Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sinh THPT Hàn Thuyên Lần 1 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sinh THPT Hàn Thuyên Lần 1 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
--------------------
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM
HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...................................................................... Số báo danh: ..............
Câu 81. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu to nên phân t rARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 82. Hình v dưới đây mô tả kĩ thuật dung hp tế bào trn thc vt.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên?
A. Là phương pháp lai tế bào ca 2 loài khác nhau.
B. Giai đoạn (3) là nuôi cy tế bào để to ra cây lai.
C. Giai đoạn (2) là tạo điều kin cho 2 tế bào dung hp.
D. Giai đoạn (1) là loi b màng tế bào thc vt.
Câu 83. Nơi diễn ra s hô hp thc vt là
A. thân. B. tt c các cơ quan của cơ thể.
C. Lá. D. r.
Câu 84. Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bng mang?
(1) tôm
(2) cua
(3) châu chu
(4) trai
(5) giun đất
(6) c
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 85. Nội dung định luật Hacđi - Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Trạng thái động ca qun th.
B. T l phân b kiu hình trong qun th.
C. Trng thái ổn định v cu trúc di truyn ca qun th qua các thế h.
D. S thay đổi tn s alen qua các thế h.
Câu 86. Kết qu nào sau đây không phải do hiện tượng t th và giao phi cn huyết?
A. Hin ng thoái hóa ging.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. To ra dòng thun.
D. T l đồng hợp tăng tỉ l d hp gim.
đề 132
Trang 2
Câu 87. lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định ht dài,
các gen tri ln hoàn toàn. Phép lai cho đồng lot thân cao, ht tròn là
A. AAbb
aaBB B.
AABb Aabb
C.
AABb aabb
D.
AaBB aabb
Câu 88. Các gen vùng không tương đồng trên nhim sc th
di truyn
A. thng B. chéo.
C. theo dòng m D. như gen trên NST thường.
Câu 89. người, hi chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. th bn
22n
B. th ba
21n
. C. th không
2n 2
. D. th mt
2n 1
.
Câu 90. tế bào nhân thc, nhim sc th đưc cu trúc bi hai thành phn chính là
A.
ADN
ARN
B.
ARN
và prôtêin histôn.
C.
ADN
và prôtêin histôn D.
ADN
và prôtêin trung tính.
Câu 91. Cơ thể có kiu gen
AaBbDdEE
khi giảm phân bình thường cho ra s loi giao t
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 92. Bc cu trúc nào ca nhim sc th có đường kính
30 nm
?
A. Si cht nhim sc. B. Si siêu xon.
C. Cromatit. D. Sợi cơ bản .
Câu 93. Trong quá trình dch mã tế bào cht ca sinh vt nhân thc, không có s tham gia ca loi
tARN mang b ba đối mã nào sau đây?
A. 5'UAA3'. B. 3'GAX 5'. C. 5'AUG3' D. 3'AUX 5'.
Câu 94. Cho biết alen
D
qui định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen
d
qui định hoa trng. Theo lí
thuyết, phép lai gia các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loi kiu hình?
A.
dd dd
. B.
DD dd
. C.
Dd dd
. D.
DD DD
Câu 95.
sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biu hin gen ch yếu mức độ:
A. Dch mã. B. Phiên mã. C. Trước phiên mã. D. Sau dch mã.
Câu 96. Ba tế bào rui gim
28n
đang ở kì sau gim phân I. Tng s cromatit trong các tế bào là
A. 0 B. 24 C. 48 D. 16 .
Câu 97. Mt gen dài
0,408 m
. Khối lượng ca gen là
A.
4
45.10 dvC
. B.
4
36.10 dvC
. C.
4
72.10 dvC
. D.
5
9.10 dvC
.
Câu 98. Đậu Hà lan có b nhim sc th ng bi
2 14n
. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan cha
15 nhim sc th, có th tìm thy
A. Th mt. B. Th bn. C. Th không. D. Th ba.
Câu 99. Cu trúc di truyn ca qun th t phi qua nhiu thế h liên tiếp
A. t l th d hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thun vi các kiu gen khác nhau.
C. đa dạng phong phú v kiu gen.
D. tn s tương đối của các alen được duy trì ổn định.
Câu 100. Sau khi chy th dc ti ch sau 5 phút, huyết áp đo được so vi huyết áp lúc ngh ngơi
A. bng nhau, B. tăng lên.
C. huyết áp sau khi chy bng không. D. giảm đi.
Câu 101. Vùng nào ca gen quyết định cu trúc phân t prôtêin do nó quy định tng hp?
A. Vùng mã hóa. B. C ba vùng ca gen.
C. Vùng điều hòa. D. Vùng kết thúc.
Câu 102.
mt s qun th giao phi trong t nhiên, cho các mô t sau:
(1) Qun th 1 : cấu trúc hoa lưỡng tính, ht phn không th thoát ra khi hoa.
(2) Qun th 2: các ht phn bay trong gió và th phn cho các hoa t do.
(3) Qun th 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có c cơ quan sinh dục đực và cái, chúng t th tinh.
Trang 3
(4) Qun th 4: kích thước qun th nh nên xác sut gp nhau và giao phi gia các cá th có h hàng
gn rt cao. Trong s các qun th trên, qun th nào có tính đa dạng di truyn cao nht?
A. Qun th 1 và qun th 2 . B. Qun th 3 và qun th 4 .
C. Qun th 2 . D. Qun th 4 .
Câu 103. Gi s một gen được cu to t 3 loi nuclêôtit:
,,A T G
thì trên mch gc ca gen này có
th có tối đa bao nhiêu loại mã b ba?
A. 9 loi mã b ba. B. 6 loi mã b ba. C. 3 loi mã b ba. D. 27 loi mã b
ba.
Câu 104. T qun th ban đầu có cu trúc di truyn
0,2AA :0,8Aa
, sau 3 thế h t th phn cu trúc
di truyn ca qun th là:
A.
0,55AA:0,25Aa :0,2aa
. B.
0,45AA:0,1Aa :0,45aa
.
C.
0,55AA:0,1Aa :0,35aa
. D.
0,4225AA:0,455Aa :0,1225aa
.
Câu 105. Để chn to các ging cây trng ly thân, lá, r có năng suất cao, trong chn giống người ta
thường s dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội B. d bi C. chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 106. Đối tượng ch yếu được Menđen sử dng trong nghiên cu di truyền để phát hin ra quy
lut di truyền phân ly và phân ly độc lp là
A. đậu Hà Lan. B. rui gim. C. cà chua. D. bí ngô.
Câu 107. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:
A. mt b ba mã di truyn ch mã hoá cho mt axit amin.
B. Mi mã di truyn có th mã hóa đồng thi nhiu axit amin.
C. Tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn.
D. Nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi axit amin.
Câu 108. Nuôi cy ht phn ca một cây lưỡng bi có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau
đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát trin thành cây
hoàn chnh. Các cây này có kiu gen là
A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb.
Câu 109. Cây lúa thuc nhóm
A. thc vt CAM. B. thc vt
3
C
.
C. thc vt
4
C
. D. thc vt
4
C
và thc vt
CAM
.
Câu 110. Phương pháp tạo ging bằng gây đột biến nhân tạo có đặc điểm ni bt là
A. Có biến d tốt hơn đột biến t nhiên
B. Ch động to nguyên liu cn
C. To ra giống năng sut cao
D. Hình thành ging mi nhanh
Câu 111. Xét mt gen vi khun
E
Coli có chiu dài
0
4080 A
và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột
biến điểm làm gen
B
thành alen
b
. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một
ln thì s nuclêôtit mi loại mà môi trường cung cp là:
A.
A T 1463,G X 936
. B.
A T 1464,G X 936
.
C.
A T 1463,G X 934
. D.
A T 1464,G X 938
.
Câu 112. Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiu gen
AB
ab
Dd giảm phân, trong đó có 1 tế bào b đột
biến, cp NST mang gen
AB/ ab
không phân li trong gim phân I, giảm phân II bình thường. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ti thiu có 4 loi giao t được to thành.
II. Có th to tối đa 7 loại giao t.
III. Nếu to ra 4 loi giao t thì t l các loi giao t
3:3:1:1
.
Trang 4
IV. Nếu to ra 6 loi giao t thì t l các loi giao t có th
2:2:1:1:1:1
.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 113. Trong các nhn xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hp tế bào trn khác loài có th to th song nh bi.
(2) Để to ra ging mi có th dùng phương pháp nhân bản vô tính, cy truyn phôi.
(3) Phương pháp tạo ging bằng gây đột biến được áp dng ch yếu cho động vt và vi sinh vt. (4)
Phương pháp nhân bản vô tính động vt to ra cá th có kiu gen ging vi kiu gen ca sinh vt cho
nhân.
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 114. Mt loài thc vật, A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định
thân cao tri hoàn toàn so vi
b
quy định thân thp. thế h
P
, khi lai 2 dòng thun chng có kiu
hình tương phản từng đôi một thì thu được
1
F
có kiu hình giống nhau. Đem
1
F
lai lần lượt vi cây
X
Y
có kiu hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loi kiu hình và có
40%
cây thân cao, hoa đỏ. Biết rng quá trình giảm phân là bình thường và ging nhau 2 gii. Theo lý
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách tương đối gia 2 locus gen
A,B
20cM
.
B. Các cây thân cao, hoa đỏ mi phép lai có thành phn kiu gen ging nhau.
C. Ly cây
X
lai vi cây
Y
, đời con có
50%
thân cao, hoa đỏ.
D. Ly cây
1
F
lai vi
X
hoc
Y
đời con đều có t l kiu gen thun chng chiếm
25%
.
Câu 115. mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri so vi alen a thân thp, alen
B
quy định
ht dài tri so vi alen
b
ht tròn. Cho hai dòng thun chủng tương phản lai với nhau thu được
F1100%
thân cao, ht dài. Tiếp tc cho
F1
t th phấn được
F2
gm 600 cây có 7 loi kiu gen trong
đó có 36 cây mang 1 tính trng tri. Theo lí thuyết, tn s hoán v gen bng
A.
0.38
B.
0.06
. C.
0.19
D.
0.12
.
Câu 116.
mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 1 gen gm 4 alen tri lặn hoàn toàn quy định.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau xác định chính xác kiu gen ca
P
?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 117. Trên mch 1 ca gen, tng s nuclêôtit loi
bng
50%
tng s nuclêtit ca mch.
Trên mch 2 ca gen này, tng s nuclêôtit loi
A
X
bng
60%
và tng s nuclêotit loi
X
G
bng
70%
tng s nuclêôtit ca mch. mch 2 , t l s nuclêôtit loi
X
so vi tng s nuclêôtit
ca mch là
A.
40%
B.
35%
C.
30%
D.
20%
Câu 118. Mt qun th thc vt t th phn thế h xut phát (
P)
có các kiu gen
AABb,AaBb
,
aabb. Trong đó kiểu hình ln v 2 tính trng chiếm
20%
. Sau 3 thế h t th phn, kiu hình ln v 2
tính trng chiếm t l 177/640. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau 3 thế h t th phn, qun th có tối đa 8 kiểu gen.
II. T l kiu hình mang 2 tính trng ln gim trong qun th.
III. Th h xut phát
P
40%
cá th có kiu gen d hp t hai cp gen.
Trang 5
IV. Sau 3 thế h t th phn, kiểu gen đồng hp chiếm t l
85,625%
.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 119. Xét hai gen quy định hai tính trạng phân li độc lp trên nm nhim sc th thường, các tính
trng tri hoàn toàn. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai phù hp khi cho hai cá th lai vi nhau
1
F
có 2 loi
kiu hình? Biết trong mi phép lai không hoán đổi vai trò ca b m.
A. 6 B. 20 . C. 8 . D. 12 .
Câu 120. Mt nhóm các nhà khoa hc thc hin li thí nghim của Meselson và Stahl (1958) để
nghiên cứu mô hình nhân đôi của
ADN
. H đã nuôi vi khuẩn
E
coli trong môi trường ch có nitơ
đồng v nng
15
N
, sau đó chuyển sang môi trường ch có nitơ đồng v nh
14
N
, tách
ADN
sau
mi thế h và ly tâm. Kết qu thu được các băng
ADN
có trọng lượng và t l khác nhau như hình
sau:
Kí hiu:
A: Băng ADN nặng, cha
15
N
B
: Băng ADN trung gian, chứa
15
N
14
N
C: Băng ADN nhẹ, cha
14
N
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm được mô t?
I. thế h th tư, người ta thu được kết qu thí nghiệm băng
B
và băng
C
lần lượt là
12.5%
87.5%
.
II. Thí nghim trên chứng minh được quá trình nhân đôi
ADN
thc hin theo nguyên tc bán bo
toàn.
III. Tiếp tc thí nghiệm, đến thế h th 10 băng
B
hoàn toàn biến mt.
IV. thế h th 5 , người ta chuyển sang môi trường
15
N
thì sau 5 thế h nữa băng
A
mi xut hin
tr li.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
------ HT ------
ĐÁP ÁN
81
A
86
C
91
A
96
C
101
A
106
A
111
A
116
B
82
D
87
A
92
A
97
C
102
B
107
D
112
C
117
A
83
C
88
A
93
D
98
D
103
D
108
D
113
D
118
B
84
B
89
D
94
C
99
B
104
C
109
B
114
D
119
B
85
C
90
C
95
B
100
C
105
A
110
B
115
D
120
B
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: SINH HỌC (Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ...................................................................... Số báo danh: .............. Mã đề 132
Câu 81. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử rARN? A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 82. Hình vẽ dưới đây mô tả kĩ thuật dung hợp tế bào trần thực vật.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quy trình trên?
A. Là phương pháp lai tế bào của 2 loài khác nhau.
B. Giai đoạn (3) là nuôi cấy tế bào để tạo ra cây lai.
C. Giai đoạn (2) là tạo điều kiện cho 2 tế bào dung hợp.
D. Giai đoạn (1) là loại bỏ màng tế bào thực vật.
Câu 83. Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là A. thân.
B. tất cả các cơ quan của cơ thể. C. Lá. D. rễ.
Câu 84. Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang? (1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 85. Nội dung định luật Hacđi - Vanbec đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Trạng thái động của quần thể.
B. Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể.
C. Trạng thái ổn định về cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ.
D. Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 86. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Tạo ra dòng thuần.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm. Trang 1
Câu 87. Ỏ lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài,
các gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AAbb  aaBB B. AABbAabb
C. AABbaabb
D. AaBBaabb
Câu 88. Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền A. thẳng B. chéo.
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường.
Câu 89. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn 2n  2
B. thể ba 2n   1 .
C. thể không 2n  2 . D. thể một 2n  1.
Câu 90. Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. ADN ARN
B. ARN và prôtêin histôn.
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính.
Câu 91. Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử là A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 92. Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ?
A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi siêu xoắn. C. Cromatit. D. Sợi cơ bản .
Câu 93. Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5'UAA3'. B. 3'GAX 5'. C. 5'AUG3' D. 3'AUX 5'.
Câu 94. Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình? A. dddd . B. DDdd . C. Dddd . D. DD DD
Câu 95. Ỏ̉ sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ: A. Dịch mã. B. Phiên mã.
C. Trước phiên mã. D. Sau dịch mã.
Câu 96. Ba tế bào ruồi giấm 2n  8 đang ở kì sau giảm phân I. Tổng số cromatit trong các tế bào là A. 0 B. 24 C. 48 D. 16 .
Câu 97. Một gen dài 0, 408m . Khối lượng của gen là A. 4 45.10 dvC . B. 4 36.10 dvC . C. 4 72.10 dvC . D. 5 9.10 dvC .
Câu 98. Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 14 . Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa
15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở A. Thể một. B. Thể bốn.
C. Thể không. D. Thể ba.
Câu 99. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. đa dạng phong phú về kiểu gen.
D. tần số tương đối của các alen được duy trì ổn định.
Câu 100. Sau khi chạy thể dục tại chỗ sau 5 phút, huyết áp đo được so với huyết áp lúc nghỉ ngơi A. bằng nhau, B. tăng lên.
C. huyết áp sau khi chạy bằng không. D. giảm đi.
Câu 101. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng mã hóa.
B. Cả ba vùng của gen.
C. Vùng điều hòa. D. Vùng kết thúc.
Câu 102. Ỏ̉ một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau:
(1) Quần thể 1 : cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh. Trang 2
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng
gần rất cao. Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 1 và quần thể 2 .
B. Quần thể 3 và quần thể 4 .
C. Quần thể 2 . D. Quần thể 4 .
Câu 103. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: ,
A T , G thì trên mạch gốc của gen này có
thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9 loại mã bộ ba.
B. 6 loại mã bộ ba.
C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba.
Câu 104. Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền 0, 2AA : 0,8Aa , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc
di truyền của quần thể là:
A. 0, 55AA : 0, 25Aa : 0, 2aa .
B. 0, 45AA : 0,1Aa : 0, 45aa .
C. 0, 55AA : 0,1Aa : 0, 35aa .
D. 0, 4225AA : 0, 455Aa : 0,1225aa .
Câu 105. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến A. đa bội B. dị bội
C. chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 106. Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là
A. đậu Hà Lan.
B. ruồi giấm. C. cà chua. D. bí ngô.
Câu 107. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là:
A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 108. Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau
đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây
hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb.
Câu 109. Cây lúa thuộc nhóm
A. thực vật CAM. B. thực vật C . 3
C. thực vật C .
D. thực vật C và thực vật CAM . 4 4
Câu 110. Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến nhân tạo có đặc điểm nổi bật là
A. Có biến dị tốt hơn đột biến tự nhiên
B. Chủ động tạo nguyên liệu cần
C. Tạo ra giống năng suất cao
D. Hình thành giống mới nhanh
Câu 111. Xét một gen ở vi khuẩn E Coli có chiều dài 0
4080 A và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột
biến điểm làm gen B thành alen b . Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một
lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là:
A. A  T  1463, G  X  936 .
B. A  T  1464, G  X  936 .
C. A  T  1463, G  X  934 .
D. A  T  1464, G  X  938 . AB
Câu 112. Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
Dd giảm phân, trong đó có 1 tế bào bị đột ab
biến, cặp NST mang gen AB / ab không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tối thiểu có 4 loại giao tử được tạo thành.
II. Có thể tạo tối đa 7 loại giao tử.
III. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử là 3: 3:1:1. Trang 3
IV. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử có thể là 2 : 2 :1:1:1:1. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 113. Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội.
(2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.
(3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật. (4)
Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân. A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 114. Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định
thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Ở thế hệ P , khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu
hình tương phản từng đôi một thì thu được F có kiểu hình giống nhau. Đem F lai lần lượt với cây 1 1
X và Y có kiểu hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loại kiểu hình và có 40%
cây thân cao, hoa đỏ. Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Theo lý
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách tương đối giữa 2 locus gen A, B là 20cM .
B. Các cây thân cao, hoa đỏ ở mỗi phép lai có thành phần kiểu gen giống nhau.
C. Lấy cây X lai với cây Y , đời con có 50% thân cao, hoa đỏ.
D. Lấy cây F lai với X hoặc Y ở đời con đều có tỉ lệ kiểu gen thuẩn chủng chiếm 25% . 1
Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định
hạt dài trội so với alen b hạt tròn. Cho hai dòng thuần chủng tương phản lai với nhau thu được
F1100% thân cao, hạt dài. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 600 cây có 7 loại kiểu gen trong
đó có 36 cây mang 1 tính trạng trội. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen bằng A. 0.38 B. 0.06 . C. 0.19 D. 0.12 .
Câu 116. Ỏ̉ một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gen gồm 4 alen trội lặn hoàn toàn quy định.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau xác định chính xác kiểu gen của P ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 117. Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêtit của mạch.
Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêotit loại X và G
bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Ổ mạch 2 , tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là A. 40% B. 35% C. 30% D. 20%
Câu 118. Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát ( P) có các kiểu gen AABb, AaBb ,
aabb. Trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20% . Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2
tính trạng chiếm tỉ lệ 177/640. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 8 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn giảm trong quần thể.
III. Thể hệ xuất phát P có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen. Trang 4
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85, 625% . A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 119. Xét hai gen quy định hai tính trạng phân li độc lập trên nằm nhiễm sắc thể thường, các tính
trạng trội hoàn toàn. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai phù hợp khi cho hai cá thể lai với nhau F có 2 loại 1
kiểu hình? Biết trong mỗi phép lai không hoán đổi vai trò của bố mẹ. A. 6 B. 20 . C. 8 . D. 12 .
Câu 120. Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958) để
nghiên cứu mô hình nhân đôi của ADN . Họ đã nuôi vi khuẩn E coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng  15
N  , sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ  14 N  , tách ADN sau
mỗi thế hệ và ly tâm. Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỉ lệ khác nhau như hình sau: Kí hiệu:
A: Băng ADN nặng, chứa 15 N
B : Băng ADN trung gian, chứa 15 N và 14 N C: Băng ADN nhẹ, chứa 14 N
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm được mô tả?
I. Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 12.5% và 87.5%.
II. Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 10 băng B hoàn toàn biến mất.
IV. Ở thế hệ thứ 5 , người ta chuyển sang môi trường 15
N thì sau 5 thế hệ nữa băng A mới xuất hiện trở lại. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 81 A 86 C 91 A 96 C 101 A 106 A 111 A 116 B 82 D 87 A 92 A 97 C 102 B 107 D 112 C 117 A 83 C 88 A 93 D 98 D 103 D 108 D 113 D 118 B 84 B 89 D 94 C 99 B 104 C 109 B 114 D 119 B 85 C 90 C 95 B 100 C 105 A 110 B 115 D 120 B Trang 5