







Preview text:
Bài tập hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 sách Cánh Diều  Đề 2    I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Số gồm 5 chục nghìn, 6 nghìn, 0 trăm, 2 chục và 9 đơn vị được viết là:  A. 5629  B. 56029  C. 50629  D. 65 029 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 38 327 – 96 236 : 4 là:  A. 14 268  B. 14 267  C. 14 269  D. 14 270 
Câu 3: Một hình chữ nhật có diện tích là 600375m2 và chiều rộng là 5m. Chiều dài  hình chữ nhật đó là:  A. 10 275  B. 10 725  C. 120 075  D. 100 725 
Câu 4: Biết: …. × 8 = 18 740 + 54 324. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 9331  B. 9133  C. 9313  D. 9113 
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 5m 36cm. Chu vi hình vuông đó là:  A. 2144m  B. 2144dm  C. 2144cm  D. 2144mm 
Câu 6: Mẹ nấu cơm hết 40 phút. Lúc mẹ bắt đầu nấu cơm là 17 giờ 12 phút. Khi mẹ 
nấu cơm xong thì đồng hồ chỉ:  A. 17giờ 40 phút  B. 17giờ 45phút  C. 17giờ 50 phút  D. 17giờ 52phút 
Câu 7: Năm nay mẹ 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Số tuổi hiện nay của con là:  A. 6 tuổi  B. 5 tuổi  C. 7 tuổi  D. 8 tuổi 
Câu 8: Hình sau có mấy góc vuông?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4      II. Tự luận:  Bài 1: 
a. Đọc các số sau: 
49641: ............................................................................................................................... 
94510: ............................................................................................................................... 
40903: ............................................................................................................................... 
b. Viết các số sau:  
Ba trăm bảy mươi hai nghìn chín trăm: ............................................................................ 
Mười tám nghìn không trăm mươi: ................................................................................... 
Sáu mươi nghìn không trăm nănm mươi hai: .....................................................................    Bài 2: > < =  15103 × 2 ….. 56266 + 4626 
83560 – 1536 ….. 73152 : 3   …..…   ……..     ……..     ……..  1km 4m … . . 1500dm   
49614kg : 6 …… 23576kg – 15307kg   ……..       ………    ………   
Bài 3: Mai ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà trong trang trại đẻ như sau:  Ngày  Thứ  Thứ  Thứ  Thứ  Thứ  Thứ  Chủ  Hai  Ba  Tư  Năm  Sáu  Bảy  nhật  Số trứng (quả)  30  26  32  17  23  19  28 
- Ngày đàn gà đẻ nhiều trứng nhất là: .............................................................................. 
- Ngày đàn gà đẻ ít trứng nhất là: ...................................................................................... 
- Tổng số trứng của các ngày lẻ là: ...................................................................................   
Bài 4: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được 24202m đường. Đợt thứ 
hai làm được gấp 2 lần đợt thứ nhất. Hỏi đội công nhân ấy làm được tổng cộng bao  nhiêu mét đường?  Bài giải: 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................   
Bài 5: Đặt tính rồi tính:  2368 + 7634  80 327 – 57 104  4362 × 8  46 225 : 9 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
Bài 6: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 37 được bao nhiêu đem nhân với 6 
rồi chia cho 3 thì được kết quả bằng 98. 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................   
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:  10 754 × 4 + 25 998  b. 38 657 + 1 938 × 5  c. 91 024 – 71 520: 6 
= .................................... 
= .................................... 
= .................................... 
= .................................... 
= .................................... 
= .................................... 
Bài 8: Trường tiểu học A phát động phong trào quyên góp, ủng hộ các em học sinh 
vùng lũ lụt miền Trung. Sau đây là kết quả ghi chép số lượng đồ dùng học tập lớp của  các bạn lớp 3B:   
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm những gì? 
………………………………………………………………………………………….. 
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu? 
………………………………………………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………….. 
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều    Đáp án:    I. Trắc nghiệm:  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  B  A  C  B  C  D  A  C    II. Tự luận: 
Bài 1: a. 49641: Bốn mươi chín nghìn sáu trăm bốn mươi mốt   
94510: Chín mươi tư nghìn năm trăm mười   
40903: Bốn mươi nghìn chín trăm linh ba   
b. Ba trăm bảy mươi hai nghìn chín trăm: 372900     
Mười tám nghìn không trăm mươi: 18090     
Sáu mươi nghìn không trăm năm mươi hai:   Bài 2: > < =  15103 × 2 < 56266 + 4626  83560 – 1536 > 73152 : 3   30206   60892     82024     24384  1km 4m  >  1500dm   
49614kg : 6 = 23576kg – 15307kg   10040dm       8269kg   8269kg 
Bài 3: - Ngày đàn gà đẻ nhiều trứng nhất là: Thứ Tư   
- Ngày đàn gà đẻ ít trứng nhất là: Thứ Năm   
- Tổng số trứng của các ngày lẻ là: 26+17+19 = 62 (quả) (Thứ Ba + Thứ Năm  + Thứ Bảy)     Bài 4:  Bài giải: 
Đợt thứ hai đội công nhân làm được số mét đường là:  24202 × 2 = 48404 (mét) 
Cả hai đợt đội đó làm tổng cộng số mét đường là:  24202 + 48404 = 72606 (mét)  Đáp số: 72606m   
Bài 5: (Học sinh tự đặt tính đúng)   2368 + 7634 = 10 002  80 327 – 57 104 = 23 223    4362 × 8 = 34 896  46225 : 9 = 5136 (dư 1)    Bài 6:    Bài giải:   
Gọi số cần tìm là x, ta có:     (x + 37) × 6 : 3 = 98    (x + 37) × 6 = 98 × 3    (x + 37) × 6 = 294    x + 37 = 294 : 6    x + 37 = 49    x = 49 – 37    x = 12    Bài 7:  a. 10 754 × 4 + 25 998  b. 38 657 + 1 938 × 5  c. 91 024 – 71 520: 6  = 43 016 + 25 998  = 38657 + 9690  = 91 024 – 11 920  = 69 014  = 48347  = 79 104    Bài 8: 
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm: Vở. bút chì, bút mực,  thước kẻ 
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu? 
Vở: 18 quyển ; bút chì: 16 chiếc ; bút mực: 22 chiếc ; thước kẻ: 19 chiếc 
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều: bút chì, vở, thước kẻ, bút mực