Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán năm 2024 - Đề số 1

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán bao gồm đáp án chi tiết cho từng đề thi giúp các em củng cố và hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương trình học môn Toán lớp 3. Đồng thời, đề thi vào lớp 4 môn Toán này còn giúp các em chuẩn bị và rèn luyện cho kì thi tuyển sinh vào lớp 4 sắp tới tại các trường chuyên.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán năm 2024 - Đề số 1

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán bao gồm đáp án chi tiết cho từng đề thi giúp các em củng cố và hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương trình học môn Toán lớp 3. Đồng thời, đề thi vào lớp 4 môn Toán này còn giúp các em chuẩn bị và rèn luyện cho kì thi tuyển sinh vào lớp 4 sắp tới tại các trường chuyên.

52 26 lượt tải Tải xuống
Đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán Đề s 1
A. Đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán Đề s 1
I. Phn I: Trc nghim Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: S thích hợp để đin vào ch chấm: 7m16cm = …cm là:
A. 716
B. 617
C. 136
D. 7106
Câu 2: Kết qu ca phép tính 62748 -16382 là:
A. 46025
B. 46366
C. 46484
D. 46745
Câu 3: Cho dãy s 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng ca ba s còn thiếu là:
A. 52
B. 54
C. 56
D. 58
Câu 4: Hà 8 gói bánh, Hoa 10 gói bánh. Hi Hoa phi cho bao nhiêu i
bánh để hai bn có s gói bánh bng nhau?
A. 1 gói bánh
B. 2 gói bánh
C. 3 gói bánh
D. 4 gói bánh
Câu 5: Trong các s ới đây, số không thuc dãy s 1, 4, 7, 10, 13, … là:
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2023
II. Phn II: T lun
Bài 1: Tính
78183 : 3 16832 : 4 19782 x 3 8728 x 8
Bài 2: Tính nhanh:
a, 120 + 1000 : 8 50 : 2
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)
c, 10000 x 3 2000 x 8
Bài 3: Mt ca hàng có 16188m vi. Bui sáng cửa hàng đã bán được 5723m vi, bui
chiều bán được 8623m vi. Hi ca hàng còn li bao nhiêu mét vi?
Bài 4: Mt hình ch nht chiu rng bng 7cm chiều dài hơn chiều rng 3cm. Tính
chu vi và din tích ca hình ch nht
B. Đáp án đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán
I.Phn I: Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
D
A
C
II. Phn II: T lun
Bài 1:
78183 : 3 = 26061 16832 : 4 = 4208
19782 x 3 = 59346 8728 x 8 = 69824
Bài 2:
a, 120 + 1000 : 8 50 : 2 = 120 + 125 25 = 120 + 100 = 220
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0
= 0
c, 10000 x 3 2000 x 8 = 30000 16000 = 14000
Bài 3:
S mét vi cửa hàng đã bán được là:
5723 + 8623 = 14346 (m)
Ca hàng còn li s mét vi là:
16188 14346 = 1842 (m)
Đáp số: 1842 mét vi
Bài 4:
Chiu dài ca hình ch nht là:
7 + 3 = 10 (cm)
Chu vi ca hình ch nht là:
(7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Din tích ca hình ch nht là:
7 x 10 = 70 (cm
2
)
Đáp số: 34cm và 70cm
2
Đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán Đề s 2
Phn 1. Trc nghim (3 điểm)
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Giá tr ca ch s 7 trong s 57104 là:
A. 70 B. 700
C. 7000 D. 70 000
Câu 2. Trong các s: 82350, 82305, 82503, 82530. S ln nht là:
A. 82350 B. 82305
C. 82503 D. 82530
Câu 3. Biết : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị ca X là
A. 8768 B. 137
C. 144 D. 8775
Câu 4. Mai có 10 000 đồng. Mai mua hai quyn v, giá mi quyn v là 4500 đồng.
Hi Mai còn li bao nhiêu tin?
A. 5500 đồng B. 14500 đồng
C. 1000 đồng D. 500 đồng
Câu 5. Ly tng ca 459 và 236 chia cho tng của 3 và 2 được kết qu là:
A. 139 B. 149
C. 159 D. 169
Câu 6. Mt mảnh đất hình vuông có cnh 6m . Din tích mảnh đất đó là:
A. 36m
2
B. 24m
2
C. 12m
2
D. 48m
2
Phn 2. T lun
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính ri tính:
31181 + 45987 81091 - 45458
24617 × 3 37914 : 5
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:
a) 72635 + x = 98756 b) x × 4 = 51068
Bài 3. (2 điểm) T sách của trường Đoàn Kết 2780 quyển sách. Nhà trường mua
thêm 975 quyn. Tt c s sách trong t sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn
sách trong s đó có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4. (2 điểm) Mt hình ch nht chiu dài 32cm, chiu rng 8cm. Tính chu vi
din tích hình ch nhật đó.
Đáp án:
Phn 1. Trc nghim
Câu 1.
Phương pháp:
Xác định hàng ca ch s 7, t đó xác định giá tr ca ch s đó.
Cách gii:
Ch s 7 trong s 57104 thuc hàng nghìn nên có giá tr là 7000.
Chn C.
Câu 2.
Phương pháp:
So sánh các s đã cho, từ đó tìm được s ln nht trong các s đó.
Cách gii:
So sánh các s ta có:
82305 < 82350 < 82503 < 82530.
Vy s ln nht trong các s đó là 82530.
Chn D.
Câu 3.
Phương pháp:
x là s b chia, mun tìm s chia ta ly thương nhân với s chia ri cng vi s dư (nếu
có s dư).
Cách gii:
x : 8 = 1096 (dư 7)
x = 1096 × 8 + 7
X = 8775
Chn D.
Câu 4.
Phương pháp:
- Tìm s tin mua 2 quyn v ta ly giá tin ca mi quyn v nhân vi 2.
- Tìm s tin còn li ta ly s tiền ban đầu Mai có tr đi số tin mua 2 quyn v.
Cách gii:
Mai mua hai quyn v hết s tin là:
4500 × 2 = 9000 (đồng)
Mai còn li s tin là:
10000 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.
Chn C.
Câu 5.
Phương pháp:
Thc hin phép tính theo th t đề bài đã cho.
Cách gii:
a) Tng ca 459 và 236 là: 459 + 236 = 695
Tng ca 3 và 2 là: 3 + 2 = 5
Ly tng ca 459 và 236 chia cho tng của 3 và 2 được kết qu là:
695 : 5 = 139
Chn A.
Câu 6.
Phương pháp:
Tính din tích mảnh đất đó ta lấy đ dài mt cnh nhân vi chính nó
Cách gii:
Din tích mảnh đất đó là:
6 × 6 = 36 (m
2
)
Đáp số: 36m
2
.
Chn A.
Phn 2. T lun
Bài 1.
Phương pháp:
- Đặt tính : Viết các ch s cùng hàng đặt thng ct vi nhau.
- Tính : Cng, tr hoc nhân lần lượt t phi sang trái.
Phép chia ta đặt theo ct dọc, sau đó chia lần lượt t trái sang phi.
Cách gii:
Bài 2.
Phương pháp:
a) x là s hạng chưa biết, mun tìm s hạng chưa biết ta ly tng tr đi số hạng đã biết.
b) x là tha s chưa biết, mun tìm tha s chưa biết ta ly tích chia cho tha s đã
biết.
Cách gii:
a) 72635 + x = 98756
x = 98756 72635
x = 26121
b) x × 4 = 51068
x = 51068 : 4
x = 12767
Bài 3.
Phương pháp:
- Tìm s sách sau khi nhà trường mua thêm sách.
- Tìm s sách ca một ngăn ta lấy tng s sách chia cho 5.
- Tìm s sách của 3 ngăn ta lấy s sách ca một ngăn nhân với 3.
Cách gii:
Nhà trường có tt c s quyn sách là:
2780 + 975 = 3755 (quyn)
Mi ngăn có số quyn sách là:
3755 : 5 = 751 (quyn)
3 ngăn có số quyn sách là:
751 × 3 = 2253
Đáp số: 2253 quyn sách.
Bài 4.
Phương pháp:
Chu vi hình ch nht bng chiu dài cng chiu rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân vi 2.
Din tích hình ch nht bng chiu dài nhân chiu rộng (cùng đơn vị đo).
Cách gii:
Chu vi hình ch nht là:
(32 + 8) × 2 = 80 (cm)
Din tích hình ch nht là:
32 × 8 = 256 (cm
2
)
Đáp số: Chu vi: 80cm ;
Din tích: 256cm
2
.
| 1/9

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán – Đề số 1
A. Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán – Đề số 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7m16cm = …cm là: A. 716 B. 617 C. 136 D. 7106
Câu 2: Kết quả của phép tính 62748 -16382 là: A. 46025 B. 46366 C. 46484 D. 46745
Câu 3: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là: A. 52 B. 54 C. 56 D. 58
Câu 4: Hà có 8 gói bánh, Hoa có 10 gói bánh. Hỏi Hoa phải cho Hà bao nhiêu gói
bánh để hai bạn có số gói bánh bằng nhau? A. 1 gói bánh B. 2 gói bánh C. 3 gói bánh D. 4 gói bánh
Câu 5: Trong các số dưới đây, số không thuộc dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023
II. Phần II: Tự luận Bài 1: Tính 78183 : 3 16832 : 4 19782 x 3 8728 x 8 Bài 2: Tính nhanh: a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) c, 10000 x 3 – 2000 x 8
Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi
chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính
chu vi và diện tích của hình chữ nhật
B. Đáp án đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
I.Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B D A C
II. Phần II: Tự luận Bài 1: 78183 : 3 = 26061 16832 : 4 = 4208 19782 x 3 = 59346 8728 x 8 = 69824 Bài 2:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0
c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000 Bài 3:
Số mét vải cửa hàng đã bán được là: 5723 + 8623 = 14346 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là: 16188 – 14346 = 1842 (m) Đáp số: 1842 mét vải Bài 4:
Chiều dài của hình chữ nhật là: 7 + 3 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là: (7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 7 x 10 = 70 (cm2) Đáp số: 34cm và 70cm2
Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán – Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000
Câu 2. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530
Câu 3. Biết : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775
Câu 4. Mai có 10 000 đồng. Mai mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng.
Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?
A. 5500 đồng B. 14500 đồng
C. 1000 đồng D. 500 đồng
Câu 5. Lấy tổng của 459 và 236 chia cho tổng của 3 và 2 được kết quả là: A. 139 B. 149 C. 159 D. 169
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6m . Diện tích mảnh đất đó là: A. 36m2 B. 24m2 C. 12m2 D. 48m2 Phần 2. Tự luận
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 31181 + 45987 81091 - 45458 24617 × 3 37914 : 5
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:
a) 72635 + x = 98756 b) x × 4 = 51068
Bài 3. (2 điểm) Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua
thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn
sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó. Đáp án:
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Phương pháp:
Xác định hàng của chữ số 7, từ đó xác định giá trị của chữ số đó. Cách giải:
Chữ số 7 trong số 57104 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 7000. Chọn C. Câu 2. Phương pháp:
So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó. Cách giải: So sánh các số ta có:
82305 < 82350 < 82503 < 82530.
Vậy số lớn nhất trong các số đó là 82530. Chọn D. Câu 3. Phương pháp:
x là số bị chia, muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư (nếu có số dư). Cách giải: x : 8 = 1096 (dư 7) x = 1096 × 8 + 7 X = 8775 Chọn D. Câu 4. Phương pháp:
- Tìm số tiền mua 2 quyển vở ta lấy giá tiền của mỗi quyển vở nhân với 2.
- Tìm số tiền còn lại ta lấy số tiền ban đầu Mai có trừ đi số tiền mua 2 quyển vở. Cách giải:
Mai mua hai quyển vở hết số tiền là: 4500 × 2 = 9000 (đồng)
Mai còn lại số tiền là:
10000 – 9000 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000 đồng. Chọn C. Câu 5. Phương pháp:
Thực hiện phép tính theo thứ tự đề bài đã cho. Cách giải:
a) Tổng của 459 và 236 là: 459 + 236 = 695
Tổng của 3 và 2 là: 3 + 2 = 5
Lấy tổng của 459 và 236 chia cho tổng của 3 và 2 được kết quả là: 695 : 5 = 139 Chọn A. Câu 6. Phương pháp:
Tính diện tích mảnh đất đó ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó Cách giải:
Diện tích mảnh đất đó là: 6 × 6 = 36 (m2) Đáp số: 36m2. Chọn A. Phần 2. Tự luận Bài 1. Phương pháp:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái.
Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải. Cách giải: Bài 2. Phương pháp:
a) x là số hạng chưa biết, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b) x là thừa số chưa biết, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Cách giải: a) 72635 + x = 98756 x = 98756 – 72635 x = 26121 b) x × 4 = 51068 x = 51068 : 4 x = 12767 Bài 3. Phương pháp:
- Tìm số sách sau khi nhà trường mua thêm sách.
- Tìm số sách của một ngăn ta lấy tổng số sách chia cho 5.
- Tìm số sách của 3 ngăn ta lấy số sách của một ngăn nhân với 3. Cách giải:
Nhà trường có tất cả số quyển sách là: 2780 + 975 = 3755 (quyển)
Mỗi ngăn có số quyển sách là: 3755 : 5 = 751 (quyển)
3 ngăn có số quyển sách là: 751 × 3 = 2253
Đáp số: 2253 quyển sách. Bài 4. Phương pháp:
Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo). Cách giải:
Chu vi hình chữ nhật là: (32 + 8) × 2 = 80 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 32 × 8 = 256 (cm2) Đáp số: Chu vi: 80cm ; Diện tích: 256cm2.