩm này bước đầu được đưa vào ứng dụng trong thực
tiễn. Anh 𝑀 đã thực hiện quyền sáng tạo ở nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu ngành nghề.
B. Chuyển giao quy trình kĩ thuật.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Tham chiếu công nghệ số hóa.
Câu 119. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định khởi tố bị can và bắt tạm giam đối với
anh V là lao động tự do và anh M là chủ một cơ sở cầm cố tài sản về hành vi tổ chức đánh bạc dưới hình
thức cá độ bóng đá là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính đa nghĩa, luôn thay đổi.
B. Tính liên hoàn, không gián đoạn.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính đặc thù, được bảo mật.
Câu 120. Chị 𝐾 là nhân viên một công ty tư nhân đã mua vật tư nông nghiệp của bà A và nợ lại bà 150
triệu đồng rồi bỏ trốn với mục đích chiếm đoạt số tiền trện. Sau nhiều lần không liên lạc được với chị K
để đòi nợ, bà A đã làm đơn tố cáo chị với cơ quan chức năng. Chị K phải chịu những trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Dân sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự.
D. Dân sự và kỉ luật.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Trang 5 81. B 82. A 83. D 84. A 85. B 86. C 87. B 88. B 89. B 90. D 91. A 92. D 93. C 94. D 95. C 96. B 97. D 98. A 99. D 100. B
101. C 102. C 103. B 104. C 105. B 106. C 107. A 108. A 109. A 110. A
111. B 112. B 113. B 114. D 115. D 116. A 117. A 118. C 119. C 120. C Trang 6