-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề ôn tập cuối kì kế toán tài chính | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Trong trường hợp công ty Havard áp dụng hệ thống kiểm kê định kỳ hãy thực hiện các bút toán nhật kí, kể cả bút toán khóa sổ cuối tháng để ghi nhận giá vốn hàng bán, biết kết quả kiểm kê hàng cuối tháng 6/N là 120 đơn vị? Xác định lợi nhuận gộp theo hệ thống kiểm kê định kỳ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kế toán tài chính 1 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Đề ôn tập cuối kì kế toán tài chính | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Trong trường hợp công ty Havard áp dụng hệ thống kiểm kê định kỳ hãy thực hiện các bút toán nhật kí, kể cả bút toán khóa sổ cuối tháng để ghi nhận giá vốn hàng bán, biết kết quả kiểm kê hàng cuối tháng 6/N là 120 đơn vị? Xác định lợi nhuận gộp theo hệ thống kiểm kê định kỳ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính 1 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
Mười hai giờ đêm Đ ÔN T Ề P Ậ CU I KỲ Ố MÔN: K Ế TOÁN TÀI CHÍNH 1 Th i gian: 90 phút ờ Bài 1: (1 đi m)
ể Vì thiệt hại do thảm họa động đ t, Công ty Bernstein, m ấ t trong ộ
những khách hàng lâu đời nh t và l ấ n nh ớ t c ấ a b ủ n, đ ạ t ng ộ t và b ộ t ng ấ b ờ phá s ị n. ả Khoảng 30% t ng doanh s ổ bán hàng c ố a khách hàng c ủ a b ủ n đ ạ c th ượ c ự
hiện cho Công ty Bernstein trong m i năm trong vài năm qua. ỗ S ti ố n đ
ề ến hạn từ Công ty Bernstein - không có khoản nào có th thu đ ể c - ượ bằng 22% t ng các kho ổ n ph ả ải thu, m t s ộ ti ố n v ề t quá đáng k ượ so v ể i s ớ ti ố n ề đ c xác đ ượ ịnh là d phòng thích h ự p cho các tài kho ợ n khó đòi vào cu ả i năm tr ố c. ướ Làm th nào đ ế khách hàng c ể a b ủ n ghi nh ạ ận việc xóa s kho ổ n ph ả i thu ả
của Công ty Bernstein n u công ty đang s ế d ử ng ph ụ ng pháp d ươ phòng khi k ự toán ế các khoản nợ khó đòi? Hướng d n tr ẫ l ả ời: Khoản phải thu đ n h
ế ạn từ Công ty Bernstein nên đ c xóa s ượ vào m ổ t ộ
khoản lỗ có tên phù h p và đ ợ c báo cáo trong báo cáo k ượ t qu ế ho ả t đ ạ ng kinh ộ doanh như một ph n c ầ a thu nh ủ p t ậ ho
ừ ạt động kinh doanh. Trong tr ng h ườ p này ợ ,
phân loại là một mặt hàng b t th ấ ng s ườ có v ẽ thích h ẻ p. Kho ợ ản l có th ỗ ể đ c ượ giảm một cách h p lý b ợ ng ph ằ n d ầ phòng cho các tài kho ự n khó đòi vào cu ả i năm ố tr c mà tài kho ướ n c ả a
ủ Công ty Bernstein có th kh ể c ph ắ c đ ụ c. và các đi ượ u ki ề n ệ
kinh doanh chung hoặc ngành đ c d ượ báo. ự Bài 2: (2 đi m ể ) Một s kho ố n m ả
ục trên Báo cáo tình hình tài chính c a Công ty ủ Smiths vào 31/12/N nh sau: ư 1.Th ng phi ươ u ph ế ải thu CU 42,200
2. Phải thu khách hàng CU310,000
3.Dự phòng phải thu khó đòi CU28,600
Các giao d ch liên quan năm N+1 nh ị sau: ư
1. Khách hàng thanh toán CU 130,000 b ng ti ằ n g ề i, trong đó có CU 75,000 ử cho khách hàng h ng chi ưở t kh ế u thanh toán 2% b ấ ng ti ằ n m ề t ặ
2. Khoản phải thu đã xóa s đ ổ
c khách hàng thanh toán CU9,200 b ượ ng ti ằ n ề gửi
3. Xóa khoản phải thu khó đòi trong năm CU 12,900 theo ph ng pháp d ươ ự phòng 4. D
ự phòng phải thu khó đòi c n l ầ p cu ậ i ố năm (N+1) là CU 22,500
Mười hai giờ đêm Yêu c u
ầ : Th c hi ự
ện các bút toán cho các giao d ch trên ị Hướng d n gi ẫ i: ả 1/ N TK ti ợ n g ề ửi: 128,500 N T ợ K Chi t kh ế
u thanh toán: 75,000 * 2%= 1500 ấ
Có TK Phải thu khách hàng: 130,000 2/ N TK Ph ợ ải thu khách hàng: 9,200
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 9,200 3/ N TK Chi ợ phí nợ x u: ấ 12,900
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 12,900 N TK D ợ phòng ph ự i thu khó đòi: 12,900 ả
Có TK Phải thu khách hàng: 12,900 4/ S d ố D ư phòng ph ự
i thu khó đòi= 28,600+9,200-12,900= ả 0 Cu i năm th ố a mãn d ỏ phòng c ự n trích l ầ ập: 22,500 N TK Chi ợ phí nợ x u: ấ 24,500- 22,500= 2,400
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 2,400
Bài 3: (3 đi m) Công ty Havard áp d ể ng ph ụ ng pháp FIFO đ ươ tính giá HTK và các ể giao d ch mua bán hàng đ ị c th ượ c hi ự ện theo ph ng th ươ c ứ tr ch ả m, có s ậ li ố u v ệ ề HTK trong tháng 6/N nh sau: ư 1. 1/6 t n 300 đ ồ n v ơ , ị đơn giá $22/đơn vị 2. 5/6 bán 220 đ n v ơ , giá bán $ 28/đ ị n v ơ ị 3. 10/6 mua 250 đ n v ơ ị, đ n giá $23,5/đv ơ 4. 18/6 bán 240 đ n v ơ , giá bán $28,5/ đ ị n v ơ ị 5. 23/6 mua 260 đ n v ơ , đ ị n giá $23,8/đv ơ 6. 28/6 mua 230 đ n v ơ , giá bán $29/đ ị n v ơ ị Yêu c u: ầ
Mười hai giờ đêm 1/ Trong tr ng h ườ p công ty Havard áp d ợ ng h ụ ệ thống ki m kê đ ể nh kỳ hãy ị th c hi ự n
ệ các bút toán nh t ký, k ậ c ể bút toán khóa s ả cu ổ i tháng đ ố ghi nh ể n ậ giá v n hàng ố bán, bi t k ế t qu ế ki ả m kê hàng cu ể i tháng 6/N là 120 đ ố n v ơ ? Xác ị đ n ị h l i nhu ợ n g ậ p theo h ộ ệ th ng ki ố m kê đ ể n ị h kỳ? 2/Trong tr ng h ườ
ợp công ty Havard áp d ng h ụ ệ th ng ố kê khai th ng xuyên, ườ hãy th c hi ự n c
ệ ác bút toán nh t ký cho các giao d ậ ch trên? Xác đ ị nh l ị i nhu ợ n ậ góp theo h th ệ ng kê khai ố thường xuyên. Hướng d n gi ẫ i: ả 1/H th ệ ng ki ố m kê đ ể nh kỳ ị Ngày 1/6
TK HTK phản ánh giá tr HTK đ ị u kỳ: 600 ầ Ngày 5/6 N TK Ph ợ ải thu khách hàng (PTKH):
Có TK Doanh thu bán hàng (DTBH): 6160 Ngày 10/6 N TK Mu ợ a hàng:
Có TK Phải trả người bán (PTNB): 5875 Ngày 18/6 N TK PT ợ KH: Có TK DTBH: 6840 Ngày 23/6 N TK Mu ợ a hàng: Có TK PTNB: 6188 Ngày 28/6 N TK PT ợ KH: Có TK DTBH: 6670
Ngày 30/6: TK HTK ph n ánh giá tr ả cu ị i kỳ (khóa s ố ) ổ N TK HTK c ợ u i kỳ: ố N TK Giá ợ v n hàng bán (GVHB): 15807 ố Có TK Mua hàng: Có TK HTK cu i kỳ: 6600 ố L i ợ nhu n g ậ
p = DTBH – GVHB = (6160 + 6840 + 6670) – 15807= $3863 ộ
Mười hai giờ đêm 2/ H th ệ ng kê khai th ố ư ng xuyên ờ Ngày 1/6
TK HTK phản ánh giá tr HTK đ ị u kỳ: 600 ầ Ngày 5/6 N TK GVH ợ B: 220 x 22 = 4840
Có TK Hàng t n kho (HTK): 4840 ồ N TK PT ợ KH: 6160 Có TK DTBH: 6160 Ngày 10/6 N TK HTK: ợ 250 x 23,5 = 5875 Có TK PTNB: 5875 Ngày 18/6 GVHB = N TK GVH ợ B: 5520 Có TK HTK: 5520 N TK PT ợ KH: 6840 Có TK DTBH: Ngày 23/6 N TK HTK: ợ Có TK PTNB: 6188 Ngày 28/6 GVHB = N TK GVH ợ B: 5447 Có TK HTK: 5447 N TK PT ợ KH: Có TK DTBH: 6670
Ngày 30/6: TK HTK phản ánh giá tr cu ị i kỳ: ố
DTBH = 6160 + 6840 + 6670 = $19670
GVHB = 4840 + 5520 + 5447 = $15807 L i nhu ợ
n góp = 19670 – 15807 = $3863 ậ
Mười hai giờ đêm
Bài 4: (4 đi m) Công ty W ể onderfarm đ c thành l ượ p và b ậ t đ ắ u ho ầ t đ ạ ng trong ộ năm N. Các nghiệp v kinh t ụ phát sinh trong năm N nh ế ư sau: 1. Ch ủ s h ở u đ ữ u t ầ vào công ty CU50,000 ti ư n
ề gửi ngân hàng và CU12,000 ti n ề mặt. 2. Mua tài sản c đ ố nh tr ị b ả ng ti ằ n g
ề ửi ngân hàng, tr giá CU10,800 ị 3. Nhận được th ng phi ươ
u do khách hàng phát hành cho d ế ch v ị công ty đã cung ụ c p v
ấ ới thời hạn 120 ngày, m nh giá CU3000, lãi su ệ t 10%/năm ấ 4. Mua nguyên v t li ậ u ệ tr giá CU2,500 ị 5. Thu CU2,500 bằng ti n g ề i ngân hàng cho d ử ch v ị đã cung c ụ p cho khách hàng ấ 6. Thanh toán CU3,800 ti n l ề ng cho ng ươ i lao đ ườ ng b ộ ng ti ằ n m ề t ặ 7. Ch ủ s h ở u rút v ữ n CU4,000 b ố ng ti ằ n m ề t ặ
8. Phát hành hóa đ n cho khách hàng v ơ d ề ch v ị đã cung c ụ p CU1,600 ấ 9. Kh u hao TSCĐ ph ấ c v ụ ho ụ ạt đ ng c ộ a công ty là CU630 ủ 10. Lãi th ng phi ươ u ế phải thu tính đ n cu ế i năm N là CU75 ố Yêu c u: L ầ
p Báo cáo tình hình tài chính ngày cu ậ i năm N c ố a Công ty ủ Wonderfarm Hướng d n gi ẫ i: ả 1/Định kho n: ả NV1 N T ợ K TGNH 50,000 N TK ợ TM 12,000 Có TK VCSH 62,000 NV2 N TK ợ TSCĐ 10,800 Có TK TGNH 10,800 N TK ợ Thương phi u ph ế i ả NV3 thu 3,000 Có TK DT 3,000 NV4 N TK ợ NVL 2,500 Có TK PTNB 2,500 NV5 N TK ợ TGNH 2,500
Mười hai giờ đêm Có TK DTBH 2,500 NV6 N TK ợ Chi phí ti n ề l ng ươ 3,800 Có TK TM 3,800 NV7 N TK ợ VCSH 4,000 Có TK TM 4,000 NV8 N TK ợ PTKH 1,600 Có TK DT 1,600 N TK Chi phí kh ợ u hao ấ NV9 TSCĐ 630 Có TK Hao mòn TSCĐ 630 N TK ợ Thương phi u ph ế i ả NV10 thu 75 Có TK DT lãi th ng phi ươ u ế 75
2/L p báo cáo tình hình tài chính ậ Công ty Wonderfarm
Báo cáo tình hình tài chính
L p ngày 31 tháng 12 năm N ậ Đ n v ơ tính: CU ị TÀI SẢN NGU N V Ồ ỐN A. Tài s n ng ả n h ắ n ạ 53,075 C. N ph ợ i ả trả 2,500 1.Ti n và t ề ương đương ti n ề 45,900 1.Phải trả người bán 2,500 Ti n m ề t ặ 4,200 Ti n g ề i ngân hàng ử 41,700 2.Nguyên vật liệu 2,500 3.Phải thu khách hàng 1,600 4.Th ng phi ươ u ph ế ải thu 3,075 B.Tài s n dài h ả n ạ 10,170 D.Vốn ch s ủ h ở u ữ 60,745 1.Tài sản cố đ nh ị 1.V n góp ch ố s ủ h ở u ữ
Mười hai giờ đêm 10,800 58,000 2.Lợi nhuận chưa phân
2.Hao mòn tài sản cố đ nh ị (630) phối 2,745 T NG TÀI S Ổ ẢN 63,245 T NG NGU Ổ N V Ồ N Ố 63,245