Trang 1
ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
Phương án 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đếnu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
R
và có đồ th như hình dưới.
Gi
M
và
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
fx
cho trên đoạn
[-2; 2]. Giá tr
Mm
bng
A.
0Mm
. B.
C.
3Mm
. D.
1,5Mm
.
Câu 2. Cho hàm s
1
1
yx
x

. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
1;

.
B. Đồ thm s đã cho có đúng một đưng tim cn.
C. Tim cn xiên ca đ th hàm s không đi qua gc to độ.
D. Hàm s đã cho có 2 đim cc tr.
Câu 3. m s nào trong bn hàm s ới đây có đồ th như hình vẽ?
Trang 2
A.
2
31
1
xx
y
x

. B.
21
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 4. Gi s rng s n ca mt th xã sau
t
năm (kể t năm 2022) đưc tính bing thc
23 20
,0
2
t
f t t
t

(đơn vị ca
ft
được tính bng nghìn ni). Hi trong khong thi gian
t năm 2022 đến năm 2030 (tức là
0;8t
), sn ln nht ca th xã đó là bao nhiêu?
A. 20,1 nghìn người. B. 20,6 ngn người. C. 21,8 nghìn người. D. 20,4 nghìn
người.
Câu 5. Cho hàm s
fx
là mt nguyên m ca hàm s
x
e sinyx

và tha n
02f 
.
Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
cos
x
f x e x
B.
x
f x e cosx 2
. C.
cos
x
f x e x

D.
cos
x
f x e x

.
Câu 6. Mt bn cha
3
10 m
c b rò r vi tc đ chy ra vào thi điểm
t
phút được cho bi
ng thc
250 2V t t
(lít/phút). Biết rng
Vt
(lít) là th tích nước chy ra khi bn tính ti
thời đim
t
phút. Gi
1
V
th tích nưc chy ra khi bn trong 15 phút đầu tiên k t khi nước b
rò r và
2
V
là th tích nưc chy ra khi bn t sau phút th 15 đến hết phút th 30 . Tính
12
VV
.
A. 30 lít. B. 50 lít. C. 450 lít. D. 3075 lít.
Câu 7. Cho hình hp
ABCD ABCD
. Khi đó, vectơ
AB A D CC

bng vectơ nào dưới đây?
A.
AC
. B.
CA
. C.
AC
. D.
CA
.
Câu 8. Phương trình mặt cu
S
tâm
2;1;0A
và đi qua đim
0;1;2B
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 8x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) 64x y z
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) 64x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 8x y z
.
Trang 3
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 1;1A
và mt phng
:3P x y z
50
. Gi ( d
) là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
P
. Gi
M
là giao đim ca ( d ) và mt phng
Oyz
. Ta đ đim
M
A.
2;2;0M
. B.
0; 4;2M
. C.
42
;0;
33
M



. D.
0; 1;1M
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trc là
km
), một y bay đang di chuyển vi
hướng bay không đổi t đim
50;100;8M
đến v trí hnh
1;1;0N
. Góc to bi đường bay
ca máy bay mt đt có giá tr gn nht với phương án nào sau đây?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11. Mi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đưng đi bộ mi ngày
(đơn vị: km) ca bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường (km)
2,7;3,0
3,0;3,3
3,3;3,6
3,6;3,9
3,9;4,2
S ny
3
6
5
4
2
Phương sai ca mu s liu v quãng đường đi bộ mi ngày ca bác Hương (kết qu làm tròn ti
ng phn trăm) là
A. 0,13 . B. 0,36 . C. 2,85 . D. 3,39 .
Câu 12. Mt mảnh đất chia thành 2 khu vườn: Khu
A
có 300 cây ăn qu, khu
B
có 400 cây ăn
quả. Trong đó, sốy cam khu A và khu B ln lượt là 200 cây và 250 cây. Chn ngu nhiên 1
cây trong mnh đất. Xác suất cây được chn là cây cam, biết rng cây đó ở khu B
A.
5
8
. B.
5
9
. C.
5
14
. D.
1
2
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) miu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Trang 4
Câu 1. Cho hàm s
2
x
y f x
có đ th
C
và đường thng
:d y ax b
như hình dưới.
a)
2
ln2
x
f x dx C
b) Phương trình đường thng
d
là
21yx
.
c) Th tích khi tròn xoay to thành khi quaynh phng gii hn bi đồ th
C
, trc hoành
Ox
và các đường thng
0, 1xx
xung quanh trc
Ox
là
16
(đvtt).
d) Gi
12
,SS
ln lượt là din tích ca hình phng
1
H
(phn gch chéo) và hình phng
2
H
(xem
nh vẽ). Khi đó
1
2
2
13
S
S
.
Câu 2. Cho mt chất điểm chuyn đng trên đưng thng. Vn tc
vt
ca cht đim trong
khong thi gian t
0t
đến
8t
được cho bởi đồ th như hình dưới, bao gm các đoạn thng
,,AB CD DE
và na đưng tròn đường kính
BC
. đây, thời gian
t
nh bng giây, vn tc
vt
nh bng
m / s, 0t
là thi điểm chất điểm bắt đầu chuyn động. Khi đó:
a) Vn tc ca chất điểm ti thời điểm
2t
giây là
1 m/s
.
b) Sau thi điểm 6 giây thì chất điểm chuyển động theo chiều dương.
c) Gia tc ca chất điểm ti thi đim
5t
giây là
2
1 m / s
.
d) Quãng đường mà cht điểm đi được trong 4 giây đầu tiên là 4 m .
Trang 5
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
2 2 3
: 1 :
1 1 1
1
xt
x y z
d y t d
z

a) Góc giữa hai đường thng
d
và
d
(tính chính xác đến hàng đơn v của độ) là
51
.
b) Mt phng cha đim
1; 1;1A
và vuông góc với đường thng
d
đi qua gốc to độ O.
c) Hai đường thng
d
và
d
chéo nhau.
d) Gi s
,MN
ln lượt là hai điểm thuộc các đưng thng
,dd
sao cho đ dài đoạn
MN
nh
nhất. Khi đó,
2MN
.
Câu 4. Ti World Cup 2022, FIFA s dng công ngh quay mới để ghi li nhng din biến trên
n vận động nhanh chóng và chi tiết n. Công nghệ này gm một máy quay điều khin t xa,
được gn bng dây cáp ni đến các góc sân. Để lắp đặt máy quay, phi có 4 đim cao để gn dây
cáp. Dây cáp gn máy quay đưc làm bng
sợi kevlar kng giãn, đồng thi sân bóng có một máy tính riêng để điu khin các siy cáp
khi cn. Các n bóng có th tn dụng các điểm cao trên khán đài đ gny cáp, hoc dng các
ct cao tm thi (Theo
NBC
).
Gi sn bóng có chiu dài 320 m , chiu rng 280 m và chiu cao ca mi ct gn cáp là 73 m
. Bn ct gn cáp
, , ,AA BB CC DD
được dng 4 góc ca sân vn động. Chn h trc ta đ
Oxyz
nnh dưi, v trí máy quay được biu din bi điểm
M
thuc min trong ca khi hp
ch nht
ABCD ABCD
(đơn vị trên mi trc tương ứng vi 1 m ).
Trang 6
Ta có
280, 320, 73AB AD AA
.
a) Khi máy quay đặt tim ca hình hp
ABCD ABCD
thì máy quay có ta đ
140;160;30M
.
b) Khi máy quay đặt ti đim
120;200;30M
thì máy quay cách điểm treo cáp
C
là 202 m .
c) Gi s ban đầu máy quay v trí A'. Có tình huống đá phạt penalty nên cn di chuyn máy
quay ti độ cao 20 m ngay phía trên v trí đt qu bóng khi đá penalty có ta đ
140;11;0
(tc là
nh chiếu vuông góc ca máy quay xung mt sân là qu bóng). Độ dài quãng đường ngn nht
mà máy quay phi di chuyn là 150 m (kết qu làm tròn ting đơn v ca mét).
d) Khi máy quay cách đều bn điểm treo cáp mt khong là 215 m thì máy quay có đ cao ln
n 35 m so với mt sân bóng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
1 ( 2) 3 ,f x x x x x
R
. Hàm s đã cho đạt
cc đi tại điểm
xa
. Tính giá tr ca
a
.
Câu 2. Mt cánh cng, vi cng vòm có dng parabol, gm hai phn: phn hai cánh ca có dng
nh ch nht
CDEF
, phnn li là phn trang trí (như hình dưới). Biết rng
3 , 4GH m AB m
và
1 mAC BD
. Tính din tích (đơn vị:
2
m
) phn trang trí ca cng.
Trang 7
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 1;1A
và mt phng
:2P x y z
50
. Mt
phng đi qua
A
, vuông góc vi
P
và song song vi trc
Ox
có phương trình
0ax by z d
. Tính giá tr ca
a b d
.
Câu 4. Mt máy bay bay ngang qua mt trm kiểm soát không lưu và cách trm kim soát này
mt khong (theo đưng chim bay) là 14 km . Cho h ta đ
Oxyz
được thiết lập như
nh dưi (đơn vị trên mi trc là kilômét), O là v trí trm kim soát và
M
là v trí ca máy bay
(coi máy bay là một đim trong không gian), người ta tính được
30 ,NOB MON
45
. Khi đó,
nếu đim
M
có ta đ
;;abc
thì
2 2 2
2a b c
có giá tr là bao nhiêu?
Câu 5. Thi gian s dng mng xã hi trong mt ngày ca mt s học sinh được thng kê trong
biu đồ sau:
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 6. Mt ca hàng điện thoi di động thng kê và thy rng,
40%
khách hàng khi đến mua
đin thoi thì s mua Iphone còn
60%
khách hàng s mua điện thoi Samsung. Biết rng nếu
khách hàng mua Iphone, t l dán màn hình là
60%
, còn nếu mua điện thoi Samsung thì t ln
mànnh lên ti
80%
. Chn ngu nhiên mt khách hàng, thì thy người đó mua điện thoi nhưng
Trang 8
không dán màn hình. Biết xác sut đ người đó mua điện thoi Iphone là
a
b
, vi
a
b
là phân s ti
gin. Tính
ab
.
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT QUC GIA
PHƯƠNG ÁN 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
(Miu tr li đúng thí sinh được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
A
C
C
A
B
B
A
A
Câu 4. Ta có:
22
23.2 20 26
0, 0
( 2) ( 2)
f t t
tt

. Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên na khon
0;
.
Do đó, trong khong thi gian t năm 2022 đến năm 2030 thì sốn ln nht ca xã đó là vào
năm 2030 .
Khi đó, số n ln nht ca xã đó là:
8 20,4f
(nghìn người).
Câu 5. Vi phương án C , ta có
0 0 2f
; vi phương án D , ta có
0 2 2f
. Do đó ta
loi hai phương án C và D .
C hai phương án A và B đu thỏa mãn điều kin
02f 
. Bng cách tính đạo hàm
fx
để
th li thì ta kết lun A là phương án đúng.
Câu 6. Ta có
15
15 2
10
0
250 2 250 3525V t dt t t
lít;
30
30 2
2 15
15
250 2 250 3075V t dt t t
lít.
Vy
12
450VV
lít.
Câu 9. Ta có: mt phng
: 3 5 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến
n
1;3; 1
.
Vậy đường thẳng đi qua
1; 1;1A
và vuông góc vi
P
có phương trình là:
1
13
1
xt
yt
zt


Suy ra ta đ đim
0; 4;2M
.
Câu 10. Gi
là góc hp bi đường bay ca y bay vi mt đt.
Khi đó
,MN Oxy
.
Trang 9
Ta có:
49; 99; 8MN
, vectơ pháp tuyến ca
Oxy
là
0;0;1k
8
sin cos , 4,1
12266
MN k
MN k
MN k

.
Câu 12.t các biến c:
M: "Cây được chn là cây cam";
N
: "Cây được chn khu
B
".
Ta có:
250 5
400 8
P M N
P M N
PN
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,50 đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) S
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) S
d) Đ
Câu 1. a) Đúng vì
2
2
ln2
x
x
f x dx dx C
.
b) Sai vì:
Đưng thng
d
đi qua hai điểm có ta đ
0;1
và
2;4
.
Do đó vectơ ch phương ca đưng thng
d
là
2;3
d
u
.
Suy ra vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
là
3; 2
d
n 
.
Vậy phương trình ca đưng thng
d
là
:3 2 2 0d x y
hay
3
1
2
yx
.
c) Sai vì th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình gii hn bi
1
,,C Ox Oy
và đường thng
1x
quay quanh trc
Ox
là
1
2
11
00
0
4
24
ln4
x
xx
V dx dx
3
2ln2
.
d) Sai vì:
Trang 10
Ta có:
1
S
là din tích hình phng gii hn bi đường thng
d
và đồ th
C
.
T đồ th, ta thy đường thng
d
ct đ th
C
tại hai đim có hoành độ ln lượt
0x
và
2x
.
Suy ra
2
22
10
0
3 3 2 3
1 2 5
2 4 ln2 ln2
x
x
S x dx x x






.
Li:
2
S
là din tích hình phng gii hn bi đồ th
C
, trc
Ox
và các đường thng
x
0, 2x
.
Do đó
2
2
20
0
23
2
ln2 ln2
x
x
S dx
.
Vy
1
2
3
5
5ln2
ln2
1
3
3
ln2
s
S
.
Câu 2. b) Sai vì khi
6,v 0tt
nên chất điểm chuyn động theo chiu âm.
c) Đúng vì phương trình đưng thng cha đon CD là
5v t t
. Suy ra
at
1vt

.
Do đó ti thi điểm
5t
giây, gia tc ca chất điểm là
2
1 m / s
.
d) Sai vì: Tng quãng đường chất điểm đi được trong 4 giây là din tích ca min gii hn bi
các đưng có phương trình
, 0, 0, 4v v t v t t
và bng
2
1
2 2 4
2
2
m
.
Câu 3.
a) Sai
Ta có:
2; 1;0 , 1;1;1
dd
uu
.
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 0 1
3
cos
15
2 ( 1) 0 ( 1) 1 1
ab
ab
uu
uu
nên
39
.
b) Sai
Gi
P
là mt phng đi qua điểm
1; 1;1A
và vuông góc với đường thng
d
.
Khi đó
điqua 1; 1;1
: : 1 0
1;1;1
d
A
P P x y z
nu
.
Ta có
0 0 0 1 0
nên mt phng
P
không đi qua gc ta đ.
c) Đúng
Ta có:
2; 1;0 , 1;1;1 , 1; 2;1
d d d d
u u u u



Ly
1; 1;1 , 2; 2;3I d J d
. Suy ra
1; 1;2IJ 
.
Xét
, 1. 1 1. 2 2 1 3 0
dd
IJ u u


.
Trang 11
Vậy hai đường thng
d
d
chéo nhau.
d) Sai
Độ dài đoạn
MN
ngn nht khi
MN
là đoạn vuông góc chung ca hai đường thng
d
và
d
.
Gi
1 2 ; 1 ;1 , 2 ; 2 ;3M t t d N t t t d


.
Suy ra
1 2 ; 1 ;2MN t t t t t
.
Ta có
0 2 1 2 1 0 2 0
1 2 1 2 0
0
d
d
MN u t t t t t
MN d
t t t t t
MN d
MN u


3
5 3 3
2
3 3 0 3
.
2
t
tt
tt
t






Vy
22
2
1 1 1 1 6
; 1; ( 1)
2 2 2 2 2
MN MN
.
Câu 4.
Ta có:
0;0;0 , 280;0;0 , 0;320;0 , 0;0;73 , 280;320;0 , 280;320;73A B D A C C

.
a) Sai vì
140;160;36,5M
.
b) Sai vì
2 2 2
(280 120) (320 200) (30 73) 204,57MC
c) Đúng vì ta đ ca máy quay
140;11;20M
.
Độ dài ngn nht mà máy quay phi di chuyn là
2 2 2
140 11 (73 20) 150MA
d) Đúng vì:
Gi
, , ,P Q R N
ln lượt là trung đim ca các đon
, , ,A B AB CD C D
.
Do
215MA MB MC MD
nên M thuc mt phng trung trc ca đưng thng
AB

.
Trang 12
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
PN
.
Ta có
2 2 2 2
26625, 160MP MN A M A P PH HN

.
Khi đó
22
32MH MP PH
.
Vy khong cách t
M
ti mt sân là
73 32 41 35
.
Chú ý. Có th xác đnh ta đ H là tâm ca hình ch nhật, sau đó viết phương trình tham số ca
đường thng đi qua H và song song với trục Oz , và tìm điểm M thuộc đưng thng đó sao cho
215MA
. T đó tính khoảng cách t M đến mt phng
Oxy
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
(Miu tr li đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp s
1
3,5
1
-98
1,54
11
Câu 1. Bng biến thiên ca hàm s như sau:
Suy ra hàm s đã cho có điểm cc đi là
1x
.
Câu 2. S dng h trc ta đ như hình dưới.
Gi phương trình ca parabol là
2
:P y ax c
.
Khi đó
P
đi qua
0;3G
và
2;0B
.
Suy ra
2
2
2
3
30
3
:3
4
4
02
3
a
ac
P y x
ac
c




.
Trang 13
Khi đó, din tích hình phng gii hn bi đường cong
2
3
3
4
yx
và trc
Ox
là:
2 2 2
12
3
38
4
S x dx m
Do
12AC BD m CD m
.
Đưng thng
1x
ct parabol
P
tại đim có tung độ
3
3 2,25
4
y
.
Do đó
2,25CF DE m
.
Din tích phn hai cánh hình ch nht là:
2
2
2 2,25 4,5Sm
Vy din tích phn cng làm trang trí là:
2
12
8 4,5 3,5 mS S S
.
Câu 3. Ta có mt VTPT ca
P
là
2; 1;1
P
n 
; mt VTCP ca trc Ox là
ı
1;0;0
.
Theo gi thiết mt VTPT ca mt phng cn tìm là
, 0;1;1
P
nnı



.
Suy ra phương trình mă
t phng cn tìm là
1 1 0 0y z y z
.
Câu 4.
T giác
OCMN
là hình ch nht
45MON
nên
OCMN
là hình vuông.
Ta có
14 7 2OM ON OC
. Do đó,
72c
.
Xét tam giác
OAN
vuông ti
A
, ta có:
72
sin30
2
OA ON
.
Do đó,
72
2
a
.
Xét tam giác
OBN
vuông ti
B
, ta có:
76
cos30
2
OB ON
.
Do đó,
76
2
b
.
Vy
2 2 2
2 98a b c
.
Câu 5.
13
2,5;3 , 4;4,5QQ
1
50
10
45
4
2,5 0,5
4 16
Q
.
3
3.50
29
209
4
4 0,5
12 48
Q
.
Vy
209 45 37
Δ 1,54
48 16 24
Q
.
Câu 6. Kí hiu
A
là biến c "Khách hàng mua đin thoi Iphone" và
A
là biến c "Khách hàng
mua đin thoi Samsung".
Gi
B
là biến c "Khách hàng dán mànnh khi mua điện thoi".
Vì khi đến mua điện thoi thì
40%
khách hàng s mua Iphone còn
60%
khách hàng s mua điện
thoi Samsung nên:
0,4; 0,6P APA
.
Trang 14
Theo đề bài: T l màn hình ca khách hàng mua Iphone là
60% 0,6P B A
.
T l mànnh ca khách hàng mua Samsung là
80% 0,8B AP
.
Áp dng công thc xác sut toàn phn, ta được:
0,4 0,6 0,6 0,8 0,72P B P A P B A PAP AB ∣∣
Xác suất người đó mua đin thoi nng không dán màn hình là
1 1 0,72 0,28P B PB
Xác sut đ người khôngn mànnh đó mua đin thoi Iphone chính là
PAB
.
Áp dng công thc Bayes, ta có
0,4 0,4 4
0,28 7
P A P A
P B
B
A
P
B
.
Do đó
11ab
.

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Phương án 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x cho trên đoạn
[-2; 2]. Giá trị M m bằng
A. M m  0 .
B. M m  2
C. M m  3.
D. M m  1,5 . 1
Câu 2. Cho hàm số y x
. Phát biểu nào sau đây là đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên  1  ;   .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận.
C. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số không đi qua gốc toạ độ.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 3. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ? Trang 1 2 x  3x 1 2x 1 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 4. Giả sử rằng số dân của một thị xã sau t năm (kể từ năm 2022) được tính bởi công thức  f t  23t 20 
, t  0 (đơn vị của f t  được tính bằng nghìn người). Hỏi trong khoảng thời gian t  2
từ năm 2022 đến năm 2030 (tức là t 0; 
8 ), số dân lớn nhất của thị xã đó là bao nhiêu?
A. 20,1 nghìn người.
B. 20,6 nghìn người.
C. 21,8 nghìn người. D. 20,4 nghìn người.
Câu 5. Cho hàm số f x là một nguyên hàm của hàm số x y  e
 sinx và thỏa mãn f 0  2  .
Phát biểu nào sau đây là đúng? A.   x f x e  cosx B.   x f x  e 
 cosx  2. C.   x f x e cosx D.   x f x e  cosx .
Câu 6. Một bồn chứa 3
10 m nước bị rò rỉ với tốc độ chảy ra vào thời điểm t phút được cho bởi
công thức V t  250  2t (lít/phút). Biết rằng V t  (lít) là thể tích nước chảy ra khỏi bồn tính tới
thời điểm t phút. Gọi V thể tích nước chảy ra khỏi bồn trong 15 phút đầu tiên kể từ khi nước bị 1
rò rỉ và V là thể tích nước chảy ra khỏi bồn từ sau phút thứ 15 đến hết phút thứ 30 . Tính V V . 2 1 2 A. 30 lít. B. 50 lít. C. 450 lít. D. 3075 lít.
Câu 7. Cho hình hộp ABCDA BCD
 . Khi đó, vectơ AB A D
 CC bằng vectơ nào dưới đây? A. A C  .
B. CA .
C. AC. D. C A  .
Câu 8. Phương trình mặt cầu S  tâm A2;1;0 và đi qua điểm B0;1;2 là A. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  z  8 . B. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  z  64 . C. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  z  64 . D. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  z  8 . Trang 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1  ; 
1 và mặt phẳng P : x  3y z  5  0 . Gọi ( d
) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Gọi M là giao điểm của ( d ) và mặt phẳng
Oyz . Tọa độ điểm M là  4 2 
A. M 2;2;0 . B. M 0; 4  ;2 . C. M ; 0;   . D. M 0; 1  ;  1 .  3 3 
Câu 10. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là km ), một máy bay đang di chuyển với
hướng bay không đổi từ điểm M 50;100;8 đến vị trí hạ cánh là N 1;1;0 . Góc tạo bởi đường bay
của máy bay và mặt đất có giá trị gần nhất với phương án nào sau đây? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày
(đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2,7;3,0 3,0;3,3 3,3;3,6 3,6;3,9 3,9;4, 2 Số ngày 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu về quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm) là A. 0,13 . B. 0,36 . C. 2,85 . D. 3,39 .
Câu 12. Một mảnh đất chia thành 2 khu vườn: Khu A có 300 cây ăn quả, khu B có 400 cây ăn
quả. Trong đó, số cây cam ở khu A và khu B lần lượt là 200 cây và 250 cây. Chọn ngẫu nhiên 1
cây trong mảnh đất. Xác suất cây được chọn là cây cam, biết rằng cây đó ở khu B là 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 14 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 3 Câu 1. Cho hàm số     2x y f x có đồ thị  
C và đường thẳng d : y ax b như hình dưới. x
a)  f x 2 dx   C ln2
b) Phương trình đường thẳng d y  2x 1.
c) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị   C , trục hoành Ox
và các đường thẳng x  0, x  1 xung quanh trục Ox là 16 (đvtt).
d) Gọi S , S lần lượt là diện tích của hình phẳng H (phần gạch chéo) và hình phẳng H (xem 1 2 1 2 S 2 hình vẽ). Khi đó 1  . S 13 2
Câu 2. Cho một chất điểm chuyển động trên đường thẳng. Vận tốc v t  của chất điểm trong
khoảng thời gian từ t  0 đến t  8 được cho bởi đồ thị như hình dưới, bao gồm các đoạn thẳng AB, C ,
D DE và nửa đường tròn đường kính BC . Ở đây, thời gian t tính bằng giây, vận tốc v t
tính bằng m / s,t  0 là thời điểm chất điểm bắt đầu chuyển động. Khi đó:
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 giây là 1 m / s .
b) Sau thời điểm 6 giây thì chất điểm chuyển động theo chiều dương.
c) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t  5 giây là 2 1 m / s .
d) Quãng đường mà chất điểm đi được trong 4 giây đầu tiên là 4 m . Trang 4
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x  1 2t  x  2 y  2 z  3 d :  y  1
  td :   1  1 1  z  1 
a) Góc giữa hai đường thẳng d d  (tính chính xác đến hàng đơn vị của độ) là 51 .
b) Mặt phẳng chứa điểm A1; 1  ; 
1 và vuông góc với đường thẳng d  đi qua gốc toạ độ O.
c) Hai đường thẳng d d chéo nhau.
d) Giả sử M , N lần lượt là hai điểm thuộc các đường thẳng d, d sao cho độ dài đoạn MN nhỏ
nhất. Khi đó, MN  2.
Câu 4. Tại World Cup 2022, FIFA sử dụng công nghệ quay mới để ghi lại những diễn biến trên
sân vận động nhanh chóng và chi tiết hơn. Công nghệ này gồm một máy quay điều khiển từ xa,
được gắn bằng dây cáp nối đến các góc sân. Để lắp đặt máy quay, phải có 4 điểm cao để gắn dây
cáp. Dây cáp gắn máy quay được làm bằng
sợi kevlar không giãn, đồng thời sân bóng có một máy tính riêng để điều khiển các sợi dây cáp
khi cần. Các sân bóng có thể tận dụng các điểm cao trên khán đài để gắn dây cáp, hoặc dựng các
cột cao tạm thời (Theo NBC ).
Giả sử sân bóng có chiều dài 320 m , chiều rộng 280 m và chiều cao của mỗi cột gắn cáp là 73 m
. Bốn cột gắn cáp AA , BB ,CC , DD được dựng ở 4 góc của sân vận động. Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz như hình dưới, vị trí máy quay được biểu diễn bởi điểm M thuộc miền trong của khối hộp
chữ nhật ABCDA BCD
  (đơn vị trên mỗi trục tương ứng với 1 m ). Trang 5
Ta có AB  280, AD  320, AA  73 .
a) Khi máy quay đặt tại tâm của hình hộp ABCDA BCD
  thì máy quay có tọa độ M 140;160;30 .
b) Khi máy quay đặt tại điểm M 120;200;30 thì máy quay cách điểm treo cáp C là 202 m .
c) Giả sử ban đầu máy quay ở vị trí A'. Có tình huống đá phạt penalty nên cần di chuyển máy
quay tới độ cao 20 m ngay phía trên vị trí đặt quả bóng khi đá penalty có tọa độ 140;11;0 (tức là
hình chiếu vuông góc của máy quay xuống mặt sân là quả bóng). Độ dài quãng đường ngắn nhất
mà máy quay phải di chuyển là 150 m (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị của mét).
d) Khi máy quay cách đều bốn điểm treo cáp một khoảng là 215 m thì máy quay có độ cao lớn
hơn 35 m so với mặt sân bóng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   2
1 (x  2)  x   3 , x
 R . Hàm số đã cho đạt
cực đại tại điểm x a . Tính giá trị của a .
Câu 2. Một cánh cổng, với cổng vòm có dạng parabol, gồm hai phần: phần hai cánh cửa có dạng
hình chữ nhật CDEF , phần còn lại là phần trang trí (như hình dưới). Biết rằng GH  3 , m AB  4m
AC BD 1 m. Tính diện tích (đơn vị: 2
m ) phần trang trí của cổng. Trang 6
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1  ; 
1 và mặt phẳng P : 2x y z  5  0 . Mặt
phẳng đi qua A , vuông góc với P và song song với trục Ox có phương trình là
ax by z d  0 . Tính giá trị của a b d .
Câu 4. Một máy bay bay ngang qua một trạm kiểm soát không lưu và cách trạm kiểm soát này
một khoảng (theo đường chim bay) là 14 km . Cho hệ tọa độ Oxyz được thiết lập như
hình dưới (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), O là vị trí trạm kiểm soát và M là vị trí của máy bay
(coi máy bay là một điểm trong không gian), người ta tính được NOB  30 , MON  45 . Khi đó,
nếu điểm M có tọa độ  ; a ; b c thì 2 2 2
a b  2c có giá trị là bao nhiêu?
Câu 5. Thời gian sử dụng mạng xã hội trong một ngày của một số học sinh được thống kê trong biểu đồ sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một cửa hàng điện thoại di động thống kê và thấy rằng, 40% khách hàng khi đến mua
điện thoại thì sẽ mua Iphone còn 60% khách hàng sẽ mua điện thoại Samsung. Biết rằng nếu
khách hàng mua Iphone, tỉ lệ dán màn hình là 60% , còn nếu mua điện thoại Samsung thì tỉ lệ dán
màn hình lên tới 80%. Chọn ngẫu nhiên một khách hàng, thì thấy người đó mua điện thoại nhưng Trang 7 a a
không dán màn hình. Biết xác suất để người đó mua điện thoại Iphone là , với là phân số tối b b
giản. Tính a b .
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA PHƯƠNG ÁN 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D A C C A B B A A 23.2  20 26
Câu 4. Ta có: f t     0, t
  0 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên nửa khoản 2 2 (t  2) (t  2) 0;   .
Do đó, trong khoảng thời gian từ năm 2022 đến năm 2030 thì số dân lớn nhất của xã đó là vào năm 2030 .
Khi đó, số dân lớn nhất của xã đó là: f 8  20,4 (nghìn người).
Câu 5. Với phương án C , ta có f 0  0  2
 ; với phương án D , ta có f 0  2  2  . Do đó ta
loại hai phương án C và D .
Cả hai phương án A và B đều thỏa mãn điều kiện f 0  2
 . Bằng cách tính đạo hàm f x để
thử lại thì ta kết luận A là phương án đúng.
Câu 6. Ta có V   250  2t dt  250t t 15 15 2  3525 lít; 1 0 0
V   250  2t dt  250t t  30 30 2  3075 lít. 2 15 15
Vậy V V  450 lít. 1 2
Câu 9. Ta có: mặt phẳng P : x  3y z 5  0 có một vectơ pháp tuyến n  1;3; 1  .
Vậy đường thẳng đi qua A1; 1  ; 
1 và vuông góc với P có phương trình là: x 1 t  y  1   3t z 1t
Suy ra tọa độ điểm M 0; 4  ;2 .
Câu 10. Gọi  là góc hợp bởi đường bay của máy bay với mặt đất.
Khi đó   MN,Oxy . Trang 8 Ta có: MN   4  9; 9  9; 8
 , vectơ pháp tuyến của Oxy là k  0;0;  1    MN kMN k 8 sin cos ,      4,1 . MN k 12266
Câu 12. Xét các biến cố:
M: "Cây được chọn là cây cam"; N : "Cây được chọn ở khu B ". P M N 250 5 Ta có: P M N ∣       . P N  400 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
 Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
 Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) S b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) S d) S d) Đ x
Câu 1. a) Đúng vì  f xx 2
dx   2 dx   C . ln2 b) Sai vì:
Đường thẳng d đi qua hai điểm có tọa độ 0;  1 và 2; 4 .
Do đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  2;3 . d
Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n  3; 2  . d  3
Vậy phương trình của đường thẳng d d : 3x  2 y  2  0 hay y x 1 . 2
c) Sai vì thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình giới hạn bởi C ,O ,
x Oy và đường thẳng 1  1 x 2 3 x x 4
x  1 quay quanh trục Ox là 1 V    2  1
dx    4 dx       . 0 0 ln4 2ln2 0 d) Sai vì: Trang 9
Ta có: S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và đồ thị   C . 1
Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng d  cắt đồ thị  
C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  0 và x  2 . 2  3   3 2x x 3 Suy ra 2 2 S  
x 1  2 dx     x x    5  . 1 0  2  4 ln2 ln2   0
Lại có: S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  
C , trục Ox và các đường thẳng x  2 0, x  2 . 2 x Do đó x 2 3 2
S   2 dx   . 2 0 ln2 ln2 0 3 5  s 5ln2 Vậy 1 ln2   1. S 3 3 2 ln2
Câu 2. b) Sai vì khi t  6, vt  0 nên chất điểm chuyển động theo chiều âm.
c) Đúng vì phương trình đường thẳng chứa đoạn CD là vt  5t . Suy ra at  vt  1  .
Do đó tại thời điểm t  5 giây, gia tốc của chất điểm là 2 1 m / s .
d) Sai vì: Tổng quãng đường chất điểm đi được trong 4 giây là diện tích của miền giới hạn bởi 2   
các đường có phương trình 1
v vt,v  0,t  0,t  4 và bằng 2  2   4  m . 2 2 Câu 3. a) Sai Ta có: u  2; 1  ;0,u     1;1;  1 . d d u u        a b 2   1   1 1 0 1 Khi đó: 3 cos    nên   39 . 2 2 2 2 2 2 u u 2  ( 1  )  0  ( 1  ) 1 1 15 a b b) Sai
Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A1; 1  ; 
1 và vuông góc với đường thẳng d  .  đi qua A1; 1    ;1 Khi đó P : 
 P      .
n u       : x y z 1 0 1;1;1 d Ta có 0
 001 0 nên mặt phẳng P không đi qua gốc tọa độ. c) Đúng Ta có: u  2; 1  ;0,u           1;1;  1 u , u   1; 2;  1 d d d d   Lấy I 1; 1  ; 
1 d, J 2; 2  ; 
3 d . Suy ra IJ  1; 1  ;2. Xét IJ u
 ,u  1.  1 1. 2    21 3  0 d d   . Trang 10
Vậy hai đường thẳng d d  chéo nhau. d) Sai
Độ dài đoạn MN ngắn nhất khi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d d .
Gọi M 1 2t; 1  t; 
1 d, N 2 t ; 2
 t ;3td .
Suy ra MN  1 2t t ; 1
  t t ;2  t. MN d
MN u  0
2  t t   t t   t  d 1 2   1  0 2  0 Ta có      MN d   MN u   
 1 2t t   1
  t t 2 t  0  0 d   3 t   5
t  3t  3   2    
3t  3t  0 3  t     .   2 2 2  1 1   1   1  6 Vậy 2 MN   ; 1  ;  MN    (1)         .  2 2   2   2  2 Câu 4. Ta có:
A0;0;0, B280;0;0, D0;320;0, A0;0;7 
3 ,C 280;320;0,C280;320;7  3 .
a) Sai vì M 140;160;36,5 . b) Sai vì 2 2 2 MC 
(280 120)  (320  200)  (30  73)  204, 57
c) Đúng vì tọa độ của máy quay là M 140;11;20 .
Độ dài ngắn nhất mà máy quay phải di chuyển là 2 2 2
MA  140 11  (73  20)  150 d) Đúng vì:
Gọi P,Q, R, N lần lượt là trung điểm của các đoạn A B  , AB,C , D C D   .
Do MA  MB  MC  MD  215 nên M thuộc mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB . Trang 11
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên PN . Ta có 2 2 2 2
MP MN A M   A P
 26625, PH HN 160 . Khi đó 2 2 MH
MP PH  32 .
Vậy khoảng cách từ M tới mặt sân là 7332  41  35 .
Chú ý. Có thể xác định tọa độ H là tâm của hình chữ nhật, sau đó viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua H và song song với trục Oz , và tìm điểm M thuộc đường thẳng đó sao cho
MA  215. Từ đó tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng Oxy .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp số 1 3,5 1 -98 1,54 11
Câu 1.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Suy ra hàm số đã cho có điểm cực đại là x  1.
Câu 2. Sử dụng hệ trục tọa độ như hình dưới.
Gọi phương trình của parabol là P 2
: y ax c .
Khi đó P đi qua G0;3 và B2;0 .   3 2 3
  a 0  ca   3 Suy ra    4   P 2 : y   x  3. 2
0  a  2  c 4    c  3 Trang 12 Khi đó, diệ 3
n tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 y  
x  3 và trục Ox là: 4 3 2 2 S  
x  3 dx  8   2 m 1 2  4
Do AC BD 1m CD  2m . Đườ 3
ng thẳng x  1 cắt parabol P tại điểm có tung độ là y    3  2, 25 . 4
Do đó CF DE  2, 25m .
Diện tích phần hai cánh hình chữ nhật là:
S  2  2, 25  4, 5 2 m 2 
Vậy diện tích phần cổng làm trang trí là: S S S  8  4,5  3,5 2 m . 1 2 
Câu 3. Ta có một VTPT của P là n  2; 1  ;   
1 ; một VTCP của trục Ox là ı  1;0;0 . P
Theo giả thiết một VTPT của mặt phẳng cần tìm là n  n , ı   0;1;     1 P  .
Suy ra phương trình mă̆t phẳng cần tìm là  y   1   z  
1  0  y z  0 . Câu 4.
Tứ giác OCMN là hình chữ nhật và MON  45 nên OCMN là hình vuông.
Ta có OM 14  ON OC  7 2 . Do đó, c  7 2 . 7 2
Xét tam giác OAN vuông tại A , ta có: OA ON sin30  . 2 Do đó, 7 2 a  . 2 7 6
Xét tam giác OBN vuông tại B , ta có: OB ON  cos30  . 2 Do đó, 7 6 b  . 2 Vậy 2 2 2
a b  2c  9  8. Câu 5. 50  3.50 10  29 45 209
Q  2,5;3 ,Q  4; 4,5 4 Q  2, 5  0,5  . 4 Q  4  0,5  . 1   3   1 4 16 3 12 48 209 45 37 Vậy Δ     1,54. Q 48 16 24
Câu 6. Kí hiệu A là biến cố "Khách hàng mua điện thoại Iphone" và A là biến cố "Khách hàng mua điện thoại Samsung".
Gọi B là biến cố "Khách hàng dán màn hình khi mua điện thoại".
Vì khi đến mua điện thoại thì 40% khách hàng sẽ mua Iphone còn 60% khách hàng sẽ mua điện
thoại Samsung nên: P A  0, 4; PA  0,6 . Trang 13
Theo đề bài: Tỉ lệ màn hình của khách hàng mua Iphone là 60%  PB A ∣   0,6 .
Tỉ lệ màn hình của khách hàng mua Samsung là 80%  P B A ∣   0,8.
Áp dụng công thức xác suất toàn phần, ta được:
P B  P A P B A
∣   PA PB A
∣   0,40,6  0,60,8  0,72
Xác suất người đó mua điện thoại nhưng không dán màn hình là
P B 1 PB 1 0,72  0,28
Xác suất để người không dán màn hình đó mua điện thoại Iphone chính là P A B ∣  . P A P B A ∣ 0, 4  0, 4 4
Áp dụng công thức Bayes, ta có P A B ∣         . P B 0, 28 7
Do đó a b 11. Trang 14