Đề minh họa môn toán năm 2021 có đáp án của bộ giáo dục

Đề minh họa môn toán năm 2021 có đáp án của bộ giáo dục được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 6 trang, bao gồm 50 câu trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xemở dưới.

 

Trang1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề có 6 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kê thời gian phát đề
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?
A. 5!. B.
3
5
A
C.
3
5
C
. D.
5.
Câu 2: Cho cấp số cộng
n
u
1
lu
2
3u
. Giá trị của
bằng
A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
2;2
. B. (0;2). C.
2;0
. D.
2;
.
Câu 4: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3x 
. B.
lx
. C.
2x
. D.
2.x 
Câu 5: Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
fx
như sau:
Hàm số
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
là đường thẳng
A.
lx
. B.
lx 
. C.
2x
. D.
2.x 
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2ly x x
. B.
42
2 l.y x x
. C.
23
3 l.y x x
. D.
23
3 l.y x x
.
Câu 8: Đồ thị của hàm số
3
32y x x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. -2.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý,
3
log 9a
bằng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
2log a
. C.
2
3
log a
. D.
3
2 log a
.
Trang2
Câu 10:Đạo hàm của hàm số
2
x
y
A.
2 ln 2
x
y
. B.
2
x
y
. C.
2
ln 2
x
y
. D.
1
.2
x
yx
.
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
6
a
. B.
3
2
a
C.
2
3
a
. D.
1
6
a
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2r 4
5 25
A. x=3. B. x = 2. C. x=1. D. x=-1.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
2
log 3 3x
A.
3x
. B.
2x
. C.
8
3
x
. D.
1
.
2
x
Câu 14: Cho hàm số
2
( ) 3 1f x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
( ) 3f x dx x x C
. B.
3
()f x dx x x C
.
C.
3
1
()
3
f x dx x x C
. D.
3
()f x dx x C
.
Câu 15: Cho hàm số
cos 2f x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
( ) sin2
2
f x dx x C
. B.
1
( ) sin2
2
f x dx x C
.
C.
( ) 2sin2f x dx x C
. D.
( ) 2sin2f x dx x C
.
Câu 16: Nếu
1
2
5f x dx
3
2
2f x dx 
thì
3
1
f x dx
bằng
A. 3. B. 7. C. -10. D. -7.
Câu 17: Tích phân
1
2
3
x dx
bằng
A.
l5
3
. B.
l7
4
. C.
7
4
. D.
15
.
4
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức
32zi
A.
32zi
. B.
23zi
. C.
32zi
. D.
3 2 .zi
Câu 19: Cho hai số phức
3zi
23wi
. Số phức
zw
bằng
A.
14i
. B.
12i
. C.
54i
. D.
5 2 .i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
32i
có tọa độ là
A. (2;3). B. (-2;3). C. (3; 2). D. (3;-2).
Câu 21: Một khối chóp diện tích đáy bằng 6 chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó
bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
A.
V rh
. B.
2
V r h
. C.
1
3
V rh
. D.
2
I
.
3
V r h
Câu 24: Một hình trụ bán kính đáy
4cmr
độ dài đường sinh
3cml
. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 121 cm. B. 487 cm. C. 247 cm. D. 367 cm
Trang3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2) B(3;1;0). Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A. (4;2;2). B. (2;1;1). C. (2;0;2). D. (1;0;-1).
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2
22
: l 9S x y z
có bán kính bằng
A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
1; 2;1M
?
A.
1
:0P x y z
B.
2
: 1 0P x y z
.
C.
3
: 2 0P x y z
. D.
4
: 2 1 0P x y z
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua gốc tọa độ
O
và điểm
1; 2;lM
?
A.
1
l;1;1u

. B.
2
l;2;1u
. C.
3
0;1;0u
. D.
4
l; 2;1u 
.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số
chẵn bằng
A.
7
8
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
l
.
2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
R
?
A.
l
2
x
y
x
. B.
2
2y x x
. C.
32
y x x x
. D.
42
32y x x
.
Câu 31: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m số f
42
( ) 2 3f x x x
trên
đoạn
[0;2]
. Tổng
Mm
bằng
A. 11. B. 14. C. 5. D. 13.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
3 27
x
A.
1;l
. B. (
;1]
. C.
7; 7


. D.
1; 
.
Câu 33: Nếu
1
3
2 l 5f x dx



thì
1
3
dxfx
bằng
A. 3. B. 2. C.
3
4
. D.
3
.
2
Câu 34: Cho số phức
34zi
. Môđun của số phức
l iz
bằng
A. 50. B. 10. C.
l0
. D.
5 2.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A BC D
2AB AD
22AA
(tham khảo hình
bên).
Góc giữa đường thẳng
CA
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
o
30
B.
o
45
C.
o
60
D.
o
90
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bằng
2
độ dài cạnh bên bằng
3
(tham khảo hình bên).
Trang4
Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
7
. B. 1. C. 7. D.
11.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm gốc tọa độ
O
đi qua điểm
0;0;2M
phương trình là
A.
22 2
2x y z
. B.
22 2
4x y z
.
C.
22 2
( 2) 4x y z
. D.
22 2
( 2) 2x y z
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
\
12; 1A
2; 1;1B
phương
trình tham số là
A.
1
2 3 .
l2
xt
yt
zt


B.
1
2 3 .
l2
xt
yt
zt



C.
1
3 2 .
2
xt
yt
zt


D.
1
l 2 .
xt
yt
zt



Câu 39: Cho hàm số
()fx
, đồ thị của hàm số
()y f x
¢
=
là đường cong trong hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số
24gfx xx
trên đoạn
3
;2
2
éù
êú
-
êú
ëû
bằng
A.
0f
. B.
3 6.f 
C.
24f
. D.
4 8.f
Câu 40: bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ứng với mỗi
y
có không quá
10
số nguyên
x
thỏa mãn
1
2 2 2 0
xx
y
?
A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023.
Câu 41: Cho hàm số
2
2
12
2 3 2
x khi x
fx
x x khi x

.
Tích phân
2
0
(2sin 1)cosf x xdx
p
+
ò
bằng
A.
23
3
. B.
23
6
. C.
l7
6
. D.
l7
.
3
Câu 42: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2z
22z i z
là số thuần ảo?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa
SA
và mặt phẳng
()SBC
bằng
0
45
(tham khảo hình bên).
Trang5
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
a
. B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
l2
a
. D.
3
.
4
a
Câu 44: Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tấm
kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên.
Biết giá tiền của
2
1m
kính như trên 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn)
mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 3 0P x y x
và hai đường thẳng
1
d
:
ll
2 1 2
yxz

,
2
21
:
l 2 l
x y z
d


. Đường thẳng vuông góc với
()P
đồng thời cắt cả
1
d
2
d
có phương trình là
A.
3 2 2
2 2 l
x y z

. B.
2 2 1
.
3 2 2
x y z

C.
ll
2 2 l
x y z


. D.
2 1 2
.
2 2 l
x y z

Câu 46: Cho f(x) hàm số bậc bốn thỏa mãn
(0) 0f =
. Hàm số
()fx
bảng biến thiên như
sau
Hàm số
3
3xxg x f
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
2aa
sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log a
log
22
x
ax
?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba
()y f x=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Trang6
Biết hàm số
()fx
đạt cực trị tại hai điểm
12
,xx
thỏa mãn
21
2xx=+
12
( ) ( ) 0f x f x+=
.
Gọi
1
S
2
S
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
A.
3
4
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
3
.
5
Câu 49: Xét hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
l,z
2
2z
21
3zz
. Giá trị lớn nhất của
12
35z z i
bằng
A.
5 19
. B.
5 19
. C.
5 2 19
. D.
5 2 19.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;3A
6;5;5B
. Xét khối nón
()N
đỉnh
A
, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính
AB
. Khi
()N
thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của
()N
phương trình dạng
20x by cz d+ + + =
. Giá trị của
b c d++
bằng
A. -21. B. -12. C. -18. D. -15.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. B
4. D
5. A
6. A
7. B
8. C
9. D
10. A
11. B
12. A
13. C
14. B
15. A
16. A
17. D
18. A
19. B
20. D
21. A
22. B
23. D
24. C
25. B
26. B
27. A
28. D
29. C
30. C
31. D
32. A
33. D
34. D
35. B
36. A
37. B
38. A
39. C
40. A
41. B
42. C
43. A
44. C
45. A
46. A
47. A
48. D
49. B
50. C
| 1/6

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN HỌC (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kê thời gian phát đề
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh? A. 5!. B. 3 A C. 3 C . D. 5. 5 5
Câu 2: Cho cấp số cộng u u  l và u  3 . Giá trị của u bằng n  1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  2  ;2 . B. (0;2). C.  2  ;0 . D. 2;  .
Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3  . B. x  l . C. x  2 . D. x  2. 
Câu 5: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau:
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 4 y  là đường thẳng x 1 A. x  l . B. x  l  . C. x  2 . D. x  2. 
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x  l . B. 4 2
y x  2x  l. . C. 3 2
y x  3x  l. . D. 3 2
y  x  3x  l..
Câu 8: Đồ thị của hàm số 3
y x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. -2.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng 3   1 A.  log a . B. 2log a . C. log a .
D. 2  log a . 3 2 3 2 3 3 Trang1
Câu 10:Đạo hàm của hàm số 2x y  là 2x A.  2x y  ln 2 . B. 2x y  . C. y  . D. 1  .2x y x   . ln 2
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 2 1 A. 6 a . B. 2 a C. 3 a . D. 6 a
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2r‐4 5  25 là A. x=3. B. x = 2. C. x=1. D. x=-1.
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3x  3 là 2   8 1 A. x  3. B. x  2 . C. x  . D. x  . 3 2 Câu 14: Cho hàm số 2
f (x)  3x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3
f (x)dx  3x x C  . B. 3
f (x)dx x x C  . 1 C. 3
f (x)dx
x x C  . D. 3
f (x)dx x C  . 3
Câu 15: Cho hàm số f x  cos 2x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1
A. f (x)dx  sin 2x C  .
B. f (x)dx   sin 2x C  . 2 2
C. f (x)dx  2sin 2x C  .
D. f (x)dx  2  sin 2x C  . 2 3 3 Câu 16: Nếu f
 xdx  5và f xdx  2  
thì f xdx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 7. C. -10. D. -7. 2 Câu 17: Tích phân 3 x dx  bằng 1 l5 l7 7 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  3 2i
A. z  3 2i .
B. z  2  3i . C. z  3   2i . D. z  3   2 .i
Câu 19: Cho hai số phức z  3 i w  2  3i . Số phức z w bằng A. 1 4i . B. 1 2i . C. 5  4i . D. 5  2 . i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3  2i có tọa độ là A. (2;3). B. (-2;3). C. (3; 2). D. (3;-2).
Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 I
A. V   rh . B. 2 V   r h .
C. V   rh . D. 2 V   r . h 3 3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và độ dài đường sinh l  3cm . Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng A. 121 cm. B. 487 cm. C. 247 cm. D. 367 cm Trang2
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (4;2;2). B. (2;1;1). C. (2;0;–2). D. (1;0;-1).
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x   y  2 2 2 : l
z  9 có bán kính bằng A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M 1; 2   ;1 ?
A. P : x y z  0
B. P : x y z 1  0 . 2  1 
C. P : x  2y z  0 .
D. P : x  2y z 1  0 . 4  3 
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua gốc tọa độ O và điểm M 1; 2  ;l ?    
A. u  l;1;1 .
B. u  l; 2;1 .
C. u  0;1; 0 .
D. u  l; 2;1 . 4   3   2   1  
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng 7 8 7 l A. . B. . C. . D. . 8 15 15 2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ? x  l A. y  . B. 2
y x  2x . C. 3 2
y x x x . D. 4 2
y x  3x  2 . x  2
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f 4 2
f (x)  x  2x  3 trên
đoạn [0; 2] . Tổng M m bằng A. 11. B. 14. C. 5. D. 13.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 x  27 là A.  1  ;l. B. ( ;  1] . C.  7; 7    . D. 1; . 3 3
Câu 33: Nếu 2 f
 xldx  5  thì f x  dx bằng 1 1 3 3 A. 3. B. 2. C. . D. . 4 2
Câu 34: Cho số phức z  3 4i . Môđun của số phức l  iz bằng A. 50. B. 10. C. l0 . D. 5 2.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB AD  2 và AA  2 2 (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng (ABCD) bằng A. o 30 B. o 45 C. o 60 D. o 90
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Trang3
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. 7 . B. 1. C. 7. D. 11.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M 0;0; 2 có phương trình là A. 2 2 2
x y z  2 . B. 2 2 2
x y z  4 . C. 2 2 2
x y  (z  2)  4 . D. 2 2 2
x y  (z  2)  2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1 2; 1  và B2; 1   ;1 có phương \  trình tham số là x 1 tx 1 tx 1 tx 1 t    
A. y  2  3t.
B. y  2  3t. C. y  3   2t.
D. y  l  2t.    
z  l  2tz  l  2tz  2  tz t  
Câu 39: Cho hàm số f (x) , đồ thị của hàm số y = f (
¢ x) là đường cong trong hình bên. é ù
Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f 2x  4xtrên đoạn 3 ê- ; 2ú bằng ê 2 ú ë û A. f 0 . B. f  3    6.
C. f 2  4 .
D. f 4  8.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  x 1
2   2 2x y  0 ? A. 1024. B. 2047. C. 1022. D. 1023. 2
x 1 khi x  2
Câu 41: Cho hàm số f x   . 2
x  2x  3 khi x  2 p 2 Tích phân
f (2sin x + 1) cos xdx ò bằng 0 23 23 l7 l7 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và  z  2i z  2 là số thuần ảo? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 0 45 (tham khảo hình bên). Trang4
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 l2 4
Câu 44: Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tấm
kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 2
1m kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn)
mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu? A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y x  3  0 và hai đường thẳng x  l y z  l x  2 y z 1 d :   , d :  
. Đường thẳng vuông góc với ( )
P đồng thời cắt cả d 1 2 1 2  2 l 2 l 1
d có phương trình là 2 x  3 y  2 z  2 x  2 y  2 z 1 A.   . B.   . 2 2 l 3 2 2  x  l y z  l x  2 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 2  l 2 2 l
Câu 46: Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0 . Hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số g x  f  3
x  3x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a a  2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  x a  2 loga log  x  2 ? A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang5
Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x = x + 2 và f (x ) + f (x ) = 0 . 1 2 2 1 1 2
Gọi S S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng 1 2 3 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 5
Câu 49: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  l, z  2 và z z  3 . Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
3z z  5i bằng 1 2 A. 5  19 . B. 5  19 . C. 5   2 19 . D. 5  2 19.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;3 và B 6;5;5 . Xét khối nón (N) có đỉnh
A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0 . Giá trị của
b + c + d bằng A. -21. B. -12. C. -18. D. -15.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. C 9. D 10. A 11. B 12. A 13. C 14. B 15. A 16. A 17. D 18. A 19. B 20. D 21. A 22. B 23. D 24. C 25. B 26. B 27. A 28. D 29. C 30. C 31. D 32. A 33. D 34. D 35. B 36. A 37. B 38. A 39. C 40. A 41. B 42. C 43. A 44. C 45. A 46. A 47. A 48. D 49. B 50. C Trang6