Đề minh họa thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2025 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 cấp tỉnh năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa. Đề thi gồm 06 trang, cấu trúc 03 phần: câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, câu trắc nghiệm đúng hoặc sai, câu trắc nghiệm trả lời ngắn; thời gian làm bài thi là 90 phút. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNHNĂM HC 2024 – 2025
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THANH HOÁ
ĐỀ MINH HO
Môn: Toán 12
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm đa thức bậc năm
(
)
y fx
=
có đồ th của hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ bên.
S điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 2. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
có tâm
O
. Khi đó,
AB AD AA AC
′′
+++
   
bằng
A.
BD

. B.
2OC

. C.
4AO

. D.
2AC

.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
( ) ( )
1; 1; 2 , 2;1; 3 , 0; 3; 2abc= = −=

.
Đim
( )
;;M xyz
thỏa mãn
2OM a b c+=

, tổng
xyz++
bằng
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4. Thời gian (phút) truy cập Internet mi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
10,75
. B.
4,75
. C.
4,63
. D.
4,38
.
Câu 5. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ
OG
chỉ đúng số 3, kim phút
OP
chỉ đúng số 12.
Số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được từ lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần
đầu tiên bằng
A.
22
π
α
=
. B.
2
45
π
α
=
. C.
21
π
α
=
. D.
22
π
α
=
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
được cho bi h thức truy hồi
1
1
5
.
, ,2
nn
u
u u nn n
=
=+∈
Giá tr ca
3
u
A. 10. B. 14. C. 7. D. 9.
Câu 7. Cho hàm s
2
()
ax bx c
fx
mx n
++
=
+
có bảng biến thiên dưới đây
-6
-3
2
y
x
O
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Đường tiệm cận xiên của đ th hàm s
A.
21yx= +
. B.
1yx=
. C.
23yx=
. D.
3yx= +
.
Câu 8. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bằng 1. Giá trị của biểu thc
||
S AB AD AC
=++
  
bằng
A.
6
2
. B.
3
. C.
23y =
. D.
6
.
Câu 9. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;1;1 , 1; 2; 3 , 1; 2; 0ABC
. Điểm
( )
;;M xyz
thỏa mãn
( ) ( )
cos , cos , 0MA MB MA MC+=
   
và tồn tại số thực
k
sao cho
(
)
31AM k AB k k AC=++
  
. Tổng
23x y zk+ +−
bằng
A.
19
3
. B.
. C.
7
. D.
6
.
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị
đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị chục nghìn
đồng) là
A.
6,8
. B.
7,3
. C.
3, 3
. D.
46,1
.
Câu 11. S điểm biu din tt c các nghiệm của phương trình
( )
sin cos 2 cos 0x xx
+=
trên đường tròn
ợng giác là
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
.
Câu 12. Cho các s thực dương
,ab
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1
1. 1 1
xx
ab
+ +=
hai nghiệm phân bit
12
,xx
thỏa mãn
2
3
12
12
12
4 4 34
xx
xx
xx

−−

+

. Giá trị
12
xx+
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 13. Cho các số thc
,,abc
tho mãn
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx
→−
++
=
−−
. Tính
23
6.Sa b c=++
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 14. Gi
S
là tp hp các s có 4 ch s được ly t các ch s
2;3;4;5;6;7;8
. Lấy ngẫu nhiên mt
s t tp
,S
tính xác suất để lấy được s chn có dạng
abcd
.abcd<≤
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
2
21
. B.
8
343
. C.
80
2401
. D.
76
2401
.
Câu 15. Gi
,AB
hai đim phân bit thuc đ th m s
2
1
x
y
x
=
đối xứng với nhau qua đường
thẳng
1.yx=
Độ dài đoạn thng
AB
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
2 22AD AB= =
, đường thẳng
SA
vuông góc với mt phẳng
(
)
ABCD
4SA =
. Gi
,M
N
các đim tha mãn
BM xBD=
 
,
SN ySC=
 
và độ dài đoạn
MN
nh nht. Tổng
23
xy+
bằng
A.
4
. B.
11
7
. C.
. D.
22
7
.
Câu 17. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho tứ diện đều
KABC
các đim
,,ABC
lần lượt
thuc các tia
,,Ox Oy Oz
sao cho
OA OB OC a= = =
. Biết đim
K
có ta đ là các s dương và
6.OK =
Giá tr
a
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
3
;2
2



. B.
57
;
22



. C.
5
2;
2



. D.
3
0;
2



.
Câu 18. Có bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22 2 33
3
10 log 1 4
x y xy x y x y+ +− +
?
A. 25. B. 30. C. 40. D. 45.
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
.a
Hình chiếu ca
A
lên mt
phẳng
()ABC
trung điểm cnh
.BC
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
′′
AA
,
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
′′
bng
60°
.
A.
37
14
a
. B.
21
14
a
. C.
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 20. bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cu t mt hp chứa 50 quả cầu được đánh số t 1 đến 50 sao
cho tích 3 s ghi trên 3 quả cu lấy được là mt s chia hết cho 8.
A. 9930. B. 11950. C. 9650. D. 9950.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định và liên tục trên
{ }
\0,
có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số
( )
fx
có cực tiểu bằng
3.
b) Trên đoạn
[ ]
1; 2
, hàm số
( )
22y fx
=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng
2.
c) Đồ thị hàm số
(
)
fx
có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau.
d) Trên khoảng
( )
3; 1−−
, hàm số
( )
( )
32 2y f fx=−−
nghịch biến.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
( )
1; 2; 4 , 1; 2;0 , 0;2; 0A BC
.
a)
B
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phẳng
( )
Oxy
.
x
( )
fx
(
)
fx
−∞
0
3
+∞
0
0
+
+∞
2
−∞
+∞
2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
b) Không tồn ti đim
M
thuc mt phẳng
( )
Oyz
thỏa mãn
MA MB MC= =
.
c) Gi
( )
H
là khi hp nhn các đim
,,,OABC
làm đỉnh và có một đnh thuc trc
Ox
khác
O
. Th tích khối hp
( )
H
bng
4
.
d) Nếu điểm
(
)
;;D xyz
tha mãn
AD BD CD= =
OD
song song với mt phẳng
( )
ABC
thì
tổng
23xy z+−
bằng
6
.
Câu 3. Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Xét số liu Nha Trang thì khoảng tứ phân vị của mẫu s liệu ghép nhóm là:
32,64
.
b) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì s giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn.
c) Xét s liu của Quy Nhơn ta có độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm) là:
30,59
.
d) Nếu so sánh theo độ lch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn.
Câu 4. Gi s s miligam ca các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí trong một tháng tại mt
thành ph công nghiệp đưc xác đnh bởi công thức
( )
2 37
sin ,
7 12
Pt a b t
π


=+−




( )
,0ab>
trong đó
t
là s ngày kể t ngày thứ Bảy của tuần đầu tiên của tháng đó.
a) S miligam ca các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí trong một ngày của tháng
không vượt quá
.
ab+
b) Trong một tháng số miligam ca các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí bằng nhau
sau ít nhất
7
ngày.
c) Gi s ngày thứ by ca tun đầu tiên cũng là ngày đầu tiên của tháng Mt trong tháng Mt
h s
30, 15ab= =
. Khi đó
2
ngày trong một tháng Một s miligam ca các chất ô nhiễm
trong một mét khối không khí bằng
37,5
(miligam).
d) Biết chất ô nhiễm trong một mét khối không khí cao nhất là
50
miligam thp nht là
20
miligam. Trong các ngày: ngày thứ Hai ca tun th
2
, ngày thứ Tư ca tun th
và ngày thứ
Ba của tuần th
4
và ngày thứ u của tuần th
4
của tháng thì số miligam chất ô nhiễm nhiu
nht là
M
, ít nhất là
m
. Khi đó
Mm
nh hơn
23
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc giữa đường thẳng
SA
mt phẳng
(
)
ABCD
bằng
0
60 .
Gi
E
điểm đi xứng với
D
qua trung điểm
P
ca
SA
M
là trung điểm ca
AE
.
a) Đường thẳng
PM
vuông góc với đường thẳng
.CD
b) Gọi
J
là đim tho mãn
3 0.JD JS+=
 
Khi đó, đường thẳng
JC
ct mt phẳng
( )
.MAB
c) Số đo của góc nhị din
[ ]
,,M BC A
bằng
α
15
cos .
5
α
=
d) Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phẳng
( )
SBC
bằng
31
.
14
a
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 6. Trong một trò chơi, người dẫn chương trình yêu cầu
18
thành viên đứng ngẫu nhiên, cách đều
nhau và to thành một vòng tròn. Sau đó, người dẫn chương trình gọi ngẫu nhiên 4 thành viên để
bc thămu hỏi, các thành viên được chn s bc câu hi t mt hp đng 8 câu hỏi khác nhau,
mỗi người bốc đúng một câu hỏi không bỏ lại vào hộp. Để hoàn thành trò chơi, mỗi người
phi thc hiện yêu cầu của thăm mà người đó bốc được.
a) Số cách xếp các thành viên đứng thành vòng tròn là
18!.
b) Số cách chọn ra 4 thành viên sao cho có đúng 2 người đứng cạnh nhau là
1404.
c) Số cách chọn ra 4 thành viên và đều thc hin bc câu hi là 12533760.
d) Xác sut đ chọn được 4 thành viên không có 2 thành viên nào đứng cạnh nhau và đều thc
hin bc câu hi bằng
91
.
170
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hàm s
( )
ux
liên tục trên đoạn
[
]
0;5
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
n 205 để bất phương trình
( )
3 10 2 .x x mu x+ −<
nghiệm đúng với mọi giá trị ca
x
thuộc khoảng
( )
0;5
?
Câu 2. Thành ph A d định xây một cây cu bắc qua một con sông chảy qua hẻm núi. Hẻm có chiu
ngang 80 m, một bên cao 40 m và một bên cao 30 m. Mô hình thiết kế ca cây cầu được gn h
trc ta đ
Oxy
như hình vẽ bên dưới. Cây cầu XY xuyên qua hẻm núi được mô hình hóa bằng
phương trình:
3
1
25600
y x ax b= ++
với
,ab
là các s thực. Hai cáp treo MN PQ (cùng song
song với trc Oy) là đoạn nối giữa khung của parabol và cầu XY. Tổng đ dài hai đoạn cáp treo
dài bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chc của đơn vị mét)? Biết rng N Q
hai điểm đối xứng qua trục Oy MN là đoạn có độ dài ln nht.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
3;4;4 , 1; 1;0 , 3;2;4 , 2;0;2AB CD
. Đim
( )
;;M abc
di động trên mặt phẳng
( )
Oxy
.
Khi biu thc
( )
2
222
. 234T MA MB MB MC MD= ++
 
đạt giá tr nh nht thì tổng
abc++
bng
bao nhiêu?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 4. Gi
x
là s thực dương sao cho tồn ti s thc
y
không bé hơn
1
tha mãn
( )
2
23
2 1 log log
yx
xy x y y
x
−+
+− =
. bao nhiêu số nguyên trong tập các giá tr của biểu
thc
6 sin 3 2 sin
54 54
xx
P
ππ ππ
 
= −− +
 
 
?
Câu 5. Mt loại đá quý dạng khối lập phương, cạnh bằng
2cm
. Để m đ m nghệ, với mi đnh
ca khi lập phương người ta ct khi lập phương bởi mt mt phẳng vuông góc với đường chèo
của hình lập phương xuất phát t đình đ để to thành một khối mi có
14
mt mà din tích ca
tt c các mt bằng nhau. Thể tích ca khi thu đưc sau khi ct bằng bao nhiêu cm (làm tròn kết
quả đến háng phần trăm của đơn vị
3
cm
).
Câu 6. Mt hộp đựng
th được đánh số t
2
đến
. Bn Lê lấy ngẫu nhiên mt thẻ, ghi lại s trên
th ri b th vào hộp. Ln th hai, bạn Lê cũng lấy ngẫu nhiên mt thẻ, ghi lại s trên th ri b
th vào hộp. Tiếp tc như vậy, sau năm lần bạn đã ghi lại đưc
ch s. Xác sut đ trong
s ghi được có đúng
2
ch s chia hết cho
4
a
b
với
a
b
là phân s ti gin. Giá tr ca biu
thc
52ab
bằng bao nhiêu?
HT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
B
B
D
A
B
D
A
A
C
A
C
C
B
A
D
D
A
C
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm đa thức bậc năm
( )
y fx=
có đồ th của hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ bên.
S điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx
=
với trc hoành là
,,,abcd
sao cho
abcd<<<
.
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên
.
Câu 2. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
có tâm
O
. Khi đó,
AB AD AA AC
′′
+++
   
bằng
A.
BD

. B.
2OC

. C.
4AO

. D.
2AC

.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng quy tắc hình hộp
AB AD AA AC
′′
++=
   
.
Suy ra
24AB AD AA AC AC AC AC AO
′′′′
+++=+= =
       
.
-6
-3
2
y
x
O
x
−∞
a
b
c
d
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0
0
+
( )
fx
O
A
C'
A'
C
B'
D'
B
D
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
(
) (
)
( )
1; 1; 2 , 2;1; 3 , 0; 3; 2
abc
= = −=

.
Đim
(
)
;;
M xyz
thỏa mãn
2OM a b c
+=

, tổng
xyz++
bằng
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
2 2 3; 0; 6OM a b c OM a b c+= −⇔ =+ −=
 
.
Vậy
306 3xyz++=+−=
.
Câu 4. Thời gian (phút) truy cập Internet mi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
10,75
. B.
4,75
. C.
4,63
. D.
4,38
.
Lời giải
Chọn B
Cỡ mẫu là
3 12 15 24 2 56.
n
=+ + + +=
Gọi
1 2 56
;; ; xx x
là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
14
4
n
=
nên nhóm chứa
1
Q
[
)
12,5;15,5
( )
1
14 3
12,5 . 15,5 12,5 15, 25
12
Q
=+ −=
.
3
42
4
n
=
nên nhóm chứa
3
Q
[
)
18,5;21,5
( )
( )
3
42 3 12 15
18,5 . 21,5 18,5 20
24
Q
−++
=+ −=
.
Khoảng tứ phân vị
31
20 15,25 4,75
Q
QQ∆= = =
.
Câu 5. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ
OG
chỉ đúng số 3, kim phút
OP
chỉ đúng số 12.
Số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được từ lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần
đầu tiên bằng
A.
22
π
α
=
. B.
2
45
π
α
=
. C.
21
π
α
=
. D.
22
π
α
=
.
Li gii
Chọn D
Một giờ kim phút quay một góc
2
π
Một giờ kim giờ quay một góc
2
12 6
ππ
−=
.
Giá s sau thời gian
t
giờ, kim phút và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên. Ta
( ) ( )
11 1 3
.2 .
2 6 6 2 11
t
t t th
ππ
π

= + = ⇔=


.
S đo góc lượng giác mà kim giờ quét được t lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần
đầu tiên bng
3
.
11 6 22
ππ

−=


.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
được cho bi h thức truy hồi
1
1
5
.
, ,2
nn
u
u u nn n
=
=+∈
Giá tr ca
3
u
A. 10. B. 14. C. 7. D. 9.
Li gii
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Chọn A
21
2 7;uu= +=
32
3 10uu
= +=
.
Câu 7. Cho hàm s
2
()
ax bx c
fx
mx n
++
=
+
có bảng biến thiên dưới đây
Đường tiệm cn xiên của đ th hàm s
A.
21yx= +
. B.
1yx=
. C.
23yx=
. D.
3yx= +
.
Li gii
Chọn B
Ta có tiệm cận đứng của đồ th
1
x =
Hai đim cc tr
( ) ( )
1 2; 2 2 ; 1 2;2 2AA−− +
suy ra trung điểm ca
AB
( )
1; 0I
chính
là tâm đi xứng của đ thị. Vì giao điểm hai tim cn là tâm đi xứng của đ th và là giao điểm
hai tim cận nên ta có
( )
1; 0
I
thuc tim cận xiên. Thử từng đáp án ta có đường tim cn xiên là
1yx=
.
Câu 8. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bằng 1. Giá trị của biểu thc
||S AB AD AC=++
  
bằng
A.
6
2
. B.
3
. C.
23y =
. D.
6
.
Li gii
Chọn D
Gi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
ta có
( )
AG BCD
2 23 3
3 32 3
BG BM
= = =
;
22
12
1
33
AG AB BG= = −=
( )
33GA AG GB C GD AGB AD AC = ++++ +=
       
Vậy
6
3
|
2
|3 3S AB AD AC AG=++ = ==
  
.
Câu 9. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;1;1 , 1; 2; 3 , 1; 2; 0ABC
. Điểm
( )
;;M xyz
thỏa mãn
( ) ( )
cos , cos , 0MA MB MA MC+=
   
và tồn tại số thực
k
sao cho
( )
31AM k AB k k AC=++
  
. Tổng
23x y zk+ +−
bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
19
3
. B.
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
( )
3 1 ,,,AM k AB k k AC A B C M=++
  
đồng phẳng.
(
) ( ) ( )
2; 1; 1 , 1;1; 2 , 3;1; 1AM x y z AB AC
−− −−
  
( )
2
2
2
9 42
31 3 21
31
x kk
AM k AB k k AC y k k
z kk
= −+
= + + = ++
= ++
  
( ) (
)
( ) ( )
0
cos , cos , 0 , , 180MA MB MA MC MA MB MA MC+ =⇒+=
       
Do đó
,,BMC
thẳng hàng theo thứ t đó.
( )
(
)
22 2
9 4 1; 3 2 1; 3 2 ; 2; 0; 3
BM k k k k k k BC + + −− +
 
,,BMC
thẳng hàng
2
2
2
1
3
9 41 2
2
3 2 10
3
3 23
1
2
k
kk n
n
BM nBC k k
kk n
k
n
=
+=
=
= + −=
+−=
=
=
 
M
nằm trong đoạn
BC
nên
1 1 19
; 2; 1 2 3
33 3
k x y z x y zk
== = =⇒+ + =
.
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị
đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị chục nghìn
đồng) là
A.
6,8
. B.
7,3
. C.
3, 3
. D.
46,1
.
Lời giải
Chọn A
585
11
x =
Áp dụng công thức:
( )
2
222222
1 585
4.42,5 14.47,5 8.52,5 10.57,5 6.62,5 2.67,5 6,8
44 11
s

= +++++


.
Câu 11. S điểm biu din tt c các nghiệm của phương trình
( )
sin cos 2 cos 0x xx+=
trên đường tròn
ợng giác là
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
sin 0 sin 0
sin cos 2 cos 0
cos 2 cos 0 cos 2 cos
xx
x xx
xx x x
= =

+=

+= =

( )
(
)
2
22
cos 2 cos
33
22
2
xk
xk
xk
x xk x k k
xx
x xk
xk
π
π
π
ππ
ππ
π
ππ
ππ
=
=
=
= −+ = +
=
=−++
=−+
Đim biu din tt c các nghiệm của phương trình là các điểm
,,,
AA M N
.
Câu 12. Cho các s thực dương
,ab
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1
1. 1 1
xx
ab
+ +=
hai nghiệm phân bit
12
,xx
thỏa mãn
2
3
12
12
12
4 4 34
xx
xx
xx

−−

+

. Giá trị
12
xx+
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0
. B.
(
)
2; 1−−
. C.
(
)
0;1
. D.
(
)
1; 2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
1
22
11
1 . 1 1 log 1 1 0 log 1 1 0 1
xx
bb
ab xax xxa
++
+ + = + + −= + + −=
.
Ta có
( )
2
1
log 1 4 0, , 0
b
a ab
+
∆= + + > >
.
Suy ra, phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
.
Định lý Viet có
( )
12 1
12
log 1
.1
b
xx a
xx
+
+ = +
=
.
Đặt
( )
12 1 1
log 1 log 1 0 0
bb
txx a t
++
= + =− + <− = <
.
Ta có
2
32
33 3
12
12
2
12
0,794
1
4 4 34 4 34 0 4 34 1 0
0,397
t
xx
xx t t t
t
xx t
≈−

≤⇔ +≤⇔

+

( )
0 0,794 1;0tt< ≈−
.
Câu 13. Cho các số thc
,,abc
tho mãn
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx
→−
++
=
−−
. Tính
23
6.Sa b c=++
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Li gii
Chn C
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx
→−
++
=
−−
,
3
3 20xx −=
nhn
1x =
nghiệm, suy ra phương trình
2
40ax x b+ +=
nhn
1
x =
là nghiệm suy ra
40ab+−=
hay
4ba=
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Thay
4
ba=
vào
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx
→−
++
=
−−
suy ra:
2
3
1
44
lim
32
x
ax x a
c
xx
→−
+ +−
=
−−
( )
(
)
2
3
1
44
lim
32
x
ax a x
c
xx
→−
−+ +
⇔=
−−
(
)(
)
( )
( )
2
1
14
lim
12
x
x ax a
c
x xx
→−
+ +−
⇔=
+ −−
2
1
4
lim
2
x
ax a
c
xx
→−
+−
⇔=
−−
Do
2
20xx−−=
nhn
1x
=
là 1 nghiệm nên
40ax a+−=
cũng có nghiệm là
1x =
suy ra
2a =
.
Suy ra
2
1
22 2
lim
23
x
x
cc
xx
→−
+
=⇔=
−−
.
Vậy
23
2
2 2 6. 8
3
S =+− =
.
Câu 14. Gi
S
là tp hp các s có 4 ch s được ly t các ch s
2;3;4;5;6;7;8
. Lấy ngẫu nhiên mt
s t tp
,
S
tính xác suất để lấy được s chn có dạng
abcd
.abcd<≤
A.
2
21
. B.
8
343
. C.
80
2401
. D.
76
2401
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mẫu là:
(
)
4
7
n
Ω=
.
Gi
A
là biến c lấy được mt s chn có dạng
abcd
.abcd<≤
TH1: Nếu
8
d =
thì
2 8 2 1 19abc ab c < +< +≤
. Khi đó ứng với mi b s
, 1, 1ab c
++
chn t các ch s t 2 đến 9 ta ch có mt cách sp xếp thỏa mãn. Suy ra số các s
to ra là:
3
8
C
.
TH2: Nếu
6d =
thì
2 6 2 1 17abc ab c < +< +≤
. Tương tự như TH1 số các s to
ra là:
3
6
C
.
TH3: Nếu
4d =
thì
2 4 2 1 15abc ab c < +< +≤
. Tương tự như TH1 số các s to
ra là:
3
4
C
.
Vậy
(
)
333
864
80
nACCC=++=
.
( )
4
80 80
7 2401
PA= =
.
Câu 15. Gi
,AB
hai đim phân bit thuc đ th m s
2
1
x
y
x
=
đối xứng với nhau qua đường
thẳng
1.yx=
Độ dài đoạn thng
AB
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
22
.
Li gii
Chn B
Ta phi tìm hai đim
,AB
thuc đ th sao cho đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
1yx=
và trung điểm
I
ca
AB
phi thuộc đường thẳng
1yx=
.
Đường thẳng vuông góc với đường
1yx=
có dạng:
y xm=−+
Hoành độ các đim
,AB
các nghim của phương trình:
2
1
x
xm
x
=−+
2
2 ( 1) 0 (*)x m xm + +=
,AB
tn ti
(*)
có hai nghiệm phân biệt khác
1
( )
2
6 10
21 0
mm
mm
∆= + >
++
3 22
3 22
m
m
<−
>+
Khi đó tọa độ trung diểm
I
của đoạn
AB
là:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
1
11
1
24
1 31
44
AB
xx
m
x
mm
y xm m
+
+
= =
+−
=+= +=
Đim I thuộc đường thẳng
11
11yx y x= −⇔ =
31 1
11
44
mm
m
−+
= −⇔ =
Khi đó phương trình (*) trở thành:
2
2
2 10
2
xx−= =±
Nếu
2
2
A
x =
thì
2
22
1 1,
2
AA B
yx x= −= =
thì
2
11
2
BB
yx
= −=
Vậy hai điểm cn tìm là:
22
;1
22
A

−−



22
;1
22
B

−−



.
Độ dài đoạn thẳng
AB
là: 2.
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
2 22AD AB= =
, đường thẳng
SA
vuông góc với mt phẳng
(
)
ABCD
4
SA =
. Gi
,M
N
các đim tha mãn
BM xBD=
 
,
SN ySC
=
 
và độ dài đoạn
MN
nh nht. Tổng
23xy+
bằng
A.
4
. B.
11
7
. C.
. D.
22
7
.
Li gii
Chn A
MN
nh nht thì
MN
là đoạn vuông góc chung giữa
BD
SC
. Chn h trc ta đ như hình
vẽ. Khi đó tọa độ các đim s là:
(0; 0;0), (0;0; 4), ( 2;0;0)AS B
,
( ) ( )
(0;2 2;0), ( 2;2 2;0); 2;2 2;0 ; 2;2 2; 4D C BD SC−−
 
( 2 2;2 2;0)BM xBD x xM= ⇒−+
 
)
( 2 ;2 2; 4 4S NN ySC y y y
= −+
 
Suy ra
( 2 2 2;2 2 2 2; 4 4)MN y x y x y = + −+

.0
.0
MN BD
MN SC
=
=
 
 
2 2 28 8 0
2 2 2 8 8 16 16 0
yx yx
yx yx y
−++−=
+−+−+ =
5
7
23 4
6
7
x
xy
y
=
⇒+=
=
.
Câu 17. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho tứ diện đều
KABC
các đim
,,ABC
lần lượt
thuc các tia
,,Ox Oy Oz
sao cho
OA OB OC a= = =
. Biết đim
K
có ta đ là các s dương
6.OK =
Giá tr
a
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
3
;2
2



. B.
57
;
22



. C.
5
2;
2



. D.
3
0;
2



.
Li gii
Chn D
+) Ta có:
2AB AC BC a= = =
suy ra
ABC
đều.
+) Hình chóp
.O ABC
OA OB OC a
= = =
,
ABC
đều nên
.O ABC
là hình chóp đều.
+) Tứ din
KABC
là t diện đều nên các cạnh ca t diện đều
KABC
có độ dài
2a
.
+) Gi
G
là trọng tâm của
ABC
suy ra
,OG KG
cùng vuông góc với
()ABC
suy ra
,,OGK
thẳng hàng.
Mặt khác :
OA KA<
, điểm
K
có ta đ là các s dương suy ra
G
nằm giữa
K
O
.
+) Ta có
2 36
. 2.
3 23
a
CG a
= =
.
22
3
3
a
OG OC OG= −=
;
22
23
3
a
KG KC CG= −=
Do
63 2OK OG GK a a
= + = ⇔=
.
Câu 18. Có bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22 2 33
3
10 log 1 4x y xy x y x y+ +− +
?
A. 25. B. 30. C. 40. D. 45.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
22 2 33
3
10 log 1 4x y xy x y x y+ +− +
( ) ( )
( )
22 33 2
3
10 log 1 4x y xy x y x y
+ + +−
( )
[ ]
( ) ( )
22
33
10 ( ) log 1 2 log 1 2x y xy xy xy xy + + +− +−+


, (*)
Do
,xy
là các s nguyên dương nên
( )
22
3
0, log 1 2 0x y xy x y+ > +−+>
+) Nếu
10
xy+>
,
( ) ( )
* 0, * 0VT VP<>
suy ra (*) vô nghiệm
+) Nếu
10xy
+≤
,
( ) ( )
*0, *0VT VP
suy ra (*) luôn đúng
Khi đó ta nhận được
10xy+≤
.
Các cp s dương
(; )xy
tha mãn:
(1;1);(1;2);...;(1;9);(2;1);(2;2);...(2;8);...;(9;1)
.
Vậy có
9 8 7 ... 1 45+++ +=
cp tha mãn.
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
.a
Hình chiếu ca
A
lên mt
phẳng
()ABC
trung điểm cnh
.BC
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
′′
AA
,
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
′′
bng
60°
.
A.
37
14
a
. B.
21
14
a
. C.
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
| 1/34

Preview text:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM HỌC 2024 – 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ MINH HOẠ Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. NH
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. ÓM
Câu 1. Cho hàm đa thức bậc năm y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. G y IÁO V I 2 ÊN T O x OÁ N V -3 IỆT N -6 AM
Số điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
   
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tâm O . Khi đó, AB + AD + AA′ + AC′ bằng     A. BD . B. 2OC′ . C. 4AO . D. 2AC .   
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (1; 1; − 2),b = (2;1; 3 − ),c = (0;3; 2 − ) .     Điểm M ( ;
x y; z) thỏa mãn OM + a = 2b c , tổng x + y + z bằng A. 3. B. 3 − . C. 4 . D. 2 − . NH
Câu 4. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: ÓM GIÁ O V
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 10,75. B. 4,75 . C. 4,63. D. 4,38. IÊ
Câu 5. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ đúng số 3, kim phút OP chỉ đúng số 12. N T
Số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được từ lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần OÁ đầu tiên bằng N V A. π α π π π = . B. 2 α = − . C. α = − . D. α = − . 22 45 21 22 IỆ u  = 5 T
Câu 6. Cho dãy số (u được cho bởi hệ thức truy hồi 1 
. Giá trị của u n ) u = u + ∈  ≥  3 − n n n n n , , 2 1 A. 10. B. 14. C. 7. D. 9. 2
Câu 7. Cho hàm số ( ) ax + bx + c f x =
có bảng biến thiên dưới đây mx + n
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
A. y = 2x +1.
B. y = x −1.
C. y = 2x − 3 .
D. y = x + 3 .
  
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Giá trị của biểu thức S |
= AB + AD + AC | bằng A. 6 . B. 3 . C. y = 2 3 . D. 6 . NH 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;1; )
1 , B(1;2;3),C ( 1; − 2;0). Điểm ÓM     M ( ;
x y; z) thỏa mãn cos( , MA MB)+ cos( ,
MA MC) = 0 và tồn tại số thực k sao cho G    IÁ
AM = k AB + k (3k + )
1 AC . Tổng x + 2y + 3z k bằng O V A. 19 . B. 5. C. 7 . D. 6 . IÊ 3 N T
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị OÁ
đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng sau: N V IỆT N AM
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị chục nghìn đồng) là NH A. 6,8. B. 7,3. C. 3,3 . D. 46,1. ÓM
Câu 11. Số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình sin x(cos 2x + cos x) = 0 trên đường tr òn lượng giác là G I A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. ÁO V
Câu 12. Cho các số thực dương a,b sao cho phương trình (a )x (b ) 2x 1 1 . 1 − + +
= 1 có hai nghiệm phân biệt I 2 Ê  x x  N T
x , x thỏa mãn 1 2 3 
 − 4x − 4x ≤ 3 4 . Giá trị x + x thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 x +  x 1 2 1 2  OÁ A. ( 1; − 0) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . N V 2
ax + 4x + b I
Câu 13. Cho các số thực a,b,c thoả mãn lim = c . Tính 2 3
S = a + b + 6 . c Ệ 3 x→ 1 − x − 3x − 2 T A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 14. Gọi S là tập hợp các số có 4 chữ số được lấy từ các chữ số 2;3;4;5;6;7;8. Lấy ngẫu nhiên một
số từ tập S, tính xác suất để lấy được số chẵn có dạng abcd a b < c d.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 A. 2 . B. 8 . C. 80 . D. 76 . 21 343 2401 2401 2 Câu 15. Gọi ,
A B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số x y =
và đối xứng với nhau qua đường x −1
thẳng y = x −1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2AB = 2 2 , đường thẳng SA  
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 4 . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn BM = xBD ,  
SN = ySC và độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Tổng 2x + 3y bằng NH A. 4 . B. 11. C. 3. D. 22 . 7 7 ÓM
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện đều KABC có các điểm ,
A B,C lần lượt
thuộc các tia Ox,Oy,Oz sao cho OA = OB = OC = a . Biết điểm K có tọa độ là các số dương và GI
OK = 6. Giá trị a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? ÁO V A.  3 ;2         . B. 5 7  ;  . C. 5  2;  . D. 3 0;  . I  2   2 2   2   2  ÊN T
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn OÁ 10( 2 2
x + y xy) 2
− log (x + y − ) 3 3
1 ≥ x + y − 4? 3 N V A. 25. B. 30. C. 40. D. 45. ′ ′ ′ I
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu của A′ lên mặt ỆT N
phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B C ′ ′ và AA′ ,
biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( AB C ′ ′) bằng 60°. AM a a a a A. 3 7 . B. 21 . C. 3 . D. 3 . 14 14 4 4
Câu 20. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50 sao
cho tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8. A. 9930. B. 11950. C. 9650. D. 9950.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. NH ÓM
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  \{ }
0 , có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ G ′ + I f (x) − 0 − 0 ÁO V 2 +∞ +∞ f (x) IÊN T −∞ 2 OÁ
a) Hàm số f (x) có cực tiểu bằng 3. N V
b) Trên đoạn [1;2], hàm số y = 2 + f (x) − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2. IỆ
c) Đồ thị hàm số f (x) có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau. T d) Trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , hàm số y = 3− 2 f (2 − f (x)) nghịch biến.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2; 4
− ), B(1;2;0),C (0;2;0) .
a) B là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
b) Không tồn tại điểm M thuộc mặt phẳng (Oyz) thỏa mãn MA = MB = MC .
c) Gọi (H ) là khối hộp nhận các điểm O, ,
A B,C làm đỉnh và có một đỉnh thuộc trục Ox khác
O . Thể tích khối hộp (H ) bằng 4 . d) Nếu điểm D( ;
x y; z) thỏa mãn AD = BD = CD OD song song với mặt phẳng ( ABC) thì
tổng 2x + y − 3z bằng 6 .
Câu 3. Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn. NH ÓM
a) Xét số liệu ở Nha Trang thì khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 32,64. GI
b) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều ÁO V hơn. I
c) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả ÊN T
đến hàng phần trăm) là: 30,59. OÁ
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn. N V
Câu 4. Giả sử số miligam của các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí trong một tháng tại một IỆ  π   T N
thành phố công nghiệp được xác định bởi công thức P(t) 2 37 = a + bsin  t − 
 , (a,b > 0)  7  12  AM
trong đó t là số ngày kể từ ngày thứ Bảy của tuần đầu tiên của tháng đó.
a) Số miligam của các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí trong một ngày của tháng
không vượt quá a + . b
b) Trong một tháng số miligam của các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí bằng nhau sau ít nhất 7 ngày.
c) Giả sử ngày thứ bảy của tuần đầu tiên cũng là ngày đầu tiên của tháng Một và trong tháng Một
hệ số a = 30,b =15. Khi đó có 2 ngày trong một tháng Một số miligam của các chất ô nhiễm NH
trong một mét khối không khí bằng 37,5 (miligam). ÓM
d) Biết chất ô nhiễm trong một mét khối không khí cao nhất là 50 miligam và thấp nhất là 20
miligam. Trong các ngày: ngày thứ Hai của tuần thứ 2 , ngày thứ Tư của tuần thứ 3 và ngày thứ GI
Ba của tuần thứ 4 và ngày thứ Sáu của tuần thứ 4 của tháng thì số miligam chất ô nhiễm nhiều ÁO V
nhất là M , ít nhất là m . Khi đó M m nhỏ hơn 23. IÊ
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng SA và N T
mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
60 . Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm P của SA và OÁ
M là trung điểm của AE . N V
a) Đường thẳng PM vuông góc với đường thẳng . CD   
b) Gọi J là điểm thoả mãn JD + 3JS = 0. Khi đó, đường thẳng JC cắt mặt phẳng (MAB). IỆT
c) Số đo của góc nhị diện [M , BC, A] bằng α mà 15 cosα = . 5
d) Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) bằng 31 . a 14
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
Câu 6. Trong một trò chơi, người dẫn chương trình yêu cầu 18 thành viên đứng ngẫu nhiên, cách đều
nhau và tạo thành một vòng tròn. Sau đó, người dẫn chương trình gọi ngẫu nhiên 4 thành viên để
bốc thăm câu hỏi, các thành viên được chọn sẽ bốc câu hỏi từ một hộp đựng 8 câu hỏi khác nhau,
mỗi người bốc đúng một câu hỏi và không bỏ lại vào hộp. Để hoàn thành trò chơi, mỗi người
phải thực hiện yêu cầu của thăm mà người đó bốc được.
a) Số cách xếp các thành viên đứng thành vòng tròn là 18!.
b) Số cách chọn ra 4 thành viên sao cho có đúng 2 người đứng cạnh nhau là 1404.
c) Số cách chọn ra 4 thành viên và đều thực hiện bốc câu hỏi là 12533760.
d) Xác suất để chọn được 4 thành viên không có 2 thành viên nào đứng cạnh nhau và đều thực
hiện bốc câu hỏi bằng 91 . 170 NH
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 ÓM
Câu 1. Cho hàm số u (x) liên tục trên đoạn [0;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: GIÁO V IÊN T OÁ N V
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m bé hơn 205 để bất phương trình
3x + 10 − 2x < .
m u (x) nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (0;5)? IỆT N
Câu 2. Thành phố A dự định xây một cây cầu bắc qua một con sông chảy qua hẻm núi. Hẻm có chiều AM
ngang 80 m, một bên cao 40 m và một bên cao 30 m. Mô hình thiết kế của cây cầu được gắn hệ
trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên dưới. Cây cầu XY xuyên qua hẻm núi được mô hình hóa bằng phương trình: 1 3 y =
x + ax + b với a,b là các số thực. Hai cáp treo MN và PQ (cùng song 25600
song với trục Oy) là đoạn nối giữa khung của parabol và cầu XY. Tổng độ dài hai đoạn cáp treo
dài bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục của đơn vị mét)? Biết rằng N và Q là
hai điểm đối xứng qua trục Oy và MN là đoạn có độ dài lớn nhất. NH ÓM GIÁO V IÊN T OÁ N V IỆT
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(3;4;4), B(1; 1
− ;0),C (3;2;4), D(2;0;2). Điểm M (a; ;
b c) di động trên mặt phẳng (Oxy) .  
Khi biểu thức T = (MA MB)2 2 2 2 .
+ 2MB + 3MC − 4MD đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b + c bằng bao nhiêu?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25
Câu 4. Gọi x là số thực dương sao cho tồn tại số thực y không bé hơn 1 thỏa mãn ( 2 + − − ) 2 − + 3 2 1 log = log y x xy x y y
. Có bao nhiêu số nguyên trong tập các giá trị của biểu x  π π   π π thức 6 sin x  3 2 sin x P  = − − +  ? 5 4  5 4     
Câu 5. Một loại đá quý có dạng khối lập phương, cạnh bằng 2cm . Để làm đồ mỹ nghệ, với mỗi đỉnh
của khối lập phương người ta cắt khối lập phương bởi một mặt phẳng vuông góc với đường chèo
của hình lập phương xuất phát từ đình đ để tạo thành một khối mới có 14 mặt mà diện tích của
tất cả các mặt bằng nhau. Thể tích của khối thu được sau khi cất bằng bao nhiêu cm (làm tròn kết
quả đến háng phần trăm của đơn vị 3 cm ). NH
Câu 6. Một hộp đựng 8 thẻ được đánh số từ 2 đến 9. Bạn Lê lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên ÓM
thẻ rồi bỏ thẻ vào hộp. Lần thứ hai, bạn Lê cũng lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên thẻ rồi bỏ
thẻ vào hộp. Tiếp tục như vậy, sau năm lần bạn Lê đã ghi lại được 5 chữ số. Xác suất để trong GI
5 số ghi được có đúng 2 chữ số chia hết cho 4 là a với a là phân số tối giản. Giá trị của biểu Á b b O V
thức 5a − 2b bằng bao nhiêu? IÊ  N T HẾT  OÁ N V IỆT N AM NH ÓM GIÁO V IÊN T OÁ N V IỆT
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B B D A B D A A C A C C B A D D A C HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm đa thức bậc năm y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. y NH ÓM 2 GI O x ÁO V I -3 ÊN T -6 OÁ N V
Số điểm cực đại của hàm số y = f (x) là IỆT N A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C AM
Gọi giao điểm của đồ thị hàm số y = f ′(x) với trục hoành là a,b,c,d sao cho a < b < c < d .
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên x −∞ a b c d +∞
f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + f ( x) .
    NH
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tâm O . Khi đó, AB + AD + AA′ + AC′ bằng     A. BD . B. 2OC′ . C. 4AO . D. 2AC . ÓM Lời giải G Chọn CA' O V D' I C' Ê B' N T OÁ O N V A D IỆT B C
   
Áp dụng quy tắc hình hộp AB + AD + AA′ = AC′ .
       
Suy ra AB + AD + AA′ + AC′ = AC′ + AC′ = 2AC′ = 4AO .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25   
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (1; 1; − 2),b = (2;1; 3 − ),c = (0;3; 2 − ) .     Điểm M ( ;
x y; z) thỏa mãn OM + a = 2b c , tổng x + y + z bằng A. 3. B. 3 − . C. 4 . D. 2 − . Lời giải
Chọn B        
Ta có: OM + a = 2b c OM = −a + 2b c = (3;0; 6 − ) .
Vậy x + y + z = 3+ 0 − 6 = 3 − .
Câu 4. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: NH ÓM
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 10,75. B. 4,75 . C. 4,63. D. 4,38. G Lời giảiChọn B O V
Cỡ mẫu là n = 3+12 +15 + 24 + 2 = 56. I … Ê Gọi x ; x ; ; x
là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo 1 2 56 N T thứ tự tăng dần. OÁ
n =14 nên nhóm chứa Q là [12,5;15,5) 1 N V 4 14 − 3 I Q =12,5 + . 15,5 −12,5 =15,25. 1 ( ) Ệ 12 T N
3n = 42 nên nhóm chứa Q là [18,5;21,5) 3 AM 4 42 − (3+12 +15) Q =18,5 + . 21,5 −18,5 = 20 . 3 ( ) 24
Khoảng tứ phân vị ∆ = Q Q = − = . Q 20 15,25 4,75 3 1
Câu 5. Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ đúng số 3, kim phút OP chỉ đúng số 12.
Số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được từ lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên bằng A. π α π π π = . B. 2 α = − . C. α = − . D. α = − . NH 22 45 21 22 ÓM Lời giải Chọn D G
Một giờ kim phút quay một góc 2 − π IÁ π π O V
Một giờ kim giờ quay một góc 2 − = − . 12 6 IÊ
Giá sử sau thời gian t giờ, kim phút và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên. Ta có N T π  π t (− π )  11t 1 3 . 2 = − + t. − ⇔ = ⇔ t =   (h) . OÁ 2  6  6 2 11 N V
Số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được từ lúc xét đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần  π  π I đầu tiên bằng 3 . − = −   . Ệ 11  6  22 T u  = 5
Câu 6. Cho dãy số (u được cho bởi hệ thức truy hồi 1 
. Giá trị của u n ) u = u + ∈  ≥  3 − n n n n n , , 2 1 A. 10. B. 14. C. 7. D. 9. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 Chọn A
u = u + 2 = 7; u = u + 3 =10 . 2 1 3 2 2
Câu 7. Cho hàm số ( ) ax + bx + c f x =
có bảng biến thiên dưới đây mx + n
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là NH
A. y = 2x +1.
B. y = x −1.
C. y = 2x − 3 .
D. y = x + 3 . ÓM Lời giải Chọn B G
Ta có tiệm cận đứng của đồ thị là x =1 IÁO V
Hai điểm cực trị là A(1− 2; 2
− 2); A(1+ 2;2 2) suy ra trung điểm của AB I (1;0) chính I
là tâm đối xứng của đồ thị. Vì giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng của độ thị và là giao điểm ÊN T
hai tiệm cận nên ta có I (1;0) thuộc tiệm cận xiên. Thử từng đáp án ta có đường tiệm cận xiên là OÁ y = x −1.
   N V
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Giá trị của biểu thức S |
= AB + AD + AC | bằng IỆ A. 6 . B. 3 . C. y = 2 3 . D. 6 . T N 2 Lời giải AM Chọn D NH ÓM G IÁ
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ta có AG ⊥ (BCD) O V 2 2 3 3 I = = = = − = − = Ê BG BM ; 2 2 1 2 AG AB BG 1 N T 3 3 2 3 3 3
  
    
AB + AD + AC = 3AG + (GB +GC +GD) = 3AG OÁ N V
   Vậy S | 2
= AB + AD + AC |= 3AG = 3 = 6 . 3 IỆT
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;1; )
1 , B(1;2;3),C ( 1; − 2;0). Điểm     M ( ;
x y; z) thỏa mãn cos( , MA MB)+ cos( ,
MA MC) = 0 và tồn tại số thực k sao cho   
AM = k AB + k (3k + )
1 AC . Tổng x + 2y + 3z k bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 A. 19 . B. 5. C. 7 . D. 6 . 3 Lời giải Chọn A   
AM = k AB + k (3k + ) 1 AC ⇒ ,
A B,C, M đồng phẳng.   
AM (x − 2; y −1; z − ) 1 , AB( 1; − 1;2), AC ( 3 − ;1;− ) 1 2 x = 9 − k − 4k + 2   
AM = k AB + k (3k + )  2
1 AC ⇔  y = 3k + 2k +1  2 z = 3 − k + k +1          NH
(MA MB)+ (MA MC) = ⇒(MA MB)+(MA MC) 0 cos , cos , 0 , , = 180 ÓM
Do đó B, M ,C thẳng hàng theo thứ tự đó.   BM ( 2 2 2 9
k − 4k +1;3k + 2k −1; 3
k + k − 2);BC ( 2 − ;0; 3 − ) GIÁ  1 O V k =  2  3  9
k − 4k +1 = 2 − n  IÊ     2 2
BM = nBC ⇔  k + k  − = ⇔ n = N T
B, M ,C thẳng hàng 3 2 1 0  3  2 3
k + k − 2 = 3 − n  OÁ  k = 1 −   N V n = 2 I − Ệ
M nằm trong đoạn BC nên 1 1 19 k = ⇒ x =
; y = 2; z =1⇒ x + 2y + 3z k = . T N 3 3 3
Câu 10. Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị AM
đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng sau: NH ÓM G IÁ
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị chục nghìn O V đồng) là I A. 6,8. B. 7,3. C. 3,3 . D. 46,1. ÊN T Lời giải Chọn A OÁ 585 N V x = 11 IỆ Áp dụng công thức: T 1 s ( ) 2 2 2 2 2 2 2  585
4.42,5 14.47,5 8.52,5 10.57,5 6.62,5 2.67,5  = + + + + + − ≈   6,8. 44  11 
Câu 11. Số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình sin x(cos 2x + cos x) = 0 trên đường tròn lượng giác là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn Cx =  x = Ta có x( x + x) sin 0 sin 0 sin cos 2 cos = 0 ⇔ ⇔ 
cos 2x cos x 0  + =
cos 2x = − cos xx = kπ x = kπ x kπ  =  π 2π ⇔  ⇔
x = π − x + k π ⇔ x = + k k ∈ cos 2x cos(π x) 2 2 ( )  = −   3 3 2x = π − + x +  k2π x = π − + k2π  NH ÓM GIÁO V IÊN T
Điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình là các điểm ,
A A ,′ M , N . OÁ x x − N V
Câu 12. Cho các số thực dương a,b sao cho phương trình (a + ) (b + ) 2 1 1 . 1
= 1 có hai nghiệm phân biệt 2 I  x x  Ệ
x , x thỏa mãn 1 2 3 
 − 4x − 4x ≤ 3 4 . Giá trị x + x thuộc khoảng nào sau đây? T N 1 2 1 2 x +  x 1 2 1 2  AM A. ( 1; − 0) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . Lời giải Chọn A Ta có (a + )
1 x .(b + ) 2x 1 1 − =1 ⇔ xlog + + − = ⇔ + + − = . + a x x x + a b ( ) 2 2 1 1 0 logb 1 1 0 1 1 1 ( ) ( ) Ta có 2 ∆ = log + + > ∀ > . + a a b b 1 4 0, , 0 1 ( )
Suy ra, phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
x + x = −log + + a b 1 1 2 1 ( ) NH Định lý Viet có  . x .x = 1 − 1 2 ÓM
Đặt t = x + x = −log + < − = ⇒ < . + a + t b 1 logb 1 0 0 1 2 1 ( ) 1 G Ta có I 2 Á    ≈ − O V x x 1 t 0,794 1 2 3 3 3 3 2 
 − 4x − 4x ≤ 3 4 ⇔
− 4t − 3 4 ≤ 0 ⇔ 4
t − 3 4t +1≤ 0 ⇔ 1 2 2  x + x t  t ≥ 0,397 1 2 IÊN T
t < 0 ⇒ t ≈ 0 − ,794∈( 1 − ;0) . 2 OÁ
Câu 13. Cho các số thực a,b,c thoả mãn ax + 4 lim
x + b = c . Tính 2 3
S = a + b + 6 . c 3 x→ 1 − − − N V x 3x 2 A. 6. B. 10. C. 8. D. 12. IỆ Lời giải T Chọn C 2 ax + 4 lim
x + b = c , 3x −3x−2 = 0 nhận x = 1
− là nghiệm, suy ra phương trình 3 x→ 1 − x − 3x − 2 2
ax + 4x + b = 0 nhận x = 1
− là nghiệm suy ra a + b − 4 = 0 hay b = 4 − a .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 2 Thay b + + = 4 − a vào ax 4 lim
x b = c suy ra: 3 x→ 1 − x − 3x − 2 2 ax + 4x + 4 ( 2
ax a) + (4x + 4) (x + ) 1 (ax + 4 − a) lim
a = c ⇔ lim = c ⇔ lim = c 3 x→ 1 − x − 3x − 2 3 x→ 1 − x − 3x − 2 x→− ( x + ) 1 ( 2 1 x x − 2) ax + 4 ⇔ lim − a = c 2 x→ 1
x x − 2 Do 2
x x − 2 = 0 nhận x = 1
− là 1 nghiệm nên ax + 4 − a = 0 cũng có nghiệm là x = 1 − suy ra a = 2 . Suy ra 2x + 2 2 lim
= c c = − . 2 x→ 1
x x − 2 3 NH Vậy 2 3 2 S = 2 + 2 − 6. = 8 . ÓM 3
Câu 14. Gọi S là tập hợp các số có 4 chữ số được lấy từ các chữ số 2;3;4;5;6;7;8. Lấy ngẫu nhiên một GI
số từ tập S, tính xác suất để lấy được số chẵn có dạng abcd a b < c d. ÁO V A. 2 . B. 8 . C. 80 . D. 76 . I 21 343 2401 2401 ÊN T Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 4 = 7 . N V
Gọi A là biến cố lấy được một số chẵn có dạng abcd a b < c d. I
TH1: Nếu d = 8 thì 2 ≤ a b c ≤ 8 ⇔ 2 ≤ a < b +1< c +1≤ 9. Khi đó ứng với mỗi bộ số ỆT N
a,b +1,c +1 chọn từ các chữ số từ 2 đến 9 ta chỉ có một cách sắp xếp thỏa mãn. Suy ra số các số AM tạo ra là: 3 C . 8
TH2: Nếu d = 6 thì 2 ≤ a b c ≤ 6 ⇔ 2 ≤ a < b +1< c +1≤ 7 . Tương tự như TH1 số các số tạo ra là: 3 C . 6
TH3: Nếu d = 4 thì 2 ≤ a b c ≤ 4 ⇔ 2 ≤ a < b +1< c +1≤ 5 . Tương tự như TH1 số các số tạo ra là: 3 C . 4 Vậy n( A) 3 3 3
= C + C + C = 80 . P( A) 80 80 = = . 8 6 4 4 7 2401 2 x NH Câu 15. Gọi ,
A B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số y =
và đối xứng với nhau qua đường x −1 ÓM
thẳng y = x −1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng G A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . I Lời giải ÁO V Chọn B Ta phải tìm hai điểm ,
A B thuộc đồ thị sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng IÊ = − = − N T
y x 1 và trung điểm I của AB phải thuộc đường thẳng y x 1.
Đường thẳng vuông góc với đường y = x −1 có dạng: y = −x + m OÁ 2 x N V Hoành độ các điểm ,
A B là các nghiệm của phương trình: = −x + m x −1 I 2 Ệ
⇔ 2x − (m +1)x + m = 0 (*) T 2
∆ = m − 6m +1> 0 m < 3− 2 2 ,
A B tồn tại ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 ⇔  ⇔  2 −  (m + ) 1 + m ≠ 0 m > 3+ 2 2
Khi đó tọa độ trung diểm I của đoạn AB là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25  x + x m + A B 1 x = =  1  2 4  m +1 3m −1
y = −x + m = − + m = 1 1  4 4
Điểm I thuộc đường thẳng y − +
= x −1 ⇔ y = x −1 3m 1 m 1 ⇔ = −1 ⇔ m = 1 − 1 1 4 4
Khi đó phương trình (*) trở thành: 2 2
2x −1 = 0 ⇔ x = ± 2 Nếu 2 x = thì 2 2
y = −x − = − − x = − thì 2 y = −x − = − B B 1 1 A A 1 1, A 2 2 B 2 2 NH    
Vậy hai điểm cần tìm là: 2 2 A ;− −1 và 2 2 B− ; −1 . ÓM  2 2      2 2  
Độ dài đoạn thẳng AB là: 2. G I = = Á
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2AB 2 2 , đường thẳng SA O V  
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 4 . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn BM = xBD ,   IÊ
SN = ySC và độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Tổng 2x + 3y bằng N T A. 4 . B. 11. C. 3. D. 22 . OÁ 7 7 N V Lời giải Chọn A IỆT N AM NH
MN nhỏ nhất thì MN là đoạn vuông góc chung giữa BD SC . Chọn hệ trục tọa độ như hình ÓM
vẽ. Khi đó tọa độ các điểm sẽ là: (
A 0;0;0), S(0;0;4), B( 2;0;0) , G   I − − Á
D(0;2 2;0),C( 2;2 2;0); BD( 2;2 2;0); SC ( 2;2 2; 4) O V    
BM = xBD M (− 2x + 2;2x 2;0) và SN = ySC N( 2y;2y 2; 4 − y + ) 4 I  Ê
Suy ra ⇒ MN = ( 2y + 2x − 2;2y 2 − 2x 2; 4 − y + 4) N T  5 OÁ    x = MN.BD = 0  2
y − 2x + 2 + 8y −8x = 0  7 N V
Có   ⇔  ⇔ 
⇒ 2x + 3y = 4 . MN.SC = 0
2y + 2x − 2 + 8y − 8x +16y −16 = 0 6 y = I  Ệ  7 T
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện đều KABC có các điểm ,
A B,C lần lượt
thuộc các tia Ox,Oy,Oz sao cho OA = OB = OC = a . Biết điểm K có tọa độ là các số dương và
OK = 6. Giá trị a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM - 24-25 A.  3 ;2        . B. 5 7  ; . C. 5  2; . D. 3 0; . 2        2 2   2   2  Lời giải Chọn D NH ÓM G
+) Ta có: AB = AC = BC = a 2 suy ra ABC đều. IÁ +) Hình chóp .
O ABC OA = OB = OC = a , ABC đều nên .
O ABC là hình chóp đều. O V
+) Tứ diện KABC là tứ diện đều nên các cạnh của tứ diện đều KABC có độ dài a 2 . I ∆ Ê
+) Gọi G là trọng tâm của ABC suy ra OG, KG cùng vuông góc với (ABC) suy ra O,G, K N T thẳng hàng.
Mặt khác : OA < KA, điểm K có tọa độ là các số dương suy ra G nằm giữa K O . OÁ a N V +) Ta có 2 3 6 CG = .a 2. = . 3 2 3 IỆ a a T N 2 2 3
OG = OC OG = ; 2 2 2 3
KG = KC CG = 3 3 AM
Do OK = OG + GK ⇔ 6 = a 3 ⇔ a = 2 .
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn 10( 2 2
x + y xy) 2
− log (x + y − ) 3 3
1 ≥ x + y − 4? 3 A. 25. B. 30. C. 40. D. 45. Lời giải Chọn D Ta có 10( 2 2
x + y xy) 2
− log (x + y − ) 3 3
1 ≥ x + y − 4 3 NH ⇔ 10( 2 2
x + y xy) −( 3 3 x + y ) 2
≥ log x + y −1 − 4 3 ( ) ÓM 2 2
⇔ (x + y xy)[10 − (x + y)] ≥ log x + y −1 − 2 log x + y −1 + 2  3 ( )  3 ( )  , (*) G
Do x, y là các số nguyên dương nên 2 2
x + y xy > 0, log x + y −1 + 2 > 0 3 ( ) IÁO V
+) Nếu x + y >10 , VT (*) < 0, VP(*) > 0 suy ra (*) vô nghiệm I + ≤ ≥ ≤ Ê
+) Nếu x y 10 , VT (*) 0, VP(*) 0 suy ra (*) luôn đúng N T
Khi đó ta nhận được x + y ≤10 . OÁ Các cặp số dương ( ;
x y) thỏa mãn: (1;1);(1;2);...;(1;9);(2;1);(2;2);...(2;8);...;(9;1) . N V
Vậy có 9 + 8 + 7 +...+1 = 45 cặp thỏa mãn.
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu của A′ lên mặt IỆ
phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B C ′ ′ và AA′ , T
biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( AB C ′ ′) bằng 60°. A. 3a 7 . B. a 21 . C. 3a . D. a 3 . 14 14 4 4 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14