/11
1
TRƯỜNG THPT TH ĐỨC
Năm hc 2025 2026
ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HC KÌ I KHI 10
Môn: TOÁN Thi gian: 90 phút
ĐỀ 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
3
1
x
y
x
=
là:
A.
( )
;1D = −
. B.
)
3;D = +
. C.
(
;3D = −
. D.
(
;3 \ 1D = −
.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây về hàm số
52yx=−
là sai?
A. Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
.
B. Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;3A
.
C. Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại điểm
5
0;
2



.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
5;15
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
3
23
0
1
23
20
2
x
khi x
x
fx
x
khi x
x
+
+
=
+
. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
17
1 ; 2
33
f f = =
. B.
( ) ( )
0 2; 3 7f f= =
.
C.
( )
1:f
không xác định;
( )
11
3
24
f =
. D.
( ) ( )
1 8; 3 0f f = =
.
Câu 4: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
. C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Câu 5: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4; +
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 6: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
là bảng nào sau đây?
2
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hình thoi
ABCD
có tâm
I
. Hãy cho biết số khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a)
AB BC=
b)
AB DC=
c)
IA CI=
d)
IB IA=
e)
AB BC=
f)
2 IA BD=
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=
. B.
OC AO CA+=
.
C.
BA DA CA+=
. D.
DC BC CA+=
.
Câu 9: Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OA OB CD−=
. B.
.OB OC OD OA =
.
C.
.AB AD DB−=
. D.
.BC BA DC DA =
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti A
3AB cm=
,
5BC cm=
. Khi đó độ dài của vectơ
BA BC+
:
A. 4 B. 8 C.
2 13
D.
13
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
OA CB
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 12: Cho
ABC
. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca BC, CA, AB. Phân tích
AB
theo hai vectơ
BN
CP
A.
42
33
AB BN CP=−
B.
42
33
AB BN CP= +
C.
42
33
AB BN CP=
D.
24
33
AB BN CP=
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét đồ th ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tọa độ đỉnh
( 1; 1)I −−
b)
Trục đối xứng là
1x =
.
c)
Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;1)M
.
d)
Đồ thị đi qua các điểm
( )
1;6Q
( 3;6)P
.
Câu 2: Cho hình ch nht
, 4 , 3ABCD AB a AD a==
. Gi
M
trung điểm ca AB và G là trng tâm tam
giác
ACM
(Hình).
3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
3
2
CM BA BC=−
b)
31
.
23
BG BA BC=+
c)
0BC BA=
d)
2
.BG CM a =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm số
( )
( )
2
2 2 1 1
11
x khi x
fx
x khi x
=
−
. Tính giá trị của biểu thức:
( ) ( )
12ff−+
?
Câu 2: Mt ca hàng bán balo tiến hành kho sát th trường và thy rng nếu giá bán mi chiếc balo
x
(nghìn đồng) thì s ng balo bán được mi ngày
( )
200 x
chiếc. Tính li nhun cao nht mà ca hàng
có th thu được trong mi ngày biết rng mi chiếc balo ca hàng nhp v có giá 60 nghìn đồng.
Câu 3: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
3
F MC=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
. Biết cường độ
ca hai lc
1
F
3
F
cùng bng
5 2 N
, cường độ ca lc
2
F
bng
20 N
45AMB BMC==
(xem
hình v). Gi
F
hp lc ca ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
(tc
1 2 3
F F F F= + +
), tính công sinh ra bi lc
F
biết vt dch chuyn một đoạn 20 mét và cùng hưng vi
F
.
Câu 4: Cho hai vectơ
a
b
biết
( )
0
3; 5; , 60a b a b= = =
. Tính giá trị biểu thức
D a b=+
? (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
y
x
x
=
+
.
Câu 2: Biết rằng hàm số
2
y ax bx c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
đồ thị đi qua
( )
0;6A
.
Tìm a, b, c ?
4
Câu 3: Cho t giác ABCD I J lần lượt trung điểm ca AB CD. Cho đim G tha mãn
0GA GB GC GD+ + + =
. Chứng minh ba đim I, G, J thng hàng.
ĐỀ 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi u hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
21
y
x
=
+−
A.
\1D =
. B.
( )
1;D = +
. C.
)
2; \ 1D = +
. D.
)
2;D = +
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
35yx=−
A.
3
;
5

+

. B.
3
;
5

+


. C.
3
;
5

−

. D.
3
;
5

−


.
Câu 3: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
32
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
A.
( )
0; 3
. B.
( )
3;6
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2;1
.
Câu 4: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
B. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4; +
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
D. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
Câu 5: Đồ th hàm s
2
41y x x= +
có trục đối xứng là đường thng
A.
2y =
. B.
2y =−
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 6: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
2
22y x x= +
. B.
2
3 6 1y x x= +
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
2 4 4y x x= +
.
Câu 7: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
,
.3ab=−
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
.
A.
120
=
. B.
60
=
. C.
30
=
. D.
45
=
.
Câu 8: Cho hình ch nht
ABCD
có hai cnh
,2AB a BC a==
. Khi đó
2AB AD+
bng
A.
17a
. B.
5a
. C.
3a
. D.
22a
.
5
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60 .AB a AD a BAD= = =
Đim
K
thuc
AD
tha mãn
2.AK DK=−
Tính tích vô hướng
.BK AC
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
0
. D.
2
a
.
Câu 10: Gi
I
là trung điểm đoạn thng
AB
. Chn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A.
0IA IB+=
. B.
IA IB=
.
C.
IA
IB
là hai vectơ đối nhau. D.
2MA MB MI+=
vi mọi điểm
M
.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ
AC
?
A.
BD
. B.
AB CB+
. C.
AB AD+
. D.
BA BC
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
.
M
là trung điểm ca
,AB DM
ct
AC
ti
I
. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau.
A.
2CI IA=
. B.
1
2
A ACI =
. C.
2CI AI=
. D.
3
4
AI AC=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên đoạn
3;2
và có đ th như hình vẽ sau.
a) Hàm s đồng biến tên khong
( )
0;1
b) Trên
3;2
min giá tr ca hàm s
0;4
c)
( ) ( )
10ff−
d) Hàm s đồng biến trên
( )
3; 1−−
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
,
M
là trung điểm
AB
. Mnh đề nào sau đây sai?
a)
3 2 0CG CM+=
.
b)
3MA MB MC MG+ + =
.
c)
2AB AM=
.
d)
2CA CB CM+=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó
t
thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi qubóng được đá lên;
h
là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Giả thiết rằng qubóng được đá lên tđộ cao
1,0 m
. Sau đó 1
giây, đạt độ cao
8,5 m
2 giây sau khi đá lên, đạt độ cao
6 m
. Hỏi
sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác
đến hàng phần trăm)?
Câu 2: Mt rp chiếu phim có sc cha
1000
người. Vi giá vé
40
nghìn đồng,
trung bình s có khong
300
người đến rp xem phim mỗi ngày. Để tăng số
ng vé bán ra, rp chiếu phim đã khảo sát th trường và thy rng nếu giá vé c gim
10
nghìn
đồng thì s có thêm
100
người đến rp mỗi ngày. Tìm giá vé đ doanh thu ln nht
6
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
3, 4AB AC==
. Tính
AB AC+
.
Câu 4: Cho hai véc tơ
,ab
tha mãn
3, 5ab==
( )
, 120ab=
. Tính
.ab
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Viết phương trình Parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
, biết đồ th đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0 ; 2;11 ; 3;16A B C
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
2
3
2024 2025
y
xx
=
+−
Câu 3: Cho tam giác
ABC
, gi
M
trung điểm cnh
AB
,
N
điểm trên cnh
AC
sao cho
4AC AN=
. Biết
I
là trung đim
MN
. Chng minh rng
11
48
AI AB AC=+
ĐỀ 3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi u hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
2
47y x x= +
. Trong nhng mệnh đề sau mệnh đềo là mệnh đề đúng?
A. Hàm s đồng biến trong khong
( )
3; +
.
B. Hàm s đồng biến trong khong
( )
;2−
C. Hàm s đồng biến trong khong
( )
;2−
.
D. Hàm s nghch biến trên .
Câu 2: Tìm parabol
( )
2
: 7 10P y ax x= +
biết parabol có trục đối xng
7x =
.
A.
2
14 10y x x= +
. B.
2
1
7 10
2
y x x= +
. C.
2
7 10y x x= +
. D.
2
1
7 10
2
y x x= +
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
2
2
2
5 2 2
12
3
x
khi x
x
f x x khi x
x
khi x
=
+
. Chọn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
1 0, 3 0ff
. B.
( ) ( )
13ff
.
C.
( ) ( )
13ff
. D.
( ) ( )
6 1 3 0ff−
.
Câu 4: Parabol
( )
P
:
2
3 2 1y x x= +
có đỉnh là
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 5: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
65y x x= +
và trục tung là
A.
0x =
. B.
5y =−
. C.
( )
1;5
. D.
( )
0; 5
.
7
Câu 6: Cho hàm s
2
2 1 0
10 0
x khi x
y
x khi x
−
=
−
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
6;4
. D.
( )
0; 10
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Nếu điểm
M
thỏa mãn
0MA MB MC =
thì khi đó
A.
ABCM
là hình bình hành. B.
M
là trung điểm ca
AB
.
C.
ABMC
là hình bình hành. D.
M
là trung điểm ca
BC
.
Câu 8: Cho hai lc
12
,FF
cùng có điểm đặt ti
O
và đều có cường độ lc là
100N
, góc hp bi
1
F
2
F
bng
60
. Khi đó cường độ lc tng hp ca hai lực đã cho bng
A.
100 5N
. B.
30000N
. C.
100 3N
. D.
100 2N
.
Câu 9: Cho tam giác MNP, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho
5
1
NK NP=
I
trung điểm
của đoạn thẳng MK. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5 3 0IM IN IP+ + =
. B.
10 5NNI MPN =+
.
C.
4 5 0IM IN IP+ + =
. D.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
. Mnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
MA MB MC+=
. B.
MACAB A+=
. C.
BMBAAM+=
. D.
0BA MBAM + + =
Câu 11: Cho hình ch nht
ABCD
4,AB a AD a==
. Khi đó
AC AD+
bng
A.
5a
. B.
25a
. C.
10a
. D.
5a
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
. Có bao nhiêu điểm
N
tha mãn
3NA NB+=
?
A. 1. B. 3. C. s. D. 2.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hàm số
( )
2 2023
22f x x x= + +
có đồ th
( )
C
a)
( )
C
có trục đối xứng
2x =
b)
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
c) Hàm số đồng biến trên
( )
1; +
d) Hàm số tập giá trị là
(
2023
;1 2
− +
Câu 2: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Chn khẳng định sai.
a)
CD CB AC+=
.
b)
2CD AD OD+=
.
8
c)
2AD AB OC+=
.
d)
AD AB CA−=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Vòm ca ln ca một trung tâm văn hóa hình parabol chiu rng
8md =
chiu cao
8m.h =
Hi phải đặt mt chu cây cnh có chiu cao
1,5m
cách mép ca mt khoảng bao nhiêu mét đ
ngn cây không chm vào thành ca?
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
( )
5f x x=−
chứa bao nhiêu số nguyên dương
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm cnh
AB
,
N
là đim tha mãn
AN k AC=
. Đ
MN ND
, giá tr ca
k
là bao nhiêu
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
0y ax bx c a= + +
có bng biến thiên như hình dưới. Khi đó, tỉ s
b
a
bng
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Tìm parabol
( ) ( )
2
: 3 0P y ax x c a= +
có đỉnh
( )
3;1I
.
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
1
2
x
y
x
+
=
Câu 3: Cho hình ch nht
ABCD
, biết
12; 5AB AD==
. Tính
.AB AC
ĐỀ 04
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
+ +
=
+
. Tính
( )
2f
.
A.
1
. B. 0. C.
7
. D. 4.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
32yx=−
9
A.
3
;
2

+


. B.
3
;
2

−


. C.
3
;
2

−

. D.
3
;
2

+

.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
1 2 3
23
xx
y
xx
+−
=+
−+
A.
( )
3;2
. B.
\2
. C. . D.
\ 3;2
.
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x= +
A.
1
4
. B.
27
8
. C.
23
8
. D. 3.
Câu 5: Parabol
2
74y x x= ++
có phương trình trục đối xng là
A.
2x =
. B.
4x =−
. C.
2x =−
. D.
4x =
.
Câu 6: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
đồ th parabol trong hình bên. Hàm s đã cho nghch biến
trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( ;0).−
B.
(0; ).+
C.
( 1;1).
D.
( ; ). +
Câu 7: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
.
A.
DA
. B.
AB
. C.
BC
. D.
OD OA
.
Câu 8: Cho
ABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Hi cặp véctơ nào sau đây
cùng hướng?
A.
AB
MB
. B.
MN
CB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
BA AD AC+=
. B.
AB AD CA+=
. C.
AB AD AC+=
. D.
AB AC BC+=
.
Câu 10: Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
một điểm trong đon
AB
sao cho
1
4
AM AB=
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
1
4
AM AB=
. B.
3
4
BM BA=
. C.
3MB MA=−
. D.
1
3
MA MB=
.
Câu 11: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=−
. B.
.0ab=
. C.
.1ab=−
. D.
..a b a b=
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
cnh
2a
,
M
là trung điểm ca cnh
CD
. Chn khẳng định đúng.
A.
.0AM DB =
. B.
2
.AM DB a=
. C.
2
.2AM DB a=−
. D.
2
.2AM DB a=
.
10
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đồ th
( )
P
ca hàm s bc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
như hình bên dưới.
a) Parabol
( )
P
có to độ đỉnh
( )
2;1I
.
b)
.0ac
.
c) Tp giá tr ca hàm s
( )
;1−
.
d) Hàm s bậc hai có đồ th
( )
P
2
88
1
93
y x x= +
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi
M
là điểm tha mãn
2CM MB=
G
trng tâm
ABC
.
a)
AB AD AC+=
.
b)
2OA OB OC OD AC+ + + =
.
c)
1
2
AM AB BC=+
.
d)
2GA GC GD OD+ + =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cng Arch ti thành ph St Louis ca M có hình dng ca mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng
162 m
. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43 m
so vi mặt đất, người ta th
mt si dây chạm đất và v trí chạm đất này cách chân cng mt khong
10 m
. Độ cao ca cng
Arch có kết qu gần đúng dạng
( )
,6 abc m
. Vi a;b;c là các s t nhiên. Tính
S a b c= + +
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
o
30B =
,
2AC =
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính giá
tr ca biu thc
.P AM BM=
.
G
O
A
B
C
D
M
11
Câu 3: Mt chiếc cổng hình parabol phương trình
2
1
2
yx=−
. Biết cng chiu rng
5d =
mét.
Hãy tính chiu cao
h
ca cng. Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht.
Câu 4: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác đng vào mt vt tại điểm
M
vật đứng
yên. Biết cường độ ca
1
F
2
F
lần lượt
28 N
45 N
. Tìm cường độ ca lc
3
F
biết
90AMB =
.
PHN IV. T lun.
Câu 1: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
11
6
5
y
x
x
=+
+
b)
2
1
4
yx
x
=+
Câu 2: Tìm hàm s bc hai
2
y x bx c= + +
có bng biến thiên như hình bên dưới đây
Câu 3: Cho hình thoi
ABCD
2AC a=
,
BD a=
. Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Tính
OC OD+
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I KHỐI 10
Năm học 2025 – 2026
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
. 3 − x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là: x −1
A. D = (− ) ;1 .
B. D = 3;+).
C. D = (−  ;3 . D. D = (− ;   3 \  1 .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây về hàm số y = 5 − 2x là sai?
A.
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 5) .
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3) .  5 
C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 0;   .  2 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng( 5 − ;15) .
2x + 3 khi x  0  x +1
Câu 3: Cho hàm số f ( x) = 
. Kết quả nào sau đây đúng? 3 2 + 3x
khi − 2  x  0  x − 2 1 7 A. f (− ) 1 = ; f (2) = .
B. f (0) = 2; f ( 3 − ) = 7 . 3 3 C. f (− )
1 : không xác định; f (− ) 11 3 = − . D. f (− ) 1 = 8; f (3) = 0 . 24 Câu 4: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Câu 5: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ;2 − ) .
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ;4 − ) .
Câu 6: Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? 1 A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có tâm I . Hãy cho biết số khẳng định đúng trong các khẳng định sau? a) AB = BC b) AB = DC c) IA = CI d) IB = IA e) AB = BC f) 2 IA = BD A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC + AB = CA .
B. OC + AO = CA .
C. BA + DA = CA .
D. DC + BC = CA .
Câu 9: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB = C . D .
B. OB OC = OD O . A .
C. AB AD = D . B .
D. BC BA = DC D . A .
Câu 10: Cho tam giác ABC
vuông tại AAB = 3cm , BC = 5cm . Khi đó độ dài của vectơ BA + BC là: A. 4 B. 8 C. 2 13 D. 13
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB . a 3 a 2 A. a 3 B. C. D. a 2 2 2 Câu 12: Cho ABC
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Phân tích AB theo hai vectơ BN CP 4 2 4 2
A. AB = BN CP
B. AB = − BN + CP 3 3 3 3 4 2 2 4
C. AB = − BN CP
D. AB = − BN CP 3 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
.
Câu 1: Xét đồ thị của hàm số 2
y = 2x + 4x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Tọa độ đỉnh I( 1 − ; 1 − )
b) Trục đối xứng là x = 1 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) .
d) Đồ thị đi qua các điểm Q(1;6) và P( 3 − ;6) .
Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABC , D AB = 4 ,
a AD = 3a . Gọi M là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ACM (Hình). 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1
CM = BA − 3BC 2 b) 3 1
BG = BA + BC. 2 3
c) BC BA = 0 d) 2
BG CM = −a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.  2 −
 ( x − 2) khi −1 x  1
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 
. Tính giá trị của biểu thức: f (− ) 1 + f (2) ? 2
 x −1 khi x 1
Câu 2: Một cửa hàng bán balo tiến hành khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá bán mỗi chiếc balo là x
(nghìn đồng) thì số lượng balo bán được mỗi ngày là (200 − x) chiếc. Tính lợi nhuận cao nhất mà cửa hàng
có thể thu được trong mỗi ngày biết rằng mỗi chiếc balo cửa hàng nhập về có giá 60 nghìn đồng.
Câu 3: Cho ba lực F = MA , F = MB F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Biết cường độ 1 2 3
của hai lực F F cùng bằng 5 2 N , cường độ của lực F bằng 20 N và AMB = BMC = 45 (xem 1 3 2
hình vẽ). Gọi F là hợp lực của ba lực F , F , F (tức là F = F + F + F ), tính công sinh ra bởi lực F 1 2 3 1 2 3
biết vật dịch chuyển một đoạn 20 mét và cùng hướng với F .
Câu 4: Cho hai vectơ a b biết a = b = (a b ) 0 3; 5; ,
= 60 . Tính giá trị biểu thức D = a + b ? (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3. x +1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = . x −1
Câu 2: Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị đi qua A(0;6) .
Tìm a, b, c ? 3
Câu 3: Cho tứ giác ABCDIJ lần lượt là trung điểm của ABCD. Cho điểm G thỏa mãn
GA + GB + GC + GD = 0 . Chứng minh ba điểm I, G, J thẳng hàng. ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
. 3
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 −1 A. D = \−  1 .
B. D = (1;+) . C. D =  2 − ;+) \− 
1 . D. D =  2; − +) .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 3− 5x 3   3   3  3  A. ;+   . B. ; +   . C. ; −  . D. ; −   . 5   5  5    5 
2x + 3 khi x  2
Câu 3: Đồ thị hàm số y = f (x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây? 2
x − 3 khi x  2 A. (0;− 3) . B. (3;6) . C. (2;5) . D. (2; ) 1 . Câu 4: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ;2 − ) . B. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ;4 − ) .
D. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
Câu 5: Đồ thị hàm số 2
y = x − 4x +1 có trục đối xứng là đường thẳng
A. y = 2 . B. y = 2 − .
C. x = 2 .
D. x = −2 .
Câu 6: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y = x − 2x + 2 . B. 2 y = 3
x + 6x −1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x + 4 .
Câu 7: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và . a b = 3
− . Xác định góc  giữa hai vectơ a b . A.  = 120 .
B.  = 60 .
C.  = 30 . D.  = 45 .
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có hai cạnh AB = a, BC = 2a . Khi đó AB + 2AD bằng
A. a 17 . B. 5a . C. 3a . D. 2 2a . 4
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a, AD = 3a, BAD = 60 .
 Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK. Tính tích vô hướng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a .
Câu 10: Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB . Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. IA + IB = 0 .
B. IA = IB .
C. IA IB là hai vectơ đối nhau.
D. MA + MB = 2MI với mọi điểm M .
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ AC ? A. BD .
B. AB + CB .
C. AB + AD .
D. BA BC .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . M là trung điểm của AB, DM cắt AC tại I . Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau. 1 3
A. CI = 2IA.
B. AI = AC .
C. CI = 2AI .
D. AI = AC . 2 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn  3
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ sau.
a) Hàm số đồng biến tên khoảng (0; ) 1 b) Trên  3
− ;2miền giá trị của hàm số là 0;4 c) f (− ) 1  f (0)
d) Hàm số đồng biến trên ( 3 − ;− ) 1
Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm AB . Mệnh đề nào sau đây sai?
a) 3CG + 2CM = 0 .
b) MA + MB + MC = 3MG .
c) AB = 2AM .
d) CA + CB = 2CM .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,0 m . Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5 m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6 m . Hỏi
sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 2: Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 nghìn đồng,
trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số
lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 nghìn
đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày. Tìm giá vé để doanh thu lớn nhất 5
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3, AC = 4 . Tính AB + AC .
Câu 4: Cho hai véc tơ ,
a b thỏa mãn a = 3, b = 5 và (a, b) =120. Tính . a b
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Viết phương trình Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c , biết đồ thị đi qua ba điểm A(1;0); B(2;1 ) 1 ;C ( 3 − ;16) 3
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 2024x − 2025
Câu 3: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm cạnh AB , N là điểm trên cạnh AC sao cho 1 1
AC = 4AN . Biết I là trung điểm MN . Chứng minh rằng AI = AB + AC 4 8 ĐỀ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
. Câu 1: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 7 . Trong những mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (3;+) .
B. Hàm số đồng biến trong khoảng ( ;2 − )
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (− ;  2 − ) .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 2: Tìm parabol (P) 2
: y = ax − 7x +10 biết parabol có trục đối xứng x = 7 . 1 1 A. 2
y = x −14x +10 . B. 2
y = − x − 7x +10 . C. 2
y = x − 7x +10 . D. 2
y = x − 7x +10 . 2 2  2x khi x  2  x − 2 
Câu 3: Cho hàm số f ( x) 2 =  5− x
khi − 2  x  2 . Chọn khẳng định đúng.  x  +1 khi x  2 −  3  A. f ( ) 1  0, f (3)  0 . B. f ( ) 1  f (3) . C. f ( ) 1  f (3) . D. 6 f ( ) 1 − f (3)  0 .
Câu 4: Parabol (P) : 2
y = 3x − 2x +1 có đỉnh là  1 2 −   1 2   1 2   −1 2  A. I − ;   . B. I ;   . C. I ; −   . D. I ;   .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 5: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x − 5 và trục tung là A. x = 0 . B. y = −5 . C. (1;5). D. (0; 5 − ). 6 2
 2x −1 khi x  0
Câu 6: Cho hàm số y = 
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
 10 − x khi x  0 A. ( 1 − ) ;1 . B. (1;3) . C. ( 6 − ;4) . D. (0; 10) .
Câu 7: Cho tam giác ABC . Nếu điểm M thỏa mãn MAMB MC = 0 thì khi đó
A. ABCM là hình bình hành.
B. M là trung điểm của AB .
C. ABMC là hình bình hành.
D. M là trung điểm của BC .
Câu 8: Cho hai lực F , F cùng có điểm đặt tại O và đều có cường độ lực là 100N , góc hợp bởi F và 1 2 1
F bằng 60 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho bằng 2 A. 100 5N . B. 30000N . C. 100 3N . D. 100 2N . 1
Câu 9: Cho tam giác MNP, gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK = NP I trung điểm 5
của đoạn thẳng MK. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5IM + IN + 3IP = 0 . B. 10 I
N = 5NM + NP .
C. 4IM + 5IN + IP = 0 .
D. IM + 3IN + 4IP = 0 .
Câu 10: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. MA + MB = MC .
B. AB + AC = M A . C. MA + B M = B A .
D. AM + BA + MB = 0
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4a, AD = a . Khi đó AC + AD bằng A. a 5 . B. 2 5a . C. 10a . D. 5a .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB . Có bao nhiêu điểm N thỏa mãn NA + NB = 3 ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
.
Câu 1: Hàm số f (x) 2 2023 = −x + 2x + 2 có đồ thị (C)
a) (C) có trục đối xứng x = 2
b) (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
c) Hàm số đồng biến trên (1;+)
d) Hàm số có tập giá trị là ( 2023 − ;  1+ 2 
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Chọn khẳng định sai.
a) CD + CB = AC .
b) CD + AD = 2OD . 7
c) AD + AB = 2OC .
d)
AD AB = CA.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa hình parabol có chiều rộng d = 8m và chiều cao h = 8m.
Hỏi phải đặt một chậu cây cảnh có chiều cao 1,5m cách mép cửa một khoảng bao nhiêu mét để
ngọn cây không chạm vào thành cửa?
Câu 2: Tập xác định của hàm số f ( x) = 5 − x chứa bao nhiêu số nguyên dương
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh AB , N là điểm thỏa mãn
AN = k AC . Để MN ND , giá trị của k là bao nhiêu b Câu 4: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có bảng biến thiên như hình dưới. Khi đó, tỉ số bằng a
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Tìm parabol (P) 2
: y = ax − 3x + c (a  0) có đỉnh I ( 3 − ) ;1 . x +1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB =12; AD = 5 . Tính A . B AC ĐỀ 04
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
x + 3x +1;khi x 1
Câu 1: Cho hàm số f (x) =  . Tính f ( 2 − ).
−x + 2 ;khi x 1 A. −1. B. 0. C. −7 . D. 4.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 3− 2x 8  3   3   3   3  A. ; +   . B. ; −   . C. ; −  . D. ; +   .  2   2  2     2  x +1 2x − 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = + là x − 2 x + 3 A. ( 3 − ;2). B. \   2 . C. . D. \ 3 − ;  2 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2x x + 3 là 1 27 23 A. . B. . C. . D. 3. 4 8 8 Câu 5: Parabol 2
y = −x + 4x + 7 có phương trình trục đối xứng là A. x = 2 . B. x = −4 . C. x = −2 . D. x = 4 .
Câu 6: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị là parabol trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( ; − 0). B. (0;+). C. ( 1 − ;1). D. (− ;  +).
Câu 7: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC . A. DA . B. AB . C. BC .
D. OD OA . Câu 8: Cho ABC
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
A.
AB MB .
B. MN CB .
C. MA MB .
D. AN CA .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Đằng thức nào sau đây đúng?
A. BA + AD = AC .
B. AB + AD = CA.
C. AB + AD = AC .
D. AB + AC = BC . 1
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào 4 sau đây sai? 1 3 1
A. AM = AB .
B. BM = BA . C. MB = 3 − MA .
D. MA = MB . 4 4 3
Câu 11: Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b = − a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = a . b .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a , M là trung điểm của cạnh CD . Chọn khẳng định đúng.
A. AM .DB = 0 . B. 2
AM .DB = a . C. 2 AM .DB = 2 − a . D. 2
AM .DB = 2a . 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đồ thị (P) của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) như hình bên dưới.
a) Parabol (P) có toạ độ đỉnh I (2 ) ;1 . b) . a c  0 .
c) Tập giá trị của hàm số là ( ) ;1 − . 8 8
d) Hàm số bậc hai có đồ thị (P) là 2
y = − x + x −1. 9 3
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Gọi M là điểm thỏa mãn CM = 2MB G là trọng tâm ABC  . A B G M O D C
a) AB + AD = AC .
b)
OA + OB + OC + OD = 2AC . 1
c) AM = AB + BC . 2
d)GA + GC + GD = 2OD .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng của một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng là 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
một sợi dây chạm đất và vị trí chạm đất này cách chân cổng một khoảng 10 m . Độ cao của cổng
Arch có kết quả gần đúng dạng ab ,
c 6 (m) . Với a;b;c là các số tự nhiên. Tính S = a + b + c .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có o
B = 30 , AC = 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
trị của biểu thức P = AM.BM . 10 1
Câu 3: Một chiếc cổng hình parabol có phương trình 2
y = − x . Biết cổng có chiều rộng d = 5 mét. 2
Hãy tính chiều cao h của cổng. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Câu 4: Cho ba lực F = MA , F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Biết cường độ của F F lần lượt là 28 N và 45 N . Tìm cường độ của lực F biết 1 2 3 AMB = 90 . PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1:
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 1 1 a) y = + b) y = x + x + 5 x − 6 2 x − 4
Câu 2: Tìm hàm số bậc hai 2
y = x + bx + c có bảng biến thiên như hình bên dưới đây
Câu 3: Cho hình thoi ABCD AC = 2a , BD = a . Gọi O là giao điểm của AC BD . Tính OC + OD . 11