1
S GD&ĐT BÌNH PHƯC
Trưng THPT Hùng Vương
--------------------
ĐỀ ÔN TP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN; LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ S 1
Giáo viên ra đề: Hoàng Phước Sinh. Giáo viên phn biện: Vũ Thị Hnh
PHẦN I (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm
3
x
dx
.
A.
3 ln 3
x
C+
. B.
1
ln 3
C
x
+
. C.
3
ln 3
x
C+
. D.
ln 3
3
x
C+
.
Câu 2. Tìm nguên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
21fx x= +
; biết
.
A.
( )
2
Fx x x= +
. B.
( )
2
23Fx x x= +−
. C.
( )
2
2Fx x x= +−
. D.
(
)
2
1Fx x x= ++
.
Câu 3. Biết
2
3
cos 3
I x dx a b
π
π
= = +
. Tính
ab
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
0
0
x
e khi x
fx
x khi x
=
<
. Tính
( )
ln 2
1
f x dx
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
2
e
. D.
1 ln 2+
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 30Px z +=
. Vectơ nào dưi đây là vectơ pháp
tuyến ca ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
1
1; 2; 0n

. B.
( )
2
1; 0; 2n

. C.
( )
3
1; 2; 3n

. D.
( )
4
1; 0; 2n

.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
0;1;1 , 1; 2; 3AB
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với
AB
.
A.
2 30xy z++ −=
. B.
2 60xy z++ −=
. C.
3 4 70xyz+ + −=
. D.
3 4 26 0xyz++−=
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0; 2;1A
(
)
: 2 10Px yz ++=
.Tìm ta đ hình chiếu
H
ca
A
trên
( )
P
.
A.
( )
0; 0; 1H
. B.
( )
1;0;0H
. C.
( )
1;1; 0H
. D.
( )
0;1;1H
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng qua
( )
4;1; 5A
vuông góc với mt
phng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
.
A.
415
2 13
x yz
+ −−
= =
. B.
415
2 13
x yz
++
= =
.
C.
213
41 5
x yz +−
= =
. D.
213
41 5
x yz+ −+
= =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 29Sx y z+ ++ =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán
kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
0; 1; 2 , 3IR−=
. B.
( )
0; 1; 2 , 9IR−=
. C.
( )
0;1; 2 , 3IR−=
. D.
( )
0;1; 2 , 9IR−=
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
( )
0;1; 2I
và bán kính bằng
5
.
2
A.
(
)
(
)
22
2
1 25
xy z
+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 25xy z+ ++ =
.
C.
(
)
( )
22
2
1 25
xy z
++ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 25xy z++ +− =
.
Câu 11. Cho hai biến c
A
B
với
( )
0PB>
thì xác sut ca biến c
A
với điều kin biến c
B
đã
xảy ra là
A.
( )
( )
( )
|
PA
PAB
PB
=
. B.
(
)
( )
(
)
|.
PAB PAPB
=
. C.
( )
( )
( )
|
P AB
PAB
PB
=
. D.
(
)
(
)
( )
|
P AB
PAB
PA
=
Câu 12. Cho hai biến c
, AB
tho n
( ) ( ) ( )
0, 4; 0,3; 0, 25PA PB PAB= = =
. Khi đó,
( )
PBA
bng
A.
0,1875
. B.
0, 48
. C.
0,333
. D.
0,95
.
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) ở mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
và mặt phng
( )
: 2 3 50Px y z+ −=
.
a)
( )
1; 2; 3n =
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
b) Đường thẳng qua
A
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
132
12 3
xyz++
= =
.
c) Tọa độ hình chiếu ca
A
trên
( )
P
( )
0;1; 1H
.
d) Mặt cu tâm
A
, bán kính bằng khoảng cách từ
A
đến
( )
P
phương trình
( ) (
) ( )
222
1326xyz + ++ =
.
Câu 2. Ngưi ta thc hin hai thí nghim liên tiếp. Thí nghim th nht có xác suất thành công là
0, 7
. Nếu thí nghim th nhất thành công thì xác suất thành công ca thí nghim th hai
0,9
.
Nếu thí nghim th nhất không thành công thì xác suất thành công ca thí nghim th hai ch
0, 4
.
a) Xác sut c hai thí nghim đều thành công là
0, 49
.
b) Xác suất có ít nhất mt thí nghiệm thành công là
0,97
.
c) Xác sut thành công ca thí nghim th hai là
0, 75
.
d) Nếu thí nghim th hai thành công thì xác suất thành công ca thí nghim th nht là
0,84
.
PHN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính th tích V ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1
x
=
3
x =
, biết rng khi ct vt
th bi mt phẳng tùy ý vuông góc với trc Ox ti điểm có hoành độ
x
( )
13x≤≤
thì được mt
ct là mt hình ch nhật có độ dài hai cạnh là
3x
2x
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
(
)
: 2 2 20Px y z + −=
( )
: 2 2 10 0Qx y z++=
. Tính khoảng cách giữa hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
Câu 3. hai cây sắt có đ dài
3m
6 m
. Người ta ct cây st
6m
ra thành hai cây lớn để
được ba cây tr dùng để đặt mt tấm năng lượng phẳng dạng hình tròn, ba chân trụ tam
giác đu cnh bng
2
m
. Hi cây st ln ct ra có đ dài bao nhiêu mét đ mt phng cha tm
năng lượng hợp với phương ngang góc
45
o
.
3
Câu 4. Mt hộp 5 bi đỏ 3 bi xanh. Rút ngẫu nhiên mt viên bi th nht ri không tr lại, sau đó
rút tiếp viên bi thứ hai. Tính xác suất rút được mt bi đ ln th hai; biết rằng lần th nht đã
rút được một bi đỏ. (Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân).
PHN IV (3 điểm). Tự luận.
Câu 1. Một công ty quảng cáo muốn làm mt bc tranh trang trí hình
MNEIF
chính gia ca mt
bc ng hình ch nht
ABCD
chiu cao
6 mBC =
, chiu dài
12 mCD =
(hình vẽ bên).
Cho biết
MNEF
hình chữ nht có
4 m;MN =
cung
EIF
hình dạng là mt phn ca cung
Parabol đỉnh
I
trung đim ca cnh
AB
đi qua hai điểm
,C
.D
Kinh phí làm bức tranh
900.000
đồng
2
/m .
Hỏi công ty cn bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) (
)
1; 2; 0 , 2; 0;3AB
.
Câu 3. Trong kì thi tt nghip trung hc ph thông, trường THPT A có
60%
hc sinh la chn khi D
để xét tuyển đi hc. Biết rng, nếu mt hc sinh la chn khi D thì xác sut đ học sinh đó đỗ
đại hc
0, 7
còn nếu học sinh không lựa chn khi D thì xác sut đ học sinh đó đỗ đại hc
0,8
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca trưng THPT A đã tt nghip trong kì thi trên. Tính
xác sut học sinh đó chọn khi
D
; biết học sinh này đã đỗ đại hc.
……….Hết……..
ĐÁP ÁN
Câu1
Câu 2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
C
C
C
A
B
A
B
A
C
B
C
A
Câu1
Câu2
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
52
4
4
0,57
4
ĐỀ S 2
Giáo viên ra đề: Hoàng Phước Sinh. Giáo viên phn biện: Vũ Thị Hnh
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm
(
)
2sin cos
x x dx+
.
A.
2 cos sinx xC++
. B.
2 cos sinx xC−+
. C.
2 cos sinx xC ++
. D.
2 cos sinx xC −+
.
Câu 2. Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
ca hàm s
(
)
2
1
x
fx
x
=
và thỏa
( )
10F =
.
A.
1
ln
x
x
+
. B.
1
ln x
x
+
. C.
1
ln 1x
x
++
. D.
1
ln 1x
x
+−
.
Câu 3. Tính
ln3
0
x
I e dx
=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 4. Biết
( ) ( )
2
1
3 d 10f x gx x−=


( )
2
1
d 3.fx x=
Tính
( )
2
1
dgx x
.
A.
4
. B.
1
. C.
17
. D.
1
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( ) (
) ( )
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 3AB C
phương
trình
A.
0
123
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
123
xyz
++=
. D.
231xyz++=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, tính khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 0M
đến mt phng
( )
: 2 2 10Px y z+ +=
.
A. 2. B.
6
. C.
1
. D. 3.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
15
:
12 3
x yz
d
−−
= =
−−
. Vectơ nào i đây vectơ ch
phương của d?
A.
( )
1
1; 2; 3u

. B.
( )
2
1; 2; 3u

. C.
( )
3
1; 2; 3u

. D.
( )
4
1; 0; 5u

.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, tính góc giữa hai đường thng
1
1
:
11 2
xy z
d
+
= =
2
13
:
1 21
x yz
d
−+
= =
.
A.
30
o
. B.
45
o
. C.
60
o
. D.
90
o
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 6 2 50Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta đ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
3; 1; 0 , 5IR−=
. B.
( )
3; 1; 0 , 5IR−=
. C.
( )
3;1; 0 , 5IR−=
. D.
(
)
3; 1; 0 , 5IR−=
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu tâm
( )
1; 2; 1I
và có bán kính bằng khong
cách t
I
đến mt phng
( )
: 2 2 80
Px y z −=
.
A.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 13xy z+ ++ +− =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 13xy z + ++ =
.
C.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ ++ +− =
.
Câu 11. Cho hai biến c
,AB
( ) ( ) ( )
0,3; 0, 7; 0, 4
PA PB PAB= = =
. Khi đó,
bng
5
A.
3
4
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
0, 28
.
Câu 12. Cho
,AB
là hai biến c tha
211
() ;( ) ;( )
534
PA PB A PB A= = =∣∣
. Giá tr ca
()PB
A.
19
60
. B.
17
60
. C.
9
20
. D.
7
30
.
PHN II (2 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) ở mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1; 2I
và đường thng
3 21
:
41 1
xyz
++−
∆==
.
a) Đưng thng
đi qua điểm
( )
3; 2; 1
M
.
b) Đường thẳng qua
I
và song song với
có phương trình
12
:
41 1
xy z−+
∆= =
.
c) Mt phẳng qua
I
và vuông góc với
có phương trình là
4 30xyz+−−=
.
d) Mặt cu tâm
I
, bán kính bằng khoảng cách từ
I
đến
phương trình
( ) ( )
22
2
1 29xy z+ ++ =
.
Câu 2. Ti mt trưng THPT
30%
hc sinh tham gia câu lc b th thao. Trong s nhng hc sinh
này,
70%
biết bơi. Ngoài ra,
20%
s học sinh không tham gia câu lạc b th thao cũng
biết bơi. Chọn ngu nhiên mt hc sinh ca trưng. Xét các biến c:
A
: "Chọn được hc sinh
thuc câu lc b th thao";
B
: “Chọn được hc sinh biết bơi”.
a) Xác sut chọn được hc sinh thuộc câu lạc b th thao là
(
)
0,3
PA
=
.
b) Xác sut chọn được hc sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lc b th thao,
( )
| 0, 2.PBA=
c) Xác sut chọn được hc sinh biết bơi là
(
)
0,21.PB
=
d) Gi s chọn được hc sinh biết bơi. Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao là
( )
| 0, 6.PAB=
PHN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính diện tích hình phng gii hn bởi các đường
2
yx=
2yx= +
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
. Mt phng
( )
α
qua
( )
1; 2; 4M
và song song với
( )
P
. Tính khoảng cách từ
O
đến
( )
α
.
Câu 3. Mt b nước hình tr đặt nghiêng so với mt phẳng ngang đựng mt ợng nước. T mt
nước trong b c, ti ba v trí đôi mt cách nhau
2 m
, người ta ln lưt th dây di đ quả dọi
chm đáy b. Phần dây dọi thng nằm trong nước ti ba v trí đó ln lưt có đ dài
2 ,3 ,4mmm
. Biết đáy b mt phng. Hi đáy b nghiêng so vi mt phng nm ngang một góc bao nhiêu
độ.
6
Câu 4. Hp th nht có
4
bi xanh và
4
bi đ, hp th hai có
5
bi xanh và
3
bi đ. Ly ngu nhiên mt
bi t hp th nht ri b vào hộp th hai, sau đó từ hp th hai lấy ra một bi, Tính xác suất đ
bi lấy ra từ hp th hai có màu xanh. ( Kết quả làm tròn hai chữ s thp phân).
PHN IV (3 điểm). Tự luận.
Câu 1. Mt b nước hình dạng na mt cầu bán kính
1Rm=
, mc c trong b chiều cao
0,5hm=
( như hình vẽ). Tính th tích nước trong b.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
:
1 32
x yz
d
−−
= =
mặt phng
( )
:2 0P xyz−+=
. Viết phương trình mặt phng cha
d
và vuông góc với
( )
P
.
Câu 3. Điu tra tình hình mc bệnh ung thư phổi ca một vùng thấy t lệ người hút thuốc lá và mc bnh
15%
. T lệ người hút thuốc không mắc bệnh
25%
, t lệ người không hút thuốc
không mc bệnh
50%
10%
người không hút thuốc nhưng mắc bnh. T lệ mc bnh
ung thư phổi giữa người hút thuốc lá và không hút thuốc lá là bao nhiêu?
……….Hết……..
ĐÁP ÁN
Câu1
Câu 2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
C
D
B
D
B
A
A
C
B
C
C
B
Câu1
Câu2
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
SĐĐĐ
ĐĐSĐ
4,5
2
45
0, 61
7
ĐỀ S 3
GV biên soạn: Vũ Thị Hnh - GV phn bin: Phm Thế Anh
PHN 1. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Câu 1. Hàm s nào sau đây là một nguyên hàm của hàm s
1
ln 3
y
x
=
?
A.
lnyx
=
. B.
( )
ln 3yx
=
. C.
3
logyx=
. D.
ln
3
x
y

=


.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
sin cos d sin d cos dx x x xx xx
+=+
∫∫
. B.
( )
sin cos d sin d cos dx x x xx xx+=
∫∫
.
C.
(
)
sin cos d sin d cos d
x x x xx xx
+ =−+
∫∫
. D.
( )
sin cos d sin d cos dx x x xx xx
+ =−−
∫∫
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
một nguyên hàm
( )
Fx
. Biết rng
( ) ( )
1 9, 2 5FF
= =
. Giá trị ca biu thc
( )
2
1
dfx x
bng
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
45
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Giá trị ca
( )
2
2
d
fx x
bng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 0P xyz++=
?
A.
( )
1
4; 2; 2
n =−−
. B.
( )
2
2;1;1n =
. C.
( )
3
2; 1; 3n =
. D.
( )
4
1;1; 3
n =
.
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
1;1;1I
đến mt phng
( )
: 2 16 0P xyz+− =
bng
A.
6
. B.
18
. C.
36
. D.
18
.
Câu 7. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1; 2M
và có vectơ ch phương
( )
4; 5; 7u =
A.
43
5
72
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
. B.
43
5
72
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
34
15
27
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. D.
34
15
27
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
.
Câu 8. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, gi
α
góc giữa hai đường thng
1
:
21 1
xy z
d = =
2
111
:.
339
xyz
d
−−
= =
Khi đó,
cos
α
bng
8
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 9. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mt cu?
A.
( )
( ) (
)
2
22
22
8 12 24 9xyz + +− =
. B.
( )
( )
( )
2
22
22
9 10 11 12xy z + +− =
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
2
13 24 36 7xyz
+ −− =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
2
1 2 35
xy z+−+−=
.
Câu 10. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
2; 1; 1
I
và đưng kính bng
6
phương trình là
A.
( ) ( )
( )
2 22
2 1 1 36
x yz
+ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 19x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 19x yz+ ++ +− =
. D.
(
)
( )
( )
2 22
2 1 1 36
x yz
+ ++ +− =
.
Câu 11. Mt hp cha 4 qu bóng được đánh s t 1 đến 4. An ly ngu nhiên mt qu bóng, bỏ ra ngoài,
ri lấy tiếp một quả bóng nữa. Xét các biến c
A
: "Qu bóng lấy ra lần đầu số chn" và
B
:
"Qu bóng lấy ra lần hai có số lẻ". Khi đó, biến c
|BA
được mô t
A.
(
) (
)
(
)
(
)
{ }
2,1 , 2,3 , 4,1 , 4, 3|
BA
=
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2,1 , 2,3 , 2, 4 , 4,1 , 4, 2 , 4, 3|BA=
C.
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,1,1,3,2,1,2,3,3,1,3,3, 4,1, 4,3|BA=
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,2,1,3,1,4,2,1,2,3,2,4,3,1,3,2,3,4,4,1,4, 2 , 4,3|BA=
Câu 12. Nếu hai biến c A, B tha mãn
( ) ( )
( )
0,3; 0, 6; | 0, 4PA PB PAB
= = =
thì
( )
|PBA
bng
A.
0,5
B.
0, 6
C.
0,8
D.
0, 2
PHN 2. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2; 1A
( )
3; 2; 4B
mặt phng
( )
:2 2 6 0
P x yz+ +−=
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
( )
1; 0; 1a =
.
b) Đưng thng
AB
và mặt phng
( )
P
ct nhau ti
B
.
c) Góc (làm tròn đến hàng đơn vị ca đ) giữa đường thng
AB
và mặt phng
( )
P
14°
.
d) Đưng thng
đi qua
A
vuông góc với mt phng
( )
P
phương trình chính tắc
21
22 1
xy z−+
= =
.
Câu 2. Khi kim tra sc kho tổng quát của bnh nhân mt bệnh viện, người ta được kết qu như sau:
40%
bnh nhân b đau dạ dày.
30%
bệnh nhân thường xuyên bị stress.
Trong s các bệnh nhân thường xuyên bị stress có
80%
bnh nhân b đau dạ dày.
Chn ngu nhiên 1 bnh nhân.
a) Xác sut chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress là
0,3
.\
b) Xác sut chọn được bnh nhân b đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là
0,8
.
c) Xác sut chọn được bnh nhân vừa thường xuyên bị stress va b đau dạ dày là
0, 24
.
d) Xác sut chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là
0, 6
.
PHN 3. CÂU TRC NGHIM TR LI NGẮN (2 điểm)
9
Câu 1. Gi
1234
,,,HHHH
các hình phng gii hn bi đ th hàm s liên tc
( )
y fx=
và trc hoành
với
x
ln t thuc các đon
[ ] [ ] [ ] [ ]
1; 2 , 2; 3 , 3; 4 , 4;5
(hình v). Biết rằng, các hình
1234
,,,HHHH
lần lượt có din tích bng
9 11 11
,,
4 12 12
9
.
4
Giá tr
(
)
5
1
dfx x
bng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 27 0P ax by cz++− =
qua hai điểm
( )
3; 2;1A
( )
3; 5; 2B
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tổng
S abc=++
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cabin cáp treo Hill xuất phát từ điểm
( )
2;1; 5A
chuyển động đều theo đường cáp (giả s đường thẳng) vectơ chỉ phương
( )
0; 2; 6
u =
với tc đ
4
m/s (đơn v trên mi trc to độ mét). Gi s sau
5
(s) k t lúc
xuất phát, cabin đến điểm
M
. Gi ta đ
( )
;;M abc
. Tính
3a bc++
.
Câu 4. Một công ty bảo him nhn thấy 48% số người mua bo him ô tô là ph n 36% số
người mua bo him ô là ph n trên 50 tui. Biết một người mua bo him ô là ph n, tính
xác suất người đó trên 50 tuổi.
PHN 4. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Trên cửa sổ có dạng hình chữ nhật, họa sĩ thiết kế logo hình con cá cho một doanh nghiệp kinh
doanh hải sản. Logo hình phẳng giới hạn bởi hai parabol với các kích thước được cho trong
hình bên (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là
dm
). Tính diện tích logo
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:1
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
mặt phẳng
( )
: 2 10Px y +=
a) Tìm tọa độ giao điểm
A
của
d
( )
P
.
10
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm
A
và bán kính bằng khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
d
.
Câu 3. a) Một bình đựng 5 viên bi kích thước và chất liệu giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Trong
đó có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình ra một viên bi ta được viên bi màu
xanh, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được viên bi đỏ lần thứ
hai.
b) Trường THPT X, có
20%
học sinh tham gia câu lạc b âm nhc, trong s học sinh đó thì có
75%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có
10%
s học sinh không tham gia câu lạc b âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng. Gi s học sinh đó biết
chơi đàn guitar. Xác suất đ chọn được hc sinh thuộc câu lạc b âm nhạc là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. A
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. C
Câu 7. C
Câu 8. B
Câu 9. D
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. C
Câu 1. ĐĐĐĐ
Câu 2. ĐĐĐĐ
Câu 1. 0 Câu 2. -12 Câu 3. 6 Câu 4. 0,75 Câu 1.29,17 Câu 2.
Câu 3.
3
10
;
15
23
ĐỀ S 4
GV biên soạn: Vũ Thị Hnh – GV phn bin: Phm Thế Anh
PHN 1. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Câu 1. Hàm s
( )
2
x
Fx e=
là nguyên hàm của hàm s nào trong các hàm số sau:
A.
2
() 2
x
f x xe=
. B.
2
2
() 1
x
f x xe
=
. C.
2
()
x
fx e=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm s
( )
3
4 32fx x x= ++
A.
( )
42
3
2
2
Fx x x x C
=+ ++
. B.
( )
4
3
2
2
Fx x x x=++
.
C.
( )
2
12 3
Fx x x C= −+
. D.
( )
42
12 3Fx x x x C
= + ++
.
Câu 3. Biết
3
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
trên
. Giá tr ca
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 4. Cho các hàm số
( ) ( )
;y f x y gx= =
liên tc trên đon
[
]
;ab
. Khi đó, diện tích hình phng gii
hn bi các đ th hàm s
( )
( )
;y f x y gx= =
và các đường thng
,
x ax b= =
A.
( ) ( )
d
a
b
S f x gx x=
. B.
( ) ( )
d
b
a
S f x gx x=


.
C.
( ) ( )
d
a
b
S f x gx x=


. D.
(
) ( )
d
b
a
S f x gx x=
.
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
3; 0; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 2AB C
. Mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
0
3 12
xyz
+ +=
. C.
1
31 2
xyz
++ =
−−
. D.
1
3 12
xyz
+ +=
.
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 1;3 , 4; 0;1 , 10; 5;3A BC−−
. Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng (ABC)?
11
A.
( )
4
1;2;2n =

. B.
( )
2
1; 2; 2n =

. C.
( )
1
1;2;2n =

. D.
( )
3
1; 2; 2n =

.
Câu 7. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
một
vectơ chỉ phương
( )
2; 4; 5u = −−
. Phương trình của
d
A.
23
4
54
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. B.
32
14
45
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
32
14
45
xt
yt
zt
= +
=
=
. D.
32
14
45
xt
yt
zt
=
=−+
= +
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng đường thẳng
. Cosin của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 0. B. 1. C. -1. D. 0,5 .
Câu 9. Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
0; 3; 1B
. Mt cu
( )
S
đường
kính
AB
có phương trình là
A.
( )
2
22
23xy z+− +=
. B.
( ) ( )
22
2
12 3x yz +− +=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
12 9x yz +− +=
.
Câu 10. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 4 2 6 11 0Sx y z x y z+ ++ + −=
. Xác
định to độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
2;1; 3 , 5.IR−− =
B.
( )
2;1; 3 , 5.IR=
C.
( )
2;1; 3 , 25.IR−− =
D.
( )
2;1;3 , 25.IR=
Câu 11. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn
( ) ( )
0, 6; 0, 2PB PA B= ∩=
thì
( )
|PAB
bằng
A.
3
25
B.
2
5
C.
1
3
D.
4
5
Câu 12. Cho hai biến c
, AB
tho mãn
( ) ( ) ( )
0, 4; 0,3; 0, 25PA PB PAB= = =
. Khi đó,
( )
PBA
bng
A.
0,1875
. B.
0, 48
. C.
0,333
. D.
0,95
.
PHN 2. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 1A
( )
3; 0;1B
, mt phng
( )
α
đi qua ba điểm
( )
0;1; 0M
,
( )
2;1; 3N
,
( )
4;1;1P
.
a) Đưng thng
d
có một vec tơ chỉ phương là
( )
1;1; 0
.
b) Mt phng
( )
α
có một vecto pháp tuyến có tọa độ
( )
0;1; 0
.
c) Góc giữa đường thng
d
và mặt phng
( )
α
bng
45°
.
d) Phương trình mặt phẳng vuông góc với
AB
tại điểm
A
10xy −=
.
Câu 2. Khi điều tra sc kho nhiều người cao tui mt địa phương, người ta thấy rằng
40%
người
cao tui b bnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số người b bệnh huyết áp cao trong những người b
bnh tiểu đường là
70%
, trong đó người không b bnh tiu đường
25%
. Chn ngu nhiên
1
người cao tui kim tra sc kho.
a) Xác sut chọn được người b bnh tiểu đường là
0, 4
.
b) Xác sut chọn được người b bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bnh tiểu đường là
0, 7
.
c) Xác sut chọn được người b bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bnh tiểu đường là
0, 75
.
d) Xác sut chọn được người b bệnh huyết áp cao là
0,8
.
Oxyz
( )
: 6 8 10 1 0Pxy z+ + −=
215
:
345
x yz
d
+−
= =
d
( )
P
12
PHN 3. CÂU TRC NGHIM TR LI NGẮN (2 điểm)
Câu 1. Cho
22
d
b
a
x x ma nb= +
, vi
m
,
n
,
a
,
b
là các hng s thc và
0ab
<<
. Giá tr ca biu thc
mn+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, gi
( )
;;H abc
là nh chiếu ca đim
(
)
1;0;0
A
lên mặt
phng
(
)
: 2 2 80
Px y z +=
. Tính
abc++
.
Câu 3. Một quả bóng rổ được đt mt c của căn phòng hình hộp ch nhật, sao cho quả bóng chạm
tiếp xúc với hai bc ờng nền nhà của căn phòng đó thì một điểm trên qu bóng có
khong cách lần lượt đến hai bc tường và nền nhà là 17cm, 18cm, 21cm (tham khảo hình minh
ha). Hi đ dài đường kính ca qu bóng bằng bao nhiêu cm biết rằng quả bóng rổ tiêu chuẩn
đường kính t 23cm đến 24,5cm? Kết quả là tròn đến mt ch s thp phân.
Câu 4. Một học sinh làm
2
bài tập kế tiếp. Xác suất làm đúng bài thứ nhất
07,
. Nếu làm đúng bài thứ
nht thì kh năng làm đúng bài thứ hai
08
,
. Nhưng nếu làm sai bài th nht thì kh ng làm
đúng bài thứ hai là
02,
. Tính xác suất học sinh đó làm đúng cả hai bài?
PHN 4. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm hình là
5
cm
, khi cắt đường hầm bởi một mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy của đường hầm ta được mặt cắt là một hình parabol, có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao.
Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi mặt cắt parabol cho
bởi công thức
2
3
5
yx=
(đơn vị cm), với
x
là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường
hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 2. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
0; 2; 1A
(
)
3; 2; 4B
mặt phẳng
( )
:2 2 6 0P x yz+ +−=
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
.
13
Câu 3. a) Một công ty du lịch b trí ch cho đoàn khách tại ba khách sạn
,,ABC
theo t lệ
20%
;
50%
;
30%
. T l hỏng điều hòa ba khách sạn lần lượt
5%
;
4%
;
8%
. Tính xác suất đ một khách
ngh phòng điều hòa b hng.
b) Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là
0, 2%
một
loại xét nghiệm Y ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng phản ứng dương tính. Tuy nhiên,
6%
những người không bị bệnh X lại phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu
nhiên 1 người trong đợt kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó phản ứng dương tính với xét
nghiệm Y. Xác suất người đó bị mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
ĐÁP ÁN
Câu 1. A
Câu 2. A
Câu 3. D
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. A
Câu 7. D
Câu 8. A
Câu 9. B
Câu 10. A
Câu 11. C
Câu 12. A
Câu 1. SĐĐS
Câu 2. ĐSSS
Câu 1. 1 Câu 2. 4 Câu 3. 23,9 Câu 4. 0,56 Câu 1. 29 Câu 2.
Câu 3.
27
500
,
3
100
ĐỀ S 5
Gv ra đề: Thy Phm Thế Anh. Gv phn biện: Thầy Trần Anh Tú
PHN 1. CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (3 điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm s
yx=
A.
dxx x C= +
. B.
3
d
2
xx x C= +
. C.
3
d
2
xx x x C= +
. D.
3
2
2
d
1
xx x C= +
.
Câu 2. Hàm s
( )
2x
Fx e
=
là nguyên hàm của hàm s nào sau đây?
A.
( )
2
.
2
x
e
fx
=
B.
( )
2
.
x
fx e
=
C.
( )
2
2.
x
fx e
=
D.
( )
2
2.
x
fx e
=
Câu 3. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
yx x=
và đồ th hàm s
2
.y xx=
A.
37
12
B.
9
4
C.
81
12
D.
13
Câu 4. Gi s ,
với thì bng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
mt phng
( )
:2 3 0P xy−=
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
1
2; 1 .n =

B.
( )
2
2; 1; 3 .n = −−

C.
( )
3
2; 1;0 .n =

D.
( )
4
2;1;3 .n =

Câu 6. Trong không gian với h tọa độ , cho hai điểm . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong không gian , cho đường thng . Đường thng đi qua
điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
và có một vectơ ch phương
( )
4; 6; 2a =
( )d 2
b
a
fx x=
( )d 3
c
a
fx x=
<<abc
( )d
c
b
fx x
5
1
1
5
Oxyz
( )
4; 0;1A
( )
2; 2; 3B
AB
3 60xyz++−=
6 2 2 10xyz −=
3 10xyz +=
30xyz−−=
Oxyz
412
:
2 13
x yz
d
++
= =
d
( )
2; 1; 3A
( )
4;1; 2B
( )
2; 1; 3C −−
( )
4;1;2D −−
14
A.
22
3
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
42
3
2
xt
yt
zt
= +
=
= +
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:2 1 34Sx y z−+++−=
. Tâm của
( )
S
tọa độ là
A.
( )
2;1; 3−−
. B.
( )
4; 2; 6−−
. C.
( )
4; 2; 6
. D.
( )
2; 1; 3
.
Câu 10. Trong không gian , cho mt cu . Tìm to độ tâm
I
và bán kính ca mt cu ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Xác sut ca biến c
A
với điều kin biến c
B
có công thức là
A.
( )
( )
( )
P AB
P AB
PB
=
B.
( )
( )
( )
P AB
P BA
PA
=
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
..P B P A P BA P A P BA= +
D.
( ) ( ) ( )
PAB PAPB=
Câu 12. Cho hai biến c
A
B
. Biết
( )
0,01PB=
;
( )
| 0,7PAB=
;
( )
| 0,09PAB=
. Khi đó
( )
PA
bng
A.
0,0079
. B.
0,0961
. C.
0,0916
. D.
0,0970
.
PHN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với h to độ , cho điểm Khi đó
a) Khoảng cách giữa hai điểm bng .
b) Phương trình mặt cu đường kính có dạng: .
c) Mt cu đường kính tiếp xúc với mt phng .
d) Gi s đặt hai trạm thu phát sóng tại hai điểm , với bán kính phủ sóng của mi trm bằng bán
kính mt cu thì người s dụng điện thoi ti đim s dụng được dịch vụ ca trạm phát
thu phát sóng.
Câu 2. Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thu của dự án 1 là và khả năng thng thu
của dự án 2 là . Kh năng thắng thu c 2 dự án là .
Gi là biến c: “Thng thầu dự án 1”. Gọi là biến c: “Thng thầu dự án 2”.
Khi đó:
a) là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng .
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là .
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là .
PHN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LI NGẮN (2 điểm)
Câu 1. Biết
2024
1
2
2d
ln 2
a
x
b
Ix
+
= =
. Tính
?ab
Oxyz
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x z+ + + −=
R
( )
S
( )
1; 0; 1I
3R =
( )
1;1; 0I
3R =
( )
2; 0; 2I
15R =
( )
2; 2; 0I
15R =
Oxyz
( )
2; 3; 4A
( )
4; 1; 0 .B
A
B
36
( )
S
AB
( ) ( ) ( )
22 2
3 1 29x yz + ++ =
( )
S
AB
( )
: 2 2 15 0Px y z +−=
A
B
( )
S
( )
2; 1; 1M
0, 4
0,5
0,3
A
B
A
B
0, 7
0, 75
0, 25
15
Câu 2. Mt phng
( )
P
đi qua 2 điểm
( ) ( )
2;1; 0 , 1; 0;1AB=
và vuông góc với
( )
: 2 3 20Qx y z+ + −=
có vec tơ pháp tuyến
( )
; ;1n ab
. Tính
ab+
Câu 3. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt
.OAGD BCFE
có hai đáy song
song với nhau. Mt sân
OAGD
là hình chữ nhật được gn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ (
đơn vị trên mi trục là mét). Mặt sân
OAGD
có chiều dài
100OA m=
, chiu rng
60OD m=
và tọa độ điểm
( )
10;10; 8B
. Tính khoảng cách từ
G
đến mt phng
( )
OBED
(kết qu làm tròn
1 ch s thp phân)
Câu 4. Bn Tun hằng ngày ăn sáng bằng xôi hoặc bún. Nếu hôm nay bạn ăn sáng bằng xôi thì xác suất
để hôm sau bạn ăn sáng bằng bún là . Xét một tun mà th ba bạn ăn sáng bằng xôi. Biết
xác suất để th năm tuần đó, bạn Tuấn ăn sáng bằng bún là . Hi nếu hôm nay bạn Tuấn ăn
sáng bằng bún thì xác suất để hôm sau bạn ăn sáng bằng xôi là bao nhiêu?
PHN 4. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. B dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn
29cm
, trc nh
26 cm
. Biết
c
3
1000cm
dưa hấu s làm được cc sinh t giá
20000
đồng. Hi t quả dưa hấu trên có thể
thu được bao nhiêu nghìn đồng t việc bán nước sinh t (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Biết rng b dày vỏ dưa hấu là
1 cm
.
Câu 2. Khi gn h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phng
()Oxy
trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thng t vị trí
( )
5; 0; 5A
đến v trí
( )
1 0;1 0; 3B
và hạ cánh tại vị trí
( )
; ; 0 .M ab
Giá tr ca
ab+
bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới
dạng s thp phân)?
Câu 3. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết máy sản xuất. Trung bình máy thứ nht cung cp 60%
chi tiết, máy thứ hai cung cp 40% chi tiết. Khong 90% chi tiết do máy thứ nht sn suất là đạt
tiêu chun, còn 85% chi tiết do máy thứ hai sn suất là đạt tiêu chun. Lấy ngẫu nhiên t dây
chuyền mt sn phm, thấy nó đạt chuẩn. Tìm xác suất để sn phẩm đó do máy thứ nht sn
xuất (làm tròn đến hàng phần trăm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
A
B
C
D
D
B
D
A
A
B
SĐSĐ
SSĐS
2026
1
62,5
0,4
183
42,5
0,16
ĐỀ S 6
Gv ra đề: Thy Phm Thế Anh. Gv phn biện: Thầy Trần Anh Tú
PHN 1. CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm
()Fx
của hàm số thỏa mãn
2
2
F
π

=


.
0, 7
0, 63
( ) sin cosfx x x= +
16
A.
( ) cos sin 3Fx x x= −+
B.
( ) cos sin 3Fx x x=++
C.
( ) cos sin 1Fx x x=+−
D.
( ) cos sin 1Fx x x=++
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
() 7
x
fx
=
.
A.
7 7 ln 7
xx
dx C= +
B.
7
7
ln 7
x
x
dx C= +
C.
1
77
xx
dx C
+
= +
D.
1
7
7
1
x
x
dx C
x
+
= +
+
Câu 3. Cho
2
0
() 5f x dx
π
=
. Tính
[ ]
2
0
( ) 2sinI f x x dx
π
= +
.
A.
7I =
B.
5
2
I
π
= +
C.
3I =
D.
5I
π
= +
Câu 4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
1yx= +
, trục hoành và các đường thẳng
0, 1xx= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
4
3
V
π
=
B.
2V
π
=
C.
4
3
V =
D.
2
V
=
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
1; 2; 3B
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông
góc với
AB
có phương trình là:
A.
2 2 11 0xyz+ + −=
. B.
2 2 20xyz+ + −=
. C.
2 4 40xyz+ + −=
. D.
2 4 17 0xyz
++−=
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(3; 1; 1)M
và vuông góc với đường thẳng
123
:
3 21
xy z−+
∆==
?
A.
3 2 12 0x yz ++ =
B.
3 2 80x yz+ +−=
C.
3 2 12 0x yz +− =
D.
2 3 30xyz + +=
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 1; 2 ), ( 1; 2; 3)AB−−
và đường thẳng
1 21
:
112
xy z
d
−−
= =
. Tìm điểm
( )
;;M abc
thuộc d sao cho
22
28
MA MB+=
biết
0c <
.
A.
( )
1; 0; 3M −−
B.
( )
2;3;3M
C.
17 2
;;
66 3
M



D.
172
;;
663
M

−−−


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
( )
0;1; 2
B
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A.
( )
1; 0; 2b =
. B.
(
)
1;2;2c
=
. C.
( )
1;1; 2d =
. D.
( )
1; 0; 2a =−−
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( )
22
2
( ): 2 2 8Sx y z++ +− =
. Tính bán
kính R của (S).
A.
8R =
. B.
4R =
. C.
22R =
. D.
64R =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 4
A −−
( )
1; 1; 2B
. Mặt cầu
( )
S
nhận
AB
làm
đường kính có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14x yz+ +++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 14x yz ++− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 56x yz+ +++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
4 2 6 14xyz ++ +− =
.
Câu 11. Cho 2 biến c
A
B
. Tìm
( )
PA
biết
( )
| 0,8;PAB=
( )
| 0,3PAB=
;
( )
0, 4PB=
.
A.
0,1
. B.
0,5
. C.
0,04
. D.
0,55
.
Câu 12. Người ta điều tra thấy ở một địa phương nọ
3%
tài xế s dụng điện thoại di động khi lái xe.
Ngưi ta nhn thấy khi tài xế lái xe gây ra tai nạn thì có
21%
là do tài xế s dụng điện thoi.
Hỏi việc s dụng điện thoại di động khi lái xe làm tăng xác suất gây tai nạn lên bao nhiêu lần?
17
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
PHN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian
Ox
yz
, cho hai mt phng
( ) ( )
: 2 3 10, :2 4 6 10Pxyz Qxyz + += + +=
.
a) Các vecto pháp tuyến ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng phương.
b) Hai mt phng
( )
P
(
)
Q
đều đi qua điểm
( )
1;1; 2M
.
c) Khoảng cách giữa hai mt phng bng
14
14
.
d) Góc giữa hai mt phng
(
)
( )
,PQ
bng
60°
.
Câu 2. Có hai đội thi đấu môn Bóng bàn. Đội
I
có 6 vận động viên, đội
II
có 8 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương đồng ca mỗi vận động viên đội
I
và đội
II
tương ứng là
0,8
0, 65
.
Chn ngu nhiên một vận động viên.
a) Xác sut đ vận động viên này thuộc đội
I
0,8
.
b) Xác suất đ vận động viên được chọn đạt huy chương đồng là
5
7
.
c) Gi s vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội
II là
0, 48
.
d) Giả s vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội
I là là
12
25
.
PHN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LI NGẮN (2 điểm)
Câu 1. Tích phân
2
3
1
2
e
xx b
dx a
xe
+
= +
. Tính
ab+
Câu 2. Mt phẳng đi qua
( ) ( ) ( )
3; 0; 0 ; 0; 2; 0 ; 0; 0;1AB C
có phương trình dạng
20x by cz d+ + +=
.
Tính
bcd++
Câu 3. Một nhà kho trong không gian với h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là mét) và hai mái nhà
,EFIK HGIK
có kích thước bng nhau. Biết chiu cao của nhà kho là
9m
và các bức tường ca
nhà kho to thành hình hp ch nht
.ABCD EFGH
với
10 ; 24 ; 7AB m AC m AE m= = =
. Mt
phng
( )
:2 0EFIK ax y bz c + +=
. Tìm giá trị ca
a bc
Câu 4. Cu th X có tỷ lệ sút penalty không dẫn đến bàn thắng là
25%
t lệ sút penalty bị th môn
cản phá là
20%
. Cu th X sút penalty 1 lần. Tính xác suất để th môn cản được cú sút của cu
th X, biết rng cu th X sút không dẫn đến bàn thng.
PHN 4. T LUẬN (3 điểm)
18
Câu 1. Mt bình chứa nước dạng như hình vẽ có chiều cao là
3
2
dm
π
. Nếu lượng nước trong bình có
chiều cao là
x
( )
dm
thì mặt nước là hình tròn có bán kính
( )
2 sin x dm
. Tính dung tích của
bình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của đề xi mét khối)
Câu 2. a) Viết phương trình mặt cu tiếp xúc tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với mt phng
( )
:3 4 4 0Pyz −=
b) Tìm tọa độ tiếp điểm ca mt phẳng và mặt cu trên
Câu 3. Gi s t lệ người dân của tnh A nghin thuc lá là
20%
; t lệ ngưi b bnh phi trong s
người nghin thuc lá là
70%
, trong s ngưi không nghin thuc
15%
. Hi khi ta gp ngu
nhiên một người dân của tỉnh A thì xác suất mà người đó nghiện thuốc lá khi biết mình b bnh
phổi là bao nhiêu?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
A
A
B
C
C
A
C
A
B
B
ĐSSS
SĐSĐ
1
-3
833
0,8
31
π
16 7
1; ;
55
M



ĐỀ S 7
Gv ra đề: thy Trần Anh Tú. Gv phản bin: thầy Hoàng Phước Sinh
Phn I: Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1.
3
4dxx
bng
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
. D.
4
xC
+
.
Câu 2. Hàm s
( )
2
x
Fx e=
là nguyên hàm của hàm s nào trong các hàm số sau:
A.
2
() 2
x
f x xe=
. B.
2
2
() 1
x
f x xe=
. C.
2
()
x
fx e=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 3. Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Giá trị ca
( )
3
1
2dfx x
bng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 4. Biết
3
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
trên
. Giá trị ca
3
1
(1 ( ) d)
x xf+
bng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
19
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 3 0x yz
α
+ −+=
. Véctơ nào sau đây véctơ
pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
1
2; 4; 1n =

. B.
( )
2
2; 4;1n =

. C.
( )
3
2; 4;1n =

. D.
( )
1
2; 4;1n =

.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
3; 0; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 2AB C
. Mt phng
(
)
α
đi qua
,,A BC
có phương trình là:
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
0
3 12
xyz
+ +=
. C.
1
31 2
xyz
++ =
−−
. D.
1
3 12
xyz
+ +=
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1;1; 1P
véc ch
phương
( )
1; 2; 3u
=
A.
111
232
xyz−+
= =
. B.
111
123
xyz−+
= =
.
C.
123
11 1
xy z−−
= =
. D.
232
123
xyz+ ++
= =
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(2; 0; 1)A
vuông góc với mt phng
( ):2 3 0P xyz++=
A.
22
()
1
xt
yt t
zt
= +
=−∈
=−+
. B.
22
()
1
xt
yt t
zt
= +
=−∈
=
. C.
22
1( )
1
xt
yt
zt
= +
=−∈
=−+
. D.
22
1( )
1
xt
yt
zt
= +
=−∈
=
Câu 9. Phương trình của mt cu
( )
S
có tâm
(
)
2; 1; 3I
, bán kính
4R =
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz+ + ++ =
. B.
(
) ( ) ( )
222
2 1 3 16x yz+ + ++ =
.
C.
( ) (
)
( )
222
2 1 34
x yz ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 16x yz
++ +− =
.
Câu 10. n kính mt cu tâm
tiếp xúc mt phng
(
)
:2 3 5 0P xy z+ +=
bng:
A.
6
14
. B.
6
. C.
4
. D.
4
14
.
Câu 11. Nếu hai biến c A, B tha mãn
( ) ( )
0, 6; 0, 2PB PA B= ∩=
thì
bng:
A.
3
25
B.
2
5
C.
1
3
D.
4
5
Câu 12. Nếu hai biến c A, B tha mãn
( )
( )
( )
0,3; 0,6; | 0, 4
PA PB PAB= = =
thì
( )
|PBA
bng:
A.
0,5
B.
0, 6
C.
0,8
D.
0, 2
Phn II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2; 1A
( )
3; 2; 4B
mặt phng
( )
:2 2 6 0P x yz+ +−=
.
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
( )
1; 0; 1a =
.
b) Đưng thng
AB
và mặt phng
( )
P
ct nhau ti
B
.
c) Góc giữa đưng thng
AB
và mặt phng
( )
P
30°
(làm tròn đến hàng đơn vị ca đ).
20
d) Đưng thng
đi qua
A
và vuông góc với mt phng
(
)
P
có phương trình chính tắc là
21
22 1
xy z−+
= =
.
Câu 2. Mt lp
70%
hc sinh là n. T lệ hc sinh n đạt danh hiệu hc sinh gii
35%
, t lệ hc
sinh nam đạt danh hiệu hc sinh gii
60%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lớp đó. Gọi
A
biến c “Học sinh được chọn nữ
B
biến c “Học sinh được chọn đạt danh hiu
hc sinh gii”.
a) Xác sut ca biến c
A
0,7
.
b) Xác sut ca biến c
B
0, 49
.
c)
A
B
là hai biến c độc lp.
d) Xác sut ca biến c
A
với điều kin
B
5
7
.
Phần III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giả sử hàm số
( ) sin
x
fx e x= +
họ nguyên hàm
( ) cos
x
F x ae b x C=++
, trong đó
,ab
.
Giá trị của biểu thức
2
P ab=
là bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian ta đ (Oxyz), cho điểm
( )
121;;A
và mặt phng
( )
2 2 20:.xyzα + +=
Mt
phng
( )
β
song song với mt phng
(
)
α
cách A mt khong bằng 1. Khi đó mặt phng
( )
β
dạng
0
,
x by cz d
+ +=
trong đó
,,bcd
là các s thực dương. Giá trị ca biu thc
3S bcd
= −+
là bao nhiêu?
Câu 3. Hai bạn An, Bình cùng ném bóng rổ. Mi ln ch một người ném với quy tắc như sau: Nếu
ném trúng thì người đó sẽ m tiếp, nếu ném trượt thì đến ợt người kia ném. mi lần ném
bóng, xác suất An ném trúng đều là
0, 4
và xác suất Bình m trúng đều là
0, 6
. Hai bn rút thăm
để quyết định người ném bóng đầu tiên. Xác suất người được ném đu tiên An xác sut
người được ném đầu tiên Bình cùng bằng
0,5
. Tìm xác sut đ người ném bóng lần th
2
Bình.
Câu 4. Khi đt h to độ
Oxyz
vào không gian với đơn v trên trục tính theo kilômét, người ta thy rng
mt không gian ph sóng điện thoi có dng mt hình cu
()S
(tp hp những điểm nm trong
nằm trên mt cầu tương ng). Biết mt cu
()S
phương trình
2 22
2 4 6 50xyz x yz
+ + +=
. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng
bao nhiêu kilômét?
Phn IV. T lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Nhà bạn Minh cần làm một cái cửa có dạng như nh vẽ, nửa dưới là hình vuông, phần phía trên
(phần đen) một Parabol. Biết các kích thước
25 05 2., ., .a mb mc m= = =
Biết số tiền để
làm
2
1m
cửa là 1 triệu đồng. Số tiền để cửa là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn 1 số thập phân sau
dấu phẩy)?

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
Trường THPT Hùng Vương MÔN: TOÁN; LỚP 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1
Giáo viên ra đề: Hoàng Phước Sinh. Giáo viên phản biện: Vũ Thị Hạnh
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm 3x dx ∫ . 3x A. 3x ln 3+ C . B. 1 + C . C. + C . D. ln 3 + C . x ln 3 ln 3 3x
Câu 2. Tìm nguên hàm F (x) của hàm số f (x) = 2x +1; biết F ( ) 1 = 0 . A. ( ) 2
F x = x + x . B. F (x) 2
= 2x + x − 3 . C. F (x) 2
= x + x − 2 . D. F (x) 2 = x + x +1. π 2
Câu 3. Biết I = cos x dx = a + b 3 ∫
. Tính a b . π 3 A. 1 . B. 1 − . C. 3 . D. 3 − . 2 2 2 2 x  ln 2 Câu 4. Cho hàm số ≥ f (x) e khi x 0 =  . Tính f ∫ (x)dx . x khi x < 0 1 − A. 2 . B. 3. C. 1 2 − . D. 1+ ln 2 . e
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp
tuyến của của mặt phẳng (P) ?     A. n 1; 2 − ;0 . B. n 1;0; 2 − . C. n 1; 2 − ;3 . D. n 1;0;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho A(0;1; )
1 , B(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A
và vuông góc với AB .
A. x + y + 2z − 3 = 0 . B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3y + 4z − 7 = 0 . D. x + 3y + 4z − 26 = 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho A(0; 2; − )
1 và (P) : x − 2y + z +1= 0.Tìm tọa độ hình chiếu H
của A trên (P) . A. H (0;0;− ) 1 . B. H ( 1 − ;0;0) . C. H (1;1;0) . D. H (0;1 ) ;1 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng qua A( 4
− ;1;5) và vuông góc với mặt
phẳng (P) : 2x y + 3z +1 = 0 .
A. x + 4 y −1 z − 5 − + + = = .
B. x 4 y 1 z 5 = = . 2 1 − 3 2 1 − 3
C. x − 2 y +1 z − 3 + − + = = .
D. x 2 y 1 z 3 = = . 4 − 1 5 4 − 1 5
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 : x + ( y − )2
1 + (z + 2)2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của(S ) . A. I (0; 1; − 2), R = 3. B. I (0; 1;
− 2), R = 9 . C. I (0;1; 2
− ), R = 3. D. I (0;1; 2 − ), R = 9.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (0;1; 2
− ) và bán kính bằng 5. 1 A. 2 x + ( y − )2 1 + (z + 2)2 = 5. B. 2 x + ( y − )2 1 + (z + 2)2 = 25. C. 2 x + ( y + )2 1 + (z − 2)2 = 5. D. 2 x + ( y + )2 1 + (z − 2)2 = 25.
Câu 11. Cho hai biến cố A B với P(B) > 0 thì xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra là P A P AB P AB
A. P( A| B) ( ) =
. B. P( A| B) = P( A).P(B) . C. P( A| B) ( ) =
. D. P( A| B) ( ) = P(B) P(B) P( A)
Câu 12. Cho hai biến cố ,
A B thoả mãn P( A) = 0,4; P(B) = 0,3; P( A B
∣ ) = 0, 25 . Khi đó, P(B A ∣ ) bằng A. 0,1875. B. 0,48 . C. 0,333. D. 0,95.
PHẦN II (2 điểm)
. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không Oxyz , cho điểm A(1;3; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z − 5 = 0.  a) n = (1;2; 3
− ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) .
b) Đường thẳng qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x +1 y + 3 z − 2 = = . 1 2 3 −
c) Tọa độ hình chiếu của A trên (P) là H (0;1;− ) 1 .
d) Mặt cầu tâm A , bán kính bằng khoảng cách từ A đến (P) có phương trình
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 1 3 2 = 6.
Câu 2. Người ta thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,7
. Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,9 .
Nếu thí nghiệm thứ nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai chỉ là 0,4 .
a) Xác suất cả hai thí nghiệm đều thành công là 0,49 .
b) Xác suất có ít nhất một thí nghiệm thành công là 0,97 .
c) Xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,75.
d) Nếu thí nghiệm thứ hai thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ nhất là 0,84.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1≤ x ≤ 3) thì được mặt
cắt là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2x .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x − 2y + 2z − 2 = 0 và
(Q): x − 2y + 2z +10 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) .
Câu 3. Có hai cây sắt có độ dài 3m và 6m . Người ta cắt cây sắt 6m ra thành hai cây lớn và bé để
được ba cây trụ dùng để đặt một tấm năng lượng phẳng dạng hình tròn, có ba chân trụ là tam
giác đều cạnh bằng 2m . Hỏi cây sắt lớn cắt ra có độ dài bao nhiêu mét để mặt phẳng chứa tấm
năng lượng hợp với phương ngang góc 45o . 2
Câu 4. Một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Rút ngẫu nhiên một viên bi thứ nhất rồi không trả lại, sau đó
rút tiếp viên bi thứ hai. Tính xác suất rút được một bi đỏ ở lần thứ hai; biết rằng lần thứ nhất đã
rút được một bi đỏ. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
PHẦN IV (3 điểm). Tự luận.
Câu 1. Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một
bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC = 6 m , chiều dài CD =12 m (hình vẽ bên).
Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN = 4 m; cung EIF có hình dạng là một phần của cung
Parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, .
D Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng 2
/m . Hỏi công ty cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; − 0), B(2;0;3).
Câu 3. Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trường THPT A có 60% học sinh lựa chọn khối D
để xét tuyển đại học. Biết rằng, nếu một học sinh lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ
đại học là 0,7 còn nếu học sinh không lựa chọn khối D thì xác suất để học sinh đó đỗ đại học
là 0,8 . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường THPT A đã tốt nghiệp trong kì thi trên. Tính
xác suất học sinh đó chọn khối D ; biết học sinh này đã đỗ đại học. ……….Hết…….. ĐÁP ÁN
Câu1 Câu 2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 C C C A B A B A C B C A
Câu1 Câu2 Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 ĐSĐĐ ĐSĐĐ 52 4 4 0,57 3 ĐỀ SỐ 2
Giáo viên ra đề: Hoàng Phước Sinh. Giáo viên phản biện: Vũ Thị Hạnh
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm ∫(2sin x +cos x)dx .
A. 2cos x + sin x + C . B. 2cos x − sin x + C . C. 2
− cos x + sin x + C . D. 2
− cos x − sin x + C .
Câu 2. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) x −1 = và thỏa F ( ) 1 = 0 . 2 x A. 1 + ln x . B. 1 + ln x . C. 1 + ln x +1. D. 1 + ln x −1. x x x x ln3 Câu 3. Tính x I = e dx ∫ . 0 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 3. 2 2 2
Câu 4. Biết 3 f
∫ (x)− g(x)dx =10  và f
∫ (x)dx = 3. Tính g(x)dx ∫ . 1 1 1 A. 4 − . B. 1. C. 17 . D. 1 − .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3) có phương trình là A. x y z + + = 0. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1 − .
D. x + 2y + 3z =1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (1;2;0) đến mặt phẳng
(P): x + 2y − 2z +1= 0 . A. 2. B. 6 . C. 1. D. 3.
Câu 7. Trong không gian − −
Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 5 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ 1 − 2 3 − phương của d?     A. u 1; 2 − ;3 . B. u 1;2;3 . C. u 1; − 2;3 . D. u 1;0;5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 8. Trong không gian Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng x y 1 : z d + = = và 1 1 1 2 − x −1 y z + 3 d : = = . 2 1 2 − 1 A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x + 2y + 5 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của(S ) . A. I ( 3
− ;1;0), R = 5 . B. I (3; 1;
− 0), R = 5 . C. I ( 3
− ;1;0), R = 5 . D. I (3; 1; − 0), R = 5 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I (1;2;− )
1 và có bán kính bằng khoảng
cách từ I đến mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −8 = 0 .
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 3 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 3.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 9 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 .
Câu 11. Cho hai biến cố ,
A B P( A) = 0,3; P(B) = 0,7; P( AB) = 0,4 . Khi đó, P( A | B) bằng 4 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0,28 . 4 7 7 Câu 12. Cho ,
A B là hai biến cố thỏa 2 1 1 P( )
A = ; P(B∣ )
A = ; P(B A
∣ ) = . Giá trị của P(B) là 5 3 4 A. 19 . B. 17 . C. 9 . D. 7 . 60 60 20 30
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong không + + −
Oxyz , cho điểm I (0;1; 2 − ) và đường thẳng
x 3 y 2 z 1 ∆ : = = . 4 1 1 −
a) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (3;2;− ) 1 .
b) Đường thẳng qua I và song song với ∆ có phương trình x y −1 z + 2 ∆ : = = . 4 1 1 −
c) Mặt phẳng qua I và vuông góc với ∆ có phương trình là 4x + y z − 3 = 0 .
d) Mặt cầu tâm I , bán kính bằng khoảng cách từ I đến ∆ có phương trình là 2 x + ( y − )2 1 + (z + 2)2 = 9.
Câu 2. Tại một trường THPT có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao. Trong số những học sinh
này, có 70% biết bơi. Ngoài ra, có 20% số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao cũng
biết bơi. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các biến cố: A : "Chọn được học sinh
thuộc câu lạc bộ thể thao"; B : “Chọn được học sinh biết bơi”.
a) Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là P( A) = 0,3.
b) Xác suất chọn được học sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lạc bộ thể thao, là
P(B | A) = 0,2.
c) Xác suất chọn được học sinh biết bơi là P(B) = 0,21.
d) Giả sử chọn được học sinh biết bơi. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là
P( A| B) = 0,6.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x y = x + 2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 2 = 0 . Mặt phẳng (α ) qua M (1; 2
− ;4) và song song với (P) . Tính khoảng cách từ O đến (α ) .
Câu 3. Một bể nước hình trụ đặt nghiêng so với mặt phẳng ngang có đựng một lượng nước. Từ mặt
nước trong bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2m , người ta lần lượt thả dây dọi để quả dọi
chạm đáy bể. Phần dây dọi thẳng nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài là 2 ,3 m , m 4m
. Biết đáy bể là mặt phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ. 5
Câu 4. Hộp thứ nhất có 4 bi xanh và 4 bi đỏ, hộp thứ hai có 5 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một
bi từ hộp thứ nhất rồi bỏ vào hộp thứ hai, sau đó từ hộp thứ hai lấy ra một bi, Tính xác suất để
bi lấy ra từ hộp thứ hai có màu xanh. ( Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân).
PHẦN IV (3 điểm). Tự luận.
Câu 1. Một bể nước có hình dạng nửa mặt cầu bán kính R =1m , mực nước trong bể có chiều cao
h = 0,5m ( như hình vẽ). Tính thể tích nước trong bể.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − − = = và mặt phẳng 1 3 − 2
(P):2x y + z = 0. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
Câu 3. Điều tra tình hình mắc bệnh ung thư phổi của một vùng thấy tỉ lệ người hút thuốc lá và mắc bệnh
là 15% . Tỉ lệ người hút thuốc lá và không mắc bệnh là 25% , tỉ lệ người không hút thuốc và
không mắc bệnh là 50% và 10% là người không hút thuốc nhưng mắc bệnh. Tỉ lệ mắc bệnh
ung thư phổi giữa người hút thuốc lá và không hút thuốc lá là bao nhiêu? ……….Hết…….. ĐÁP ÁN
Câu1 Câu 2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 C D B D B A A C B C C B
Câu1 Câu2 Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 SĐĐĐ ĐĐSĐ 4,5 2 45 0,61 6 ĐỀ SỐ 3
GV biên soạn: Vũ Thị Hạnh - GV phản biện: Phạm Thế Anh
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm) 1
Câu 1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ? xln 3 A. y = ln x .
B. y = ln (3x) . C. y = log x . D.  x  . 3 y = ln  3  
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∫(sin x +cos x)dx = sin d x x + cos d x x ∫ ∫ .
B. ∫(sin x +cos x)dx = sin d x x − cos d x x ∫ ∫ .
C. ∫(sin x +cos x)dx = − sin d x x + cos d x x ∫ ∫ .
D. ∫(sin x +cos x)dx = − sin d x x − cos d x x ∫ ∫ .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có một nguyên hàm là F (x) . Biết rằng 2 F ( )
1 = 9, F (2) = 5. Giá trị của biểu thức f (x)dx ∫ bằng 1 A. 4 − . B. 14. C. 4 . D. 45 . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của f
∫ (x)dx bằng 2 − A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P):2x y + z +3 = 0? A. n = 4; − 2; 2 − . B. n = 2;1;1 . C. n = 2; 1; − 3 . D. n = 1; − 1;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm I ( 1; − 1; ) 1 đến mặt phẳng
(P):2x y + z −16 = 0 bằng A. 6 − . B. 18. C. 3 6 . D. 18 − .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm  M (3; 1;
− 2) và có vectơ chỉ phương u = (4;5; 7 − ) là x = 4 − + 3tx = 4 + 3tx = 3 + 4tx = 3 − + 4t A.     y = 5 − − t .
B. y = 5−t . C. y = 1 − + 5t .
D. y =1+ 5t . z = 7 +     2t z = 7 − +  2t z = 2 −  7t z = 2 − −  7t Câu 8. x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi α là góc giữa hai đường thẳng d : = = 1 và 2 1 1 −
x −1 y −1 z −1 d : = = . 2 Khi đó, cosα bằng 3 3 9 7 1 1 A. − . . 2 B. 0. C. 1. D. 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. ( 2
x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 8 12 24 = 9 . B. (x − )2 + ( 2
y − )2 + (z − )2 2 9 10 11 =12 .
C. (x − )2 + ( y − )2 −(z − )2 2 13 24 36 = 7 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 3 = 5 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (2;1; − )
1 và đường kính bằng 6 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 1 = 36 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 1 = 9 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 1 = 9 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 1 = 36 .
Câu 11. Một hộp chứa 4 quả bóng được đánh số từ 1 đến 4. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng, bỏ ra ngoài,
rồi lấy tiếp một quả bóng nữa. Xét các biến cố A : "Quả bóng lấy ra lần đầu có số chẵn" và B :
"Quả bóng lấy ra lần hai có số lẻ". Khi đó, biến cố B | A được mô tả là A. B | A = ( { 2, )1,(2,3),(4, )1,(4,3)} B. B | A = (
{ 2, )1,(2,3),(2,4),(4, )1,(4,2),(4,3)} C. B | A = (
{ 1, )1,(1,3),(2, )1,(2,3),(3, )1,(3,3),(4, )1,(4,3)} D. B | A = (
{ 1,2),(1,3),(1,4),(2, )1,(2,3),(2,4),(3, )1,(3,2),(3,4),(4, )1,(4,2),(4,3)}
Câu 12. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P( A) = 0,3; P(B) = 0,6; P( |
A B) = 0,4 thì P(B | A) bằng A. 0,5 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,2
PHẦN 2
. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2;− ) 1 và B(3;2; 4 − ) và mặt phẳng
(P):2x + 2y + z −6 = 0 . 
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB a = (1;0;− ) 1 .
b) Đường thẳng AB và mặt phẳng (P) cắt nhau tại B .
c) Góc (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là 14° .
d) Đường thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình chính tắc là x y − 2 z +1 = = . 2 2 1
Câu 2. Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
▪ Có 40% bệnh nhân bị đau dạ dày.
▪ Có 30% bệnh nhân thường xuyên bị stress.
▪ Trong số các bệnh nhân thường xuyên bị stress có 80% bệnh nhân bị đau dạ dày.
Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress là 0,3.\
b) Xác suất chọn được bệnh nhân bị đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là 0,8.
c) Xác suất chọn được bệnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là0,24 .
d) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là 0,6 .
PHẦN 3
. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) 8
Câu 1. Gọi H , H , H , H là các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f (x) và trục hoành 1 2 3 4
với x lần lượt thuộc các đoạn [1;2],[2; ]
3 ,[3;4],[4;5] (hình vẽ). Biết rằng, các hình 5
H , H , H , H lần lượt có diện tích bằng 9 11 11 và 9 Giá trị f
∫ (x)d bằng bao nhiêu? 1 2 3 4 , , . x 4 12 12 4 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 3
− ;5;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng
S = a + b + c
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một cabin cáp treo ở Bà Nà Hill xuất phát từ điểm A( 2
− ;1;5) và chuyển động đều theo đường cáp (giả sử là đường thẳng) có vectơ chỉ phương là u = (0; 2;
− 6) với tốc độ là 4 m/s (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là mét). Giả sử sau 5(s) kể từ lúc
xuất phát, cabin đến điểm M . Gọi tọa độ M (a; ;
b c) . Tính a + 3b + c .
Câu 4. Một công ty bảo hiểm nhận thấy có 48% số người mua bảo hiểm ô tô là phụ nữ và có 36% số
người mua bảo hiểm ô tô là phụ nữ trên 50 tuổi. Biết một người mua bảo hiểm ô tô là phụ nữ, tính
xác suất người đó trên 50 tuổi.
PHẦN 4
. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Trên cửa sổ có dạng hình chữ nhật, họa sĩ thiết kế logo hình con cá cho một doanh nghiệp kinh
doanh hải sản. Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol với các kích thước được cho trong
hình bên (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là dm ). Tính diện tích logo x = 1+ t
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ 
Oxyz , cho đường thẳng d : y =1− t và mặt phẳng z =  3t
(P): x − 2y +1= 0
a) Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P) . 9
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và bán kính bằng khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
Câu 3. a) Một bình đựng 5 viên bi kích thước và chất liệu giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Trong
đó có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình ra một viên bi ta được viên bi màu
xanh, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được viên bi đỏ ở lần thứ hai.
b) Trường THPT X, có 20% học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học sinh đó thì có
75% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết
chơi đàn guitar. Xác suất để chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu ? ĐÁP ÁN Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. C Câu 7. C Câu 8. B Câu 9. D
Câu 10. B Câu 11. A Câu 12. C
Câu 1. ĐĐĐĐ Câu 2. ĐĐĐĐ Câu 1. 0
Câu 2. -12 Câu 3. 6
Câu 4. 0,75 Câu 1.29,17 Câu 2. Câu 3. 3 ; 15 10 23 ĐỀ SỐ 4
GV biên soạn: Vũ Thị Hạnh – GV phản biện: Phạm Thế Anh
PHẦN 1
. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm) Câu 1. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) e = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x f x = x e −1. C. 2 ( ) x f x = e . D. f (x) = . 2x
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= 4x + 3x + 2 là A. F (x) 4 3 2
= x + x + 2x + C . B. F (x) 4 3
= x + x + 2x . 2 2 C. F (x) 2
= 12x − 3x + C . D. F (x) 4 2
= 12x + 3x + x + C . 3 Câu 3. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1+ f (x))dx ∫ bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 4. Cho các hàm số y = f (x); y = g (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Khi đó, diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x); y = g (x) và các đường thẳng x = a, x = b a b A. S = f
∫ (x)− g(x) dx. B. S =  f
∫ (x)− g(x)dx  . b a a b C. S =  f
∫ (x)− g(x)dx  . D. S = f
∫ (x)− g(x) dx. b a
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0 ), B(0;−1;0 ) ,C (0;0;2 ) . Mặt phẳng
( ABC) có phương trình là A. x y z + + = 1 . B. x y z + + = 0. C. x y z + + = 1 . D. x y z + + = 1 − . 3 1 − 2 3 1 − 2 3 − 1 2 − 3 1 − 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;3), B(4;0; ) 1 ,C ( 1 − 0;5;3) . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? 10     A. n = 1;2;2 . B. n = 1; 2 − ;2 . C. n = 1 − ;2;2 . D. n = 1;2; 2 − . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3;−1;4) và có một 
vectơ chỉ phương u = (2;− 4;−5). Phương trình của d là x = 2 − + 3tx = 3 + 2tx = 3 + 2tx = 3 − 2t A.    
y = 4 − t . B. y = 1 − + 4t
C.  y =1− 4t . D. y = 1 − + 4t .  z = 5+     4t z = 4 +  5t z = 4 −  5t z = 4 +  5t
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 6x +8y +10z −1= 0 và đường thẳng
x − 2 y +1 z − 5 d : = =
. Cosin của góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng 3 4 5 A. 0. B. 1. C. -1. D. 0,5 .
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1 ) ;1 , B(0;3;− )
1 . Mặt cầu (S ) đường
kính AB có phương trình là A. 2 x + ( y − )2 2 2 + z = 3.
B. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 3 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 9 .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 9 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z −11 = 0 . Xác
định toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ). A. I ( 2 − ;1; 3 − ), R = 5.
B. I (2;1;3), R = 5. C. I ( 2 − ;1; 3 − ), R = 25.
D. I (2;1;3), R = 25.
Câu 11. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P(B) = 0,6; P( AB) 0,
= 2 thì P( A | B) bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 25 5 3 5
Câu 12. Cho hai biến cố ,
A B thoả mãn P( A) = 0,4; P(B) = 0,3; P( A B
∣ ) = 0, 25 . Khi đó, P (B A ∣ ) bằng A. 0,1875. B. 0,48 . C. 0,333. D. 0,95.
PHẦN 2
. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2; ) 1 và B(3;0; ) 1
, mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm M (0;1;0) , N (2;1;3) , P(4;1 ) ;1 .
a) Đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương là (1;1;0) .
b) Mặt phẳng (α ) có một vecto pháp tuyến có tọa độ là (0;1;0) .
c) Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α ) bằng 45°.
d) Phương trình mặt phẳng vuông góc với AB tại điểm A x y −1= 0.
Câu 2. Khi điều tra sức khoẻ nhiều người cao tuổi ở một địa phương, người ta thấy rằng có 40% người
cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70% , trong đó người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1
người cao tuổi kiểm tra sức khoẻ.
a) Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là 0,4 .
b) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường là 0,7 .
c) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường là 0,75.
d) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,8. 11
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) b Câu 1. Cho 2 2
x dx = ma + nb
, với m , n , a , b là các hằng số thực và a < 0 < b . Giá trị của biểu thức a
m + n bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H ( ; a ;
b c) là hình chiếu của điểm A(1;0;0) lên mặt
phẳng (P) : x − 2y − 2z +8 = 0 . Tính a + b + c .
Câu 3. Một quả bóng rổ được đặt ở một góc của căn phòng hình hộp chữ nhật, sao cho quả bóng chạm
và tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà của căn phòng đó thì có một điểm trên quả bóng có
khoảng cách lần lượt đến hai bức tường và nền nhà là 17cm, 18cm, 21cm (tham khảo hình minh
họa). Hỏi độ dài đường kính của quả bóng bằng bao nhiêu cm biết rằng quả bóng rổ tiêu chuẩn có
đường kính từ 23cm đến 24,5cm? Kết quả là tròn đến một chữ số thập phân.
Câu 4. Một học sinh làm 2 bài tập kế tiếp. Xác suất làm đúng bài thứ nhất là 0,7 . Nếu làm đúng bài thứ
nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,8. Nhưng nếu làm sai bài thứ nhất thì khả năng làm
đúng bài thứ hai là 0,2 . Tính xác suất học sinh đó làm đúng cả hai bài?
PHẦN 4. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5cm , khi cắt đường hầm bởi một mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy của đường hầm ta được mặt cắt là một hình parabol, có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao.
Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi mặt cắt parabol cho bởi công thức 2
y = 3− x (đơn vị là cm), với x là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường 5
hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2;− ) 1 và B(3;2; 4 − ) và mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z −6 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và đi qua hai điểm , A B . 12
Câu 3. a) Một công ty du lịch bố trí chỗ cho đoàn khách tại ba khách sạn ,
A B,C theo tỉ lệ 20% ; 50%;
30%. Tỉ lệ hỏng điều hòa ở ba khách sạn lần lượt là 5%; 4% ; 8% . Tính xác suất để một khách
nghỉ ở phòng điều hòa bị hỏng.
b) Trong một đợt kiểm tra sức khoẻ, có một loại bệnh X mà tỉ lệ người mắc bệnh là 0,2% và một
loại xét nghiệm Y mà ai mắc bệnh X khi xét nghiệm Y cũng có phản ứng dương tính. Tuy nhiên,
có 6% những người không bị bệnh X lại có phản ứng dương tính với xét nghiệm Y. Chọn ngẫu
nhiên 1 người trong đợt kiểm tra sức khoẻ đó. Giả sử người đó có phản ứng dương tính với xét
nghiệm Y. Xác suất người đó bị mắc bệnh X là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? ĐÁP ÁN Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. B
Câu 10. A Câu 11. C Câu 12. A Câu 1. SĐĐS Câu 2. ĐSSS Câu 1. 1 Câu 2. 4
Câu 3. 23,9 Câu 4. 0,56 Câu 1. 29 Câu 2. Câu 3. 27 , 3 500 100 ĐỀ SỐ 5
Gv ra đề: Thầy Phạm Thế Anh. Gv phản biện: Thầy Trần Anh Tú
PHẦN 1
. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y = x là 3 A.
xdx = x + C ∫ . B. d 2 x x = x + C ∫ . C. d 2
x x = x x + C 2 d 1
x x = x + C 3 ∫ . D. 3 ∫ . 2 Câu 2. Hàm số ( ) 2x F x e− =
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 − x e A. f (x) = . B. ( ) 2x f x e− = − . C. ( ) 2 2 x f x e− = . D. ( ) 2 2 x f x e− = − . 2 −
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x . A. 37 B. 9 C. 81 D. 13 12 4 12 b c c
Câu 4. Giả sử f (x)dx = 2 ∫
, f (x)dx = 3 ∫
với a < b < c thì f (x)dx ∫ bằng? a a b A. 5 − . B. 1. C. 1 − . D. 5.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x y −3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:     A. n = 2;−1 . n = 2;−1;− 3 . n = 2;−1;0 . n = 2 − ;1;3 . 1 ( ) B. 2 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( )
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x + y + z − 6 = 0 .
B. 6x − 2y − 2z −1 = 0 .
C. 3x y z +1 = 0. D. 3x y z = 0 . − + +
Câu 7. Trong không gian Oxyz
x 4 y 1 z 2
, cho đường thẳng d : = =
. Đường thẳng d đi qua 2 1 − 3 điểm nào dưới đây? A. A(2; 1; − 3) . B. B( 4 − ;1;2) . C. C ( 2 − ; 1; − 3) . D. D(4; 1 − ; 2 − ) .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm  M (2;0;− )
1 và có một vectơ chỉ phương a = (4; 6; − 2)là 13 x = 2 − + 2tx = 2 + 2tx = 4 + 2tx = 2 − + 4t A.     y = 3 − t . B. y = 3
t . C. y = 3
t . D. y = 6 − t . z =1+     t z = 1 − +  t z = 2 +  t z =1+  2t
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 1
3 = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;1; 3 − ) . B. ( 4; − 2; 6 − ) . C. (4; 2; − 6) . D. (2; 1; − 3).
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Tìm toạ độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S ) ? A. I ( 1; − 0; ) 1 và R = 3. B. I ( 1; − 1;0) và R = 3. C. I (2;0; 2 − ) và R = 15 . D. I (2; 2; − 0) và R = 15 .
Câu 11. Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B có công thức là P AB P AB A. P( A B) ( ) = B. P(B A) ( ) = P(B) P( A)
C. P(B) = P( A).P(B A) + P( A).P(B A)
D. P( AB) = P( A) P(B)
Câu 12. Cho hai biến cố A B . Biết P(B) = 0,01; P( A | B) = 0,7 ; P(A| B) = 0,09. Khi đó P( A) bằng A. 0,0079. B. 0,0961. C. 0,0916. D. 0,0970.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 4 − ) và B(4; 1; − 0). Khi đó
a) Khoảng cách giữa hai điểm A B bằng 36.
b) Phương trình mặt cầu (S ) đường kính AB có dạng: (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 3 1 2 = 9 .
c) Mặt cầu (S ) đường kính AB tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −15 = 0 .
d) Giả sử đặt hai trạm thu phát sóng tại hai điểm A B , với bán kính phủ sóng của mỗi trạm bằng bán
kính mặt cầu (S ) thì người sử dụng điện thoại tại điểm M (2;1;− )
1 sử dụng được dịch vụ của trạm phát thu phát sóng.
Câu 2. Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả năng thắng thầu
của dự án 2 là 0,5. Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”. Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó:
a) A B là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 .
c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75.
d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25 .
PHẦN 3
. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) 2024 a Câu 1. Biết x 2 2 d b I x + = = ∫
. Tính a b? ln 2 1 14
Câu 2. Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(2;1;0), B = (1;0; )
1 và vuông góc với (Q): x + 2y + 3z − 2 = 0 
có vec tơ pháp tuyến n( ; a b )
;1 . Tính a + b
Câu 3. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song
song với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật được gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ (
đơn vị trên mỗi trục là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA =100m , chiều rộng OD = 60m
và tọa độ điểm B(10;10;8) . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (OBED) (kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 4. Bạn Tuấn hằng ngày ăn sáng bằng xôi hoặc bún. Nếu hôm nay bạn ăn sáng bằng xôi thì xác suất
để hôm sau bạn ăn sáng bằng bún là 0,7 . Xét một tuần mà thứ ba bạn ăn sáng bằng xôi. Biết
xác suất để thứ năm tuần đó, bạn Tuấn ăn sáng bằng bún là 0,63 . Hỏi nếu hôm nay bạn Tuấn ăn
sáng bằng bún thì xác suất để hôm sau bạn ăn sáng bằng xôi là bao nhiêu?
PHẦN 4
. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 29cm , trục nhỏ 26 cm . Biết cứ 3
1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể
thu được bao nhiêu nghìn đồng từ việc bán nước sinh tố (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Biết rằng bề dày vỏ dưa hấu là 1 cm .
Câu 2. Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí A(5; 0; 5) đến vị trí
B(10;1 0; 3) và hạ cánh tại vị trí M ( ; a ;
b 0). Giá trị của a + b bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)?
Câu 3. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết máy sản xuất. Trung bình máy thứ nhất cung cấp 60%
chi tiết, máy thứ hai cung cấp 40% chi tiết. Khoảng 90% chi tiết do máy thứ nhất sản suất là đạt
tiêu chuẩn, còn 85% chi tiết do máy thứ hai sản suất là đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên từ dây
chuyền một sản phẩm, thấy nó đạt chuẩn. Tìm xác suất để sản phẩm đó do máy thứ nhất sản
xuất (làm tròn đến hàng phần trăm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A B C D D B D A A B SĐSĐ SSĐS 2026 1 62,5 0,4 183 42,5 0,16 ĐỀ SỐ 6
Gv ra đề: Thầy Phạm Thế Anh. Gv phản biện: Thầy Trần Anh Tú
PHẦN 1
. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm) Câu 1.  π
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F  =   2 .  2  15
A. F(x) = cos x − sin x + 3
B. F(x) = −cos x + sin x + 3
C. F(x) = −cos x + sin x −1
D. F(x) = −cos x + sin x +1
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x x 1 + A. x 7 7x = 7x dx ln 7 + C ∫ B. x 7 7 dx = + C ∫ C. x x 1 7 dx 7 + = + C 7 dx = + C ln 7 ∫ D. ∫ x +1 π π 2 2
Câu 3. Cho f (x)dx = 5 ∫
. Tính I = ∫[ f (x) + 2sin x]dx. 0 0 π A. I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 + π 2
Câu 4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2
y = x +1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 4π 4 A. V = B. V = π C. V = V = 3 2 3 D. 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;0; )
1 và B(1;2;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là:
A. x + 2y + 2z −11 = 0. B. x + 2y + 2z − 2 = 0 . C. x + 2y + 4z − 4 = 0 . D. x + 2y + 4z −17 = 0
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm − + − M (3; 1;
− 1) và vuông góc với đường thẳng
x 1 y 2 z 3 ∆ : = = ? 3 2 − 1
A. 3x − 2y + z +12 = 0 B. 3x + 2y + z −8 = 0 C. 3x − 2y + z −12 = 0 D. x − 2y + 3z + 3 = 0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 1; − 2), ( B 1;
− 2;3) và đường thẳng
x −1 y − 2 z −1 d : = =
. Tìm điểm M (a; ;
b c) thuộc d sao cho 2 2
MA + MB = 28 biết c < 0 . 1 1 2 A. M ( 1; − 0; 3 − ) B. M (2;3;3) C. 1 7 2 M  ; ;  −   D. 1 7 2 M  −  ;− ;− 6 6 3      6 6 3 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?   A. b = ( 1; − 0;2) . B. c = (1;2;2) . C. d = ( 1; − 1;2). D. a = ( 1; − 0; 2 − ).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2
(S) : x + ( y + 2)2 + (z − 2)2 = 8 . Tính bán
kính R của (S). A. R = 8 . B. R = 4 . C. R = 2 2 . D. R = 64.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 4 − ) và B(1; 1;
− 2). Mặt cầu (S ) nhận AB làm
đường kính có phương trình là A. (x + )2 2 1 + y + (z + )2 1 =14. B. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =14 . C. (x + )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 56 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 2 6 =14 .
Câu 11. Cho 2 biến cố A B . Tìm P( A) biết P( A | B) = 0,8; P(A| B) = 0,3; P(B) = 0,4. A. 0,1. B. 0,5 . C. 0,04. D. 0,55 .
Câu 12. Người ta điều tra thấy ở một địa phương nọ có 3% tài xế sử dụng điện thoại di động khi lái xe.
Người ta nhận thấy khi tài xế lái xe gây ra tai nạn thì có 21% là do tài xế sử dụng điện thoại.
Hỏi việc sử dụng điện thoại di động khi lái xe làm tăng xác suất gây tai nạn lên bao nhiêu lần? 16 A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
PHẦN 2
. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x − 2y + 3z +1= 0, (Q): 2x − 4y + 6z +1= 0 .
a) Các vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng phương.
b) Hai mặt phẳng (P) và (Q) đều đi qua điểm M (1;1;2) .
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng 14 . 14
d) Góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q) bằng 60°.
Câu 2. Có hai đội thi đấu môn Bóng bàn. Đội I có 6 vận động viên, đội II có 8 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương đồng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,8 và 0,65.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là 0,8 .
b) Xác suất để vận động viên được chọn đạt huy chương đồng là 5 . 7
c) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội II là 0,48 .
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương đồng. Xác suất để vận động viên đó thuộc đội I là là 12 . 25
PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) e 2
Câu 1. Tích phân x + 2x b dx = a + ∫ . Tính a + b 3 x e 1
Câu 2. Mặt phẳng đi qua A(3;0;0); B(0; 2; − 0);C (0;0; )
1 có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0 .
Tính b + c + d
Câu 3. Một nhà kho trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét) và hai mái nhà
EFIK, HGIK có kích thước bằng nhau. Biết chiều cao của nhà kho là 9m và các bức tường của
nhà kho tạo thành hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH với AB =10 ; m AC = 24 ;
m AE = 7m . Mặt
phẳng (EFIK ) : ax − 2y + bz + c = 0 . Tìm giá trị của a bc
Câu 4. Cầu thủ X có tỷ lệ sút penalty không dẫn đến bàn thắng là 25% và tỷ lệ sút penalty bị thủ môn
cản phá là 20% . Cầu thủ X sút penalty 1 lần. Tính xác suất để thủ môn cản được cú sút của cầu
thủ X, biết rằng cầu thủ X sút không dẫn đến bàn thắng.
PHẦN 4
. TỰ LUẬN (3 điểm) 17 3π
Câu 1. Một bình chứa nước dạng như hình vẽ có chiều cao là
dm . Nếu lượng nước trong bình có 2
chiều cao là x (dm) thì mặt nước là hình tròn có bán kính 2 −sin x (dm) . Tính dung tích của
bình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của đề xi mét khối)
Câu 2. a) Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc tâm I (1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):3y − 4z − 4 = 0
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng và mặt cầu trên
Câu 3. Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh A nghiện thuốc lá là 20% ; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số
người nghiện thuốc lá là 70% , trong số người không nghiện thuốc là 15% . Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh A thì xác suất mà người đó nghiện thuốc lá khi biết mình bị bệnh phổi là bao nhiêu? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A A A B C C A C A B B ĐSSS SĐSĐ 1 -3 833 0,8 3π −1 16 7 M 1; ;   5 5    ĐỀ SỐ 7
Gv ra đề: thầy Trần Anh Tú. Gv phản biện: thầy Hoàng Phước Sinh
Phần I
: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. 3 4x dx ∫ bằng A. 4 4x + C . B. 1 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4 Câu 2. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 e ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x f x = x e −1. C. 2 ( ) x f x = e . D. f (x) = . 2x 3 3 Câu 3. Biết f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6 . D. 3 . 2 3 Câu 4. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1+ f (x))dx ∫ bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. 18
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x + 4y z + 3 = 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (α ) ?     A. n = 2;4; 1 − . B. n = 2;− 4;1 . C. n = 2; − 4;1 . D. n = 2;4;1 . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0 ), B(0;−1;0 ) ,C (0;0;2 ) . Mặt phẳng (α ) đi qua
A, B,C có phương trình là: A. x y z + + = 1 . B. x y z + + = 0. C. x y z + + =1 . D. x y z + + = 1 − . 3 1 − 2 3 1 − 2 3 − 1 2 − 3 1 − 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm P(1;1;− ) 1 và có véc tơ chỉ 
phương u = (1;2;3) là
x −1 y −1 z +1
x −1 y −1 z +1 A. = = . B. = = . 2 3 2 1 2 3
x −1 y − 2 z − 3
x + 2 y + 3 z + 2 C. = = . D. = = . 1 1 1 − 1 2 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ( A 2;0; 1 − ) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x y + z + 3 = 0 là x = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2 + 2t A.     y = t
(t ∈) . B. y = t
(t ∈) . C. y = 1 −
(t ∈) . D. y = 1 − (t ∈) z = 1 − +     t z =1−  t z = 1 − +  t z =1−  t
Câu 9. Phương trình của mặt cầu (S ) có tâm I (2; 1;
− 3), bán kính R = 4 là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =16 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 4.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 =16.
Câu 10. Bán kính mặt cầu tâm A(0;2; )
1 và tiếp xúc mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 5 = 0 bằng: A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 4 . 14 14
Câu 11. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P(B) = 0,6; P( AB) 0,
= 2 thì P( A | B) bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 25 5 3 5
Câu 12. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P( A) = 0,3; P(B) = 0,6; P( |
A B) = 0,4 thì P(B | A) bằng: A.0,5 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,2
Phần II
: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;2;− ) 1 và B(3;2; 4 − ) và mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z − 6 = 0. 
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB a = (1;0;− ) 1 .
b) Đường thẳng AB và mặt phẳng (P) cắt nhau tại B .
c) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là 30°(làm tròn đến hàng đơn vị của độ). 19
d) Đường thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình chính tắc là x y − 2 z +1 = = . 2 2 1
Câu 2. Một lớp có 70% học sinh là nữ. Tỉ lệ học sinh nữ đạt danh hiệu học sinh giỏi là 35% , tỉ lệ học
sinh nam đạt danh hiệu học sinh giỏi là 60% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp đó. Gọi
A là biến cố “Học sinh được chọn là nữ” và B là biến cố “Học sinh được chọn đạt danh hiệu học sinh giỏi”.
a) Xác suất của biến cố A là 0,7 .
b) Xác suất của biến cố B là 0,49.
c) AB là hai biến cố độc lập.
d) Xác suất của biến cố A với điều kiện B là 5 . 7
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giả sử hàm số ( ) x
f x = e + sinx có họ nguyên hàm ( ) x
F x = ae +b cosx +C , trong đó a,b ∈  .
Giá trị của biểu thức 2
P = a b là bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian tọa độ (Oxyz), cho điểm A(1;2; )
1 và mặt phẳng (α) :x − 2y + 2z + 2 = 0. Mặt
phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và cách A một khoảng bằng 1. Khi đó mặt phẳng (β)
dạng x by +cz +d = 0, trong đó b,c,d là các số thực dương. Giá trị của biểu thức S = 3b c +d là bao nhiêu?
Câu 3. Hai bạn An, Bình cùng ném bóng rổ. Mỗi lần chỉ có một người ném với quy tắc như sau: Nếu
ném trúng thì người đó sẽ ném tiếp, nếu ném trượt thì đến lượt người kia ném. Ở mọi lần ném
bóng, xác suất An ném trúng đều là 0,4 và xác suất Bình ném trúng đều là 0,6 . Hai bạn rút thăm
để quyết định người ném bóng đầu tiên. Xác suất người được ném đầu tiên là An và xác suất
người được ném đầu tiên là Bình cùng bằng 0,5. Tìm xác suất để người ném bóng lần thứ 2 là Bình.
Câu 4. Khi đặt hệ toạ độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong
và nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z + 5 = 0 . Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét?
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Nhà bạn Minh cần làm một cái cửa có dạng như hình vẽ, nửa dưới là hình vuông, phần phía trên
(phần tô đen) là một Parabol. Biết các kích thước a = 2 5 . m,b = 0 5
. m,c = 2m. Biết số tiền để làm 2
1m cửa là 1 triệu đồng. Số tiền để cửa là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn 1 số thập phân sau dấu phẩy)? 20