lOMoARcPSD| 45469857
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 1 Răng Hàm Mặt 2022
Đề ôn giữa kì 2
Câu 1: Cho ba kiểu chu kì tế bào ược minh họa theo sơ ồ sau:
Cho biết kiểu phân bào nào là của tế bào biểu bì da ở người, tế bào phôi sớm của ếch, hợp bào của một loài
nấm nhầy?
A. Kiểu 1: ếch; Kiểu 2: người; Kiểu 3: nấm nhầy.
B. Kiểu 1: nấm nhầy; Kiểu 2: người; Kiểu 3: ếch.
C. Kiểu 1: nấm nhầy; Kiểu 2: ếch; Kiểu 3: người.
D. Kiểu 1: ếch; Kiểu 2: nấm nhầy; Kiểu 3: người.
Câu 2: Thành phần nào sau ây của màng tế bào có tác dụng chính là duy trì tính lỏng linh ộng của màng?
A. Cholesterol B. Protein C. Glycolipid D. Phospholipid
Câu 3: Karotype của lưỡng tính giả nam là:
A. 46, XY B. 46, XX C. 45, XO D. 46, XXX
Câu 4: Cơ chế nào sau ây KHÔNG giúp nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực tế bào trong kì sau nguyên phân:
A. Kinesin kéo các ống vi thể sao về 2 cực tế bào Kéo vi thể sao là Dynein
B. Dynein kéo các NST trượt trên ống vi thể tâm ộng
C. Giải trùng hợp tubulin của ống vi thể tâm ộng
D. Tất cả cơ chế ều giúp nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực tế bào trong kỳ sau nguyên phân.
Câu 5: bệnh uốn ván do ộc ttetanospasmin của Clostridium tetani, bệnh nhân thể gặp các triệu chứng
co cứng chân tay, mặt, ôi khi uốn cong cả cơ thể, thể gây tử vong do co cứng thành bụng, hoành
và cơ ngực gây ngạt thở, gây ra bởi sự tác ộng của ộc tố vào việc truyền tính hiệu của tế bào thần kinh, âu
là nhận ịnh phù hợp ở bệnh lý này:
A. Sự tấn công làm bất hoạt thụ thacetylcholine của ộc tố tetanospasmin ã gây nên các biểu hiện lâm sàng
trên.
B. Tín hiệu phụ thuộc tiếp xúc giữa các tế bào mô cơ bị ảnh hưởng nặng nề do ộc tố.
C. Nồng ộ Ca2+ trong bào tương của tế bào cơ ở bệnh nhân này tăng cao trong cơn co giật.
D. Nồng ộ acetylcholine ở khe synapse giữa tế bào thần kinh và cơ giảm mạnh khi có cơn co giật.
Câu 6: Nơi chế biến, lưu trữ và phân phối những sản phẩm của lưới nội chất là:
A. Các ống vi thể B. Bộ Golgi C. Ribosome D. Tiêu thể
Câu 7: Ở cơ vân, các tơ cơ có cấu tạo chủ yếu bao gồm:
A. Sợi dày actin và sợi mỏng myosin
B. Sợi mỏng actin và sợi dày myosin
C. Sợi dày actin và sợi mỏng myosin
D. Sợi mỏng kinesin và sợi dày dynein
lOMoARcPSD| 45469857
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 2 Răng Hàm Mặt 2022
Câu 8: Các enzyme ều tham gia vào quá trình tái bản DNA
A. DNA polymerase, helicase, endonuclease, ligase, phosphorylase.
B. DNA polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. Endonuclease, DNA polymerase, helicase, primase, ligase.
D. DNA polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase Câu 9: Chọn câu sai:
A. hai con ường khởi phát apoptosis: con ường nội bào thông qua ty thể con ường ngoại bào thông
qua thụ thể trên màng tế bào.
B. Ở con ường ngoại bào, caspase 8 và caspase 3 ược hoạt hóa dẫn ến khởi phát apoptosis.
C. con ường nội bào, hai nhóm protein liên quan áp ứng apoptosis pro-apoptotic (Bax, Bad, Bid)
và anti-apoptotic (Bcl-2 và Bcl-xL).
D. Các pro-apoptotic ịnh vị trên màng ngoài ti thể còn các anti-apoptotic ịnh vị trong bào tương.
Câu 10: Nhiễm sắc thể chổi èn (Lampbrush chromosome) ược phát hiện bởi Flemming năm 1882
Ruckert năm 1892, có trong nhân các tế bào trứng non của ộng vật da gai. Nhiễm sắc thể chổi èn xảy ra
vào giai oạn phân bào nào?
A. Kì ầu nguyên phân B. Kì giữa giảm phân I C. giữa
nguyên phân D. Kì ầu giảm phân I
Câu 11: Protein histone nào sau ây không nằm trong cấu trúc lõi của nucleosome?
A. H3 B. H2B C. H1 D. H2A
H1 là tự do
Histon trong nucleosome là H2A, H2B, H3, H4
Câu 12: Bất thường trong cấu trúc kinesin-1 có thể dẫn ến bệnh nào sau ây?
A. Alzheimer B. Thận a u nang C. Hội chứng Usher D. Hội chứng Kartagener
Bệnh thoái hóa thần kinh: Parkinson, Huntington, Alzheimer
Prion giống Alzheimer với Huntington nhưng mà ột biến protein mặt ngoài màng nên lây ược
Câu 13: Bơm Na+/K+ ATPase óng vai trò quan trọng trong việc duy trì iện tích màng tế bào. Để bơm này
hoạt ộng, thành phần nào sau ây sẽ ược phosphoryl hóa?
A. Asp (Aspastic) B. Arg (Arginin) C. Ala (Alanin) D. Asn (Asparagin)
Câu 14: Loại bỏ thành phần nào sau ây thì cấu trúc chuỗi ơn polynucleotide không bị phá vỡ?
A. Phosphate. B. Base nito. C. Đường. D. Base nito và phosphate
Câu 15: Tăng cholesterol huyết tính gia ình (Familial hypercholesterolemia FH) gây ra bởi ột biến
gene di truyền từ bố mẹ sang con theo chế di truyền trội. Các ột biến này liên quan ến chế nhập
bào các hạt LDL. Một trong những loại thuốc mới iều trị FH là tác ộng lên protein PCSK9. PCSK9 là một
protease ược tiết bởi tế bào gan. PCSK9 tạo phức hợp với thụ thể LDL-C, PCSK9 ngăn thụ thể LDL quay
vòng trở lại bề mặt tế bào gan, và ưa thụ thLDL tới lysosome thoái hóa. Nhận ịnh nào sau ây là KHÔNG
úng:
A. Loại thuốc mới tác ộng tăng cường sự hoạt ộng của PCSK9, từ ó tăng hấp thụ LDL làm giảm
cholesterol máu.
B. Đột biến gen mã hóa cho thụ thtiếp nhận LDL (LDLR) có thể dẫn ến FH.
C. Sthay ổi hoạt ộng của PCSK9 một trong những nguyên nhân gây rối loạn hàm lượng LDL trong
máu.
lOMoARcPSD| 45469857
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 3 Răng Hàm Mặt 2022
D. Đột biến gene mã hóa apolipoprotein B trên bề mặt LDL khiến cho LDL receptor không nhận din ược
LDL có thể dẫn ến FH.
Câu 16: Đâu là phát biểu úng khi nói về các bệnh do ột biến NST?
A. Bệnh nhân nữ ột biến thể 3 (trisomy) ở NST giới tính có thể có khả năng sinh sản. B. NST số 21 có
nhiều gen quan trọng quy ịnh hệ thần kinh, thế, khi t biến NST số 21, gây ra suy giảm trí tuệ bệnh
nhân DOWN.
C. Sử dụng glutathione có thể iều trị hoàn toàn cho bệnh nhân Down nếu phát hiện sớm.
D. Sử dụng hormon sinh dục thể giúp cải thiện ặc iểm thứ phát khả năng sinh sản của bệnh nhân
Klinefelter.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 Đề ôn giữa kì 2
Câu 1: Cho ba kiểu chu kì tế bào ược minh họa theo sơ ồ sau:
Cho biết kiểu phân bào nào là của tế bào biểu bì da ở người, tế bào phôi sớm của ếch, hợp bào của một loài nấm nhầy?
A. Kiểu 1: ếch; Kiểu 2: người; Kiểu 3: nấm nhầy.
B. Kiểu 1: nấm nhầy; Kiểu 2: người; Kiểu 3: ếch.
C. Kiểu 1: nấm nhầy; Kiểu 2: ếch; Kiểu 3: người.
D. Kiểu 1: ếch; Kiểu 2: nấm nhầy; Kiểu 3: người.
Câu 2: Thành phần nào sau ây của màng tế bào có tác dụng chính là duy trì tính lỏng linh ộng của màng? A. Cholesterol B. Protein C. Glycolipid
D. Phospholipid
Câu 3: Karotype của lưỡng tính giả nam là: A. 46, XY B. 46, XX C. 45, XO D. 46, XXX
Câu 4: Cơ chế nào sau ây KHÔNG giúp nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực tế bào trong kì sau nguyên phân:
A. Kinesin kéo các ống vi thể sao về 2 cực tế bào  Kéo vi thể sao là Dynein
B. Dynein kéo các NST trượt trên ống vi thể tâm ộng
C. Giải trùng hợp tubulin của ống vi thể tâm ộng
D. Tất cả cơ chế ều giúp nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực tế bào trong kỳ sau nguyên phân.
Câu 5: Ở bệnh uốn ván do ộc tố tetanospasmin của Clostridium tetani, bệnh nhân có thể gặp các triệu chứng
co cứng cơ chân tay, cơ mặt, ôi khi uốn cong cả cơ thể, có thể gây tử vong do co cứng thành bụng, cơ hoành
và cơ ngực gây ngạt thở, gây ra bởi sự tác ộng của ộc tố vào việc truyền tính hiệu của tế bào thần kinh, âu
là nhận ịnh phù hợp ở bệnh lý này:
A. Sự tấn công làm bất hoạt thụ thể acetylcholine của ộc tố tetanospasmin ã gây nên các biểu hiện lâm sàng trên.
B. Tín hiệu phụ thuộc tiếp xúc giữa các tế bào mô cơ bị ảnh hưởng nặng nề do ộc tố.
C. Nồng ộ Ca2+ trong bào tương của tế bào cơ ở bệnh nhân này tăng cao trong cơn co giật.
D. Nồng ộ acetylcholine ở khe synapse giữa tế bào thần kinh và cơ giảm mạnh khi có cơn co giật.
Câu 6: Nơi chế biến, lưu trữ và phân phối những sản phẩm của lưới nội chất là:
A. Các ống vi thể B. Bộ Golgi C. Ribosome
D. Tiêu thể
Câu 7: Ở cơ vân, các tơ cơ có cấu tạo chủ yếu bao gồm:
A. Sợi dày actin và sợi mỏng myosin
B. Sợi mỏng actin và sợi dày myosin
C. Sợi dày actin và sợi mỏng myosin
D. Sợi mỏng kinesin và sợi dày dynein
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 1 Răng Hàm Mặt 2022 lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 8: Các enzyme ều tham gia vào quá trình tái bản DNA
A. DNA polymerase, helicase, endonuclease, ligase, phosphorylase.
B. DNA polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. Endonuclease, DNA polymerase, helicase, primase, ligase.
D. DNA polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase Câu 9: Chọn câu sai:
A. Có hai con ường khởi phát apoptosis: con ường nội bào thông qua ty thể và con ường ngoại bào thông
qua thụ thể trên màng tế bào.
B. Ở con ường ngoại bào, caspase 8 và caspase 3 ược hoạt hóa dẫn ến khởi phát apoptosis.
C. Ở con ường nội bào, có hai nhóm protein liên quan áp ứng apoptosis là pro-apoptotic (Bax, Bad, Bid)
và anti-apoptotic (Bcl-2 và Bcl-xL).
D. Các pro-apoptotic ịnh vị trên màng ngoài ti thể còn các anti-apoptotic ịnh vị trong bào tương.
Câu 10: Nhiễm sắc thể chổi èn (Lampbrush chromosome) ược phát hiện bởi Flemming năm 1882 và
Ruckert năm 1892, có trong nhân ở các tế bào trứng non của ộng vật da gai. Nhiễm sắc thể chổi èn xảy ra
vào giai oạn phân bào nào?
A. Kì ầu nguyên phân
B. Kì giữa giảm phân I C. Kì giữa
nguyên phân D. Kì ầu giảm phân I
Câu 11: Protein histone nào sau ây không nằm trong cấu trúc lõi của nucleosome? A. H3 B. H2B C. H1 D. H2A H1 là tự do
Histon trong nucleosome là H2A, H2B, H3, H4
Câu 12: Bất thường trong cấu trúc kinesin-1 có thể dẫn ến bệnh nào sau ây? A. Alzheimer
B. Thận a u nang
C. Hội chứng Usher D. Hội chứng Kartagener
Bệnh thoái hóa thần kinh: Parkinson, Huntington, Alzheimer
Prion giống Alzheimer với Huntington nhưng mà ột biến protein mặt ngoài màng nên lây ược
Câu 13: Bơm Na+/K+ ATPase óng vai trò quan trọng trong việc duy trì iện tích màng tế bào. Để bơm này
hoạt ộng, thành phần nào sau ây sẽ ược phosphoryl hóa?
A. Asp (Aspastic)
B. Arg (Arginin)
C. Ala (Alanin)
D. Asn (Asparagin)
Câu 14: Loại bỏ thành phần nào sau ây thì cấu trúc chuỗi ơn polynucleotide không bị phá vỡ? A. Phosphate. B. Base nito. C. Đường.
D. Base nito và phosphate
Câu 15: Tăng cholesterol huyết có tính gia ình (Familial hypercholesterolemia – FH) gây ra bởi ột biến
gene và di truyền từ bố mẹ sang con theo cơ chế di truyền trội. Các ột biến này liên quan ến cơ chế nhập
bào các hạt LDL. Một trong những loại thuốc mới iều trị FH là tác ộng lên protein PCSK9. PCSK9 là một
protease ược tiết bởi tế bào gan. PCSK9 tạo phức hợp với thụ thể LDL-C, PCSK9 ngăn thụ thể LDL quay
vòng trở lại bề mặt tế bào gan, và ưa thụ thể LDL tới lysosome ể thoái hóa. Nhận ịnh nào sau ây là KHÔNG úng:
A. Loại thuốc mới có tác ộng tăng cường sự hoạt ộng của PCSK9, từ ó tăng hấp thụ LDL làm giảm cholesterol máu.
B. Đột biến gen mã hóa cho thụ thể tiếp nhận LDL (LDLR) có thể dẫn ến FH.
C. Sự thay ổi hoạt ộng của PCSK9 là một trong những nguyên nhân gây rối loạn hàm lượng LDL trong máu.
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 2 Răng Hàm Mặt 2022 lOMoAR cPSD| 45469857
D. Đột biến gene mã hóa apolipoprotein B trên bề mặt LDL khiến cho LDL receptor không nhận diện ược
LDL có thể dẫn ến FH.
Câu 16: Đâu là phát biểu úng khi nói về các bệnh do ột biến NST?
A. Bệnh nhân nữ ột biến thể 3 (trisomy) ở NST giới tính có thể có khả năng sinh sản. B. Ở NST số 21 có
nhiều gen quan trọng quy ịnh hệ thần kinh, vì thế, khi ột biến NST số 21, gây ra suy giảm trí tuệ ở bệnh nhân DOWN.
C. Sử dụng glutathione có thể iều trị hoàn toàn cho bệnh nhân Down nếu phát hiện sớm.
D. Sử dụng hormon sinh dục có thể giúp cải thiện ặc iểm thứ phát và khả năng sinh sản của bệnh nhân Klinefelter.
Tăng Nguyễn Tiến Đạt 3 Răng Hàm Mặt 2022