Đề minh họa (tham khảo) môn Hóa 2022 Bộ GD&ĐT (có đáp án)

Đề minh họa (tham khảo) môn Hóa 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
. Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên tố:
! " #$ % " #&$ ' " #($ ) " #*$ '+ "
&,$ -. " &/$ 0 " ,&$ %. " ,121$ 3 " ,4$ 56 " 1*$ %7 " *($ 89 " :;$ -< " #;:
.
.Các thtích khí đu đo điu kin tiêu chun; githiết các khí sinh ra không tan trong
c.
Câu 1. Cht nào sau đây là cht đin li yếu?
A.
%!
!
%))!
. B.
56%.
!
. C.
!')
!
. D.
'+%.
.
Câu 2. Trong phân tcht nào sau đây có 1 nhóm amino
=
'!
"
>
và 2 nhóm cacboxyl
=%))!>
?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3. Kim loi nào sau đây thuc nhóm IA trong bng tun hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D.
8+
.
Câu 4. Khi làm thí nghim vi
!')
!
đặc thưng sinh ra khí
')
"
có màu nâu đ, đc và
gây ô nhim môi trưng. Tên gi ca
')
"
A. đinito pentaoxit. B. nitơ đioxit.
C. đinito oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5. Polime nào sau đây có công thc
=
?%!
"
? %!=%'>
>
#
?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Kim loi
@<
tác dng vi
!%.
trong dung dch to ra
!
"
và cht nào sau đây?
A.
@<%.
"
. B. MgO. C.
@<
=
!%)
!
>
"
. D.
@<=)!>
"
.
Câu 7. Axit panmitic là mt axit béo có trong mỡ động vt và du c. Công thc ca axit
panmitic là
A.
%
!
!
$
=)!>
!
. B.
%!
!
%))!
. C.
%
%$
!
!%
%))!
. D.
%
%&
!
!$
%))!
.
Câu 8. Kim loi nào sau đây điu chế đưc bng phương pháp thy luyn?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9. Số oxi hóa ca st trong hp cht
56
"
=
0)
'
>
!
A. +1. B.
A&
. C.
A,
. D.
A*
.
Câu 10. Cht nào sau đây tác dng vi kim loi
'+BCDE
ra khí
!
"
?
A.
%
"
!
$
)!
. B.
%!
!
%))%!
!
. C. HCHO. D.
%!
'
.
Câu 11. X là kim loi cng nht, có thể cắt đưc thy tinh.
F
A. Fe. B. W. C.
%7
. D.
%9
.
Câu 12. Kim loi Fe tan hết trong lưng dư dung dch nào sau đây?
A.
'+%.
. B.
'+)!
. C.
!')
!
đặc ngui. D.
!
"
0)
'
loãng.
Câu 13. Nhôm bn trong không khí và nưc do trên bề mặt ca nhôm đưc phkín lp
cht
G
rất mng, bn. Cht
F
A.
-.5
!
. B.
-.H
=
')
!
>
!
. C.
-.
"
=
0)
'
>
!
. D.
-.
"
)
!
.
Câu 14. Số nguyên thiđro trong phân tmetyl fomat là
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. Phân tchất nào sau đây cha nguyên tnitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bt. D. Glucozơ.
Câu 16. Glucozơ là cht dinh dưng và đưc dùng làm thuc tăng lc cho ngưi già, tr
em và ngưi m. Snguyên tcacbon trong phân tglucozơ là
Trang 2
A. 6 . B. 11 . C. 5 . D. 12 .
Câu 17. Kim loi nào sau đây tan hoàn toàn trong nưc dư?
A.
%7
. B. Ag. C.
3
. D.
-7
.
Câu 18. Tính cng tm thi ca nưc do các mui canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thc ca canxi hiđrocacbonat là
A.
%+0)
'
. B.
%+%)
!
. C.
%+
=
!%)
!
>
"
. D.
%+)
.
Câu 19. Trong dung dch, ion nào sau đây oxi hóa đưc kim loi Fe?
A.
%+
"(
. B.
'+
(
. C.
%7
"(
. D.
-.
!(
.
Câu 20. Phèn chua đưc dùng trong ngành thuc da, công nghip giy, làm trong nưc,...
Công thc phèn chua là
A.
3
"
0)
'
I -.
"
=
0)
'
>
!
I &(!
"
)
. B.
-.
"
)
!
I &!
"
)
. C.
-.
=
')
!
>
!
I
4!
"
)
. D.
-.
=
')
!
>
!
I *!
"
)
.
Câu 21. Este
F
có công thc phân t
%
'
!
)
)
"
. Thy phân
F
trong dung dch
'+)!
dư, thu
đưc sn phm gm natri propionat và ancol
J
. Công thc ca
J
A.
%
!
!
$
=)!>
!
. B.
%
"
!
$
)!
. C.
%
!
!
&
)!
. D.
%!
!
)!
.
Câu 22. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bthy phân trong môi trưng axit.
B. Tinh bt là cht lng nhit đthưng.
C. Xenlulozơ thuc loi đisaccarit.
D. Dung dch saccarozo hòa tan đưc
%7=)!>
"
.
Câu 23. Nhit phân hoàn toàn
K
gam
'+!%)
!
, thu đưc
'+
"
%)
!
2 !
"
)
và 3,36 lít
%)
"
.
Giá trị của
K
A. 30,0 . B. 25,2 . C. 15,0 . D. 12,6 .
Câu 24. Cho dung dch cha
K
gam glucozo tác dng vi lưng dư
-<')
!
trong dung
dịch
'!
!
, sau phn ng hoàn toàn thu đưc 21,6 gam
-<
. Giá trị của
K
A. 13,5 . B. 18,0 . C. 9,0 . D. 16,2 .
Câu 25. Cht nào sau đây tác dng vi dung dch
!%.BCDE
ra mui
56%.
!
?
A.
56
"
)
!
. B.
56%.
"
. C. Fe. D.
56)
.
Câu 26. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Stơ nhân to là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. Để khhoàn toàn 16,0 gam
56
"
)
!
thành kim loi
56
nhit đcao (không có
oxi) cn ti thiu
K
gam kim loi
-.
. Giá trị của
K
A. 8,1. B. 2,7 . C. 5,4 . D. 10,8 .
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn
K
gam glyxin trong
)
"
thu đưc
'
"
2 !
"
)
và 6,72 lít
%)
"
. Giá
trị của
K
A. 26,70. B. 22,50 . C. 8,90 . D. 11,25 .
Câu 29. Hỗn hp
L
gồm ba este no, mch h
F
(đơn chc),
J
(hai chc),
M
(ba chc) đu
đưc to thành taxit cacboxylic và ancol. Đt cháy hoàn toàn
KNOPL
, thu đưc smol
%)
"
lớn hơn smol
!
"
)
là 0,425 mol. Mt khác,
K
gam
L
phn ng va đủ với dung
dịch
'+)!
, thu đưc hn hp
Q
gồm hai mui và 28,6 gam hai ancol. Đt cháy hoàn toàn
Q
cần va đ
;2&1HKR.)
"
, thu đưc
%)
"
2 ;2,1
KR.H'+
"
%)
!
;2#1HKR.H!
"
)
. Khi lưng
của
F
trong
K
gam
L
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D.
&2*(<+K
.
Câu 30. Đốt hn hp
F
gồm
56
%7
trong
)
"
, thu đưc
K
gam hn hp
J
gồm
562 %72 56
!
)
'
%7)
. Cho
J
vào dung dch cha
;2&HKR.H!%.
, thu đưc dung dch
M
ch
cha mui,
;2;1HKR.H!
"
và 9,2 gam cht rn
Q
. Cho
Q
tác dng vi dung dch
!%.
có khí
thoát ra. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trị của
K
Trang 3
A. 14,8 . B. 16,4 . C. 16,0 . D. 15,6 .
Câu 31. Cho hai cht hu cơ mch h
L2 5
có cùng công thc đơn gin nht là
%!
"
)
. Các
cht
L2 52 F
tham gia phn ng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đi đây:
L A '+)! S
*
F A J
5 A '+)! S
*
F A M
F A !%. S Q A '+%.
Biết:
F2 J2 M
,
Q
là các cht hu cơ và
@
+
T @
,
T #;;
.
Cho các phát biu sau:
(a) Cht
F
có khnăng tham gia phn ng tráng bc.
(b) Tcht
J
điu chế trc tiếp đưc axit axetic.
(c) Oxi hóa
M
bằng
%7)
, thu đưc anđehit axetic.
(d) Cht
5
làm qutím chuyn thành màu đỏ.
(đ) Cht T có nhit đsôi ln hơn ancol etylic.
Số phát biu đúng là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Hỗn hp
F
gồm triglixerit
J
và axit béo
M
. Cho
K
gam
F
phn ng hoàn toàn vi
dung dch
'+)!
dư, thu đưc sn phm hu cơ gm hai mui có cùng snguyên t
cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đt cháy hết
K
gam
F
thì cn va đ
,2((1HKR.H)
"
, thu
đưc
&2(,HKR.%)
"
&2&4HKR.!
"
)
. Khi lưng ca
U
trong
K
gam
F
A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D.
&(24;<+K
.
Câu 33. Cho m gam hn hp
F
gồm
560
"
2 56%)
!
2 %7)
56
"
)
!
(trong
F
nguyên toxi
chiếm
#12&V
về khi lưng) vào bình kín (thtích không đi) cha
;21(HKR.)
"
(dư).
Nung nóng bình đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn ri đưa vnhit đban đu thì áp
sut trong bình gim
#;V
so vi áp sut ban đu (coi thtích cht rn thay đi không
đáng kế). Mạ
˜
t khác, hòa tan hết m gam
F
bằng dung dch
!
"
0)
'
đặc nóng, thu đưc dung
dịch
J
cha
#2:HK
gam hn hp mui (gm
56
"
=
0)
'
>
!
,
%70)
'
>
#2;:HKR.
hỗn hp khí
gồm
%)
"
2 0)
"
. Giá trị của
K
A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 30 .
Câu 34. Cho các phát biu sau:
(a) Phân đm urê cung cp cho cây trng nguyên tkali.
(b) Đin phân dung dch
%70)
'
thu đưc kim loi
%7
anot.
(c) Sc khí
%)
"
tới dư vào dung dch
'+-.)
"
có xut hin kết ta.
(d) Các đồ vật bng st khó băn mòn hơn sau khi đưc quét sơn lên bmặt.
Số phát biu đúng là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho sơ đchuyn hóa:
M W
(,
F W
(+
8+=)!>
"
S
(+
J S
(,
M
Biết:
F2 J2 M2 L2 5
là các hp cht khác nhau; mi mũi tên ng vi mt phương trình hóa
học ca phn ng xy ra gia hai cht tương ng. Các cht
L2 5
tha mãn sơ đtrên ln
t là
A.
'+
"
0)
'
2 '+)!
. B.
'+!%)
!
2 8+%.
"
. C.
%)
"
2 '+!0)
'
. D.
'+
"
%)
!
2 !%.
.
Câu 36. Nung nóng a mol hn hp
F
gồm propen, axetilen và hiđro vi xúc tác
'C
trong
bình kín (chỉ xảy ra phn ưng cng
!
"
), sau mt thi gian thu đưc hn hp khí
J
có t
khi so vi
F
là 1,25 . Đt cháy hết
J
, thu đưc
;2:/HKR.%)
"
#2;1HKR.!
"
)
. Mt khác,
J
phn ng ti đa vi 0,42 mol brom trong dung dch. Giá trị của a là
A. 0,45 . B. 0,60 . C. 0,30 . D. 0,75 .
Trang 4
Câu 37. Nung
K
gam hn hp
F
gồm
56
=
')
!
>
"
3')
!
(trong bình kín, không có
không khí) đến khi lưng không đi, thu đưc cht rn
J
và hn hp khí
M
. Hp thụ hết
M
vào nưc, thu đưc
(;;K.
dung dch
L
(chcha mt cht tan) có
X! " #
, không có khí
thoát ra. Giá trị của
K
A. 11,24 . B. 4,61 . C. 5,62 . D. 23,05 .
Câu 38. Đin phân (đin cc trơ, màng ngăn xp) dung dch gm
%70)
'
'+%.
(tỉ lệ
mol tương ng
#Y ,
) vi cưng đdòng đin
&2*:H-
. Sau thi gian
Z
gi, thu đưc dung
dịch
J
(cha hai cht tan) có khi lưng gim 20,75 gam so vi dung dch ban đu. Cho
bột
-.
dư vào
J
, thu đưc 3,36 lít khí
!
"
. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn, hiu sut
đin phân
#;;V
, bqua sbay hơi ca nưc. Giá trị của
[
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. Cho các phát biu sau:
(a) Tơ nitron thuc loi tơ poliamit.
(b) Mỡ động vt, du thc vt tan nhiu trong benzen.
(c) Dung dch lysin làm qutím chuyn sang màu hng.
(d) Poli(metyl metacrylat) đưc dùng đchế tạo thutinh hu cơ.
(đ) Tinh bt đưc to thành trong cây xanh nhquá trình quang hp.
Số phát biu đúng là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Tiến hành thí nghim theo các c sau:
c 1: Cho vào bát snhkhong 1 gam du thc vt và
,K.
dung dịch
'+)!(;V
.
c 2: Đun sôi nhvà khuy liên tc hn hp bng đũa thy tinh. Thnh thong nh
thêm vài git nưc ct đgithtích hn hp phn ng không đi.
c 3: Sau
: ? #;
phút, rót thêm vào hn hp
( ? 1K.
dung dch
'+%.
bão hòa nóng,
khuy nh. Sau đó đyên hn hp 5 phút, lc tách riêng phn dung dch và cht rn.
Phát biu nào sau đây sai?
A. Sau bưc 1 , cht lng trong bát stách thành hai lp.
B. c
,2 '+%.
có vai trò làm cho phn ng xy ra hoàn toàn.
C. c 2, xy ra phn ng thy phân cht béo.
D. Dung dch thu đưc sau bưc 3 có khnăng hòa tan
%7=)!>
"
.
------ HẾT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.B
5.C
6.A
7.C
8.A
9.C
10.A
11.D
12.D
13.D
14.C
15.B
16.A
17.C
18.C
19.C
20.A
21.D
22.D
23.B
24.B
25.A
26.B
27.C
28.D
29.A
30.D
31.C
32.B
33.D
34.C
35.C
36.D
37.B
38.C
39.C
40.B
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH
3
COOH. B. FeCl
3
. C. HNO
3
. D. NaCl.
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH
2
) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
Trang 5
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4: Khi làm thí nghiệm vi HNO
3
đặc thường sinh ra khí NO
2
màu nâu đỏ, độc và gây ô
nhiễm môi trường. Tên gọi của NO
2
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ
monooxit.
Câu 5: Polime nào sau đây có công thức(-CH
2
-CH(CN)-)
n
?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H
2
và chất nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. MgO. C. Mg(HCO
3
)
2
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 7: Axit panmitic một axit béo trong mỡ động vật dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
COOH. C. C
15
H
31
COOH. D. C
17
H
35
COOH.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H
2
?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCHO. D. CH
4
.
Câu 11: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO
3
đặc nguội. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 13: Nhôm bền trong không khí nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X
rất mỏng, bền. Chất X là
A. AlF
3
. B. Al(NO
3
)
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16: Glucozơ chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em
người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18: Tính cứng tạm thi của nước do các muối canxi hiđrocacbonat magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO
4
. B. CaCO
3
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. CaO.
Trang 6
Câu 19: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. Cu
2+
. D. Al
3+
.
Câu 20: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,. Công
thức phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. Al
2
O
3
.2H
2
O.
C. Al(NO
3
)
3
.9H
2
O. D. Al(NO
3
)
3
.6H
2
O.
Câu 21: Este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO
3
, thu được Na
2
CO
3
, H
2
O 3,36 lít CO
2
. Giá trị
của m là
A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Chọn B
Câu 24: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với ợng AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
Chọn B
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl
3
?
A. Fe
2
O
3
. B. FeCl
2
. C. Fe. D. FeO.
Câu 26: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe
2
O
3
thành kim loại Fe nhiệt đcao (không oxi) cần
tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
ng dẫn giải:
2
o
3
CO
t
32322
NaHCO
3, 36
n0,15 mol
22,4
2NaHCO Na CO CO H O
mol phn ¯ng: 0,3 0,15
mm (2311216.3).0,325,2 gam Chn B
==
¾¾® + # +
¬
®= = +++ = ®
33
6126
Ag
AgNO /NH
6126
CH O
21,6
n0,2 mol
108
glucoz¨ (C H O ) 2Ag
mol phn ¯ng: 0,1 0,2
mm (12.61.1216.6).0,118 gam Chn B
+
==
¾¾¾¾¾®
¬
®= = + + = ®
Trang 7
Chọn C
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O
2
thu được N
2
, H
2
O 6,72 lít CO
2
. Giá trị
của m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được
tạo thành từ axit cacboxylic ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được smol
CO
2
lớn hơn số mol H
2
O 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đvới dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn T cần vừa đ0,25 mol O
2
, thu được CO
2
, 0,35 mol Na
2
CO
3
0,15 mol H
2
O.
Khối lượng của X trong m gam E là
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam.
ớng dẫn giải:
Chọn A
23
o
Fe O
t
23 23
Al
16
n0,1 mol
56.2 16.3
Fe O 2Al 2Fe Al O
mol phn ¯ng: 0,1 0,2
m27.0,25,4 gam
==
+
+ ¾¾® +
®
®= =
2
o
25 2 2 25 2
25 2
CO
t
25 2 2 2 2 2
BT.C
CHNO CO CHNO
CHNO
6, 72
n0,3 mol
22,4
Cch 1 C H NO 2,25O 2CO 2,5H O 0,5N
mol phn ¯ng: 0,15 0,3
Cch 2: 2n n 0,3 n 0,15
m75.0,1511,2
==
+¾¾®+ +
¬
¾¾¾® = = ® =
®==5 gam
22
2
CO H O
BTKL
E
2HCOO
335 (COONa)
nn (x0,7)(xy)0,425
x1,175
y0,275
(44.0,7 14.x 2y 40.0,7 (68.0,3 134.0,2) 28,6
nabc0,275
HCOOR' : a
Tr≠Í ng hÓp 1: E (COOR') : b n a 3c 0,3
(HCOO) C H : c n b 0
+-+=
ì
=
ì
ï
®®
íí
=
¾¾¾® + + + = + +
î
ï
î
=++=
ì
ï
=+=
í
ï
==
î
a0,0375
Loπi
,2
ì
=-
ï
ì
®
íí
®
î
ï
î
Trang 8
Câu 30: Đốt hỗn hợp X gồm Fe Cu trong O
2
, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe
3
O
4
và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ cha muối,
0,05 mol H
2
9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl khí thoát ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.
ớng dẫn giải:
Chọn D
Câu 31: Cho hai chất hữu mạch hở E, F cùng công thức đơn giản nhất CH
2
O. Các chất
E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + NaOH X + Y
F + NaOH X + Z
X + HCl T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và M
E
< M
F
< 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Chọn D
ớng dẫn giải:
2
HCOOR' : a a b c 0,275
b0,025
Tr≠Í ng hÓp 2: E (COOR') : b a c 0,3
Loπi
bc0,2
HCOOROOC COO R' : c
++=
ìì
=-
ì
ïï
+=®
ííí
®
î
ïï
+=
--
îî
2
25
2
36 2
HCOOC
HCOOR' : a
a2bc0,3 a0,05
TrÍ ng hÓp 3: E (HCOO) R'' : b
abc0,275 b0,025
HCOOROOC COO R' : 0,2
M46 (CHOH)
R'OH:0,25
28,6 gam 0,25.M 0, 225.M ' 28,6
R''(OH) :0,225
M' 76 (CH (OH)
m
ì
++= =
ìì
ï
®
ííí
++= =
îî
ï
--
î
=
ì
ì
®®+=®
íí
=
î
î
®
25
H
74.0,05 3,7 gam==
22 2
222
2
BT.H
HCl H H O H O
BTK L
HCl FeCl Cu d H H O
9,2 gam ch t ræn kh´ ng tan lµ Cu dd muËi chÿ c FeCl :0,1 mol (BT.Cl)
n2n2n n (0,22.0,05):20,05 mol
mm m m m m
m127.0,19,22.0,0518.0,0536,5.0,2 1
®
¾¾¾® = + ® = - =
¾¾¾® + = + + +
®= + + + - =5, 6 gam
¾¾®
¾¾®
¾¾®
Trang 9
Câu 32: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu gồm hai muối cùng số nguyên tử cacbon
và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O
2
, thu được
2,43 mol CO
2
và 2,29 mol H
2
O. Khối lượng của Y trong m gam X là
A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Cách 1:
Cách 2:
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeCO
3
, CuOFe
2
O
3
(trong X nguyên tố oxi chiếm
15,2% về khối ợng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O
2
(dư). Nung
nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng
o
EF 242E
2363F
xt,t
333
3
oxh
24 2 2
22
MM100 E:CHO (M60)
Ta c :
E vµ F Æu c CTßGN lµ CH O F: C H O (M 90)
X:HCOONa (a) ÆÛng
Y: CH OH (b) ÆÛng v: CH OH CO CH COOH
E:HCOOCH
Z:CH (OH) (CHO)
F:HCOOCH CH OH
<< =
ìì
íí
=
îî
®
®+¾¾¾®
ì
®®¾¾®®
í
î
25
(c) sai
F kh´ ng c t›nh axit (d) sai
T: HCOOH T c nhi÷t ÆÈ s´ i lÌ n h¨ n C H OH (Æ) ÆÛ n g
C 3 pht biu ÆÛng lµ (a), (b), (d) Ch‰n D
ì
ï
ï
ï
í
ï
®
ï
ï
®®
î
®®
35 3
335
CH (OH)
(RCOO) C H
BT.C
T∏ch X BT.H
2
BTE
2
BT. COO
ZCOO Y
BT
Ta c : n n 0,03 mol
xy2,43
COO : x x 0,13
PP 3T CH : y y z 2, 29 y 2, 3
z0,1
H:z
6y 2z 4.3,445
nn 3n0,133.0,030,04 mol
==
ì
¾¾ ¾® + =
=
ì
ì
ï
ïï
¾¾¾® ® ¾¾¾® + = ® =
íí í
ïï ï
=-
¾¾¾® + =
î
î
î
¾¾¾¾® = - = - =
2
.C
GËc axit trong Y vµ Z cÔng C, Æt lµ n
17 35 3 3 5
H (t∏ch ra)
17 31
Y
0,03(3n 3) 0, 04.n 2, 43 n 18
Y:(C H COO) CH
Ta c : n 0,1 (1 0).0,03 (1 2).0,04
Z:C H COOH
m890.0,0326,7 gam
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾® + + = ® =
ì
=- = - + - ®
í
î
®= =
35 3
335
22
CH (OH)
(RCOO) C H
BT.O
ZZ
CC
(C-C) X O H O Y Z
BT.C
GËc axit trong Y vµ Z cÔng C, Æt l
Ta c : n n 0,03 mol
0,03.6 2n 2.3, 445 2.2, 43 1.2, 29 n 0,04
Z c 2
nnn1,5n0,073,4551,5.2,290,080n2n
Y no
-
p
==
¾¾¾® + + = + ® =
p
ì
=+ - = + - = = + ®
í
î
µ n
17 35 3 3 5 Y
0,03(3n 3) 0,04.n 2, 43 n 18
Y lµ (C H COO) C H m 890.0,03 26,7 gam
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾® + + = ® =
®®==
Trang 10
kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được dung
dịch Y chứa 1,8m gam hỗn hợp muối (gồm Fe
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
) và 1,08 mol hỗn hợp khí
gồm CO
2
, SO
2
. Giá trị của m là
A. 20. B. 25. C. 15. D. 30.
ớng dẫn giải:
Chọn D
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO
4
thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
ớng dẫn giải:
Chọn C
(a) sai vì: Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố N
(b) sai vì: Thu được Cu ở catot.
(c) đúng: CO
2
+ H
2
O + NaAlO
2
Al(OH)
3
↓ + NaHCO
3
(d) đúng: Quét sơn lên bề mặt st phương pháp bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn kim
loi.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa:
22
2
3
2
khtr≠Ì c trÌ c trÌ c
kh sau
kh sau sau trÌ c
BT.S
FeS SO
BTE
O
BT.C
FeCO
CO
nPP
10 9.0, 54
Ta c : n 0,486 mol
nP0,9P9 0,54
nx n2x
11x y
ßt n
ny 4
ny
== =® = =
ì
=¾¾¾®=
ì
+
ïï
®¾¾¾®=
íí
=
¾¾¾® =
ï
ï
î
î
222
kh sau SO CO O d
2
BTE
2
23
O (oxit)
11x y
nnnn(2xy)(0,54 )0,486 (1)
4
a0,132
CO : b
b0,06
1,08 mol 15a b 2(1,08 b) (2)
SO : (1, 08 b )
80x 160y m 120.0,132 116.0,06 (3)
CuO : x
0
Fe O : y
nx3y
+
ü
®=++=++- =
ï
=
ì
ï
®
ýí
ì
=
î
ï
¾¾¾® + = -
í
ï
-
î
þ
+=- -
ì
®
í
=+ =
î
(3) 80.(4)
m
2
ui
4
Ë
32
,
152m
3.0,06 (4)
16
160x 400y (m 22,8) 0,76m 14,4 1,76m 37,2
0,132 0, 06
m1,8m( ).4001
NhÀn x–t: Khi cho CuO, Fe O t∏c dÙng i H SO Æ®c ta c
,76m 37,2 m 30 g
a
„:
m
2
2
+
ì
ï
í
-
ï
î
¾¾¾¾® + = - + - = -
®== + ®=
-
+-
4243 23
CuSO Fe (SO ) CuO Fe O O (oxit)
m m m m 80n+=++
2
2
(H O) 2
Æpdd
42 224
Catot, c˘ c ©m: Cu 2e Cu Anot, c˘ c d¨ ng: 2OH O 4e 2H
1
CuSO H O Cu O H SO
2
+-+
+ ¾¾® ¾¾® + +
® + ¾¾¾® ¯ + +
¾¾®
++ ++
¬¾ ¾ ¬¾ ¾ ¾ ¾® ¾ ¾®
FE EF
2
Z X Ba(OH) Y Z
Trang 11
Biết: X, Y, Z, E, F các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn đồ
trên lần lượt là
A. Na
2
SO
4
, NaOH. B. NaHCO
3
, BaCl
2
. C. CO
2
, NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
,
HCl.
ớng dẫn giải:
Chọn C
- Loại A, D vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau.
B.
→ Loại B
→ Đáp án C
Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen hiđro với xúc tác Ni trong bình
kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H
2
), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối
so với X 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO
2
1,05 mol H
2
O. Mặt khác,
Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75.
ớng dẫn giải:
Chọn D
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
KNO
3
(trong bình kín, không không khí)
đến khối ợng không đổi, thu được cht rắn Y hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
nước, thu được 400 ml dung dịch E (chỉ cha mt chất tan) pH = 1, không khí
thoát ra. Giá trị của m là
A. 11,24. B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05.
ớng dẫn giải:
Chọn B
Cách 1:
Cách 2:
23 32
BaCl NaHCO NaHCO BaCl
223 3
kh´ ng p NaOH Ba(OH) Na CO BaCO
++ + +
¬¾¾¾ ¬¾¾¾¾ ¾¾¾¾® ¾¾¾®
42 2 4
NaHSO C O C O NaHSO
432 324
BaS O BaCO Ba(OH) Ba(HCO ) BaS O
+++ +
¬¾¾¾¾ ¬¾¾¾ ¾¾¾® ¾¾¾¾®
222
YHOCO Br
XY
XY
YX
nn n n 1,050,870,420,6 mol
nM
Ta c : 1,25 n 1,25.n 1,25.0,6 0,75 mol
nM
=-+=-+=
==®= = =
3
11
HNO
H
32223
pH 1 [ H ] 10 n 10 .0, 4 0,04 mol n
E chÿ ch¯a 1 ch t tan lµ HNO phn ¯ng vı a ÆÒ: 4NO O 2H O 4HNO
0,0
+
+- -
=® = ® = = =
®++¾¾®
o
23
o
t
32 2 3 2 2
O (do KNO o ra)
t
3
4 0,01 0,04
4Fe(NO ) 2Fe O 8NO O
mol p: 0,02 0,04 0,005
n0,010,0050,005
2KNO
¬
¾¾® + +
¨
®=-=
¾
32 3
22
Fe(NO ) KNO
2KNO O
mol p: 0,01 0,005
mm m 180.0,02101.0,014,61 gam
¾® +
¬
®= + = + =
Trang 12
Câu 38: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO
4
NaCl (tỉ lệ mol
tương ứng 1: 3) với ờng độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch
Y (chứa hai chất tan) khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột
Al vào Y, thu được 3,36 lít khí H
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
Giá trị của t là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
ớng dẫn giải:
Chọn C
Cách 2:
Cách 1:
32 2 3 32
22
32223
BT. N
Fe(NO ) NO HNO Fe(NO )
NO O 2 2 3
E chÿ ch¯a 1 ch t tan lµ HNO phn ¯ng vı a ÆÒ: 4NO O 2H O 4HNO
2n n n n 0,04 : 2 0,02 (BT.N)
n4n LÓng O phn ¯ng vÌi FeO ÆÛng bªng lÓng O do KNO o ra
® + + ¾¾®
ì
¾¾¾® = = ® = =
ï
®
í
=®
32 3 3
2
p
3223Fe(NO)FeOKNOKNO
t gn O
KNO 2FeO KNO Fe O n n 2n n 0,01
m180.0,02101.0,01 4,61 gam
ï
î
¾¾¾¾® + ¾¾® + ® = = ® =
®= + =
2
2
Al H
OH A l O
BT
2
4
2
2
2
BTE
dd g
22
nn n n .0,150,1
33
Na : 3x
Dung dch sau Æi÷n ph©n OH : 0,1 x 0,1
SO : x
Cl : 0,15 (BT.Cl )
Cu : 0,1
Catot : ; Anot:
H:a
O:b
2.0,1 2a 2.0,15 4b
m
--
+
-
-
=== = =
ì
ï
¾¾¾® =
í
ï
î
ì
ì
íí
î
î
¾¾¾® + = +
®
2
i∂m
eCuH
a0,25
64.0,1 2a 71.0,15 32b 20,75
b0,1
96500.0, 7
n2n 2n 2.0,120,250,7t 25205 (s)7 giÍ Chn C
2,68
ì
=
ì
ï
®
íí
=++ +=
=
ïî
î
=+ =+ =®= = = ®
Trang 13
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
ớng dẫn giải:
Chọn C
(a) sai: tơ nitron: (-CH
2
-CHCN-)n, không có liên kết -CO-NH-
(b) đúng
(c) sai: Lysin 1 nhóm –COOH 2 nhóm NH
2
snhóm NH
2
> số nhóm -
COOH→ Lysin có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) đúng
(đ) đúng
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ
thêm vài giọt nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,
khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
Æpdd
4224
Æpdd
(cn) 2 2 2
CuSO 2NaCl Cu Cl Na SO (1)
mol ph∂n ¯ng: x 2x x x
2NaCl 2H O H Cl 2NaOH (2)
mol p
+¾¾¾®¯+$+
®
+¾¾¾®$+$+
222
h∂n ¯ng: x 0,5x 0,5x x
2Al 2NaOH 2H O 2NaA l O 3H
mol ph∂n ¯ng: x x 1,5x
®
++¾¾® +$
¨
2
Hdd gim Î (1)+(2)
Æp
222
dd gi ∂m
n1,5x0,15x0,1m 17,15
C ph∂n ¯ng Æi÷n ph©na n≠Ì c: 2H O 2HO
y y 0,5y
m1
®= = ®=® =
®¾¾®+
®
®=
2
eCuH
e
7,15 18y 20, 75 y 0, 2
n2n 2n 2.0,12(0,050,2)0,7
It 96500.0,7
Ta c : n t 25205 (s) 7 giÍ Chn C
96500 2,68
+= ®=
=+ =+ +=
=®= = =®
Trang 14
ớng dẫn giải:
Chọn B
- Ở bước 1 chưa xảy ra phản ứng → chất lỏng trong bát sứ tách thành 2 lớp à A đúng
- Ở bước 2: đun sôi nhẹ → xảy ra phản ứng thủy phân chất béo → C đúng.
- Ở bước 3: NaCl có vai trò làm cho xà phòng tách ra khỏi hỗn hợp sản phẩm → B sai
- Sau bước 3 thu được C
3
H
5
(OH)
3
, có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
→ D đúng
----- Hết -----
| 1/14

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108.
.Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH!COOH. B. FeCl!. C. HNO!. D. NaCl.
Câu 2. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH") và 2 nhóm cacboxyl (COOH) ? A. Axit fomic.
B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4. Khi làm thí nghiệm với HNO! đặc thường sinh ra khí NO" có màu nâu đỏ, độc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO" là
A. đinito pentaoxit. B. nitơ đioxit.
C. đinito oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5. Polime nào sau đây có công thức (−CH" − CH(CN))# ?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H" và chất nào sau đây? A. MgCl". B. MgO. C. Mg(HCO!)". D. Mg(OH)".
Câu 7. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. C!H$(OH)!. B. CH!COOH. C. C%$H!%COOH. D. C%&H!$COOH.
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe"(SO')! là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Nasinh ra khí H" ? A. C"H$OH. B. CH!COOCH!. C. HCHO. D. CH'.
Câu 11. X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH.
C. HNO! đặc nguội. D. H"SO' loãng.
Câu 13. Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp
chất 𝑋 rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF!. B. Al (NO!)!. C. Al"(SO')!. D. Al"O!.
Câu 14. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là Trang 1 A. 6 . B. 11 . C. 5 . D. 12 .
Câu 17. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO'. B. CaCO!. C. Ca(HCO!)". D. CaO.
Câu 19. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe? A. Ca"(. B. Na(. C. Cu"(. D. Al!(.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,... Công thức phèn chua là
A. K"SO' ⋅ Al"(SO')! ⋅ 24H"O.
B. Al"O! ⋅ 2H"O. C. Al(NO!)! ⋅ 9H"O. D. Al(NO!)! ⋅ 6H"O.
Câu 21. Este X có công thức phân tử C'H)O". Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là A. C!H$(OH)!. B. C"H$OH. C. C!H&OH. D. CH!OH.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozo hòa tan được Cu(OH)".
Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO!, thu được Na"CO!, H"O và 3,36 lít CO". Giá trị của m là A. 30,0 . B. 25,2 . C. 15,0 . D. 12,6 .
Câu 24. Cho dung dịch chứa m gam glucozo tác dụng với lượng dư AgNO! trong dung
dịch NH!, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5 . B. 18,0 . C. 9,0 . D. 16,2 .
Câu 25. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HClsinh ra muối FeCl! ? A. Fe"O!. B. FeCl". C. Fe. D. FeO.
Câu 26. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe"O! thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có
oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7 . C. 5,4 . D. 10,8 .
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O" thu được N", H"O và 6,72 lít CO". Giá trị của m là A. 26,70. B. 22,50 . C. 8,90 . D. 11,25 .
Câu 29. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m𝑔𝑎𝑚E, thu được số mol
CO" lớn hơn số mol H"O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn
T cần vừa đủ 0,25 molO", thu được CO", 0,35 mol Na"CO! và 0,15 mol H"O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64gam.
Câu 30. Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O", thu được m gam hỗn hợp Y gồm
Fe, Cu, Fe!O' và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ
chứa muối, 0,05 mol H" và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí
thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Trang 2 A. 14,8 . B. 16,4 . C. 16,0 . D. 15,6 .
Câu 31. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH"O. Các
chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: *∘ E + NaOH ⟶ X + Y *∘ F + NaOH ⟶ X + Z X + HCl ⟶ T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và M+ < M, < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử
cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O", thu
được 2,43 molCO" và 2,29 molH"O. Khối lượng của 𝑌 trong m gam X là A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90gam.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS", FeCO!, CuO và Fe"O! (trong X nguyên tố oxi
chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 molO" (dư).
Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp
suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đồi không
đáng kế). Mạ ̣t khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H"SO' đặc nóng, thu được dung
dịch Y chứa 1,8 m gam hỗn hợp muối (gồm Fe"(SO')!, CuSO') và 1,08 mol hỗn hợp khí
gồm CO", SO". Giá trị của m là A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 30 .
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO' thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO" tới dư vào dung dịch NaAlO" có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: (, (+ (+ (,
Z ⟵ X ⟵ Ba(OH)" ⟶ Y ⟶ Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na"SO', NaOH. B. NaHCO!, BaCl". C. CO", NaHSO'. D. Na"CO!, HCl.
Câu 36. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong
bình kín (chỉ xảy ra phản ưng cộng H" ), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với X là 1,25 . Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 molCO" và 1,05 molH"O. Mặt khác,
Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,45 . B. 0,60 . C. 0,30 . D. 0,75 . Trang 3
Câu 37. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO!)" và KNO! (trong bình kín, không có
không khí) đến khối lượng không đồi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z
vào nước, thu được 400ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí
thoát ra. Giá trị của m là A. 11,24 . B. 4,61 . C. 5,62 . D. 23,05 .
Câu 38. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO' và NaCl (tỉ lệ
mol tương ứng 1: 3 ) với cường độ dòng điện 2,68 A. Sau thời gian t giờ, thu được dung
dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho
bột Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H". Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của 𝑡 là A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3ml dung dịch NaOH40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ
thêm vài giọt nước cất đề giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 − 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 − 5ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,
khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1 , chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)".
------ HẾT ------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A 11.D 12.D 13.D 14.C 15.B 16.A 17.C 18.C 19.C 20.A 21.D 22.D 23.B 24.B 25.A 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D 31.C 32.B 33.D 34.C 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)? A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? Trang 4 A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô
nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5: Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN)-)n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 7: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 11: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 12: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH.
C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 13: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X
rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ? A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO. Trang 5
Câu 19: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe? A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 20: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,. Công thức phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6. Chọn B 3,36 n = = 0,15 mol 2 CO 22,4 o t
2NaHCO ¾¾® Na CO + CO ­ +H O 3 2 3 2 2 mol ph∂n ¯ng: 0,3 ¬ 0,15 ® m = m
= (23+1+12+16.3).0,3= 25,2 gam ® Ch‰n B NaHC 3 O
Câu 24: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. Chọn B 21,6 n = = 0,2 mol Ag 108 +AgN 3 O /NH3 glucoz¨ (C H O ) ¾¾¾¾¾ ®2Ag 6 12 6 mol ph∂n ¯ng: 0,1 ¬ 0,2 ® m = m
= (12.6+1.12+16.6).0,1= 18 gam ® Ch‰n B 6 C 1 H 2 6 O
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3? A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 26: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần
tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Hướng dẫn giải: Trang 6 Chọn C 16 n = = 0,1 mol 2 Fe 3 O 56.2+16.3 o t Fe O + 2Al ¾¾®2Fe+ Al O 2 3 2 3 mol ph∂n ¯ng: 0,1® 0,2 ® m = 27.0,2 = 5,4 gam Al
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25. 6,72 n = = 0,3 mol 2 CO 22,4 o t
C∏ch 1 C H NO + 2,25O ¾¾®2CO + 2,5H O + 0,5N 2 5 2 2 2 2 2 mol ph∂n ¯ng: 0,15 ¬ 0,3 BT.C C∏ch 2: ¾¾¾ ®2n = n = 0,3® n = 0,15 2 C H5N 2 O C 2 O 2 C H5N 2 O ® m = 75.0,15 = 11,25 gam 2 C H5N 2 O
Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được
tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O.
Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam. Hướng dẫn giải: Chọn A Ta c„ : n = n = 2n = 2.0,35 = 0,7 mol COO COONa N 2 a 3 CO BT.O BT.C ¾¾¾ ®n = 0,35 mol ¾¾¾ ® n = n + n = 0,7 = n 2 CO C (T) N 2 a 3 CO 2 CO COONa - ßËt T ® ìHCOONa: 0,3 (BT.H) ® T Û í(COONa) :0,2 î 2 ìCOO: 0,7 ìHCOONa: 0,3 ï T T∏ch E +NaOH í
PP 3T ¾¾¾® íCH : x ¾¾¾® (COONa) : 0,2 2 0,7 î 2 ïH : y î 28,6 gam ancol 2 ìn - n Û (x + 0,7) - (x + y) = 0,425 ï ìx = 1,175 2 CO H2O ® í ® í BTKL ïî¾¾¾ (4
® 4.0,7+14.x + 2y + 40.0,7 = (68.0,3+134.0,2) + 28,6 îy = 0,275 ìHCOOR' : a ìn = a+ b+ c = 0,275 E ï ï a ì = 0 - ,0375 - Tr≠Í ng hÓp 1: E ( í COOR') : b ® ín = a+ 3c = 0,3 ® 2 HCOO í ï î® Loπi (H ï COO) C H :c n = b = 0 î ,2 3 3 5 (COONa î 2 ) Trang 7 ìHCOOR' : a a ì + b+ c = 0,275 ï ï ìb = 0 - ,025 - Tr≠Í ng hÓp 2: E ( í COOR') : b ® a í + c = 0,3 ® í 2 ï ï î® Loπi îHCOOROOC- COO- R' : c b+ c = 0,2 î ìHCOOR' : a ï a ì + 2b+ c = 0,3 a ì = 0,05 - Tr≠Í ng hÓp 3: E ( í HCOO) R' : b ® í ® 2 í a ï î + b+ c = 0,275 îb = 0,025 îHCOOROOC- COO- R' : 0,2 ìR'OH : 0,25 ìM = 46 (C H OH) 2 5 ® 28,6 gamí
® 0,25.M + 0,225.M ' = 28,6 ® í R''(OH) : 0,225 M ' î = 76 (C H (OH) 2 î 3 6 2 ® m = 74.0,05 = 3,7 gam HCOOC2H5
Câu 30: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4
và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối,
0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6. Hướng dẫn giải: Chọn D
9,2 gam ch t ræn kh´ ng tan lµ Cu ® dd muËi chÿ c„ FeCl : 0,1 mol (BT.Cl) 2 BT.H ¾¾¾ ®n = 2n + 2n ® n = (0,2- 2.0,05) : 2 = 0,05 mol HCl H2 H2O H2O BTKL ¾¾¾ ®m + m = m + m + m + m HCl FeCl2 Cu d≠ H2 H2O
® m = 127.0,1+ 9,2+ 2.0,05+18.0,05-36,5.0,2 = 15,6 gam
Câu 31: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất
E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: E + NaOH ¾¾ ® X + Y F + NaOH ¾¾ ®X + Z X + HCl ¾¾ ®T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Chọn D Hướng dẫn giải: Trang 8 ìM < M < 100 ìE : C H O (M = 60) E F 2 4 2 E - Ta c„ : í ® í
E vµ F Æ“u c„ CTßGN lµ CH O F : C H O (M = 90) î 2 î 3 6 3 F ìX : HCOONa ® (a) ÆÛng ï o xt,t
ïY: CH OH ® (b) ÆÛng v◊: CH OH + CO ¾¾¾ ®CH COOH 3 3 3 ìE : HCOOCH3 ï oxh ® í ® íZ : C H (OH) ¾¾ ( ® CHO) ® (c) sai 2 4 2 2 F : HCOOCH CH OH î 2 2
ïF kh´ng c„ t›nh axit ® (d) sai ï
ïT: HCOOH ® T c„ nhi÷t ÆÈ s´ i lÌ n h¨ n C H OH ® (Æ) ÆÛng 2 5 î
® C„ 3 ph∏t bi”u ÆÛng lµ (a), (b), (d) ® Ch‰n D
Câu 32: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon
và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được
2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: Ta c„ : n = n = 0,03 mol (RCOO) C H C H (OH) 3 3 5 3 5 3 BT.C ìCOO: x ì¾¾¾ ®x + y = 2,43 ìx = 0,13 ï ï T∏ch X BT.H ï
PP 3T ¾¾¾® íCH : y ® í¾¾¾ ®y + z = 2,29 ® íy = 2,3 2 ï ï BTE H : z î ¾¾¾ ®6y + 2z = 4.3,445 ïz = 0 - ,1 2 î î BT. COO ¾¾¾¾ ®n = n - 3n = 0,13- 3.0,03 = 0,04 mol Z COO Y BT.C
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®0,03(3n + 3) + 0,04.n = 2,43® n = 18
GËc axit trong Y vµ Z cÔng C, Æ∆t lµ n ìY : (C H COO) C H 17 35 3 3 5 Ta c„ : n = 0
- ,1= (1- 0).0,03+ (1- 2).0,04 ® H í 2 (t∏ch ra) Z : C H COOH î 17 31 ® m = 890.0,03 = 26,7 gam Y Cách 2: Ta c„ : n = n = 0,03 mol (RCOO) C H C H (OH) 3 3 5 3 5 3 BT.O ¾¾¾
®0,03.6+ 2n + 2.3,445 = 2.2,43+1.2,29 ® n = 0,04 Z Z ìZ c„ 2pC-C n = n + n -1,5n
= 0,07+ 3,455-1,5.2,29 = 0,08 = 0n + 2n ® í p (C-C) X 2 O H2O Y Z îY no BT.C
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®0,03(3n+ 3) + 0,04.n = 2,43® n = 18
GËc axit trong Y vµ Z cÔng C, Æ∆t lµ n
® Y lµ (C H COO) C H ® m = 890.0,03 = 26,7 gam 17 35 3 3 5 Y
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm
15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O2 (dư). Nung
nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất
trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng Trang 9
kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung
dịch Y chứa 1,8m gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp khí
gồm CO2, SO2. Giá trị của m là A. 20. B. 25. C. 15. D. 30. Hướng dẫn giải: Chọn D n P P 10 9.0,54 kh› tr≠Ì c tr≠Ì c tr≠Ì c Ta c„ : = = = ® n = = 0,486 mol kh› sau n P 0,9P 9 0,54 kh› sau sau tr≠Ì c BT.S ìn = x ì¾¾¾ ®n = 2x ï Fe ï 11x + y 2 S S 2 O BTE ß∆t í ® í ¾¾¾ ®n = 2 O BT.C n = y ïî ï¾¾¾ ®n = y 4 FeC 3 O î 2 CO 11x + y ü ® n = n + n + n = (2x + y) + (0,54- ) = 0,486 (1) kh› sau S 2 O C 2 O 2 O d≠ 4 ïï a ì = 0,132 ý ® CO : b í ì 2 BTE í ¾¾¾ ® + = - ï îb = 0,06 1,08 mol 15a b 2(1,08 b) (2) SO : (1,08- b) ï î 2 þ 80
ì x +160y = m -120.0,132-116.0,06 (3) ìCuO: x ï í ® í 0,152m Fe O : y î n = x + 3y = - 3.0,06 (4) 2 3 ï O (oxit) î 16 (3)+80.(4)
¾¾¾¾®160x + 400y = (m - 22,8) + 0,76m -14,4 = 1,76m - 37,2 0,132 0,06 ® m = 1,8m = ( +
).400+1,76m - 37,2 ® m = 30 gam mu i Ë 2 2
- NhÀn x–t: Khi cho CuO, Fe O t∏c dÙng vÌ i H SO Æ®c ta c„ : 2 3 2 4 m + m = m + m + 80n CuS 4 O F 2 e (S 4 O 3 ) CuO F 2 e 3 O O (oxit)
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn C
(a) sai vì:
Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố N
(b) sai vì: Thu được Cu ở catot. 2 Catot, c˘ c ©m: Cu + 2e Cu Anot, c˘ c d≠¨ ng: 2OH- O 4e 2H+ + ¾¾ ® ¾¾ ® + + (H2O) 2 1 Æpdd ® CuSO + H O ¾¾¾ ®Cu ¯ + O + H SO 4 2 2 2 4 2
(c) đúng: CO2 + H2O + NaAlO2 ¾¾ ® Al(OH)3↓ + NaHCO3
(d) đúng: Quét sơn lên bề mặt sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn kim loại. +F +E +E +
Z¬¾¾ X¬¾¾ Ba(OH) ¾¾®Y ¾¾ F®
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: Z 2 Trang 10
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl. Hướng dẫn giải: Chọn C
- Loại A, D vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau. B. +BaCl + + + 2 NaHC 3 O NaHC 3 O BaCl2
kh´ ng p≠¬¾¾¾ NaOH¬¾¾¾¾ Ba(OH) ¾¾¾¾ ®Na CO ¾¾¾®BaCO 2 2 3 3 → Loại B → Đáp án C +NaHS + + + 4 O C 2 O C 2 O NaHS 4 O BaSO ¬¾¾¾ ¾ BaCO ¬¾¾¾ Ba(OH) ¾¾¾ ®Ba(HCO ) ¾¾¾¾ ®BaSO 4 3 2 3 2 4
Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình
kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO2 và 1,05 mol H2O. Mặt khác,
Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75. Hướng dẫn giải: Chọn D n = n - n
+ n = 1,05- 0,87+ 0,42 = 0,6 mol Y H2O C 2 O B 2 r n M X Y Ta c„ : =
= 1,25® n = 1,25.n = 1,25.0,6 = 0,75 mol X Y n M Y X
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có không khí)
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
nước, thu được 400 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí
thoát ra. Giá trị của m là A. 11,24. B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: + 1 - 1 pH 1 [H ] 10 n - = ® = ® = = = + 10 .0,4 0,04 mol n 3 HNO H
E chÿ ch¯a 1 ch t tan lµ HNO ® ph∂n ¯ng vı a ÆÒ: 4NO + O + 2H O ¾¾ ®4HNO 3 2 2 2 3 0,04 ¬ 0,01 0,04 o t
4Fe(NO ) ¾¾®2Fe O + 8NO + O 3 2 2 3 2 2
mol p≠: 0,02 ¬ 0,04 ® 0,005 ® n = 0,01- 0,005 = 0,005 2 O (do KN 3 O tπo ra) o t 2KNO ¾¾®2KNO + O 3 2 2 mol p≠: 0,01 ¬ 0,005 ® m = m + m = 180.0,02+101.0,01= 4,61 gam Fe(N 3 O 2 ) KN 3 O Cách 2: Trang 11
E chÿ ch¯a 1 ch t tan lµ HNO ® ph∂n ¯ng vı a ÆÒ: 4NO + O + 2H O ¾¾ ®4HNO 3 2 2 2 3 BT.N ì¾¾¾ ®2n = n = n ® n = 0,04: 2 = 0,02 (BT.N) ï Fe(N 3 O 2 ) N 2 O HN 3 O Fe(N 3 O )2
® ín = 4n ® L≠Óng O ph∂n ¯ng vÌ i FeO ÆÛng bªng l≠Óng O do KNO tπo ra ïî 2 NO 2 O 2 2 3 GÈp ¾¾¾¾®KNO + 2FeO ¾¾ ®KNO + Fe O ® n = n = 2n ® n = 0,01 rÛt g‰n 2 O 3 2 2 3 Fe(N 3 O )2 FeO KN 3 O KN 3 O
® m = 180.0,02+101.0,01= 4,61 gam
Câu 38: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol
tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch
Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột
Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn C Cách 2: 2 2 n = = = = = - n - n n .0,15 0,1 Al H OH AlO 2 2 3 3 ìNa+ : 3x ï - BTßT
Dung dfich sau Æi÷n ph©níOH : 0,1¾¾¾®x = 0,1 ï 2 SO - : x î 4 ìCu: 0,1 ìCl : 0,15 (BT.Cl) 2 Catot : í ; Anot: í H : a O : b î 2 î 2 BTE ìï¾¾¾ ®2.0,1+ 2a = 2.0,15+ 4b a ì = 0,25 ® í ® í m ï
= 64.0,1+ 2a+ 71.0,15+ 32b = 20,75 î îb = 0,1 dd gi∂m 96500.0,7
n = 2n + 2n = 2.0,1+ 20,25 = 0,7 ® t =
= 25205 (s) = 7 giÍ ® Ch‰n C e Cu H2 2,68 Cách 1: Trang 12 Æpdd CuSO + 2NaCl ¾¾¾ ®Cu ¯ + Cl ­ +Na SO (1) 4 2 2 4 mol ph∂n ¯ng: x ® 2x x x Æpdd 2NaCl + 2H O ¾¾¾ ®H ­ +Cl ­ 2 + NaOH (2) (cfln) 2 2 2
mol ph∂n ¯ng: x ® 0,5x 0,5x x 2Al + 2NaOH + 2H O ¾¾ ®2NaAlO + 3H ­ 2 2 2
mol ph∂n ¯ng: x ¬ x ® 1,5x
® n = 1,5x = 0,15® x = 0,1® m = 17,15 H2 dd gi∂m Î (1)+(2) Æp
® C„ ph∂n ¯ng Æi÷n ph©n cÒa n≠Ì c: 2H O ¾¾®2H + O 2 2 2 y ® y 0,5y ® m = 17,15+18y = 20,75® y = 0,2 dd gi∂m
n = 2n + 2n = 2.0,1+ 2(0,05+ 0,2) = 0,7 e Cu H2 It 96500.0,7 Ta c„ : n = ® t =
= 25205 (s) = 7 giÍ ® Ch‰n C e 96500 2,68
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn C
(a) sai: tơ nitron: (-CH2-CHCN-)n, không có liên kết -CO-NH- (b) đúng
(c) sai: Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 → số nhóm –NH2 > số nhóm -
COOH→ Lysin có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) đúng (đ) đúng
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ
thêm vài giọt nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,
khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Trang 13 Hướng dẫn giải: Chọn B
- Ở bước 1 chưa xảy ra phản ứng → chất lỏng trong bát sứ tách thành 2 lớp à A đúng
- Ở bước 2: đun sôi nhẹ → xảy ra phản ứng thủy phân chất béo → C đúng.
- Ở bước 3: NaCl có vai trò làm cho xà phòng tách ra khỏi hỗn hợp sản phẩm → B sai
- Sau bước 3 thu được C3H5(OH)3, có khả năng hòa tan Cu(OH)2 → D đúng ----- Hết ----- Trang 14