Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Cánh Diu
Đề 1
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng:
u 1: S:m mươi nghìn sáu trăm chín mươi được viết là:
A. 50 690
B. 56 900
C. 50 960
D. 50 069
u 2: S liền trước ca s 77 250 là:
A. 67 250
B. 76 250
C. 77 249
D. 77 251
u 3: Khigiáo đọc s “támơi nghìn không trăm linh tư”, Nam đã viết nhm s
4 sang hàng chc và s 0 sang hàng đơn vị. Hỏi Nam đã viết nhm thành s nào?
A. 80 004
B. 80 400
C. 80 040
D. 84 000
u 4: Cho các s: 60518; 46820; 1371; 9420. Dãy s sp xếp theo th t t bé đến
ln là:
A. 1371; 46 820; 60 518; 9420
C. 9420; 1371; 46 820; 60 518
B. 1371; 46 820; 60 518; 9420
D. 1371; 9420; 46 820; 60 518
u 5: Cho dãy s: 23801; 33801; 43801; 53801; …... Số thích hợp điền vào ch
chm là:
A. 93 801
B. 83 801
C. 73 801
D. 63 801
u 6: Trong s 56031, ch s 0 thuc hàng nào?
A. Hàng chc nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
II. T lun
Bài 1: Đc và viết các s sau:
Đọc s
Viết s
m mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm
20 186
Sáu mươi nghìn mt trăm hai mươim
49 512
Bài 2: Mt hình ch nhật có ch thước chiui là 10dm 13cm, chiu rng là 9cm.
Hi din tích hình ch nhật đó là bao nhiêu?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: S:
1298 + ………… = 4021
………… – 12375 = 46410
………… + 1900 – 13 720 = 1109
90000 24500 ………… = 1000
Bài 4: Đặt tính ri tính:
16 470 + 2358
83 601 75 032
14 380 × 6
11 105 : 9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: M đi công tác 3 tuần và 6 ngày. Sau đó m li tiếp tc ngh ngơi ở nhà thêm 3
ngày na. Hi m đing tác và nghỉ ngơi tất c bao nhiêu ngày?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá tr ca biu thc:
a. 40 325 : 5 8 060
= ………………………………
= ………………………………
c. 1280 × 8 + 20 962
= ………………………………
= ………………………………
b. 18 916 3220 × 3
= ………………………………
= ………………………………
d. 4920 × 7 + 53 260
= ………………………………
= ………………………………
Bài 7: ới đây thống mt s vt phẩm quyên góp cho đồng bo vùng núi ca
xã Đoàn Kết:
- Sa: 38 thùng
- c mm: 46 chai
- Go: 51 bao
- Mì ăn liền: 45 thùng
- Dầu ăn: 40 chai
- Đường: 53 gói
Em hãy đọc kết qu thng kê và thc hin các yêu cu sau:
a) Điền bng thng kê:
Bng thngvt phm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết
Tên vt
phm
Go
Mì ăn
lin
Sa
c mm
Dầu ăn
Đưng
S ng
………
………
………
………
………
………
b) Có bao nhiêu loi vt phm?
………………………………………………………………………………………..
c) Tng s ng vt phm quyên góp của xã Đoàn Kết là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: A
u 2: C
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5. D
Câu 6: C
II. T lun
Bài 1:
Đọc s
Viết s
m mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm
50 245
Hai mươi nghìn một trămm mươi sáu
20 186
Sáu mươi nghìn mt trăm hai mươim
Bốn mươi chín nghìn năm trăm mười hai
49 512
Bài 2:
Đổi: 10dm 13cm = 113cm
Din tích hình ch nhật đó là:
113 × 9 = 1017 (cm
2
)
Đáp s: 1017 cm
2
Bài 3:
1298 + 2723 = 4021
58 785 12 375 = 46 410
12 929 + 1900 13 720 = 1109
90 000 24 500 87 450= 1000
Bài 4:
16 470 + 2358 = 18828
83 601 75 032 = 8569
14 380 × 6 = 86 280
11 105 : 9 = 1233 (dư 8)
Bài 5:
Đổi 3 tun 6 ngày = 27 (ngày)
M đi công tác và ngh ngơi số ngày là:
27 + 3 = 30 (ny)
Đáp s: 30 ngày.
Bài 6:
a. 40 325 : 5 - 8060
= 8065 8065
= 0
b. 18 916 3220 × 3
= 18 916 9660
= 9256
c. 1280 × 8 + 20 962
= 31 202 + 20 962
= 52 164
d. 4920 × 7 + 53 260
= 34440 + 53260
= 8770
Bài 7:
a) Điền bng thng kê:
Bng thngvt phm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết
Tên vt
phm
Go
Mì ăn
lin
Sa
c
mm
Du ăn
Đưng
S ng
51 bao
45 thùng
38 thùng
46 chai
40 chai
53 gói
b) Có 6 loi vt phm
c) Tng s ng vt phm quyên góp của xã Đoàn Kết là:
51 + 45 + 38 + 46 + 40 + 53 = 273 (vật phẩm)

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số: Năm mươi nghìn sáu trăm chín mươi được viết là: A. 50 690 B. 56 900 C. 50 960 D. 50 069
Câu 2: Số liền trước của số 77 250 là: A. 67 250 B. 76 250 C. 77 249 D. 77 251
Câu 3: Khi cô giáo đọc số “tám mươi nghìn không trăm linh tư”, Nam đã viết nhầm số
4 sang hàng chục và số 0 sang hàng đơn vị. Hỏi Nam đã viết nhầm thành số nào? A. 80 004 B. 80 400 C. 80 040 D. 84 000
Câu 4: Cho các số: 60518; 46820; 1371; 9420. Dãy số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1371; 46 820; 60 518; 9420 B. 1371; 46 820; 60 518; 9420 C. 9420; 1371; 46 820; 60 518 D. 1371; 9420; 46 820; 60 518
Câu 5: Cho dãy số: 23801; 33801; 43801; 53801; …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 93 801 B. 83 801 C. 73 801 D. 63 801
Câu 6: Trong số 56031, chữ số 0 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục II. Tự luận
Bài 1: Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 20 186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám 49 512
Bài 2: Một hình chữ nhật có kích thước chiều dài là 10dm 13cm, chiều rộng là 9cm.
Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 3: Số: 1298 + ………… = 4021
………… + 1900 – 13 720 = 1109
………… – 12375 = 46410
90000 – 24500 – ………… = 1000
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 16 470 + 2358 83 601 – 75 032 14 380 × 6 11 105 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mẹ đi công tác 3 tuần và 6 ngày. Sau đó mẹ lại tiếp tục nghỉ ngơi ở nhà thêm 3
ngày nữa. Hỏi mẹ đi công tác và nghỉ ngơi tất cả bao nhiêu ngày? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: a. 40 325 : 5 – 8 060 b. 18 916 – 3220 × 3
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ……………………………… c. 1280 × 8 + 20 962 d. 4920 × 7 + 53 260
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
Bài 7: Dưới đây là thống kê một số vật phẩm quyên góp cho đồng bảo vùng núi của xã Đoàn Kết: - Sữa: 38 thùng - Gạo: 51 bao - Dầu ăn: 40 chai - Nước mắm: 46 chai - Mì ăn liền: 45 thùng - Đường: 53 gói
Em hãy đọc kết quả thống kê và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Điền bảng thống kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết Tên vật Gạo Mì ăn Sữa Nước mắm Dầu ăn Đường phẩm liền Số lượng ……… ……… ……… ……… ……… ………
b) Có bao nhiêu loại vật phẩm?
………………………………………………………………………………………..
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: A Câu 4: D Câu 2: C Câu 5. D Câu 3: C Câu 6: C II. Tự luận Bài 1: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 50 245
Hai mươi nghìn một trăm tám mươi sáu 20 186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám
Bốn mươi chín nghìn năm trăm mười hai 49 512 Bài 2:
Đổi: 10dm 13cm = 113cm
Diện tích hình chữ nhật đó là: 113 × 9 = 1017 (cm2) Đáp số: 1017 cm2 Bài 3: 1298 + 2723 = 4021
12 929 + 1900 – 13 720 = 1109 58 785 – 12 375 = 46 410
90 000 – 24 500 – 87 450= 1000 Bài 4: 16 470 + 2358 = 18828 83 601 – 75 032 = 8569 14 380 × 6 = 86 280 11 105 : 9 = 1233 (dư 8) Bài 5:
Đổi 3 tuần 6 ngày = 27 (ngày)
Mẹ đi công tác và nghỉ ngơi số ngày là: 27 + 3 = 30 (ngày) Đáp số: 30 ngày. Bài 6: a. 40 325 : 5 - 8060 b. 18 916 – 3220 × 3 = 8065 – 8065 = 18 916 – 9660 = 0 = 9256 c. 1280 × 8 + 20 962 d. 4920 × 7 + 53 260 = 31 202 + 20 962 = 34440 + 53260 = 52 164 = 8770 Bài 7:
a) Điền bảng thống kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết Tên vật Gạo Mì ăn Sữa Nước Dầu ăn Đường phẩm liền mắm Số lượng 51 bao 45 thùng 38 thùng 46 chai 40 chai 53 gói b) Có 6 loại vật phẩm
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là:
51 + 45 + 38 + 46 + 40 + 53 = 273 (vật phẩm)