



















Preview text:
lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS Sưu tầm v biŒn soạn aøp aøn chi tieÆt Phạm Minh Tuấn ĐỀ CH˝NH THỨC
phaøt trien æe minh hoa cau 48
Thời gian: 90 phœt (kh ng kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm c 13 trang, 50 c u C u 1.
Ta tịnh tiến đồ thị sang trÆi sao cho trục đối xứng trøng với Oy , ta được h m số y g x , rı r ng diện
t ch S S1; 2 là không đổi.
Theo đề b i f x( 1) f x( 2) f x( 3) 4 m f x( 1) f x( 3) 0 f x( 2) 4
M x1 x2 x3 2 2 , nŒn h m số g x đạt cực trị tại điểm x x1; 2; x3 v x1 0x3 2 2 1
Mặt khÆc lœc n y h m g x c dạng y g x( ) ax4 bx2 4 (a 0) g x( ) 4ax3 2bx. M lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS
x1 x3 kết hợp 1 x3 2 g 2 8a 2 2b 2 0 b 4a g x(
) ax4 4ax2 4, do g(x3) f 2 0 a 1.
Vậy ta c h m số g( )x x4 4x2 4 . 1 2
0 (x4 4x2 4)dx 32 2 .
Gọi S l diện t ch h nh chữ nhật được ghØp từ S S; suy ra S2 2 15
S 4 2 S1 S S 2 4 2 32 2 28 2 S1 7 . 15 15 S2 8 C u 2.
Kết quả bài toán không đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang phải cho điểm uốn trùng với gốc tọa độ O. Gọi g
x ax3 bx2 cxd là hàm số, khi đó ta dễ thấy g x lẻ nên b d 0 v g x ax3 cx có 2
điểm cực trị tương ứng là 2; 2 cũng là nghiệm của 3ax2 c 0 g x’ k x 2x 2 k
x 2 4 g x( ) k x3 4x với k0 3 32
Xét diện tích hình chữ nhật S1 S2 3 2.g2 k
S2 0 g x dx( ) k0 x3 4x dx 20 k 2 2 3 3
32 k 20 k 4k v S1 3 NŒn S 1 3 3 S2 5 C u 3.
Từ đồ thị C nhận thấy a 0;b 0;c 0
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 2 lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS
Ta c : f( 1) 0 suy ra: a b c 0 (1); Gọi A1;0
Phương trình tiếp tuyến tại A1;0l d : y y’ 1 x1 4a 2bx1
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến d và đồ thị C : 4a 2bx 1 ax4 bx2 c * 4a 2b c
M x 0,x 2 l nghiệm của (*) suy ra 12a6b 16a 4bc (2).
{Hệ tạo bởi (1) v (2) v số nghiệm} c a b c a b c 2a
Từ (1) v (2) ta c : 4a2b a b b 3a b 3a Ta c : S
1 0 ax4 bx2 c 4a2bx1dx 0 ax4 3ax2 2a 2a x 1dx 1 1 a 0 x4 3x2 2x dx a 1 5
S2 24a2bx1ax4 bx2 c dx a2x4 3x2 2x dx 28a 0 0 5 S1 1 Vậy: S2 28 lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS C u 4.
Dựa vào đồ thị h m số g x’( ) ta c g x’( ) 2x 4.
Khi đó g x( ) x2 4x C . Do g(0) 2 nŒn g x( ) x2 4x2 .
Khi đó, ta có đồ thị như hình bên. Từ giao
điểm của y f x( ) v y g x( ) ta c
f x( ) g x( ) kx x( 2)(x3)
g x( ) f x( )kx x( 2)(x3).
Ta c 23 g x f x dx 125 k x x 23 2x 3dx 125 k 1.
Khi đó, diện t ch h nh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x( ) v y g x( ) l 3
S x x 2x 3dx . 0 C u 5.
Tỉ số không thay đổi với cÆc h m số thỏa mªn
Chọn x1 1; x2 2 f ’ x a x 1x 2 a x( 2 x 2) g x k x 2 x 2
x3 x2 2xC
f x a x1 x 2 dx a
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 4 lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS 3 2
Chọn a 2 f x x3 x2 4x C
Mặt khÆc: f 1 f 2 13 2C 0 C 13 f x 2 x3 x2 4x 13 3 6 3 6 13 2k 13 k 13 M tọa độ 0;
là giao điểm của hai h m số. 6 6 12
13 2 x2 g x x 12 Gọi
I 1 ;0là giao điểm của f x với trục Ox(x <1 1 2 2 2 16
1 2 39 13 x2 x 2dx 39 S 16 12 32 2 13 2
x2 2 x3 x2 4x 13 179 S x 0 12 3 6 288 S1 351 1,96 S2 179 lOMoARcP SD| 59062 190 Kh a học PIMAX PLUS C u 6.
H m số đã cho có dạng f x( ) ax4 bx3 cx2 d x1 e
f x’( ) 4ax3 3bx2 2cx d 1.
Từ giả thiết ta c x x
13x3 1 2xx23 2 xx12 1dd xxx123 1221 . d 2
Do vậy ta thấy đồ thị h m số có ba điểm cực trị l (1;0),
1 ; y2 v ( 2 ;0) v cắt trục tung tại điểm c 2
tung độ bằng 1 nŒn ta c hệ: f(0) 1 e f( 2) 0 16a 8b 4c 2d 1 1
f ’ 0 1 a 3 b c d 2 2 4 1 f ’( 2) 0 32a12b 4c d1 f ’(1) 3b 2c d 0 4a 1
1 x4 1 x3 3 x2 x 1. Do đó f x( ) 4 2 4 2 Diện t ch h nh phẳng S 2 S3 f x dx 0
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 6 lOMoARcP SD| 59062190 Kh a học PIMAX PLUS 1 1 4 b 1 . e 0 2 0 c 43 1 0 1 d1 1 a . S1 8 85 4. Vậy : S2 S3 C u 7.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) v ( )d : x2 ax b 0
SP xx x11 2. x2 ab V x
1 x2 3 x1 x2 3 x1 x2 2 9 S2 4P 9 a2 4b 9(1)
Mặt khÆc do f x( 1) f x( 2) 5 ax1 b ax2 b 5 ax1 b ax2 b 5 a x 1 x2
2b 5 a2 2b 5(2)
Giải hệ (1) v (2) v từ h nh dạng đồ thị nŒn a 0 ta được nghiệm a 1;b 2. lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS x x a Do đó 1
2 x1 xx22 31 xx12 12. x1 x2 3 x1 0 1
S1 x dx2 8 ; S2 x dx2 1 2 3 0 3 Vậy S1 S2 3 . C u 8.
Tịnh tiến đồ thị h m số sao cho trục Oy đi qua điểm cực trị x2 , th diện t ch của h nh phẳng kh ng thay đổi.
Khi đó ta có y f x l h m số bậc bốn trùng phương .
Gọi f x ax4 bx2 c với a 0. Biết f x 2
f 0 4c 4 , vậy f x ax4 bx2 4 .
Lại c theo b i ra x3 x1 4 nŒn khi tịnh tiến đồ thị ta có 3 điểm cực trị l x1 2,x2 0,x3 2 .
M f x 4ax3 2bx f 2 32a 4b 0 b 8a .
Vậy f x ax4 8ax2 4 .
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 8 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS Theo h nh vẽ ta c S
2 22 f x 4 dx 22ax4 8ax dx2 2 ax5 8ax3 2 448a . 0 0 5 3 0 15
Lại c f 2 16a 4 nên độ dài các đoạn AB 4,BC 16a .
Suy ra S1 SABCD S2 ABBC.
448a 64a 448a 512a . 15 15 15 S1 512 8 . Vậy S2 448 7 C u 9 .
Ta c : f x 2 f x .f x 4 0 .
f x 2 f x f x.
4 f x f x. 4.
f x .f x dx 4dx f x . f x 4x C .
f x . f x dx 4x C dx f x df x 2x2 Cx C1. f2 x 2 2 2 1 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS 2x Cx C 1 f x 4x 2Cx 2C 2 M f 0 0, f
1 3 . 2
NŒn ta c hệ phương trình
2C1 0 C1 0 2 2 x 0 2C1 4 C 4 . f x 4x
8x ;4x 8x 0 x 2 . C 2
S 4x2 8xdx 22x2 x dx . 0 0 Đặt x 2sin2t dx 2sin2tdt . Đổi cận:x 0 t 0,x 2 t . 2 22 2
2 x2 x dx 4sin2 2tdt 21cos4tdt 2t sin4t 2 . 0 0 0 4 0 Vậy: S. C u 10.
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 10 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
Kết quả bài toán không thay đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang trÆi sao cho I O . Khi đó chọn đồ thị h m
số g x ax3 bx2 cxd . Khi đó dễ thấy g x lẻ nŒn b d 0 v g x ax3 cx có hai điểm
cực trị tương ứng l 1;1 , cũng là nghiệm của 3ax2 c 0 . Do đó g x a x 3 3x,a 0 .
S1 S2 2g1 4a .
S1 a0 x3 3x dx 5 aS2 11 a . 1 4 4 S1 5 Vậy . S2 11 C u 11.
Tịnh tiến đồ thị y f x( )sang trái sao cho điểm cực trị x2 trøng với gốc tọa độ. Ta thấy diện t ch S1 ; S2
không thay đổi. Đồ thị y f x( )chuyển thành đồ thị y g x( ) lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS x2 0
Dựa vào đồ thị ta c x1 3 là ba điểm cực trị của h m số y g x( ) nŒn suy ra x3 1
g’( )x a x 3 . . x x 1, (a 0)
3 2 x4 2x3 3x2 C g x( ) a
x 3 . .x x1 dx a x 2x 3x dx a 4 3 2
Vì đồ thị h m số đi qua điểm 0;0 nŒn C 0. Suy ra g x( ) a x4 2x3 3x2 4 3 2
S1 0 x4 2x3 3x2 dx 297a a 3 4 3 2 20 S1 891. Khi đó 1 4 3 2
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 12 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
S2 a x 2x 3x dx 17a S2 17 0 4 3 2 60 C u 12.
Ta tịnh tiến hệ tọa độ Oxy theo vectơ u x 2;0 .Khi đó, x2 0; x1 2; x3 2
Suy ra f ’ x kx x 2x 2 f x ax4 8ax2 c , với k 4a . Dựa và đồ thị của f x a 0. f x 2
f 0 c f x; 3 f 2 16ac . Do 9 f x 2
7 f x 3 0 c 7a . Vậy f x ax4 8ax2 7a 4 2 x 1
Ta c f x 0 ax 8ax 7a 0 . x 7
S1 S2 1. f 0 7a . s
1 1 f x dx 1 ax4 8ax2 7a dx 68a S2 37a . Vậy S1 68 . 0 0 15 15 S2 37 C u 13.
Tịnh tiến đồ thị y f x sang phải sao cho đường thẳng Oy ( vu ng g c với Ox tại x2 ) ta được h m số y g x .
Khi đó ta thấy đồ thị h m số y g x đối xứng nhau qua trục Oy y g x l h m số chẵn và đồ thị
h m số đi qua điểm O0;0 . lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
M y g x l h m số bậc bốn suy ra g x ax4 bx2 a 0.
Từ giả thiết ta c g x 4ax3 2bx 0 c cÆc nghiệm tương ứng 1;0;1
b 2a g x ax4 2ax2 . S1 0 ax4
2ax2dx a; S2 Shcn 2S1 2a 14 a 16 a. 115 15 S1 7 Vậy . S2 16 C u 14 .
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 14 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS a b 1 1 Căn cứ vào đồ th c v a ị ta c d 1 db 1 c
Suy ra a b c d, chọn a1 ( ):C y x1 x1 y
2 2 y( 1) 1 (x1) 2
: y 1 x 1 , cắt y 1 tại B( 3 ;1) 2 2
Từ đồ thị ( )C ta suy ra đồ thị (C ’)bằng cÆch giữ nguyên đồ thị ( )C nằm ph a trŒn trục ho nh, bỏ phần
đồ thị ( )C nằm phía dưới trục hoành nhưng lấy đối xứng của phần n y qua truc ho nh ( h nh vẽ). Gọi các điểm A B C, , như trên hình vẽ.
Ta c S1 0 x1dx = 0 x1dx 0 (1 2)dx ( xØt dấu) lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS 1 x1 1 x1 1 x1 1 2ln2 Lại c SOABC (OABC OC) 2 2
Suy ra S2 SOABC S1 3 2ln 2 k 32ln2 4,2 1 2ln2 C u 15.
Tịnh tiến đồ thị h m số y f x theo vectơ v x2;0 ta thu được đồ thị h m số y g x đối
xứng qua trục Oy nŒn h m số y g x là hàm trùng phương . Ta thấy S S
1, 2 trở th nh S1 ,S2 tương ứng không thay đổi giÆ trị.
V y g x là hàm trùng phương nên có dạng y ax4 bx2 c a 0 có ba điểm cực trị lần lượt l x
1 ,x2 ,x3 thỏa mªn x2 0;x3 x1 v x3 x1 4 .
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 16 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
Khi đó ta được x1 2, x3 2 .
Ta c g x 4ax3 2bx c ba nghiệm x1 2,x2 0, x3 2.
Suy ra g2 0 8ab 0 b 8a.
Mặt khÆc, g 0 1 c 1.
Do đó, g x ax4 8ax2 1.
Tại x 2 th g 2 16a1. Khi đó S 1 0
1ax4 8ax2 1dx ax5 8ax3 0 224 a . 2 5 3 2 15 V S 2 2
ax4 8ax2 116a1dx ax5 8ax3 16ax 2 256 a . 0 5 3 0 15 224
Vậy 24S1 24S1 24. 15 a 21. S2 S2 C u 16.
Theo giả thiết v từ h nh vẽ ta suy ra x1 2, x2 0, x3 2.
V f x( ) kx x( 2 4), (k 0).
Suy ra f x( ) k(x3 4 )x dx k 1 x4 2x2 c. 4 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
Do f( 2) f(2) 2 (0)f k c( 4) 2kc c .
Vậy f x( ) k 1 x4 2x2 4 . 4 3
Gọi S S1 S2, suy ra Sl phần diện t ch h nh chữ nhật như hình vẽ.
Suy ra S 4.4k 16k, 2 2 1 4 2x2 4 8kdx 128 k . S k x 2 4 3 3 15
Suy ra S 1 S S2 16k 128 k 112 k . 15 15 S1 112 Vậy S2 118 C u 17.
Kết quả của bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trÆi v xuống dưới 1 đơn vị sao cho điểm
uốn trøng với gốc tọa độ O.
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 18 lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
Gọi g x( ) ax3 bx2 cx d
l h m số khi đó thì gx( ) lẻ nŒn ta c b d 0 v g x( ) ax3 cx c hai
điểm cực trị l 1 v 1. Suy ra g x’( ) 3ax2 c c x2 c 1 c 3a. 3a
Do đó g x( ) ax3 3ax (với a 0). Do tính đối xứng của đồ thị h m số nŒn S3 S1. Ta c
S1 S2 S2 S3 ( 1). ( 1) g 2a .
Lại c S2 a0 x3 3xdx 5a . Suy ra S1 2a 5a 3a . Vậy S1 3 . 1 4 4 4 S2 5 C u 18.
Tịnh tiến ĐTHS y f x theo vectơ v x 2;0 ,ta thu được ĐTHS y g x l h m chẵn đối xứng qua Oy .
Ta thấy S1 v S2 trở th nh S1 v S2 tương ứng không thay đổi giÆ trị.
Ta thấy y g x l h m chẵn y g x ax4 bx2 4 a 0 có ba điểm cực trị x1, x0 v x 1 (v x3 x2 1).
Ta c g x 4ax3 2bx c ba nghiệm nghiệm x0, x1 v x1. lOMoAR cPSD|59 062 19 0 Kh a học PIMAX PLUS
g 1 0 4a 2b 0 b 2a. Do đó g x ax4 2ax2 4 .
Tại x 1 th g 1 a4 . Khi đó
S2 01 g x g 1 dx 01 ax4 2ax2 4 a
4dx ax55
23 ax3 ax10 5a 23a a 158a S
1 01 4 g x dx 01 4 ax4 2ax2 4dx 01 ax4 2ax dx2
ax55 23 ax3 10 157a . S1 S1 7 . Vậy S2 S2 8 C u 19.
Ta c : y’ 3 x2 2bx 3 x x 4 b 0 x 4 2 b 2 2 3 3
Ta c x2 b l nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị C và đường thẳng y 1 nŒn:
1 4 b3 b 4 b2 3 1 b 3 2 3 3 2
Đồ thị C có phương trình: y 1 x3 3 x2 3 2 2
Ever tried. Ever failed. No ma er. Try Again. Fail again. Fail be er 20