Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Đaức – Hà Nội

Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Đaức – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Đaức – Hà Nội

Đề ôn tập cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Đaức – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

135 68 lượt tải Tải xuống
ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN KHỐI 12
NĂM HỌC 2024-2025
I. Giới hạn chương trình: Chương 4, 5, 6 (SGK Toán 12- tập 2 – KNTT&CS)
II. Cấu trúc đề: theo format mới
STT
Ch đề
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Tng
1
Nguyên hàm – Tích phân – UD
3
4
1
8
2
PP tọa độ trong không gian
7
8
3
18
3
Xác suất có điều kin
2
4
2
8
Tng s câu hỏi c đề
12
16
6
34
III. Một số đề tham khảo
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên biên soạn: Thầy Phạm Viết Chính
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
. Một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
?
A.
( )
2
1;4;3n =
. B.
( )
3
1;4; 3n =
. C.
( )
4
4;3; 2n =
. D.
( )
1
1;3; 12n =−
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
+
==
?
A.
( )
1;2;1P
. B.
( )
1; 2; 1Q −−
. C.
( )
1;3;2N
. D.
( )
1;2;1P
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
( )
0 0 0
1 2 3
1 2 3
: , , 0
x x y y z z
d a a a
a a a
= =
mặt
phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
( )
2 2 2
0A B C+ +
. Góc của đường thng
d
mt phng
( )
P
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
cos
.
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=
+ + + +
. B.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
sin
.
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=
+ + + +
.
C.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
tan
.
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=
+ + + +
. D.
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
cot
.
Aa Ba Ca
A B C a a a
++
=
+ + + +
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
3 4 .a i k=−
Tọa độ ca
a
:
A.
( )
3;0; 4 .
B.
( )
3; 4;0 .
C.
( )
0;3;4 .
D.
( )
0;3; 4 .
Câu 5. Cho hai biến c . Khi đó, bng
A. . B. . C. . D. .
A
B
( ) ( )
0,4; 0,8P A P B==
( )
0,16P AB =
( )
|P A B
0,32
0,2
0,8
0,4
Câu 6. Gi s tích phân
2
1
1
()
3
f x dx =−
. Tính
1
2
()f x dx
.
A.
1
3
. B. 1. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
phương trình tổng quát của mt phng
( )
qua điểm
( )
3,4, 1B
cặp vectơ chỉ phương
( )
3,1, 1a =−
,
( )
1, 2,1b =−
là:
A.
4 7 16 0x y z =
B.
4 7 16 0x y z + + =
C.
4 7 12 0x y z+ + =
D.
4 7 16 0x y z+ + =
Câu 8. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thng
1 2 3
:
2 3 1
x x z
d
+ +
==
trên mặt phng to độ
Oxy
.
A.
56
11 9
0
xt
yt
z
=−
=+
=
. B.
36
11 9
0
xt
yt
z
=−
=−
=
. C.
56
11 9
0
xt
yt
z
=−
=−
=
. D.
56
11 9
0
xt
yt
z
=+
=−
=
.
Câu 9. Cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;3; 2I
và diện tích bằng
100
. Phương trình của
( )
S
là:
A.
2 2 2
2 6 4 11 0x y z x y z+ + + =
. B.
2 2 2
2 6 4 4 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
2 6 4 9 0x y z x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
2 6 4 86 0x y z x y z+ + + =
.
Câu 10. Cho hai biến c
, AB
vi
( ) ( )
0,6; 0,7P B P A B==
( )
0,4P A B =
Khi đó,
( )
PA
bng
A.
0,7
. B.
0,4
. C.
0,58
. D.
0,52
.
Câu 11. Biết
3
1
2
1 ln ,dx a b c
x

+ = +


vi
, , , 9.a b c c
Tính tổng
.S a b c= + +
A.
7S =
. B.
5S =
. C.
8S =
. D.
6S =
.
Câu 12. Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Diện tích
S
của hình phẳng gii hn bởi đồ th
hàm số
()y f x=
, trục hoành các đường thng
,x a x b==
được nh theo công thức nào dưới
đây?
A.
( ) ( )
d d .
cb
ac
S f x x f x x=+

. B.
( )
d.
b
a
S f x x=
.
C.
( ) ( )
d d .
cb
ac
S f x x f x x= +

. D.
( )
d.
b
a
S f x x=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
e
x
fx=
( )
e
x
H x x C=+
xác định trên , trong đó
C
là hằng s bất kì.
a)
( )
Hx
là họ nguyên hàm của
( )
fx
.
b) Cho
( )
01H =
, khi đó
0C =
.
c)
( )
2025
2024
d e e
ba
f x x =−
,
1ab =
.
d) Thể tích của khối tròn xoay, giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx
các đường thẳng
0x =
,
ln2x =
0y =
quay quanh trục
Ox
bằng
3
4
.
Câu 2. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, một cabin cáp treo xuất phát từ đim
( )
10;3;0A
chuyển
động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương
( )
2; 2;1u =−
vi tốc độ
4,5m/s
(đơn vị trên
mi trc tọa độ là mét).
a) Phương trình tham số của đường cáp là:
10 2
3 2 ,
xt
y t t
zt
=+
=
=
.
b) Giả sử sau thời gian
( )
st
kể từ lúc xuất phát
( )
0t
, cabin đến điểm
M
. Khi đó tọa độ
điểm
M
3
3 10; 3 3;
2
t
M t t

+ +


c) Cabin dừng ở điểm
B
có hoành độ
550
B
x =
, khi đó quảng đường
AB
dài
800m
.
d) Đường cáp
AB
tạo với mặt phẳng
( )
Oxy
một góc
30
.
Câu 3. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
mt trạm phát sóng điện thoi của nhà mạng Viettel
được đặt v trí
( )
1;2;4I
và được thiết kế bán kính phủ sóng là
4km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phủ sóng trong không gian là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 4x y z + + =
.
b) Bn An có vị trí tọa độ
( )
1;0;0A
có thể s dụng được dch v ca trm này.
c) Bn Bình có vị trí tọa độ
( )
2;0;2B
có thể s dụng được dch v ca trạm này.
d) Gi s bạn An đến nhà bạn Bình theo con đường là một đường thng. Bạn An có thể bt
được sóng trạm này khi đi được
2,38km
.
Câu 4. S khán giả đến xem bui biu din ca nhạc ngoài tri ph thuộc vào thời tiết. Gi s nếu tri
không mưa thì c suất để bán hết
90%
, nếu trời mưa xác suất để bán hết giảm xung
còn
35%
. D báo thời tiết cho thy kh năng mưa vào bui biu diễn
40%
. Nhà tố chc
s kin mun biết kh năng để bán hết vé là bao nhiêu?
Xét hai biến cố sau:
A: "Biến cố trời mưa"; B: "Biến cố bán hết vé".
a)
( )
0,4PA=
.
b)
( )
( )
| 0,9, | 0,35P B A P B A==
.
c) Hai biến cố
AB
AB
xung khắc nhau.
d)
( )
0,5PB=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một vòm được thiết kế bề mặt là mt cầu tâm
( )
1;2;20I
, bán kính
bng
( )
50 m
và có đáy nằm trên mặt phng
( )
Oxy
. Chiu cao của vòm là bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( ) ( )
2;0;1 , 2; 2;1 , 4;2;3A B C
. Gi
d
đường thng
đi qua tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
vuông góc với mt phng
( )
ABC
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
; ; 1M a b
, tính tng
ab+
.
Câu 3. hai chuồng th. Chung I 5 con thỏ đen 10 con th trng. Chung II 8 con thỏ đen
6 con thỏ trắng. Trước tiên từ chung II ly ra ngẫu nhiên 1 con thỏ rồi cho vào chung I. Sau
đó, từ chung I ly ra ngẫu nhiên 1 con thỏ. Tính xác suất đ con th được lấy ra là con thỏ trng
(ly gần đúng đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
đi qua điểm
( )
1;2;3M
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
,,A B C
(khác gốc tọa độ
O
) sao cho
M
trực tâm tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
có phương trình dạng
14 0ax by cz+ + =
. Tính tổng
T a b c= + +
.
Câu 5. Hạnh đổ tông một đường đi trong vườn (phần được màu) với kích thước được cho trong
Hình. Biết rằng đường cong
AB
được cho bởi đồ th ca một hàm số liên tục đường cong
DC
nhận được t đường cong
AB
bằng cách tịnh tiến theo phương thẳng đứng lên phía trên
2 m
.
Ngoài ra, cô Hạnh quyết định đổ lốp bê tông dày
15 cm
và giá tiền
3
1 m
bê tông là 1 080 000
đồng. Tính số tiền cô Hạnh cn dùng để đổ bê tông con đường đó (đơn vị triệu đồng).
Câu 6. mt th xã, tỉ l mắc căn bệnh
M
22%
. Chính quyền th xã đó muốn biết danh sách những
người b mc bệnh nên đã tổ chức xét nghiệm cho toàn bộ người dân. Tuy nhiên bộ "test" được
s dụng trong phương pháp xét nghiệm này có những sai sót nhất định: Nếu một người không bị
bệnh thì xác suất b "test" cho ra kết qu dương tính
10%
. Nếu b "test" cho ra kết qu dương
tính thì xác suất b bnh là
70%
. Xác suất để b "test" cho ra kết qu dương tính khi xét nghiệm
người b bnh.
-----------------HẾT ĐỀ 1---------------
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên biên soạn: Cô Trịnh Thị Hà
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
3 2 1 0x y z+ + =
A.
( )
3
3;2; 1n =−
. B.
( )
4
3; 2; 1n =
. C.
( )
2
2;3;1n =−
. D.
( )
1
3;2;1n =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2;2A
véc- pháp tuyến
( )
3; 1; 2n =
có phương trình là
A.
3 2 1 0x y z =
. B.
2 2 1 0x y z + + =
.
C.
3 2 1 0x y z + =
. D.
2 2 1 0x y z + =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
:
12
13
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2;3; 1
. B.
( )
1; 4;3−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2; 2;4
.
Câu 4. Cho đường thng
phương trình
1 3 7
3 2 5
x y z +
==
, vescto nào dưới đây véc ch
phương của đường thng
?
A.
( )
3; 2;5u
. B.
( )
3;2;5u
. C.
( )
3; 2; 5u −−
D.
( )
3; 2;5u −−
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
11
:
2 2 1
x y z
d
−+
==
,
2
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
+ +
==
.
Tính của góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
.
A. B. C. D.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4; 1I
( )
0;2;3A
. Phương trình mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 2 6x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 2 6x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 24x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 24x y z + + + =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0;3A
,
( )
2;4;1B
. Gọi
M
là trung điểm đoạn
.AB
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
4;4;2BA
B. M(0; 2; 2) C.
6AB =
D.
( )
4;4; 2AB −−
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
là hai biến c độc lp, vi
( )
0,2024PA=
;
( )
0,2025PB=
. Xác sut
ca biến c
|AB
A.
0,7976
B.
0,7975
. C.
0,2025
. D.
0,2024
.
cosin
6
3
3
2
6
6
2
2
Câu 9. Nếu hai biến c
,AB
thỏa mãn
( )
0,3PA=
;
( )
0,6PB=
( )
0,4P A B =
thì
( )
P B A
bng
A.
0,5.
B.
0,6.
C.
0,8.
D.
0,2.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2 2 5
xx
fx
=+
A.
22
5
ln2 ln2
xx
x
C

+ +


. B.
2
15
ln2
x
C

++


.
C.
2
5
ln2
x
xC

++


. D.
5.2 .ln2
x
xC++
.
Câu 11. Tích phân
1
2024
0
dxx
có kết qu
A.
1
2024
. B. 2024. C. 2025. D.
1
2025
.
Câu 12. Diện tích hình phẳng (phn gch sọc) trong hình sau bằng
A.
( )
3
2
1
2 3 dS x x x
= + +
. B.
( )
3
2
1
2 3 dS x x x
=
.
C.
( )
3
2
1
2 3 dS x x x
= +
. D.
( )
3
2
1
4 3 dS x x x
= + +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
có phương trình
3 4 5 0x y z + =
.
a)
()P
có véc-tơ pháp tuyến là
(1; 3; 4)n =
.
b)
()P
đi qua điểm
( 1;0;1)M
.
c)
()P
hp với đường thng
21
:
1 1 1
x y z+−
= =
góc
0
0
d)
()P
tiếp xúc với mt cu
2 2 2 2
( ):( 6) ( 3) ( 4) 5S x y z+ + + =
.
Câu 2.
Trong không gian , cho đường thẳng d có phương trình
a) Đưng thẳng d có một vectơ chỉ phương là
(4;1;3)u =
b) Đưng thẳng d đi qua điểm M(-4;-3;3)
Oxyz
4 3 3
4 3 1
x y z+ +
==
c) Đưng thng
24
': 3 3 ( )
xt
d y t t R
zt
=−
=
=−
song song với đường thng d.
d) Điu kin cần đủ để mt phng
( )
: 5 1 0( )P mx y z m m R+ + + + =
song song với đường
thẳng d là
1m =−
Câu 3. Lớp 12A 40 học sinh, trong đó 25 học sinh tham gia câu lc b Tiếng Anh, 16 hc sinh
tham gia câu lạc b Toán, 12 học sinh va tham gia câu lạc b tiếng Anh vừa tham gia câu lạc
b Toán. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Xét các biến c sau:
A: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh”;
B: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Toán”.
a)
( )
0,4PA=
.
b)
( )
0,625PB=
.
c)
( )
/ 0,75P A B =
.
d)
( )
/ 0,48P B A =
.
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy vi vn tc
72
/km h
thì người lái xe bất ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
110 m
. Người lái xe phản ng một giây, sau đó đp phanh khn cp. K t
thời điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
( ) ( )
20 20 /v t t m s= +
, trong đó
t
thời gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh. Gi
( )
st
quảng đường xe ô đi được trong
t
(giây) kể t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm
số
( )
vt
.
b)
( )
2
5 20s t t t= +
.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
2
giây.
d) Xe ô tô đó va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn.
Câu 1. Một xe máy đang chạy vi vn tc
10 /ms
thì gặp chướng ngi vật, người lái xe bóp phanh. T
thời điểm đó, xe máy chuyển động chm dần đều vi vn tc
( ) ( )
2 10 /v t t m s= +
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, k t lúc bắt đầu bóp phanh. Tính quãng đường xe máy di
chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
Câu 2. Ch Minh Hin muốn làm một cái cổng hình Parabol như hình vẽ bên.
Chiu cao
4,GH m=
chiu rng
4AB m=
,
0,9 .AC BD m==
Ch Minh Hiền làm hai cánh cổng
khi đóng lại là hình chữ nht
CDEF
đậm có giá là
1200000
đồng
2
/,m
còn các phần để trng
làm xiên hoa giá
900000
đồng
2
/.m
Hi tng s tiền để làm hai phần nói trên bao nhiêu?
(Làm tròn đến hàng trăm ngàn)
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 4 12 5 0P x y z+ + =
điểm
( )
2;4; 1A
. Trên
mt phng
( )
P
lấy đim M. Đim B tho mãn
3.AB AM=
. Tính khoảng cách d từ điểm B đến
mt phng
( )
P
Câu 4. Một công ty sản xuất đèn LED trang trí cho các lễ hội. Một trong những sản phẩm mới một
đèn LED hình cầu với các dây đèn nằm đều bên trong. Để đảm bảo ánh sáng tỏa ra đều từ mọi
hướng, tâm của đèn LED cần được đặt đúng tại vị trí của tâm hình cầu. Giả sử một quả cầu đèn
LED phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 1) ( 3) ( 2) 49x y z + + + =
. Một bóng đèn nhỏ nằm tại
điểm (4;7;−2). Tính khoảng cách từ bóng đèn nhỏ đến tâm quả cầu đèn LED.
Câu 5. Bn An làm 2 bài tập kế tiếp. Xác suất An làm đúng bài th nhất 0,7. Nếu An làm đúng bài
th nhất thì khả năng làm đúng bài th hai 0,8 còn nếu An làm sai bài th nhất thì kh năng
làm đúng bài thứ hai là 0,2. Tính xác suất An làm đúng cả hai bài biết An làm đúng ít nhất mt
bài. (kết qu cuối cùng làm tròn đến hai ch s thập phân).
Câu 6. Dựa trên dữ liu lch sử, ba trung tâm chấn thương của ba bnh vin lần lượt x lý 50%, 30%, và
20% s ca. Xác suất mt ca dẫn đến v kin v suất y tế ti mỗi trong ba trung tâm chấn
thương của ba bnh viện trên tương ứng là 0,001, 0,005, và 0,008. Nếu mt v kin v sơ suất y
tế được nộp, xác sut bt ngun t trung tâm chấn thương của bnh vin th nhất bao nhiêu?
(kết qu cuối cùng làm tròn đến hai ch s thập phân).
---- HT ĐỀ 2 ----
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên biên soạn: Thầy Lý Anh Tú
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong mt phng
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 3 1 0.x y z
+ + =
Vecto nào dưới đây không phi
là vecto pháp tuyến ca mt phng
( )
.
A.
( )
1;3;1 .n =
B.
( )
1; 3;1 .n =
C.
( )
1;3; 1 .n =−
D.
( )
3;9; 3 .n =−
Câu 2. Trong mt phng
,Oxyz
viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua đim
( )
1;2; 3M
song song
vi mt phng
( )
: 3 18 0.Q x y z + =
A.
( )
: 3 10 0.P x y z+ + =
B.
( )
: 3 10 0.P x y z + + =
C.
( )
: 3 18 0.P x y z + + =
D.
( )
: 3 8 0.P x y z+ =
Câu 3. Trong mt phng
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;1;2A
( )
2; 1;0
có phương trình là
A.
1 1 2
.
1 1 2
x y z+ +
==
B.
1 1 2
.
1 1 2
x y z
==
C.
21
.
1 2 2
x y z−+
==
D.
21
.
1 2 2
x y z−+
==
Câu 4. Trong mt phng
,Oxyz
viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
2; 1;3A
vuông
góc với mt phng
( )
3 0.Py+=
A.
2
: 1 .
3
xt
yt
zt
=
=
=
B.
2
: 1 .
3
xt
y
zt
=+
=
=+
C.
2
: 1 .
3
x
yt
z
=
= +
=
D.
2
: 1 .
3
x
yt
z
=−
= +
=−
Câu 5. Trong mt phng
,Oxyz
cho hai mt phẳng phương trình
( )
: 4 2 0P x y z + =
( )
:2 2 7 0.Q x z + =
Tính góc giữa hai mt phng
( )
P
( )
.Q
A.
60 .
B.
90 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 6. Trong mt phng
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 1;3M
mặt phng
( )
:2 2 4 0.P x y z + + =
Viết
phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
M
và tiếp xúc với mt phng
( )
.P
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 25.S x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 5.S x y z + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 25.S x y z+ + + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 5.S x y z+ + + + =
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
tam giác
SAD
đều nằm trong
mt phng vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm ca
.BC
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình
v dưới đây. Hãy xác định tọa độ đỉnh
S
theo
.a
A.
0;0; .
2
a
S



B.
3
;0;0 .
2
a
S




C.
( )
0;0; .Sa
D.
3
0;0; .
2
a
S




Câu 8. Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tng s chm xut hiện trên
hai con xúc xắc bng
6.
Biết rằng con xúc xắc th nht xut hin mt
4
chm.
A.
1
.
2
B.
1
.
6
C.
1
.
3
D.
5
.
6
Câu 9. Gi s t l người dân của mt tnh nghin thuốc
20%,
t l người b bnh phi trong s
người nghin thuốc lá là
70%
và trong số người không nghiện thuốc lá là
15%.
Xác suất khi ta
gp ngẫu nhiên một người dân ở tỉnh đó thì khả năng người đó bị bnh phổi là bao nhiêu
%?
A.
31%.
B.
29%.
C.
26%.
D.
15%.
Câu 10. Cho
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
1
2
fx
x
=
+
thỏa mãn
( )
2 4.F =
Khi đó giá trị
( )
1F
bng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
2 3.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên thỏa mãn
( ) ( )
13
01
2; 6.f x dx f x dx==

Tính giá trị tích
phân
( )
3
0
.f x dx
A.
12.
B.
4.
C.
2.
D.
8.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
đồ th
( )
'y f x=
ct trc
Ox
ti
3
điểm hoành độ
abc
như
hình vẽ. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
( ) ( ) ( )
.f c f b f a
B.
( ) ( ) ( )
.f c f a f b
C.
( ) ( ) ( )
.f a f b f c
D.
( ) ( ) ( )
.f b f c f a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Trong mt phng
,Oxyz
cho đim
( )
1; 1;3A
hai đường thng
1
2
:1
1
xt
d y t
zt
=+
=
=+
2
3 2 1
:.
3 3 1
x y z
d
+
==
Gi
d
đường thẳng đi qua
,A
cắt đường thng
1
d
vuông góc với
đường thng
2
.d
a) Góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
có số đo lớn hơn
50 .
b) Mặt phẳng
( )
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
1
d
có phương trình
5 0.x y z + =
c) Đường thẳng
d
cắt đường thẳng
1
d
tại điểm
( )
7; 6; 6M −−
d) Phương trình đường thẳng
d
16
1 5 .
33
xt
yt
zt
=+
=
=+
Câu 2. Trong mt phng
,Oxyz
cho mt cầu phương trình
( )
2 2 2
: 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + + =
và phương trình mặt phng
( )
:2 2 8 0.P x y z + =
a) Mặt phẳng
( )
P
có một vecto pháp tuyến
( )
2; 1;2 .n =−
b) Điều kiện để
( )
2 2 2
: 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + + =
là phương trình mặt cầu khi và chỉ
khi
17.m
c) Khoảng cách từ tâm mặt cầu
( )
S
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
2.
d) Có hai giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một
đường tròn có chu vi bằng
8.
Câu 3. Có hai hộp đựng các viên cùng kích thước và khối lượng. Hp th nht cha
5
viên bi đỏ
5
viên bi xanh. Hộp th hai cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Lấy ngu nhiên một viên từ hp
th nht chuyn sang hp th hai, sau đó lấy ra ngẫu nhiên một viên từ hp th hai. Gi
A
biến c “ Viên bi được ly ra t hp th hai là viên bi đỏ “,
B
biến c Viên bi được ly ra t
hp th nht chuyn sang hp th hai là viên bi đỏ”.
a) Xác suất của biến cố
B
( )
0,5.PB=
b) Giả sử biết viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là viên bi màu đỏ, xác suất
để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là
7
.
11
c) Giả sử biết viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai viên bi màu xanh, xác
suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là
7
.
11
d) Xác suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là
13
.
22
Câu 4. Cho đồ th hàm số
( )
32
2 3 4y x x x C= +
và đường thng
: 2 2.d y x=−
a) Đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )
C
tại ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 6 , 1;0 , 3;4 .A B C−−
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
,C
trục hoành và hai đường thẳng
1; 2xx= =
có giá trị bằng
21
.
4
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
C
và đường thẳng
d
bằng
253
.
12
d) Biết đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )
C
thành hai miền
1
S
2
.S
Tỉ số
1
2
63
.
16
S
S
=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Trong mt phng
,Oxyz
phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2; 3A
và chứa trc
Ox
có dạng
3 0.ax y cz d+ + + =
Khi đó giá trị ca biu thc
23a c d+−
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mt phng
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
tâm
( )
2;3;0I
đường thng
4 3 3
:.
2 1 2
x y z
= =
Biết đường thng
ct mt cu
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao
cho đoạn
8.AB =
Tính bán kính mặt cu
( )
.S
Câu 3. Biết góc quan sát ngang của một camera
116 .
Trong không gian
Oxyz
, camera được đặt ti
điểm
( )
2;1;5A
chiếu thng v phía mặt phng
( )
:2 2 13 0.P x y z + =
Hỏi vùng quan sát
được đặt trên mặt phng
( )
P
của camera là hình trònđường kính bao nhiêu? (làm tròn đến
kết qu ch s hàng chục).
Câu 4. Trong bui thi vấn đáp Toán
12
, giáo viên chuẩn b
40
phiếu thi, mi phiếu ch có một câu hi.
Trong
40
phiếu đó có
13
phiếu là câu hỏi lý thuyết (gm
5
câu hỏi khó và
8
câu hỏi dễ)
27
phiếu là câu hỏi bài tập (gm
12
câu hỏi khó và
15
câu hi d). Mt hc sinh rút ngẫu nhiên ra
mt phiếu. Tìm xác suất để học sinh đó rút được câu hỏi thuyết khó. (Làm tròn kết qu đến
ch s hàng phần trăm)
Câu 5. Mt chiếc hộp
80
viên bi, trong đó
50
viên bi màu đỏ
30
viên bi màu vàng; các viên
bi kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy
60%
s viên bi màu
đỏ đánh số
50%
s viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn li không đánh số. Ly
ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra đánh số bao nhiêu?
(kết qu là tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Hãy tìm giá trị ca tham s
m
sao cho đường thng
:d y x m=+
ct parabol
( )
2
: 5 4P y x x= +
tại hai điểm phân biệt. Biết diện tích hình phẳng gii hn bi đường thng
d
parabol
( )
P
giá trị bng
4
.
3
-------------- HẾT ------------
| 1/14

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN – KHỐI 12 NĂM HỌC 2024-2025
I. Giới hạn chương trình: Chương 4, 5, 6 (SGK Toán 12- tập 2 – KNTT&CS) II. Cấu trúc đề: theo format mới STT Chủ đề
Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Tổng 1
Nguyên hàm – Tích phân – UD 3 4 1 8 2
PP tọa độ trong không gian 7 8 3 18 3
Xác suất có điều kiện 2 4 2 8
Tổng số câu hỏi cả đề 12 16 6 34
III. Một số đề tham khảo ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên biên soạn: Thầy Phạm Viết Chính
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 4y + 3z −12 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là?
A. n = 1; 4;3 . B. n = 1 − ;4;− 3 . C. n = 4
− ;3;− 2 . D. n = 1;3;−12 . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) + − − Câu 2. x y z
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 1 2 1 d : = = ? 1 − 3 3 A. P (−1; 2; ) 1 .
B. Q (1; − 2; − ) 1 .
C. N (−1;3; 2) . D. P (1; 2; ) 1 . − − − Câu 3. x x y y z z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 0 0 0 d : = =
(a , a , a 0 và mặt 1 2 3 ) a a a 1 2 3
phẳng ( P) : Ax + By + Cz + D = 0 ( 2 2 2
A + B + C  0) . Góc của đường thẳng d và mặt phẳng ( P)
được tính bởi công thức nào sau đây?
Aa + Ba + Ca
Aa + Ba + Ca A. 1 2 3 cos = . B. 1 2 3 sin  = . 2 2 2 2 2 2
A + B + C . a + a + a 2 2 2 2 2 2
A + B + C . a + a + a 1 2 3 1 2 3
Aa + Ba + Ca
Aa + Ba + Ca C. 1 2 3 tan  = . D. 1 2 3 cot  = . 2 2 2 2 2 2
A + B + C . a + a + a 2 2 2 2 2 2
A + B + C . a + a + a 1 2 3 1 2 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 3i − 4k. Tọa độ của a là: A. (3;0; 4 − ). B. (3; −4;0). C. (0;3; 4). D. (0;3; 4 − ).
Câu 5. Cho hai biến cố A B P ( A) = 0,4; P(B) = 0,8 và P ( AB) = 0,16 . Khi đó, P ( A | B) bằng A. 0, 32 . B. 0, 2 . C. 0,8 . D. 0, 4 . 2 1 Câu 6. 1 Giả sử tích phân
f (x)dx = − 
. Tính f (x)dx  . 3 1 2 −1 1 A. . B. 1. C. −3 . D. . 3 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua điểm B (3, 4, − ) 1 và có
cặp vectơ chỉ phương a = (3,1, − ) 1 , b = (1, 2 − , ) 1 là:
A. x − 4 y − 7z −16 = 0
B. x − 4 y + 7z +16 = 0
C. x + 4 y + 7z −12 = 0
D. x + 4 y + 7z −16 = 0
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng x +1 x − 2 z + 3 d : = =
trên mặt phẳng toạ độ Oxy . 2 3 1 x = 5 − 6tx = 3 − 6tx = 5 − 6tx = 5 + 6t    
A. y = 11+ 9t .
B. y = 11− 9t .
C. y = 11− 9t .
D. y = 11− 9t .     z = 0  z = 0  z = 0  z = 0 
Câu 9. Cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;3;−2) và diện tích bằng 100 . Phương trình của (S ) là: A. 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z −11 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z + 4 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z + 9 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z − 86 = 0 .
Câu 10. Cho hai biến cố ,
A B với P ( B) = 0, 6; P ( AB) = 0, 7 và P ( AB) = 0, 4 Khi đó, P ( A) bằng A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . 3   Câu 11. 2 Biết 1+
dx = a + b ln c,   với a, ,
b c  , c  9. Tính tổng S = a + b + . c x  1 A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S = 6 .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây? c b b A. S = f
 (x)dx + f  (x)d .x. B. S = f  (x)d .x. a c a c b b
C. S = − f
 (x)dx+ f  (x)d .x. D. S = f  (x)dx . a c a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số ( ) ex f x = và ( ) = ex H x x
+ C xác định trên , trong đó C là hằng số bất kì.
a) H ( x) là họ nguyên hàm của f ( x) .
b) Cho H (0) = 1 , khi đó C = 0 . 2025 c) ( )d eb ea f x x = − 
, a b = −1. 2024
d) Thể tích của khối tròn xoay, giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) và các đường thẳng x = 0 ,
x = ln 2 và y = 0 quay quanh trục Ox bằng 3  . 4
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển
động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương là u = (2; 2 − ; )
1 với tốc độ là 4, 5 m/s (đơn vị trên
mỗi trục tọa độ là mét). x = 10 + 2t
a) Phương trình tham số của đường cáp là:  y = 3 − 2t ,t  . z = t
b) Giả sử sau thời gian t (s) kể từ lúc xuất phát (t  0) , cabin đến điểm M . Khi đó tọa độ   điểm t M là 3 M 3t +10; 3 − t + 3;    2 
c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x = 550 , khi đó quảng đường AB dài 800m . B
d) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 30 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz một trạm phát sóng điện thoại của nhà mạng Viettel
được đặt ở vị trí I (1;2;4) và được thiết kế bán kính phủ sóng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phủ sóng trong không gian là
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 1 2 4 = 4 .
b) Bạn An có vị trí tọa độ là A(−1;0;0) có thể sử dụng được dịch vụ của trạm này.
c) Bạn Bình có vị trí tọa độ là B (2;0; 2) có thể sử dụng được dịch vụ của trạm này.
d) Giả sử bạn An đến nhà bạn Bình theo con đường là một đường thẳng. Bạn An có thể bắt
được sóng trạm này khi đi được 2,38km .
Câu 4. Số khán giả đến xem buổi biểu diễn ca nhạc ngoài trời phụ thuộc vào thời tiết. Giả sử nếu trời
không mưa thì xác suất để bán hết vé là 90% , nếu trời mưa xác suất để bán hết vé giảm xuống
còn 35% . Dự báo thời tiết cho thấy khả năng có mưa vào buổi biểu diễn là 40% . Nhà tố chức
sự kiện muốn biết khả năng để bán hết vé là bao nhiêu? Xét hai biến cố sau: A: "Biến cố trời mưa";
B: "Biến cố bán hết vé".
a) P ( A) = 0, 4 .
b) P (B | A) = 0,9, P(B | A) = 0,35 .
c) Hai biến cố A B A B xung khắc nhau.
d) P ( B) = 0,5 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 1. Trong không gian Oxyz , một vòm được thiết kế có bề mặt là mặt cầu tâm I (1;2;20) , bán kính
bằng 50 (m) và có đáy nằm trên mặt phẳng (Oxy) . Chiều cao của vòm là bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;0; ) 1 , B (2; 2 − ; )
1 , C (4; 2;3) . Gọi d là đường thẳng
đi qua tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Đường thẳng d đi qua điểm M (a; ; b − )
1 , tính tổng a + b .
Câu 3. Có hai chuồng thỏ. Chuồng I có 5 con thỏ đen và 10 con thỏ trắng. Chuồng II có 8 con thỏ đen
và 6 con thỏ trắng. Trước tiên từ chuồng II lấy ra ngẫu nhiên 1 con thỏ rồi cho vào chuồng I. Sau
đó, từ chuồng I lấy ra ngẫu nhiên 1 con thỏ. Tính xác suất để con thỏ được lấy ra là con thỏ trắng
(lấy gần đúng đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt các trục Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại ,
A B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
( ) có phương trình dạng ax +by + cz −14 = 0. Tính tổng T = a +b + c .
Câu 5. Cô Hạnh đổ bê tông một đường đi trong vườn (phần được tô màu) với kích thước được cho trong
Hình. Biết rằng đường cong AB được cho bởi đồ thị của một hàm số liên tục và đường cong
DC nhận được từ đường cong AB bằng cách tịnh tiến theo phương thẳng đứng lên phía trên 2 m .
Ngoài ra, cô Hạnh quyết định đổ lốp bê tông dày 15 cm và giá tiền 3
1 m bê tông là 1 080 000
đồng. Tính số tiền cô Hạnh cần dùng để đổ bê tông con đường đó (đơn vị triệu đồng).
Câu 6. Ở một thị xã, tỉ lệ mắc căn bệnh M là 22% . Chính quyền thị xã đó muốn biết danh sách những
người bị mắc bệnh nên đã tổ chức xét nghiệm cho toàn bộ người dân. Tuy nhiên bộ "test" được
sử dụng trong phương pháp xét nghiệm này có những sai sót nhất định: Nếu một người không bị
bệnh thì xác suất bộ "test" cho ra kết quả dương tính là 10% . Nếu bộ "test" cho ra kết quả dương
tính thì xác suất bị bệnh là 70% . Xác suất để bộ "test" cho ra kết quả dương tính khi xét nghiệm người bị bệnh.
-----------------HẾT ĐỀ 1--------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên biên soạn: Cô Trịnh Thị Hà
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x + 2y z +1 = 0 là A. n = 3; 2; 1 − . B. n = 3; 2 − ; 1 − . C. n = 2 − ;3;1 .
D. n = 3; 2;1 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;−2;2) và có véc-tơ pháp tuyến
n = (3; −1; −2) có phương trình là
A. 3x y − 2z −1 = 0 .
B. x − 2 y + 2z +1 = 0 .
C. 3x y − 2z +1 = 0 .
D. x − 2 y + 2z −1 = 0 . x = 1+ 2t
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : y = −1+ 3t . Điểm nào dưới đây thuộc  ? z = 2 −tA. (2;3; − ) 1 . B. ( 1 − ; 4 − ;3) .
C. (−1;1; −2) .
D. (2; −2; 4) . − + − Câu 4. x y z
Cho đường thẳng  có phương trình 1 3 7 = =
, vescto nào dưới đây là véc tơ chỉ 3 2 − 5
phương của đường thẳng  ? A. u (3; 2 − ;5).
B. u (3; 2;5) . C. u (3; 2 − ;− 5) D. u ( 3 − ; 2 − ;5). − + + − + Câu 5. x 1 y z 1 x 1 y 2 z 3
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = , d : = = . 1 2 2 1 − 2 1 2 − 1
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2 6 3 6 2 A. B. C. D. 3 2 6 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (2;4;− )
1 và A(0; 2;3) . Phương trình mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + ) 1 = 2 6 .
B. ( x + 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1 = 2 6 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1 = 24 .
D. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + ) 1 = 24 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;3) , B (−2;4; )
1 . Gọi M là trung điểm đoạn . AB
Khẳng định nào sau đây là sai? A. BA(4; 4; 2) B. M(0; 2; 2) C. AB = 6 D. AB ( 4 − ;4;− 2)
Câu 8. Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P( A) = 0,2024 ; P(B) = 0,2025. Xác suất
của biến cố A | B A. 0, 7976 B. 0, 7975 . C. 0, 2025 . D. 0, 2024 .
Câu 9. Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn P ( A) = 0,3 ; P ( B) = 0, 6 và P ( A B) = 0, 4 thì P ( B A) bằng A. 0,5. B. 0, 6. C. 0,8. D. 0, 2.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x (2 x f x − = + 5) là 2x  2x   2x A.  −
+ 5x  + C . B. 1+ 5 +   C . ln2  ln2   ln2   2x C. x + 5  + C . D. + 5.2 .l x x n2 + C .  ln2  1 Câu 11. Tích phân 2024 x dx  có kết quả là 0 1 1 A. . B. 2024. C. 2025. D. . 2024 2025
Câu 12. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng 3 3 A. S =  ( 2
x + 2x + 3)dx . B. S =  ( 2
x − 2x − 3)dx . 1 − 1 − 3 3 C. S =  ( 2
x + 2x − 3)dx . D. S =  ( 2
x + 4x + 3)dx . 1 − 1 −
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3y − 4z + 5 = 0 .
a) (P) có véc-tơ pháp tuyến là n = (1; 3 − ; 4 − ) .
b) (P) đi qua điểm M ( 1 − ;0;1) . x + 2 y −1 z
c) (P) hợp với đường thẳng  : = = góc 0 0 1 1 − 1
d) (P) tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2 2
(S) : (x + 6) + ( y − 3) + (z − 4) = 5 . + + −
Trong không gian Oxyz , cho đườ x 4 y 3 z 3
ng thẳng d có phương trình = = Câu 2. 4 3 1
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (4;1;3)
b) Đường thẳng d đi qua điểm M(-4;-3;3) x = 2 − 4t
c) Đường thẳng d ' :  y = 3 − 3t (t R) song song với đường thẳng d. z = t − 
d) Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng ( P) : mx + y + z + 5m +1 = 0(m R) song song với đường thẳng d là m = −1
Câu 3. Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh, 16 học sinh
tham gia câu lạc bộ Toán, 12 học sinh vừa tham gia câu lạc bộ tiếng Anh vừa tham gia câu lạc
bộ Toán. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Xét các biến cố sau:
A: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh”;
B: “Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Toán”.
a) P ( A) = 0, 4 .
b) P ( B) = 0, 625 .
c) P ( A / B) = 0, 75 .
d) P ( B / A) = 0, 48 .
Câu 4. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 110 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v (t ) = −20t + 20 (m / s) , trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s (t ) là quảng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s (t ) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v (t) . b) s (t ) 2 = −5t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
d) Xe ô tô đó va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 1. Một xe máy đang chạy với vận tốc 10m / s thì gặp chướng ngại vật, người lái xe bóp phanh. Từ
thời điểm đó, xe máy chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = −2t +10(m / s) , trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu bóp phanh. Tính quãng đường xe máy di
chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
Câu 2. Chị Minh Hiền muốn làm một cái cổng hình Parabol như hình vẽ bên. Chiều cao GH = 4 ,
m chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0, 9 .
m Chị Minh Hiền làm hai cánh cổng
khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200 000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng
làm xiên hoa có giá là 900000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên bao nhiêu?
(Làm tròn đến hàng trăm ngàn)
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y −12z + 5 = 0 và điểm A(2;4;− ) 1 . Trên
mặt phẳng ( P) lấy điểm M. Điểm B thoả mãn AB = 3.AM . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng ( P)
Câu 4. Một công ty sản xuất đèn LED trang trí cho các lễ hội. Một trong những sản phẩm mới là một
đèn LED hình cầu với các dây đèn nằm đều bên trong. Để đảm bảo ánh sáng tỏa ra đều từ mọi
hướng, tâm của đèn LED cần được đặt đúng tại vị trí của tâm hình cầu. Giả sử một quả cầu đèn
LED có phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x −1) + ( y − 3) + (z + 2) = 49 . Một bóng đèn nhỏ nằm tại
điểm (4;7;−2). Tính khoảng cách từ bóng đèn nhỏ đến tâm quả cầu đèn LED.
Câu 5. Bạn An làm 2 bài tập kế tiếp. Xác suất An làm đúng bài thứ nhất là 0,7. Nếu An làm đúng bài
thứ nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,8 còn nếu An làm sai bài thứ nhất thì khả năng
làm đúng bài thứ hai là 0,2. Tính xác suất An làm đúng cả hai bài biết An làm đúng ít nhất một
bài. (kết quả cuối cùng làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Câu 6. Dựa trên dữ liệu lịch sử, ba trung tâm chấn thương của ba bệnh viện lần lượt xử lý 50%, 30%, và
20% số ca. Xác suất một ca dẫn đến vụ kiện về sơ suất y tế tại mỗi trong ba trung tâm chấn
thương của ba bệnh viện trên tương ứng là 0,001, 0,005, và 0,008. Nếu một vụ kiện về sơ suất y
tế được nộp, xác suất nó bắt nguồn từ trung tâm chấn thương của bệnh viện thứ nhất là bao nhiêu?
(kết quả cuối cùng làm tròn đến hai chữ số thập phân).
---- HẾT ĐỀ 2 ---- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên biên soạn: Thầy Lý Anh Tú
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x + 3y z +1 = 0. Vecto nào dưới đây không phải
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ). A. n = (1;3 ) ;1 . B. n = ( 1 − ; 3 − ) ;1 .
C. n = (1;3; − ) 1 . D. n = (3;9; 3 − ).
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2;−3) và song song
với mặt phẳng (Q) : x y + 3z −18 = 0.
A. ( P) : x + y − 3z +10 = 0.
B. ( P) : −x + y − 3z +10 = 0.
C. ( P) : x y + 3z +18 = 0.
D. ( P) : x + y − 3z − 8 = 0.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1;2) và (2; 1;
− 0) có phương trình là x +1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 − 1 1 2 x − 2 y +1 z x − 2 y +1 z C. = = . D. = = . 1 2 − 2 1 − 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxyz, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(2; 1; − 3) và vuông
góc với mặt phẳng (P) y + 3 = 0. x = 2tx = 2 + tx = 2 x = −2    
A.  :  y = 1− t .
B.  :  y = −1 .
C.  :  y = −1+ t .
D.  :  y = 1+ t .     z = 3tz = 3 + tz = 3  z = −3 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình (P) : x y + 4z − 2 = 0 và
(Q): 2x − 2z + 7 = 0. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 60 .  B. 90 .  C. 30 .  D. 45 . 
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxyz, cho điểm M (2;−1;3) và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 4 = 0. Viết
phương trình mặt cầu (S ) có tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 25.
B. (S ) : ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 5. 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 3) = 25.
D. (S ) : ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 3) = 5.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình
vẽ dưới đây. Hãy xác định tọa độ đỉnh S theo . a a   a 3   a 3  A. S 0; 0; .   B. S  ; 0; 0 .
C. S (0;0; a). D. S  0;0; .      2  2   2  
Câu 8. Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con xúc xắc bằng 6. Biết rằng con xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt 4 chấm. 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 9. Giả sử tỉ lệ người dân của một tỉnh nghiện thuốc lá là 20%, tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số
người nghiện thuốc lá là 70% và trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Xác suất khi ta
gặp ngẫu nhiên một người dân ở tỉnh đó thì khả năng người đó bị bệnh phổi là bao nhiêu % ? A. 31%. B. 29%. C. 26%. D. 15%.
Câu 10. Cho F ( x) là nguyên hàm của f ( x) 1 =
thỏa mãn F (2) = 4. Khi đó giá trị F (− ) 1 bằng x + 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 2 3. 1 3
Câu 11. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
 (x)dx = 2; f
 (x)dx = 6. Tính giá trị tích 0 1 3
phân f ( x) d . x  0 A. 12. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f '( x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a b c như
hình vẽ. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. f (c)  f (b)  f (a).
B. f (c)  f (a)  f (b).
C. f (a)  f (b)  f (c).
D. f (b)  f (c)  f (a).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. x = 2 + t
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxyz, cho điểm A(1;−1;3) và hai đường thẳng d : y = −1− t và 1 z =1+ tx − 3 y + 2 z −1 d : = =
. Gọi d là đường thẳng đi qua ,
A cắt đường thẳng d và vuông góc với 2 3 3 1 − 1 đường thẳng d . 2
a) Góc giữa hai đường thẳng d d có số đo lớn hơn 50 .  1 2
b) Mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình 1
x y + z − 5 = 0.
c) Đường thẳng d cắt đường thẳng d tại điểm M (7; −6; 6 − ) 1 x = 1+ 6t
d) Phương trình đường thẳng d là  y = −1− 5t . z = 3+ 3t
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 6z + m − 3 = 0
và phương trình mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 8 = 0.
a) Mặt phẳng ( P) có một vecto pháp tuyến n = (2; 1 − ;2).
b) Điều kiện để ( S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 6z + m − 3 = 0 là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi m  17.
c) Khoảng cách từ tâm mặt cầu ( S ) đến mặt phẳng ( P) bằng 2.
d) Có hai giá trị thực của tham số m để mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một
đường tròn có chu vi bằng 8.
Câu 3. Có hai hộp đựng các viên cùng kích thước và khối lượng. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi đỏ và 5
viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên từ hộp
thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, sau đó lấy ra ngẫu nhiên một viên từ hộp thứ hai. Gọi A
biến cố “ Viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ “, B là biến cố “ Viên bi được lấy ra từ
hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là viên bi đỏ”.
a) Xác suất của biến cố B P ( B) = 0,5.
b) Giả sử biết viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là viên bi màu đỏ, xác suất
để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi 7 đỏ là . 11
c) Giả sử biết viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là viên bi màu xanh, xác
suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi 7 đỏ là . 11
d) Xác suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là 13 . 22
Câu 4. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 3x + 4 (C ) và đường thẳng d : y = 2x − 2.
a) Đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại ba điểm A(−2; 6
− ), B(1;0), C (3;4).
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 − ; x = 2 có giá trị bằng 21. 4
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và đường thẳng d bằng 253 . 12 S 63
d) Biết đường thẳng d cắt đồ thị (C ) thành hai miền S S . Tỉ số 1 = . 1 2 S 16 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2; 3
− ) và chứa trục Ox
có dạng ax + 3y + cz + d = 0. Khi đó giá trị của biểu thức 2a + 3c d bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt cầu (S ) tâm I (−2;3;0) và đường thẳng x − 4 y − 3 z − 3  : = =
. Biết đường thẳng  cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt , A B sao 2 1 2
cho đoạn AB = 8. Tính bán kính mặt cầu (S ).
Câu 3. Biết góc quan sát ngang của một camera là 116 .
 Trong không gian Oxyz , camera được đặt tại
điểm A(2;1;5) và chiếu thẳng về phía mặt phẳng (P) : 2x y − 2z +13 = 0. Hỏi vùng quan sát
được đặt trên mặt phẳng (P) của camera là hình tròn có đường kính là bao nhiêu? (làm tròn đến
kết quả chữ số hàng chục).
Câu 4. Trong buổi thi vấn đáp Toán 12 , giáo viên chuẩn bị 40 phiếu thi, mỗi phiếu chỉ có một câu hỏi.
Trong 40 phiếu đó có 13 phiếu là câu hỏi lý thuyết (gồm 5 câu hỏi khó và 8 câu hỏi dễ) và 27
phiếu là câu hỏi bài tập (gồm 12 câu hỏi khó và 15 câu hỏi dễ). Một học sinh rút ngẫu nhiên ra
một phiếu. Tìm xác suất để học sinh đó rút được câu hỏi lý thuyết khó. (Làm tròn kết quả đến
chữ số hàng phần trăm)

Câu 5. Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu
đỏ đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Lấy
ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là bao nhiêu?
(kết quả là tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Hãy tìm giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y = x + m cắt parabol (P) 2
: y = x − 5x + 4
tại hai điểm phân biệt. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và parabol ( P) có giá trị 4 bằng . 3
-------------- HẾT ------------