Đề Minh Họa Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bộ GD&ĐT (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Minh Họa Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bộ GD&ĐT (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:…………………………………………………
S báo danh: ……………………………………………………
Câu 81. Trên một NST thường, khong cách gia hai gen . Theo lí thuyết, tn s hoán v
gia hai gen này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. người, bnh hoc hi chng bệnh nào sau đây thuộc dng th mt?
A. Hi chng Tớcnơ. B. Bệnh máu khó đông.
C. Bnh phêninkêtô niu. D. Hi chứng Đao.
Câu 83. Một đoạn ca phân t ADN mang thông tin mã hóa cho mt chui pôlipeptit hay mt phân t
 được gi là
A. prôtêin. B. enzim. C. pôlixôm. D. gen.
Câu 84. Trong qun th người, gen quy định nhóm máu    có 3 alen là
. Tn s alen
là 0, tn s alen
là 0,5 . Theo lí thuyết, tn s alen
A. 0,2 . B. 0,6 . C. 0,4 . D. 0,5 .
Câu 85. Nhóm thc vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hp sáng?
A. Thc vt
. B. Thc vt
. C. Thc vt
. D. Thc vt
.
Câu 86. Trong nông nghip, s dụng thiên địch để phòng tr các sinh vt gây hi là ng dng ca hin
ng
A. hiu qu nhóm. B. ăn thịt đồng loi.
C. cng sinh. D. khng chế sinh hc.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A. Phn ln cacbon ra khỏi chu trình và không được tái s dng.
B. Ch thc vt mi có kh năng sử dụng cacbon điôxit
󰇛

󰇜
.
C. Các động vt không tham gia chuyn hoá cacbon.
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit
󰇛

󰇜
.
Câu 88. Trong phép lai gia các dòng thun chng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường biu hin
cao nht thế h
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 89. rui gim, alen quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng, gen trên
vùng không tương đồng ca NST gii tính . Cơ thể mang kiu gen
có kiu hình là
A. con cái mt trng. B. con đực mt trng.
C. con đực mắt đỏ. D. con cái mắt đỏ.
Câu 90. Các bước trong kĩ thuật to  tái t hp gm
(1) Ct th truyn và gen cn chuyn.
(2) Tách th truyn và  mang gen cn chuyn.
(3) Ni gen cn chuyn vi th truyn to  tái t hp.
Trình t các bước thc hiện đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 91. Nếu mch làm khuôn ca gen cha b ba 3'ATG5' thì b ba tương ứng trên phân t mARN được
phiên mã t gen này là
A. 3'TAX5'. B. 5'TAX3'. C. 5'UAX3'. D. 3'UAX5'.
Câu 92. đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trng 󰇛󰇜 to
ra
toàn cây hoa đỏ. Cho
giao phn to ra
có t l kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trng.
Theo lí thuyết, tính trng màu sắc hoa được chi phi bi quy lut di truyn
A. tương tác cộng gp. B. tương tác b sung.
C. hoán v gen. D. tác động đa hiệu ca gen.
Câu 93. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dch mã?
Trang 2
A. Phc hp aa - tARN. B. Ribôxôm.
C. mARN. D. Gen.
Câu 94. Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có th tn ti và
phát trin ổn định theo thời gian được gi là
A. gii hn sinh thái. B. sinh thái.
C. nhân t sinh thái. D. nơi ở.
Câu 95. Theo mô hình ca . Jacôp và . Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cu trúc ca
opêron Lac vi khun E. coli?
A. Gen cu trúc Y. B. Gen cu trúc . C. Gen điều hoà R. D. Gen cu trúc .
Câu 96. Bng chng tiến hoá nào sau đây là bằng chng gii phu so sánh?
A. Tt c các loài sinh vật đều có cu to t tế bào.
B. S tương đồng v cu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C. Các loài sinh vt hiện nay đều s dng chung mt b mã di truyn.
D. Prôtêin ca các loài sinh vật đều được cu to t 20 loi axit amin.
Câu 97. Cá th ca hai loài thân thuc có th giao phi vi nhau to ra con lai không có sc sng,
phương thức này thuộc cơ chế cách li
A. tp tính. B. nơi ở. C. sau hp t. D. cơ học.
Câu 98. S ng cá th ln nht mà qun th có th đạt được phù hp vi kh năng cung cấp ngun
sng của môi trường được gi là
A. mật độ cá th. B. kích thước ti thiu.
C. kích thước tối đa. D. kích thước trung bình.
Câu 99. sinh vt nhân thực, NST được cu to bi hai thành phn ch yếu là
A. ARN và prôtêin histôn. B.  và prôtêin histôn.
C. . D.  và tARN.
Câu 100. Trong quá trình tiến hoá ca s sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là
A. tiến hoá hoá hc. B. tiến hoá tin sinh hc.
C. tiến hoá văn hoá. D. tiến hoá sinh hc.
Câu 101. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra
có mt loi kiu gen?
A.  aa. B. Aa . C.  . D. aa aa.
Câu 102. Trong ng tiêu hóa ca chó, quá trình tiêu hóa hóa hc din ra ch yếu
A. rut già. B. rut non. C. thc qun. D. d dày.
Câu 103. Phát biểu nào sau đây về tun hoàn máu người bình thường là sai?
A. Tng tiết din mao mch lớn hơn tổng tiết diện động mch.
B. Vn tốc máu trong động mch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ng vi lúc tim co.
D. Huyết áp động mch ch cao hơn huyết áp tĩnh mạch ch.
Câu 104. Phát biểu nào sau đây đúng về quang hp thc vt?
A. Pha ti ca quang hp ch diễn ra trong điều kin không có ánh sáng.
B. Đim bù 
ca thc vt
thấp hơn thực vt
.
C. Nguyên liu ca quá trình quang hp là 
.
D. Pha sáng ca quang hp s dụng năng lượng ánh sáng để tng hợp glucôzơ.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phn hu sinh ca h sinh thái?
A. Sinh vt tiêu th bc 2 thuc bậc dinh dưỡng cp 1 .
B. Vi khun lam thuc nhóm sinh vt sn xut.
C. Thc vt và tt c các loài vi khun thuc nhóm sinh vt sn xut.
D. Sinh vt kí sinh và hoại sinh đều là sinh vt phân gii.
Câu 106. Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trng nm trong ti th là sai?
A. Tính trng ch biu hin mt gii.
B. Đưc di truyn theo dòng m.
C. Kết qu ca phép lai thun khác phép lai nghch.
D. Đưc m truyn cho con qua tế bào cht ca giao t cái.
Câu 107. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mi quan h gia vật ăn thịt và con mi trong mt qun xã
sinh vt là sai?
I. Trong mt chui thức ăn, vật ăn thịt và con mi không thuc cùng mt bậc dinh dưỡng.
II. S ng cá th vật ăn thịt luôn nhiều hơn số ng cá th con môi.
Trang 3
III. Theo thi gian, con mi s dn b vật ăn thịt tiêu dit hoàn toàn.
IV. Mi loài vật ăn thịt ch s dng mt loi con mi làm thức ăn.
A. 4. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 108. Ph h sau đây mô tả s di truyn bnh phêninkêtô niu người do mt trong hai alen ca mt
gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong ph h sau xác định được chính xác kiu
gen?
A. 10 . B. 6 . C. 9 . D. 11 .
Câu 109. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?
A. Cách li địa lí trc tiếp to ra các kiu gen thích nghi trong qun th.
B. Cách li địa lí có th dẫn đến hình thành loài mi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp.
C. Cách li địa lí là nhân t to alen mi trong qun th.
D. Cách li địa lí thc cht là cách li sinh sn.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến đảo đoạn?
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B. Luôn làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến.
C. Luôn làm gim hoặc tăng số ng gen trên mt NST.
D. Làm thay đổi trình t phân b gen trên mt NST.
Câu 111. Hình dưới đây biểu th s biến động v nhiệt độ gi định cao nht và thp nht theo tháng mt
vùng. Thời gian sinh trưởng t khi bắt đầu nuôi trong môi trường t nhiên đến khi xut chung ca các
ging vt nuôi   ti thiu là 160 ngày. Bảng dưới đây cho biết gii hn sinh thái v nhiệt độ
ca bn ging vt nuôi này. Gi s các điêuu kiện sinh thái khác của môi trường không ảnh hưởng đến
sc sng ca các ging vật nuôii đang nghiên cứu. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn giới hạn dưới hoc
cao hơn gii hn trên ca mi ging vt nuôi thì chúng s b chết.
Da vào thông tin trong hình và bng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng để la chn các ging vt
nuôi   chăn thả ti vùng này cho phù hp?
I. Ging phù hợp để chăn thả vùng này.
II. Có th nuôi ging t tháng hai để đảm bảo năng suất khi xut chung là cao nht.
III. Để đảm bảo đủ thi gian xut chung, ging là phù hp nhất chăn thả vùng này.
IV. Không th nuôi được giống B trong 160 ngày để xut chung vùng này.
A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 112. bí ngô, tính trng hình dng qu do hai cp gen , a và  phân li độc lập cùng quy định
theo sơ đồ chuyn hóa sau:
Trang 4
Cho biết kiểu gen aabb quy định qu dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong qun th, kiu hình qu dt do nhiu loi kiểu gen quy định hơn kiểu hình qu tròn.
II. Kiu hình qu dt là kết qu ca s tương tác qua lại gia sn phm ca alen và ca alen .
III. Có bn phép lai gia hai cây có kiểu hình khác nhau đều to ra
ba loi kiu hình.
IV. Cho ba cây qu tròn d hp giao phn vi mt cây qu dt d hp hai cp gen luôn to ra
có t l
kiu hình là 4 cây qu dt : 3 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 4 .
Câu 113. Khi nghiên cu cu trúc di truyn ca mt qun th mt loài thc vt giao phn ngu nhiên
qua 4 thế hệ, thu được bng s liu sau:
Thành phn kiu gen
Thế h
Thế h
Thế h
Thế h

0,64
0,64
0,25
0,275

0,32
0,32
0,15
0,10
aa
0,04
0,04
0,60
0,625
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. T thế h
sang thế h
, qun th có th chịu tác động ca yếu t ngu nhiên.
II. thế h
, qun th có tn s alen .
III. thế h
, qun th không tiến hóa.
IV. T thế h
sang thế h
có th đã xảy ra hiện tượng t th phn.
A. 1 . B. 4. C. 2 . D. 3 .
Câu 114. Xét phép lai P: AaBB x AaBb. Biết mt s tế bào trong quá trình phát sinh giao t ca
cơ thể , cp NST cha cp gen Aa không phân li trong gim phân I, các quá trình khác din ra bình
thường. Kiểu gen nào sau đây không có ở
?
A. AaaBb. B. AaaBB. C. aaaBB. D. AAaBb.
Câu 115. loài chut, tính trạng màu lông được quy định bi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen
tri là tri hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiu là a, b, c, d, e, f) thuc loài này thc hin các phép lai sau:
Phép lai 1 (P): lông đen (a) lông đen (b) tạo ra
 con lông đen :  con lông
nâu.
Phép lai 2 (P) : lông vàng (c)× lông trng 󰇛󰇜 to ra
 con lông vàng.
Phép lai 3(P) : lông nâu 󰇛󰇜 lông vàng (f) to ra
 con lông trng :  con
lông vàng :  con lông nâu.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 kiu gen quy định kiu hình lông nâu.
II. Nếu ch da vào t l kiu hình
to ra t các phép lai trên, xác định chính xác kiu gen ca 4 trong 6
con .
III. Cho con (d) giao phi vi con (e) tạo ra đời con có t l kiu gen ging t l kiu hình.
Trang 5
IV. Cho con (a) giao phi với con (f), đời con có th có t l  con lông đen :  con lông vàng.
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 116. Hình bên biu din s tăng trưởng ca 2 qun th động vt . Phân tích đồ th này, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Qun th tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Qun th tăng trưởng trong điều kiện môi trường không b gii hn.
C. Qun th luôn có kích thước lớn hơn quần th .
D. Qun th luôn có mc sinh sn lớn hơn quần th .
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến và các yếu t ngẫu nhiên đều cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II. Tốc độ hình thành qun th thích nghi vi khun chậm hơn so với các loài sinh vật lưỡng bi.
III. Các yếu t ngu nhiên và giao phi không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu
gen ca qun th.
IV. Di - nhp gen và giao phi không ngẫu nhiên đều có th làm nghèo vn gen ca mt qun th.
A. 2. B. 1 . C. 3 . D. 4.
Câu 118. Trong chăn nuôi, người ta s dng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu qu kinh
tế?
I. Luôn đảm bo t l gia s ợng con đực và s ng con cái là .
II. Điều chnh mật độ đàn vật nuôi phù hp.
III. Nuôi ghép các loài vt nuôi có sinh thái khác nhau v thức ăn.
IV. Cung cấp đầy đủ ng thức ăn cần thiết.
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 119. Phát biểu nào sau đây về quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt là sai?
A. Quan h cnh tranh gay gt thì các cá th trong qun th tr nên đối kháng nhau.
B. Các cá th trong qun th cnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở, ánh sáng, ...
C. Cnh tranh gia các cá th trong qun th ch xy ra các qun th động vt.
D. Nh cnh tranh mà s ng các cá th được duy trì mức độ phù hp.
Câu 120. Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây:
Triplet mã hoá là các b ba ng với các côđon mã hoá axit amin và triplet kết thúc ng với côđon kết thúc
trên mARN. Gi s một đoạn gen vi khun tng hợp đoạn mARN có triplet m đầu và trình t các
nuclêôtit như sau:
Trang 6
Mch làm khuôn tng hp mARN

Biết rng, mỗi đột biến điểm dng thay thế mt cặp nuclêôtit trên đoạn gen này to ra mt alen mi. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa ba triplet mã hóa khi xảy ra đột biến thay thế cp nuclêôtit bt kì ti v trí th ba không làm
thay đổi loi axit amin trong chui pôlipeptit.
II. Có mt triplet mã hóa khi xảy ra đột biến ti v trí th ba luôn làm thay đổi loi axit amin trong chui
pôlipeptit.
III. Có hai triplet mã hóa khi xảy ra đột biến ti v trí th ba làm xut hiện côđon kết thúc sm.
IV. Có mt triplet mã hóa khi xảy ra đột biến ti v trí th ba dẫn đến không làm xut hiện côđon mở đầu
trên mARN được to ra t gen này.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
------ HT ------
ĐÁP ÁN
81
D
91
C
101
D
111
A
82
A
92
B
102
B
112
A
83
D
93
D
103
B
113
C
84
A
94
A
104
C
114
C
85
B
95
C
105
B
115
C
86
D
96
B
106
A
116
B
87
D
97
C
107
B
117
B
88
D
98
C
108
A
118
A
89
A
99
B
109
B
119
C
90
B
100
A
110
D
120
B
| 1/6

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
Câu 81.
Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%.
Câu 82. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A. Hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Đao.
Câu 83. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. prôtêin. B. enzim. C. pôlixôm. D. gen.
Câu 84. Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là IA, IB, IO. Tần số alen
IA là 0,3; tần số alen IB là 0,5 . Theo lí thuyết, tần số alen IO là A. 0,2 . B. 0,6 . C. 0,4 . D. 0,5 .
Câu 85. Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A. Thực vật C3 và C4.
B. Thực vật C3.
C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4.
Câu 86. Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng của hiện tượng
A. hiệu quả nhóm.
B. ăn thịt đồng loại. C. cộng sinh.
D. khống chế sinh học.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A. Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng.
B. Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon điôxit (CO2).
C. Các động vật không tham gia chuyển hoá cacbon.
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2).
Câu 88. Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ A. F4. B. F3. C. F2. D. F1.
Câu 89. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen XaXa có kiểu hình là
A. con cái mắt trắng.
B. con đực mắt trắng.
C. con đực mắt đỏ.
D. con cái mắt đỏ.
Câu 90. Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm
(1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển.
(2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển.
(3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự các bước thực hiện đúng là
A. 1 → 3 → 2.
B. 2 → 1 → 3.
C. 1 → 2 → 3. D. 3 → 1 → 2.
Câu 91. Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 3'TAX5'. B. 5'TAX3'. C. 5'UAX3'. D. 3'UAX5'.
Câu 92. Ở đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng (P) tạo
ra F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
Theo lí thuyết, tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung.
C. hoán vị gen.
D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 93. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? Trang 1
A. Phức hợp aa - tARN. B. Ribôxôm. C. mARN. D. Gen.
Câu 94. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái.
C. nhân tố sinh thái. D. nơi ở.
Câu 95. Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của
opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?
A. Gen cấu trúc Y.
B. Gen cấu trúc 𝑍.
C. Gen điều hoà R.
D. Gen cấu trúc 𝐴.
Câu 96. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
B. Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C. Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 97. Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống,
phương thức này thuộc cơ chế cách li A. tập tính. B. nơi ở.
C. sau hợp tử. D. cơ học.
Câu 98. Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường được gọi là
A. mật độ cá thể.
B. kích thước tối thiểu.
C. kích thước tối đa.
D. kích thước trung bình.
Câu 99. Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin histôn.
B. ADN và prôtêin histôn.
C. 𝐴𝐷𝑁 và mARN.
D. 𝐴𝐷𝑁 và tARN.
Câu 100. Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là
A. tiến hoá hoá học.
B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá văn hoá.
D. tiến hoá sinh học.
Câu 101. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen?
A. 𝐴𝑎 × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa.
Câu 102. Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non.
C. thực quản. D. dạ dày.
Câu 103. Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 104. Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 .
B. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
C. Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải.
Câu 106. Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai?
A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới.
B. Được di truyền theo dòng mẹ.
C. Kết quả của phép lai thuận khác phép lai nghịch.
D. Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử cái.
Câu 107. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật là sai?
I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con môi. Trang 2
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn. A. 4. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 108. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một
gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen? A. 10 . B. 6 . C. 9 . D. 11 .
Câu 109. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?
A. Cách li địa lí trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể.
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo alen mới trong quần thể.
D. Cách li địa lí thực chất là cách li sinh sản.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến đảo đoạn?
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B. Luôn làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
C. Luôn làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên một NST.
D. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên một NST.
Câu 111. Hình dưới đây biểu thị sự biến động về nhiệt độ giả định cao nhất và thấp nhất theo tháng ở một
vùng. Thời gian sinh trưởng từ khi bắt đầu nuôi trong môi trường tự nhiên đến khi xuất chuồng của các
giống vật nuôi A, B, C và D tối thiểu là 160 ngày. Bảng dưới đây cho biết giới hạn sinh thái về nhiệt độ
của bốn giống vật nuôi này. Giả sử các điêuu kiện sinh thái khác của môi trường không ảnh hưởng đến
sức sống của các giống vật nuôii đang nghiên cứu. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn giới hạn dưới hoặc
cao hơn giới hạn trên của mỗi giống vật nuôi thì chúng sẽ bị chết.
Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng để lựa chọn các giống vật
nuôi A, B, C và D chăn thả tại vùng này cho phù hợp?
I. Giống 𝐴 phù hợp để chăn thả ở vùng này.
II. Có thể nuôi giống D từ tháng hai để đảm bảo năng suất khi xuất chuồng là cao nhất.
III. Để đảm bảo đủ thời gian xuất chuồng, giống 𝐶 là phù hợp nhất chăn thả ở vùng này.
IV. Không thể nuôi được giống B trong 160 ngày để xuất chuồng ở vùng này. A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 112. Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen 𝐴, a và B, b phân li độc lập cùng quy định
theo sơ đồ chuyển hóa sau: Trang 3
Cho biết kiểu gen aabb quy định quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn.
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen 𝐁.
III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F1 có ba loại kiểu hình.
IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F1 có tỉ lệ
kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài. A. 3. B. 2. C. 1 . D. 4 .
Câu 113. Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên
qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 0,64 0,64 0,25 0,275 Aa 0,32 0,32 0,15 0,10 aa 0,04 0,04 0,60 0,625
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Từ thế hệ 𝐹2 sang thế hệ 𝐹3, quần thể có thể chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
II. Ở thế hệ F4, quần thể có tần số alen A = 0,24.
III. Ở thế hệ F1 và F2, quần thể không tiến hóa.
IV. Từ thế hệ F3 sang thế hệ F4 có thể đã xảy ra hiện tượng tự thụ phấn. A. 1 . B. 4. C. 2 . D. 3 .
Câu 114. Xét phép lai P: ♀ AaBB x ♂ AaBb. Biết ở một số tế bào trong quá trình phát sinh giao tử của
cơ thể ♂, cặp NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các quá trình khác diễn ra bình
thường. Kiểu gen nào sau đây không có ở F1 ? A. AaaBb. B. AaaBB. C. aaaBB. D. AAaBb.
Câu 115. Ở loài chuột, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen
trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiệu là a, b, c, d, e, f) thuộc loài này thực hiện các phép lai sau:
 Phép lai 1 (P): ♂ lông đen (a) × ♀ lông đen (b) tạo ra 𝐹1 có 75% con lông đen : 25% con lông nâu.
 Phép lai 2 (P) : ♂ lông vàng (c)×♀ lông trắng (d) tạo ra F1 có 100% con lông vàng.
 Phép lai 3(P) : ♂ lông nâu (e) × ♀ lông vàng (f) tạo ra F1 có 25% con lông trắng : 25% con
lông vàng : 50% con lông nâu.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu.
II. Nếu chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình F1 tạo ra từ các phép lai trên, xác định chính xác kiểu gen của 4 trong 6 con P.
III. Cho con (d) giao phối với con (e) tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình. Trang 4
IV. Cho con (a) giao phối với con (f), đời con có thể có tỉ lệ 50% con lông đen : 50% con lông vàng. A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 116. Hình bên biểu diễn sự tăng trưởng của 2 quần thể động vật A và 𝐁. Phân tích đồ thị này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể 𝐵 tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Quần thể A tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn.
C. Quần thể B luôn có kích thước lớn hơn quần thể 𝐀.
D. Quần thể A luôn có mức sinh sản lớn hơn quần thể 𝐁.
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên đều cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn chậm hơn so với các loài sinh vật lưỡng bội.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen của một quần thể. A. 2. B. 1 . C. 3 . D. 4.
Câu 118. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh tế?
I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1/1.
II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.
III. Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn.
IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết. A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 119. Phát biểu nào sau đây về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật là sai?
A. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
B. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở, ánh sáng, ...
C. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở các quần thể động vật.
D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 120. Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây:
Triplet mã hoá là các bộ ba ứng với các côđon mã hoá axit amin và triplet kết thúc ứng với côđon kết thúc
trên mARN. Giả sử một đoạn gen ở vi khuẩn tổng hợp đoạn mARN có triplet mở đầu và trình tự các nuclêôtit như sau: Trang 5
Mạch làm khuôn tổng hợp mARN 3'TAXGAAAXXGXXGTAGXAATT5' mARN 5'AUGXUUUGGXGGXAUXGUUAA3'
Biết rằng, mỗi đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit trên đoạn gen này tạo ra một alen mới. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa ba triplet mã hóa khi xảy ra đột biến thay thế cặp nuclêôtit bất kì tại vị trí thứ ba không làm
thay đổi loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
II. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba luôn làm thay đổi loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
III. Có hai triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba làm xuất hiện côđon kết thúc sớm.
IV. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba dẫn đến không làm xuất hiện côđon mở đầu
trên mARN được tạo ra từ gen này. A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 81 D 91 C 101 D 111 A 82 A 92 B 102 B 112 A 83 D 93 D 103 B 113 C 84 A 94 A 104 C 114 C 85 B 95 C 105 B 115 C 86 D 96 B 106 A 116 B 87 D 97 C 107 B 117 B 88 D 98 C 108 A 118 A 89 A 99 B 109 B 119 C 90 B 100 A 110 D 120 B Trang 6