Đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán Đề s 5
A. Luyn tp 1
I. Phn I: Trc nghim Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: S lnht có 5 ch s khác nhau là s:
A. 12345
B. 11111
C. 17297
D. 54321
Câu 2: S thích hợp để đin vào ch chấm: 5m17dm6cm = ….cm là:
A. 567cm
B.5176cm
C. 636cm
D. 676cm
Câu 3: S gồm 52 trăm, 8 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 52087
B. 5287
C. 5728
D. 5278
Câu 4: Mt ca hàng ngày th nhất bán được 3681kg go, ngày th hai bán được gp
2 ln ngày th nht. Hi c hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki--gam go?
A. 12972kg
B. 11043kg
C. 11379kg
D. 11572kg
Câu 5: Viết tt c các s2 ch s thì phi viết ch s 5 bao nhiêu ln?
A. 21 ln
B. 20 ln
C. 19 ln
D. 18 ln
II. Phn II: T lun
Bài 1:
a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4)
b, Đặt ri tính:
6826 + 16731
86263 61762
7672 : 4
86285 : 5
Bài 2: Viết các s 4 ch s khác nhau, biết mi ch s đứng sau hơn ch s đứng
trước 2 đơn vị và sp xếp chúng theo th t t bé đến ln
Bài 3: Trong một xưởng may, c 81m vải thì may được 9 b qun áo cùng mt c. Hi
có 882m vi thì có th may được bao nhiêu b quần áo như vậy?
Bài 4: Tính chu vi ca hình t giác ABCD biết cnh AB = 52cm, BC = 40cm, cnh
CD bng na tng AB và BC. Cnh AD gấp đôi hiệu ca AB và BC.
Đáp án đề ôn tp hè lp 3 lên lp 4 môn Toán
I.Phn I: Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
B
B
D
II. Phn II: T lun
Bài 1:
a, X = 528 x 5 + 4 = 2644
b, Hc sinh t đặt phép tính ri tính
6826 + 16731 = 23557 86263 61762 = 24501
7672 : 4 = 1918 86285 : 5 = 17257
Bài 2:
Ch s hàng nghìn là s 1 thì được s có 4 ch s khác nhau là: 1357
Ch s hàng nghìn là s 2 thì được s có 4 ch s khác nhau là: 2468
Ch s hàng nghìn là s 3 thì được s có 4 ch s khác nhau là: 3579
Sp xếp: 1357, 2468, 3579
Bài 3:
Để may được 1 b qun áo cn s mét vi là:
81 : 9 = 9 (m)
S quần áo may được vi 882 mét vi là:
882 : 9 = 98 (m)
Đáp số: 98m
Bài 4:
Độ dài cnh CD là:
(52 + 40) : 2 = 46(cm)
Độ dài cnh AD là:
(52 - 40) x 2 = 24 (cm)
Chu vi ca hình t giác ABCD là:
52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)
Đáp số: 162cm
B. Luyn tp 2
Câu 1.
a) Viết s ln nht có đủ 5 ch s: 0; 1; 2; 3; 5.
b) Viết s bé nht có đủ 5 ch s: 0; 1; 2; 3; 5
c) Tính tng hai s đó.
d) Tính hiu hai s đó.
Câu 2. Hai xe ô ch go. Nếu xe th nht chuyn cho xe th hai 250kg thì lúc đó
mi xe ch 5000kg go. Hỏi lúc đầu mi xe ch bao nhiêu ki--gam go?
Câu 3. Mt tm bìa hình ch nht chiu dài 2dm 4cm. Chiu rng bng 1/3 chiu
dài. Tính din tích tấm bìa đó.
Bài 4. C 60 cái bánh đựng đu trong 5 hp. giáo mua v cho lp 3A 6 hp bánh
như vậy và chia đều cho hc sinh, mi hc sinh 2 cái. Hi lp 3Acó bao nhiêu hc sinh?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
Bài 5: Nêu tên trung điểm của các đoạn thng AB, CD, PQ, HK, IG.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Câu 1.
a) S ln nhất có đ 5 ch s: 0; 1; 2; 3; 5 là: 53 210
b) S bé nhất có đ 5 ch s: 0; 1; 2; 3; 5 là: 10 235
c) Tng hai s vừa tìm được là:
53210 + 10235 = 63445
d) Hiu hai s vừa tìm được là:
53210 10235 = 42975
Câu 2.
Xe th nht ch s ki--gam go là:
5000 + 250 = 5250 (kg)
Xe th hai ch s ki--gam go là:
5000 250 = 4750 (kg)
Đáp số:
Xe th nht: 5250 kg
Xe th hai: 4750 kg.
Câu 3.
Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Chiu rng tm bìa hình ch nht dài là:
24 : 3 = 8 (cm)
Din tích tm bìa hình ch nht là:
24 × 8 = 192 (cm
2
)
Đáp số: 192cm
2
Bài 4.
1 hp có s cái bánh là:
60 : 5 = 12 (cái bánh)
Cô giáo mua v s cái bánh là:
12 × 6 = 72 (cái bánh)
Lp 3Acó s hc sinh là:
72 : 2 = 36 (hc sinh)
Đáp số: 36 hc sinh.
Bài 5.
- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M.
- Trung điểm của đoạn thẳng CD là điểm I.
- Trung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm N.
- Trung điểm của đoạn thẳng HK là điểm O.
- Trung điểm của đoạn thẳng IG là điểm N.

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán – Đề số 5 A. Luyện tập 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là số: A. 12345 B. 11111 C. 17297 D. 54321
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5m17dm6cm = ….cm là: A. 567cm B.5176cm C. 636cm D. 676cm
Câu 3: Số gồm 52 trăm, 8 chục và 7 đơn vị viết là: A. 52087 B. 5287 C. 5728 D. 5278
Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3681kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp
2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 12972kg B. 11043kg C. 11379kg D. 11572kg
Câu 5: Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần? A. 21 lần B. 20 lần C. 19 lần D. 18 lần
II. Phần II: Tự luận Bài 1:
a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4) b, Đặt rồi tính: 6826 + 16731 86263 – 61762 7672 : 4 86285 : 5
Bài 2: Viết các số có 4 chữ số khác nhau, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng
trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3: Trong một xưởng may, cứ 81m vải thì may được 9 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi
có 882m vải thì có thể may được bao nhiêu bộ quần áo như vậy?
Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh
CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
Đáp án đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán
I.Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D B B D
II. Phần II: Tự luận Bài 1: a, X = 528 x 5 + 4 = 2644
b, Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 6826 + 16731 = 23557 86263 – 61762 = 24501 7672 : 4 = 1918 86285 : 5 = 17257 Bài 2:
Chữ số hàng nghìn là số 1 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 1357
Chữ số hàng nghìn là số 2 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 2468
Chữ số hàng nghìn là số 3 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 3579 Sắp xếp: 1357, 2468, 3579 Bài 3:
Để may được 1 bộ quần áo cần số mét vải là: 81 : 9 = 9 (m)
Số quần áo may được với 882 mét vải là: 882 : 9 = 98 (m) Đáp số: 98m Bài 4: Độ dài cạnh CD là: (52 + 40) : 2 = 46(cm) Độ dài cạnh AD là: (52 - 40) x 2 = 24 (cm)
Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm) Đáp số: 162cm B. Luyện tập 2 Câu 1.
a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0; 1; 2; 3; 5.
b) Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 0; 1; 2; 3; 5
c) Tính tổng hai số đó.
d) Tính hiệu hai số đó.
Câu 2. Hai xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 250kg thì lúc đó
mỗi xe chở 5000kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm. Chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
Bài 4. Cứ 60 cái bánh đựng đều trong 5 hộp. Cô giáo mua về cho lớp 3A 6 hộp bánh
như vậy và chia đều cho học sinh, mỗi học sinh 2 cái. Hỏi lớp 3Acó bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
Bài 5: Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD, PQ, HK, IG.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………... Đáp án: Câu 1.
a) Số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0; 1; 2; 3; 5 là: 53 210
b) Số bé nhất có đủ 5 chữ số: 0; 1; 2; 3; 5 là: 10 235
c) Tổng hai số vừa tìm được là: 53210 + 10235 = 63445
d) Hiệu hai số vừa tìm được là: 53210 − 10235 = 42975 Câu 2.
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là: 5000 + 250 = 5250 (kg)
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam gạo là: 5000 − 250 = 4750 (kg) Đáp số: Xe thứ nhất: 5250 kg Xe thứ hai: 4750 kg. Câu 3. Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật dài là: 24 : 3 = 8 (cm)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: 24 × 8 = 192 (cm2) Đáp số: 192cm2 Bài 4.
1 hộp có số cái bánh là: 60 : 5 = 12 (cái bánh)
Cô giáo mua về số cái bánh là: 12 × 6 = 72 (cái bánh)
Lớp 3Acó số học sinh là: 72 : 2 = 36 (học sinh) Đáp số: 36 học sinh. Bài 5.
- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M.
- Trung điểm của đoạn thẳng CD là điểm I.
- Trung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm N.
- Trung điểm của đoạn thẳng HK là điểm O.
- Trung điểm của đoạn thẳng IG là điểm N.