lOMoARcPSD| 47207367
ĐỀ NGOẠI CA 3 Y2020 (17/12/2022)
1. Nguyên nhân áp xe - rò hậu môn:
a. mụn nhọt quanh hậu môn
b. vệ sinh kém vùng hậu môn
c. viêm nhiễm tuyến hậu môn
2. Triệu chứng thường gặp áp xe - rò hậu môn: 1) Viêm dạ dày mạn khi nội soi dễ
nhm ln với ung thư dạ dày kiểu?
a. đau hậu môn
b. ngứa hậu môn
c.
tiết dịch hậu môn
3. Vị trí áp xe hố ngồi trực tràng
→ chỗ này nè
4. Phân độ trĩ
a. độ 3: sa búi trĩ, đau thường xuyên
b. độ 4: sa búi trĩ, có thể bị thắt nghẹt, hoại tử…
5. Vị trí của trĩ nội/ ngoại so với đường lược, trĩ nội trĩ ngoại được bao phủ bởi niêm
mạc hay tế bào trụ?
6. Định luật Goodsall, khám thấy lỗ rò ở hướng 8h ở tư thế nằm ngửa, lỗ rò ngoài
cáchhậu môn 2cm, lỗ rò trong ở?
a. giữa sau 6h
b. không áp dụng được định luật
c. phải trước 8h
7. Viêm phúc mạc (VPM) cấp mất nước vì
a. tiêu chảy
b. nôn ói
c.
thoát dịch vào khoang thứ 3
8. VPM do vi khuẩn, dùng cận lâm sàng có công thức máu như nào (số lượng bạch
cầu) phần tram Neu tăng
lOMoARcPSD| 47207367
9. Đau do VPM toàn thể: bệnh nhân nằm bất động, tăng khi cử động
10. Nguyên nhân gây vàng da trong viêm túi mật, trừ
a. HC Gilbert
b. HC Mirizzi
c. Thiếu men G6PD
d.
ung thư đầu tụy
11. Nghiện rượu gây viêm tụy do
a. gia tăng chuyển hóa trypsinogen thành trypsin
b. gia tăng bất thường các zymogen
c. rượu gây tắc nghẽn đường dẫn ống tụy
d.
tất cả ý trên
12. Triệu chứng thường gặp viêm tụy mạn
a.
đau thượng vị lặp đi lặp lại
b. sụt cân
c. đái tháo đường
d. Tiêu phân mỡ
13. Điều trị viêm tụy cấp: đáp án có mấy mốc thời gian 24h 48h… hong nhớ nữa
14. Viêm tụy cấp phân độ?
15. Sỏi mật do
a.
b. vitamin tích tụ đường mật
c. mật tích tụ
16. Hình ảnh khi siêu âm sỏi túi mật: bóng lưng
17. Bệnh nhân nam khám sức khỏe phát hiện sỏi mật 7mm, không có triệu chứng gì
khác, bác sĩ khuyên: không cần điều trị vì chưa có ảnh hưởng đến sức khỏe
18. Dịch tễ sỏi túi mật: ở phương tây nhiều vì tiêu thụ nhiều thức ăn cholesterol →
béo phì
19. Nghiệm pháp Murphy (+) khi (chọn gì mà thành không căng)
20. Chế độ ăn uống sỏi mật
a.
ăn giảm tổng năng lượng, giảm lượng mỡ động vật
b. ăn giảm tổng năng lượng, tăng lượng mỡ động vật 21.
Đoạn nào dễ bị xoắn ruột nhất
a.
đại tràng sigma
b. đại tràng lên/xuống
c. đại tràng ngang
22. Bà cụ 70 tuổi, đau bụng âm ỉ 3 ngày, bí đại tiện, không bí trung tiện
22.1. Đề nghị cận lâm sàng? X-Quang, Siêu âm, CT22.2. Đưa
hình chụp Xquang bụng hỏi nguyên nhân tắc ruột do
a. bã phân
b. ung thư đại tràng
lOMoARcPSD| 47207367
c.
23. Triệu chứng ít có giá trị chẩn đoán trong tắc ruột cơ học
a. bụng chướng
b. bí trung tiện
c. bí đại tiện
24. Tắc ruột đoạn nào thì gây chuyển vị vi khuẩn nhanh nhấtmanh tràng 25. Dấu rắn
bò, quai ruột nổi: tắc ruột đơn thuần tắc ruột cơ học nói chung 25,5. Phát hiện dấu
chuyển tiếp phân biệt tắc ruột cơ học và cơ năng:
A.CT scan bụng
B. XQuang
C. ….
26. Nhồi máu ruột
a. tắc ruột do lồng ruột
b.
tắc ruột do thắt nghẹt
27. Viêm ruột thừa (VRT) áp xe
a.
mổ nội soi, dẫn lưu áp xe
b. dẫn lưu qua da, rồi gì nữa đó
28. Lymphoma ruột thừa?
29. Sau khi mổ ruột thừa cho bệnh nhân, phát hiện carcinoid 1,5cm cách gốc ruột thừa
a. cắt thêm một phần gốc ruột thừa
b. hóa trị hỗ trợ
c.
cắt bỏ đại tràng bên phải
d. mổ bán cấp vào 2 tuần sau
30. Bệnh nhân có thai 28 tuần, đau bụng vùng ¼ dưới phải, siêu âm không phát hiện
viêm ruột thừa, sử dụng hình ảnh học nào sau đây; siêu âm bụng
a. siêu âm thai, bụng, chậu
b. MRI
c. CT
31. Thang điểm Alvarado
32. Độ gan, đường vỡ > 4cm, tụ máu >60% độ III
33. Áp xe gan trái do
a. viêm tụy cấp
b. viêm túi mật cấp
c. tiền căn mổ dạ dày
d.
Nhiều câu lâm sàng của chấn thương tiết niệu - sinh dục, chấn thương bụng
cứ kiểu bị đánh, bị té, bị đâm khám thấy gõ vang, bụng chướng…, hỏi cận
thủng ổ loét dạ
dày
lOMoARcPSD| 47207367
lâm sàng (mri, ct scan,...), hỏi loại tổn thương, hỏi điều trị, hỏi chẩn đoán ban
đầu chưa thấy chấn thương ngực
34. Vết thương cạnh rốn, đáy tại cơ ngang bụng → vết thương thành bụng
35. Bệnh nhân nam té giàn giáo, tầng sinh môn đập lên vật cứng, bằng chứng cho
thấychấn thương niệu quản
a. bí tiểu
b. chảy máu lỗ sáo
c. tổn thương lan rộng tầng sinh môn (hình cánh bướm gì đó)
36. Một bệnh nhân nữ, 53 tuổi, bị bướu cổ 12 năm, nhập viện xin được điềutrị. Khám
lâm sàng thấy bướu giáp đa nhân 2 thùy độ III. Chỉ định để chẩn đoán trước tiên
của bạn là: A. TSH, fT3, fT4.
B. Siêu âm tuyến giáp.
C. Chọc hút sinh thiết.
D. Câu A và B đều đúng.
37. Một bệnh nhân nữ, 46 tuổi, ba ngày trước nhập viện xuất hiện một khối u
đau ở vùng cổ trái. Khám lâm sàng thấy có nhân giáp đơn độc thùy trái tuyến
giáp, kích thước 3x3cm, mật độ căng, ấn đau. Không sờ được hạch cổ cùng
bên. Bệnh nhân có sinh hiệu bình thường. Siêu âm kết luận “nang giáp hỗn
hợp”. Nồng độ TSH, fT3, fT4 bình thường. Chẩn đoán thích hợp cho bệnh nhân
này:
A. Adenoma tuyến giáp.
B. Nhân độc tuyến giáp.
C. Nang giáp đơn thuần.
D. Nang giáp đơn thuần, xuất huyết trong nang.
E. Viêm giáp bán cấp.
38. Khi phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp, nếu gây ra tổn thương thần kinh quặt
ngược một bên thì bệnh nhân có biến chứng: A. Suy cận giáp.
B. Chảy máu sau mổ.
C. Nhược giáp.
D. Khàn tiếng.E. Suy hô hấp.
39. Thần kinh quặt ngược thanh quản bên phải dễ tổn thương hơn bên trái là vì:
A. Đi sát trục khí, thực quản như bên trái.
B. Vòng qua động mạch thân cánh tay đầu nên ít đi sát vào khe khí - thực quản hơn
bên trái ở đoạn dưới.
C. Vòng qua quai động mạch chủ đi sát vào khe khí - thực quản.
D. Nằm ở mặt sau thùy phải.
40. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về tình trạng sỏi túi mật:
A. Thành phần sỏi đường mật ở phương Tây và Châu Á có sự khác biệt do
đóphương thức chẩn đoán sỏi đường mật cũng khác nhau ở hai khu vực này .
lOMoARcPSD| 47207367
B. Do tình trạng béo phì ngày càng gia tăng ở các nước phát triển nên tỉ l
sỏicholesterol cao ở các nước phương Tây.
C. Sỏi sắc tố nâu không xuất hiện ở các nước phương Tây vì nó có liên
quanđến tình trạng vệ sinh.
41. Trong thực hành lâm sàng, các bác sĩ thường phân loại sỏi mật theo
tiêu chí nào? Chọn câu ĐÚNG
A. Theo thành phần hóa học của sỏi mật xác định qua phân tích thành phầnhóa
học .
B. Theo hình dạng đại thể và cấu trúc tinh thể bên trong sỏi mật qua quan
sáttrực tiếp.
C. Theo vị trí giải phẫu của sỏi mật xác định gián tiếp qua phương tiện hìnhảnh
học.
D. Theo kích thước sỏi mật đo gián tiếp qua phương tiện hình ảnh học.
42. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sỏi cholesterol:
A. Theo thành phần hóa học thì cholesterol monohydrate chiếm ≥50%.
B. Theo hình dạng đại thể sỏi cholesterol thường có màu trắng ngà hoặc màuvàng.
C. Sỏi cholesterol có đậm độ rất thấp do đó khó phát hiện được trên phim CTscan
bụng.
D. Sỏi cholesterol không tìm thấy trong đường mật chính.
43. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sỏi túi mật:
A. Hiện nay có nhiều quan điểm cho rằng sỏi túi mật không triệu chứng
khôngđược xem là bệnh lý.
B. Thường sỏi túi mật gây ra triệu chứng là do viên sỏi kẹt ở lỗ đổ của túi
mật.C. Khi bệnh nhân đau bụng và siêu âm ghi nhận hình ảnh sỏi túi mật và
thành túi mật dày >6mm là có thể nghi ngờ tình trạng viêm túi mật cấp ở bệnh
nhân. D. Tình trạng vàng da gặp ở hơn 60% trường hợp viêm túi mật cấp.
44. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây giống với bệnh cảnh của bệnh lý túi
mật và sỏi mật:
A. Đau khởi phát ở hạ sườn phải, tăng mức độ khá nhanh, nằm nghỉ
khônggiảm, kéo dài khoảng 2 tiếng rồi giảm rồi hết đau, sau đó 24 tiếng đau tr
lại với tính chất tương tự.
B. Đau bụng đột ngột, dữ dội ở vùng thượng vị, bệnh nhân mô tả giống b
daođâm vào bụng.
C. Đau khởi phát sau bữa tiệc, mức độ dữ dội, bệnh nhân không thể nằm
yên,liên tục thay đổi tư thế và có nôn nhiều lần.
D. Đau khoảng 1 tháng nay, thường cơn đau xuất hiện vào sáng sớm, đau
ởthượng vị mức độ trung bình, giảm sau khi uống một cốc nước.
45. Những câu phát biểu sau về ung thư phổi, câu nào đúng:
A. Ung thư phổi thường được phát hiện sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ.
B. Khi có các triệu chứng đau ngực, ho và ho ra máu xảy ra trễ.
lOMoARcPSD| 47207367
C. Những triệu chứng trên thường lẫn với lao phổi.
D. Nấm phổi thường nhiễm vào phổi lành.
46. Nguyên nhân gây ung thư phổi, câu nào sai:
A. Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ung thư phổi.
B. Ngửi khói thuốc lá không gây ung thư phổi.
C. Những chất như arsenic, cadmium, chromium, radon như ether chloroethyl.
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) cũng là yếu tố thuận lợi.
47. Trong ung thư phổi, triệu chứng lồng ngực, câu nào sai:
A. U lan rộng trong lồng ngực có thể xâm lấn thần kinh quặt ngược
thanhquản gây khàn tiếng, ăn lan vào thực quản gây nuốt nghẹn.
B. U ở đỉnh phổi có thể ăn lan vào thần kinh cổ thứ 8 và thần kinh ngực
thứ nhất, gây ra hội chứng Pancoast làm đau vai và cánh tay một bên.
C. U có thể ăn lan thành ngực vào hạch thần kinh giao cảm gây ra hội
chứngHorner gồm lồi mắt, sụp mí, đồng tử co nhỏ và khô da một bên. D. Các
triệu chứng thần kinh trên là do rối loạn chức năng.
48. Trong ung thư phổi, câu nào sai:
A. 70-80% ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
B. Ung thư phổi tế bào nhỏ diễn tiến nhanh, đáp ứng tốt hóa xạ trị
C. Ung thư phổi không tế bào nhỏ gồm: …

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
ĐỀ NGOẠI CA 3 Y2020 (17/12/2022)
1. Nguyên nhân áp xe - rò hậu môn:
a. mụn nhọt quanh hậu môn
b. vệ sinh kém vùng hậu môn
c. viêm nhiễm tuyến hậu môn
2. Triệu chứng thường gặp áp xe - rò hậu môn: 1) Viêm dạ dày mạn khi nội soi dễ
nhầm lẫn với ung thư dạ dày kiểu? a. đau hậu môn b. ngứa hậu môn c. tiết dịch hậu môn
3. Vị trí áp xe hố ngồi trực tràng → chỗ này nè 4. Phân độ trĩ
a. độ 3: sa búi trĩ, đau thường xuyên
b. độ 4: sa búi trĩ, có thể bị thắt nghẹt, hoại tử…
5. Vị trí của trĩ nội/ ngoại so với đường lược, trĩ nội trĩ ngoại được bao phủ bởi niêm mạc hay tế bào trụ?
6. Định luật Goodsall, khám thấy lỗ rò ở hướng 8h ở tư thế nằm ngửa, lỗ rò ngoài
cáchhậu môn 2cm, lỗ rò trong ở? a. giữa sau 6h
b. không áp dụng được định luật c. phải trước 8h
7. Viêm phúc mạc (VPM) cấp mất nước vì a. tiêu chảy b. nôn ói
c. thoát dịch vào khoang thứ 3
8. VPM do vi khuẩn, dùng cận lâm sàng có công thức máu như nào (số lượng bạch cầu) phần tram Neu tăng lOMoAR cPSD| 47207367
9. Đau do VPM toàn thể: bệnh nhân nằm bất động, tăng khi cử động
10. Nguyên nhân gây vàng da trong viêm túi mật, trừ a. HC Gilbert b. HC Mirizzi c. Thiếu men G6PD d. ung thư đầu tụy
11. Nghiện rượu gây viêm tụy do
a. gia tăng chuyển hóa trypsinogen thành trypsin
b. gia tăng bất thường các zymogen
c. rượu gây tắc nghẽn đường dẫn ống tụy d. tất cả ý trên
12. Triệu chứng thường gặp viêm tụy mạn
a. đau thượng vị lặp đi lặp lại b. sụt cân c. đái tháo đường d. Tiêu phân mỡ
13. Điều trị viêm tụy cấp: đáp án có mấy mốc thời gian 24h 48h… hong nhớ nữa
14. Viêm tụy cấp phân độ? 15. Sỏi mật do a. canxi
b. vitamin tích tụ đường mật c. mật tích tụ
16. Hình ảnh khi siêu âm sỏi túi mật: bóng lưng
17. Bệnh nhân nam khám sức khỏe phát hiện sỏi mật 7mm, không có triệu chứng gì
khác, bác sĩ khuyên: không cần điều trị vì chưa có ảnh hưởng đến sức khỏe
18. Dịch tễ sỏi túi mật: ở phương tây nhiều vì tiêu thụ nhiều thức ăn cholesterol → béo phì
19. Nghiệm pháp Murphy (+) khi (chọn gì mà thành không căng)
20. Chế độ ăn uống sỏi mật
a. ăn giảm tổng năng lượng, giảm lượng mỡ động vật
b. ăn giảm tổng năng lượng, tăng lượng mỡ động vật 21.
Đoạn nào dễ bị xoắn ruột nhất a. đại tràng sigma b. đại tràng lên/xuống c. đại tràng ngang
22. Bà cụ 70 tuổi, đau bụng âm ỉ 3 ngày, bí đại tiện, không bí trung tiện
22.1. Đề nghị cận lâm sàng? X-Quang, Siêu âm, CT22.2. Đưa
hình chụp Xquang bụng hỏi nguyên nhân tắc ruột do a. bã phân b. ung thư đại tràng lOMoAR cPSD| 47207367 c. …
23. Triệu chứng ít có giá trị chẩn đoán trong tắc ruột cơ học a. bụng chướng b. bí trung tiện c. bí đại tiện
24. Tắc ruột đoạn nào thì gây chuyển vị vi khuẩn nhanh nhấtmanh tràng 25. Dấu rắn
bò, quai ruột nổi: tắc ruột đơn thuần tắc ruột cơ học nói chung 25,5. Phát hiện dấu
chuyển tiếp phân biệt tắc ruột cơ học và cơ năng: A.CT scan bụng B. XQuang C. …. 26. Nhồi máu ruột
a. tắc ruột do lồng ruột
b. tắc ruột do thắt nghẹt
27. Viêm ruột thừa (VRT) áp xe
a. mổ nội soi, dẫn lưu áp xe
b. dẫn lưu qua da, rồi gì nữa đó 28. Lymphoma ruột thừa?
29. Sau khi mổ ruột thừa cho bệnh nhân, phát hiện carcinoid 1,5cm cách gốc ruột thừa
a. cắt thêm một phần gốc ruột thừa b. hóa trị hỗ trợ
c. cắt bỏ đại tràng bên phải
d. mổ bán cấp vào 2 tuần sau
30. Bệnh nhân có thai 28 tuần, đau bụng vùng ¼ dưới phải, siêu âm không phát hiện
viêm ruột thừa, sử dụng hình ảnh học nào sau đây; siêu âm bụng
a. siêu âm thai, bụng, chậu b. MRI c. CT 31. Thang điểm Alvarado
32. Độ gan, đường vỡ > 4cm, tụ máu >60% → độ III 33. Áp xe gan trái do a. viêm tụy cấp b. viêm túi mật cấp c. tiền căn mổ dạ dày thủng ổ loét dạ dày d.
Nhiều câu lâm sàng của chấn thương tiết niệu - sinh dục, chấn thương bụng
cứ kiểu bị đánh, bị té, bị đâm khám thấy gõ vang, bụng chướng…, hỏi cận
lOMoAR cPSD| 47207367
lâm sàng (mri, ct scan,...), hỏi loại tổn thương, hỏi điều trị, hỏi chẩn đoán ban
đầu chưa thấy chấn thương ngực

34. Vết thương cạnh rốn, đáy tại cơ ngang bụng → vết thương thành bụng
35. Bệnh nhân nam té giàn giáo, tầng sinh môn đập lên vật cứng, bằng chứng cho
thấychấn thương niệu quản a. bí tiểu b. chảy máu lỗ sáo
c. tổn thương lan rộng tầng sinh môn (hình cánh bướm gì đó)
36. Một bệnh nhân nữ, 53 tuổi, bị bướu cổ 12 năm, nhập viện xin được điềutrị. Khám
lâm sàng thấy bướu giáp đa nhân 2 thùy độ III. Chỉ định để chẩn đoán trước tiên
của bạn là: A. TSH, fT3, fT4. B. Siêu âm tuyến giáp. C. Chọc hút sinh thiết.
D. Câu A và B đều đúng.
37. Một bệnh nhân nữ, 46 tuổi, ba ngày trước nhập viện xuất hiện một khối u
đau ở vùng cổ trái. Khám lâm sàng thấy có nhân giáp đơn độc thùy trái tuyến
giáp, kích thước 3x3cm, mật độ căng, ấn đau. Không sờ được hạch cổ cùng
bên. Bệnh nhân có sinh hiệu bình thường. Siêu âm kết luận “nang giáp hỗn
hợp”. Nồng độ TSH, fT3, fT4 bình thường. Chẩn đoán thích hợp cho bệnh nhân này: A. Adenoma tuyến giáp.
B. Nhân độc tuyến giáp. C. Nang giáp đơn thuần.
D. Nang giáp đơn thuần, xuất huyết trong nang. E. Viêm giáp bán cấp.
38. Khi phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp, nếu gây ra tổn thương thần kinh quặt
ngược một bên thì bệnh nhân có biến chứng: A. Suy cận giáp. B. Chảy máu sau mổ. C. Nhược giáp.
D. Khàn tiếng.E. Suy hô hấp.
39. Thần kinh quặt ngược thanh quản bên phải dễ tổn thương hơn bên trái là vì:
A. Đi sát trục khí, thực quản như bên trái.
B. Vòng qua động mạch thân cánh tay đầu nên ít đi sát vào khe khí - thực quản hơn
bên trái ở đoạn dưới.
C. Vòng qua quai động mạch chủ đi sát vào khe khí - thực quản.
D. Nằm ở mặt sau thùy phải.
40. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về tình trạng sỏi túi mật: A.
Thành phần sỏi đường mật ở phương Tây và Châu Á có sự khác biệt do
đóphương thức chẩn đoán sỏi đường mật cũng khác nhau ở hai khu vực này . lOMoAR cPSD| 47207367 B.
Do tình trạng béo phì ngày càng gia tăng ở các nước phát triển nên tỉ lệ
sỏicholesterol cao ở các nước phương Tây. C.
Sỏi sắc tố nâu không xuất hiện ở các nước phương Tây vì nó có liên
quanđến tình trạng vệ sinh.
41. Trong thực hành lâm sàng, các bác sĩ thường phân loại sỏi mật theo
tiêu chí nào? Chọn câu ĐÚNG
A. Theo thành phần hóa học của sỏi mật xác định qua phân tích thành phầnhóa học .
B. Theo hình dạng đại thể và cấu trúc tinh thể bên trong sỏi mật qua quan sáttrực tiếp.
C. Theo vị trí giải phẫu của sỏi mật xác định gián tiếp qua phương tiện hìnhảnh học.
D. Theo kích thước sỏi mật đo gián tiếp qua phương tiện hình ảnh học.
42. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sỏi cholesterol:
A. Theo thành phần hóa học thì cholesterol monohydrate chiếm ≥50%.
B. Theo hình dạng đại thể sỏi cholesterol thường có màu trắng ngà hoặc màuvàng.
C. Sỏi cholesterol có đậm độ rất thấp do đó khó phát hiện được trên phim CTscan bụng.
D. Sỏi cholesterol không tìm thấy trong đường mật chính.
43. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sỏi túi mật: A.
Hiện nay có nhiều quan điểm cho rằng sỏi túi mật không triệu chứng
khôngđược xem là bệnh lý. B.
Thường sỏi túi mật gây ra triệu chứng là do viên sỏi kẹt ở lỗ đổ của túi
mật.C. Khi bệnh nhân đau bụng và siêu âm ghi nhận hình ảnh sỏi túi mật và
thành túi mật dày >6mm là có thể nghi ngờ tình trạng viêm túi mật cấp ở bệnh
nhân. D. Tình trạng vàng da gặp ở hơn 60% trường hợp viêm túi mật cấp.
44. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây giống với bệnh cảnh của bệnh lý túi mật và sỏi mật: A.
Đau khởi phát ở hạ sườn phải, tăng mức độ khá nhanh, nằm nghỉ
khônggiảm, kéo dài khoảng 2 tiếng rồi giảm rồi hết đau, sau đó 24 tiếng đau trở
lại với tính chất tương tự. B.
Đau bụng đột ngột, dữ dội ở vùng thượng vị, bệnh nhân mô tả giống bị daođâm vào bụng. C.
Đau khởi phát sau bữa tiệc, mức độ dữ dội, bệnh nhân không thể nằm
yên,liên tục thay đổi tư thế và có nôn nhiều lần. D.
Đau khoảng 1 tháng nay, thường cơn đau xuất hiện vào sáng sớm, đau
ởthượng vị mức độ trung bình, giảm sau khi uống một cốc nước.
45. Những câu phát biểu sau về ung thư phổi, câu nào đúng:
A. Ung thư phổi thường được phát hiện sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ.
B. Khi có các triệu chứng đau ngực, ho và ho ra máu xảy ra trễ. lOMoAR cPSD| 47207367
C. Những triệu chứng trên thường lẫn với lao phổi.
D. Nấm phổi thường nhiễm vào phổi lành.
46. Nguyên nhân gây ung thư phổi, câu nào sai:
A. Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ung thư phổi.
B. Ngửi khói thuốc lá không gây ung thư phổi.
C. Những chất như arsenic, cadmium, chromium, radon như ether chloroethyl.
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) cũng là yếu tố thuận lợi.
47. Trong ung thư phổi, triệu chứng lồng ngực, câu nào sai: A.
U lan rộng trong lồng ngực có thể xâm lấn thần kinh quặt ngược
thanhquản gây khàn tiếng, ăn lan vào thực quản gây nuốt nghẹn. B.
U ở đỉnh phổi có thể ăn lan vào thần kinh cổ thứ 8 và thần kinh ngực
thứ nhất, gây ra hội chứng Pancoast làm đau vai và cánh tay một bên. C.
U có thể ăn lan thành ngực vào hạch thần kinh giao cảm gây ra hội
chứngHorner gồm lồi mắt, sụp mí, đồng tử co nhỏ và khô da một bên. D. Các
triệu chứng thần kinh trên là do rối loạn chức năng.
48. Trong ung thư phổi, câu nào sai:
A. 70-80% ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
B. Ung thư phổi tế bào nhỏ diễn tiến nhanh, đáp ứng tốt hóa xạ trị
C. Ung thư phổi không tế bào nhỏ gồm: …