Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 1 có lời giải chi tiết

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 1 có lời giải chi tiết . Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 1 có lời giải chi tiết

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 1 có lời giải chi tiết . Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phương án 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
R
và có đồ th như hình dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
cho trên đon
[-2; 2]. Giá tr
Mm
bng
A.
0Mm−=
. B.
2Mm−=
C.
3Mm−=
. D.
.
Câu 2. Cho hàm s
1
1
yx
x
=+
+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( )
1;
−+
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt đưng tim cn.
C. Tim cn xiên ca đ th hàm s không đi qua gc to độ.
D. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 3. Hàm s nào trong bn hàm s dưới đây có đồ th như hình vẽ?
A.
2
31
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
21
1
x
y
x
+
=
.
Câu 4. Gi s rng s dân ca mt th xã sau
t
năm (kể t năm 2022) được tính bi công thc
( )
23 20
,0
2
t
f t t
t
+
=
+
(đơn vị ca
( )
ft
được tính bằng nghìn người). Hi trong khong thi gian
t năm 2022 đến năm 2030 (tức là
0;8t
), s dân ln nht ca th đó là bao nhiêu?
A. 20,1 nghìn người. B. 20,6 nghìn người. C. 21,8 nghìn người. D. 20,4 nghìn
người.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
x
e sinyx
=+
và tha mãn
( )
02f =−
.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos
x
f x e x
=
B.
( )
x
f x e cosx 2
= +
. C.
( )
cos
x
f x e x
=−
D.
( )
cos
x
f x e x
=+
.
Câu 6. Mt bn cha
3
10 m
nước b rò r vi tốc độ chy ra vào thi đim
t
phút được cho bi
công thc
( )
250 2V t t=−
(lít/phút). Biết rng
( )
Vt
(lít) là th tích nưc chy ra khi bn tính ti
thi đim
t
phút. Gi
1
V
th tích nưc chy ra khi bồn trong 15 phút đầu tiên k t khi nước b
rò r
2
V
là th tích nưc chy ra khi bn t sau phút th 15 đến hết phút th 30 . Tính
12
VV
.
A. 30 lít. B. 50 lít. C. 450 lít. D. 3075 lít.
Câu 7. Cho hình hp
ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ
AB A D CC
+

+
bằng vectơ nào dưới đây?
A.
AC
. B.
CA
. C.
AC
. D.
CA
.
Câu 8. Phương trình mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1;0A
và đi qua đim
( )
0;1;2B
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 8x y z + + =
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) 64x y z + + =
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) 64x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 8x y z+ + + + =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;1A
và mt phng
( )
:3P x y z+
50=
. Gi ( d
) là đưng thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
. Gi
M
là giao đim ca ( d ) và mt phng
( )
Oyz
. Ta đ điểm
M
A.
( )
2;2;0M
. B.
( )
0; 4;2M
. C.
42
;0;
33
M



. D.
( )
0; 1;1M
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trc là
km
), một máy bay đang di chuyển vi
hướng bay không đổi t đim
( )
50;100;8M
đến v trí h cánh là
( )
1;1;0N
. Góc to bởi đường bay
ca máy bay và mặt đất có giá tr gn nht với phương án nào sau đây?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mi ngày
(đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày đưc thng kê li bng sau:
Quãng đưng (km)
)
2,7;3,0
)
3,0;3,3
)
3,3;3,6
)
3,6;3,9
)
3,9;4,2
S ngày
3
6
5
4
2
Phương sai của mu s liu v quãng đường đi bộ mi ngày của bác Hương (kết qu làm tròn ti
hàng phần trăm) là
A. 0,13 . B. 0,36 . C. 2,85 . D. 3,39 .
Câu 12. Mt mảnh đất chia thành 2 khu vưn: Khu
A
có 300 cây ăn qu, khu
B
có 400 cây ăn
quả. Trong đó, số cây cam khu A và khu B lần lượt là 200 cây và 250 cây. Chn ngu nhiên 1
cây trong mảnh đất. Xác sut cây đưc chn là cây cam, biết rằng cây đó ở khu B là
A.
5
8
. B.
5
9
. C.
5
14
. D.
1
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
x
y f x==
có đ th
( )
C
và đường thng
:d y ax b=+
như hình dưới.
a)
( )
2
ln2
x
f x dx C = +
b) Phương trình đường thng
d
21yx=+
.
c) Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi đ th
( )
C
, trc hoành
Ox
và các đường thng
0, 1xx==
xung quanh trc
Ox
16
(đvtt).
d) Gi
12
,SS
lần lượt là din tích ca hình phng
1
H
(phn gch chéo) và hình phng
2
H
(xem
hình vẽ). Khi đó
1
2
2
13
S
S
=
.
Câu 2. Cho mt cht đim chuyển động trên đường thng. Vn tc
( )
vt
ca cht đim trong
khong thi gian t
0t =
đến
8t =
được cho bi đ th như hình dưới, bao gm các đon thng
,,AB CD DE
và na đường tròn đưng kính
BC
. đây, thời gian
t
tính bng giây, vn tc
( )
vt
tính bng
m / s, 0t =
là thời điểm cht đim bt đu chuyển động. Khi đó:
a) Vn tc ca chất điểm ti thời đim
2t =
giây là
1 m / s
.
b) Sau thi đim 6 giây thì cht đim chuyển đng theo chiều dương.
c) Gia tc ca cht đim ti thời điểm
5t =
giây là
2
1 m / s
.
d) Quãng đường mà cht điểm đi được trong 4 giây đu tiên là 4 m .
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
2 2 3
: 1 và :
1 1 1
1
xt
x y z
d y t d
z
=+
+
= = =
=
a) Góc giữa hai đường thng
d
d
(tính chính xác đến hàng đơn vị của độ) là
51
.
b) Mt phng cha đim
( )
1; 1;1A
và vuông góc với đường thng
d
đi qua gốc to độ O.
c) Hai đưng thng
d
d
chéo nhau.
d) Gi s
,MN
lần lượt là hai điểm thuc các đưng thng
,dd
sao cho đ dài đoạn
MN
nh
nht. Khi đó,
2MN =
.
Câu 4. Ti World Cup 2022, FIFA s dng công ngh quay mới để ghi li nhng din biến trên
sân vận động nhanh chóng và chi tiết hơn. Công nghệ này gm một máy quay điều khin t xa,
được gn bng dây cáp ni đến các góc sân. Để lắp đặt máy quay, phi có 4 đim cao đ gn dây
cáp. Dây cáp gắn máy quay được làm bng
si kevlar không giãn, đng thi sân bóng có mt máy tính riêng đ điều khin các si dây cáp
khi cn. Các sân bóng có th tn dụng các điểm cao trên khán đài đ gn dây cáp, hoc dng các
ct cao tm thi (Theo
NBC
).
Gi s sân bóng có chiu dài 320 m , chiu rng 280 m và chiu cao ca mi ct gn cáp là 73 m
. Bn ct gn cáp
, , ,AA BB CC DD
được dng 4 góc ca sân vận động. Chn h trc ta đ
Oxyz
như hình dưới, v trí máy quay được biu din bi đim
M
thuc min trong ca khi hp
ch nht
ABCD A B C D
(đơn vị trên mi trục tương ứng vi 1 m ).
Ta có
280, 320, 73AB AD AA
= = =
.
a) Khi máy quay đt ti tâm ca hình hp
ABCD A B C D
thì máy quay có ta đ
( )
140;160;30M
.
b) Khi máy quay đặt ti đim
( )
120;200;30M
thì máy quay cách đim treo cáp
C
là 202 m .
c) Gi s ban đầu máy quay v trí A'. Có tình huống đá phạt penalty nên cn di chuyn máy
quay ti đ cao 20 m ngay phía trên v trí đặt qu bóng khi đá penalty có tọa đ
( )
140;11;0
(tc là
hình chiếu vuông góc ca máy quay xung mt sân là qu bóng). Độ dài quãng đường ngn nht
mà máy quay phi di chuyn là 150 m (kết qu làm tròn tới hàng đơn vị ca mét).
d) Khi máy quay cách đều bốn điểm treo cáp mt khoảng là 215 m thì máy quay có độ cao ln
hơn 35 m so với mt sân bóng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm
( ) ( ) ( )
2
1 ( 2) 3 ,f x x x x x
= R
. Hàm s đã cho đt
cc đi ti đim
xa=
. Tính giá tr ca
a
.
Câu 2. Mt cánh cng, vi cng vòm có dng parabol, gm hai phn: phn hai cánh ca có dng
hình ch nht
CDEF
, phn còn li là phn trang trí (như hình dưới). Biết rng
3 , 4GH m AB m==
1 mAC BD==
. Tính diện tích (đơn vị:
2
m
) phn trang trí ca cng.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;1A
và mt phng
( )
:2P x y z +
50=
. Mt
phẳng đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
và song song vi trc
Ox
có phương trình là
0ax by z d+ + + =
. Tính giá tr ca
a b d++
.
Câu 4. Mt máy bay bay ngang qua mt trm kiểm soát không lưu và cách trm kim soát này
mt khoảng (theo đường chim bay) là 14 km . Cho h tọa độ
Oxyz
được thiết lập như
hình dưới (đơn vị trên mi trc là kilômét), O là v trí trm kim soát và
M
là v trí ca máy bay
(coi máy bay là một đim trong không gian), ngưi ta tính đưc
30 ,NOB MON==
45
. Khi đó,
nếu điểm
M
có ta đ
( )
;;abc
thì
2 2 2
2a b c+−
có giá tr là bao nhiêu?
Câu 5. Thi gian s dng mng xã hi trong mt ngày ca mt s hc sinh đưc thng kê trong
biểu đồ sau:
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt cửa hàng điện thoại di động thng kê và thy rng,
40%
khách hàng khi đến mua
điện thoi thì s mua Iphone còn
60%
khách hàng s mua đin thoi Samsung. Biết rng nếu
khách hàng mua Iphone, t l dán màn hình là
60%
, còn nếu mua điện thoi Samsung thì t l dán
màn hình lên ti
80%
. Chn ngu nhiên mt khách hàng, thì thấy người đó mua điện thoại nhưng
không dán màn hình. Biết xác suất để người đó mua điện thoi Iphone là
a
b
, vi
a
b
là phân s ti
gin. Tính
ab+
.
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT QUC GIA
PHƯƠNG ÁN 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
A
C
C
A
B
B
A
A
Câu 4. Ta có:
( )
22
23.2 20 26
0, 0
( 2) ( 2)
f t t
tt
= =
++
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên na khon
( )
0;
+
.
Do đó, trong khong thi gian t m 2022 đến năm 2030 thì số dân ln nht ca xã đó là vào
năm 2030 .
Khi đó, s dân ln nht ca xã đó là:
( )
8 20,4f =
(nghìn ngưi).
Câu 5. Với phương án C , ta có
( )
0 0 2f =
; với phương án D , ta có
( )
0 2 2f =
. Do đó ta
loi hai phương án C và D .
C hai phương án A và B đều thỏa mãn điều kin
( )
02f =−
. Bằng cách tính đo hàm
( )
fx
để
th li thì ta kết luận A là phương án đúng.
Câu 6. Ta có
( )
( )
15
15 2
10
0
250 2 250 3525V t dt t t= = =
lít;
( )
( )
30
30 2
2 15
15
250 2 250 3075V t dt t t= = =
lít.
Vy
12
450VV−=
lít.
Câu 9. Ta có: mt phng
( )
: 3 5 0P x y z+ =
có một vectơ pháp tuyến
n =
( )
1;3; 1
.
Vậy đường thẳng đi qua
( )
1; 1;1A
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình là:
1
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=−
Suy ra tọa độ điểm
( )
0; 4;2M
.
Câu 10. Gi
là góc hp bi đưng bay ca máy bay vi mt đt.
Khi đó
( )
( )
,MN Oxy
=
.
Ta có:
( )
49; 99; 8MN =
, vectơ pháp tuyến ca
( )
Oxy
( )
0;0;1k =
( )
8
sin cos , 4,1
12266
MN k
MN k
MN k

= = =
.
Câu 12. Xét các biến c:
M: "Cây đưc chn là cây cam";
N
: "Cây được chn khu
B
".
Ta có:
( )
( )
( )
250 5
400 8
P M N
P M N
PN
= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,50 điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) Đ
Câu 1. a) Đúng vì
( )
2
2
ln2
x
x
f x dx dx C = = +
.
b) Sai vì:
Đưng thng
d
đi qua hai đim có ta đ
( )
0;1
( )
2;4
.
Do đó vectơ ch phương của đưng thng
d
( )
2;3
d
u =
.
Suy ra vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
( )
3; 2
d
n =−
.
Vậy phương trình của đường thng
d
:3 2 2 0d x y + =
hay
3
1
2
yx=+
.
c) Sai vì th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình gii hn bi
( )
1
,,C Ox Oy
và đường thng
1x =
quay quanh trc
Ox
( )
1
2
11
00
0
4
24
ln4
x
xx
V dx dx
= = = =
3
2ln2
.
d) Sai vì:
Ta có:
1
S
là din tích hình phng gii hn bởi đường thng
d
và đồ th
( )
C
.
T đồ th, ta thấy đưng thng
( )
d
ct đ th
( )
C
tại hai điểm có hoành đ ln lượt là
0x =
2x =
.
Suy ra
2
22
10
0
3 3 2 3
1 2 5
2 4 ln2 ln2
x
x
S x dx x x


= + = + =




.
Li có:
2
S
là din tích hình phng gii hn bi đ th
( )
C
, trc
Ox
và các đường thng
x =
0, 2x =
.
Do đó
2
2
20
0
23
2
ln2 ln2
x
x
S dx= = =
.
Vy
1
2
3
5
5ln2
ln2
1
3
3
ln2
s
S
= =
.
Câu 2. b) Sai vì khi
( )
6,v 0tt
nên cht đim chuyển động theo chiu âm.
c) Đúng vì phương trình đưng thng cha đon CD là
( )
5v t t=−
. Suy ra
( )
at =
( )
1vt
=−
.
Do đó ti thi đim
5t =
giây, gia tc ca chất đim là
2
1 m / s
.
d) Sai vì: Tổng quãng đường cht đim đi đưc trong 4 giây là din tích ca min gii hn bi
các đường có phương trình
( )
, 0, 0, 4v v t v t t= = = =
và bng
2
1
2 2 4
2
+ + = +
2
m
.
Câu 3.
a) Sai
Ta có:
( ) ( )
2; 1;0 , 1;1;1
dd
uu
= =
.
Khi đó:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 0 1
3
cos
15
2 ( 1) 0 ( 1) 1 1
ab
ab
uu
uu
+ +
= = =
+ + + +
nên
39
.
b) Sai
Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua đim
( )
1; 1;1A
và vuông góc vi đưng thng
d
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
điqua 1; 1;1
: : 1 0
1;1;1
d
A
P P x y z
nu
+ + + =
= =
.
Ta có
0 0 0 1 0 + + +
nên mt phng
( )
P
không đi qua gốc ta đ.
c) Đúng
Ta có:
( ) ( ) ( )
2; 1;0 , 1;1;1 , 1; 2;1
d d d d
u u u u


= = =

Ly
( ) ( )
1; 1;1 , 2; 2;3I d J d
. Suy ra
( )
1; 1;2IJ =−
.
Xét
( ) ( )
, 1. 1 1. 2 2 1 3 0
dd
IJ u u

= + =

.
Vậy hai đường thng
d
d
chéo nhau.
d) Sai
Độ dài đoạn
MN
ngn nht khi
MN
là đon vuông góc chung của hai đường thng
d
d
.
Gi
( ) ( )
1 2 ; 1 ;1 , 2 ; 2 ;3M t t d N t t t d+
++

.
Suy ra
( )
1 2 ; 1 ;2MN t t t t t= + +
+
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0 2 1 2 1 0 2 0
1 2 1 2 0
0
d
d
MN u t t t t t
MN d
t t t t t
MN d
MN u
= + + + + =

+ + + + + =
=
3
5 3 3
2
3 3 0 3
.
2
t
tt
tt
t
=
=



+=

=−
Vy
22
2
1 1 1 1 6
; 1; ( 1)
2 2 2 2 2
MN MN
= = + + =
.
Câu 4.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 280;0;0 , 0;320;0 , 0;0;73 , 280;320;0 , 280;320;73A B D A C C

.
a) Sai vì
( )
140;160;36,5M
.
b) Sai vì
2 2 2
(280 120) (320 200) (30 73) 204,57MC = + +
c) Đúng vì ta đ ca máy quay là
( )
140;11;20M
.
Độ dài ngn nht mà máy quay phi di chuyn
2 2 2
140 11 (73 20) 150MA = +
+
d) Đúng vì:
Gi
, , ,P Q R N
lần lượt là trung đim của các đon
, , ,A B AB CD C D
.
Do
215MA MB MC MD
= = = =
nên M thuc mt phng trung trc ca đưng thng
AB

.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
PN
.
Ta có
2 2 2 2
26625, 160MP MN A M A P PH HN

= = = = =
.
Khi đó
22
32MH MP PH=
.
Vy khong cách t
M
ti mt sân là
73 32 41 35 =
.
Chú ý. Có th xác định ta đ H là tâm ca hình ch nhật, sau đó viết phương trình tham số ca
đường thẳng đi qua H và song song vi trục Oz , và tìm điểm M thuc đưng thẳng đó sao cho
215MA
=
. T đó tính khoảng cách t M đến mt phng
( )
Oxy
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp s
1
3,5
1
-98
1,54
11
Câu 1. Bng biến thiên ca hàm s như sau:
Suy ra hàm s đã cho có điểm cc đi là
1x =
.
Câu 2. S dng h trc ta đ như hình dưới.
Gọi phương trình của parabol là
( )
2
:P y ax c=+
.
Khi đó
( )
P
đi qua
( )
0;3G
( )
2;0B
.
Suy ra
( )
2
2
2
3
30
3
:3
4
4
02
3
a
ac
P y x
ac
c
=−
= +

= +

= +

=
.
Khi đó, din tích hình phng gii hn bi đưng cong
2
3
3
4
yx= +
và trc
Ox
là:
( )
2 2 2
12
3
38
4
S x dx m
= + =
Do
12AC BD m CD m= = =
.
Đưng thng
1x =
ct parabol
( )
P
ti điểm có tung đ
3
3 2,25
4
y = + =
.
Do đó
2,25CF DE m==
.
Din tích phn hai cánh hình ch nht là:
( )
2
2
2 2,25 4,5Sm= =
Vy din tích phn cng làm trang trí là:
( )
2
12
8 4,5 3,5 mS S S= = =
.
Câu 3. Ta có mt VTPT ca
( )
P
( )
( )
2; 1;1
P
n =−
; mt VTCP ca trc Ox là
ı =
( )
1;0;0
.
Theo gi thiết mt VTPT ca mt phng cn tìm là
( )
( )
, 0;1;1
P
nnı

==

.
Suy ra phương trình mă
t phng cn tìm là
( ) ( )
1 1 0 0y z y z+ + = + =
.
Câu 4.
T giác
OCMN
là hình ch nht và
45MON =
nên
OCMN
là hình vuông.
Ta có
14 7 2OM ON OC= = =
. Do đó,
72c =
.
Xét tam giác
OAN
vuông ti
A
, ta có:
72
sin30
2
OA ON= =
.
Do đó,
72
2
a =
.
Xét tam giác
OBN
vuông ti
B
, ta có:
76
cos30
2
OB ON= =
.
Do đó,
76
2
b =
.
Vy
2 2 2
2 98a b c+ =
.
Câu 5.
)
)
13
2,5;3 , 4;4,5QQ
1
50
10
45
4
2,5 0,5
4 16
Q
= + =
.
3
3.50
29
209
4
4 0,5
12 48
Q
= + =
.
Vy
209 45 37
Δ 1,54
48 16 24
Q
= =
.
Câu 6. Kí hiu
A
là biến c "Khách hàng mua đin thoi Iphone" và
A
là biến c "Khách hàng
mua đin thoi Samsung".
Gi
B
là biến c "Khách hàng dán màn hình khi mua điện thoi".
Vì khi đến mua điện thoi thì
40%
khách hàng s mua Iphone còn
60%
khách hàng s mua điện
thoi Samsung nên:
( )
( )
0,4; 0,6P APA==
.
Theo đ bài: T l màn hình ca khách hàng mua Iphone là
( )
60% 0,6P B A=
.
T l màn hình ca khách hàng mua Samsung là
( )
80% 0,8B AP=
.
Áp dng công thc xác sut toàn phần, ta được:
( ) ( )
( )
( ) ( )
0,4 0,6 0,6 0,8 0,72P B P A P B A PAP AB= + = + =∣∣
Xác sut người đó mua điện thoại nhưng không dán màn hình là
( )
( )
1 1 0,72 0,28P B PB= = =
Xác sut đ người không dán màn hình đó mua đin thoi Iphone chính là
( )
PAB
.
Áp dng công thc Bayes, ta có
( )
( )
( )
( )
0,4 0,4 4
0,28 7
P A P A
P B
B
A
P
B
= = =
.
Do đó
11ab+=
.
| 1/14

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Phương án 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) cho trên đoạn
[-2; 2]. Giá trị M m bằng
A. M m = 0 .
B. M m = 2
C. M m = 3 .
D. M m = 1,5 . 1
Câu 2. Cho hàm số y = x +
. Phát biểu nào sau đây là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên (−1;  + ) .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận.
C. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số không đi qua gốc toạ độ.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 3. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 2 x − 3x +1 2x +1 2x −1 2x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x −1
Câu 4. Giả sử rằng số dân của một thị xã sau t năm (kể từ năm 2022) được tính bởi công thức + f (t ) 23t 20 =
,t  0 (đơn vị của f (t ) được tính bằng nghìn người). Hỏi trong khoảng thời gian t + 2
từ năm 2022 đến năm 2030 (tức là t 0;8 ), số dân lớn nhất của thị xã đó là bao nhiêu?
A. 20,1 nghìn người.
B. 20,6 nghìn người.
C. 21,8 nghìn người. D. 20,4 nghìn người.
Câu 5. Cho hàm số f ( x) là một nguyên hàm của hàm số −x y = e
+ sinx và thỏa mãn f (0) = 2 − .
Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ( ) − x f x = −e − cosx B. ( ) −x f x = −e + cosx − 2 . C. ( ) − x f x = e − cosx D. ( ) −x f x = e + cosx .
Câu 6. Một bồn chứa 3
10 m nước bị rò rỉ với tốc độ chảy ra vào thời điểm t phút được cho bởi
công thức V (t ) = 250 − 2t (lít/phút). Biết rằng V (t ) (lít) là thể tích nước chảy ra khỏi bồn tính tới
thời điểm t phút. Gọi V thể tích nước chảy ra khỏi bồn trong 15 phút đầu tiên kể từ khi nước bị 1
rò rỉ và V là thể tích nước chảy ra khỏi bồn từ sau phút thứ 15 đến hết phút thứ 30 . Tính V V . 2 1 2 A. 30 lít. B. 50 lít. C. 450 lít. D. 3075 lít.
Câu 7. Cho hình hộp ABCD AB CD
  . Khi đó, vectơ AB + AD + CC bằng vectơ nào dưới đây?
A. AC .
B. CA .
C. AC . D. C A  .
Câu 8. Phương trình mặt cầu (S ) tâm A(2;1;0) và đi qua điểm B (0;1; 2) là A. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + z = 8 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + z = 64 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + z = 64 . D. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + z = 8 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1 − )
;1 và mặt phẳng ( P) : x + 3y z − 5 = 0 . Gọi ( d
) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) . Gọi M là giao điểm của ( d ) và mặt phẳng
(Oyz) . Tọa độ điểm M là  4 2 
A. M (2; 2;0) . B. M (0; 4 − ;2) . C. M ; 0;   . D. M (0; 1 − ) ;1 .  3 3 
Câu 10. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là km ), một máy bay đang di chuyển với
hướng bay không đổi từ điểm M (50;100;8) đến vị trí hạ cánh là N (1;1;0). Góc tạo bởi đường bay
của máy bay và mặt đất có giá trị gần nhất với phương án nào sau đây? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày
(đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) 2,7;3,0) 3,0;3,3) 3,3;3,6) 3,6;3,9) 3,9;4, 2) Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu về quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm) là A. 0,13 . B. 0,36 . C. 2,85 . D. 3,39 .
Câu 12. Một mảnh đất chia thành 2 khu vườn: Khu A có 300 cây ăn quả, khu B có 400 cây ăn
quả. Trong đó, số cây cam ở khu A và khu B lần lượt là 200 cây và 250 cây. Chọn ngẫu nhiên 1
cây trong mảnh đất. Xác suất cây được chọn là cây cam, biết rằng cây đó ở khu B là 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 14 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số = ( ) = 2x y f x có đồ thị ( )
C và đường thẳng d : y = ax + b như hình dưới. x a)  f ( x) 2 dx = + C ln2
b) Phương trình đường thẳng d y = 2x +1.
c) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) C , trục hoành Ox
và các đường thẳng x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là 16 (đvtt).
d) Gọi S , S lần lượt là diện tích của hình phẳng H (phần gạch chéo) và hình phẳng H (xem 1 2 1 2 S 2 hình vẽ). Khi đó 1 = . S 13 2
Câu 2. Cho một chất điểm chuyển động trên đường thẳng. Vận tốc v (t ) của chất điểm trong
khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 8 được cho bởi đồ thị như hình dưới, bao gồm các đoạn thẳng
AB, CD, DE và nửa đường tròn đường kính BC . Ở đây, thời gian t tính bằng giây, vận tốc v (t )
tính bằng m / s,t = 0 là thời điểm chất điểm bắt đầu chuyển động. Khi đó:
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là 1 m / s .
b) Sau thời điểm 6 giây thì chất điểm chuyển động theo chiều dương.
c) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 giây là 2 −1 m / s .
d) Quãng đường mà chất điểm đi được trong 4 giây đầu tiên là 4 m .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x = 1+ 2t  x − 2 y + 2 z − 3
d :  y = −1− td : = = −1 1 1  z = 1 
a) Góc giữa hai đường thẳng d d  (tính chính xác đến hàng đơn vị của độ) là 51 .
b) Mặt phẳng chứa điểm A(1; 1 − )
;1 và vuông góc với đường thẳng d  đi qua gốc toạ độ O.
c) Hai đường thẳng d d  chéo nhau.
d) Giả sử M , N lần lượt là hai điểm thuộc các đường thẳng d, d sao cho độ dài đoạn MN nhỏ
nhất. Khi đó, MN = 2 .
Câu 4. Tại World Cup 2022, FIFA sử dụng công nghệ quay mới để ghi lại những diễn biến trên
sân vận động nhanh chóng và chi tiết hơn. Công nghệ này gồm một máy quay điều khiển từ xa,
được gắn bằng dây cáp nối đến các góc sân. Để lắp đặt máy quay, phải có 4 điểm cao để gắn dây
cáp. Dây cáp gắn máy quay được làm bằng
sợi kevlar không giãn, đồng thời sân bóng có một máy tính riêng để điều khiển các sợi dây cáp
khi cần. Các sân bóng có thể tận dụng các điểm cao trên khán đài để gắn dây cáp, hoặc dựng các
cột cao tạm thời (Theo NBC ).
Giả sử sân bóng có chiều dài 320 m , chiều rộng 280 m và chiều cao của mỗi cột gắn cáp là 73 m
. Bốn cột gắn cáp AA , BB ,CC , DD được dựng ở 4 góc của sân vận động. Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz như hình dưới, vị trí máy quay được biểu diễn bởi điểm M thuộc miền trong của khối hộp
chữ nhật ABCD AB CD
  (đơn vị trên mỗi trục tương ứng với 1 m ).
Ta có AB = 280, AD = 320, AA = 73 .
a) Khi máy quay đặt tại tâm của hình hộp ABCD AB CD
  thì máy quay có tọa độ M (140;160;30) .
b) Khi máy quay đặt tại điểm M (120;200;30) thì máy quay cách điểm treo cáp C là 202 m .
c) Giả sử ban đầu máy quay ở vị trí A'. Có tình huống đá phạt penalty nên cần di chuyển máy
quay tới độ cao 20 m ngay phía trên vị trí đặt quả bóng khi đá penalty có tọa độ (140;11;0) (tức là
hình chiếu vuông góc của máy quay xuống mặt sân là quả bóng). Độ dài quãng đường ngắn nhất
mà máy quay phải di chuyển là 150 m (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị của mét).
d) Khi máy quay cách đều bốn điểm treo cáp một khoảng là 215 m thì máy quay có độ cao lớn
hơn 35 m so với mặt sân bóng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 2
1 (x − 2) ( x − 3), x
  R . Hàm số đã cho đạt
cực đại tại điểm x = a . Tính giá trị của a .
Câu 2. Một cánh cổng, với cổng vòm có dạng parabol, gồm hai phần: phần hai cánh cửa có dạng
hình chữ nhật CDEF , phần còn lại là phần trang trí (như hình dưới). Biết rằng GH = 3 , m AB = 4m
AC = BD = 1 m . Tính diện tích (đơn vị: 2
m ) phần trang trí của cổng.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1 − )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x y + z − 5 = 0 . Mặt
phẳng đi qua A , vuông góc với ( P) và song song với trục Ox có phương trình là
ax + by + z + d = 0 . Tính giá trị của a + b + d .
Câu 4. Một máy bay bay ngang qua một trạm kiểm soát không lưu và cách trạm kiểm soát này
một khoảng (theo đường chim bay) là 14 km . Cho hệ tọa độ Oxyz được thiết lập như
hình dưới (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), O là vị trí trạm kiểm soát và M là vị trí của máy bay
(coi máy bay là một điểm trong không gian), người ta tính được NOB = 30 , MON = 45 . Khi đó,
nếu điểm M có tọa độ (a; ; b c) thì 2 2 2
a + b − 2c có giá trị là bao nhiêu?
Câu 5. Thời gian sử dụng mạng xã hội trong một ngày của một số học sinh được thống kê trong biểu đồ sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một cửa hàng điện thoại di động thống kê và thấy rằng, 40% khách hàng khi đến mua
điện thoại thì sẽ mua Iphone còn 60% khách hàng sẽ mua điện thoại Samsung. Biết rằng nếu
khách hàng mua Iphone, tỉ lệ dán màn hình là 60% , còn nếu mua điện thoại Samsung thì tỉ lệ dán
màn hình lên tới 80% . Chọn ngẫu nhiên một khách hàng, thì thấy người đó mua điện thoại nhưng a a
không dán màn hình. Biết xác suất để người đó mua điện thoại Iphone là , với là phân số tối b b
giản. Tính a + b .
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA PHƯƠNG ÁN 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D C D A C C A B B A A 23.2 − 20 26
Câu 4. Ta có: f (t ) = =  0, t
  0 . Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên nửa khoản 2 2 (t + 2) (t + 2) (0;  + ) .
Do đó, trong khoảng thời gian từ năm 2022 đến năm 2030 thì số dân lớn nhất của xã đó là vào năm 2030 .
Khi đó, số dân lớn nhất của xã đó là: f (8) = 20,4 (nghìn người).
Câu 5. Với phương án C , ta có f (0) = 0  2
− ; với phương án D , ta có f (0) = 2  2 − . Do đó ta
loại hai phương án C và D .
Cả hai phương án A và B đều thỏa mãn điều kiện f (0) = 2
− . Bằng cách tính đạo hàm f (x) để
thử lại thì ta kết luận A là phương án đúng.
Câu 6. Ta có V =  (250 − 2t ) dt = (250t t )15 15 2 = 3525 lít; 1 0 0
V =  (250 − 2t ) dt = (250t t ) 30 30 2 = 3075 lít. 2 15 15
Vậy V V = 450 lít. 1 2
Câu 9. Ta có: mặt phẳng ( P) : x + 3y z − 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến n = (1;3; )1 − .
Vậy đường thẳng đi qua A(1; 1 − )
;1 và vuông góc với ( P) có phương trình là: x =1+ t  y = 1 − + 3t z =1−t
Suy ra tọa độ điểm M (0; 4 − ;2) .
Câu 10. Gọi  là góc hợp bởi đường bay của máy bay với mặt đất.
Khi đó  = (MN,(Oxy)) . Ta có: MN = ( 49 − ; 99 − ; 8
− ), vectơ pháp tuyến của (Oxy) là k = (0;0 ) ;1   = (MN k) MN k 8 sin cos , = =    4,1 . MN k 12266
Câu 12. Xét các biến cố:
M: "Cây được chọn là cây cam"; N : "Cây được chọn ở khu B ". P M N 250 5
Ta có: P (M N ) ( ) = = = . P ( N ) 400 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
• Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) S b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) Đ x
Câu 1. a) Đúng vì  f ( x) x 2 dx =  2 dx = + C . ln2 b) Sai vì:
Đường thẳng d đi qua hai điểm có tọa độ (0; ) 1 và (2; 4) .
Do đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d u = (2;3 . d )
Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (3; 2 − . d ) 3
Vậy phương trình của đường thẳng d d : 3x − 2 y + 2 = 0 hay y = x +1 . 2
c) Sai vì thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình giới hạn bởi (C ,Ox,Oy và đường thẳng 1 ) 1 x 2 3 x x 4
x = 1 quay quanh trục Ox là 1 V =   (2 ) 1
dx =   4 dx =   =   . 0 0 ln4 2ln2 0 d) Sai vì:
Ta có: S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và đồ thị ( ) C . 1
Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng (d ) cắt đồ thị ( )
C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x = 0 và x = 2 . 2  3   3 2x x 3 Suy ra 2 2 S =  x +1 − 2 dx =    x + x −  = 5 − . 1 0  2  4 ln2 ln2   0
Lại có: S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( )
C , trục Ox và các đường thẳng x = 2 0, x = 2 . 2 x Do đó x 2 3 2 S =  2 dx = = . 2 0 ln2 ln2 0 3 5 − s 5ln2 Vậy 1 ln2 = = −1. S 3 3 2 ln2
Câu 2. b) Sai vì khi t  6, v (t )  0 nên chất điểm chuyển động theo chiều âm.
c) Đúng vì phương trình đường thẳng chứa đoạn CD là v(t) = 5 − t . Suy ra a(t) = v(t) = 1 − .
Do đó tại thời điểm t = 5 giây, gia tốc của chất điểm là 2 −1 m / s .
d) Sai vì: Tổng quãng đường chất điểm đi được trong 4 giây là diện tích của miền giới hạn bởi 2   
các đường có phương trình 1
v = v (t ), v = 0,t = 0,t = 4 và bằng 2 + 2 + = 4 + m . 2 2 Câu 3. a) Sai Ta có: u = (2; 1 − ;0),u = −  ( 1;1 ) ;1 . d d u u  − + −  +  a b 2 ( ) 1 ( ) 1 1 0 1 Khi đó: 3 cos = = = nên   39 . 2 2 2 2 2 2 u u 2 + ( 1 − ) + 0  ( 1 − ) +1 +1 15 a b b) Sai
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A(1; 1 − )
;1 và vuông góc với đường thẳng d  .  đi qua A  (1; 1 − ; ) 1 Khi đó (P) :   (P) − + + + = . n = u = −   ( ) : x y z 1 0 1;1;1 d Ta có 0
− + 0 + 0 +1  0 nên mặt phẳng (P) không đi qua gốc tọa độ. c) Đúng Ta có: u = (2; 1 − ;0),u = −    = − −  ( 1;1 ) ;1 u , u  ( 1; 2 ) ;1 d d d d   Lấy I (1; 1 − )
;1  d, J (2; 2
− ;3)d . Suy ra IJ = (1; 1 − ;2) .
Xét IJ  u ,u  = 1.(− ) 1 −1.( 2 − ) + 21= 3  0 d d   .
Vậy hai đường thẳng d d  chéo nhau. d) Sai
Độ dài đoạn MN ngắn nhất khi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d d  .
Gọi M (1+ 2t; 1 − − t )
;1  d, N (2 − t ; 2
− + t ;3 + t)d .
Suy ra MN = (1− 2t t ; 1
− + t + t ;2 + t) . MN d
MN u = 0
2 − t t − − + t + t +  + t = d (1 2 ) ( 1 ) 0 (2 ) 0 Ta có      MN d   MN u = − 
 (1− 2t t) + (−1+ t + t) + (2 + t) = 0  0 d   3 t =  5
t − 3t = −3  2     3t + 3t = 0 3  t   = − .   2 2 2  1 1   1   1  6 Vậy 2 MN = − ; 1 − ;  MN = − + ( 1 − ) + =       .  2 2   2   2  2 Câu 4. Ta có:
A(0;0;0), B (280;0;0), D (0;320;0), A(0;0;73), C (280;320;0), C(280;320;73) .
a) Sai vì M (140;160;36,5) . b) Sai vì 2 2 2 MC =
(280 −120) + (320 − 200) + (30 − 73)  204, 57
c) Đúng vì tọa độ của máy quay là M (140;11;20) .
Độ dài ngắn nhất mà máy quay phải di chuyển là 2 2 2
MA = 140 +11 + (73 − 20)  150 d) Đúng vì:
Gọi P,Q, R, N lần lượt là trung điểm của các đoạn AB , AB,CD,C D  .
Do MA = MB = MC = MD = 215 nên M thuộc mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên PN . Ta có 2 2 2 2
MP = MN = A M  − A P
= 26625, PH = HN = 160 . Khi đó 2 2 MH =
MP PH  32 .
Vậy khoảng cách từ M tới mặt sân là 73 − 32 = 41  35 .
Chú ý. Có thể xác định tọa độ H là tâm của hình chữ nhật, sau đó viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua H và song song với trục Oz , và tìm điểm M thuộc đường thẳng đó sao cho
MA = 215 . Từ đó tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxy) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp số 1 3,5 1 -98 1,54 11
Câu 1.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Suy ra hàm số đã cho có điểm cực đại là x = 1 .
Câu 2. Sử dụng hệ trục tọa độ như hình dưới.
Gọi phương trình của parabol là ( P) 2
: y = ax + c .
Khi đó (P) đi qua G (0;3) và B(2;0) .   3 2 3  = a 0 + ca = − 3 Suy ra    4  ( P) 2 : y = − x + 3 . 2 0 = a  2 + c 4    c = 3 Khi đó, diệ 3
n tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 y = −
x + 3 và trục Ox là: 4 3 2 2 S =  − x + 3 dx = 8 − ( 2 m 1 2 ) 4
Do AC = BD = 1m CD = 2m . Đườ 3
ng thẳng x = 1 cắt parabol ( P) tại điểm có tung độ là y = − + 3 = 2, 25 . 4
Do đó CF = DE = 2, 25m .
Diện tích phần hai cánh hình chữ nhật là:
S = 2  2, 25 = 4, 5( 2 m 2 )
Vậy diện tích phần cổng làm trang trí là: S = S S = 8 − 4,5 = 3,5( 2 m . 1 2 )
Câu 3. Ta có một VTPT của (P) là n = (2; 1 − ) ( )
;1 ; một VTCP của trục Ox là ı = (1;0;0) . P
Theo giả thiết một VTPT của mặt phẳng cần tìm là n = n , ı  = (0;1 )  ( ) ;1 P  .
Suy ra phương trình mă̆t phẳng cần tìm là ( y + ) 1 + ( z − )
1 = 0  y + z = 0 . Câu 4.
Tứ giác OCMN là hình chữ nhật và MON = 45 nên OCMN là hình vuông.
Ta có OM = 14  ON = OC = 7 2 . Do đó, c = 7 2 . 7 2
Xét tam giác OAN vuông tại A , ta có: OA = ON sin30 = . 2 Do đó, 7 2 a = . 2 7 6
Xét tam giác OBN vuông tại B , ta có: OB = ON  cos30 = . 2 Do đó, 7 6 b = . 2 Vậy 2 2 2
a + b − 2c = −98 . Câu 5. 50 − 3.50 10 − 29 45 209
Q  2,5;3 , Q  4; 4,5 4 Q = 2, 5 + 0,5 = . 4 Q = 4 + 0,5 = . 1  ) 3  ) 1 4 16 3 12 48 209 45 37 Vậy Δ = − = 1,54 . Q 48 16 24
Câu 6. Kí hiệu A là biến cố "Khách hàng mua điện thoại Iphone" và A là biến cố "Khách hàng mua điện thoại Samsung".
Gọi B là biến cố "Khách hàng dán màn hình khi mua điện thoại".
Vì khi đến mua điện thoại thì 40% khách hàng sẽ mua Iphone còn 60% khách hàng sẽ mua điện
thoại Samsung nên: P ( A) = 0, 4; P ( A) = 0,6 .
Theo đề bài: Tỉ lệ màn hình của khách hàng mua Iphone là 60%  P (BA) = 0,6 .
Tỉ lệ màn hình của khách hàng mua Samsung là 80%  P (BA) = 0,8 .
Áp dụng công thức xác suất toàn phần, ta được:
P ( B) = P ( A) P (BA) + P ( A) P(BA ) = 0, 40,6 + 0,60,8 = 0,72
Xác suất người đó mua điện thoại nhưng không dán màn hình là
P (B) =1− P(B) =1− 0,72 = 0,28
Xác suất để người không dán màn hình đó mua điện thoại Iphone chính là P ( AB) .
P A P BA 0, 4  0, 4 4
Áp dụng công thức Bayes, ta có P ( AB) ( ) ( ) = = = . P (B) 0, 28 7
Do đó a + b = 11.