TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho m s
log
a
yx=
log
b
yx=
đồ th như hình vẽ bên. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0 1 .ab
B.
0 1.ba
C.
0 1.ab
D.
0 1 .ba
Câu 2. Tìm nghim của phương trình
A.
5x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
6x =
.
Câu 3. Cho tứ diện đều
ABCD
, góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90 .
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,B
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
là trung điểm
,BC J
là trung điểm
.BM
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
.BC SAB
B.
( )
.BC SAJ
C.
( )
.BC SAC
D.
( )
.BC SAM
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có
()SA ABCD
và đáy là hình vuông. Từ A k
AM SB
. Khng
định nào sau đây đúng ?
A.
( )
SB MAC
B.
( )
AM SAD
C.
( )
AM SBD
D.
( )
AM SBC
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )SAC SAB
. B.
( ) ( )ABC SBC
. C.
( ) ( )SAC SBC
. D.
( ) ( )SBC SAB
.
Câu 7. Cho hai biến c A B. Biến c hp ca A và B biến c:
A. “A và B xảy ra”. B. “A hoặc B xảy ra”.
C. “A xảy ra”. D. “B xảy ra hoc c A và B xảy ra”.
Câu 8. Gieo một đồng tiền liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố: ‘Ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp’. Xác xuất
của biến cố A là
A.
3
()
8
PA=
. B.
7
()
8
PA=
. C.
1
()
4
PA=
. D.
1
( ) .
2
PA=
Câu 9. Một hộp có chứa 3 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác xuất đ hai viên
bi khác màu là
A.
2
5
. B.
3
7
. C.
3
5
. D.
4
7
.
Câu 10. Trong các phát biu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm s
y f x
có đạo hàm ti
0
x
thì nó liên tc tại điểm đó
.
B. Nếu hàm s
y f x
có đạo hàm ti
0
x
thì nó không liên tc tại điểm đó
.
C. Nếu hàm s
y f x
không liên tc ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
D. Nếu hàm s
y f x
liên tc ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
32y x x=+
A.
1
6.x
x
+
B.
1
6.
2
x
x
+
C.
1
6.
2
x
x
+
D.
1
6.
22
x
x
+
Câu 12. Đạo hàm cp hai ca hàm s
cosy x x=−
A.
cosx
. B.
cosx
. C.
1 sin x
. D.
1 sin x+
.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Gi
H
I
lần lượt là trung điểm ca
AB
BC
. Khi đó:
a)
()SH ABCD
.
b)
()AD SAB
.
c)
( )
( ),( ) 60SAB SAD =
.
d)
( ) ( )SHC SDI
.
Câu 2. Mt hp có 52 chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các s 1,2,3,...,52; hai th khác
nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên 1 th trong hp. Xét biến c A: “Số xut hin trên th được
rút ra là s chia hết cho 3” và biến c B: “Số xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 4.
a) . Biến c
AB
là “Sổ xut hin trên th là s va chia hết cho 3 va chia hết cho 4”.
b). Biến c
AB
là“Số xut hin trên th là s chia hết cho 3 hoc chia hết cho 4”.
c). Biến c
AB
là “Số xut hin trên th là s chia hết cho 12”.
d). Xác sut ca biến c
AB
bng
5
52
.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt khi rubik
33
(được chia làm 27 khi lập phương nhỏ) có
dng mt hình lập phương với kích thước cnh bng
6 cm
.
Tìm th tích ca khối rubik đó, biết khong h gia các khi lập phương
nh không đáng kể.
Câu 2. Gieo ngu nhn mt n c sc cân đối và đồng cht mt ln. Xét các biến c ngu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn”.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”.
Xác định số phần tử của tập hợp
AB
.
Câu 3. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t tp hp các s t nhiên có 4 ch s. Tính xác sut ca biến c
A
"S được chn chia hết cho 3 hoc 5" (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Dân s (tính theo nghìn người) ca mt thành ph được cho bi công thc
26 10
()
5
t
ft
t
+
=
+
, trong
đó
t
(được tính bằng năm) là khoảng thi gian k t năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm 2025
ca thành ph đó (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cho hàm s
21
()
2 2 1
fx
x x x x
=−
+ + +
.
Tính tng
(1) (2) (3) (2024)T f f f f
= + + ++
.(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( ) 3sin 2 2cos2s t t t=+
, trong đó
t
là thi gian tính
bng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca chất điểm trong
t
giây tính bng mét. Tính gia tc
ca chất điểm đó khi
4
t
=
.
PHẦN IV. Tự luận, thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1 (0,75 điểm). Tung đồng thi một đồng xu và mt cc xúc xc 12 mt (1-12). Tính xác sut xut
hin mt nga và mt là bi ca 3 .
Câu 2 (0,75 điểm). Cho hàm s
9
y
x
=
có đồ th
()C
. Biết tiếp tuyến của đồ th
()C
tại điểm
(3;3)M
to vi hai trc to độ mt tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, hai mt phng
()SAB
()SBC
cùng vuông góc vi mt phng
()ABCD
5SC a=
. Tính khong cách t
D
đến mt phng
()SAC
vi
3a =
.
HẾT./.
Giáo viên biện soạn: Phạm Bích Hồng.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
D
A
B
B
C
D
C
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
116
4
0.47
0.53
0.49
-12
Hướng dẫn giải:
Câu 1. Th tích khi rubik là:
( )
33
6 116 .V cm==
Câu 2. Ta có
2,4,6,3AB=
.
Câu 3. Các s t nhiên có 4 ch s chia hết cho 3 là:
9999 1002
1 3000
3
+=
s.
Các s t nhiên có 4 ch s chia hết cho 5 là:
9995 1000
1 1800
5
+=
s.
Xác sut ca biến c
A
là:
3000 1800 3000 1800 1 1 1 1 7
()
9000 9000 9000 9000 3 5 3 5 15
PA= + = + =
.
Câu 4. Đạo hàm ca hàm s
f
biu th tốc độ tăng dân số ca thành ph đó (tính bằng nghìn người/
năm), ta có:
2
120
()
( 5)
ft
t
=
+
.
T năm 2015 đến năm 2025 nghĩa là
10t =
.
Vy tốc độ tăng dân số ti thời điểm
10t =
là:
2
120 8
(10) 0,533
(10 5) 15
= =
+
f
(nghìn người/năm)
Câu 5.
[0; )D = +
.
Ta có
21
( ) ( 2 ) ( 2 1)
2 2 1
f x x x x x
x x x x
= = + + + + +
+ + +
1xx= +
1 1 1
( ) .
2
1

=

+

fx
xx
Vy
(1) (2) (3) (2024)T f f f f
= + + ++
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
1 2 2 3 2024 2025 1 2025
2025 1
.
2 2025

= + ++ =


=
Câu 6. Ta có:
( ) 3(sin 2 ) 2(cos2 ) 6cos2 4sin 2s t t t t t
= + =
.
( ) 6(cos2 ) 4(sin 2 ) 12sin 2 8cos2s t t t t t

= =
.
Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
4
t
=
là:
12 sin 2 8 cos 2 12
4 4 4 4
as

= = =
PHẦN IV. Tự luận, thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
(Hướng dẫn chấm điểm đến 0,25 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm).
Tung đồng thi một đồng xu và
mt cc xúc xc 12 mt (1-12).
Tính xác sut xut hin mt
nga và mt là bi ca 3 .
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
Xác sut xut hin mt nga là
1
2
0.25
Gi
C
là biến c "Xúc xc xut hin mt là bi ca
3":
41
( ) .
12 3
PC ==
0.25
Xác sut xut hin mt nga và mt là bi ca 3 là:
1 1 1
( ) ( ) ( ) .
2 3 6
P AC P A P C= = =
0.25
Câu 2 (0,75 điểm).
Cho hàm s
9
y
x
=
có đồ th
()C
. Biết tiếp tuyến của đồ th
()C
tại điểm
(3;3)M
to vi
hai trc to độ mt tam giác.
Tính diện tích tam giác đó.
Ta có
2
1
9y
x
=
, h s góc ca tiếp tuyến ti
điểm
M
2
9
(3) 1
3
y
= =
.
0.25
Phương trình tiếp tuyến
()
vi
()C
ti tiếp điểm
M
là:
3 1( 3) 6y x y x = = +
0.25
Biết
()
ct trc hoành và trc tung lần lượt ti hai
điểm
(6;0), (0;6)AB
nên din tích tam giác
OAB
vuông ti
O
bng:
11
6 6 18
22
= = =
OAB
S OA OB
(đvdt).
0.25
Câu 3 (0,5 điểm).
K
BH SO
ti
H
Ta có:
()
AC SB
AC SBD AC BH
AC BD
Ta li có:
( ) ( ,( ))BH SO BH SAC d B SAC BH =
Ta có:
2 2 2 2
( 5) 2SB SC BC a a a= = =
Ta có:
22
1
11
BH
SB OB
=
+
Vy
2
( ,( ))
3
d B SAC a=
.
0.25
Ta có:
DB
ct
()SAC
ti
O
( ,( ))
1
( ,( ))
2
( ,( )) ( ,( )) 2.
3
d D SAC DO
d B SAC BO
d D SAC d B SAC a
= =
= = =
.
0.25
HẾT ./.
Giáo viên biện soạn: Phạm Bích Hồng.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
(Đề có 03 trang.)
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
log .yx=
B.
C.
2
log .yx=
D.
( )
2
log 2 .yx=
Câu 2. Tp nghim của phương trình
2 3 2025
55
x
=
A.
2025 .S =
B.
1011 .S =
C.
.S =
D.
1014 .S =
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
(hình v
minh ha). Góc gữa hai đường thng
AC
BC

là góc
A.
ACD
. B.
BAC
.
C.
ACB
. D.
ABC
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
.ABC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.SA BC
B.
.SB AC
C.
.SA AC
D.
.SB BC
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SD
vuông góc vi
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )SBC SCD
. B.
( ) ( )SBD ABCD
. C.
( ) ( )SAD SAB
. D.
( ) ( )SBD SAC
.
Câu 6. Cho hình chóp đều
.S ABC
O
là tâm ca tam giác
ABC
. Hình chiếu của điểm
S
trên mt phng
()ABC
là điểm
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
O
.
Câu 7. Hai bn Chiến và Thng, mi bn gieo một đồng xu cân đối và đồng cht. Gi
M
là biến c
“Đng xu ca bn Chiến ra mt sấp” và
N
là biến c “Đng xu ca bn Thng ra mt ngửa”. Biến c
MN
được mô t
A. “Đng xu ca c hai bn Chiến, Thắng đều ra mt sấp”.
B. “Đng xu ca bn Chiến ra mt sấp và đồng xu ca bn Thng ra mt nga”.
C. “Đng xu ca c hai bn Chiến, Thắng đều ra mt nga”.
D. “Đng xu ca bn Chiến ra mt sp hoặc đồng xu ca bn Thng ra mt sấp”.
Câu 8. Cho hai biến c
A
B
xung khc, biết
( ) ( )
15
,.
36
P A P A B= =
Xác sut ca biến c
B
bng
A.
1
.
12
B.
1
.
6
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 9. Tung đồng xu cân đối và đồng cht 3 ln liên tiếp. Xác sut ca biến c "C 3 lần đều xut hin
mt sp" bng
A.
1
.
8
B.
1
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
2
x
y
1
2
1
4
-4
3
O
Câu 10. Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
36y xx= +−
A.
61x +
. B.
61x−+
. C.
61x−−
. D.
31x−+
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
u u x=
có đạo hàm trên khong
J
( )
0ux
vi
xJ
. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A.
( )
( )
( )
2
ux
ux
ux

=−

. B.
( )
( )
( )
2
ux
ux
ux

=

.
C.
( )
( )
( )
2
ux
ux
ux

=

. D.
( )
( )
1
2
ux
ux

=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu <S> đến câu <E>. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam
giác cân tại
A
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
.
a)
()A A ABC
.
b)
AM A M
.
c)
( )
AM BCC B

.
d)
( )
)(A BC A AM

.
Câu 2. Mt x th bn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác sut bắn trúng đích của viên th nht và viên th
hai lần lượt là
0,8
0,9
. Biết rng kết qu các ln bắn độc lp vi nhau. Gi biến c
i
A
: “ Lần bn th
i
bn trúng đích” với
1;2i
.
a)
12
;AA
là hai biến c độc lp.
b)
12
AA
là biến cố: “Cả hai lần đều bắn trúng đích”.
c)
12
AA
là biến cố: “Lần bn th nhất không trúng đích, lần bn th hai trúng đích”.
d) Xác sut biến cố: “Có đúng một ln bắn trúng đích” là
0,26.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một khối chóp có diện tích đáy là
10
và chiều cao là
9
. Tính thể tích của khối chóp đó.
Đáp số: 30.
Câu 2. Mt hộp đựng 8 tm th cùng loại được đánh số t 1 đến 8. Rút ngu nhiên mt tm th
trong hp. Gi A là biến c : ‘‘ Rút được tm th ghi s chn lớn hơn 2’’ ; B là biến c : ‘‘ Rút được tm
th ghi s không nh hơn 3 và không lớn hơn 5’’. Tính số phn t ca
AB
.
Đáp số: 1.
Câu 3. Có hai chung nuôi gà. Chung I
9
con gà mái
3
con gà trng. Chung II có
3
con gà mái
6
con trng. Bt ngu nhiên mt con ca chuồng I để đem bán rồi dn các con còn li ca
chung I vào chuồng II. Sau đó bắt ngu nhiên mt con gà ca chung II. Tính xác suất để bắt được con gà
trng t chung II.
Đáp số: 0,325.
Câu 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
3
1
2
3
s t t t= + +
, trong đó
( )
st
được tính bằng
mét và
t
được tính bằng giây. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2t =
.
Đáp số: 5.
Câu 5. Hàm số
2
( ) 4 8 5f x x x= + +
. Tính số nghiệm của phương trình:
2
( ) 4 8 +5f x x x
=+
.
Đáp số: 2.
Câu 6. Đạo hàm ca hàm s
sin
()
1 cos
x
fx
x
=
+
()
cos
a
fx
bx
=
+
vi
,ab
c s nguyên dương. Tính
2ab+
.
Đáp số: 3.
PHN IV. T lun
Câu 1. Mt hc sinh có hai máy tính cm tay C V hoạt động độc lp vi nhau. Trong 3 gi hoạt động,
xác suất để máy C và máy V b lỗi kĩ thuật lần lượt là 0,08 và 0,15. Tính xác sut trong 3 gi hoạt động, c
hai máy đều b lỗi kĩ thuật.
Câu 2. Cho hàm s
3
63y x x= +
có đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti giao
điểm của đồ th
( )
C
vi trc tung.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
2
cm
120BAD =
. Biết hai mt
phng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc vi mặt đáy
()ABCD
; góc gia
SC
( )
ABCD
bng
30
. Lúc
đó
( )
;d BD SC
bng bao nhiêu cm? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
-------- HT--------
Giáo viên biện soạn: Mai Thị Hoài Dung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hình bên là đồ thị của hàm số
( )
0,5
y f x log x==
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định
.D =
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm
( 1;2).A
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+
D.
( ) ( )
32ff
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
16
4
x
=
A.
1
2
B.
2.
C.
1
2
−
D.
2.
Câu 3. Đối vi nhà g truyn thng, trong các cấu kiện: hoành, quá giang, xà cái, rui, cột tương ứng được
đánh s 1, 2, 3, 4, 5 (hình vẽ minh họa bên) những cặp cấu kiện nào không vuông góc vi nhau?
A. Hoành (1) và quá giang (2). B. Hoành (1) và rui (4).
C. Hoành (1) và cột (5). D. Hoành (1) và xà cái (3).
Câu 4. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là
S
và đường cao
h
. Thể tích khối chóp đã cho là
A.
3.V Sh=
B.
1
.
3
V Sh=
C.
.V Sh=
D.
3
.V Sh=
Câu 5. Cho tứ diện
SABC
ABC
là tam giác vuông tại
B
()SA ABC
. Gọi
AH
là đường cao của
tam giác
SAB
(hình minh họa bên) khẳng định nào sau đây sai?
A.
.SA BC
B.
.AH SC
C.
.AH BC
D.
.AH AC
Câu 6. Cho hình chóp đều
.S ABCD
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.SAC SBC
B.
( ) ( )
.SAC SBD
C.
( ) ( )
.SAB ABCD
D.
( ) ( )
.SAD ABCD
Câu 7. Lớp 11B có tổng 45 học sinh. Gọi A:" Học sinh được điểm giỏi môn Văn"; B:" Học sinh được
điểm giỏi môn Toán". Biến cố AB là
A. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn hoặc Toán.
B. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn và không được điểm giỏi môn Toán.
C. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn và Toán.
D. Học sinh đó được điểm giỏi môn Toán và không được điểm giỏi môn Văn.
Câu 8. Cho 2 biến cố
A
B
( )
1
3
PA=
;
( )
1
4
PB=
;
( )
1
2
P A B=
. Ta kết luận 2 biến cố A và B là
A. B là biến cố đối của A. B. không xung khắc. C. xung khắc. D. độc lập.
Câu 9. Cho
A
B
là hai biến cố độc lập, công thức nào sau đây là công thức nhân xác suất?
A.
( )
( )
( )
.
PA
P AB
PB
=
B.
( ) ( ) ( )
.P AB P A P B=−
C.
( ) ( ) ( )
. .P AB P A P B=
D.
( ) ( ) ( ) ( )
.P AB P A P B P AB= +
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại điểm
( )
( )
0 0 0
;M x f x
A.
( )( ) ( )
0 0 0
.y f x x x f x
= +
B.
( )( ) ( )
0 0 0
.y f x x x f x
= +
C.
( )( ) ( )
0 0 0
.y f x x x f x
= +
D.
( )( ) ( )
0 0 0
.y f x x x f x
= +
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
3
32y xx= −+
A.
3 1.yx
=−
B.
2
3.yx
=
C.
2
1.yx
=−
D.
2
3 3.yx
=−
Câu 12. Giả sử các hàm số
( ) ( )
, u u x v v x==
có đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Quy tắc đạo hàm nào
sau đây là sai?
A.
( )
.u v u v

+ = +
B.
( )
'u v u v

=
.
C.
( )
.uv u v v u

=+
D.
( )
2
( 0 ).
u u v uv
v v x
vv

+

= =


PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông
ABCD
tại
;AD
. Biết
SD
vuông góc với đáy,
2CD AB=
,
AB AD=
.
a)
.SA BC
b)
()BI SCD
với
I
là trung điểm
CD
.
c)
( ) ( )SAD SAB
. d)
SB BC
.
Câu 2. Một tổ trong lớp 11B có 4 học sinh nữ là Hương, Hồng, Dung, Phương và 5 học sinh nam là Sơn,
Tùng, Hoàng, Tiến, Hải. Trong giờ học, giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ đó lên bảng để
kiểm tra bài. Xét các biến cố sau:
H: “Học sinh đó là một bạn nữ”
K: “Học sinh đó có tên bắt đầu là chữ cái H”
a) Không gian mẫu là Ω ={Hương, Hồng, Dung, Phương, Sơn, Tùng, Hoàng, Tiến, Hải}.
b) Gọi biến cố M: “Học sinh đó một bạn nữ hoặc học sinh đó tên bắt đầu chữ H”. Khi đó
M H K=
c) Gọi biến cố N: “Học sinh đó một bạn nữ và học sinh đó tên bắt đầu chữ H ”. Khi đó N={Hương,
Hồng, Hoàng, Hải}.
d) Xác suất để biến cố M xảy ra là
1
3
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Một khối lăng trụ có diện tích đáy là
12
và chiều cao là
5
. Tính thể tích của lăng trụ đó.
<Key=60>
Câu 2. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất trong 1 lần. Gọi:
A: “xuất hiện số chẵn”, B: “xuất hiện số lớn hơn 3”.
Xác suất của biến cố
AB
là bao nhiêu? ( làm tròn đến hàng phần trăm).
<Key=0,33>
Câu 3. Lớp 11B của một trường có 45 học sinh, trong đó có 18 bạn thích học môn Toán, 17 bạn thích học
môn Văn và 5 bạn thích học cả môn Toán và môn Văn. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất
để bạn đó không thích học cả môn Toán và môn Văn. (làm tròn đến hàng phần trăm).
<Key=0,33>
Câu 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
2
2 15 3s t t t= + +
, trong đó
s
tính bằng mét
t
là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm
3t =
.
<Key=3>
Câu 5. Cho hàm số
( )
1 2 1y x x= +
. Tính tổng các giá trị của
x
để
0y
=
.
<Key=0>
Câu 6. Cho hàm số
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
Biết
( )
2
2
1
ax bx c
y
x
++
=
+
,,abc
. Lúc đó
3 3 3
abc++
bằng
<Key=-55>
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Các học sinh lớp 11/9 làm thí nghiệm gieo hai loại hạt giống A và B. Xác suất để hai loại hạt giống
A và B nảy mầm tương ứng là 0,86 và 0,94. Biết rằng việc nảy mầm của hạt A và hạt B là độc lập với
nhau.
a. Tính xác suất của hạt A nảy mầm hạt B không nảy mầm.
b. Tính xác suất để hai hạt không nảy
mầm.
Câu 2. Cho hàm số
( )
32
3 2.f x x x= +
Giải bất phương trình
( )
0fx
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật cạnh
2AD a=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a=
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
đến
SD
.
-------- HT--------
Giáo viên biện soạn: Bùi Văn Khánh.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hàm s
( )
2
5
log 4y x x=−
có tập xác định là
A.
( )
0;4D =
. B.
D =
.
C.
( ) ( )
;0 4;D = − +
. D.
( )
0;D = +
.
Câu 2. Phương trình
1
28
x
=
có nghim là
A.
4x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 3. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
2OA OB OC==
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
AB a=
,
3AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc mt phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng:
A.
75
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
, có
,SA AB SA AC⊥⊥
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
SA SAC
. B.
( )
SA SBC
. C.
( )
SA SAB
. D.
( )
SA ABC
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
⊥SCD SAD
B.
( ) ( )
⊥SBC SIA
C.
( ) ( )
⊥SDC SAI
D.
( ) ( )
⊥SBD SAC
Câu 7. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Cho biết hai biến c
A
: "Có ít nht
mt ln xut hin mt sấp”,
B
: "Có ít nht mt ln xut hin mt ngửa". Khi đó số phn t ca biến c
AB
bng:
A. 4 B. 2 C. 8 D. 7
Câu 8: Cho
,AB
là hai biến c xung khc,
( ) ( )
0,2; 0,6P A P A B= =
. Tính xác sut ca biến c
B
.
A.
( )
0,8PB=
. B.
( )
0,12PB=
.
C.
( )
1,2PB=
. D.
( )
0,4PB=
.
Câu 9: An mt hp bi gm
5
viên bi đỏ và
6
viên bi xanh. An chn ngu nhiên
3
viên bi để cho Bình.
Xác suất để
3
viên bi Bình nhận được có c bi đỏ và bi xanh là:
A.
10
11
. B.
2
11
. C.
7
11
. D.
9
11
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có
( )
25f
=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
( )
y f x=
tại
( )
2;1M
A.
5 11yx=+
. B.
59yx=−
. C.
5 11yx=−
. D.
53yx=+
.
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
3
23y x x= + +
.
A.
2
1
3yx
x
=+
. B.
2
1
3
2
yx
x
=+
. C.
2
1
3yx
x
=−
. D.
2
1
3
2
yx
x
=−
.
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
2
cosy x x=
.
A.
2
' 2 .cos siny x x x x=−
. B.
2
' 2 .cos siny x x x x=+
.
C.
2
' 2 .cos siny x x x x=
. D.
2
' 2 .cos siny x x x x=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt
phng
()ABCD
. Biết
6
,
3
a
AB SB a SO= = =
. Khi đó:
a)
()AC SBD
b)
( )
( ),( ) 60SAC SBD =
.
c)
23
3
a
BD =
d)
( ) ( )SAB SAD
.
Câu 3: Một đội tình nguyn gm
5
hc sinh khi
10
,
7
hc sinh khi
11
6
hc sinh khi
12
. Chn
ngu nhiên
4
học sinh trong đội. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào
sai?
a) S phn t không gian mu là
73440
(phn t).
b) S phn t ca biến c c
4
học sinh được chn hc cùng mt khối”
444
5 7 6
55CCC+ + =
(phn t).
c) Xác sut ca biến c c
4
học sinh được chn hc cùng mt khối” là
11
612
.
d) Xác sut ca biến c chọn được
4
học sinh đủ ba khối” là
35
68
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2A BC a=
7AC a
=
.
Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 2. Mt hp chứa 5 bi xanh 4 bi đ cùng kích thước khối lượng. Ly ra ngẫu nhiên đồng
thi 3 viên bi t hp. Gi
A
biến c "Ba viên bi lấy ra đều có màu đỏ",
B
biến c "Ba viên bi ly ra
đều có màu xanh". Tính s kết qu thun li cho biến c
AB
?
Câu 3. Mt hp có 20 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 20 . Ly ngẫu nhiên đồng thi hai
th t hp. Tính xác sut ca các biến c: "Tích các s ghi trên 2 th ly ra là s chia hết cho 3".
Câu 4.Cho hàm s
3
( ) 2 xy f x x= +=
có đồ th
()C
và điểm
M
thuc
()C
có hoành độ
0
1x =
.
Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti
M
cắt đường thng
: 2 1d y x=+
tại điểm có tung độ bng bao
nhiêu?
Câu 5. Cho hàm s
( )
32
24f x x x x= + +
. Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
;ab
Tính
3ab+
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( ) 3sin 2 2cos2s t t t=+
, trong đó
t
là thi gian tính
bng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca chất điểm trong
t
giây tính bng mét. Tính gia tc
ca chất điểm đó khi
4
t
=
.
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
32
23y x x= +
.
Tại điểm có hoành độ bng -2.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thy rng xác suất để đồng xu xut hin mt sp
bng
2
3
. Tung đồng xu này ba ln liên tiếp. Tính xác suất để ch xut hin mt sp;
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
, ( )a SA ABC
2SB a=
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()SBC
.
-------- HT--------
Giáo viên biện soạn: Trương Thị Trà My.

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = log x y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh a b
đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  1  .
b B. 0  b a  1.
C. 0  a b  1. D. 0  b  1  . a
Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình 2x 1 3 − = 243 A. x = 5 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 6 .
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC, J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB).
B. BC ⊥ (SAJ ).
C. BC ⊥ (SAC ).
D. BC ⊥ (SAM ).
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. SB ⊥ (MAC ) B. AM ⊥ (SAD) C. AM ⊥ (SBD) D. AM ⊥ (SBC )
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SAC) ⊥ (SAB) .
B. ( ABC) ⊥ (SBC) .
C. (SAC) ⊥ (SBC) .
D. (SBC) ⊥ (SAB) .
Câu 7. Cho hai biến cố A và B. Biến cố hợp của A và B là biến cố:
A. “A và B xảy ra”.
B. “A hoặc B xảy ra”. C. “A xảy ra”.
D. “B xảy ra hoặc cả A và B xảy ra”.
Câu 8. Gieo một đồng tiền liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố: ‘Ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp’. Xác xuất của biến cố A là 3 7 1 1 A. P( ) A = . B. P( ) A = . C. P( ) A = . D. P( ) A = . 8 8 4 2
Câu 9. Một hộp có chứa 3 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xác xuất đẻ có hai viên bi khác màu là 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 7 5 7
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y
f x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó . 0
B. Nếu hàm số y
f x có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại điểm đó . 0
C. Nếu hàm số y
f x không liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó . 0
D. Nếu hàm số y
f x liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó . 0
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2
y = 3x + 2x 1 1 1 1 A. 6x + . B. 6x + . C. 6x + . D. 6x + . x 2 x 2x 2 2x
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = x − cos x
A. cos x .
B. −cos x .
C. 1− sin x . D. 1+ sin x .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H I lần lượt là trung điểm của AB BC . Khi đó:
a) SH ⊥ ( ABCD) .
b) AD ⊥ (SAB) .
c) ((SAB), (SAD)) = 60 .
d) (SHC) ⊥ (SDI ) .
Câu 2. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,...,52; hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp. Xét biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được
rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4.
a) . Biến cố A B là “Sổ xuất hiện trên thẻ là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 4”.
b). Biến cố A B là“Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4”.
c). Biến cố A B là “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 12”. 5
d). Xác suất của biến cố A B bằng . 52
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một khối rubik 3 3 (được chia làm 27 khối lập phương nhỏ) có
dạng một hình lập phương với kích thước cạnh bằng 6 cm .
Tìm thể tích của khối rubik đó, biết khoảng hở giữa các khối lập phương nhỏ không đáng kể.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một còn xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn”.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”.
Xác định số phần tử của tập hợp A B .
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất của biến cố
A "Số được chọn chia hết cho 3 hoặc 5" (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 26t +10
Câu 4. Dân số (tính theo nghìn người) của một thành phố được cho bởi công thức f (t) = , trong t + 5
đó t (được tính bằng năm) là khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm 2025
của thành phố đó (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 2 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) = − . x + 2 − x x + 2 − x +1 Tính tổng T f  (1) f  (2) f  (3) f  = + +
++ (2024) .(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = 3sin 2t + 2 cos 2t , trong đó t là thời gian tính
bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính gia tốc 
của chất điểm đó khi t = . 4
PHẦN IV. Tự luận, thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1 (0,75 điểm). Tung đồng thời một đồng xu và một cục xúc xắc 12 mặt (1-12). Tính xác suất xuất
hiện mặt ngửa và mặt là bội của 3 . 9
Câu 2 (0,75 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3;3) x
tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng (SAB) và
(SBC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SC = a 5 . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(SAC) với a = 3 .
HẾT./.
Giáo viên biện soạn: Phạm Bích Hồng.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A D A B B C D C A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 Đáp án a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Sai
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 116 4 0.47 0.53 0.49 -12 Hướng dẫn giải:
Câu 1. Thể tích khối rubik là: 3 V = = ( 3 6 116 cm ).
Câu 2. Ta có A B = 2, 4, 6,  3 . 9999 −1002
Câu 3. Các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 3 là: +1 = 3000 số. 3 9995 −1000
Các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 là: +1 =1800 số. 5 3000 1800 3000 1800 1 1 1 1 7
Xác suất của biến cố A là: P( ) A = + −  = + −  = . 9000 9000 9000 9000 3 5 3 5 15
Câu 4. Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thành phố đó (tính bằng nghìn người/ năm), ta có:  120 f (t) = . 2 (t + 5)
Từ năm 2015 đến năm 2025 nghĩa là t = 10 .
Vậy tốc độ tăng dân số tại thời điểm t = 10 là:  120 8 f (10) = =
 0,533 (nghìn người/năm) 2 (10 + 5) 15
Câu 5. D = [0; +) . 2 1 Ta có f (x) = −
= ( x + 2 + x) − ( x + 2 + x +1) = x x +1 x + 2 − x x + 2 − x +1  1  1 1   f (x) = − .   2  x x +1  Vậy T f  (1) f  (2) f  (3) f  = + + ++ (2024) 1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  = − + − ++ − = −         2  1 2  2  2 3  2  2024 2025  2  1 2025  2025 −1 = . 2 2025
Câu 6. Ta có: s (t) 3(sin 2t) 2(cos 2t) = +
= 6cos 2t − 4sin 2t . Và s (t) 6(cos 2t) 4(sin 2t) = − = 12
− sin 2t −8cos 2t . 
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = là: 4                a = s = 1 − 2 sin 2 −8 cos 2 = 1 − 2            4   4    4    4 
PHẦN IV. Tự luận, thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
(Hướng dẫn chấm điểm đến 0,25 điểm)
Câu 1 (0,75 điểm). Hướng dẫn chấm Biểu
Tung đồng thời một đồng xu và điểm
một cục xúc xắc 12 mặt (1-12). 1
Tính xác suất xuất hiện mặt
Xác suất xuất hiện mặt ngửa là 2 0.25
ngửa và mặt là bội của 3 .
Gọi C là biến cố "Xúc xắc xuất hiện mặt là bội của 4 1 3": P(C) = = . 12 3 0.25
Xác suất xuất hiện mặt ngửa và mặt là bội của 3 là: 1 1 1
P( AC) = P( )
A P(C) =  = . 2 3 6 0.25 Câu 2 (0,75 điểm). 9 Cho hàm số y = có đồ thị là x
(C) . Biết tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm M (3;3) tạo với
hai trục toạ độ một tam giác.
Tính diện tích tam giác đó.  1 Ta có y = 9 − 
, hệ số góc của tiếp tuyến tại 2 x điể 9 m M y − (3) = = 1 − . 2 0.25 3
Phương trình tiếp tuyến () với (C) tại tiếp điểm M là: y − 3 = 1
− (x − 3)  y = −x + 6 0.25
Biết () cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm (
A 6; 0), B(0; 6) nên diện tích tam giác OAB
vuông tại O bằng: 0.25 1 1 S
= OAOB = 66 =18 (đvdt).  OAB 2 2
Câu 3 (0,5 điểm).
Kẻ BH SO tại H AC SB Ta có: 
AC ⊥ (SBD)  AC BH AC BD Ta lại có:
BH SO BH ⊥ (SAC)  d (B, (SAC)) = BH Ta có: 2 2 2 2 SB =
SC BC = (a 5) − a = 2a 1 0.25 Ta có: BH = 1 1 + 2 2 SB OB 2
Vậy d (B, (SAC)) = a . 3
Ta có: DB cắt (SAC) tại O
d (D, (SAC)) DO  = =1
d (B, (SAC)) BO . 0.25 2
d(D,(SAC)) = d(B,(SAC)) = a = 2. 3 HẾT ./.
Giáo viên biện soạn: Phạm Bích Hồng.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 11
(Đề có 03 trang.)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu 4
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương 3
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x O 2 1 A. y = log . x B. y = log . x C. y = log . x D. y = log 2x . 2 ( ) 2 1 2 2
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x−3 2025 5 = 5 là A. S =  -4  2025 . B. S =   1011 . C. S = .  D. S =   1014 .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD   (hình vẽ
minh họa). Góc gữa hai đường thẳng AC B C  là góc A. ACD . B. BAC . C. ACB . D. ABC .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA BC.
B. SB AC.
C. SA AC.
D. SB BC.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SD vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SBC) ⊥ (SCD) .
B. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
C. (SAD) ⊥ (SAB) .
D. (SBD) ⊥ (SAC) .
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABC O là tâm của tam giác ABC . Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng
( ABC) là điểm A. A . B. B . C. C . D. O .
Câu 7. Hai bạn Chiến và Thắng, mỗi bạn gieo một đồng xu cân đối và đồng chất. Gọi M là biến cố
“Đồng xu của bạn Chiến ra mặt sấp” và N là biến cố “Đồng xu của bạn Thắng ra mặt ngửa”. Biến cố
M N được mô tả là
A. “Đồng xu của cả hai bạn Chiến, Thắng đều ra mặt sấp”.
B.
“Đồng xu của bạn Chiến ra mặt sấp và đồng xu của bạn Thắng ra mặt ngửa”.
C.
“Đồng xu của cả hai bạn Chiến, Thắng đều ra mặt ngửa”.
D.
“Đồng xu của bạn Chiến ra mặt sấp hoặc đồng xu của bạn Thắng ra mặt sấp”. 1 5
Câu 8. Cho hai biến cố A B xung khắc, biết P ( A) = , P ( A B) = . Xác suất của biến cố B bằng 3 6 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 2
Câu 9. Tung đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Xác suất của biến cố "Cả 3 lần đều xuất hiện mặt sấp" bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 2 Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f (6) = 2. Giá trị của biểu thức
f ( x) − f (6) lim bằng x→6 x − 6 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 3 2 Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2
y = −3x + x − 6 là
A. 6x +1.
B. −6x +1.
C. −6x −1. D. −3x +1 . Câu 12.
Cho hàm số u = u ( x) có đạo hàm trên khoảng J u ( x)  0 với x J . Mệnh đề nào sau đây đúng ? uxu −  x
A. u ( x) ( )  = −     . B. u ( x) ( ) =   . 2 u ( x) 2 u ( x)  ux  1
C. u ( x) ( )  =     . D. u ( x) =   . 2 u ( x) 2 u ( x)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu đến câu . Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam
giác cân tại A . Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
a) AA ⊥ ( ABC) .
b) AM AM .
c) AM ⊥ ( BCC B  ) .
d) ( ABC) ⊥ ( A AM ) .
Câu 2. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn trúng đích của viên thứ nhất và viên thứ
hai lần lượt là 0,8 và 0, 9 . Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến cố A : “ Lần bắn thứ i i
bắn trúng đích” với i 1;  2 .
a) A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2
b) A A là biến cố: “Cả hai lần đều bắn trúng đích”. 1 2
c) A A là biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích”. 1 2
d) Xác suất biến cố: “Có đúng một lần bắn trúng đích” là 0, 26.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một khối chóp có diện tích đáy là 10 và chiều cao là 9 . Tính thể tích của khối chóp đó. Đáp số: 30.
Câu 2. Một hộp đựng 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 2’’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm
thẻ ghi số không nhỏ hơn 3 và không lớn hơn 5’’. Tính số phần tử của AB . Đáp số: 1.
Câu 3. Có hai chuồng nuôi gà. Chuồng I có 9 con gà mái và 3 con gà trống. Chuồng II có 3 con gà mái
và 6 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên một con gà của chuồng I để đem bán rồi dồn các con gà còn lại của
chuồng I vào chuồng II. Sau đó bắt ngẫu nhiên một con gà của chuồng II. Tính xác suất để bắt được con gà trống từ chuồng II. Đáp số: 0,325. 1
Câu 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 3
= t + t + 2 , trong đó s (t) được tính bằng 3
mét và t được tính bằng giây. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 . Đáp số: 5. Câu 5. Hàm số 2 f (x) =
4x + 8x + 5 . Tính số nghiệm của phương trình: 2 f (
x) = 4x + 8x+5 . Đáp số: 2. sin x a
Câu 6. Đạo hàm của hàm số f (x) = là f (  x) =
với a, b là các số nguyên dương. Tính 1+ cos x b + cos x a + 2b . Đáp số: 3. PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Một học sinh có hai máy tính cầm tay C và V hoạt động độc lập với nhau. Trong 3 giờ hoạt động,
xác suất để máy C và máy V bị lỗi kĩ thuật lần lượt là 0,08 và 0,15. Tính xác suất trong 3 giờ hoạt động, cả
hai máy đều bị lỗi kĩ thuật. Câu 2. Cho hàm số 3
y = −x + 6x − 3 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại giao
điểm của đồ thị (C) với trục tung.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
2 cm và BAD = 120 . Biết hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) ; góc giữa SC và ( ABCD) bằng 30 . Lúc đó d (B ;
D SC ) bằng bao nhiêu cm? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). -------- HẾT--------
Giáo viên biện soạn: Mai Thị Hoài Dung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Hình bên là đồ thị của hàm số y = f ( x) = log x . 0,5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định D = .
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A −1; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. f (3)  f (2) .
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1 16 = là 4 1 1 A. B. −2. C. −  D. 2. 2 2
Câu 3. Đối với nhà gỗ truyền thống, trong các cấu kiện: hoành, quá giang, xà cái, rui, cột tương ứng được
đánh số 1, 2, 3, 4, 5 (hình vẽ minh họa bên) những cặp cấu kiện nào không vuông góc với nhau?
A. Hoành (1) và quá giang (2).
B. Hoành (1) và rui (4).
C. Hoành (1) và cột (5).
D. Hoành (1) và xà cái (3).
Câu 4. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là S và đường cao h . Thể tích khối chóp đã cho là 1
A. V = 3S . h B. V = S . h
C. V = S . h D. 3 V = Sh. 3
Câu 5. Cho tứ diện SABC ABC là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) . Gọi AH là đường cao của
tam giác SAB (hình minh họa bên) khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC.
B. AH SC.
C. AH BC.
D. AH AC.
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (SAC ) ⊥ (SBC ).
B. (SAC ) ⊥ (SBD).
C. (SAB) ⊥ ( ABCD).
D. (SAD) ⊥ ( ABCD).
Câu 7. Lớp 11B có tổng 45 học sinh. Gọi A:" Học sinh được điểm giỏi môn Văn"; B:" Học sinh được
điểm giỏi môn Toán". Biến cố AB là
A. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn hoặc Toán.
B. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn và không được điểm giỏi môn Toán.
C. Học sinh đó được điểm giỏi môn Văn và Toán.
D. Học sinh đó được điểm giỏi môn Toán và không được điểm giỏi môn Văn.
Câu 8. Cho 2 biến cố A B P ( A) 1 = ; P(B) 1
= ; P( AB) 1
= . Ta kết luận 2 biến cố A và B là 3 4 2
A. B là biến cố đối của A. B. không xung khắc. C. xung khắc. D. độc lập.
Câu 9. Cho A B là hai biến cố độc lập, công thức nào sau đây là công thức nhân xác suất? P A
A. P ( AB) ( ) =
B. P ( AB) = P ( A) − P ( B). P ( B) .
C. P ( AB) = P ( A).P (B) . D. P ( AB) = P ( A) + P ( B) − P ( AB). Câu 10.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm M x ; f x 0 ( 0 ( 0 ))
A. y = f ( x x x + f x .
B. y = f ( x x + xf x . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 )
C. y = f ( x x x
+ f x .
D. y = f ( x x + xf x . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Câu 11. Đạo hàm của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là
A. y = 3x −1. B. 2
y = 3x . C. 2
y = x −1. D. 2
y = 3x − 3. Câu 12.
Giả sử các hàm số u = u ( x), v = v(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) . Quy tắc đạo hàm nào
sau đây là sai?
A. (u + v) = u + v .
B. (u v) ' = u − v .    u u v  + uv
C. (uv) = u v  + v u  . D. =
(v = v x  0 ).   2 ( )  v v
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông ABCD tại ;
A D . Biết SD vuông góc với đáy,
CD = 2 AB , AB = AD . a) SA BC.
b) BI ⊥ (SCD) với I là trung điểm CD .
c) (SAD) ⊥ (SAB) . d) SB BC .
Câu 2. Một tổ trong lớp 11B có 4 học sinh nữ là Hương, Hồng, Dung, Phương và 5 học sinh nam là Sơn,
Tùng, Hoàng, Tiến, Hải. Trong giờ học, giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ đó lên bảng để
kiểm tra bài. Xét các biến cố sau:
H: “Học sinh đó là một bạn nữ”
K: “Học sinh đó có tên bắt đầu là chữ cái H”
a) Không gian mẫu là Ω ={Hương, Hồng, Dung, Phương, Sơn, Tùng, Hoàng, Tiến, Hải}.
b) Gọi biến cố M: “Học sinh đó là một bạn nữ hoặc học sinh đó có tên bắt đầu là chữ H”. Khi đó
M = H K
c) Gọi biến cố N: “Học sinh đó là một bạn nữ và học sinh đó có tên bắt đầu là chữ H ”. Khi đó N={Hương, Hồng, Hoàng, Hải}.
d) Xác suất để biến cố M xảy ra là 1 . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1.
Một khối lăng trụ có diện tích đáy là 12 và chiều cao là 5 . Tính thể tích của lăng trụ đó.
Câu 2. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất trong 1 lần. Gọi:
A: “xuất hiện số chẵn”,
B: “xuất hiện số lớn hơn 3”.
Xác suất của biến cố A B là bao nhiêu? ( làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Lớp 11B của một trường có 45 học sinh, trong đó có 18 bạn thích học môn Toán, 17 bạn thích học
môn Văn và 5 bạn thích học cả môn Toán và môn Văn. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất
để bạn đó không thích học cả môn Toán và môn Văn. (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2 = 2
t +15t + 3, trong đó s tính bằng mét
t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 .
Câu 5. Cho hàm số y = ( x − ) 1
2x +1 . Tính tổng các giá trị của x để y = 0 . 2 x − 2x + 2 2
ax + bx + c
Câu 6. Cho hàm số y =  Biết y = và a, , b c  . Lúc đó 3 3 3
a + b + c bằng x +1 (x + )2 1 PHẦN IV. Tự luận
Câu 1.
Các học sinh lớp 11/9 làm thí nghiệm gieo hai loại hạt giống A và B. Xác suất để hai loại hạt giống
A và B nảy mầm tương ứng là 0,86 và 0,94. Biết rằng việc nảy mầm của hạt A và hạt B là độc lập với nhau.
a. Tính xác suất của hạt A nảy mầm hạt B không nảy mầm.
b. Tính xác suất để hai hạt không nảy mầm.
Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2. Giải bất phương trình f (x)  0 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AD = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB đến SD . -------- HẾT--------
Giáo viên biện soạn: Bùi Văn Khánh.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Hàm số y = log ( 2 − 5 4x
x ) có tập xác định là A. D = (0;4) . B. D = . C. D = ( ;
− 0)  (4;+ ) .
D. D = (0;+ ) . − Câu 2. Phương trình x 1 2 = 8 có nghiệm là
A. x = 4 .
B. x = 1 .
C. x = 3 .
D. x = 2 . Câu 3.
Trong tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa OG AB bằng: A. 0 75 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = 3a . Cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC ) bằng: A. 75 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC , có SA AB, SA AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA ⊥ (SAC ) .
B. SA ⊥ (SBC ) .
C. SA ⊥ (SAB) .
D. SA ⊥ ( ABC ) . Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SCD) ⊥ (SAD) 
(SBC) ⊥ (SIA) SDC SAI SBD SAC B. C. ( ) ( ) D. ( ) ( ) Câu 7.
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Cho biết hai biến cố A : "Có ít nhất
một lần xuất hiện mặt sấp”, B : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". Khi đó số phần tử của biến cố
A B bằng: A. 4 B. 2 C. 8 D. 7 Câu 8: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc, P ( A) = 0, 2; P ( A B) = 0, 6 . Tính xác suất của biến cố B .
A. P ( B) = 0,8 .
B. P ( B) = 0,12 .
C. P ( B) = 1, 2 .
D. P ( B) = 0, 4 . Câu 9:
An có một hộp bi gồm 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. An chọn ngẫu nhiên 3 viên bi để cho Bình.
Xác suất để 3 viên bi Bình nhận được có cả bi đỏ và bi xanh là: 10 2 7 9 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có f (2) = 5 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y = f ( x) tại M (2; ) 1 là
A. y = 5x +11 .
B. y = 5x − 9 .
C. y = 5x −11 .
D. y = 5x + 3 .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x + 2 x + 3 . 1 1 1 1 A. 2 y = 3x + . B. 2 y = 3x + . C. 2 y = 3x − . D. 2 y = 3x − . x 2 x x 2 x
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x cos x . A. 2 y ' = 2 .
x cos x x sin x . B. 2 y ' = 2 .
x cos x + x sin x . C. 2 y ' = 2 − .
x cos x x sin x . D. 2 y ' = 2 − .
x cos x x sin x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt a 6
phẳng ( ABCD) . Biết AB = SB = a, SO = . Khi đó: 3 a) AC ⊥ (SBD)
b) ((SAC), (SBD)) = 60 . 2a 3 c) BD = 3
d) (SAB) ⊥ (SAD) . Câu 3:
Một đội tình nguyện gồm 5 học sinh khối 10 , 7 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 12 . Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Số phần tử không gian mẫu là 73440 (phần tử).
b) Số phần tử của biến cố “cả 4 học sinh được chọn học cùng một khối” là 4 4 4
C + C + C = 55 5 7 6 (phần tử).
c) Xác suất của biến cố “cả 4 học sinh được chọn học cùng một khối” là 11 . 612
d) Xác suất của biến cố “chọn được 4 học sinh đủ ba khối” là 35 . 68
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1.
Cho khối lăng trụ đứng 
ABC ABC 
có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A BC = 2a A C = a 7 .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 2. Một hộp có chứa 5 bi xanh và 4 bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 3 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Ba viên bi lấy ra đều có màu đỏ", B là biến cố "Ba viên bi lấy ra
đều có màu xanh". Tính số kết quả thuận lợi cho biến cố A B ?
Câu 3. Một hộp có 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố: "Tích các số ghi trên 2 thẻ lấy ra là số chia hết cho 3". Câu 4.Cho hàm số 3
y = f (x) = 2x + x có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ x = 1 . 0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt đường thẳng d : y = 2x +1 tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho hàm số f ( x) 3 2
= −x + 2x x + 4 . Tập nghiệm của bất phương trình f (x)  0 là a;b Tính 3a + b
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = 3sin 2t + 2 cos 2t , trong đó t là thời gian tính
bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính gia tốc 
của chất điểm đó khi t = . 4 PHẦN IV. Tự luận
Câu 1.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x − 3.
Tại điểm có hoành độ bằng -2.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp 2 bằng
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC) và SB = 2a . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) . -------- HẾT--------
Giáo viên biện soạn: Trương Thị Trà My.