Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán năm 2024 - Đề số 2

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 - Đề số 2 được biên soạn bao gồm bài tập ôn hè môn Toán dành cho các em học sinh lớp 3 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán năm 2024 - Đề số 2

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 - Đề số 2 được biên soạn bao gồm bài tập ôn hè môn Toán dành cho các em học sinh lớp 3 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 4, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.

40 20 lượt tải Tải xuống
Đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán Đề s 2
A. Đề th 1
I. Phn I: Trc nghim Khoanh tròn vào ch cái đt trưc câu tr lời đúng
Câu 1: S nh nht có bn ch s là:
A. 1000
B. 1111
C. 1001
D. 1011
Câu 2: S l liền trưc ca s 9286 là s:
A. 9283
B. 9285
C. 9287
D. 9289
Câu 3: Hôm nay là th tư. Hỏi 100 ngày sau là th my trong tun?
A. Th ba
B. Th
C. Th năm
D. Th sáu
Câu 4: Nhà Hng 18 con gà. S vt nhiều hơn 1/3 số 3 con. Hi nhà Hng tt c
bao nhiêu con cvà vt?
A. 9 con
B. 27 con
C. 30 con
D. 38 con
Câu 5: Tìm X, biết: 8278 X = 572
A. X = 7467
B. X = 7858
C. X = 7706
D. X = 7689
II. Phn II: T lun
Bài 1: Đặt ri tính:
19631 + 27917 97281 72873 9381 x 7 81639 : 9
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
2m8dm = …dm
8km6m = …m
7500m = …km …m
6m42cm = …cm
7m3dm8cm = …cm
9km = …m
Bài 3: Ông của Lan năm nay 72 tui. Tui ca b Lan kém tui ca ông 35 tui. Hi tng s
tui ca ông và b ca Lan là bao nhiêu tui?
Bài 4: Mt hình ch nht có chu vi bng 60cm. Chiu rng dài 12cm. Tính din tích ca hình
ch nht đó.
Đáp án đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán:
I.Phn I: Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
D
B
C
II. Phn II: T lun
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính ri tính
19631 + 27917 = 47548 97281 72873 = 24408
9381 x 7 = 65667 81639 : 9 = 9071
Bài 2:
2m8dm = 28dm
8km6m = 8006m
7500m = 7km 500m
6m42cm = 642cm
7m3dm8cm = 738cm
9km = 9000m
Bài 3:
B của Lan năm nay có số tui là:
72 35 = 37 (tui)
Tng s tui ca ông và b Lan là:
72 + 37 = 109 (tui)
Đáp s: 109 tui
Bài 4:
Na chu vi hình ch nht là:
60 : 2 = 30 (cm)
Chiu dài ca hình ch nht là:
30 12 = 18 (cm)
Din tích ca hình ch nht là:
12 x 18 = 216 (cm
2
)
Đáp s: 216cm
2
B. Đề th 2
Phn 1. Trc nghim (3 đim)
Khoanh vào ch đặt trước kết qu đúng.
Câu 1. S chín trăm linh hai viết là:
A. 92 B. 902
C. 912 D. 9012
Câu 2. S ln nht trong các s 9788; 9887; 7889; 7988 là:
A. 9788 B. 9887
C. 7889 D. 7988
Câu 3. S bé nht có 4 ch s khác nhau là:
A. 1000 B. 1001
C. 1234 D. 1023
Câu 4. Giá tr biu thc: 890 - 495 : 5 là:
A. 791 B. 79
C. 781 D. 119
Câu 5. S thích hợp đin vào ch chm đ 7m 3cm = ....... cm là:
A. 703 B. 73
C. 10 D. 4
Câu 6. Mt mnh bìa hình vuông có chu vi là 2dm 4cm. Tính din tích mảnh bìa đó.
A. 30cm
2
B. 44cm
2
C. 36cm
2
D. 49cm
2
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính ri tính
3506 + 8128 7082 3256
1683 x 4 7986 : 5
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:
a) 8628 : x = 6 b) x : 7 = 893
Bài 3. (2 điểm)c phòng hc đu được lp s qut trần như nhau. Biết 10 phòng hc lp 40
cái qut trn. Hi có 32 cái qut trn thì lắp được my phòng hc?.
Bài 4. (2 điểm) Hin nay m tròn 28 tui, tui con bng 1/7 tui m. Tính tui m, tui con
sau 2 năm na.
Bài 5. (1 điểm) Cho các ch s: 0; 1; 3; 4; 5.
a) Viết s ln nhất có đ 5 ch s đã cho.
b) Viết s bé nhất có đ 5 ch s đã cho.
c) Tính tng hai s5 ch s đó.
Đáp án:
Phn 1. Trc nghim
Câu 1.
Phương pháp giải:
Nh li kiến thc v s t nhiên để viết s chín trăm mưi hai.
Cách gii:
S chín trăm linh hai đưc viết là 902.
Chn B.
Câu 2.
Phương pháp giải:
So sánh các s đã cho, từ đó tìm đưc s ln nht.
Cách gii:
So sánh các s đã cho ta có:
7889 < 7988 < 9788 < 9887.
Vy s ln nht trong các s đó là 9887.
Chn B.
Câu 3.
Phương pháp giải:
Da vào lí thuyết v s t nhiên để tìm snht có 4 ch s khác nhau.
Cách gii:
S bé nht có 4 ch s khác nhau là 1023.
Chn D.
Câu 4.
Phương pháp giải:
Biu thc có phép tr và phép chia thì thc hiện phép chia trước, thc hin phép tr sau.
Cách gii:
890 - 495 : 5
= 890 - 99
= 791
Chn B.
Câu 5.
Phương pháp giải:
Áp dng kiến thc: 1m = 100cm
Cách gii:
Ta có 1m = 100cm nên 7m = 700cm.
Do đó 7m 3cm = 7m + 3cm = 700m + 3cm = 703cm.
Chn A.
Câu 6.
Phương pháp giải:
- Đổi s liệu đã cho v dng scha một đơn vị đo.
- Tìm đ dài cnh hình vuông bng cách ly chu vi hình vuông chia cho 4.
- Din tích hình vuông bằng độ dài mt cnh nhân vi chính s đó.
Cách gii:
Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Cnh mnh bìa hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Din tích mnh bìa hình vuông là:
6 × 6 = 36 (cm
2
)
Đáp s: 36cm
2
.
Chn C.
Phn 2. T lun
Bài 1.
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các ch s cùng hàng đt thng ct vi nhau.
- Tính : Cng, tr hoc nhân lần lượt t phi sang trái.
Phép chia ta đặt theo ct dọc, sau đó chia lần lượt t trái sang phi.
Cách gii:
Bài 2.
Phương pháp:
Áp dng các quy tc:
- Mun tìm s chia ta ly s b chia chia cho thương.
- Mun tìm s b chia ta lấy thương nhân với s chia.
Cách gii:
a) x : 7 = 893
x = 893 × 7
x = 6251
a) 8628 : x = 6
X = 8628 : 6
x = 143
Bài 3.
Phương pháp:
Tóm tt:
40 cái qut trn: 10 phòng hc
32 cái qut trn: ... phòng hc?
- Tính s qut trần 1 phòng được lp.
- Tìm s phòng hc lắp được ta ly 32 chia cho s qut trần 1 phòng được lp
Cách gii:
1 phòng hc đưc lp s qut trân là:
40 : 10 = 4 (cái qut)
Có 32 cái qut trn thì lắp được s phòng hc là:
32 : 4 = 8 (phòng)
Đáp s: 8 phòng.
Bài 4.
Phương pháp giải:
Tóm tt:
M : 28 tui
Con: 1/7 tui m
Hai năm na: m ? tui; con ? tui.
- Tìm tui con hin nay bng tui m hin nay chia cho 7.
- Tìm tui m và tuổi con sau hai năm bng cách ly s tui hin nay ca mi ngưi cng
thêm 2.
Cách gii:
Hin nay con có s tui là:
28 : 7 = 4 (tui)
Hai năm na m có s tui là:
28 + 2 = 30 (tui)
Hai năm na con có s tui là:
4 + 2 = 6 (tui)
Đáp s: m: 30 tui; con: 6 tui.
Bài 5.
Phương pháp giải:
- S ln nht t các s đã cho: Viết s có 5 ch s sao cho tng chc nghìn v hàng đơn v
thì giá tr ca các ch s gim dn.
- S nht t năm ch s đã cho s hàng chc nghìn là s nh nht trong dãy khác 0;
hàng nghìn bng 0 và các ch s ng trăm, chục, đơn vị thì theo th t tăng dn.
- Ly hai s va tìm đưc thc hin phép tính cng.
Cách gii:
a) S ln nhất có đủ 5 ch s đã cho là : 54 310.
b) S bé nht có đ 5 ch s đã cho là : 10 345.
c) Tng hai s có 5 ch s đó là:
54310 + 10345 = 64655
| 1/9

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán – Đề số 2 A. Đề thứ 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 1000 B. 1111 C. 1001 D. 1011
Câu 2: Số lẻ liền trước của số 9286 là số: A. 9283 B. 9285 C. 9287 D. 9289
Câu 3: Hôm nay là thứ tư. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 4: Nhà Hồng có 18 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 3 con. Hỏi nhà Hồng có tất cả
bao nhiêu con cả gà và vịt? A. 9 con B. 27 con C. 30 con D. 38 con
Câu 5: Tìm X, biết: 8278 – X = 572 A. X = 7467 B. X = 7858 C. X = 7706 D. X = 7689
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính: 19631 + 27917 97281 – 72873 9381 x 7 81639 : 9
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m8dm = …dm 8km6m = …m 7500m = …km …m 6m42cm = …cm 7m3dm8cm = …cm 9km = …m
Bài 3: Ông của Lan năm nay 72 tuổi. Tuổi của bố Lan kém tuổi của ông 35 tuổi. Hỏi tổng số
tuổi của ông và bố của Lan là bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60cm. Chiều rộng dài 12cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Đáp án đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán:
I.Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B D B C
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 19631 + 27917 = 47548 97281 – 72873 = 24408 9381 x 7 = 65667 81639 : 9 = 9071 Bài 2: 2m8dm = 28dm 8km6m = 8006m 7500m = 7km 500m 6m42cm = 642cm 7m3dm8cm = 738cm 9km = 9000m Bài 3:
Bố của Lan năm nay có số tuổi là: 72 – 35 = 37 (tuổi)
Tổng số tuổi của ông và bố Lan là: 72 + 37 = 109 (tuổi) Đáp số: 109 tuổi Bài 4:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 60 : 2 = 30 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 30 – 12 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 12 x 18 = 216 (cm2) Đáp số: 216cm2 B. Đề thứ 2
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. Số chín trăm linh hai viết là: A. 92 B. 902 C. 912 D. 9012
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là: A. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988
Câu 3. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1000 B. 1001 C. 1234 D. 1023
Câu 4. Giá trị biểu thức: 890 - 495 : 5 là: A. 791 B. 79 C. 781 D. 119
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 3cm = ....... cm là: A. 703 B. 73 C. 10 D. 4
Câu 6. Một mảnh bìa hình vuông có chu vi là 2dm 4cm. Tính diện tích mảnh bìa đó. A. 30cm2 B. 44cm2 C. 36cm2 D. 49cm2
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 3506 + 8128 7082 – 3256 1683 x 4 7986 : 5
Bài 2. (1 điểm) Tìm x� biết:
a) 8628 : x = 6 b) x : 7 = 893
Bài 3. (2 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40
cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?.
Bài 4. (2 điểm) Hiện nay mẹ tròn 28 tuổi, tuổi con bằng 1/7 tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con sau 2 năm nữa.
Bài 5. (1 điểm) Cho các chữ số: 0; 1; 3; 4; 5.
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho.
c) Tính tổng hai số có 5 chữ số đó. Đáp án:
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Phương pháp giải:
Nhớ lại kiến thức về số tự nhiên để viết số chín trăm mười hai. Cách giải:
Số chín trăm linh hai được viết là 902. Chọn B. Câu 2. Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất. Cách giải:
So sánh các số đã cho ta có:
7889 < 7988 < 9788 < 9887.
Vậy số lớn nhất trong các số đó là 9887. Chọn B. Câu 3. Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Cách giải:
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023. Chọn D. Câu 4.
Phương pháp giải:
Biểu thức có phép trừ và phép chia thì thực hiện phép chia trước, thực hiện phép trừ sau. Cách giải: 890 - 495 : 5 = 890 - 99 = 791 Chọn B. Câu 5. Phương pháp giải:
Áp dụng kiến thức: 1m = 100cm Cách giải:
Ta có 1m = 100cm nên 7m = 700cm.
Do đó 7m 3cm = 7m + 3cm = 700m + 3cm = 703cm. Chọn A. Câu 6. Phương pháp giải:
- Đổi số liệu đã cho về dạng số có chứa một đơn vị đo.
- Tìm độ dài cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi hình vuông chia cho 4.
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó. Cách giải: Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Cạnh mảnh bìa hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích mảnh bìa hình vuông là: 6 × 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36cm2. Chọn C. Phần 2. Tự luận Bài 1. Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái.
Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải. Cách giải: Bài 2. Phương pháp: Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Cách giải: a) x : 7 = 893 x = 893 × 7 x = 6251 a) 8628 : x = 6 X = 8628 : 6 x = 143 Bài 3. Phương pháp: Tóm tắt:
40 cái quạt trần: 10 phòng học
32 cái quạt trần: ... phòng học?
- Tính số quạt trần 1 phòng được lắp.
- Tìm số phòng học lắp được ta lấy 32 chia cho số quạt trần 1 phòng được lắp Cách giải:
1 phòng học được lắp số quạt trân là: 40 : 10 = 4 (cái quạt)
Có 32 cái quạt trần thì lắp được số phòng học là: 32 : 4 = 8 (phòng) Đáp số: 8 phòng. Bài 4. Phương pháp giải: Tóm tắt: Mẹ : 28 tuổi Con: 1/7 tuổi mẹ
Hai năm nữa: mẹ ? tuổi; con ? tuổi.
- Tìm tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ hiện nay chia cho 7.
- Tìm tuổi mẹ và tuổi con sau hai năm bằng cách lấy số tuổi hiện nay của mỗi người cộng thêm 2. Cách giải:
Hiện nay con có số tuổi là: 28 : 7 = 4 (tuổi)
Hai năm nữa mẹ có số tuổi là: 28 + 2 = 30 (tuổi)
Hai năm nữa con có số tuổi là: 4 + 2 = 6 (tuổi)
Đáp số: mẹ: 30 tuổi; con: 6 tuổi. Bài 5. Phương pháp giải:
- Số lớn nhất từ các số đã cho: Viết số có 5 chữ số sao cho từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị
thì giá trị của các chữ số giảm dần.
- Số bé nhất từ năm chữ số đã cho là số có hàng chục nghìn là số nhỏ nhất trong dãy khác 0;
hàng nghìn bằng 0 và các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị thì theo thứ tự tăng dần.
- Lấy hai số vừa tìm được thực hiện phép tính cộng. Cách giải:
a) Số lớn nhất có đủ 5 chữ số đã cho là : 54 310.
b) Số bé nhất có đủ 5 chữ số đã cho là : 10 345.
c) Tổng hai số có 5 chữ số đó là: 54310 + 10345 = 64655